Trường Quc tế Á Châu Nhóm toán khi 12
Ôn tp thi HKII 2024-2025 Trang 1
H và tên hc sinh: ......................... Lp: ............
PHN I. TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN
CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: [NB] Hàm số
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
fx
trên khoảng
K
nếu
A.
,
f x F x x K
. B.
,
f x F x C x K
.
C.
,
F x f x C x K
. D.
,
F x f x x K
.
Câu 2: [NB] Cho
2
1
d3
f x x
. Giá tr ca
2
1
d


f x g x x
bng
A.
1
. B.
5
. C.
1
. D.
6
.
Câu 3: [NB] Cho hàm s
fx
liên tc trên . Gi S din tích hình phng gii hn bởi các đường
, 0, 1, 2 y f x y x x
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
12
11
d d


S f x x f x x
. B.
12
11
dx dx

S f x f x
.
C.
12
11
dx+ dx


S f x f x
. D.
12
11
dx dx


S f x f x
.
Câu 4: [NB] Trong không gian
Oxyz
, mt phng
: 1 0P x y z
có một vectơ pháp tuyến là
A.
1
1;1;1n 
. B.
4
1;1; 1n 
. C.
3
1;1;1n
. D.
2
1; 1;1n 
.
T Toán
Quc tế Á Châu
ÔN THI HKII
MÔN TOÁN KHI 12
m hc : 2024 -2025
ĐỀ 1
Trường Quc tế Á Châu Nhóm toán khi 12
Trang 2 Ôn tp thi HKII 2024 - 2025
Câu 5: [NB] Trong không gian
Oxyz
, đường thng
2
: 1 2
3
xt
d y t
zt



có mt vectơ chỉ phương là
A.
3
2;1;3u
. B.
4
1;2;1u 
. C.
2
2;1;1u
. D.
1
1;2;3u 
.
Câu 6: [NB] Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
22
2
: 2 1 6S x y z
. Đường kính ca
S
bng
A.
6
. B.
12
. C.
26
. D.
3
.
Câu 7: [TH] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
1;1;1I
1;2;3A
. Phương trình của mt cu
có tâm
I
và đi qua điểm
A
A.
2 2 2
1 1 1 29x y z
. B.
2 2 2
1 1 1 5x y z
.
C.
2 2 2
1 1 1 25x y z
. D.
2 2 2
1 1 1 5x y z
.
Câu 8: [TH] Mt lp hc
40
hc sinh, mi hc sinh gii ít nht một trong hai môn Văn hoặc n
Toán. Biết rng có
30
hc sinh gii môn Toán
15
hc sinh giỏi môn Văn. Chọn ngu nhiên
mt hc sinh. Tính xác suất để học sinh đó học gii môn Toán, biết rng học sinh đó giỏi môn
Văn.
A.
1
2
. B.
1
6
. C.
1
3
. D.
1
5
.
Câu 9: [TH] Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thhàm số
2
31yx
, trục hoành và hai đường
thẳng
0, 2xx
bằng
A.
8
. B.
12
. C.
10
. D.
9
.
Câu 10: [TH] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2; 3A
,
1;4;1B
đường thng
2 2 3
:
1 1 2

x y z
d
. Phương trình nào dưới đây phương trình của đường thẳng đi qua
trung điểm của đoạn
AB
và song song vi
d
?
A.
11
1 1 2


x y z
. B.
1 1 1
1 1 2

x y z
.
C.
22
1 1 2


x y z
. D.
11
1 1 2


x y z
.
Câu 11: [TH] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
11
:
1 1 2


x y z
d
2
13
:
1 1 1


x y z
d
. Góc giữa hai đường thng
1
d
2
d
.
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
90
. D.
0
45
.
Câu 12: [TH] Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mt cu?
A.
2 2 2
2 4 1 0 x y z x z
. B.
22
3 2 4 1 0 x z x y z
.
C.
2 2 2
2 4 4 1 0 x y z xy y z
. D.
2 2 2
2 2 4 8 0 x y z x y z
.
Trường Quc tế Á Châu Nhóm toán khi 12
Ôn tp thi HKII 2024-2025 Trang 3
PHN II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
CÂU HI TRC NGHIỆM ĐÚNG /SAI
Câu 1 : Cho đồ thị hàm số
32
2 3 4 y f x x x x
đồ thị
C
đường thẳng
: 2 2 d y g x x
. Các khẳng định sau là đúng hay sai?.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Nguyên hàm của hàm số
()fx
432
1 2 3
4 3 2
x x x C
.
(b)
3 1 3
2 2 1
( ) d ( ) ( ) d ( ) ( ) d

f x g x x f x g x x f x g x x
.
(c)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ th
C
và đường thẳng
d
bằng
253
12
.
(d)
Biết đường thẳng
d
cùng với đồ thị
C
tạo thành hai miền có diện tích là
1
S
2
S
như hình vẽ. Khi đó
1
2
63
16
S
S
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
1;0;0A
,
0;1;0B
,
0;0;1C
,
2;1; 1D
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Phương trình mặt phẳng
ABC
0 x y z
.
(b)
Phương trình của đường thẳng
AD
5 2 2
3 1 1

xyz
.
(c)
Góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
bằng
0
45
.
(d)
Gọi
()S
mặt cầu tâm
D
tiếp xúc với mặt phẳng
()ABC
. Mặt cầu
()S
có bán kính là
3R
.
Trường Quc tế Á Châu Nhóm toán khi 12
Trang 4 Ôn tp thi HKII 2024 - 2025
PHN III. TR LI NGN
TR LI NGN
Câu 1: [TH] Biết
1
2
0
d
x
ex
bng
a
eb
c
. Khi đó
ab
bng bao nhiêu?
Điền đáp số:
Câu 2: [TH] Trong không gian
Oxyz
, cosin góc giữa hai đường thng
23 2
: 57
19 5



xt
d y t
zt
24
:6



xt
d y t
zt
bng bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Điền đáp số:
Câu 3: [TH] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;2 , 3;2; 3AB
. Mt cu
S
tâm
I
thuc
Ox
đi qua hai điểm
,AB
. Khi đó, mt cu
()S
bán kính bng bao nhiêu? (kết qu làm tròn
đến hàng phần trăm)
Điền đáp số:
Câu 4: [TH] Một cửa hàng thời trang ước lượng rằng có
86%
khách hàng đến ca hàng mua qun áo là
ph n, và
25%
s khách mua hàng là ph n cần nhân viên tư vấn. Biết một người mua qun
áo là ph n, tính xác suất người đó cần nhân viên tư vấn.
Điền đáp số:
PHN IV. T LUN
T LUN
Câu 1: [TH] Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol
2
:9 P y x
. Gọi
()H
hình phẳng giới hạn
bởi
P
, trục
Ox
hai đường thẳng
2, 2 xx
. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi
quay
()H
quanh trục
Ox
.
Câu 2: [TH] Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;0;3M
đường thng
13
:2
2

