Đề ôn thi học kì I toán lớp 7 chân trời sáng tạo (có đáp án)

Tổng hợp Đề ôn thi học kì I toán lớp7 chân trời sáng tạo (có đáp án) được biên soạn gồm 14 trang .Các bạn tham khảo và ôn tập củng cố kiến thức cho kì thi sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao!!!

Thông tin:
14 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi học kì I toán lớp 7 chân trời sáng tạo (có đáp án)

Tổng hợp Đề ôn thi học kì I toán lớp7 chân trời sáng tạo (có đáp án) được biên soạn gồm 14 trang .Các bạn tham khảo và ôn tập củng cố kiến thức cho kì thi sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao!!!

55 28 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN THI HC K I-ĐỀ 1
MÔN: TOÁN 7
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai s hc ca 49 là :
A. -7 B. 49 C. ±7 D. 7
Câu 2. [NB - TN2] Trong các s sau, s nào là st?
A. -7. B. 4,2. C.
5
3
. D.
11
.
Câu 3. [NB - TN3]
3,5
bng:
A) 3,5 B) -3,5 C) 3,5 hoc -3,5 D) c ba câu trên đều sai
Câu 4: [NB - TN4] Các mặt bên của hình lăng trụ đứng
A. Hình thoi; B. Hình tam giác. C. Hình bình hành; D. Hình chữ
nhật.
Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vn, tia phân giác ca góc ABC là:
A. Tia BA. B. Tia BA.
C. Tia BC. D. Tia BD.
Câu 6: [NB - TN6] Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng a …............. đưng thng
song song với đường thẳng a. Hãy đin vào ch “….” để đưc khẳng định đúng.
A. ch có mt. B. có hai. C. không có. D. có vô s.
Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình qut tròn hình bên biu din kết qu thng kê
(tính theo t s phần trăm) diện tích trng các loi hoa trong một khu vườn, chn t
l phần trăm diện tích đất trng hoa hng là:
Trang 2
A. 24%;
B. 36%;
C. 40%;
D. 60%.
Câu 8. [NB - TN8]
Biểu đồ đon thng trong hình bên
biu diễn lượng mưa trung bình 6 tháng đầu năm của một địa phương năm 2020.
Hãy cho biết tháng nào có lượng mưa cao nhất?
A. Tháng 1;
B. Tháng 2;
C. Tháng 5;
D. Tháng 6.
Trang 3
Câu 9: [TH - TN9] giá tr ca
 là:
A. - 148 B. 148 C. 10952 D. - 10952
Câu 10: [TH - TN10] Câu 12. Cho hình lập phương như hình vẽ:
Din tích xung quanh ca hình lập phương đó là:
A.36 cm
2
. B. 108 cm
2
.
C. 144 cm
2
. D. 18 cm
2
.
Câu 11. [TH - TN11] Cho hình vẽ:
Biết rằng EF // BC. Số đo của góc BEF là:
A. 25°; B. 155°; C. 50°; D. 130°.
Câu 12. [TH - TN12]
Cho hình vẽ. Biết rằng x // y; đường thẳng z cắt hai đường thẳng x, y lần lượt tại A,
B sao cho ˆA1=60°A^1=60°.
Số đó của
là:
Trang 4
A. 60°; B. 120°; C. 30°; D. 90°.
Phn 2. T luận. (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 đim) [NB - TL1] Tìm s đối ca các s thc sau :
;

Câu 2: (0,5 đim) Cho hình v , chng minh m // n.
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Tính giá tr biu thc:
2
5 16 1
.5
9 25 3



Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai s
học sau (làm tròn đến 2 ch s thp phân)
a)
 ;b)
 ;c)

Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7]
a) Tính:
7 3 4 5 3
11 8 11 8 4

; b) Tìm x, biết:
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Tính gtr gần đúng khi làm tròn đến hàng phn
nghìn ca

Câu 7. (0,75 đim) [TH - TL6] Xét tính hp lí ca các d liu trong bng thng kê
sau:
Trang 5
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết qu tìm hiu v kh năng chạy 100m ca các
bn hc sinh lp 7B được cho bi bng thng kê sau:
a) Hãy phân loi các d liu trong bng thng kê trên dựa trên tiêu chí định
tính và định lượng.
b) D liệu trên có đại din cho hc sinh lp 7B hay không? Vì sao?
Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Cho hình v, biết a // b
0
1
43
ˆ
H
. Tính
2
ˆ
H
;
1
ˆ
K
;
2
ˆ
K
Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm)
.Mt xe tải đông lạnh ch hàng có thùng xe dng hình hp ch nht với kích thước
như hình bên. Bạn hãy tính giúp th tích ca thùng xe và din tích phần Inox đóng
thùng xe (tính luôn sàn).
........................ Hết .........................
b
a
2
1
2
1
K
H
2 m
1,5 m
3 m
A
B
C
D
A'
B'
C'
D'
Trang 6
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
...
......
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
Môn : Toán Lp: 7
I.TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
D
D
A
D
D
A
C
C
B
C
D
B
II. T LUN: (7,0 điểm)
Câu
Li gii
Đim
1
(0,5đ)
- S đối ca
- S đối ca


