Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 5 đề thi, có đáp án và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập giữa học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
27 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 5 đề thi, có đáp án và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập giữa học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

80 40 lượt tải Tải xuống
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP 4 (ĐỀ 1)
Số câu/
Số điểm
Mức 1
40%
Mức 2
40%
Mức 3
20%
Tổng cộng
Tổng
cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số câu
2
1
2
3
4
4
8
Câu số
Câu
1.7
Câu 3
Câu
1.3,
1.4,
1.5
Câu 2,
6, 7
Số điểm
0,5
1
2
2,5
2,5
3,5
6
Số câu
1
1
1
1
2
3
Câu số
Câu
1.6
Câu 5
Câu 8
Số điểm
0,5
1
0,5
0,5
1,5
2
Số câu
2
1
2
1
3
Câu số
Câu
1.1,
1.2
Câu 4
Số điểm
1
1
1
1
2
Số câu
5
2
2
4
0
1
7
7
14
Số điểm
2
2
2
3,5
0
0,5
4
6
10
Số câu/
Số điểm
Mức 1
40%
Mức 2
40%
Mức 3
20%
Tổng cộng
Tổng
cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số câu
2
1
2
3
4
4
8
Câu số
Câu
1.7
Câu 3
Câu
1.3,
1.4,
1.5
Câu 2,
6, 7
Số điểm
0,5
1
2
2,5
2,5
3,5
6
Số câu
1
1
1
1
2
3
Câu số
Câu
1.6
Câu 5
Câu 8
Số điểm
0,5
1
0,5
0,5
1,5
2
Số câu
2
1
2
1
3
Câu số
Câu
1.1,
1.2
Câu 4
Số điểm
1
1
1
1
2
Số câu
5
2
2
4
0
1
7
7
14
Số điểm
2
2
2
3,5
0
0,5
4
6
10
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ tên: ………………………………………………. Lớp: 4……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm .........
KIỂM TRA ĐỊNH GIỮA HỌC II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 4 (ĐỀ 1)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Phân số nào dưới đây phân số tối giản: (M1 - 0,5 điểm)
A.
B.
C.
D.
b) Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số ; ; là: (M2 - 0,5 điểm)
A. 10
B. 20
C. 5
D. 40
c) Trong hộp 1 quả bóng màu đỏ, 2 quả bóng màu xanh. Rô-bốt lấy ra 2 quả
bóng bất kì. Các khả năng xuất hiện về màu thể xảy ra 2 quả bóng lấy ra đó là:
(M1 - 0,5 điểm)
A. 2 quả bóng màu đỏ
B. 2 quả bóng màu xanh
C. 1 qu bóng xanh, 1 quả bóng vàng
D. 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng vàng
d) Cửa hàng bán 2 quyển vở giá 16 000 đồng. Bạn Hoa muốn mua 6 quyển v
như thế. Hỏi bạn Hoa phải trả bao nhiêu tiền? (M2 0,5 điểm)
A. 90 000 đồng B. 80 000 đồng C. 64 000 đồng D. 48 000 đồng
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2 - 1 điểm)
Cho biểu đồ sau:
An tự học nhà tất cả các ngày trong tuần.
An dành nhiều thời gian tự học nhất vào ngày thứ Sáu.
Thời gian tự học vào ngày thứ Năm của An ít hơn thời gian tự học vào
ngày thứ Bảy.
Thời gian tự học vào ngày thứ Sáu của An bằng tổng thời gian tự học
vào hai ngày thứ thứ Hai.
Câu 3. Nối các phép tính kết quả bằng nhau: (M2 - 1 điểm)
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2 2 điểm)
190 215 × 7
2 154 × 25
787 236 : 6
9 030 : 42
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
43 406 × 2
33609 : 3
3 048 : 4
8100 × 3
1620 × 5
12150 ×2
21 703 × 4
56 015 : 5
1524 : 2
32400 : 4
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 5: (M2 1 điểm) Trong túi 2 chiếc bút màu xanh, 1 chiếc bút màu đen, 1
chiếc bút màu đỏ. Mai lấy 2 chiếc bút ra khỏi túi quan sát màu bút lấy được và
ghi lại kết quả vào bảng kiểm đếm rồi trả lại bút vào trong túi. Thực hiện 8 lần.
2 bút xanh
1 lần
1 bút xanh 1 bút đỏ
2 lần
1 bút xanh 1 bút đen
3 lần
1 bút đỏ 1 bút đen
2 lần
a. mấy sự kiện thể xảy ra? …………………………………………………..
b. Sự kiện có số lần xảy ra ít nhất là: ………………………………………………..
c. Số lần xảy ra của sự kiện không thể lấy 2 chiếc bút xanh ra khỏi i”
là: ……………………………………………………………………………………
Câu 6: Giải toán: Để vắt 1 bình nước cam người ta cần 12 quả cam. Vậy 168
quả cam, người ta thể vắt được bao nhiêu bình như thế? (M1 0,5 đim)
Bài giải
……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 7: Giải toán: Khối Bốn của một trường tiểu học 3 lớp, trong đó lớp 4A
25 học sinh, lớp 4B 27 học sinh, lớp 4C số học sinh bằng trung bình cộng số
học sinh của hai lớp 4A 4B. Hỏi trung bình mỗi lớp bao nhiêu học sinh? (M2
2 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 8. Đố vui (M3 0,5 điểm)
8 người đăng tham gia trò chơi
VUI ĐỂ HỌC trên đài truyền hình.
Ban tổ chức muốn chọn ba người vào
một vòng chơi.
Đố các bạn bao nhiêu cách chọn?
TRƯỜNG TIỂU HỌC
……………………………………
Họ tên: ………………………………………………. Lớp: 4……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm .........
KIỂM TRA ĐỊNH GIỮA HỌC II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 4 (ĐỀ 2)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (M1 - 0,5 điểm) Phân số chỉ số hình đã được màu hình dưới là:
A.
5
3
B.
3
5
C.
5
8
D.
5
8
2. (M1 - 0,5 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số
5
3
?
A.
18
30
B.
30
18
C.
15
12
D.
12
15
3. (M2 - 0,5 điểm) Một gia đình nuôi được 95 con thỏ. Sau khi n đi 35 con thỏ
thì số thỏ còn lại được nhốt vào 10 chuồng. Hỏi mỗi chuồng bao nhiêu con thỏ?
A. 7 con thỏ B. 8 con thỏ
C. 6 con thỏ D. 9 con thỏ
4. (M2 - 0,5 điềm) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
29 × 9 - 29 × 3 - 29 × 1 29 × (8 - 4)
A. Không có dấu phù hợp B. = C. < D. >
5. (M2 - 1 điểm) 9 phòng học, mỗi phòng học 12 bộ bàn ghế, mỗi bộ bàn
ghế 2 học sinh đang ngồi học. Sau khi ra chơi, 20 bạn trong một phòng học
phải đi khám sức khỏe tại phòng y tế. Hỏi sau khi ra chơi, tất cả bao nhiêu học
sinh đang ngồi học?