xt
d y t
z
. Viết
phương trình mt phng đi qua
M
chứa đường thng
d
.
Câu 3: [TH] Một nhóm học sinh gồm
12
nam và
13
nữ đi tham quan Công viên nước Hạ Long, tới lúc
tham gia trò chơi mỗi học sinh chọn một trong hai trò chơi Sóng thần hoặc Đảo hải tặc. Xác
suất chọn trò chơi Sóng thần của mỗi học sinh nam là
0,6
và của mỗi học sinh nữ là
0,3
. Chọn
ngẫu nhiên một bạn của nhóm. Tính xác suất để bạn được chọn là nam và tham gia trò chơi Đảo
hải tặc.
Trường Quc tế Á Châu Nhóm toán khi 12
Ôn tp thi HKII 2024-2025 Trang 5
PHN I. TRC NGHIM NHIU LA CHN
CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: [NB] H nguyên hàm ca hàm s
2
3 cosf x x x
A.
3
cosx x C
. B.
3
sinx x C
. C.
3
cosx x C
. D.
3
3 sinx x C
.
Câu 2: [NB] Cho
3
2
d 10f x x
,
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
fx
trên đoạn
2;3
,
38F 
. Tính giá tr ca
2F
.
A.
2
. B.
18
. C.
2
. D.
18
.
Câu 3: [NB] Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:3 4 2 0 P x y z
. Vectơ nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến ca
P
?
A.
2
3;2; 2n
. B.
4
3; 4; 1 n
. C.
1
2; 1; 2 n
. D.
3
3;2; 1n
.
Câu 4: [NB] Cho hai biến cố
A
B
0,8PB
| 0,25P A B
. Xác suất của biến cố
A
giao
B
A.
0,1
. B.
0,2
. C.
0,25
. D.
0,4
.
Câu 5: [NB] Trong không gian
Oxyz
, mt cu tâm
3;0;4I
bán kính
4R
phương trình
A.
22
2
3 4 4 x y z
. B.
22
2
3 4 16 x y z
.
C.
22
2
3 4 16 x y z
. D.
22
2
3 4 4 x y z
.
Câu 6: [NB] Cho hàm s
fx
liên tc trên . Gi
S
là din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm
s
y f x
, trục hoành và hai đường thng
1, 2 xx
(như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
12
11
d d


S f x x f x x
. B.
12
11
d d

S f x x f x x
.
C.
12
11
d d

S f x x f x x
. D.
12
11
d d


S f x x f x x
.
Câu 7: [NB] Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đâymột vectơ chỉ phương của đường thẳng đi
qua hai điểm
2;3; 1M
4;5;3N
?
Đ 1
Giáo viên biên son: Văn Thìa
Đ 1
Giáo viên biên son: Văn Thìa
Đ 1
Giáo viên biên son: Văn Thìa
Đ 1
Giáo viên biên son: Văn Thìa
ĐỀ 2
Trường Quc tế Á Châu Nhóm toán khi 12
Trang 6 Ôn tp thi HKII 2024 - 2025
A.
4
1;1;1u
. B.
3
1;1;2u
. C.
1
3;4;1u
. D.
2
3;4;2u
.
Câu 8: [TH] Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
S
phương trình
2 2 2
6 8 9 0 x y z x z
.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
S
đi qua điểm
3;0;0M
. B.
S
có bán kính
4R
.
C.
S
có tâm
3;0; 4I
. D.
22
2
: 3 4 16 S x y z
.
Câu 9: [TH] Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2;3A
đường thng
3 1 7
:
2 1 2

x y z
d
.
Đưng thẳng đi qua
A
và song song vi
d
có phương trình là
A.
12
2
32
xt
yt
zt
. B.
3
12
73


xt
yt
zt
. C.
12
1
52


xt
yt
zt
. D.
2
12
23


xt
yt
zt
.
Câu 10: [TH] Din tích hình phẳng được gch chéo trong hình v bên bng
A.
9
4
B.
4
. C.
8
. D.
6
.
Câu 11: [TH] Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
:2 3 0 P x y z
: 2 0 Q x z
.
Góc gia hai mt phng
P
Q
bng
A.
o
30
. B.
o
45
. C.
o
60
. D.
o
90
.
Câu 12: [TH] Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu có tâm
1;3;5I
tiếp xúc với mặt phẳng
Oxz
A.
2 2 2
1 3 5 9 x y z
. B.
2 2 2
1 3 5 26 x y z
.
C.
2 2 2
1 3 5 26 x y z
. D.
2 2 2
1 3 5 9 x y z
.
PHN II. TRC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
CÂU HI TRC NGHIM ĐÚNG /SAI
Câu 1 : Cho hàm s
3
21f x x
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
Trường Quc tế Á Châu Nhóm toán khi 12
Ôn tp thi HKII 2024-2025 Trang 7
(a)
4
d
2

x
f x x C
.
(b)
Nếu hàm s
y g x
liên tc trên tha mãn
2
2
2 d 15



f x g x x
thì
2
2
d 19
g x x
.
(c)
Th tích khi tròn xoay khi quay hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trục hoành hai đường thng
0x
,
1x
quanh trc hoành bng
5
7
.
(d)
Din ch hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
,
2
yx
trc
tung bng
5
6
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho hình lăng trụ đứng
.
OBC O B C
có đáy là tam giác
OBC
vuông ti
O
, biết
3;0;0B
,
0;1;0C
,
0;0;2
O
. Gi
I
là trung điểm ca
BC
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Phương trình tổng quát ca mt phng
O BC
2 6 3 6 0 x y z
.
(b)
Phương trình tham số của đường thng
OB
3
0
22


xt
y
zt
.
(c)
Phương trình chính tc của đường thẳng đi qua
O
vuông góc vi mt
phng
O BC
13
2 6 3


x y z
.
(d)
Mt cu có tâm
I
và bán kính
OI
đi qua điểm
C
.
PHN III. TR LI NGN
TR LI NGN
Câu 1: Biết
3
0
3
2sin cos d
2

ab
x x x
. Tính giá tr ca
S a b
.
Điền đáp số:
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 1; 2A
,
0; 3; 1B
và mt phng
:2 4 2 23 0 P x y z
. Tính góc giữa đường thng
AB
và mt phng
P
.
Điền đáp số:
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, mt cu có tâm
I
nm trên trc
Ox
và đi qua hai điểm
1;2;3A
,
4; 6;2B
có bán kính bng bao nhiêu?
Điền đáp số:
Trường Quc tế Á Châu Nhóm toán khi 12
Trang 8 Ôn tp thi HKII 2024 - 2025
Câu 4: Mt chiếc hp chứa 50 viên bi, trong đó có 30 viên bi màu xanh và 20 viên bi màu đỏ, các viên
bi có kích thước và khối lượng ging nhau. Sau khi kiểm tra, người ta thy có 70% s viên bi
màu xanh được đánh số và 60% s viên bi màu đỏ được đánh số, nhng viên bi còn li không
được đánh số. Ly ngu nhiên mt viên bi t hộp đó. Biết rng, viên bi ly ra được đánh số, xác
suất để viên bi đó có màu xanh bằng bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Điền đáp số:
PHN IV. T LUN
T LUN
Câu 1: Tính th tích
V
ca vt th nm gia hai mt phng
0x
9x
, biết rng thiết din ca vt
th ct bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
x
09x
là mt hình
tròn có bán kính là
1
4
x
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2;3;1A
đường thng
2
:2
2

