Đề ôn thi năng lực 2022 ĐH QG TPHCM - Đề 7 (có đáp án)

Đề ôn thi năng lực 2022 ĐH QG TPHCM có đáp án và lời giải chi tiết-Đề 7 được soạn dưới dạng file wPDF gồm 48 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Môn:

Vật Lí 181 tài liệu

Thông tin:
48 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi năng lực 2022 ĐH QG TPHCM - Đề 7 (có đáp án)

Đề ôn thi năng lực 2022 ĐH QG TPHCM có đáp án và lời giải chi tiết-Đề 7 được soạn dưới dạng file wPDF gồm 48 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

113 57 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Thi gian làm bài:
150 phút (không kthi gian phát đề)
Tổng scâu hi:
120 câu
Dạng câu hi:
Trc nghim 4 la chn (Chcó duy nht 1 phương án đúng)
Cách làm bài:
Làm bài trên phiếu trả lời trc nghiệm
CẤU TRÚC BÀI THI
Nội dung
Số câu
Phn 1: Ngôn ng
1.1. Tiếng Việt
20
1.2. Tiếng Anh
20
Phn 2: Toán hc, tư duy logic, phân tích sliệu
2.1. Toán học
10
2.2. Tư duy logic
10
2.3. Phân tích sliệu
10
Câu 1 (NB): Chn tđúng dưi đây đđin vào chtrng “Ráng m…, có nhà thì giữ”
A. heo B. trâu C. D.
Câu 2 (NB): Truyn An Dương Vương và MChâu Trng Thủy thuc thloi văn hc dân gian nào?
A. Thn thoại B. Sử thi C. Truyn thuyết D. Cổ tích
Câu 3 (NB): “Bác già tôi cũng già ri/ Biết thôi, thôi thế thì thôi mi là! / Mun đi li tui già thêm nhác/ Trưc ba năm
gặp bác mt ln;” (Khóc Dương Khuê Nguyn Khuyến)
Đon thơ đưc viết theo ththơ:
A. Song tht lc bát B. Lục bát C. Tht ngôn bát cú D. Tự do
Câu 4 (NB): (1) Mt tri xung bin như hòn lửa
(Huy Cn)
(2) Nhng ngày không gặp nhau
Bin bc đu thương nh
(Xuân Qunh)
(3)“Từ đấy, gia bin ngưi mênh mông, Phi gp biết bao nhiêu gương mt, cùng cưi đùa vi h, hát cho hnghe…
(Nguyn Ngc Tư)
Từ “bin” trong câu nào đưc dùng vi nghĩa chuyn?
A. câu 2 B. câu 3 C. câu 2,3 D. Không có câu nào
Câu 5 (NB): “Anh bng nhem như đông vnhrét/ Tình yêu… như cánh kiến hoa vàng”
(Tiếng hát con tàu Chế Lan Viên)
A. anh B. em C. ta D. mình
Nội dung
Số câu
Gii quyết vn đ
3.1. Hóa học
10
3.2 Vt lí
10
3.3. Sinh học
10
3.4. Đa lí
10
3.5. Lch s
10
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ SỐ 7
Trang 2
Câu 6 (TH): Sóng cxanh tươi gn ti tri/ Bao cô thôn nhát trên đi/ - Ngày mai trong đám xanh xuân y/ Có ktheo
chng bcuc chơi…”
(Mùa xuân chín Hàn Mc Tử)
Đon thơ trên thuc dòng thơ:
A. dân gian B. trung đi C. thơ Mi D. hin đi
Câu 7 (NB): Trong truyn ngn Vợ chng A Ph, tác nhân nào đã đánh thc lòng yêu thương ca M, dn đến hành đng
cắt dây trói cu A Phtrong đêm tình mùa xuân?
A. Mùa xuân ở Hồng Ngài B. Tiếng sáo gi bn tình
C. Hơi rưu D. Git nưc mt ca A Ph
Câu 8 (NB): Chn tviết đúng chính ttrong các tsau:
A. cọ sát B. lỗ nực C. sắc sảo D. sáng lng
Câu 9 (NB): Chn tviết đúng chính tđể đin vào chtrng trong câu sau: “Anh y ngưi ..........., làm cũng suy
nghĩ ............ ri mi quyết đnh.”
A. chín chn, cn trng B. chín chn, cn chng
C. chính chn, cn trng D. chính chán, cn chng
Câu 10 (NB): Từ nào bdùng sai trong câu sau: “Bi tính cht nguy him ca dch corona, anh y but phi tcách ni
khi bị sốt, ho.”
A. nguy hiểm B. buột C. cách ni D. cả B và C
Câu 11 (NB): Các t“lơ lng, nao núng, lung linh” thuc nhóm tnào?
A. Từ ghép tng hp B. Từ ghép chính ph
C. Từ láy bphn D. Từ láy phâm đu
Câu 12 (NB): “Vì Bích kiên trì trong hc tp nhưng bn y đt kết quả tốt.” Đây là câu:
A. thiếu chng B. thiếu vng C. sai cp quan hệ từ D. sai logic
Câu 13 (VD): Dân ta có mt lòng nng nàn yêu nưc. Đó là mt truyn thng quý báu ca ta.
(Tinh thn yêu nưc ca nhân dân ta – Hồ Chí Minh)
Nhn xét phép liên kết ca hai câu văn trên:
A. Hai câu trên sử dụng phép liên tưng B. Hai câu trên không sử dụng phép thế
C. Hai câu trên sử dụng phép liên kết lặp D. Hai câu trên sử dụng phép liên kết ni
Câu 14 (TH): Tại cuc hp nóng chiu 31/1, trưc cơn st khu trang y tế tăng giá gp nhiu ln, khan hiếm hàng, BY tế
cho biết: Hin dch chưa lây lan mnh mtrong cng đng thì khi đến nhng chnguy cao như đi phương tin công
cộng, đến bnh vin có thdùng khu trang y tế thông thưng, thm chí có thdùng khu trang vi.
Trong đon văn trên, t“cơn sốt” đưc dùng vi ý nghĩa gì?
A. Quá trình tăng mnh mt cách đt biến, nht thi vgiá choc nhu cu nào đó trong xã hi.
B. Tăng nhit đcơ thlên quá mc bình thưng do bị bệnh
C. Cách nói n dchnhng ngưi tính cách đt nhiên khác bit so với ngày thưng.
D. Tên mt căn bnh nguy him mà con ngưi thưng mc phải
Câu 15 (NB): Trong các câu sau:
I. Cuc trin lãm tranh cđộng “cthế gii khát khao” làm chúng ta thm thía hơn vvic tiết kim c cũng như bo v
ngun nưc.
II. Tnhng ngày đu tiên cp sách đến trưng làng ti lúc trưng thành bưc chân vào cng trưng đi hc.
Trang 3
III. Chị ấy đp nhưng lao đng giỏi
IV. Dù khó khăn đến đâu tôi cũng quyết tâm hoàn thành nhim vụ.
Nhng câu nào mc li:
A. II và III B. II và IV C. II và I D. III và IV
Đọc đon thơ sau và thc hin các yêu cu tcâu 16 đến câu 20:
Thi gian chy qua tóc m
Một màu trng đến nôn nao
Lưng mẹ cứ còng dn xung
Cho con ngày mt thêm cao
(Trích Trong li mhátTrương Nam Hương)
Lũ chúng tôi từ tay mẹ lớn lên
Còn nhng bí và bu thì ln xung
Chúng mang dáng git mhôi mặn
Rỏ xung lòng thm lng mtôi
(Trích Mẹ và qu - Nguyn Khoa Đim)
Câu 16 (NB): Cả hai đon thơ trên đu sử dụng phương thc biu đt chính nào?
A. Biu cm B. Miêu t C. Tự sự D. Nghlun
Câu 17 (NB): Nghthut tương phn đưc sử dụng trong nhng câu thơ nào ca đon thơ thhai?
A. Lũ chúng tôi ttay mẹ lớn lên
Còn nhng bí và bu thì ln xung
B. Còn nhng bí và bu thì ln xung
Chúng mang dáng git mhôi mn
C. Chúng mang dáng git mhôi mn
Rỏ xung lòng thm lng mtôi
D. Lũ chúng tôi ttay mẹ lớn lên
Rỏ xung lòng thm lng mtôi
Câu 18 (NB): Nêu bin pháp tu ttrong câu thơ “Thi gian chy qua tóc mẹ”.
A. So sánh B. n d C. Nhân hóa D. n dvà nhân hóa
Câu 19 (TH): Hãy chra đim tương đng gia hai đon thơ.
A. Sự hi sinh ca ngưi m
B. Tình cm ca nhân vt trtình dành cho m
C. Thi gian vô thưng làm tui xuân mqua nhanh
D. Tất ccác đáp án trên
Câu 20 (TH): Chra thông đip ca hai đon thơ trên.
A. Thi gian không chờ đợi ai
B. Công lao sinh dưng ca mkhông gì sánh bng
C. Cần biết ơn công lao sinh thành, ng dc ca m
D. Tất ccác đáp án trên
1.2. TING ANH
Câu 21 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Trang 4
Câu 21 (NB): She ________ (play) the piano when our guests _______ (arrive) last night.
A. was playing/ arrived B. played/ arrived
C. was playing/ were arriving D. had played/arrived
Câu 22 (TH): The students don't know how to complete the assignments ______ by the teacher yesterday.
A. were given B. given C. giving D. give
Câu 23 (NB): For breakfast, I had _____ sandwich and _____ apple. The sandwich wasn’t very nice.
A. the / an B. a / the C. a / an D. the / the
Câu 24 (NB): She loves comedies, ________ her husband is interested in action films.
A. and B. for C. or D. since
Câu 25 (TH): One of the _____ had finished singing and the usual shower of coins was falling on the hard floor.
A. entertains B. entertainments C. entertainer D. entertainers
Câu 26 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on your answer
sheet.
Câu 26 (NB): The corals can be divided into three groups, two of which is extinct.
A. can be divided B. groups C. of which D. is
Câu 27 (TH): Gone with the wind written after Margaret Mitchell quit her job as a reporter because of an ankle injury.
A. written B. quit C. as D. because of
Câu 28 (TH): I’ve given talks so many times that now I just make up them as I go along.
A. so many B. make up them C. as D. along
Câu 29 (NB): As regards sport and leisure activities, our two countries appear to have little in common.
A. As regards B. sport C. appear D. in common
Câu 30 (TH): There are as many as 200 million insects for every human beings, and in fact, their total number exceeds that
of all of the other animals taken together.
A. as many as B. human beings C. that of D. other
Câu 31 35: Which of the following best restates each of the given sentences?
Câu 31 (TH): Fiona does not like skating and I don't either.
A. I don't like skating, and Fiona doesn't, too. B. Either Fiona or I do not like skating.
C. Neither Fiona nor I like skating. D. Fiona does not like skating as well as me.
Câu 32 (TH): It was careless of you not to check your essay before you handed it in to the teacher.
A. You should have checked your essay before you handed it in to the teacher.
B. You must have checked your essay before you handed it in to the teacher.
C. You can’t have checked your essay before you handed it in to the teacher.
D. You needn't have checked your essay before you handed it in to the teacher.
Câu 33 (VD): “You’d better work harder if you don’t want to retake the exam!” the teacher said to Jimmy.