A.
216 học sinh B. 236 học sinh C. 196 học sinh D. 180 học sinh
6. (M1 - 0,5 điểm) Sau một số lần gieo xúc xắc, số lần xuất hiện các mặt trên của
xúc xắc được ghi theo bảng sau:
Hỏi mặt nào s lần xuất hiện nhiều nhất?
A. 3 chấm B. 5 chấm C. 2 chấm D. 4 chấm
7. (M1 - 0,5 điểm) Ước lượng kết quả của phép tính 46 284 35 977 khoảng mấy
chục nghìn?
A. 20 000 B. 10 000 C. 30 000 D. 40 000
Câu 2. (M2 - 1 điểm) Cho ba thẻ số sau:
a) Viết tất cả các số ba chữ số khác nhaulập được từ các thẻ s đã cho:
………………………………………………………………………………………
b) Tìm số trung bình cộng của các s viết được câu a.
………………………………………………………………………………………
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 3. Đặt tính rồi tính (M1 - 1 điểm)
1305 × 26
1 208 × 73
37 478 : 36
3 870 : 45
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.............................................................................................................................….....
................................................................................................................................
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M2 1 điểm)
Câu 5. (M1 1 điểm) Một cửa hàng bán đồ chơi trẻ em đã bán được số lượng t
nhồi bông như bảng dưới đây:
Thú nhồi bông
Chó bông
Thỏ bông
Mèo bông
Gấu bông
Số lượng
10
9
15
12
Hãy viết tên các con thú nhồi bông theo số lượng đã bán:
a. Theo thứ t tăng dần:
b. Theo thứ tự giảm dần:
5
3
0
Câu 6. giáo chia đều 40 bạn thành 5 nhóm. Hỏi 56 bạn thì chia được bao
nhiêu nhóm như thế? (M2 0,5 điểm)
Trả lời: ……………..……………………………………
Câu 7. Giải toán (M2 - 1 điểm)
2 xe tải lớn, mỗi xe ch được 4 525 kg gạo 3 xe tải nhỏ, mỗi xe chở được
3600 kg gạo. Vậy trung bình mỗi xe tải chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.............................................................................................................................….....
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 8. (M3 0,5 điểm)
Trong thùng ba đôi vớ (bít tất) đ lẫn lộn. Bạn Mai lấy ra 4 chiếc vớ.
Hỏi thể nói chắc chắn rằng trong 4 chiếc vớ bạn Mai vừa lấy ra ít nhất 2
chiếc vớ cùng một đôi được không?
……………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ tên: ………………………………………………. Lớp: 4……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm .........
KIỂM TRA ĐỊNH GIỮA HỌC II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 4 (ĐỀ 3)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
1. (M1- 0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 9000 kg = ….. yến
A. 90 B. 90 000 C. 900 D. 900 000
2. (M1 - 0,5 điểm) Biểu thức giá trị bằng với biểu thức 5 × 34 568
A. (34 500 + 66) × 5 C. 5 × (34 000 + 566)
B. (34 000 + 568) ×5 D. 5 × (34 500 + 66)
3. (M2 - 0,5 điểm) Một công viên buổi sáng bán được 3 422 thăm quan, buổi
chiều bán được 4 642 thăm quan. Dựa vào cách ước lượng, em hãy cho biết cả
hai buổi công viên bán được khoảng bao nhiêu thăm quan?
A. 7 000 B. 9 000 C. 8 000 D. 6 000
4. (M1 0,5 điểm) Chia đều 2 cái bánh cho 4 bạn, mỗi bạn được
A. cái bánh B. cái bánh C. cái bánh D. cái bánh
Câu 2. Nối đáp án đúng vào mặt cười, sai nối vào mặt mếu (M1 1 điểm)
1 đôi dép giá 289 000 đồng. 2 đôi
dép giá khoảng 500 000 đồng.
Ước lượng kết quả của phép tính 69
524 10 987 khoảng 40 000.
Kho thóc thứ nhất chứa 38 237kg thóc,
kho thóc thứ hai chứa 65 244kg thóc.
Hai kho chứa khoảng 90 000kg thóc
Ước lượng kết quả của phép tính 88
345 + 10 900 37 890 khoảng 70 000.
Câu 3. Nối phân số biểu thị phần đậm của các hình sau: (M1 1 điểm)
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 4. Đặt tính rồi tính (M1 1 điểm)
3 508 × 26
13 042 × 42
4 588:37
11 470:31
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
................ .....................................................................................................................
......................................................................................................................................
..............................................................................................................................…....
................................................................................................................................
Câu 5. Quan t biểu đồ sau trả lời câu hỏi: (M1 1 điểm)
a. Số dân nước ta năm 1999 bao nhiêu?
....................................................................................................................................
b. Số dân nước ta qua các năm chiều hướng tăng lên hay giảm đi?
....................................................................................................................................
c. Số dân năm 2019 nhiều hơn số dân năm 2009 khoảng bao nhiêu triệu người?
....................................................................................................................................
Câu 6. Giải toán (M2 2 điểm)
Một cửa hàng 7 mảnh vải màu vàng dài tất cả 259 mét. Ngày thứ nhất,
cửa hàng nhập thêm 4 mảnh vải màu vàng như thế. Ngày thứ hai, cửa hàng bán ra
5 mảnh vải màu vàng đó. Hỏi cửa hàng còn lại tất cả bao nhiêu mét vải?
Bài giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.............................................................................................................................….....
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 7. (M3 1 điểm) Một ô đi trên đường, đến ngã tư tín hiệu đèn giao thông.
a) Khi đến ngã đó, tín hiệu đèn giao thông thể là màu gì?
b) thể, chắc chắn hay không thể?
Ô ...... đi khi tín hiệu màu đỏ
Ô ...... được đi khi tín hiệu màu xanh
Ô ...... được đi khi tín hiệu màu vàng
c) Thời gian đèn đỏ 122 giây. Thời gian đèn xanh 16 giây. Hỏi thời gian đèn
đỏ gấp khoảng mấy lần thời gian đèn xanh?
Câu 8. (M3 - 1 điểm) Chị Trinh giúp mẹ nướng trên nướng. Cần phải nướng
chín 3 con cá. Biết rằng: đ nướng chín một con cá thì cần 4 phút nướng chỉ
thể nướng được 2 con một lần. Chị Trinh cần ít nhất bao nhiêu phút để
nướng chín 3 con này?
Trả lời: ……………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC
……………………………………
Họ tên: ………………………………………………. Lớp: 4……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm .........
KIỂM TRA ĐỊNH GIỮA HỌC I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 4 (ĐỀ 4)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
1. (M1 - 0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 55000 kg = ….. tấn
A. 550 B. 55 C. 550 000 D. 5 500
2. (M1- 0,5 điểm) Phép tính nào kết quả bằng với phép tính 150 800 x 9?