xt
d y t
zt
. Viết phương trình
mt phng
đi qua điểm
A
và chứa đường thng
d
.
Câu 3: Mt hp cha 1 qu bóng màu xanh và 5 qu bóng màu đỏ. Các qu bóng có cùng kích thước và
khối lượng. Bn Vit chn ra ngu nhiên 2 qu bóng t hp, xem màu ri b ra ngoài. Sau đó
bn Nam chn tiếp ra 1 qu bóng t hp. Tính xác sut ca biến c “các quả bóng được chn
cùng màu”.
Trường Quc tế Á Châu Nhóm toán khi 12
Ôn tp thi HKII 2024-2025 Trang 9
PHN I. TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN
CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. [TH] Cho
5d 
x
x F x C
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
5 ln5
x
Fx
. B.
5

x
F x C
.
C.
5

x
Fx
. D.
5
x
Fx
.
Câu 2. [TH] Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
;ab
. Gi
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
fx
trên đoạn
;ab
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
d 
b
a
f x x F b F a
. B.
d1
a
a
f x x
.
C.
d0
a
a
f x x
. D.
dd

ba
ab
f x x f x x
.
Câu 3. [TH] Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
;ab
đồ th như hình bên
;c a b
. Gi
S
din tích ca hình phng
H
gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
các đường thng
0y
,
xa
,
xb
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
dd

cb
ac
S f x x f x x
. B.
dd

cb
ac
S f x x f x x
.
C.
d
b
a
S f x x
. D.
dd

cc
ab
S f x x f x x
.
Câu 4. [TH] Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 1 0
x y z
. Vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng
là:
A.
2
2; 1;1n
. B.
1
1;2; 1n
.
C.
3
2; 1; 1 n
. D.
4
1;2;1n
.
Câu 5. [TH] Cho đường thẳng
:
11
2 3 1


x y z
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của
?
A.
1
2;3; 1u
. B.
2
1;0; 1u
.
C.
3
2;3;1u
. D.
4
1;0; 1u
.
Câu 6. [TH] Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
22
2
: 2 1 81 S x y z
. Tọa độ tâm
I
bán kính
R
ca mt cu
S
A.
2; 1;0 , 81IR
. B.
2;1;0 , 81IR
.
ĐỀ 3
Trường Quc tế Á Châu Nhóm toán khi 12
Trang 10 Ôn tp thi HKII 2024 - 2025
C.
2; 1;0 , 9IR
. D.
2;1;0 , 9IR
.
Câu 7. [TH] Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2;0; 3I
. Phương trình mt cu tâm
I
và có đường
kính bng 20
A.
22
2
2 3 100 x y z
. B.
22
2
2 3 100 x y z
.
C.
22
2
2 3 400 x y z
. D.
22
2
2 3 400 x y z
.
Câu 8. [TH] Một sản phẩm
30
sn phẩm, trong đó
4
chất lượng thp. Ly liên tiếp hai sn
phm trong lô sn phẩm trên, trong đó sn phm ly ra ln th nhất không được b li vào
sn phm. Tính xác suất để c hai sn phẩm được lấy ra đều có chất lượng thp.
A.
3
29
. B.
1
10
. C.
4
30
. D.
2
15
.
Câu 9. [TH] Din tích hình phẳng được gii hn bởi đồ th hàm s
3
yx
, trục hoành hai đường
thng
1x
,
8x
A.
45
2
. B.
45
4
. C.
45
7
. D.
45
8
.
Câu 10. [TH] Trong không gian
Oxyz
, phương trình chính tắc của đường thng
AB
vi
1;1;2A
4;3; 2B
là:
A.
4 3 2
1 2 2


x y z
. B.
1 1 2
1 2 2


x y z
.
C.
1 1 2
5 2 4


x y z
. D.
4 3 2
5 2 4


x y z
.
Câu 11. [TH] Trong không gian
,Oxyz
cho đường thng
11
:
2 1 2

x y z
mt phng
: 2 0.
x y z
Cosin ca góc to bởi đường thng
và mt phng
bng
A.
78
.
9
B.
3
.
9
C.
3
.
9
D.
78
.
9
Câu 12. [TH] Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của mặt cầu?
A.
2
22
29 x y z
. B.
2 2 2
2 2 4 41 0 x y z x y z
.
C.
2 2 2
2 4 4 21 0 x y z x y z
. D.
2 2 2
4 4 10 0 x y z x y
.
PHN II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
CÂU HI TRC NGHIỆM ĐÚNG /SAI
Câu 1 : Cho hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
e
x
y
, trục hoành, hai đường thng
1, 1 xx
được tô màu như hình bên dưới.
Mệnh đề
Đúng
Sai
Trường Quc tế Á Châu Nhóm toán khi 12
Ôn tp thi HKII 2024-2025 Trang 11
(a)
[NB]
.
(b)
[TH]
1
0
d
x
e x e
.
(c)
[NB] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
e
x
y
, trục hoành, hai
đường thẳng
1, 1 xx
được tính bởi công thức
1
2
1
d
x
S e x
(d)
[NB] Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng đã cho quanh trục
Ox
1
2
1
d
x
V e x
.
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho đường thng
1
: 2 3
34

x
yt
zt
và mt phng
: 3 2 1 0 P x y z
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
[NB] Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
1;3; 2n
.
(b)
[NB] Đường thẳng
1
song song với
có một vectơ chỉ phương là
1; 3;4a
.
(c)
[NB] Phương trình chính tắc của đường thẳng qua
2;1;4A
và vuông góc
với mặt phẳng
P
2 1 4
1 3 2

x y z
.
(d)
[TH] Phương trình mặt cầu
S
qua
1;1;0 , 2;0;3AB
và có tâm nằm trên
đường thẳng
22
2
: 1 2 9 S x y z
.
PHN III. TR LI NGN
TR LI NGN
Câu 1: [TH] Biết
3
0
3 sin d
b
I x x a
c
(vi
*
,,abc
b
c
là phân s ti gin). Tính
abc
.
Điền đáp số:
Câu 2: [TH] Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt phng
:2 3 0 P x y z
: 2 0. Q x z
Tính góc gia hai mt phng
P
Q
.
Điền đáp số:
Câu 3: [TH] Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 3 1 16 S x y z
, biết điểm
2; 3 7;Aa
vi
0a
nm trên mt cu
S
. Tính giá tr biu thc
2
24 T a a
.
Trường Quc tế Á Châu Nhóm toán khi 12
Trang 12 Ôn tp thi HKII 2024 - 2025
Điền đáp số:
Câu 4: [TH] Trong một kỳ thi, có 60% học sinh đã làm đúng bài toán đầu tiên và 40% học sinh đã làm
đúng bài toán thứ hai. Biết rằng 20% học sinh làm đúng chai bài toán. Xác suất để một học
sinh làm đúng bài toán thứ hai biết rằng học sinh đó đã làm đúng bài toán đầu tiên bao nhiêu?
(Làm tròn kết qu đến ch s thp phân th 2).
Điền đáp số:
PHN IV. T LUN
T LUN
Câu 1: [VD] Tính th tích khi tròn xoay khi quay hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
23 y x x
, trc
Ox
và hai đường thng
1, 1 xx
xung quanh trc hoành.
Câu 2: [VD] Trong không gian
Oxyz
, cho đim
3; 3;2A
. Viết phương trình mặt phng
P
đi qua
điểm
A
và cha trc
Ox
.
Câu 3: [VD] Giả sử trong một nhóm người có
90%
người là không nhiễm bệnh. Để phát hiện ra người
nhiễm bệnh, người ta tiến hành xét nghiệm tất cả mọi người của nhóm đó. Biết rằng đối với người
nhiễm bệnh thì xác suất xét nghiệm có kết quả dương tính
85%
, nhưng đối vi người không
nhim bnh thì xác sut xét nghim phn ứng dương tính
10%
. Tính xác suất để người
được chn ra không nhim bnh và không có phn ứng dương tính.
Trường Quc tế Á Châu Nhóm toán khi 12
Ôn tp thi HKII 2024-2025 Trang 13
PHN I. TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN
CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: [NB] Tìm nguyên hàm ca hàm s
2sinf x x
.
A.
2sin d 2cos
x x x C
. B.
2sin d 2cos
x x x C
.
C.
2
2sin d sin
x x x C
. D.
2sin d sin 2
x x x C
.
Câu 2: [NB] Giá tr ca
1
d
b
a
x
x
bng
A.
ln lnba
. B.
| ln | | ln |ba
. C.
ln | | ln | |ba
. D.
ln | | ln | |ab
.
Câu 3: [NB] Cho hàm s
y f x
liên tc trên
.
Gi
S
din tích hình phng gii hn bi các
đường
, 0, 1 y f x y x
5x
(như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
15
11
( )d ( )d