A. The teacher reminded Jimmy to work harder if he didn’t want to retake the exam.
B. The teacher advised Jimmy to work harder if he didn’t want to retake the exam.
C. The teacher ordered Jimmy to work harder if he didn’t want to retake the exam.
D. The teacher suggested Jimmy to work harder if he didn’t want to retake the exam.
Câu 34 (VD): They got success since they took my advice.
A. They took my advice, and failed.
Trang 5
B. My advice stopped them from getting success.
C. But for my advice, they would not have got success.
D. If they did not take my advice, they would not get success.
Câu 35 (VD): Keep your chin up despite your bad exam result.
A. In case of your bad exam result, keep your chin up.
B. In view of the bad exam result, keep your chin up.
C. When your exam result is bad, keep your chin up.
D. However bad your exam result is, keep your chin up.
Câu 36 40: Read the passage carefully.
1. An ongoing epidemic of coronavirus disease 2019 (COVID-19) caused by SARS-CoV-2 started in December
2019. It was first identified in Wuhan, capital of Hubei province, China. It is believed to have originated from another
animal and subsequently spread between people. The time between exposure and disease onset is typically 2 to 14 days.
Symptoms may include fever, cough, and shortness of breath. Complications may include pneumonia and acute respiratory
distress syndrome. There is no vaccine or specific antiviral treatment, with efforts typically aiming at managing symptoms
and supportive therapy. Hand washing is recommended to prevent spread of the disease. Anyone who is suspected of
carrying the virus is advised to monitor their health for two weeks, wear a mask, and seek medical advice by calling a
doctor before visiting a clinic.
2. The first two confirmed cases in Vietnam were hospitalised on 22 January at ChRẫy Hospital, Ho Chi Minh City.
These were a Chinese man travelling from Wuhan to Hanoi to visit his son living in Vietnam, and the son, who is believed
to have contracted the disease from his father. On 29 January, the son was discharged with full recovery and the father was
discharged on 12 February. The National Institute of Hygiene and Epidemiology said that on February 7, the research team
successfully cultured and isolated a new strain of coronavirus (nCoV) in the laboratory, facilitating rapid testing of cases.
infected and suspected nCoV infection. Moreover, Vietnam has also cured 16/16 cases of Covid-19 infection in that
country. Since February 13, Vietnam has not recorded new cases. Once again, this small country has demonstrated the
strength and talent in Medical field as well as the serious attitude of the people in their willingness to isolate and protect
themselves.
Choose an option (A, B, C or D) that best answers each question.
Câu 36 (VDC): What is the passage mainly about?
A. An overview of coronavirus disease 2019 (COVID-19) and the evolution of it in Vietnam.
B. Causes, effects and solutions to coronavirus disease 2019 (COVID-19).
C. How Vietnamese doctors cured their patients.
D. Definition of coronavirus disease 2019 (COVID-19) and instruction for people.
Câu 37 (NB): In paragraph 1, what does the word It refer to?
A. December 2019 B. SARS-CoV-2
C. coronavirus disease 2019 D. Wuhan
Câu 38 (VD): In paragraph 2, what is the word contracted closest in meaning to?
A. get well B. isolated C. discharged D. catch disease
Câu 39 (TH): According to paragraph 1, what can be complications of coronavirus disease 2019 (COVID-19)?
A. fever, cough, and shortness of breath B. pneumonia and acute respiratory distress syndrome
C. redness, rash and shock D. death
Trang 6
Câu 40 (VDC): The tone of the passage could be best described as _______.
A. informative B. negative C. supported D. indifferent
PHN 2. TOÁN HC, TƯ DUY LOGIC, PHÂN TÍCH SLIỆU
Câu 41 (VD): Tìm điu kin ca m để đồ thhàm s cắt trc hoành ti 4 đim phân bit.
A. B. C. D.
Câu 42 (TH): Tìm tp hp các đim biu din sphc , biết rng sphc có đim biu din nm trên trc tung.
A. Trc tung
B. Trc hoành
C. Đưng phân giác góc phn tư (I) và góc phn tư (III).
D. Đưng phân giác góc phn tư (I), (III) và đưng phân giác góc phn tư (II), (IV).
Câu 43 (VD): Cho khi lăng tr thtích bng 1. Gi lần t trung đim ca các đon thng
. Đưng thng cắt đưng thng tại P, đưng thng cắt đưng thng tại Q. Thtích ca
khi đa din li bằng:
A. 1. B. C. D.
Câu 44 (VD): Trong không gian vi htọa đ . Hãy viết phương trình mt cu (S) tâm tiếp xúc vi
đưng thng d: ?
A. B.
C. D.
Câu 45 (TH): Nếu đt thì tích trthành:
A. B. C. D.
Câu 46 (TH): Một nhóm đoàn viên thanh niên tình nguyn vsinh hot ti mt nông thôn gòm 21 đoàn viên nam
15 đoàn viên n. Hi bao nhiêu cách phân chia 3 nhóm v3 p đhot đng sao cho mi p 7 đoàn viên nam 5
đoàn viên n?
A. B. C. D.
Câu 47 (VD): Một chiếc tàu khoan thăm du khí trên thm lc đa xác sut khoan trúng túi du 0,4. Xác sut đ
trong 5 ln khoan đc lp, chiếc tàu đó khoan trúng túi du ít nht mt ln.
A. B. C. D.
Câu 48 (VD): Cho a, b là các sthc dương khác 1 và tha mãn . Mnh đnào dưi đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 49 (VD): Hai trưng tt c300 hc sinh tham gia mt cuc thi. Biết trưng A 75% hc sinh đt, trưng B
1>m
1
2
>
ì
í
¹
î
m
m
1<m
2¹m
z
2
z
.
¢¢¢
ABC A B C
,MN
¢
AA
¢
BB
CM
¢¢
CA
CN
¢¢
CB
¢¢
AMPBNQ
1
3
1
2
2
3
Oxyz
(2;0;1)I
12
121
--
==
xyz
( ) ( )
22
2
212.-++-=xyz
( ) ( )
22
2
219.-++-=xyz
( ) ( )
22
2
214.-++-=xyz
( ) ( ) ( )
222
12124.-+- +-=xy z
3tan 1=+tx
( )
2
2
1
41
3
-
=
ò
t
I dt
( )
2
2
1
1=-
ò
It dt
( )
2
2
1
1
3
-
ò
t
dt
( )
2
2
1
41
5
-
=
ò
t
Idt
12
36
3C
12
36
2C
75
21 15
3CC
7575
21 15 14 10
...CCCC
0, 07776
0,84222
0,15778
0,92224
22
log log 1+=
ab
ba
1
=a
b
=ab
2
1
=a
b
2
=ab
Trang 7
60% đt nên c2 trưng có 207 hc sinh đt. Số học sinh dthi ca trưng A và trưng B ln lưt là:
A. 160 và 140 B. 200 và 100 C. 180 và 120 D. Tất cả đều sai
Câu 50 (VD): Lúc 7 giờ một ô tô đi tA đến B. Lúc 7 gi30 phút mt xe máy đi tB đến A vi vn tc kém vn tc ca ô
tô là 24km/h. Ô tô đến B đưc 20 phút thì xe máy mi đến A. Tính vn tc mi xe, biết quãng đưng AB dài 120 km.
A. Vận tc xe máy 40 là km/h, vn tc ô tô là 64km/h
B. Vận tc xe máy là 45 km/h, vn tc ô tô là 69km/h
C. Vận tc xe máy là 36 km/h, vn tc ô tô là 58 km/h
D. Vận tc xe máy là 48 km/h, vn tc ô tô là 72 km/h
Câu 51 (TH): Nếu bn đot gii trong cuc thi Sao Mai, bn sđưc tuyn thng vào Nhc vin. Nếu như mnh đtrên
đúng thì điu nào sau đây cũng đúng?
(I) Nếu bn không đot gii trong cuc thi Sao Mai, bn không đưc tuyn thng vào Nhc vin.
(II) Nếu bn mun đưc tuyn thng vào Nhc vin, bn phi đot gii trong cuc thi Sao Mai.
(III) Nếu bn không đưc tuyn thng vào Nhc vin thì bn không đot gii trong cuc thi Sao Mai.
A. ChI đúng B. ChIII đúng C. ChI và II đúng D. I, II và III đu
Câu 52 (TH): Trong 1 ngôi đn có 3 vthn ngi cnh nhau. Thn tht thà (luôn luôn nói tht); Thn di trá (luôn nói di) ;
Thn khôn ngoan (lúc nói tht, lúc nói di). Mt nhà toán hc hi 1 vthn bên trái: “Ai ngi cnh ngài?”
- Thn tht thà.
Nhà toán hc hi ngưi gia: “Ngài là ai?”
- Là thn khôn ngoan.
Nhà toán hc hi ngưi bên phi : “Ai ngi cnh ngài? ”
- Thn di trá.
Hãy xác đnh tên ca vthn bên trái.
A. Thn khôn ngoan B. Thn di trá C. Thn tht thà D. Chưa đđiu kin kết lun
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t53 đến 56
Một nhóm gm 8 phụ nữ đi cm tri gm 2 ngưi đã có chng là V và X và 6 cô gái là K, L, M, O, P, T. Họ ở trong 3 lu 1,
2 và 3 vi các thông tin sau đây:
Mỗi lu không cha nhiu hơn 3 ngưi và V ở lều thnht.
V không cùng lu vi O, con gái cô y.
X không cùng lu vi P, con gái cô y.
K, L và M là nhng ngưi bn thân, và họ sẽ ở cùng mt lu.
Câu 53 (TH): Nếu hai ngưi phụ nữ đã có chng cùng lu thì hai cô gái nào sau đây sẽ ở cùng lu?
A. K và P B. L và T C. M và O D. O và P
Câu 54 (VD): Nếu X ở lều 2 thì ngưi nào sẽ ở cùng lu vi V?
A. K B. L C. O D. P
Câu 55 (TH): Ngưi nào sau đây có thể ở lều thnht?
A. K B. O C. X D. L
Câu 56 (VD): Nếu K ở lều thhai thì khng đnh nào sau đây đúng?
A. M ở lều thba B. O ở lều thba C. P ở lều thhai D. T ở lều thnht
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t57 đến 60
Lớp 12A c3 bn Hnh, Đc, Vinh đi thi hc sinh gii 6 môn Văn, Toán, Lí, Hoá, Sinh Ngoi ngcấp thành ph, mi
Trang 8
bạn dthi 2 môn. Nhà trưng cho biết vcác em như sau :
(1) Hai bn thi Văn và Sinh là ngưi cùng phố.
(2) Hnh là hc sinh trnht trong đi tuyn.
(3) Bn Đc, bn dthi môn Lí và bn thi Sinh thưng hc nhóm vi nhau.
(4) Bn dthi môn Lí nhiu tui hơn bn thi môn Toán.
(5) Bn thi Ngoi ng, bn thi Toán và Hnh thưng đt kết qucao trong các vòng thi tuyn.
Câu 57 (TH): Khng đnh nào sau đây không đúng?
A. Hạnh không thi Toán B. Đức không thi Sinh
C. Có mt bn thi c2 môn Lí và Sinh D. Hạnh không thi hai môn Toán và Ngoi ng
Câu 58 (VD): Khng đnh nào sau đây đúng?
