Đề ôn thi HK2 Lý 11 năm 2022 (có đáp án) - Đề 1

Đề ôn thi HK2 Lý 11 năm 2022 có đáp án- Đề 1 rất hay, chúc bạn ôn thi hiệu quả.

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Vật lí - Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án tr li đúng cho các câu sau:
Câu 1: T trưng tác dng lc t lên
A. một nam châm đt trong đó. B. mt đon dây dẫn đặt trong đó.
C. một điện tích đặt trong đó. D. mt cht bán dn đặt trong đó.
Câu 2: Vectơ cảm ng t ti mt đim có hưng
A. vuông góc vi ng ca t trưng tại điểm đó.
B. trùng vi hưng ca t trưng tại điểm đó.
C. ngược vi hưng ca t trưng tại điểm đó.
D. hp vi hưng ca t trưng tại điểm đó một góc 30
o
.
Câu 3: Cho dòng điện ờng độ I chy trong dây dn thng dài, cm ng t ti một điểm
cách dây dn mt khong r có đ lớn được xác định bi
A.
I
B . .
r
=
7
2 10
B.
I
B . .
r
=
7
2 10
C.
I
B . .
r
=
7
4 10
D.
I
B . .
r
=
7
4 10
Câu 4: Chn phát biu sai.
Mt hạt mang điện tích q
0
chuyển động vi vn tc
v
trong t trường đều vectơ cảm ng
t
B
. Lc Lo-ren-xơ tác dụng lên ht
A. có phương vuông góc vi
B
. B. có phương vuông góc vi
v
.
C. có đ ln không ph thuc vào q
0
. D. có chiu tuân theo quy tc bàn tay trái.
Câu 5: Mt vòng dây tròn phẳng bán kính 10 cm, đặt trong mt t trường đều độ ln
cm ng t
Biết vectơ cảm ng t hp vi mt phng vòng dây mt góc 30
0
. T thông
gi qua vòng dây bng
A. 2,5 Wb. B. 2,5
3
mWb. C. 2,5 mWb. D. 2,5
3
Wb.
Câu 6: Mt khung dây dn hình ch nht kích thước (10 cm x 20 cm), đặt trong t trưng
đều sao cho mt phng ca khung dây vuông góc vi vectơ cm ng t. Biết độ ln cm ng
t biến thiên đều theo thi gian, suất điện động cm ng khung độ ln bng 2 V. Tốc đ
biến thiên ca đ ln cm ng t
A. 100 T/s. B. 0,1 T/s. C. 10 T/s. D. 0,01 T/s.
Câu 7: Cho dòng điện chy trong mt ng dây h s t cm 0,4 H. Trong khong thi
gian 0,2 s, ờng độ dòng điện trong ng dây giảm đều t 2 A đến 0. Độ ln sut điện động
t cm xut hin trong ng dây trong khong thi gian này là
A. 2 V. B. 4 V. C. 0,2 V. D. 0,4 V.
Câu 8: Theo định lut khúc x ánh sáng thì
A. tia khúc x và tia ti nm trong cùng mt mt phng ti.
B. góc khúc x luôn nh hơn góc tới.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc x tăng by nhiêu ln.
D. góc ti luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
Câu 9: Chiếu một tia sáng đơn sc t không khí vào nước i góc ti 45
o
. Biết chiết sut
ca nưc đi với ánh sáng đơn sắc này là
.
4
3
Góc khúc x ca tia sáng trong nưc là
A. 28,05
o
. B. 35,67
o
. C. 32,03
o
. D. 19,24
o
.
Trang 2
Câu 10: Chiếu vào mặt bên của một lăng kính một chùm tia sáng hẹp đơn sắc. Sau khi khúc
xạ tại hai mặt bên của lăng kính, tia sáng ló ra khỏi lăng kính
A. luôn cùng hướng với tia tới.
B. lệch về phía đáy lăng kính so với tia tới.
C. lệch về đỉnh lăng kính so với tia tới.
D. luôn vuông góc với tia tới.
Câu 11: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì
A. ảnh ảo và luôn nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo và luôn lớn hơn vật.
C. ảnh thật và luôn ngược chiều với vật.
D. ảnh thật và luôn cùng chiều với vật.
Câu 12: Trường hp nào dưới đây, mt nhìn thy vt xa vô cc?