S f x x f x x
. B.
15
11
( )d ( )d


S f x x f x x
.
C.
15
11
( )d ( )d


S f x x f x x
. D.
15
11
( )d ( )d

S f x x f x x
.
Câu 4: [NB] Trong không gian
Oxyz
, mt vectơ pháp tuyến ca mt phng
Oxy
A.
1;0;0n
. B.
1; 1; 1 m
. C.
0; 1;0p
. D.
0;0; 1q
.
Câu 5: [NB] Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho đường thng
1
: 2 3 .
5


x
d y a
za
Vectơ nào
dưới đây là một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
1
0;3; 1 .u
B.
2
1;3; 1 .u
C.
3
1; 3; 1 . u
D.
4
1;2;5 .u
Câu 6: [NB] Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 8 2 1 0. S x y z x y
Tâm
I
ca mt
cu
S
có tọa độ
A.
–4;1;0 .
B.
–8;2;1 .
C.
4;1;0 .
D.
1
4; 1; .
2



ĐỀ 4
Trường Quc tế Á Châu Nhóm toán khi 12
Trang 14 Ôn tp thi HKII 2024 - 2025
Câu 7: [NB] Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cu
S
tâm
1;3;3I
đường kính
65AB
A.
2 2 2
1 3 3 180 x y z
. B.
2 2 2
1 3 3 45 x y z
.
C.
2 2 2
1 3 3 3 5 x y z
. D.
2 2 2
1 3 3 45 x y z
.
Câu 8: [NB] Cho hai biến c
,AB
vi
( ) 0,6 ; ( ) 0,8 ; ( ) 0,5 P A P B P AB
. Giá tr
( | )P B A
thuc
khoảng nào sau đây?
A.
0,7;0,75
. B.
0,65;0,7
. C.
0,8;0,85
. D.
0,75;0,8
.
Câu 9: [TH] Tính din tích hình phng
S
gii hn bi đồ th hàm s
1
x
ye
, trc hoành và
hai đường
ln3,x
ln8.x
A.
8
5 ln .
3
S
B.
3
5 ln .
8
S
C.
5.S
D.
8
13 ln .
3
S
Câu 10: [TH] Trong không gian
Oxyz
, đường thng cha trc
Oy
có phương trình tham số
A.

xt
y t t
zt
. B.
0
2
0
x
y t t
z
. C.
0
0

x
yt
zt
. D.
0
0

xt
yt
z
.
Câu 11: [TH] Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
1;0;0 ,M
0;1;0N
0;0;1 .P
Cosin ca góc
gia hai mt phng
MNP
và mt phng
Oxy
bng
A.
1
.
3
B.
1
.
5
C.
2
.
5
D.
1
.
3
Câu 12: [TH] Trong không gian
,Oxyz
phương trình nào sau đây không phải phương trình của mt
mt cu?
A.
2 2 2
2 4 3 0. x y z x y z
B.
2 2 2
2 2 2 0. x y z x y z
C.
2 2 2
2 4 4 10 0. x y z x y z
D.
2 2 2
2 2 2 4 8 6 3 0. x y z x y z
PHN II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
CÂU HI TRC NGHIỆM ĐÚNG /SAI
Câu 1: Gi
S
din tích hình phng gii hn bởi đồ thm s
2
( ) 4f x x
, trc hoành, trc tung
đường thng
5x
(phần tô đậm trong hình v)
Trường Quc tế Á Châu Nhóm toán khi 12
Ôn tp thi HKII 2024-2025 Trang 15
Mnh đ
Đúng
Sai
(a)
H nguyên hàm
()Fx
ca hàm s
()fx
3
4
3

x
F x x
.
(b)
5
0
65
d
3
f x x
.
(c)
1
S
din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
4f x x
, trc
hoành, trc tung và đường thng
2x
. Ta có
2
2
1
0
( 4)d .
S x x
(d)
2
S
din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
4f x x
, trc
hoành và hai đường thng
2, 5xx
. Ta có
65
3
S
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2; 1;8B
và đường thng
11
:
2 1 2



x y z
d
.
Mnh đ
Đúng
Sai
(a)
Phương trình mặt phẳng
qua điểm
B
nhận một vectơ chỉ phương của
đường thẳng
d
làm một vectơ pháp tuyến phương trình
2 2 23 0 x y z
.
(b)
Phương trình tham số của đường thng
12
:1
2

xt
d y t
zt
.
(c)
Hình chiếu vuông góc của điểm
B
lên trục
Oy
M
,
M
không thuộc đường
thẳng
d
.
(d)
Phương trình mặt cầu tâm điểm
B
tiếp xúc với trục tung đường
kính là
112
.
PHN III. TR LI NGN
TR LI NGN
Câu 1: Giá trị của tích phân
3
2
0
2d
x
x
có dạng
,1 3
ln
a
ab
b
. Giá trị biểu thức
2K b a
là bao nhiêu?
Điền đáp số:
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
:2
2

xt
yt
zt
và điểm
; ;2M a b
thuộc đường
thng
. Mt cu
S
đi qua
0;1; 2A
có phương trình là
2 2 2
2
2 x a y b z R
.
Tính giá tr biu thc
2
T a b R
.
Điền đáp số:
Trường Quc tế Á Châu Nhóm toán khi 12
Trang 16 Ôn tp thi HKII 2024 - 2025
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
1
S
có phương trình
2 2 2
4 2 1 0 x y z x z
. Tính
khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng
2 2 11 0 x y z
.
Điền đáp số:
Câu 4: 20 chai nước ngọt, trong đó 2 chai được gắn nắp trúng thưởng. Bạn Phúc được
chọn để bật nắp hai lần trong số 20 chai nước ngọt trên. Xác suất để bạn Phúc chọn được
cả hai chai nắp trúng thưởng đó được viết dạng phân số
m
n
(
,mn
nguyên dương).
Tính
mn
.
Điền đáp số:
PHN IV. T LUN
T LUN
Câu 1: Cho hình phng
H
gii hn bởi đường cong
2 cos ,yx
trục hoành và các đường
0,x
.
2
x
Khi tròn xoay to thành khi
H
quay quanh trc hoành th tích
V
bng bao
nhiêu?
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
qua hai điểm
,BC
0;1; 2B
,
2;2;0C
.
Viết phương trình mặt phẳng
đi qua
1;0;0A
và chứa đường thẳng
.
Câu 3: Một trường THPT tiến hành khảo sát tình trạng trúng tuyển đại học của học sinh tốt nghiệp năm
học 2020 - 2021. Kết quả cho thấy tỉ lệ trúng tuyển đại học
90%
đối với học sinh giỏi
75%
đối với học sinh khá. Tỉ lệ học sinh giỏi là
80%
và tỉ lệ học sinh khá là
20%.
Chọn ngẫu nhiên
một học sinh đã tốt nghiệp. Tính xác suất của các biến cố B: Học sinh được chọn không tốt
nghiệp loại giỏi và không trúng tuyển đại học".