A. Đức thi Lí và Sinh B. Hạnh thi Văn và Sinh
C. Hạnh thi môn Hóa D. Vinh không thi
Câu 59 (VD): Bạn Đc thi hai môn nào sau đây?
A. Văn và Toán B. Toán và Hóa C. Lí và Văn D. Sinh và Ngoi ng
Câu 60 (VD): Bạn Vinh thi hai môn nào sau đây?
A. Văn và Toán B. Toán và Hóa C. Lí và Văn D. Lí và Ngoi ng
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t61 đến 63.
Theo thng kê, GDP ca Vit Nam năm 2002 ưc đt 35,06 tUSD, trong đó cu GDP phân theo thành phn kinh tế
đưc cho trong biu đsau:
Câu 61 (NB): Thành phn kinh tế ngoài nhà nưc chiếm sphn trăm là:
A. B. C. D.
Câu 62 (TH): Thành phn kinh tế nhà nưc nhiu hơn thành phn kinh tế có vn đu tư nưc ngoài sphn trăm là:
A. B. C. D.
Câu 63 (VD): Tính trong năm 2002, GDP ca Vit Nam tthành phn kinh tế ngoài nhà c thành phn kinh tế c
ngoài là:
A. tỉ USD B. tỉ USD C. tỉ USD D. tỉ USD
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t64 đến 66.
i đây là biu đồ về số vụ án và số bị can mi khi ttính đến 30/06/2019 ca tnh Bc Giang.
13, 7%
38, 4%
47,9%
61, 6%
24,7%
34,2%
4, 2%
9, 5%
4,80322
13, 46304
16,79374
21,59696
Trang 9
Câu 64 (TH): Tính đến 30/06/2019, tnh Bc Giang có tt cả số vụ án là:
A. 555 ván B. 625 ván C. 768 ván D. 867 ván
Câu 65 (VD): Số bị cáo ca Thành phố Bắc Giang nhiu hơn số bị cáo ca huyn Lc Ngn bao nhiêu phn trăm?
A. 192,78% B. 113,23% C. 51,87% D. 92,78%
Câu 66 (VD): Tính trung bình toàn tnh mi ván có bao nhiêu bcan?
A. 1,3872 bị can B. 1,5 bcan C. 4 bcan D. 1 bcan
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t67 đến 70.
Đim bài kim tra môn Toán hc kì I ca 32 hc sinh lp 12C đưc ghi trong bng sau:
Câu 67 (NB): Có bao nhiêu bn đưc 9 đim?
A. 8 bn B. 5 bn C. 2 bn D. 1 bn
Câu 68 (TH): Số bạn đưc 7 đim chiếm bao nhiêu phn trăm so vi hc sinh cả lớp?
A. 25% B. 18,75% C. 15,625% D. 12,5%
Câu 69 (VD): Số bạn đưc đim my có tỉ số phn trăm cao nht so vi hc sinh cả lớp?
A. Đim 4 B. Đim 5 C. Đim 6 D. Đim 7
Câu 70 (VD): Đim kim tra trung bình ca cả lớp là:
A. 7,5 đim B. 7 đim C. 6 đim D. 5,5 đim
PHN 3. GII QUYT VN Đ
Câu 71 (TH): Nguyên tcủa nguyên tX cu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
, nguyên tcủa nguyên t Y cu hình
electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. Liên kết hóa hc đưc hình thành gia nguyên tX và nguyên tY thuc loi liên kết
A. cộng hóa trcó cc. B. kim loi
C. cộng hóa trkhông phân cc. D. ion.
Câu 72 (TH): nhit đkhông đi, hcân bng nào sẽ dịch chuyn theo chiu thun nếu tăng áp sut:
A. B.
22 2
2() () 2 ()+ ÄHk Ok HOk
322
2()2() ()+ÄSO k SO k O k
Trang 10
C. D.
Câu 73 (VD): Khong gia tháng 12 năm 2019, dch viêm phi cp COVID-19 do chng virus corona mi đã bùng phát ti
thành phHán, thuc tnh HBắc min trung Trung Quc. Triu chng ca bnh bao gm st, ho, khó th,…
thgây tvong cho con ngưi. Trong thi gian dch bnh din biến phc tp, BY tế Vit Nam đã đưa ra các khuyến cáo
phòng dch trong đó có vic sử dụng nưc ra tay khô. Thành phn chính ca nưc ra tay khô là cht hu cơ X, cht này
nồng đthích hp tính sát khun cao. Biết đt cháy 6,9 gam X cn dùng 10,08 lít khí O
2
(đktc) thu đưc CO
2
H
2
O.
Hấp thsản phm cháy vào dung dch Ba(OH)
2
thy khi ng dung dch gim 37,8 gam. Công thc cu to thu gn
của X là
A. CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
OCH
3
. C. CH
3
COOH. D. HCHO.
Câu 74 (TH): Cho dãy chuyn hóa: . Vy X
2
A. ClH
3
NCH
2
COONa. B. H
2
NCH
2
COONa. C. H
2
NCH
2
COOH. D. ClH
3
NCH
2
COOH.
Câu 75 (TH): Virus corona gây hi chng hp cp tính nng 2, viết tt SARS-CoV-2 (tiếng Anh: Severe acute
respiratory syndrome coronavirus 2), mt chng coronavirus gây ra bnh viêm đưng hp cp do virus corona 2019
(COVID-19). Dch bnh do virus corona này bùng lên tthành phHán - Trung Quc ttháng 12/2019 bt đu lây
lan nhanh sau đó đã khiến hàng nghìn ngưi thit mng. Chmột tháng sau khi Trung Quc báo đng về virus corona mi
(2019-nCoV), các phòng thí nghim, nghiên cu, quan y tế của nhiu c trên thế gii đã lao vào cuc chy đua vi
thi gian đbào chế vac-xin. Đquan sát đưc loi virus này các nhà khoa hc đã sử dụng:
A. Kính lúp B. Kính thiên văn C. Kính hin vi đin t D. Kính vin vng
Câu 76 (TH): Trong thông tin liên lc bng sóng vô tuyến, mch tách sóng máy thu thanh có tác dng:
A. tách sóng âm ra khi sóng cao tn B. đưa sóng siêu âm ra loa
C. đưa sóng cao tn ra loa D. tách sóng hâm ra khi sóng siêu âm
Câu 77 (VD): Một mch dao đng LC lí tưng có dao đng đin từ tự do.ng đdòng đin trong mch có phương trình
(t tính bng s). Ti thi đim ng đdòng đin trong mch 30mA, đin tích trên mt bn t
đin có độ lớn là:
A. B. C. D.
Câu 78 (VD): Trong mt thí nghim Yâng vgiao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe 0,5mm, khong cách tmặt
phng cha hai khe đến màn quan sát 2m. Ngun sáng phát ra ánh sáng trng c sóng trong khong t380nm đến
760nm. M mt đim trên màn, cách vân trung tâm 2cm. Trong các bc xcho vân sáng ti M, tng gia bc xc
sóng dài nht và bc xcó bưc sóng ngn nht là
A. 570nm B. 760nm C. 417nm D. 1099nm
Câu 79 (TH): Vì sao mao mch máu chy chm hơn ở động mch?
A. Vì tng tiết din ca mao mch ln. B. mao mch thưng xa tim.
C. Vì sng mao mch ln hơn D. Vì áp lc co bóp ca tim gim.
Câu 80 (NB): Quá trình tiêu hoá ở động vt có túi tiêu hoá chủ yếu din ra như thế nào?
A. Thc ăn đưc tiêu hoá ni bào nhenzim thuphân cht dinh ng phc tp thành nhng cht đơn gin th
hấp thđưc.
B. Thc ăn đưc tiêu hoá ngoi bào nhsự co bóp ca khoang túi cht dinh ng phc tp thành nhng cht đơn
gin.
C. Thc ăn đưc tiêu hoá ngoi bào (nhenzim thuphân cht dinh dưng phc tp trong khoang túi) và ni bào.
22
2() 2() ()+ÄNO k N k O k
22
2()2() ()+ÄCO k CO k O k
12
++
¾¾¾® ¾¾¾®
HCl NaOH
Glyxin X X
( )
50.cos 4000=itmA
5
0, 2.10
-
C
5
0, 3.10
-
C
5
0, 4.10
-
C
5
10
-
C
Trang 11
D. Thc ăn đưc tiêu hoá ngoi bào nhenzim thuphân cht dinh dưng phc tp trong khoang túi.
Câu 81 (NB): Tại Vũ Hán, Trung Quc, tính ti 22h30 ngày 23/2/2020 đã 2.442 ngưi chết do COVID 19
(Coronavirus disease 2019). Đây là ví dụ về dạng biến đng
A. Theo chu kì nhiu năm B. Theo chu kì mùa
C. Không theo chu kì D. Chu kì tun trăng
Câu 82 (VD): Một qun thể của mt loài thc vật,xét gen A 2 alen A và gen a; gen B 3 alen B
1
; B
2
; B
3
. Hai gen A,B
nằm trên 2 cp NST khác nhau. Trong qun thnày tn salen ca A 0,6, tn scủa B
1
0,2 ; B
2
0,5. Nếu qun th
đang trng thái cân bng di truyn trong qun th10000 ththì theo thuyết, sng thmang kiu gen
đồng hp về cả gen A và gen B là
A. 1976 B. 1808 C. 1945 D. 1992
Câu 83 (NB): Vùng bin ca Vit Nam giáp 8 quc gia, trong đó không có nưc nào?
A. Ma-lai-xi-a B. Thái Lan C. Cam-pu-chia D. Lào
Câu 84 (TH): Biu hin ca đa hình nhit đi m gió mùa là:
A. Phong hóa mnh, st lở đất phbiến vùng đi núi
B. n núi đón gió thưng có mưa nhiu vào mùa h
C. Các khu vc khut gió chu nh hưng ca gió phơn khô nóng
D. Càng lên cao nhit đcàng gim dn, lưng mưa tăng dn
Câu 85 (VD): Phương ng khai thác ngun hi sn va hiu quvừa góp phn bo vvùng tri, vùng bin thm lc
địa nưc ta là
A. Đánh bt ven b. B. Trang bvũ khí quân s.
C. Đẩy mnh chế biến ti ch. D. Đánh bt xa b.
Câu 86 (VD): “ Đói thì ăn ráy, ăn khoai
Chthy lúa trtháng hai mà mng”
Theo em, ti sao cha ông ta li nói “chthy lúa trtháng hai mà mng”?
A. Do tháng 2 là thi đim min Bc nưc ta chu hn hán sâu sc.
B. Do đây là thi kì hot đng mnh mẽ của gió mùa Đông Bc.
C. Do đây là thi kì hot đng ca bão và di hi tgây mưa ln.
D. Do tháng 2 nưc ta chu nh hưng ca gió phơn khô nóng.
Câu 87 (VDC): Vai trò quan trng nht ca tchc Liên hp quc là
A. gii quyết các vtranh chp và xung đt khu vc.
B. giúp đcác dân tc vkinh tế, văn hóa, giáo dc, y tế, nhân đo.
C. duy trì hòa bình và an ninh thế gii.
D. thúc đy quan hệ hữu nghị hợp tác gia tt ccác nưc.
Câu 88 (TH): Khó khăn, ththách mi đi vi cuc kháng chiến ca quân dân ta tsau chiến thng Vit Bc thu
đông 1947 là
A. Căn cứ địa Vit Bc bbao vây cô lp.
B. Sự đối đu gia Mĩ và Liên Xô ngày càng gay gt.
C. Pháp đy mnh chiến tranh xâm lưc Vit Nam.
D. Mĩ đã can thip sâu và “dính líu” trc tiếp vào cuc chiến tranh Đông Dương.
Câu 89 (TH): Thng li nào ca ta đánh du sphá sn chiến lưc Chiến tranh cc b(1965-1968) ca Mĩ?