A. 9 × 150 800 B. 150 000 × 9 C. 9 ×150 000 D. 9 × 158 000
3. (M2 - 0,5 điểm) Trong bữa tiệc 21 bàn, mỗi bàn đủ 6 người. Hỏi bữa tiệc
đó bao nhiêu người?
A. 136 người B. 126 người C. 162 người D. 163 người
4. (M1- 0,5 điểm) Phân số chỉ phần không u trong bức
ảnh sau là:
A. B. C. D.
Câu 2. (M2 1 điểm) Trường TH Thái Tổ tổ chức cho
học sinh hoạt động ngoại khóa nhân ngày 26/3. một trò chơi người tham gia
chỉ cần đoán số viên sỏi trong tay người quản trò. Biết tổng số viên sỏi trong hai
tay người quản t 5, người chơi chọn tay nào thì s viên sỏi tay đó thuộc về
người chơi, số viên sỏi tay còn lại thuộc về người quản trò. Sau 10 lần đoán, ai
được nhiều viên sỏi hơn người chiến thắng. Sau 10 lần chơi, kết quả được ghi lại
như sau:
Người chơi
2
2
3
5
1
1
0
3
2
4
Người quản trò
3
3
2
0
4
4
5
2
3
1
Em hãy cho biết:
a. Sự kiện nào xảy ra sau khi kết thúc trò chơi?
………………………………………………………………………………………
b. Người thắng được bao nhiêu điểm?
………………………………………………………………………………………
Câu 3. (M2 1 điểm) Huy được giao nhiệm vụ thu hoạch cam. Cứ sau 1 giờ, Huy
sẽ ghi lại số cam thu hoạch được trong 1 giờ đó nhận được một dãy số liệu như
sau: 70, 65, 60, 56, 45, 41, 34, 32.
a. Số ợng cam Huy hái được trong các giờ đó tăng hay giảm sau mỗi giờ?
....................................................................................................................................
b. Tổng số cam Huy thu hoạch được bao nhiêu?
....................................................................................................................................
c. Trung bình mỗi giờ Huy thu hoạch được khoảng bao nhiêu quả cam?
....................................................................................................................................
Câu 4. Hãy khoanh vào ngôi nhà phân số tối giản: (M1 0,5 điểm)
Câu 5. (M1 0,5 điểm)
Cho các số 71 ; 8 ; 11 ; 0
a. Viết tất cả các phân số t số mẫu s các s đã cho.
b. Viết các số tự nhiên trên dưới dạng phân số mẫu số 5.
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 6. Đặt tính rồi tính (M1 1 điểm)
1294 × 27
1387×43
4625 25
23355 : 15
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.............................................................................................................................….....
.............................................................................................................................
Câu 7. (M1 1 điểm) Quan sát biểu đồ sau về thể loại sách được các bạn học sinh
lớp 4A yêu thích cho biết:
a. Mỗi loại sách bao nhiêu bạn học sinh yêu thích?
...................................................................................................................................
b. Loại sách nào được các bạn học sinh yêu thích nhất?
...................................................................................................................................
Câu 8. (M2 0,5 điểm)
Trung bình cộng của 2 số bằng 49, biết một trong hai s bằng 33.
Vậy số còn lại là: …………………..
Câu 9. Giải toán (M2 1,5 điểm)
Một người nông dân y ruộng, trong 10 giờ bác ấy cày xong 5 thửa ruộng. Hỏi
sau 18 giờ thì bác ấy sẽ cày được bao nhiêu thửa ruộng như thế? Biết thời gian y
xong mỗi thửa ruộng như nhau.
Bài giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.............................................................................................................................….....
...............................................................................................................................
Câu 10. (M3 0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
2019 + 2019 +2019 + 2019 + 2019 × 7 - 2019
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 11. (M3 0,5 điểm) Trong hộp 45 quả bóng gồm 20 màu đỏ, 15 quả màu
xanh 10 quả màu vàng. Hỏi phải lấy ra bao nhiêu quả bóng để chắc chắn ba
quả bóng khác màu?
....................................................................................................................................
.............. ......................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ tên: ………………………………………………. Lớp: 4……..
Thứ ........ ngày ........ tháng ......... năm .........
KIỂM TRA ĐỊNH GIỮA HỌC I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 4 (ĐỀ 5)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (2,5 điểm)
1. (M1 0,5 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: 6182 × 7= ... × 6182
A. 2 B.3 C. 6 D. 7
2. (M2 0,5 điểm) 7641gam bột được chia đều vào 3 túi. 2 túi như vậy
chứa ... gam bột. Số cần điền vào chỗ trống là:
A. 5094 B. 5049 C. 5904 D. 5940
3. (M2 0,5 điểm) Trong các phép tính sau, phép tính kết quả nhỏ nhất là:
A. 13 × 12 B. 3 675 : 35 C. 11 × 21 D. 1 386 : 14
4. (M1 0,5 điểm) Đã màu hình nào dưới đây?
A B C D
5. (M1 0,5 điểm) Hoài chơi oẳn tì, Hoài có thể ra
A. Búa B. Kéo C. Giấy D. Tất cả đáp án trên
Câu 2. (M1 1 điểm) Biểu đồ đọc sách:
Biểu đồ trên chỉ số quyển sách các bạn Bình, An, Minh, Hòa đã đọc trong một
năm. Cho biết:
a. Ai đọc nhiều sách nhất? ……………………………………….
b. Bạn Minh đọc được bao nhiêu quyển sách? ………………………
Câu 3. (M1 0,5 điểm) Nối mỗi phép chia với phân số thương của phép chia đó:
II.
Tự luận (6 điểm)
Câu 4. Đặt tính rồi tính (M1 1 điểm)
1898 x 6
215496 8
1102 × 19
1052 × 24
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
26 : 15
39 : 54
54 : 71
67 : 98
.............................................................................................................................….....
................................................................................................................................
Câu 5. (M1 1 điểm) Trong giải đấu bóng đá dành cho học sinh khối Bốn, các
bạn Nam, Phan, Thành An lần lượt ghi được số bàn thắng là: 4, 8, 3, 1. Dựa vào
dãy số liệu trên cho biết, bao nhiêu bạn ghi được nhiều hơn 4 bàn thắng?
Trả lời: ........................................................................................................................
Câu 6. Tính biểu thức: (M2 1 điểm)
5 × 11528 + 11528 × 2 426 × 4 - 426 × 3 - 426
........................................................................................................................... .......
....................................................................................................................
...........................................................................................................................
Câu 7. (M2 0,5 điểm)
Năm nay tuổi trung bình của 32 học sinh của một lớp 9 tuổi. Nếu tính cả thầy
giáo chủ nhiệm thì tuổi trung bình của thầy giáo 32 học sinh là 10 tuổi. Tuổi của
thầy giáo chủ nhiệm là: ………………..
Câu 8. Giải toán (M2 2 điểm)
Đầu năm nhà tờng tuyển vào lớp học phổ cập được 40 học sinh đóng đủ 10
bộ bàn ghế đ các em học. Sau đó lại vận động thêm một số em nữa vào lớp nên
nhà trường phải đóng tất cả 12 bộ bàn ghế để các em học. Hỏi số học sinh vận
động thêm vào lớp bao nhiêu em?