Preview text:

Trường Quốc tế Á Châu
Nhóm toán – khối 12 ÔN THI HKII Tổ Toán MÔN TOÁN – KHỐI 12 Quốc tế Á Châu Năm học : 2024 -2025
Họ và tên học sinh: ......................... Lớp: ............ ĐỀ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1:
[NB] Hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng K nếu
A. f  x  F x,x K .
B. f  x  F x  C,x K .
C. F x  f x  C,x K .
D. F x  f x,x K . 2 2 2 Câu 2:
[NB] Cho f xdx  3 và  d  2   g x x . Giá trị của 
 f x gx d  x bằng 1 1 1 A. 1. B. 5 . C. 1  . D. 6 . Câu 3:
[NB] Cho hàm số f x liên tục trên
. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x, y  0, x  1
 , x  2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2 A. S
f x dx  
f x dx . B. S  
f x dx  
f x dx . 1  1 1  1 1 2 1 2
C. S    f x dx+ f x dx . D. S
f x dx  
f x dx . 1  1 1  1 Câu 4:
[NB] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P : x y z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là A. n  1;1;1  .
B. n  1;1; 1 .
C. n  1;1;1 .
D. n  1; 1;1 . 2   3   4   1  
Ôn tập thi HKII – 2024-2025 Trang 1
Trường Quốc tế Á Châu
Nhóm toán – khối 12 x  2  tCâu 5:
[NB] Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  1 2t có một vectơ chỉ phương là z  3t
A. u  2;1;3 . B. u  1  ;2;1 .
C. u  2;1;1 . D. u  1  ;2;3 . 1   2   4   3   2 2 Câu 6:
[NB] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2
: x   y  2   z   1
 6 . Đường kính của S bằng A. 6 . B. 12 . C. 2 6 . D. 3 . Câu 7:
[TH] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1; 
1 và A1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu
có tâm I và đi qua điểm A là 2 2 2 2 2 2 A. x   1   y   1   z   1  29 . B. x   1   y   1   z   1  5 . 2 2 2 2 2 2 C. x   1   y   1   z   1  25. D. x   1   y   1   z   1  5 . Câu 8:
[TH] Một lớp học có 40 học sinh, mỗi học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Văn hoặc môn
Toán. Biết rằng có 30 học sinh giỏi môn Toán và 15 học sinh giỏi môn Văn. Chọn ngẫu nhiên
một học sinh. Tính xác suất để học sinh đó học giỏi môn Toán, biết rằng học sinh đó giỏi môn Văn. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 5 Câu 9:
[TH] Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  3x 1 , trục hoành và hai đường
thẳng x  0, x  2 bằng A. 8 . B. 12 . C. 10 . D. 9 .
Câu 10: [TH] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2  ; 3   , B 1  ;4  ;1 và đường thẳng x  2 y  2 z  3 d :  
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua 1 1  2
trung điểm của đoạn AB và song song với d ? x y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   . B.   . 1 1  2 1 1  2 x y  2 z  2 x y 1 z 1 C.   . D.   . 1 1  2 1 1 2 x y 1 z 1 x 1 y z  3
Câu 11: [TH] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và d :   1 1 1  2 2 1  1 1
. Góc giữa hai đường thẳng d d . 1 2 A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 45 .
Câu 12: [TH] Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu? A. 2 2 2
x y z  2x  4z 1  0 . B. 2 2
x z  3x  2 y  4z 1  0 . C. 2 2 2
x y z  2xy  4 y  4z 1  0 . D. 2 2 2
x y z  2x  2 y  4z  8  0 . Trang 2
Ôn tập thi HKII – 2024 - 2025
Trường Quốc tế Á Châu
Nhóm toán – khối 12
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG /SAI
Câu 1 : Cho đồ thị hàm số y f x 3 2
x  2x  3x  4 có đồ thị C và đường thẳng
d : y g x  2x  2 . Các khẳng định sau là đúng hay sai?. Mệnh đề Đúng Sai 1 2 3
(a) Nguyên hàm của hàm số f (x) là 4 3 2 x x
x C . 4 3 2 3 1 3
(b) f x  g(x) dx    f (x)  g(x)dx   f (x)  g(x)dx . 2  2  1
(c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  và đường thẳng d bằng 253 . 12
Biết đường thẳng d cùng với đồ thị C tạo thành hai miền có diện tích là (d) S 63
S S như hình vẽ. Khi đó 1  . 1 2 S 16 2
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1;0;0 , B 0;1;0 , C 0;0 
;1 , D  2;1;   1 . Mệnh đề Đúng Sai
(a) Phương trình mặt phẳng  ABC  là x y z  0 . x  5 y  2 z  2
(b) Phương trình của đường thẳng AD là   . 3 1  1
(c) Góc giữa hai đường thẳng AB CD bằng 0 45 .
Gọi (S) là mặt cầu có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) . Mặt cầu
(d) (S) có bán kính là R  3 .
Ôn tập thi HKII – 2024-2025 Trang 3
Trường Quốc tế Á Châu
Nhóm toán – khối 12
PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN
TRẢ LỜI NGẮN 1 a e b Câu 1: [TH] Biết 2 d  x e x bằng
. Khi đó a b bằng bao nhiêu? c 0 Điền đáp số:
x  23  2tCâu 2:
[TH] Trong không gian Oxyz , cosin góc giữa hai đường thẳng d  :  y  57  t và z 19 5  t
x  24  t 
d  :  y  6  t bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)z t  Điền đáp số: Câu 3:
[TH] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1; 2 , B 3; 2; 3 . Mặt cầu S  có tâm I thuộc
Ox và đi qua hai điểm ,
A B . Khi đó, mặt cầu (S ) có bán kính bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm) Điền đáp số: Câu 4:
[TH] Một cửa hàng thời trang ước lượng rằng có 86% khách hàng đến cửa hàng mua quần áo là
phụ nữ, và có 25% số khách mua hàng là phụ nữ cần nhân viên tư vấn. Biết một người mua quần
áo là phụ nữ, tính xác suất người đó cần nhân viên tư vấn. Điền đáp số: PHẦN IV. TỰ LUẬN TỰ LUẬN Câu 1:
[TH] Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol  P 2
: y  x  9 . Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn
bởi P , trục Ox và hai đường thẳng x  2, x  2 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi
quay (H ) quanh trục Ox . x  1 3tCâu 2:
[TH] Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1;
 0;3 và đường thẳng d : y  2  t . Viết z  2 
phương trình mặt phẳng đi qua M và chứa đường thẳng d . Câu 3:
[TH] Một nhóm học sinh gồm 12 nam và 13 nữ đi tham quan Công viên nước Hạ Long, tới lúc
tham gia trò chơi mỗi học sinh chọn một trong hai trò chơi là Sóng thần hoặc Đảo hải tặc. Xác
suất chọn trò chơi Sóng thần của mỗi học sinh nam là 0,6 và của mỗi học sinh nữ là 0,3 . Chọn