Trang 12
A. Vạn Tưng (18-8-1965).
B. Thng li mùa khô 1966 - 1967.
C. Min Bc đánh bi Chiến tranh phá hoi ln thnht ca Mĩ.
D. Chiến thng Mu Thân năm 1968.
Câu 90 (VDC): Chính sách kinh tế mới Nga năm 1921 đã đlại bài hc cho công cuc đi mi đt c ta trong giai
đon hin nay?
A. Chỉ tập trung phát trin mt sngành công nghip mũi nhn.
B. Quan tâm đến li ích ca các tp đoàn, tng công ty ln.
C. Chú trng phát trin mt sngành công nghip nng.
D. Thc hin nn kinh tế nhiu thành phn có skim soát ca Nhà nưc.
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các t91 đến 93
Sự đin phân quá trình oxi hóa - khxảy ra trên bề mặt các đin cc khi dòng đin mt chiu đi qua chất đin li nóng
chy hoc dung dch cht đin li nhm thúc đy mt phn ng hóa hc nếu không dòng đin, phn ng skhông t
xảy ra. Trong thiết bđin phân:
+ Anot ca thiết blà nơi xy ra bán phn ng oxi hóa. Anot đưc ni vi cc dương ca ngun đin mt chiu.
+ Catot ca thiết blà nơi xy ra bán phn ng kh. Catot đưc ni vi cc âm ca ngun đin mt chiu.
Cho dãy đin hóa sau:
Thí nghim 1: Một sinh viên thc hin quá trình đin phân dung dch cha đng thi Pb(NO
3
)
2
Al(NO
3
)
3
bằng hđin
phân sử dụng các đin cc than chì.
Thí nghim 2: Sinh viên đó tiếp tc thc hin đin phân theo sơ đnhư hình bên.
Sau mt thi gian, sinh viên quan sát thy 3,84 gam kim loi đng bám lên đic cc ca bình 1. Biết trong hđin phân
nối tiếp, sđin ttruyn dn trong các bình là như nhau. Nguyên tkhi ca Ag, Cu và Al ln lưt là 108; 64 và 27 đvC.
Câu 91 (VD): Trong thí nghim 1, bán phn ng nào xy ra catot?
A. Pb
2+
+ 2e → Pb. B. Al
3+
+ 3e → Al.
C. O
2
+ 4H
+
+ 4e → 2H
2
O. D. H
2
O + 2e → H
2
+ 2OH
-
.
Câu 92 (VD): Nếu trong thí nghim 1, ngưi sinh viên đi 2 đin cc than chì bng 2 đin cc kim loi Pb, phn ng nào
Trang 13
xảy ra catot và anot?
A. Catot: Pb
2+
+ 2e → Pb; Anot: 2H
2
O → O
2
+ 4H
+
+ 4e.
B. Catot: Al
3+
+ 3e → Al; Anot: Pb → Pb
2+
+ 2e.
C. Catot: 2H
2
O + 2e → H
2
+ 2OH
-
; Anot: Pb → Pb
2+
+ 2e.
D. Catot: Pb
2+
+ 2e → Pb; Anot: Pb → Pb
2+
+ 2e.
Câu 93 (VD): Trong thí nghim 2, sgam kim loi Ag bám lên đin cc trong bình 2 là
A. 0 gam. B. 3,24 gam. C. 12,96 gam. D. 6,48 gam.
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t94 đến 96
Khi thay nhóm OH nhóm cacboxyl ca axit cacboxylic bng nhóm OR thì đưc este. Este thưng mùi thơm dchu
của các loi hoa qukhác nhau và đưc ng dng trong mphm, thc phm…
Để điu chế este ca ancol, ngưi ta thưng thc hin phn ng este hóa gia axit hu đơn chc (C
n
H
m
O
2
) u thu
đưc este và nưc.
Để điu chế este ca phenol, ngưi ta phi dùng anhiđrit axit hoc clorua axit tác dng vi phenol thu đưc este.
Câu 94 (VD): Để thu đưc phenyl axetat ngưi ta thc hin phn ng este hóa gia phenol vi cht nào:
A. CH
3
COOH. B. (CH
3
CO)
2
O. C. C
2
H
5
COOH. D. (CH
3
)
2
CO.
Câu 95 (VD): Thc hin phn ng este hóa gia axit propylic ancol etylic thu đưc este etyl propionat theo phương
trình hóa hc sau:
Để tăng hiu sut ca phn ng este hóa thì ta cn thc hin bin pháp nào?
A. Tăng nng độ của axit propylic hoc nng độ của ancol etylic.
B. Dùng cht xúc tác H
2
SO
4
đặc.
C. Tách bt este ra khi hn hp sn phm.
D. Tất ccác yếu ttrên.
Câu 96 (VD): Điu chế este CH
3
COOC
2
H
5
trong phòng thí nghim đưc mô ttheo hình vsau:
Cho các phát biu sau:
(a) Etyl axetat có nhit đsôi thp (77
0
C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
(b) H
2
SO
4
đặc va làm cht xúc tác, va có tác dng hút nưc.
(c) Etyl axetat sinh ra dưi dng hơi nên cn làm lnh bng nưc đá đngưng tụ.
(d) Khi kết thúc thí nghim, cn tt đèn cn trưc khi tháo ng dn hơi etyl axetat.
(e) Vai trò ca đá bọt là để bảo vệ ống nghim không bị vỡ.
Số phát biu đúng là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t97 đến 99
Chỉ số cht lưng không khí trong tiếng Anh đưc gi là Air Quality Index, viết tt là AQI, là mt chỉ số báo cáo cht
ng không khí hàng ngày. Chsố này cho chúng ta biết không khí nơi chúng ta sạch shay ô nhim đến mc nào,
nhng nh hưng liên quan đến sc khe có thể gây ra cho con ngưi.
,
25 25 25 25 2
°
¾¾¾®
++
¬¾ ¾¾
xt t
CHCOOH CHOH CHCOOCH HO
Trang 14
Theo thng kê gn đây, Hà Ni và thành phố Hồ Chí Minh liên tc đưc cnh báo mc đô nhim không khí vi ch
số AQI ở mức cao, mc rt xu. Do đó chsố cht lưng không khí AQI (ari quality index) ti hai thành phnày đang là đ
tài thi sđưc nhiu ngưi quan tâm.
Để gim thiu các tác dng tiêu cc do không khí ô nhim, mt sgia đình đã chn sdụng máy lc không khí ca
Nht Bn ni đa. Hiu đin thế định mc ca loi máy này là 110V.
Câu 97 (VD): Để sử dụng đưc loi máy này vi mng đin dân dng ti Vit Nam thì cn mt máy biến áp có tlệ gia s
vòng dây cun sơ cp và svòng dây cun thứ cấp là:
A. 2,2 B. 2 C. 1,1 D. 0,5
Câu 98 (NB): Nguyên tc hot đng ca máy biến áp da vào hin tưng:
A. tác dng ca ttrưng lên cun dây có dòng đin
B. tự cảm
C. cảm ng đin t
D. cộng hưng
Câu 99 (VDC): Để giúp bmẹ tiết kin tin, mt hc sinh qun mt máy biến áp vi dđịnh dùng máy biến áp đó đsử
dụng đưc máy lc không khí ca Nht Bn ni đa trên vi mng đin ca gia đình. Do sut nên cun thcấp bthiếu
một svòng dây. Mun xác đnh svòng dây thiếu đqun tiếp thêm vào cun thcấp cho đ, hc sinh này đt vào hai
dầu cun cp mt đin áp xoay chiu giá trhiu dng không đi, ri dùng vôn kế xác đnh tsố đin áp cun th
cấp để hở và cun sơ cp. Lúc đu tỉ số đin áp bng 0,33. Sau khi qun thêm vào cun thứ cấp 25 vòng dây thì tỉ số đin áp
bằng 0,38. Bỏ qua mi hao phí trong máy biến áp. Ðđưc máy biến áp đúng như dđịnh, hc sinh này phi tiếp tc qun
thêm vào cun thứ cấp:
A. 40 vòng dây. B. 85 vòng dây. C. 100 vòng dây. D. 60 vòng dây.
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t100 đến 102
Quang đin trhay quang tr, photoresistor, photocell, LDR (tiếng Anh: Light - dependent resistor), là linh kin đin
tử chế tạo bng chất đặc bit đin trthay đi theo ánh sáng chiếu vào. Quang đin trthưng đưc lắp với các mch
khuếch đi trong các thiết bđiu khin bng ánh sáng, trong các máy đo ánh sáng.
Trên hình v, bpin sut đin đng 9V, đin trtrong 1Ω; A ampe kế hoc miliampe kế đin trrất nh; R
quang đin tr(khi chưa chiếu sáng giá trị R
1
khi chiếu sáng giá trR
2
) L chùm sáng chiếu vào quang đin
tr. Khi không chiếu sáng vào quang đin trthì schcủa miliampe kế là 6μA khi chiếu sáng thì schcủa ampe kế
0,6A.
Câu 100 (TH): Quang đin trđưc cu to bng:
A. cht bán dn và có đc đim đin trtăng khi ánh sáng chiếu vào
B. kim loi và có đc đim đin trgim khi ánh sáng chiếu vào
C. cht bán dn và có đc đim đin trgim khi ánh sáng chiếu vào
Trang 15
D. kim loi và có đc đim đin trtăng khi ánh sáng chiếu vào
Câu 101 (TH): Nguyên tc hot đng ca quang đin trở dựa vào:
A. hin tưng quang đin trong B. hin tưng tán sc ánh sáng
C. hin tưng phát quang ca cht rn D. hin tưng quang đin ngoài
Câu 102 (VD): Giá trị của R
1
và R
2
là:
A. B.
C. D.
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t103 đến 105
Bệnh máu không đông (Máu khó đông) hay còn gi bnh ưa chy máu (Hemophilia) mt ri lon hiếm gp trong đó
máu ca ngưi bnh không đông máu như bình thưng do thiếu yếu tđông máu trong chui 12 yếu tgiúp đông máu.
Nếu mc bnh máu không đông, ngưi bnh thbị chy máu trong thời gian dài, khó cm máu hơn sau khi bchn
thương so vi ngưi bình thưng.
Ngưi phụ nữ mang gen bnh skhông biu hin ra bên ngoài nên vn có kiu hình bình thưng.
Câu 103 (NB): Gen gây bênh máu khó đông dng phbiến nht có đc điểm
A. Gen tri, nm trên NST thưng B. Gen ln, nm trên NST gii tính X
C. Gen ln, nm trên NST thưng D. Gen tri, nm trên NST gii tính X
Câu 104 (TH): Một ngưi bbệnh máu khó đông bmđều bình thưng nhưng ông ngoi ca hbị bệnh máu khó
đông. Khnăng đngưi em trai ca ngưi đó cũng bị bệnh máu khó đông là:
A. 100% B. 50% C. 25% D. 12,5%
Câu 105 (VD): Anh bbị máu khó đông, khi lp gia đình, lo rng các con ca mình thbị bệnh. Trưng hp
nào sau đây nhng ngưi con ca Vũ chc chn không bị bệnh?