0,25
0,25
2
(0,5đ)

󰇦
// n
0,25
0,25
3
(0,75đ)
2
5 16 1
.5
9 25 3



=
=

=

=

0,25
0,25
0,25
4
(0,75đ)
a)
 
b)
 
c)
 
0,25
0,25
0,25
Trang 7
5
(1.0đ)
a/




= (


󰇜 󰇛


󰇜
= 1 + ( -1)
=
b/










0,25
0,25
0,25
6
(0,5đ)
 
0,5
7
(0,75đ)
Có hai s liu không hp lí:
- D liu t s phần trăm của truyn tranh bằng 118% vượt quá
100%
- D liu tng t s phần trăm của các loi sách lớn hơn 100%.
0,5
0,25
8
(0,5đ)
a/ - D liệu định tính là: chưa đạt; đạt; khá; tt.
- D liệu định lượng là: 3;5;6;7
b/ - D liệu trên chưa đại diện được cho kh năng bơi của hc sinh
c lp 7B vì đối tượng kho sát còn thiếu các bn n.
0,25
0,25
9
(0,75đ)
vì a// b
suy ra
2
ˆ
H
=
0
1
43
ˆ
H
1
ˆ
K
+
2
ˆ
H
= 180
0
1
ˆ
K
= 137
0
0,25
0,25
0,25
10
(1,0đ)
Th tích thùng xe: 3.2.1,5= 9 m
3
Din tích xung quanh thùng xe: (3+2). 2. 1,5= 15m
2
Din tích phần Inox đóng thùng xe là:
15 + ( 3.2).2= 27 m
2
0,5
0,25
0,25
---Hết---
Trang 8
Trang 9
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN LP 7
TT
Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S hu t
(14 tiết)
Các phép tính với số hữu t
1
(TL3)
0,75đ
1
(TL7)
1,0đ
17,5
2
S thc
(14 tiết)
Căn bậc hai s hc
1
(TN1)
0,25đ
1
(TN9)
0,25đ
1
(TL4)
0,75đ
27,5
S vô t. S thc
2
(TN2,3)
0,5đ
1
(TL1)
0,5đ
1
(TL8)
0,5đ
3
Các hình
khi trong
thc tin
(11 tiết)
Hình hp ch nht và hình
lập phương
1
(TN10)
0,25đ
1
(TL10)
1,0đ
15
Lăng tr đứng tam giác,
lăng tr đứng tứ giác
1
(TN4)
0,25đ
4
Góc và
đường thng
song song
(14 tiết)
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia
phân giác của một góc
1
(TN5)
0,25đ
22,5
Hai đường thẳng song
1
2
1
Trang 10
song. Tiên đề Euclid về
đường thẳng song song
(TN6)
0,25đ
(TN
11,12)
0,5đ
(TL5)
0,75đ
Khái nim đnh lí, chng
minh mt đnh lí
1
(TL2)
0,5đ
5
Mt s yếu
t thng kê.
(10 tiết)
Thu thập, phân loại,
biểu diễn dữ liệu theo các
tiêu chí cho trước
1
(TL6)
0,75đ
1
(TL9)
0.5đ
17,5
Mô tả và biểu diễn dữ liệu
trên các bảng, biểu đ
2
(TN7,8)
0,5đ
Tng: S câu
Đim
8
2,0
2
1,0
4
1,0
4
3,0
3
2,0
1
1,0
22
10,0
T l %
30%
40%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
B. BẢN ĐẶC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN LP 7
TT
Chương/Chủ đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI SỐ
1
Số hữu
tỉ
Các phép
tính với số
hữu tỉ
Thông hiu:
Mô t đưc phép tính lu tha vi s mũ t nhiên ca mt
s hu t mt s tính cht ca phép nh đó (tích và
1TL
(TL3)
Trang 11
tơng của hai lu tha cùng cơ s, lu tha ca lu tha).
Vn dng:
Thc hiện đưc các phép tính: cng, tr, nhân, chia
trong tp hp s hu t.
Vn dng được c nh cht giao hoán, kết hp, phân
phi ca phép nhân đối vi phép cng, quy tc du ngoc
vi s hu t trong nh toán (tính viết và tính nhm, tính