Bài giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.............................................................................................................................….....
...............................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 9. (M3 0,5 điểm) Hãy tìm cách viết vào mỗi ô vuông một trong các số : từ 1 đến 10 để
các phép tính sau đều đúng:
:
+
=
-
x
=
=
-
+
=
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1
Câu 1
1a
1b
1c
1d
B
A
B
D
Câu 2: S Đ Đ S
Câu 3:
Câu 4:
190 215 × 7 = 1 331 505 2 154 × 25 = 53 850
787 236 : 6 = 131 206 9 030 : 42 = 215
Câu 5
a. 4 sự kiện
b. Lấy được 2 bút màu xanh
c. 7 lần
Câu 6:
168 quả cam có thể vắt được số bình nước cam là:
168 : 12 = 14 (bình)
Đáp số: 14 bình
Câu 7:
Số học sinh lớp 4C là:
(25 + 27) : 2 = 26 (học sinh)
Trung bình mỗi lớp số học sinh là:
(25 + 27 + 26) : 3 = 26 (học sinh)
Đáp số: 26 học sinh
Câu 8:
Người thứ nhất 8 cách chọn. Còn lại 7 người.
Người thứ hai có 7 cách chọn. Còn lại 6 người.
Người thứ ba 6 cách chọn.
Cách chọn 3 người ABC cũng ACB,BAC, BCA, CAB, CBA.
Sáu cách chọn trên chỉ một cách. Do đó ta số cách chọn là:
(8 x 7 x 6) : 6 = 56 (cách chọn)
Đáp số: 56 cách chọn.
ĐỀ 2
Câu 1.
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
C
B
C
D
C
C
B
Câu 2.
a) 530, 503, 305, 350
b) Trung bình cộng các số đó là: (530 + 503 + 305 + 350) : 4 = 422
Câu 3. Đặt tính rồi tính
1305 × 26
1 208 × 73
37 478 : 36
3 870 : 45
= 33 930
= 88 184
= 1041 (dư 2)
= 86
Câu 4.
Câu 5:
a. thỏ ng, chó bông, gấu bông, mèo bông
b. mèo bông, gấu bông, chó bông, thỏ bông
Câu 6: 7 nhóm
Câu 7:
2 xe tải lớn chở được số ki gam gạo là:
4 525 x 2 = 9050 (kg)
3 xe tải nhỏ chở được số ki gam gạo là:
3600 x 3 = 10 800 (kg)
Tổng số gạo là: 9050 + 10800 = 19 850 (kg)
Trung bình mỗi xe tải chớ được số ki gam gạo là:
19850 : (2 + 3) = 3970 (kg)
Đáp số: 3970 kg gạo
Câu 8:
Số chiếc vớ là: 2 x 3 = 6 (chiếc) Lấy ra 4 chiếc còn lại 2 chiếc. 2 chiếc v còn
lại này của cùng một đôi hoặc hai đôi khác nhau. Do đó 4 chiếc vớ lấy ra phải ít
nhât 2 chiếc vớ của cùng một đôi. Số chiếc vớ là: 2 x 3 = 6 (chiếc) Lấy ra 4
chiếc còn lại 2 chiếc. 2 chiếc vớ còn lại này của cùng một đôi hoặc hai đôi khác
nhau. Do đó 4 chiếc vớ lấy ra phải ít nhât 2 chiếc vớ của cùng một đôi.
ĐỀ 3
Câu 1.
1.1
1.2
1.3
1.4
C
B
C
A
Câu 2. Nối đáp án đúng vào mặt cười, sai nối vào mặt
mếu
(M1 1 điểm)
1 đôi dép giá 289 000 đồng. 2 đôi
dép giá khoảng 500 000 đồng.
Ước lượng kết quả của phép tính 69
524 10 987 khoảng 40 000.
Kho thóc thứ nhất chứa 38 237kg thóc,
Câu 3:
Câu 4. Đặt tính rồi tính
3 508 x 26 = 91
208
13 042 x 42 = 547
764
4 588:37 = 124
11 470:31 = 370
Câu 5.
a. 79 triệu người
b. Tăng lên
c. 6 triệu người
Câu 6:
Cửa hàng còn lại s mảnh vải là:
7 + 4 5 = 6 (mảnh)
1 mảnh vải dài số mét là:
259 : 7 = 37 (m)
Cửa hàng còn lại s mét vải là:
37 x 6 = 222 (m)
Đáp số: 222m vải
Câu 7:
a. Vàng, xanh, đỏ
Ước lượng kết quả của phép tính 88
345 + 10 900 37 890 khoảng 70 000.
b. Không thể, chắc chắn, thể
c. 7 lần
Câu 8:
Chị Trinh cần ít nhất 6 phút để nướng hết số cá.
Chị Trinh thể nướng như sau:
Con thứ nhất thứ hai cùng nướng trong 2 phút, trở mặt dưới của con thứ
nhất lên, đặt con thứ hai lên trên con thứ nhất đặt con thứ ba vào
nướng, nướng trong 2 phút con thứ nhất đã chín, lấy ra ngoài, trở mặt chưa
nướng của con thứ hai th ba xuống nướng trong 2 phút chín hai con này!
ĐỀ 4
Câu 1.
1.1
1.2
1.3
1.4
B
A
B
C
Câu 2.
a. Người quản trò thắng
b. 27 điểm
Câu 3.
a. Giảm
b. 403 quả
c. 50 quả
Câu 4.
Câu 5.
a.
b. ; ; ;
Câu 6.
1294 × 27 = 34938
1387×43 = 59641
4625 25 = 185
23355 : 15 = 1557
Câu 7.
a. Thần thoại: 10 học sinh; Truyền thuyết: 20 học sinh; Cổ tích: 15 học sinh
b. Truyền thuyết
Câu 8. 65
Câu 9.
Mỗi giờ bác nông dân cày được số thửa ruộng là: 5 : 10 = (thửa ruộng)
18 giờ cày được số thửa ruộng là: 18 : = 9 (thửa ruộng)
Đáp số: 9 thửa ruộng
Câu 10.
2019 + 2019 +2019 + 2019 + 2019 x 7 - 2019
= 2019 x (1+1+1+1+7-1)
= 2019 x 10
= 20190
Câu 11. Hộp đó tất cả số bóng đỏ xanh là: 20 + 15 = 35 (quả)
Nếu lấy ra 35 quả thì chưa chắc trong đó đã bóng vàng.
Vậy muốn chắc chắn có 3 quả bóng kc u thì ta phải lấy ít nhất số quả bóng là:
35 + 1 = 36 (quả)
ĐỀ 5
Câu 1.
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
D
A
D
D
D
Câu 2.
a. An
b. 25 quyển
Câu 3.
Câu 4.