A. Bố mẹ vợ không bị bệnh máu khó đông B. Ngưi vkhông bmáu khó đông
C. Vũ sinh toàn con trai D. Vợ Vũ không mang gen bnh.
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t106 đến 108
Các nhà khoa hc tính toán rng, nng đkhí CO
2
trong bu khí quyn trưc năm 1850 là khong 274 ppm. Năm 1958, mt
trm giám sát đã đưc xây dng mũi Mauna Loa ca Hawaii, là nơi xa thành phvà có đcao phù hp, đđo chính xác
nồng đkhí CO
2
trong bu khí quyn. vào thi gian đó, nng đkhí CO
2
là 316 ppm. Ngày nay, nng đnày đã vưt quá
380 ppm, tăng khong 40% kể từ gia thế kỷ XIX.
Nồng độ của khí nhà kính tăng lên trong thi gian dài, ví dnhư nng đkhí CO
2
đang làm thay đi nhiệt độ của Trái Đt.
i đây là chu trình tun hoàn cacbon trong tnhiên:
12
2; 19=W=WRMR
12
1, 5 ; 19=W=WRMR
12
1, 5 ; 14=W=WRMR
12
2; 14=W=WRMR
Trang 16
Câu 106: Ktừ Cách mng công nghip, nng đkhí CO
2
trong bu khí quyn đã ngày mt tăng lên, đó do kết qucủa
quá trình:
A. Trng rng hàng lot B. Sản xut công nghip
C. Số ng sinh vt tăng D. Tun hoàn cacbon trong tnhiên
Câu 107 (TH): Nếu không có hot đng sn xut công nghip thì nng đCO
2
đưc gim xung bởi
A. Hot đng hô hp ca các sinh vt
B. Hot đng quang hp ca sinh vt tng
C. Cacbon đưc luân chuyn trong chu trình liên tc, không có sự lắng đng, tht thoát.
D. Ánh sáng
Câu 108: CO
2
là một loi khí gây hiu ng nhà kính. Theo chu trình cacbon, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng ?
I. Cacbon di vào chu trình dưi dng cácbon đioxit (CO
2
)
II. Tt cng cácbon ca qun xã đưc trao đi liên tc theo vòng tun hoàn kín.
III. CO
2
là mt loi khí nhà kính nhưng cũng là mt khí vô cùng quan trng vi sự sống.
IV. Mi sinh vt đu thi CO
2
vào khí quyển
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t109 đến 111
Hip đnh thương mi tdo Vit Nam - EU (EVFTA) đưc kết Nghvin châu Âu thông qua ngày 12/2/2020
đánh du cả một chng đưng 10 năm đàm phán, ký kết gia Vit Nam và EU.
Hip đnh Thương mi tdo Vit Nam - EU (EVFTA) đưc coi mt Hip đnh toàn din cht ng cao, phù
hợp vi các quy đnh ca Tchc thương mi Thế gii (WTO). Cam kết mcửa thtrưng mnh mtrong EVFTA chc
chn sthúc đy quan hthương mi Vit Nam EU, huých rt ln cho thtrưng hàng xut khu ca Vit Nam.
Hin nay EU là thtrưng xut khu ln th2 ca Vit Nam (sau Hoa K), song thphn hàng hoá ca khu vc này còn rt
khiêm tn, bi năng lc cnh tranh ca hàng Vit Nam còn hn chế.
Trang 17
Ngay sau khi Hip đnh hiu lc, EU sxóa bthuế nhp khu đi vi khong 85,6% sdòng thuế, tương đương
70,3% kim ngch xut khu ca Vit Nam sang EU. Còn Vit Nam sxóa b48,5% sdòng thuế, tương đương 64,5% kim
ngch xut khu ca EU vào Vit Nam. Vi cam kết xóa bthuế nhp khu lên ti 99,2% sdòng thuế (sau 7 năm kết)
giá trthương mi hai bên đã thng nht, hi gia tăng xut khu cho nhng mt hàng Vit Nam có li thế như dt
may, da giày, nông thy sn (kể cả gạo, đưng, mt ong, rau cqu), đồ gỗ, v.v. là rt đáng k.
Đối vi nhp khu thtrưng ni địa, EVFTA giúp ngưi tiêu dùng Vit Nam đưc tiếp cn ngun cung các sn
phm dch vcht ng cao tEU trong các lĩnh vc như c phm, chăm sóc sc khe, xây dng htầng giao
thông công cng….; cho phép doanh nghip ca chúng ta thmua máy móc, thiết b, công nghtừ các đi tác công
nghngun vi giá rhơn, thtiếp cn các dch vphc vsản xut tt hơn, giá cdễ chu hơn (như logistics, vin
thông…), tđó tiết kim chi phí sn xut, nâng cao năng lc cnh tranh. Đây cũng sc ép tt đcác doanh nghip trong
c nâng cao cht lưng hàng hóa, dch v, chinh phc khách hàng ni đa, hi nhp ngay trên sân nhà.
(Ngun: Tng cc Hi quan, http://evfta.moit.gov.vn/ “Tác đng ca Hip đnh EVFTA và IPA đi vi nn kinh tế Vit
Nam”)
Câu 109 (NB): EVFTA là tên viết tt ca Hip đnh nào sau đây?
A. Hip đnh Đi tác xuyên Thái Bình Dương
B. Hip đnh Thương mi tdo Vit Nam - EU
C. Hip đnh Khu vc Thương mi Tdo ASEAN
D. Hip đnh Thương mi Tdo Vit Nam Nht Bn
Câu 110 (TH): Tác đng ln nht ca EVFTA đến thương mi Vit Nam là
A. Ngưi tiêu dùng đưc tiếp cn các dch vvà sn phm cht lưng cao tEU.
B. Thu hút mnh mcác ngun vn đu tư nưc ngoài vào Vit Nam.
C. Tạo cú huých ln cho thtrưng hàng hóa xut khu ca Vit Nam
D. Các doanh nghip đưc hưng li vhàng hóa, thiết bnhp khu vi cht lưng tt và giá rhơn.
Câu 111 (VD): Thách thc ln nht ca các doanh nghip Vit Nam sau khi Hip đnh Thương mi tdo Vit Nam EU
đưc kí kết là?
A. sức ép cnh tranh vi hàng hóa ca EU, đc bit vcht lưng.
B. các yêu cu vquy tc xut x, nhãn hiu sn phm.
C. nguy cơ vcác bin pháp phòng vthương mi ca EU.
D. thương hiu sn phm Vit Nam vn còn yếu.
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t112 đến 114
Hạn hán, xâm nhp mn đang din ra nghiêm trng trng ti các tnh thuc khu vc Đng bng sông Cu Long
(ĐBSCL). Theo Trung tâm Dbáo Khí ng Thy văn Quc gia, đnặm trên các sông Nam Bxu thế tăng dn đt
mức cao nht vào ngày 23 đến 25/2/2020. Trong mùa khô 2020, hn hán và xâm nhp mn đã xut hin sm hơn năm 2015
và dbáo scòn nh hưng nghiêm trng hơn đến sn xut nông nghip và dân sinh.
Trong khi đó, mùa mưa 2019 trên lưu vc sông Mê Công li xut hin mun so vi trung bình nhiu năm, tng lưng
dòng chy năm mức thp. Dòng chy vĐBSCL tđầu mùa khô đến nay gim nhanh, hin đang mức rt thp so vi
trung bình nhiu năm. Do đó, cùng vi xâm nhp mn, ĐBSCL đng thi sphi đi mt vi tình trng hn hán. Xâm nhp
mặn stác đng đến 10/13 tnh ca ĐBSCL, bao gm: Long An, Tin Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Sóc Trăng,
Bạc Liêu, Hu Giang, Mau Kiên Giang. Dbáo, khong 332.000 ha lúa bthiếu c, khong 136.000ha cây ăn
qukhnăng bnh ng. Riêng đi vi c sinh hot, dbáo trong thi gian tiếp theo ca mùa khô, skhong
Trang 18
158.000 hthiếu nưc sinh hot. Trong đó, tnh Tin Giang và tnh Bến Tre slà hai đa phương bị ảnh hưng nng nnht
khi hn hán và xâm nhp mn xy ra nghiêm trng.
Để gim thiu các thit hi do hn hán, xâm nhp mn gây ra, Thng Chính phNguyn Xuân Phúc đã ra Chth
04/CT-TTg vtrin khai các gii pháp cp bách phòng, chng hn hán, thiếu nưc, xâm nhp mn:
- Đánh giá thc trng, dbáo ngun c ti các hcha, hthng thy li trên đa bàn đđiu chnh, bsung
phương án phòng, chng hn hán, thiếu nưc, xâm nhp mn phù hp.
- Điều chnh mùa v, cơ cu cây trng, xem xét lùi thi v, chuyn đi sn xut nếu ngun c không bo đm; ch
động tích trc để sử dụng trong thi kcao đim hn hán, xâm nhp mn.
- Đẩy nhanh tiến đthi công, sm đưa vào khai thác các công trình thy li, cp c sinh hot, nht các vùng
có nguy cơ cao xy ra hn hán, thiếu nưc, xâm nhp mn.
- Tổ chc tuyên truyn, ng dn ngưi dân thc hin các bin pháp tích, trc, đng thi sdụng hiu qu, tiết
kim ớc, trit đchng tht thoát, lãng phí nưc…
(Ngun: BTài nguyên và Mô trưng – Tổng cc khí tưng và thy văn)
Câu 112 (NB): Vấn đnghiêm trng nht mà các tnh Đồng bng sông Cu Long đang gp phi trong mùa khô là
A. Ngp lt B. c bin dâng C. Hạn mn D. Hạn hán
Câu 113: Hai đa phương đưc dbáo snguy bnh ng nng nnht khi hn hán xâm nhp mn xy ra
nghiêm trng là
A. Tin Giang và Bc Liêu B. Tin Giang và Bến Tre
C. Cà Mau và Kiên Giang D. Vĩnh Long và Sóc Trăng
Câu 114: Theo em, gii pháp cp bách nht đgim thiu nh hưng ca tình trng xâm nhp mn và hn hán ở đồng bng
sông Cu Long là gì?
A. Áp dng các bin pháp thy li kp thi và thích hp.
B. Sử dụng các ging cây chu hn, chu mn.
C. Điu chnh mùa v, thay đi cơ cu cây trng hp lí.
D. Tuyên truyn, hưng dn ngưi dân sử dụng tiết kim, tích, trc.
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu hi tcâu 115 đến câu 117:
Một hququan trng ca cách mng khoa hc - công nghtđầu nhng năm 80 ca thế kỉ XX, nht tsau Chiến
tranh lnh, trên thế gii đã din ra xu thế toàn cu hóa.
Xét vbản cht, toàn cu hóa quá trình tăng lên mnh mnhng mi liên h, nhng nh ng tác đng ln nhau, ph
thuc ln nhau ca tt ccác khu vc, các quc gia, các dân tc trên thế gii.
Nhng biu hin chủ yếu ca xu thế toàn cu hóa ngày nay là:
- Sự phát trin nhanh chóng ca quan hthương mi quc tế.
- Sự phát trin và tác đng to ln ca các công ti xuyên quc gia.