A. Mt không có tt và không điều tiết.
B. Mt không có tật và điều tiết ti đa.
C. Mt cận không điều tiết.
D. Mt viễn không điều tiết.
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
a. Hin tưng phn x tn phn ? Nêu điu kin đ xy ra hiện tưng phn x
toàn phn?
b. Chiếu mt tia sáng t môi trưng thy tinh chiết sut 1,5 ti mt phân cách vi i
trưng không khí. Tính góc ti gii hn phn x toàn phn.
Câu 2. (3,0 điểm)
Mt thu kính hi t tiêu c f = 20 cm. Vt thật AB cao 2 cm đặt trên trc chính
vuông góc vi trc chính ca thu kính, cách thu kính mt đon là 30 cm.
a. Xác đnh v trí, tính cht và chiu cao ca nh.
b. V nh ca vt to bi thu kính.
c. Gi nguyên v trí ca vt, dch chuyn thu kính ra xa vt thêm một đoạn 10 cm. So
vi v trí ban đầu thì nh dch chuyn theo chiều nào và đ dch chuyn bng bao nhiêu?
Câu 3. (1,0 điểm)
Một người có th nhìn thy rõ các vt cách mt t 10 cm đến 40 cm.
a. Hi mt b tt gì?
b. Tính độ t kính người này cần đeo để nhìn các vt cc không phải điều
tiết. Coi kính đeo sát mt.
===== Hết =====
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Vật lí – Lớp 11
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
A
C
C
A
B
A
C
B
A
A
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Trang 3
Câu 1
a.
- Nêu định nghĩa phn x toàn phn
- Nêu điu kin xy ra phn x toàn phn (điều kin cần và đủ)
b.
gh
o
gh
n
sini
n
i,
==
=
2
1
2
3
41 8
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2
a, * V trí ca nh, t công thc
,
1 1 1
f d d
=+
suy ra
,
d
= 60 cm
*
,
d
>0 nh là nh tht.
*
S phóng đại
,
2
d
k
d
= =
suy ra chiu cao ca nh là 4 cm
b, V đúng hình
c, v trí ca vt lúc sau d = 40 cm suy ra
,
d
= 40 cm
*
khong cách gia vt và ảnh lúc đâu bằng 90 cm, khong cách
lúc sau bng 80 cm. Suy ra nh di chuyn li gn vt và độ dch
chuyn so vi v trí ban đầu là 10 cm.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3
a. mt b tt cn th
b. Tiêu c kính phải đeo: f = -OC
v
= -0,4 m
Độ t
1
2,5D dp
f
= =
0,5 điểm
0,5 điểm
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Vật lí - Lớp 11 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1:
Từ trường tác dụng lực từ lên
A. một nam châm đặt trong đó.
B. một đoạn dây dẫn đặt trong đó.
C. một điện tích đặt trong đó.
D. một chất bán dẫn đặt trong đó.
Câu 2: Vectơ cảm ứng từ tại một điểm có hướng
A. vuông góc với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. ngược với hướng của từ trường tại điểm đó.
D. hợp với hướng của từ trường tại điểm đó một góc 30o.
Câu 3: Cho dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng dài, cảm ứng từ tại một điểm
cách dây dẫn một khoảng r có độ lớn được xác định bởi −7 I −7 I −7 I −7 I A. B = . 2 10
. B. B =  2 .10
. C. B = . 4 10
. D. B = 4.10 . r r r r
Câu 4: Chọn phát biểu sai.
Một hạt mang điện tích q0 chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều có vectơ cảm ứng
từ B . Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt
A. có phương vuông góc với B .
B. có phương vuông góc với v .
C. có độ lớn không phụ thuộc vào q0. D. có chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái.
Câu 5: Một vòng dây tròn phẳng có bán kính 10 cm, đặt trong một từ trường đều có độ lớn 1 cảm ứng từ T. 2
Biết vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng vòng dây một góc 300. Từ thông gửi qua vòng dây bằng A. 2,5 Wb. B. 2,5 3 mWb. C. 2,5 mWb. D. 2,5 3 Wb.
Câu 6: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước (10 cm x 20 cm), đặt trong từ trường
đều sao cho mặt phẳng của khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Biết độ lớn cảm ứng
từ biến thiên đều theo thời gian, suất điện động cảm ứng khung có độ lớn bằng 2 V. Tốc độ
biến thiên của độ lớn cảm ứng từ là A. 100 T/s.