1898 x 6
215496 8
1102 x 19
1052 x 24
11388
26937
20938
25248
Câu 5. 1 bạn
Câu 6:
5 x 11528 + 11528 x 2
426 x 4 - 426 x 3 - 426
= 11528 x ( 5 + 2 )
= 11528 x 7
= 80696
= 426 x ( 4 -3 - 1 )
= 426 x 0
= 0
Câu 7. 32 tuổi
Câu 8.
Đóng thêm số b bàn ghế là: 12 10 = 2 (bộ)
Mỗi bộ bàn ghế số học sinh ngồi là: 40 : 10 = 4 (học sinh)
Vận động được số học sinh là: 4 x 2 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
Câu 9.
8
:
4
+
3
=
5
-
x
1
2
=
=
7
-
6
+
9
=
10
| 1/27

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP 4 (ĐỀ 1) Mức 1 Mức 2 Mức 3 20% Tổng cộng Số câu/ 40% 40% Tổng Số điểm cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 2 3 4 4 8 Câu Câu số Câu 1.3, Câu 2, 1.7 Câu 3 1.4, 6, 7 1.5 Số điểm 0,5 1 2 2,5 2,5 3,5 6 Số câu 1 1 1 1 2 3 Câu số Câu 1.6 Câu 5 Câu 8 Số điểm 0,5 1 0,5 0,5 1,5 2 Số câu 2 1 2 1 3 Câu Câu số 1.1, Câu 4 1.2 Số điểm 1 1 1 1 2 Số câu 5 2 2 4 0 1 7 7 14 Số điểm 2 2 2 3,5 0 0,5 4 6 10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP 4 (ĐỀ 2) Mức 1 Mức 2 Mức 3 20% Tổng cộng Số câu/ 40% 40% Tổng Số điểm cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 2 3 4 4 8 Câu Câu số Câu 1.3, Câu 2, 1.7 Câu 3 1.4, 6, 7 1.5 Số điểm 0,5 1 2 2,5 2,5 3,5 6 Số câu 1 1 1 1 2 3 Câu số Câu 1.6 Câu 5 Câu 8 Số điểm 0,5 1 0,5 0,5 1,5 2 Số câu 2 1 2 1 3 Câu Câu số 1.1, Câu 4 1.2 Số điểm 1 1 1 1 2 Số câu 5 2 2 4 0 1 7 7 14 Số điểm 2 2 2 3,5 0 0,5 4 6 10
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 4…….
Thứ . . . . ngày . . . .
tháng . . . . . năm . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 4 (ĐỀ 1) Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Phân số nào dưới đây là phân số tối giản: (M1 - 0,5 điểm) A. B. C. D.
b) Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số ; ; là: (M2 - 0,5 điểm) A. 10 B. 20 C. 5 D. 40
c) Trong hộp có 1 quả bóng màu đỏ, 2 quả bóng màu xanh. Rô-bốt lấy ra 2 quả
bóng bất kì. Các khả năng xuất hiện về màu có thể xảy ra ở 2 quả bóng lấy ra đó là: (M1 - 0,5 điểm) A. 2 quả bóng màu đỏ B. 2 quả bóng màu xanh
C. 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng vàng
D. 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng vàng
d) Cửa hàng bán 2 quyển vở giá 16 000 đồng. Bạn Hoa muốn mua 6 quyển vở
như thế. Hỏi bạn Hoa phải trả bao nhiêu tiền? (M2 – 0,5 điểm) A. 90 000 đồng B. 80 000 đồng C. 64 000 đồng D. 48 000 đồng
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2 - 1 điểm) Cho biểu đồ sau:
An tự học ở nhà tất cả các ngày trong tuần.
An dành nhiều thời gian tự học nhất vào ngày thứ Sáu.
Thời gian tự học vào ngày thứ Năm của An ít hơn thời gian tự học vào ngày thứ Bảy.
Thời gian tự học vào ngày thứ Sáu của An bằng tổng thời gian tự học
vào hai ngày thứ Tư và thứ Hai.
Câu 3. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau: (M2 - 1 điểm) 12150 ×2 32400 : 4 1524 : 2 56 015 : 5 21 703 × 4 1620 × 5 33609 : 3 43 406 × 2 3 048 : 4 8100 × 3
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2 – 2 điểm) 190 215 × 7 2 154 × 25 787 236 : 6 9 030 : 42
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 5: (M2 – 1 điểm) Trong túi có 2 chiếc bút màu xanh, 1 chiếc bút màu đen, 1
chiếc bút màu đỏ. Mai lấy 2 chiếc bút ra khỏi túi và quan sát màu bút lấy được và
ghi lại kết quả vào bảng kiểm đếm rồi trả lại bút vào trong túi. Thực hiện 8 lần. 2 bút xanh 1 lần 1 bút xanh và 1 bút đỏ 2 lần 1 bút xanh và 1 bút đen 3 lần 1 bút đỏ và 1 bút đen 2 lần
a. Có mấy sự kiện có thể xảy ra? ………………………………………………….
b. Sự kiện có số lần xảy ra ít nhất là: ……………………………………………….
c. Số lần xảy ra của sự kiện “không thể lấy 2 chiếc bút xanh ra khỏi túi”
là: …………………………………………………………………………………… …
Câu 6: Giải toán: Để vắt 1 bình nước cam người ta cần 12 quả cam. Vậy có 168
quả cam, người ta có thể vắt được bao nhiêu bình như thế? (M1 – 0,5 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 7: Giải toán: Khối Bốn của một trường tiểu học có 3 lớp, trong đó lớp 4A có
25 học sinh, lớp 4B có 27 học sinh, lớp 4C có số học sinh bằng trung bình cộng số
học sinh của hai lớp 4A và 4B. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? (M2 – 2 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 8. Đố vui (M3 – 0,5 điểm)
Có 8 người đăng kí tham gia trò chơi
VUI ĐỂ HỌC trên đài truyền hình.
Ban tổ chức muốn chọn ba người vào một vòng chơi.
Đố các bạn có bao nhiêu cách chọn?
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 4…….
Thứ . . . . ngày . . . .
tháng . . . . . năm . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 4 (ĐỀ 2) Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1.