ngẫu nhiên một bạn của nhóm. Tính xác suất để bạn được chọn là nam và tham gia trò chơi Đảo hải tặc. Trang 4
Ôn tập thi HKII – 2024 - 2025 ĐỀ 1
Giáo viên biên soạn: Lê Văn Thìa ĐỀ 1
Giáo viên biên soạn: Lê Văn Thìa ĐỀ 1
Giáo viên biên soạn: Lê Văn Thìa ĐỀ 1
Giáo viên biên soạn: Lê Văn Thìa
Trường Quốc tế Á Châu
Nhóm toán – khối 12 ĐỀ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1:
[NB] Họ nguyên hàm của hàm số f x 2
 3x  cos x A. 3
x  cos x C . B. 3
x  sin x C . C. 3
x  cos x C . D. 3
3x  sin x C . 3 Câu 2: [NB] Cho f
 xdx 10 , F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn  2  ;  3 , 2  F 3  8
 . Tính giá trị của F 2 . A. 2 . B. 18 . C.  2 . D. 18 . Câu 3:
[NB] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 3x  4y z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của  P ? A. n  3; 2; 2  . B. n  3; 4  ; 1  . C. n  2; 1  ; 2  . D. n  3; 2; 1  . 3   1   4   2   Câu 4:
[NB] Cho hai biến cố A B P B  0,8 và P A | B  0, 25 . Xác suất của biến cố A giao B A. 0,1 . B. 0, 2 . C. 0, 25 . D. 0, 4 . Câu 5:
[NB] Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I  3
 ;0;4 và bán kính R  4 có phương trình là 2 2 2 2 A. x   2 3
y  z  4  4 . B. x   2 3
y  z  4 16 . 2 2 2 2 C. x   2 3
y  z  4 16 . D. x   2 3
y  z  4  4 . Câu 6:
[NB] Cho hàm số f x liên tục trên
. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x  1, x  2 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2 A. S
f x dx  
f x dx . B. S  
f x dx  
f x dx . 1  1 1  1 1 2 1 2 C. S  
f x dx  
f x dx . D. S
f x dx  
f x dx . 1  1 1  1 Câu 7:
[NB] Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi
qua hai điểm M 2;3;  1 và N 4;5;3 ?
Ôn tập thi HKII – 2024-2025 Trang 5
Trường Quốc tế Á Châu
Nhóm toán – khối 12
A. u  1;1;1 .
B. u  1;1; 2 .
C. u  3; 4;1 .
D. u  3; 4; 2 . 2   1   3   4   Câu 8:
[TH] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  6x  8z  9  0 .
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. S  đi qua điểm M  3;0;0 .
B. S  có bán kính R  4 . 2 2
C. S  có tâm I 3;0;  4 .
D. S   x   2 : 3
y  z  4 16 . x  3 y 1 z  7 Câu 9:
[TH] Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2;3 và đường thẳng d :   . 2 1 2 
Đường thẳng đi qua A và song song với d có phương trình là x  1   2tx  3  t
x  1 2tx  2  t    
A. y   2  t .
B. y  1 2t .
C. y  1 t .
D. y  1 2t .     z   3  2  t z  7   3  t z  5  2  t z  2   3  t
Câu 10: [TH] Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên bằng 9 A. B. 4 . C. 8 . D. 6 . 4
Câu 11: [TH] Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : 2x y z  3  0 và Q : x z  2  0 .
Góc giữa hai mặt phẳng  P và Q bằng A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 90 .
Câu 12: [TH] Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I 1;3;5 và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  3   z  5  9 . B. x  
1   y  3   z  5  26 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  3   z  5  26 . D. x  
1   y  3   z  5  9 .
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG /SAI
Câu 1 : Cho hàm số f x 3  2x 1. Mệnh đề Đúng Sai Trang 6
Ôn tập thi HKII – 2024 - 2025
Trường Quốc tế Á Châu
Nhóm toán – khối 12 (a)   4 d    x f x x C . 2 2
Nếu hàm số y g x liên tục trên và thỏa mãn 
  f x2gxdx 15  (b) 2 2
thì  g xdx 19 . 2 
Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục hoành và hai đường thẳng x  0 , x  1 quanh trục hoành bằng (c) 5 . 7
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , 2
y x và trục (d) 5 tung bằng . 6
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ đứng OBC.OBC có đáy là tam giác OBC vuông tại
O , biết B 3;0;0 , C 0;1;0 , O0;0; 2 . Gọi I là trung điểm của BC . Mệnh đề Đúng Sai
(a) Phương trình tổng quát của mặt phẳng OBC  là 2x  6 y  3z  6  0 . x  3  t
(b) Phương trình tham số của đường thẳng OB là  y  0 . z  2 2  t
Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua O và vuông góc với mặt (c) x 1 y  3 z
phẳng OBC  là   . 2 6 3
(d) Mặt cầu có tâm I và bán kính OI đi qua điểm C .
PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN
TRẢ LỜI NGẮN  3  3
Câu 1: Biết 2sin  cos  d   a b x x x
. Tính giá trị của S a b . 2 0 Điền đáp số:
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 1;  2 , B 0;  3;   1 và mặt phẳng
P: 2x  4y  2z  23  0 . Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng P . Điền đáp số:
Câu 3: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I nằm trên trục Ox và đi qua hai điểm A1; 2;3 ,
B 4;  6; 2 có bán kính bằng bao nhiêu? Điền đáp số:
Ôn tập thi HKII – 2024-2025 Trang 7
Trường Quốc tế Á Châu
Nhóm toán – khối 12
Câu 4: Một chiếc hộp chứa 50 viên bi, trong đó có 30 viên bi màu xanh và 20 viên bi màu đỏ, các viên
bi có kích thước và khối lượng giống nhau. Sau khi kiểm tra, người ta thấy có 70% số viên bi
màu xanh được đánh số và 60% số viên bi màu đỏ được đánh số, những viên bi còn lại không
được đánh số. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp đó. Biết rằng, viên bi lấy ra được đánh số, xác
suất để viên bi đó có màu xanh bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Điền đáp số: PHẦN IV. TỰ LUẬN TỰ LUẬN
Câu 1: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x  9 , biết rằng thiết diện của vật
thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0  x  9 là một hình tròn có bán kính là 1 x . 4
x   2  t
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;3 
;1 và đường thẳng d :  y  2  t . Viết phương trình z  2  t
mặt phẳng   đi qua điểm A và chứa đường thẳng d .
Câu 3: Một hộp chứa 1 quả bóng màu xanh và 5 quả bóng màu đỏ. Các quả bóng có cùng kích thước và
khối lượng. Bạn Việt chọn ra ngẫu nhiên 2 quả bóng từ hộp, xem màu rồi bỏ ra ngoài. Sau đó
bạn Nam chọn tiếp ra 1 quả bóng từ hộp. Tính xác suất của biến cố “các quả bóng được chọn cùng màu”. Trang 8
Ôn tập thi HKII – 2024 - 2025
Trường Quốc tế Á Châu