- Sự sáp nhp và hp nht các công ti thành nhng tp đoàn ln.
- Sự ra đi ca các tchc liên kết kinh tế, thương mi, tài chính quc tế và khu vc.
Là kết quả của quá trình tăng tiến mnh mẽ của lc ng sn xut, toàn cu hóa là xu thế khách quan, là mt thc tế không
thể đảo ngưc đưc. Nó có mt tích cc và mt tiêu cc, nht là đi vi các nưc đang phát trin.
Như thế, toàn cu hóa thời lch s, hi rt to ln cho các c phát trin mnh m, đng thi cũng to ra nhng
thách thc to ln. Vit Nam cũng nm trong xu thế chung đó. Do vy, “nm bt hi, t qua thách thc, phát trin
mạnh mtrong thi kì mi, đó là vn đề có ý nghĩa sng còn đi vi Đng và nhân dân ta”.
Trang 19
(Ngun: SGK Lch s12, trang 69 70)
Câu 115 (NB): Xét về bản cht, toàn cu hóa là
A. Xu thế khách quan, mt thc tế không thđảo ngưc đưc, làm cho mi mt đi sng ca con ngưi kém an toàn
hơn.
B. Kết qucủa quá trình tăng tiến mnh mcủa lc ng sn xut, nhm ng ng khnăng cnh tranh trên th
trưng trong và ngoài nưc.
C. Quá trình tăng lên mnh mnhng mi liên h, nhng nh ng tác đng ln nhau, phthuc ln nhau ca tt c
các khu vc, các quc gia, dân tc trên thế gii.
D. Sự phát trin nhanh chóng các mi quan hthương mi, là sphthuc ln nhau trên phm vi toàn cu.
Câu 116 (NB): Nội dung nào không phi biu hin ca xu thế toàn cu hóa?
A. Quan hthương mi quốc tế phát trin nhanh chóng.
B. Tập trung phát trin kinh tế để xây dng sc mnh thc sự của mi quc gia.
C. Sự sáp nhp và hp nht các công ti thành nhng tp đoàn ln, nht là các công ti khoa hc - kĩ thut.
D. Sự phát trin và tác đng to ln ca các công ti xuyên quc gia.
Câu 117 (VDC): Xu thế toàn cu hóa đã to ra cho Vit Nam điu kin thun li nào trong thi công nghip hóa - hin
đại hóa?
A. Khai thác đưc ngun lc trong nưc. B. Xã hi hóa lc lượng sn xut.
C. Giữ vững bn sc dân tc và đc lp tch. D. Tăng cưng hp tác quc tế.
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu hi tcâu 118 đến câu 120:
Với cuc khai thác thuc đa ln thhai, nn kinh tế của bn Pháp Đông Dương c phát trin mi. Trong quá
trình đu tư vn và mở rộng khai thác thuc đa, thc dân Pháp có đu tư kĩ thut và nhân lc, song rt hn chế. Cơ cu kinh
tế Vit Nam vn mt cân đi. Schuyn biến ít nhiu vkinh tế chcó tính cht cục bở một svùng, còn li phbiến vn
trong tình trng lc hu, nghèo nàn. Kinh tế Đông Dương vn bcột cht vào kinh tế Pháp và Đông Dương vn là thtrưng
độc chiếm ca tư bn Pháp.
Do tác đng ca chính sách khai thác thuc đa, các giai cp Vit Nam có nhng chuyn biến mi.
Giai cp đa chphong kiến tiếp tc phân hóa. Mt bphn không nhtiu trung đa chtham gia phong trào dân tc
dân chchng thc dân Pháp và thế lực phn đng tay sai.
Giai cp nông dân ngày càng bn cùng, không lối thoát. Mâu thun gia nông dân vi đế quc Pháp phong kiến tay
sai hết sc gay gt. Nông dân là lc lưng cách mng to ln ca dân tc.
Giai cp tiu tư sản phát trin nhanh về số ng. Hcó tinh thn dân tc chng thc dân Pháp và tay sai.
Giai cấp tư sản ra đi sau Chiến tranh thế gii thnht. Phn đông hnhng ngưi trung gian làm thu khoán, cung cp
nguyên vt liu hay hàng hóa,… cho bn Pháp. Khi kiếm đưc svốn khá, hđứng ra kinh doanh riêng trthành
nhng nhà tư sn (như Bch Thái Bưi, Nguyn Hu Thu…).
Giai cp sn Vit Nam va mi ra đi đã bbn Pháp chèn ép, kìm hãm nên sng ít, thế lực yếu, không thđương
đầu vi sự cạnh tranh ca tư bn Pháp. Dn dn, hphân hóa thành 2 bphn: tng lp tư sn mi bn có quyn li gn vi
đế quc nên câu kết cht chvới chúng; tng lp sn dân tc xu ng kinh doanh đc lp nên ít nhiu khuynh
ng dân tc và dân chủ.
Giai cp công nhân ngày càng phát trin, bgii sn, đế quc thc dân áp bc, bóc lt nặng n, quan hgắn vi
nông dân, đưc tha hưng truyn thng yêu c ca dân tc, sm chu nh hưng ca trào lưu cách mng vô sn. Nên đã
nhanh chóng vươn lên thành mt đng lc ca phong trào dân tc dân chtheo khuynh ng cách mng tiên tiến ca thi
Trang 20
đại.
Như vy, tsau Chiến tranh thế gii thnht đến cui nhng năm 20, trên đt c Vit Nam đã din ra nhng biến đi
quan trng vkinh tế, hi, văn hóa, giáo dc. Mâu thun trong hi Vit Nam ngày càng sâu sc, trong đó chyếu
mâu thun gia toàn thnhân dân ta vi thc dân Pháp phn đng tay sai. Cuc đu tranh dân tc chng đế quc tay
sai tiếp tc din ra vi ni dung và hình thc phong phú.
(Ngun: SGK Lch s12, trang 77 79)
Câu 118 (TH): Nhng giai cp nào ra đi do hqucủa các cuc khai thác thuc đa ca ln thhai ca thc dân Pháp
Vit Nam?
A. Công nhân, nông dân, đa chphong kiến, tiu tư sn, tư sn dân tc.
B. Tiu tư sn, tư sn dân tc.
C. Nông dân, đa chphong kiến.
D. Công nhân, tư sn dân tc, đa chphong kiến.
Câu 119 (TH): Vì sao giai cp công nhân Vit Nam có tinh thn cách mng trit đ?
A. Xut thân tnông dân.
B. Bị bóc lt nng nề.
C. Sớm đưc tiếp thu tư tưng ca chnghĩa Mác Lê-nin.
D. Xut thân tnông dân, liên hmáu tht vi nông dân.
Câu 120 (TH): Sau Chiến tranh thế gii thnht, hi Vit Nam tn ti nhiu mâu thun, trong đó mâu thun nào
bản nht?
A. Mâu thun gia nông dân và đa ch.
B. Mâu thun gia công nhân và tư bn.
C. Mâu thun gia nhân dân Vit Nam vi thc dân Pháp.
D. Mâu thun gia tư sn và đa ch.
Trang 21
Đáp án
1. D
2. C
3. A
4. C
5. C
6. C
7. D
8. C
9. A
10. D
11. D
12. C
13. B
14. A
15. A
16. A
17. A
18. C
19. D
20. D
21. A
22. B
23. C
24. A
25. D
26. D
27. B
28. B
29. B
30. B
31. C
32. A
33. B
34. C
35. D
36. A
37. C
38. D
39. B
40. A
41. B
42. D
43. D
44. A
45. A
46. D
47. D
48. B
49. C
50. D
51. B
52. A
53. D
54. D
55. C
56. B
57. C
58. A
59. A
60. D
61. C
62. A
63. D
64. B
65. D
66. A
67. C
68. D
69. B
70. C
71. D
72. A
73. A
74. B
75.C
76. A
77. D
78. D
79. A
80.C
81. C
82. A
83. D
84. A
85. C
86. B
87. C
88. D
89. D
90. D
91. A
92. D
93. C
94. B
95. D
96. D
97.B
98.C
99.D
100.C
101.A
102.C
103. B
104. B
105. D
106. B
107. B
108. C
109. B
110. C
111. A
112. C
113. B
114. A
115. C
116. B
117. D
118. B
119. B
120. C
LỜI GII CHI TIẾT
Câu 1. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Căn cbài tc ngữ về thiên nhiên và lao đng sn xuất
Gii chi tiết:
- Tục ng: “Ráng m, có nhà thì giữ”
Câu 2. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Căn cứ đặc đim ca thloi truyn thuyết
Gii chi tiết:
Truyn An Dương Vương MChâu Trng Thy thuc thloi truyn thuyết. Truyn kvề quá trình dng c gi
c ca vua An Dương Vương và lí gii nguyên nhân mt nưc Âu Lc.
Câu 3. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Căn cvào các ththơ đã học
Gii chi tiết:
Đon trích gm có 2 câu thơ lc bát và 2 câu thơ 7 chữ.
Đon thích thuc thsong tht lc bát.
Câu 4. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Căn cbài Từ nhiu nghĩa và hin tưng chuyn nghĩa ca t
Gii chi tiết:
- Từ có thcó mt nghĩa hay nhiu nghĩaTnhiu nghĩa là kết quả ca hin tưng chuyn nghĩa.
- Nghĩa gc là nghĩa xut hin tđầu, làm sđể hình thành các nghĩa khác. Nghĩa chuyn là nghĩa đưc hình thành trên
cơ sở của nghĩa gc.
- Từ “bin” trong câu (1) đưc dùng vi nghĩa gc.
- Từ biển trong câu (2), (3) đưc dùng vi nghĩa chuyn.
+ Tbin trong câu (2) tác gidùng bin đchnhân vt trtình em, da trên mi quan htương đng gia bin em
theo cm nhn ca nhà thơ, nhm thhin tình yêu rng ln, ni nhmênh mông, cn cào khi xa cách thuyn anh.
+ T“bin” đưc dùng vi nghĩa chuyn chuyn nghĩa theo phương thc n dđể chkhi ng nhiu, đông đo
Trang 22
như bin. đây “bin ngưi” là chkhi lưng ngưi rt ln.
Câu 5. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Căn cbài thơ Tiếng hát con tàu
Gii chi tiết:
Anh bng nhem như đông vnhrét
Tình yêu ta như cánh kiến hoa vàng
Câu 6. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Căn cvào tác gi, tác phẩm
Gii chi tiết:
Tác giHàn Mc Tlà cây bút xut sc ca phong trào thơ Mi.
Câu 7. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Căn cdin biến tâm trng ca Mtrong đêm đông
Gii chi tiết:
Khi nhìn thy git nưc mt tuyt vng ca A Ph, Mnhớ lại mình, xót xa cho bn thân mình và thương ngưi đng cnh.
=> Hành đng ct dây trói cu A Ph
Câu 8. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Căn cbài chính t, chú ý phân bit gia s/x, n/l, n/ng
Gii chi tiết:
Từ viết đúng chính tlà: sc sảo
Sửa li mt số từ sai chính tả:
cọ sát -> cxát
lỗ lực -> nỗ lực
sáng lng -> xán lạn
Câu 9. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Căn cbài chính t, phân bit d/gi
Gii chi tiết:
“Anh y là ngưi chín chắn, làm gì cũng suy nghĩ cẩn trng rồi mi quyết đnh.”