(M1 - 0,5 điểm) Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là: A. 3 B. 5 C. 5 D. 8 5 3 8 5
2. (M1 - 0,5 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số 3 ? 5 A. 30 B. 18 C. 12 D. 15 18 30 15 12
3. (M2 - 0,5 điểm) Một gia đình nuôi được 95 con thỏ. Sau khi bán đi 35 con thỏ
thì số thỏ còn lại được nhốt vào 10 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con thỏ? A. 7 con thỏ B. 8 con thỏ C. 6 con thỏ D. 9 con thỏ
4. (M2 - 0,5 điềm) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
29 × 9 - 29 × 3 - 29 × 1 … 29 × (8 - 4) A. Không có dấu phù hợp B. = C. < D. >
5. (M2 - 1 điểm) Có 9 phòng học, mỗi phòng học có 12 bộ bàn ghế, mỗi bộ bàn
ghế có 2 học sinh đang ngồi học. Sau khi ra chơi, có 20 bạn trong một phòng học
phải đi khám sức khỏe tại phòng y tế. Hỏi sau khi ra chơi, có tất cả bao nhiêu học sinh đang ngồi học? A. 216 học sinh B. 236 học sinh C. 196 học sinh D. 180 học sinh
6. (M1 - 0,5 điểm) Sau một số lần gieo xúc xắc, số lần xuất hiện các mặt trên của
xúc xắc được ghi theo bảng sau:
Hỏi mặt nào có số lần xuất hiện nhiều nhất? A. 3 chấm B. 5 chấm C. 2 chấm D. 4 chấm
7. (M1 - 0,5 điểm) Ước lượng kết quả của phép tính 46 284 – 35 977 khoảng mấy chục nghìn? A. 20 000 B. 10 000 C. 30 000 D. 40 000
Câu 2. (M2 - 1 điểm) Cho ba thẻ số sau: 5 3 0
a) Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhaulập được từ các thẻ số đã cho:
………………………………………………………………………………………
b) Tìm số trung bình cộng của các số viết được ở câu a.
………………………………………………………………………………………
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 3. Đặt tính rồi tính (M1 - 1 điểm) 1305 × 26 1 208 × 73 37 478 : 36 3 870 : 45
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .…. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M2 – 1 điểm)
Câu 5. (M1 – 1 điểm) Một cửa hàng bán đồ chơi trẻ em đã bán được số lượng thú
nhồi bông như bảng dưới đây: Thú nhồi bông Chó bông Thỏ bông Mèo bông Gấu bông Số lượng 10 9 15 12
Hãy viết tên các con thú nhồi bông theo số lượng đã bán:
a. Theo thứ tự tăng dần:
b. Theo thứ tự giảm dần:
Câu 6. Cô giáo chia đều 40 bạn thành 5 nhóm. Hỏi có 56 bạn thì chia được bao
nhiêu nhóm như thế? (M2 – 0,5 điểm)
Trả lời: ……………. ……………………………………
Câu 7. Giải toán (M2 - 1 điểm)
Có 2 xe tải lớn, mỗi xe chở được 4 525 kg gạo và 3 xe tải nhỏ, mỗi xe chở được
3600 kg gạo. Vậy trung bình mỗi xe tải chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .…. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 8. (M3 – 0,5 điểm)
Trong thùng có ba đôi vớ (bít tất) để lẫn lộn. Bạn Mai lấy ra 4 chiếc vớ.
Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong 4 chiếc vớ bạn Mai vừa lấy ra có ít nhất 2
chiếc vớ cùng một đôi được không?
……………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 4…….
Thứ . . . . ngày . . . .
tháng . . . . . năm . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 4 (ĐỀ 3) Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
1. (M1- 0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 9000 kg = …. yến A. 90 B. 90 000 C. 900 D. 900 000
2. (M1 - 0,5 điểm) Biểu thức có giá trị bằng với biểu thức 5 × 34 568 là A. (34 500 + 66) × 5 C. 5 × (34 000 + 566) B. (34 000 + 568) ×5 D. 5 × (34 500 + 66)
3. (M2 - 0,5 điểm) Một công viên buổi sáng bán được 3 422 vé thăm quan, buổi
chiều bán được 4 642 vé thăm quan. Dựa vào cách ước lượng, em hãy cho biết cả
hai buổi công viên bán được khoảng bao nhiêu vé thăm quan? A. 7 000 B. 9 000 C. 8 000 D. 6 000
4. (M1 – 0,5 điểm) Chia đều 2 cái bánh cho 4 bạn, mỗi bạn được A. cái bánh B. cái bánh C. cái bánh D. cái bánh
Câu 2. Nối đáp án đúng vào mặt cười, sai nối vào mặt mếu (M1 – 1 điểm)
1 đôi dép có giá 289 000 đồng. 2 đôi
dép có giá khoảng 500 000 đồng.
Ước lượng kết quả của phép tính 69
524 – 10 987 khoảng 40 000.
Kho thóc thứ nhất chứa 38 237kg thóc,
kho thóc thứ hai chứa 65 244kg thóc.
Hai kho chứa khoảng 90 000kg thóc
Ước lượng kết quả của phép tính 88
345 + 10 900 – 37 890 khoảng 70 000.
Câu 3. Nối phân số biểu thị phần tô đậm của các hình sau: (M1 – 1 điểm)
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 4. Đặt tính rồi tính (M1 – 1 điểm) 3 508 × 26 13 042 × 42 4 588:37 11 470:31
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …. .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 5. Quan sát biểu đồ sau và trả lời câu hỏi: (M1 – 1 điểm)
a. Số dân nước ta năm 1999 là bao nhiêu?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. Số dân nước ta qua các năm có chiều hướng tăng lên hay giảm đi?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c. Số dân năm 2019 nhiều hơn số dân năm 2009 khoảng bao nhiêu triệu người?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 6. Giải toán (M2 – 2 điểm)
Một cửa hàng có 7 mảnh vải màu vàng dài tất cả 259 mét. Ngày thứ nhất,
cửa hàng nhập thêm 4 mảnh vải màu vàng như thế. Ngày thứ hai, cửa hàng bán ra
5 mảnh vải màu vàng đó. Hỏi cửa hàng còn lại tất cả bao nhiêu mét vải? Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .…. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 7. (M3 – 1 điểm) Một ô tô đi trên đường, đến ngã tư tín hiệu đèn giao thông.
a) Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể là màu gì?
b) Có thể, chắc chắn hay không thể?
• Ô tô . . . đi khi tín hiệu màu đỏ
• Ô tô . . . được đi khi tín hiệu màu xanh
• Ô tô . . . được đi khi tín hiệu màu vàng
c) Thời gian đèn đỏ là 122 giây. Thời gian đèn xanh là 16 giây. Hỏi thời gian đèn
đỏ gấp khoảng mấy lần thời gian đèn xanh?
Câu 8. (M3 - 1 điểm) Chị Trinh giúp mẹ nướng cá trên lò nướng. Cần phải nướng
chín 3 con cá. Biết rằng: để nướng chín một con cá thì cần 4 phút và lò nướng chỉ
có thể nướng được 2 con cá một lần. Chị Trinh cần ít nhất bao nhiêu phút để nướng chín 3 con cá này?
Trả lời: …………………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 4…….
Thứ . . . . ngày . . . .
tháng . . . . . năm . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 4 (ĐỀ 4) Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
1. (M1 - 0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 55000 kg = …. tấn A. 550 B. 55 C. 550 000 D. 5 500
2. (M1- 0,5 điểm) Phép tính nào có kết quả bằng với phép tính 150 800 x 9? A. 9 × 150 800 B. 150 000 × 9 C. 9 ×150 000 D. 9 × 158 000
3. (M2 - 0,5 điểm) Trong bữa tiệc có 21 bàn, mỗi bàn có đủ 6 người. Hỏi bữa tiệc đó có bao nhiêu người? A. 136 người B. 126 người C. 162 người D. 163 người
4. (M1- 0,5 điểm) Phân số chỉ phần không tô màu trong bức ảnh sau là: A. B. C. D.