nhanh mt cách hp lí).
1TL
(TL7)
2
S thc
Căn bc
hai s hc
Nhn biết:
Nhn biết được khái nim căn bậc hai s hc ca mt
s không âm.
Thông hiu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) n bậc hai số
học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay
1TN
(TN1)
1TN
(TN9)
1TL
(TL4)
S vô tỉ. S
thc
Nhn biết:
Nhận biết được số đối của một số thực.
Nhận biết được số vô t, số thực, tập hợp các số thực.
Nhận biết được giá trị tuyệt đối của mt s thc.
1TL
(TL1)
1TN
(TN2)
1TN
Trang 12
Vn dng:
Thc hiện được ước lượng và làm tròn s căn cứ vào
độ chính xác cho trưc
(TN3)
1TL
(TL8)
3
Các
hnh
khối
trong
thực
tiễn
Hnh hp
ch nht
v hnh
lp
phương
Thông hiu
Giải quyết được một s vấn đề thc tiễn gắn với việc
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ
nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích
xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình
hộp chữ nhật, hình lập phương,...).
Vận dụng: tính được thể tích và diện tích toàn phần của
một số hình quen thuộc trong thực tế
1TN
(TN10)
1TL
( TL10)
Lăng tr
đng tam
giác, lăng
tr đng
t giác
Nhn biết
tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt
bên đều là hình chữ nhật, ...).
1TN
(TN4)
4
Các
hnh
hnh
hc cơ
bn
Góc ở vị trí
đặc biệt.
Tia phân
giác của
mt góc
Nhn biết :
Nhn biết được tia phân giác của một góc.
1TN
(TN5)
Trang 13
Hai đường
thẳng song
song. Tiên
đề Euclid
về đường
thẳng song
song
Nhn biết:
Nhn biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song
song.
Thông hiu:
Mô tả được một số tính chất của hai đưng thng song
song.
tả được du hiu song song của hai đường thng
thông qua cp góc đồng v, cp góc so le trong.
1TN
(TN6)
2TN
(TN11,
12)
1TL
(TL5)
Khái niệm
định lí,
chng
minh mt
định lí
Nhn biết:
- Nhn biết đưc thế nào mt đnh lí.
1TL
(TL2)
5
Thu
thập và
tổ chức
dữ liệu
Thu thập,
phân loại,
biểu diễn
dữ liệu
theo các
tiêu chí
cho trước
Thông hiu :
Gii tch đưc tính hp lí ca d liu theo các tu chí
tn hc đơn gin (ví d: nh hp lí, tính đại din ca mt
kết lun trong phng vn; tính hp lí ca c qung cáo;...).
Vn dng:
Thc hin lí gii được vic thu thp, phân loi d liu
theo c tiêu chí cho trước t nhng ngun: văn bn, bng
1TL
(TL6)
Trang 14
biu, kiến thc trong các môn hc khác và trong thc tin.
Mô tả v
biểu diễn
dữ liệu
trên các
bảng, biểu
đồ
Nhn biết:
Nhn biết đưc nhng dng biu din khác nhau cho
mt tp d liu.
2TN
(TN7,8)
Phân
tích và
xử lí d
liu
Hình
thành và
giải quyết
vấn đề đơn
giản xuất
hiện từ các
số liệu v
biểu đồ
thống kê
đã có
Vn dng:
Gii quyết đưc nhng vn đề đơn gin ln quan đếnc
s liệu thu đưc dng: biu đồ hình qut tn (cho sn)
(pie chart); biu đ đon thng (line graph).
1TL
(TL9)
| 1/14

Preview text:

Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I-ĐỀ 1 MÔN: TOÁN 7
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 49 là : A. -7 B. 49 C. ±7 D. 7
Câu 2. [NB - TN2] Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? 5 A. -7. B. 4,2. C. . D. 11 . 3 Câu 3. [NB - TN3] 3  ,5 bằng: A) 3,5 B) -3,5 C) 3,5 hoặc -3,5
D) cả ba câu trên đều sai
Câu 4: [NB - TN4] Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là
A. Hình thoi; B. Hình tam giác. C. Hình bình hành; D. Hình chữ nhật.
Câu 5
. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc ABC là: A. Tia BA. B. Tia BA. C. Tia BC. D. Tia BD.
Câu 6: [NB - TN6] Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng
song song với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số.
Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê
(tính theo tỉ số phần trăm) diện tích trồng các loại hoa trong một khu vườn, chọn tỉ
lệ phần trăm diện tích đất trồng hoa hồng là: Trang 1 A. 24%; B. 36%; C. 40%; D. 60%. Câu 8. [NB - TN8]
Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên
biểu diễn lượng mưa trung bình 6 tháng đầu năm của một địa phương năm 2020.
Hãy cho biết tháng nào có lượng mưa cao nhất? A. Tháng 1; B. Tháng 2; C. Tháng 5; D. Tháng 6. Trang 2
Câu 9: [TH - TN9] giá trị của √21904 là: A. - 148 B. 148 C. 10952 D. - 10952
Câu 10: [TH - TN10] Câu 12. Cho hình lập phương như hình vẽ:
Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A.36 cm2. B. 108 cm2. C. 144 cm2. D. 18 cm2.
Câu 11. [TH - TN11] Cho hình vẽ:
Biết rằng EF // BC. Số đo của góc BEF là:
A. 25°; B. 155°; C. 50°; D. 130°. Câu 12. [TH - TN12]
Cho hình vẽ. Biết rằng x // y; đường thẳng z cắt hai đường thẳng x, y lần lượt tại A, B sao cho ˆA1=60°A^1=60°. Số đó của 𝐵 ̂2 là: Trang 3
A. 60°; B. 120°; C. 30°; D. 90°.
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) 4
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau : − ; √2023 7
Câu 2: (0,5 điểm) Cho hình vẽ , chứng minh m // n.
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Tính giá trị biểu thức: 2 5  16  1   .5     9 25  3 
Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số
học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) a) √28 ;b) √135 ;c) √2021
Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7] 7 3  4 5  3 a) Tính:     ; b) Tìm x, biết: 3 1 1 5  : x  5 11 8 11 8 4 4 4 2
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Tính giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần
nghìn của √𝟐𝟑
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau: Trang 4
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về khả năng chạy 100m của các
bạn học sinh lớp 7B được cho bởi bảng thống kê sau:
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho học sinh lớp 7B hay không? Vì sao?
Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Cho hình vẽ, biết a // b và 0 ˆ H  43 . Tính ˆ H ; ˆ K ; 1 2 1 ˆ K 2 b a 2 K 1 1 2 H
Câu 10.
[VDC - TL10] (1,0 điểm)
.Một xe tải đông lạnh chở hàng có thùng xe dạng hình hộp chữ nhật với kích thước
như hình bên. Bạn hãy tính giúp thể tích của thùng xe và diện tích phần Inox đóng
thùng xe (tính luôn sàn). B' C' A' D' 1,5 m B C 2 m A 3 m D
........................ Hết ......................... Trang 5
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ...
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ......
Môn : Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D D A D D A C C B C D B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 4 4 - Số đối của − là 0,25 (0,5đ) 7 7
- Số đối của √2023 là −√2023 0,25 2 𝑚 ⊥ 𝑑} 0,25 (0,5đ) 𝑛 ⊥ 𝑑 ⟹ 𝑚// n 0,25 3 2 5  16  1  (0,75đ)    .5   9 25  3  5 4 1 0,25 = + . 5 − 9 5 9 5 1 = + 4 − 0,25 9 9 5 20 1 = + − 9 9 9 24 = 9 0,25 4 a) √28 ≈ 5,29 0,25 (0,75đ) 0,25 b) √135 ≈ 11,62 0,25 c) √2021 ≈ 44,96 Trang 6 5 7 −3 4 −5 3 a/ + + + − (1.0đ) 11 8 11 8 4 7 4 −3 −5 3 0,25 = ( + ) + ( + ) − 11 11 8 8 4 3 = 1 + ( -1) – 4 3 = – 4 3 1 1 b/ 5 + : 𝑥 = 5 4 4 2 23 1 11 + : 𝑥 = 4 4 2 0,25 1 23 11 : 𝑥 = − 4 4 2 1 1 : 𝑥 = 4 4 0,25 𝑥 = 1 6 √𝟐𝟑 ≈ 4,796 0,5 (0,5đ) 7
Có hai số liệu không hợp lí: (0,75đ)
- Dữ liệu tỉ số phần trăm của truyện tranh bằng 118% vượt quá 0,5 100%
- Dữ liệu tổng tỉ số phần trăm của các loại sách lớn hơn 100%. 0,25 8
a/ - Dữ liệu định tính là: chưa đạt; đạt; khá; tốt. 0,25 (0,5đ)
- Dữ liệu định lượng là: 3;5;6;7
b/ - Dữ liệu trên chưa đại diện được cho khả năng bơi của học sinh 0,25
cả lớp 7B vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nữ. 9 vì a// b
(0,75đ) suy ra ˆ ˆ H = 0 H  43 0,25 2 1 ˆ K + ˆ H = 1800 0,25 1 2 ˆ 0,25 K = 1370 1 10