Nhóm toán – khối 12 ĐỀ 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. [TH] Cho 5 d   
x x F x C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.    5x F x ln 5 .
B.    5x F xC . C.    5  x F x .
D.    5x F x . Câu 2.
[TH] Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b . Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số
f x trên đoạn a;b . Mệnh đề nào sau đây là sai? b a A.
f xdx F b  
F a .
B. f xdx 1. a a a b a
C. f xdx  0 . D.
f x dx   
f xdx . a a b Câu 3.
[TH] Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b có đồ thị như hình bên và c a;b . Gọi
S là diện tích của hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và các đường thẳng
y  0 , x a , x b . Mệnh đề nào sau đây sai? c b c b A. S
f x dx  
f xdx. B. S
f x dx  
f xdx. a c a c b c c
C. S   f x dx . D. S
f x dx  
f xdx. a a b Câu 4.
[TH] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2 y z 1  0 . Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   là: A. n  2; 1  ;1 . B. n  1; 2; 1  . 1   2   C. n  2; 1  ; 1  .
D. n  1; 2;1 . 4   3   x 1 y z 1 Câu 5.
[TH] Cho đường thẳng  :  
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của  ? 2 3 1  A. u  2;3; 1  . B. u  1; 0; 1  . 2   1  
C. u  2;3;1 . D. u  1; 0; 1  . 4   3   2 2 Câu 6.
[TH] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S   x     y   2 : 2
1  z  81 . Tọa độ tâm I
bán kính R của mặt cầu S  là A. I 2; 1
 ;0, R  81. B. I  2
 ;1;0, R  81.
Ôn tập thi HKII – 2024-2025 Trang 9
Trường Quốc tế Á Châu
Nhóm toán – khối 12 C. I 2; 1
 ;0, R  9 . D. I  2  ;1;0, R  9 . Câu 7.
[TH] Trong không gian Oxyz , cho điểm I 2;0; 3
  . Phương trình mặt cầu tâm I và có đường kính bằng 20 là 2 2 2 2 A. x   2 2
y  z  3 100 . B. x   2 2
y  z  3 100 . 2 2 2 2 C. x   2 2
y  z  3  400. D. x   2 2
y  z  3  400. Câu 8.
[TH] Một lô sản phẩm có 30 sản phẩm, trong đó có 4 chất lượng thấp. Lấy liên tiếp hai sản
phẩm trong lô sản phẩm trên, trong đó sản phẩm lấy ra ở lần thứ nhất không được bỏ lại vào lô
sản phẩm. Tính xác suất để cả hai sản phẩm được lấy ra đều có chất lượng thấp. 3 1 4 2 A. . B. . C. . D. . 29 10 30 15 Câu 9.
[TH] Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 y
x , trục hoành và hai đường
thẳng x  1 , x  8 là 45 45 45 45 A. . B. . C. . D. . 2 4 7 8
Câu 10. [TH] Trong không gian Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng AB với A1;1; 2 và B  4  ;3; 2   là: x  4 y  3 z  2 x 1 y 1 z  2 A.   . B.   . 1 2  2  1 2  2  x 1 y 1 z  2 x  4 y  3 z  2 C.   . D.   . 5  2 4  5  2 4  x 1 y 1 z
Câu 11. [TH] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  :   và mặt phẳng 2 1  2
 : x y z  2  0. Cosin của góc tạo bởi đường thẳng  và mặt phẳng   bằng 78 3 3 78 A.  . B.  . C. . D. . 9 9 9 9
Câu 12. [TH] Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của mặt cầu?
A. x   y  2 2 2 2  z  9 . B. 2 2 2
x y z  2x  2 y  4z  41  0 . C. 2 2 2
x y z  2x  4 y  4z  21  0 . D. 2 2 2
x y z  4x  4 y 10  0 .
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG /SAI
Câu 1 :
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  ex y
, trục hoành, hai đường thẳng x  1, x  1 và
được tô màu như hình bên dưới. Mệnh đề Đúng Sai Trang 10
Ôn tập thi HKII – 2024 - 2025
Trường Quốc tế Á Châu
Nhóm toán – khối 12 (a) [NB] d    x x e x e C . 1 (b) [TH] d   xe x e. 0
[NB] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  ex y , trục hoành, hai (c) 1 đường thẳng 2
x  1, x  1 được tính bởi công thức    x S e  dx 1 
[NB] Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng đã cho quanh trục Ox (d) 1    x V e 2 dx . 1  x  1 
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  :  y  2  3t và mặt phẳng  P :x  3y  2z 1  0 . z  3 4  t Mệnh đề Đúng Sai
(a) [NB] Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P là n  1;3; 2   .
[NB] Đường thẳng  song song với  có một vectơ chỉ phương là 1 (b) a  1; 3  ;4 .
[NB] Phương trình chính tắc của đường thẳng qua A2;1; 4 và vuông góc (c) x y z với mặt phẳng  2 1 4 P là   . 1 3 2 
[TH] Phương trình mặt cầu S  qua A1;1;0, B 2;0;3 và có tâm nằm trên (d) đường thẳng  2 2
là S   x     y   2 : 1 2  z  9 .
PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN TRẢ LỜI NGẮN  3 b
Câu 1: [TH] Biết  3  sin  d     b I x x a (với * a, , b c  và
là phân số tối giản). Tính a b c . c c 0 Điền đáp số:
Câu 2: [TH] Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng  P : 2x y z  3  0 và Q : x z  2  0.
Tính góc giữa hai mặt phẳng  P và Q . Điền đáp số: 2 2 2
Câu 3: [TH] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  2   y  3   z   1 16 , biết điểm A2; 3
  7;a với a  0 nằm trên mặt cầu S. Tính giá trị biểu thức 2
T a  2a  4 .
Ôn tập thi HKII – 2024-2025 Trang 11
Trường Quốc tế Á Châu
Nhóm toán – khối 12 Điền đáp số:
Câu 4: [TH] Trong một kỳ thi, có 60% học sinh đã làm đúng bài toán đầu tiên và 40% học sinh đã làm
đúng bài toán thứ hai. Biết rằng có 20% học sinh làm đúng cả hai bài toán. Xác suất để một học
sinh làm đúng bài toán thứ hai biết rằng học sinh đó đã làm đúng bài toán đầu tiên là bao nhiêu?
(Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2). Điền đáp số: PHẦN IV. TỰ LUẬN TỰ LUẬN Câu 1:
[VD] Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 y
x  2x  3 , trục Ox và hai đường thẳng x  1, x  1 xung quanh trục hoành. Câu 2:
[VD] Trong không gian Oxyz , cho điểm A3; 3
 ;2 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua
điểm A và chứa trục Ox . Câu 3:
[VD] Giả sử trong một nhóm người có 90% người là không nhiễm bệnh. Để phát hiện ra người
nhiễm bệnh, người ta tiến hành xét nghiệm tất cả mọi người của nhóm đó. Biết rằng đối với người
nhiễm bệnh thì xác suất xét nghiệm có kết quả dương tính là 85% , nhưng đối với người không
nhiễm bệnh thì xác suất xét nghiệm có phản ứng dương tính là 10% . Tính xác suất để người
được chọn ra không nhiễm bệnh và không có phản ứng dương tính. Trang 12