Câu 2. (M2 – 1 điểm) Trường TH Lý Thái Tổ tổ chức cho
học sinh hoạt động ngoại khóa nhân ngày 26/3. Có một trò chơi mà người tham gia
chỉ cần đoán số viên sỏi trong tay người quản trò. Biết tổng số viên sỏi trong hai
tay người quản trò là 5, người chơi chọn tay nào thì số viên sỏi tay đó thuộc về
người chơi, số viên sỏi tay còn lại thuộc về người quản trò. Sau 10 lần đoán, ai
được nhiều viên sỏi hơn là người chiến thắng. Sau 10 lần chơi, kết quả được ghi lại như sau: Người chơi 2 2 3 5 1 1 0 3 2 4 Người quản trò 3 3 2 0 4 4 5 2 3 1 Em hãy cho biết:
a. Sự kiện nào xảy ra sau khi kết thúc trò chơi?
………………………………………………………………………………………
b. Người thắng được bao nhiêu điểm?
………………………………………………………………………………………
Câu 3. (M2 – 1 điểm) Huy được giao nhiệm vụ thu hoạch cam. Cứ sau 1 giờ, Huy
sẽ ghi lại số cam thu hoạch được trong 1 giờ đó và nhận được một dãy số liệu như
sau: 70, 65, 60, 56, 45, 41, 34, 32.
a. Số lượng cam mà Huy hái được trong các giờ đó là tăng hay giảm sau mỗi giờ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. Tổng số cam Huy thu hoạch được là bao nhiêu?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c. Trung bình mỗi giờ Huy thu hoạch được khoảng bao nhiêu quả cam?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4. Hãy khoanh vào ngôi nhà có phân số tối giản: (M1 – 0,5 điểm)
Câu 5. (M1 – 0,5 điểm) Cho các số 71 ; 8 ; 11 ; 0
a. Viết tất cả các phân số có tử số và mẫu số là các số đã cho.
b. Viết các số tự nhiên trên dưới dạng phân số có mẫu số là 5.
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 6. Đặt tính rồi tính (M1 – 1 điểm) 1294 × 27 1387×43 4625 ∶ 25 23355 : 15
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .…. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 7. (M1 – 1 điểm) Quan sát biểu đồ sau về thể loại sách được các bạn học sinh
lớp 4A yêu thích và cho biết:
a. Mỗi loại sách có bao nhiêu bạn học sinh yêu thích?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. Loại sách nào được các bạn học sinh yêu thích nhất?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 8. (M2 – 0,5 điểm)
Trung bình cộng của 2 số bằng 49, biết một trong hai số bằng 33.
Vậy số còn lại là: ………………….
Câu 9. Giải toán (M2 – 1,5 điểm)
Một người nông dân cày ruộng, trong 10 giờ bác ấy cày xong 5 thửa ruộng. Hỏi
sau 18 giờ thì bác ấy sẽ cày được bao nhiêu thửa ruộng như thế? Biết thời gian cày
xong mỗi thửa ruộng là như nhau. Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .…. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 10. (M3 – 0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
2019 + 2019 +2019 + 2019 + 2019 × 7 - 2019
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 11. (M3 – 0,5 điểm) Trong hộp có 45 quả bóng gồm 20 màu đỏ, 15 quả màu
xanh và 10 quả màu vàng. Hỏi phải lấy ra bao nhiêu quả bóng để chắc chắn có ba quả bóng khác màu?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 4…….
Thứ . . . . ngày . . . .
tháng . . . . . năm . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 4 (ĐỀ 5) Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (2,5 điểm)
1. (M1 – 0,5 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: 6182 × 7= . . × 6182 A. 2 B.3 C. 6 D. 7
2. (M2 – 0,5 điểm) Có 7641gam bột được chia đều vào 3 túi. 2 túi như vậy có
chứa . . gam bột. Số cần điền vào chỗ trống là: A. 5094 B. 5049 C. 5904 D. 5940
3. (M2 – 0,5 điểm) Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: A. 13 × 12 B. 3 675 : 35 C. 11 × 21 D. 1 386 : 14
4. (M1 – 0,5 điểm) Đã tô màu hình nào dưới đây? A B C D
5. (M1 – 0,5 điểm) Hà và Hoài chơi oẳn tù tì, Hoài có thể ra A. Búa B. Kéo C. Giấy D. Tất cả đáp án trên
Câu 2. (M1 – 1 điểm) Biểu đồ đọc sách:
Biểu đồ trên chỉ số quyển sách mà các bạn Bình, An, Minh, Hòa đã đọc trong một năm. Cho biết:
a. Ai đọc nhiều sách nhất? ……………………………………….
b. Bạn Minh đọc được bao nhiêu quyển sách? …………………………
Câu 3. (M1 – 0,5 điểm) Nối mỗi phép chia với phân số là thương của phép chia đó: 26 : 15 39 : 54 54 : 71 67 : 98
II.Tự luận (6 điểm)
Câu 4. Đặt tính rồi tính (M1 – 1 điểm) 1898 x 6 215496 ∶ 8 1102 × 19 1052 × 24
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .…. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 5. (M1 – 1 điểm) Trong giải đấu bóng đá dành cho học sinh khối Bốn, các
bạn Nam, Phan, Thành và An lần lượt ghi được số bàn thắng là: 4, 8, 3, 1. Dựa vào
dãy số liệu trên cho biết, có bao nhiêu bạn ghi được nhiều hơn 4 bàn thắng?
Trả lời: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 6. Tính biểu thức: (M2 – 1 điểm)
5 × 11528 + 11528 × 2
426 × 4 - 426 × 3 - 426
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 7. (M2 – 0,5 điểm)
Năm nay tuổi trung bình của 32 học sinh của một lớp là 9 tuổi. Nếu tính cả thầy
giáo chủ nhiệm thì tuổi trung bình của thầy giáo và 32 học sinh là 10 tuổi. Tuổi của
thầy giáo chủ nhiệm là: ……………….
Câu 8. Giải toán (M2 – 2 điểm)
Đầu năm nhà trường tuyển vào lớp học phổ cập được 40 học sinh và đóng đủ 10
bộ bàn ghế để các em học. Sau đó lại vận động thêm một số em nữa vào lớp nên
nhà trường phải đóng tất cả 12 bộ bàn ghế để các em học. Hỏi số học sinh vận
động thêm vào lớp là bao nhiêu em? Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .…. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 9. (M3 – 0,5 điểm) Hãy tìm cách viết vào mỗi ô vuông một trong các số : từ 1 đến 10 để
các phép tính sau đều đúng: : + = - x = = - + = ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Câu 1 1a 1b 1c 1d B A B D Câu 2: S Đ Đ S Câu 3: Câu 4: 190 215 × 7 = 1 331 505 2 154 × 25 = 53 850 787 236 : 6 = 131 206 9 030 : 42 = 215 Câu 5 a. 4 sự kiện
b. Lấy được 2 bút màu xanh c. 7 lần Câu 6:
Có 168 quả cam có thể vắt được số bình nước cam là: 168 : 12 = 14 (bình) Đáp số: 14 bình Câu 7: Số học sinh lớp 4C là:
(25 + 27) : 2 = 26 (học sinh)
Trung bình mỗi lớp có số học sinh là:
(25 + 27 + 26) : 3 = 26 (học sinh) Đáp số: 26 học sinh Câu 8:
Người thứ nhất có 8 cách chọn. Còn lại 7 người.