Câu 10. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Căn ccha li dùng t, phân bitl/n
Gii chi tiết:
- Các li dùng từ:
+ Li lp t.
+ Li ln ln các từ gần âm.
+ Li dùng tkhông đúng nghĩA.
- Từ “but” mc li ln ln gia các từ gần âm.
- Từ “cách ni” mc li sai chính t
Sửa li:
but => buộc
cách ni => cách li
Câu 11. Chn đáp án D
Trang 23
Phương pháp gii: Căn cbài Từ láy
Gii chi tiết:
- Từ láy có hai loi: tláy toàn bvà ty bphn:
+ Tláy toàn b, các tiếng lp li nhau hoàn toàn; nhưng cũng mt strưng hp tiếng đng trưc biến đi thanh điu
hoc phâm cui để tạo sự hài hòa về mặt âm thanh.
+ Ở từ láy bphn gia các tiếng có sging nhau vphâm đu hoc vn.
- Các ttrên là tláy phâm đu.
Câu 12. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Căn cbài Cha li vquan hệ từ
Gii chi tiết:
Đây là câu dùng sai cp quan hệ từ, “vì” không đi cùng vi “nhưng”
Sửa li: Vì Bích kiên trì trong hc tp nên bn y đt kết quả tốt.
Câu 13. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Căn cbài Liên kết câu và liên kết đon văn
Gii chi tiết:
- Các đon văn trong mt văn bn cũng như các câu trong mt đon văn phi liên kết cht chẽ với nhau về nội dung và hình
thc.
- Về hình thc, các câu và các đon văn có thđưc liên kết vi nhau bng mt sbin pháp chính như sau:
+ Lp li câu đng sau tngđã có câu trưc (phép lp tngữ)
+ Sử dụng câu đng sau các tngđồng nghĩa, trái nghĩa hoc cùng trưng liên ng vi tngđã câu trưc (phép
đòng nghĩa, trái nghĩa và liên tưng)
+ Sử dụng câu đng sau các tngcó tác dng thay thế từ ngđã có câu trưc (phép thế)
+ Sử dụng câu đng sau các tngbiu thquan hệ với câu trưc (phép ni)
- Phép thế: “Đó” thay thế cho “lòng nng nàn yêu nước
Câu 14. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Căn cvào bài Ngữ cảnh
Gii chi tiết:
Cơn st có ý nghĩa quá trình tăng mnh mt cách đt biến, nht thi vgiá choc nhu cu nào đó trong xã hi.
Câu 15. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Căn cbài Cha li vchng, vng; Cha li vquan hệ từ
Gii chi tiết:
- Câu sai là câu II và câu III
- Sửa li câu II: (Li sai thiếu thành phn câu)
-> Tnhng ngày đu tiên cp sách đến trưng làng ti lúc trưng thành c chân vào cng trưng đi hc, tôi luôn c
gắng hc tp tht tt.
- Sửa li câu III (li sai logic)
-> Chị ấy đp và lao đng gii.
Câu 16. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Căn cvào các phương thc biu đt đã hc (miêu t, tsự, biu cm, nghlun, thuyết minh, hành
Trang 24
chính công vụ.
Gii chi tiết:
Hai đon thơ thuc thloi trtình, phương thc biu đt chính là biu cm.
Câu 17. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Căn ckiến thc vthpháp tương phn đi lp.
Gii chi tiết:
Lũ chúng tôi ttay mẹ lớn lên
Còn nhng bí và bu thì lớn xung
Câu 18. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Căn cvào các bin pháp tu tđã học
Gii chi tiết:
- Bin pháp tu t: nhân hóa“Thi gian chy qua tóc mẹ”
Câu 19. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Phân tích, tng hợp
Gii chi tiết:
- Đều nói về nỗi vt v, shi sinh ca ngưi mẹ đcon đưc thành ngưi.
- Tình yêu thương ca nhân vt trtình dành cho mẹ.
Câu 20. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Phân tích, tng hợp
Gii chi tiết:
Hai đon thơ truyn ti nhng thông đip đc sc cho ngưi đc:
- Thi gian không chờ đợi ai
- Công lao sinh dưng ca mkhông gì sánh bng
- Cần biết ơn công lao sinh thành, dưng dc ca m
Câu 21. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Kiến thc: Phi hp thì
Gii chi tiết:
Cách dùng: Thì quá khtiếp din din thành đng đang xy ra ti mt thi đim cthtrong quá kh(chia quá khtiếp
din), thì có mt hành đng khác ct ngang (chia quá khđơn).
Hành đng “vkhách đến” ct ngang hành đng “cô y chơi piano”.
Công thc: S + was/ were + V-ing when S + Ved/V2
Tạm dch: y đang chơi piano thì nhng vkhách bưc vào.
Câu 22. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Kiến thc: Rút gn mnh đquan h
Gii chi tiết:
- Động ttrong mnh đquan hthbị động, ta chcần dùng cm quá khphân t(Ved/ V3) đthay thế cho mnh đ
đó.
- Cách rút gn: Bđại tquan hđng t“tobe”, chgilại dng quá khphân tcủa đng tchính trong mnh đ
quan hệ.
Trang 25
Dạng đy đ: The students don't know how to complete the assignments which were given by the teacher yesterday.
Dạng rút gn: The students don't know how to complete the assignments given by the teacher yesterday.
Tạm dch: Học sinh không biết cách làm bài tp mà giáo viên đưa ra hôm qua.
Câu 23. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc: Mạo t
Gii chi tiết:
Dùng mo ta/an trưc danh tchưa xác đnh, nhc đến ln đu trong câu.
a + danh từ bắt đu bng phâm => a sandwich
an + danh từ bắt đu bng nguyên âm (u, e, o, a, i) => an apple
Tạm dch: Tôi đã ăn bánh sandwich và táo cho ba sáng. Bánh sandwich không ngon lm.
Câu 24. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Kiến thc: Từ nối
Gii chi tiết:
and: và => bsung thông tin
for = since: bi vì => chnguyên nhân
or: hoc => chỉ sự lựa chọn
Tạm dch: y thích phim hài và chng cô y thích phim hành đng.
Câu 25. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Kiến thc: Từ loi, lưng t
Gii chi tiết:
Sau mo t“the” cn mt danh từ.
entertain (v): gii trí
entertainment(s) (n): sgii trí
entertainer(s) (n): ngưi làm gii trí, ngh
One of the + N (snhiu): Mt trong nhng …
Sau chtrng là “finished singing” (đã hát xong) => cn chngchngười
Tạm dch: Một trong nhng nghsĩ đã hát xong và như thưng lệ một lưng tin xu đang rơi trên sàn nhà cng.
Câu 26. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Kiến thc: Sự hòa hp gia chngvà đng t
Gii chi tiết:
two of which = two groups of three groups (2 nhóm trong s3 nhóm) => đng ttheo sau phi chia snhiều
Sửa: is => are
Tạm dch: San hô đưc chia thành 3 nhóm, 2 trong sđó đã btuyt chng.
Câu 27. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Kiến thc: Phi hp thì
Gii chi tiết:
“written” đưc viết dưi dng rút gn ca mnh đquan hệ.
Câu gc là: Gone with the wind which was written after …. => mnh đề đầu chia quá khđơn.
Mệnh đsau “after” xy ra trưc hành đng ca mnh đtrưc “after” => chia thì quá khhoàn thành.
Cách dùng: Thì quá khhoàn thành din thành đng đã xy ra trưc mt hành đng khác trong quá khứ.
Trang 26
Công thc: S + V (quá khđơn) after + S + V(quá khhoàn thành)
Sửa: quit => had quitted
Tạm dch: Cun theo chiu gió đưc viết sau khi Margaret Mitchell đã thôi làm phóng viên bi chn thương mt
chân.
Câu 28. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Kiến thc: Cụm đng t
Gii chi tiết:
make sth up: to ra cái gì, nghĩ vcái gì
Sửa: make up them => make them up
Tạm dch: Tôi đã din thuyết quá nhiu ln đến mc bây gitôi chỉ cần nghĩ vchúng trưc khi tôi trình bày là đủ rồi.
Câu 29. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Kiến thc: Cấu trúc song hành
Gii chi tiết:
As regards + N : Xét về …
“and” liên kết các tcó cùng loi, cùng dng
“leisure activities” là cm danh t, dng snhiu => trưc “and” cũng cn danh từ số nhiều
Sửa: sport => sports
Tạm dch: Xét vcác trò ththao và hot đng gii trí, hai quc gia ca chúng ta dưng như không có đim chung.
Câu 30. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Kiến thc: ng t
Gii chi tiết:
human being = a person
human beings: loài ngưi (phân bit vi đng vt, máy móc)
every + N (sít)
Sửa: human beings => human being
Tạm dch: 200 triu con côn trùng nếu tính trên mi ngưi, sthc tng schúng còn t quá sng ca tt
cả các loài cng li.
Câu 31. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc: Cấu trúc câu đng tình
Gii chi tiết:
Dùng “too” cho trưng hp câu khng đnh (c2 mnh đề đều khng đnh)
Either … or … : 1 trong 2 cái đó, không cái này thì cái kia
Neither … nor ….: c2 đu không
as well as: cũng như … => trưc và sau “as well as” là các có cùng cu trúc/tloại
Tạm dch: Fiona không thích trưt ván và tôi cũng vy.
= C. CFiona và tôi đu không thích trưt ván.
Các phương án khác:
A. Câu phủ định => không dùng “too”
B. Hoc là Fiona hoc là tôi không thích trưt ván. => sai nghĩa
D. Sai cu trúc.
Trang 27
Câu 32. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Kiến thc: Động tkhuyết thiếu/câu phng đoán
Gii chi tiết:
Trong câu sử dụng thì quá khđơn (mt svic đã xy ra và kết thúc ri.)
Lời khuyên bo vic đã xy ra => dùng “should have +Vp2”: lra nên làm gì (nhưng đã không làm)
must have + P2: hn là đã làm gì
can’t have + P2: không thnào đã làm gì (hin ti)
needn’t have + P2: đáng lđã không cn (nhưng đã làm)
Tạm dch: Bạn tht bt cn khi không kim tra bài lun trưc khi đưa nó cho giáo viên.
= A. Bn lra nên kim tra bài lun ca mình trưc khi đưa nó cho giáo viên.
Các phương án khác:
B. Bn phi kim tra bài lun trưc khi đưa nó cho giáo viên. => sai nghĩa
C. Bn không thnào đã kim tra bài lun ca bn trưc khi bn đưa nó cho giáo viên. => sai thì, sai nghĩa
D. Bn lra không cn phi kim tra bài lun ca mình trưc khi đưa nó cho giáo viên. => sai nghĩa
Câu 33. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Kiến thc: Câu tưng thuật
Gii chi tiết:
S’d better + V = S had better + V_nguyên th: Ai đó nên làm gì
= S + advised + sb + to V: Ai đó đã khuyên ai nên làm gì
Tạm dch: “Em nên hc tp chăm chhơn nếu em không mun thi li.” giáo viên đã nói vi Jimmy.
= B. Giáo viên đã khuyên Jimmy nên hc hành chăm chhơn nếu cu y không mun thi li.