Ôn tập thi HKII – 2024 - 2025
Trường Quốc tế Á Châu
Nhóm toán – khối 12 ĐỀ 4
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1:
[NB] Tìm nguyên hàm của hàm số f x  2sin x . A. 2sin d  2  cos   x x x C . B. 2sin d  2 cos   x x x C . C. 2 2 sin d  sin   x x x C .
D. 2 sin d  sin 2   x x x C . b 1 Câu 2: [NB] Giá trị của d  x bằng x a
A. ln b  ln a .
B. | ln b |  | ln a | .
C. ln | b |  ln | a | .
D. ln | a |  ln | b | . Câu 3:
[NB] Cho hàm số y f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y f x, y  0, x  1
 và x  5 (như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 5 1 5 A. S  
f (x)dx f (x)d   x . B. S
f (x)dx f (x)d   x . 1  1 1  1 1 5 1 5 C. S
f (x)dx f (x)d   x . D. S  
f (x)dx f (x)d   x . 1  1 1  1 Câu 4:
[NB] Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxy là A. n   1  ;0;0. B. m   1  ;1;  1 .
C. p  0; 1;0 .
D. q  0;0;   1 . x  1  Câu 5:
[NB] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  2  3a. Vectơ nào z  5  a
dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u  0;3; 1 .
B. u  1;3; 1 .
C. u  1;  3; 1 .
D. u  1; 2;5 . 4   3   2   1   Câu 6:
[NB] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8x  2 y 1  0.Tâm I của mặt
cầu S  có tọa độ là  1 
A.  –4;1;0. B.  –8; 2  ;1 .
C. 4; –1;0. D. 4; –1;  .    2 
Ôn tập thi HKII – 2024-2025 Trang 13
Trường Quốc tế Á Châu
Nhóm toán – khối 12 Câu 7:
[NB] Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu S có tâm I  1
 ;3;3 và đường kính AB  6 5 là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  3   z  3  180 . B. x  
1   y  3   z  3  45 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  3   z  3  3 5 . D. x  
1   y  3   z  3  45 . Câu 8:
[NB] Cho hai biến cố , A B với P( )
A  0, 6 ; P(B)  0,8 ; P( AB)  0, 5 . Giá trị P(B | ) A thuộc khoảng nào sau đây?
A. 0, 7;0, 75 .
B. 0, 65;0, 7 .
C. 0,8;0,85 .
D. 0, 75;0,8 . Câu 9:
[TH] Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số  x y
e 1 , trục hoành và
hai đường x  ln 3, x  ln 8. 8 3 8
A. S  5  ln . B. S  5   ln .
C. S  5.
D. S  13  ln . 3 8 3
Câu 10: [TH] Trong không gian Oxyz , đường thẳng chứa trục Oy có phương trình tham số là x tx  0 x  0 x t    
A. y t t   .
B. y  2  t t   . C. y  0t   .
D. y  0t   .     z   t z  0  z   t z  0 
Câu 11: [TH] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M 1;0;0 , N 0;1;0 và P 0;0  ;1 . Cosin của góc
giữa hai mặt phẳng  MNP và mặt phẳng Oxy bằng 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 3
Câu 12: [TH] Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầu? A. 2 2 2
x y z x  2 y  4z  3  0. B. 2 2 2
2x  2 y  2z x y z  0. C. 2 2 2
x y z  2x  4 y  4z 10  0. D. 2 2 2
2x  2 y  2z  4x  8 y  6z  3  0.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG /SAI
Câu 1:
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
f (x)  x  4 , trục hoành, trục tung và
đường thẳng x  5 (phần tô đậm trong hình vẽ) Trang 14
Ôn tập thi HKII – 2024 - 2025
Trường Quốc tế Á Châu
Nhóm toán – khối 12 Mệnh đề Đúng Sai x
(a) Họ nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) là F x 3   4x . 3 5 65 (b)  d   f x x . 3 0
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f x 2
x  4 , trục 1 (c) 2
hoành, trục tung và đường thẳng x  2 . Ta có 2
S  (x  4) d .  x 1 0
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f x 2
x  4 , trục 2
(d) hoành và hai đườ 65
ng thẳng x  2 , x  5 . Ta có S  . 3 x 1 y 1 z
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho điểm B 2; 1;8 và đường thẳng d :   . 2  1 2  Mệnh đề Đúng Sai
Phương trình mặt phẳng   qua điểm B và nhận một vectơ chỉ phương của
(a) đường thẳng d làm một vectơ pháp tuyến có phương trình là
2x y  2z  23  0 . x  1 2t
(b) Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  1   t . z  2  t
Hình chiếu vuông góc của điểm B lên trục Oy M , M không thuộc đường (c) thẳng d .
Phương trình mặt cầu có tâm là điểm B và tiếp xúc với trục tung có đường
(d) kính là 112 .
PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN
TRẢ LỜI NGẮN 3 a
Câu 1: Giá trị của tích phân 2 2 d  x x có dạng
a ,1 b  3 . Giá trị biểu thức K b  2a ln b 0 là bao nhiêu? Điền đáp số: x  1 2t
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  y  2  t và điểm M a;b; 2 thuộc đường z  2  t 2 2 2
thẳng  . Mặt cầu S  đi qua A0;1;  2 có phương trình là  x a   y b   z   2 2  R .
Tính giá trị biểu thức 2
T a b R . Điền đáp số:
Ôn tập thi HKII – 2024-2025 Trang 15
Trường Quốc tế Á Châu
Nhóm toán – khối 12
Câu 3: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S có phương trình 2 2 2
x y z  4x  2z 1  0 . Tính 1 
khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng 2x y  2z 11  0 . Điền đáp số:
Câu 4: Có 20 chai nước ngọt, trong đó có 2 chai được gắn nắp trúng thưởng. Bạn Phúc được
chọn để bật nắp hai lần trong số 20 chai nước ngọt trên. Xác suất để bạn Phúc chọn được
cả hai chai có nắp trúng thưởng đó được viết ở dạng phân số m ( m, n nguyên dương). n Tính m n . Điền đáp số: PHẦN IV. TỰ LUẬN TỰ LUẬN Câu 1:
Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đường cong y  2  cos x, trục hoành và các đường  x  0, x
. Khối tròn xoay tạo thành khi  H  quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao 2 nhiêu? Câu 2:
Trong không gian Oxyz , đường thẳng  qua hai điểm B , C B 0;1;  2 , C 2; 2;0 .
Viết phương trình mặt phẳng   đi qua A 1;
 0;0 và chứa đường thẳng  . Câu 3:
Một trường THPT tiến hành khảo sát tình trạng trúng tuyển đại học của học sinh tốt nghiệp năm
học 2020 - 2021. Kết quả cho thấy tỉ lệ trúng tuyển đại học là 90% đối với học sinh giỏi là 75%
đối với học sinh khá. Tỉ lệ học sinh giỏi là 80% và tỉ lệ học sinh khá là 20%. Chọn ngẫu nhiên
một học sinh đã tốt nghiệp. Tính xác suất của các biến cố B: “Học sinh được chọn không tốt
nghiệp loại giỏi và không trúng tuyển đại học". Trang 16
Ôn tập thi HKII – 2024 - 2025