Người thứ hai có 7 cách chọn. Còn lại 6 người.
Người thứ ba có 6 cách chọn.
Cách chọn 3 người ABC cũng là ACB,BAC, BCA, CAB, CBA.
Sáu cách chọn trên chỉ là một cách. Do đó ta có số cách chọn là:
(8 x 7 x 6) : 6 = 56 (cách chọn) Đáp số: 56 cách chọn. ĐỀ 2 Câu 1. 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 C B C D C C B Câu 2. a) 530, 503, 305, 350
b) Trung bình cộng các số đó là: (530 + 503 + 305 + 350) : 4 = 422
Câu 3. Đặt tính rồi tính 1305 × 26 1 208 × 73 37 478 : 36 3 870 : 45 = 33 930 = 88 184 = 1041 (dư 2) = 86 Câu 4. Câu 5:
a. thỏ bông, chó bông, gấu bông, mèo bông
b. mèo bông, gấu bông, chó bông, thỏ bông Câu 6: 7 nhóm Câu 7:
2 xe tải lớn chở được số ki – lô – gam gạo là: 4 525 x 2 = 9050 (kg)
3 xe tải nhỏ chở được số ki – lô – gam gạo là: 3600 x 3 = 10 800 (kg)
Tổng số gạo là: 9050 + 10800 = 19 850 (kg)
Trung bình mỗi xe tải chớ được số ki – lô – gam gạo là: 19850 : (2 + 3) = 3970 (kg) Đáp số: 3970 kg gạo Câu 8:
Số chiếc vớ có là: 2 x 3 = 6 (chiếc) Lấy ra 4 chiếc còn lại 2 chiếc. 2 chiếc vớ còn
lại này của cùng một đôi hoặc hai đôi khác nhau. Do đó 4 chiếc vớ lấy ra phải có ít
nhât 2 chiếc vớ của cùng một đôi. Số chiếc vớ có là: 2 x 3 = 6 (chiếc) Lấy ra 4
chiếc còn lại 2 chiếc. 2 chiếc vớ còn lại này của cùng một đôi hoặc hai đôi khác
nhau. Do đó 4 chiếc vớ lấy ra phải có ít nhât 2 chiếc vớ của cùng một đôi. ĐỀ 3 Câu 1. 1.1 1.2 1.3 1.4 C B C A
Câu 2. Nối đáp án đúng vào mặt cười, sai nối vào mặt mếu (M1 – 1 điểm)
1 đôi dép có giá 289 000 đồng. 2 đôi
dép có giá khoảng 500 000 đồng.
Ước lượng kết quả của phép tính 69
524 – 10 987 khoảng 40 000.
Kho thóc thứ nhất chứa 38 237kg thóc,
Ước lượng kết quả của phép tính 88
345 + 10 900 – 37 890 khoảng 70 000. Câu 3:
Câu 4. Đặt tính rồi tính 3 508 x 26 = 91 13 042 x 42 = 547 4 588:37 = 124 11 470:31 = 370 208 764 Câu 5. a. 79 triệu người b. Tăng lên c. 6 triệu người Câu 6:
Cửa hàng còn lại số mảnh vải là: 7 + 4 – 5 = 6 (mảnh)
1 mảnh vải dài số mét là: 259 : 7 = 37 (m)
Cửa hàng còn lại số mét vải là: 37 x 6 = 222 (m) Đáp số: 222m vải Câu 7: a. Vàng, xanh, đỏ
b. Không thể, chắc chắn, có thể c. 7 lần Câu 8:
Chị Trinh cần ít nhất 6 phút để nướng hết số cá.
Chị Trinh có thể nướng như sau:
Con cá thứ nhất và thứ hai cùng nướng trong 2 phút, trở mặt dưới của con cá thứ
nhất lên, đặt con cá thứ hai lên trên con cá thứ nhất và đặt con cá thứ ba vào lò
nướng, nướng trong 2 phút con cá thứ nhất đã chín, lấy ra ngoài, trở mặt chưa
nướng của con cá thứ hai và thứ ba xuống nướng trong 2 phút chín hai con cá này! ĐỀ 4 Câu 1. 1.1 1.2 1.3 1.4 B A B C Câu 2.
a. Người quản trò thắng b. 27 điểm Câu 3. a. Giảm b. 403 quả c. 50 quả Câu 4. Câu 5. a. b. ; ; ; Câu 6. 1294 × 27 = 34938 1387×43 = 59641 4625 ∶ 25 = 185 23355 : 15 = 1557 Câu 7.
a. Thần thoại: 10 học sinh; Truyền thuyết: 20 học sinh; Cổ tích: 15 học sinh b. Truyền thuyết Câu 8. 65 Câu 9.
Mỗi giờ bác nông dân cày được số thửa ruộng là: 5 : 10 = (thửa ruộng)
18 giờ cày được số thửa ruộng là: 18 : = 9 (thửa ruộng) Đáp số: 9 thửa ruộng Câu 10.
2019 + 2019 +2019 + 2019 + 2019 x 7 - 2019 = 2019 x (1+1+1+1+7-1) = 2019 x 10 = 20190
Câu 11. Hộp đó có tất cả số bóng đỏ và xanh là: 20 + 15 = 35 (quả)
Nếu lấy ra 35 quả thì chưa chắc trong đó đã có bóng vàng.
Vậy muốn chắc chắn có 3 quả bóng khác màu thì ta phải lấy ít nhất số quả bóng là: 35 + 1 = 36 (quả) ĐỀ 5 Câu 1. 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 D A D D D Câu 2. a. An b. 25 quyển Câu 3. Câu 4. 1898 x 6 215496 ∶ 8 1102 x 19 1052 x 24 11388 26937 20938 25248 Câu 5. 1 bạn Câu 6: 5x11528+11528x2 426 x 4 - 426 x 3 - 426 = 11528 x ( 5 + 2 ) = 426 x ( 4 -3 - 1 ) = 11528 x 7 = 426 x 0 = 80696 = 0 Câu 7. 32 tuổi Câu 8.
Đóng thêm số bộ bàn ghế là: 12 – 10 = 2 (bộ)
Mỗi bộ bàn ghế có số học sinh ngồi là: 40 : 10 = 4 (học sinh)
Vận động được số học sinh là: 4 x 2 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh Câu 9. 8 : 4 + 3 = 5 - x 1 2 = = 7 - 6 + 9 = 10
Document Outline

  • A. 5094 B. 5049