B. 0,1 T/s. C. 10 T/s. D. 0,01 T/s.
Câu 7: Cho dòng điện chạy trong một ống dây có hệ số tự cảm 0,4 H. Trong khoảng thời
gian 0,2 s, cường độ dòng điện trong ống dây giảm đều từ 2 A đến 0. Độ lớn suất điện động
tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian này là A. 2 V. B. 4 V. C. 0,2 V. D. 0,4 V.
Câu 8: Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng tới.
B. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
Câu 9: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào nước dưới góc tới 45o. Biết chiết suất 4
của nước đối với ánh sáng đơn sắc này là . Góc khúc xạ của tia sáng trong nước là 3 A. 28,05o. B. 35,67o. C. 32,03o. D. 19,24o. Trang 1
Câu 10: Chiếu vào mặt bên của một lăng kính một chùm tia sáng hẹp đơn sắc. Sau khi khúc
xạ tại hai mặt bên của lăng kính, tia sáng ló ra khỏi lăng kính
A. luôn cùng hướng với tia tới.
B. lệch về phía đáy lăng kính so với tia tới.
C. lệch về đỉnh lăng kính so với tia tới.
D. luôn vuông góc với tia tới.
Câu 11: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì là
A. ảnh ảo và luôn nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo và luôn lớn hơn vật.
C. ảnh thật và luôn ngược chiều với vật.
D. ảnh thật và luôn cùng chiều với vật.
Câu 12: Trường hợp nào dưới đây, mắt nhìn thấy rõ vật ở xa vô cực?
A. Mắt không có tật và không điều tiết.
B. Mắt không có tật và điều tiết tối đa.
C. Mắt cận không điều tiết.
D. Mắt viễn không điều tiết.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)

a. Hiện tượng phản xạ toàn phần là gì? Nêu điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần?
b. Chiếu một tia sáng từ môi trường thủy tinh có chiết suất 1,5 tới mặt phân cách với môi
trường không khí. Tính góc tới giới hạn phản xạ toàn phần.
Câu 2. (3,0 điểm)
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Vật thật AB cao 2 cm đặt trên trục chính và
vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một đoạn là 30 cm.
a. Xác định vị trí, tính chất và chiều cao của ảnh.
b. Vẽ ảnh của vật tạo bởi thấu kính.
c. Giữ nguyên vị trí của vật, dịch chuyển thấu kính ra xa vật thêm một đoạn 10 cm. So
với vị trí ban đầu thì ảnh dịch chuyển theo chiều nào và độ dịch chuyển bằng bao nhiêu?
Câu 3. (1,0 điểm)
Một người có thể nhìn thấy rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 40 cm.
a. Hỏi mắt bị tật gì?
b. Tính độ tụ kính mà người này cần đeo để nhìn rõ các vật ở vô cực mà không phải điều
tiết. Coi kính đeo sát mắt. ===== Hết =====
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Vật lí – Lớp 11
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A C C A B A C B A A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Trang 2 Câu 1 a. 1 điểm
- Nêu định nghĩa phản xạ toàn phần 1 điểm
- Nêu điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần (điều kiện cần và đủ) n 2 0,5 điểm sin i = 2 = gh b. n 3 1 o 0,5 điểm i = 4 , 1 8 gh Câu 2 1 1 1 0,5 điểm
a, * Vị trí của ảnh, từ công thức = + suy ra , d = 60 cm , f d d * , 0,5 điể
d >0 ảnh là ảnh thật. m , * d
Số phóng đại k = − = −2 0,25 điểm d 0,25 điểm
suy ra chiều cao của ảnh là 4 cm 0,5 điểm b, Vẽ đúng hình
c, vị trí của vật lúc sau d = 40 cm suy ra , d = 40 cm 0,5 điểm
* khoảng cách giữa vật và ảnh lúc đâu bằng 90 cm, khoảng cách
lúc sau bằng 80 cm. Suy ra ảnh di chuyển lại gần vật và độ dịch 0,5 điểm
chuyển so với vị trí ban đầu là 10 cm. Câu 3
a. mắt bị tật cận thị 0,5 điểm
b. Tiêu cự kính phải đeo: f = -OCv = -0,4 m 0,5 điểm 1 Độ tụ D = = 2 − ,5dp f Trang 3