Thể tích thùng xe: 3.2.1,5= 9 m3 0,5 (1,0đ)
Diện tích xung quanh thùng xe: (3+2). 2. 1,5= 15m2 0,25
Diện tích phần Inox đóng thùng xe là: 0,25 15 + ( 3.2).2= 27 m2 ---Hết--- Trang 7 Trang 8
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổng
Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số hữu tỉ
Các phép tính với số hữu tỉ 1 1 1 (14 tiết) (TL3) (TL7) 17,5 0,75đ 1,0đ 1 1 1 (TN1) (TN9) (TL4) Căn bậc hai số học 0,25đ 0,25đ 0,75đ Số thực 27,5 2 (14 tiết) 2 1 1 Số vô tỉ. Số thực (TN2,3) (TL1) (TL8) 0,5đ 0,5đ 0,5đ
Hình hộp chữ nhật và hình 1 1 Các hình lập phương (TN10) (TL10) khối trong 0,25đ 1,0đ 15 3 thực tiễn
Lăng trụ đứng tam giác, 1 (11 tiết)
lăng trụ đứng tứ giác (TN4) 0,25đ
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 1 Góc và phân giác của một góc đườ (TN5) ng thẳng 4 0,25đ 22,5 song song (14 tiết) Hai đường thẳng song 1 2 1 Trang 9 song. Tiên đề Euclid về (TN6) (TN (TL5) đường thẳng song song 0,25đ 11,12) 0,75đ 0,5đ
Khái niệm định lí, chứng 1 minh một định lí (TL2) 0,5đ Thu thập, phân loại, 1 1
biểu diễn dữ liệu theo các (TL6) (TL9)
Một số yếu tiêu chí cho trước 0,75đ 0.5đ 5 tố thống kê. 17,5
Mô tả và biểu diễn dữ liệu 2 (10 tiết)
trên các bảng, biểu đồ (TN7,8) 0,5đ Tổng: Số câu 8 2 4 4 3 1 22 Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số hữu Các phép Thông hiểu: tỉ
tính với số hữu tỉ
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một 1TL
số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và (TL3) Trang 10
thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Vận dụng:
Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 1TL
trong tập hợp số hữu tỉ. (TL7)
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2 Số thực Nhận biết: 1TN
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một (TN1) số không âm. Căn bậ c Thông hiểu: 1TN hai số học
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số (TN9)
học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay 1TL (TL4) Nhận biết: 1TL
– Nhận biết được số đối của một số thực. (TL1)
Số vô tỉ. Số thực
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. 1TN (TN2)
Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. 1TN Trang 11 (TN3) Vận dụng: 1TL
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào (TL8)
độ chính xác cho trước 3 Các 1TL Thông hiểu hình ( TL10) khối
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 1TN trong
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ (TN10) thực Hình hộp tiễn chữ nhật
nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diệ n tích và hình
xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình lập phương
hộp chữ nhật, hình lập phương,...).
Vận dụng: tính được thể tích và diện tích toàn phần của
một số hình quen thuộc trong thực tế Lăng trụ Nhận biết
đứng tam
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 1TN giác, lăng
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt (TN4) trụ đứng tứ giác
bên đều là hình chữ nhật, ...). 4 Các
Góc ở vị trí Nhận biết : hình đặc biệt. hình Tia phân
– Nhận biết được tia phân giác của một góc. 1TN học cơ giác của (TN5) bản một góc Trang 12 Nhận biết: 1TN
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song (TN6)
Hai đường song.
thẳng song Thông hiểu: song. Tiên 2TN đề Euclid
– Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song (TN11, về đường song. 12) thẳng song song
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng 1TL
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. (TL5) Khái niệm Nhận biết: định lí, 1TL chứng
- Nhận biết được thế nào là một định lí. (TL2) minh một định lí 5 Thu Thông hiểu : thập và 1TL
tổ chức Thu thập,
– Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí (TL6) dữ liệu phân loại,
toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một biểu diễn dữ liệu
kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...). theo các Vận dụng: tiêu chí cho trước
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu
theo các tiêu chí cho trướ
c từ những nguồn: văn bản, bảng Trang 13
biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Mô tả và Nhận biết: biểu diễn dữ liệu
– Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho 2TN (TN7,8) trên các một tập dữ liệu. bảng, biểu đồ Phân Hình 1TL Vận dụng: tích và thành và (TL9)
xử lí dữ giải quyết
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các liệu
vấn đề đơn số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) giản xuất
hiện từ các
(pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). số liệu và biểu đồ thống kê đã có Trang 14