Các phương án khác:
A. Giáo viên đã nhc nhJimmy hc hành chăm chhơn nếu cu y không mun thi li. => sai nghĩa.
C. Giáo viên đã yêu cu Jimmy hc hành chăm chhơn nếu cu y không mun thi li. => sai nghĩa
D. Giáo viên đã đnghJimmy hc hành chăm chhơn nếu cu y không mun thi li. => sai nghĩa, sai cu trúc (suggest +
V_ing)
Câu 34. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc: Câu điu kin loi 3
Gii chi tiết:
Dấu hiu: Câu gc đưa ra kết quả ở quá khứ.
Cách dùng: Câu điu kin loi 3 din tđiu kin trái vi quá kh, dn đến kết qutrái vi thc tế trong quá khứ.
Cấu trúc: But for + N, S + would (not) + have + P2: Nếu không nh… thì …
since + S + V: bi vì
Tạm dch: Họ đã thành công bi vì hđã nhn li khuyên ca tôi.
= C. Nếu không nhờ lời khuyên ca tôi, hđã không thành công ri.
Các phương án khác:
A. Hđã nhn li khuyên ca tôi, và tht bi. => sai nghĩa
B. Li khuyên ca tôi đã ngăn cn hthành công. (stop + sb + from V_ing: ngăn cn ai làm gì) => sai nghĩa
D. Nếu hkhông nhn li khuyên ca tôi, họ sẽ không thành công.(câu điu kin loi 2) => sai câu điu kiện
Câu 35. Chn đáp án D
Trang 28
Phương pháp gii: Kiến thc: Đảo ng
Gii chi tiết:
Sử dụng cu trúc đo ngữ với However: However + adj + S + is,…: Mc dù có thế nào thì …
Tạm dch: Ngng cao đu mc cho kết quả tệ thế nào.
= D. Dù kết qucó tthế nào, hãy ngng cao đu.
Các phương án khác:
A. Trong trưng hp bđim kém, hãy ngng cao đu. => sai nghĩa
B. Bi vì kết qukém, hãy ngng cao đu. => sai nghĩa
C. Khi kết quả bị kém, hãy ngng cao đu. => sai nghĩa
Câu 36. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Kiến thc: Đọc tìm ý chính
Gii chi tiết:
Đon văn chủ yếu nói vcái gì?
A. Tng quan về dịch bnh gây ra bi virus corona 2019 (COVID-19) và din biến ca nó ti Vit Nam.
B. Nguyên nhân, hu quvà gii pháp cho dch bnh gây ra bi virus corona 2019 (COVID-19).
C. Các bác sĩ Vit Nam đã cha khi bnh nhân ca hnhư thế nào.
D. Đnh nghĩa dch bnh gây ra bi virus corona 2019 (COVID-19) và hưng dn cho mi ngưi.
Thông tin:
- Đon 1: Đưa ra thông tin chung về dịch bnh (ngun gc, triu chng, biến chng, khuyến cáo xlý khi gp bnh…)
- Đon 2: Đưa ra thông tin din biến dch bnh Vit Nam (ca đu tiên nghi/nhim, tình hình cha tr, tiến trình nghiên cu
và thành tu, thc trng hin ti…)
Câu 37. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc: Đại tthay thế
Gii chi tiết:
Trong đon 1, từ “It” ám chcái gì?
A. tháng 12 năm 2019
B. SARS-CoV-2
C. dch bnh gây ra bi virus corona 2019
D. Vũ Hán
Thông tin: An ongoing epidemic of coronavirus disease 2019 (COVID-19) caused by SARS-CoV-2 started in December
2019. It was first identified in Wuhan, capital of Hubei province, China.
Tạm dch: Một dch bnh gây ra bi virus corona đang din ra năm 2019 (COVID-19) do SARS-CoV-2 gây ra bt đu vào
tháng 12 năm 2019. Nó đưc xác đnh ln đầu tiên Vũ Hán, thphủ tỉnh Hồ Bc, Trung Quc.
Câu 38. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Kiến thc: Từ vựng
Gii chi tiết:
Trong đon 2, tcontracted gần nghĩa nht vi tnào?
A. get well: bình phc, hi phục
B. isolated: bcô lp, cách ly
C. discharged: đưc xut viện
Trang 29
D. catch disease: mc/nhim bnh
Thông tin: These were a Chinese man travelling from Wuhan to Hanoi to visit his son living in Vietnam, and the son, who
is believed to have contracted the disease from his father.
Tạm dch: Họ mt ngưi đàn ông Trung Quc đi tHán đến Ni đthăm con trai sng Vit Nam, con trai,
ngưi đưc cho là đã mc bnh tcha mình.
Câu 39. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Kiến thc: Đọc tìm chi tiết
Gii chi tiết:
Theo đon 1, nhng biến chng ca bnh gây ra bi virus corona 2019 (COVID-19) có thlà gì?
A. st, ho và khó th
B. viêm phi và hi chng suy hô hp cp tính
C. mn, phát ban và sốc
D. cái chết
Thông tin: Complications may include pneumonia and acute respiratory distress syndrome.
Tạm dch: Biến chng có thbao gm viêm phi và hi chng suy hô hp cp tính.
Câu 40. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Kiến thc: Ging điệu
Gii chi tiết:
Ging văn ca bài đc có thđưc miêu tả tốt nht bi t______.
A. informative (adj): cung cp thông tin B. negative (adj): tiêu cực
C. supported (adj): ng h, đng tình D. indifferent (adj): thờ ơ
Thông tin:
- Đon 1: Đưa ra thông tin chung về dịch bnh (ngun gc, triu chng, biến chng, khuyến cáo xlý khi gp bnh…)
- Đon 2: Đưa ra thông tin din biến dch bnh Vit Nam (ca đu tiên nghi/nhim, tình hình cha tr, tiến trình nghiên cu
và thành tu, thc trng hin ti…)
=> Không đưa ra quan đim cá nhân ca tác gi, chcung cp thông tin.
Câu 41. Chn đáp án B
Phương pháp gii: - Xét phương trình hoành đgiao đim.
- Đồ thhàm số cắt trc hoành ti 4 đim phân bit phương trình hoành đgiao đim có 4 nghim phân bit.
- Gii điu kin trên tìm m.
Gii chi tiết:
Xét phương trình hoành đgiao đim .
Đặt ta đưc phương trình .
Để đồ thhàm s cắt trc hoành ti 4 đim phân bit thì phương trình phi
có hai nghim dương phân bit.
Câu 42. Chn đáp án D
42
10-+-=xmxm
( )
2
0=³txt
2
10-+-=tmtm
2
10-+-=tmtm
2
0440
2
00
1
010
ì
D> - + >
ì
¹
ì
ï
ï
Û>Û> Û
íí í
>
î
ïï
>->
î
î
mm
m
Sm
m
Pm
Trang 30
Phương pháp gii: Phương pháp tìm tp hp đim biu din sphức
c 1: Gọi sphc có đim biu din là
c 2: Thay z vào đbài Sinh ra mt phương trình:
+) Đưng thng:
+) Đưng tròn:
+) Parabol:
+) Elip:
Gii chi tiết:
Giả sử , ta có .
Số phc có đim biu din nm trên trc tung khi .
Vậy tp hp các đim biu din sphc đưng phân giác góc phn (I), (III) đưng phân giác góc phn (II),
(IV).
Câu 43. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Phân chia khi đa din: . Xác đnh các tỉ số về chiu cao và din tích đáy
để suy ra tỉ số gia chóp, lăng tr,…
Gii chi tiết:
Gọi din tích đáy, chiu cao, thtích ca hình lăng tr lần lưt là .
Ta có: theo tỉ số 2
Ta có :
Vậy .
=+zxyi
(; )Mxy
0.++=Ax By C
22
22 0.+- - +=xy axbyc
2
.=++yax bxc
22
1+=
xy
ab
=+z a bi
( )
2
222
2=+ =-+zabiababi
2
z
22
0-=Û=±ab a b
z
.
¢¢ ¢ ¢¢¢
=-
A MPB NQ C C PQ CC A B NM
VVV
.
¢¢¢
ABC A B C
,,ShV
Þ=V Sh
~
¢¢¢¢
DDPQC A B C
44.
¢¢¢¢
Þ= =
CPQ ABC
SS S
.
14
..4
33
¢
Þ= =
CCPQ
VhSV
..
11
22
¢¢ ¢¢
=Þ=
ABNM ABB A C ABNM C ABB A
SSV V
..
212
.
3233
¢¢
=Þ = =
CABBA CABNM
V
VVV V
2
33
¢¢ ¢
Þ=-=
CC A B NM
V
VVV
42 2
33 3
¢¢
=-=
AMPBNQ
VVVV
Trang 31
Câu 44. Chn đáp án A
Phương pháp gii: + Mt cu tâm I tiếp xúc vi đưng thng d có bán kính .
+ Khong cách tI đến d đưc tính theo công thc: với M đim bt kì thuc d, là 1 VTCP ca
đưng thng d.
+ Phương trình mt cu tâm bán kính R có phương trình là: .
Gii chi tiết:
Gọi là 1 VTCP ca đưng thng d. Ly đim :
Vậy phương trình mt cu tâm bán kính là: .
Câu 45. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Đặt , lưu ý đi cn.
Gii chi tiết:
Đặt
Đổi cn . Khi đó ta có:
Câu 46. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Thc hin ln lưt qua các giai đon sau:
- Chn 7 nam trong 21 nam và 5 ntrong 15 ncho p thnhất
- Chn 7 nam trong 14 nam và 5 ntrong 10 ncho p thhai
- Chn 7 nam trong 7 nam và 5 ntrong 5 ncho p thba.
Gii chi tiết:
c 1: Chn 7 nam trong 21 nam và 5 ntrong 15 ncho p thnht.
Số cách chn là cách.
c 2: Chn 7 nam trong 14 nam và 5 nữ trong 10 ncho p thhai
Số cách chn là cách.
c 3: Chn 7 nam trong 7 nam và 5 ntrong 5 ncho p thba.
Số cách chn là cách.
( )
;=RdId
( )
;
;
éù
ëû
=
!!!" !!"
!!"
d
d
IM u
dId
u
!!"
d
u
( )
S
( )
;;Iabc
( ) ( ) ( )
222
2
-+-+-=xa yb zc R
( )
1; 2;1=
!!"
d
u
( )
1; 0; 2 ÎMd
( ) ( )
1;0;1 , 2; 2; 2
éù
=- Þ =- -
ëû
!!!" !!!"
"
IM IM u
( )
( ) ( )
22
2
222
,
22 2
;2.
121
éù
-++-
ëû
Þ= = = =
++
!!!"
"
"
MI u
RdId
u
( )
2; 0;1I
2
3tan 1=+tx
2
2
3
3 tan 1 3 tan 1 2
cos
=+Û=+Û=t x t x tdt dx
x
2
1
tan
3
-
=
t
x
01
2
4
=Û=
ì
ï
í
=Û=
ï
î
xt
xt
p
( )
2
222
2
2
111
1
.2
2 tan .3 4
3
21
3
cos 3 tan 1
-
===-
+
òòò
t
tdt
x
Idx tdt
t
xx
75
21 15
.CC
75
14 10
.CC
75
75
.1=CC
Trang 32
Áp dng quy tc nhân ta có: cách.
Câu 47. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Sử dụng các công thc tính xác sut.
· Nếu A và B là hai biến cố độc lp thì .
· Nếu A và B là hai biến cxung khc thì .
Nếu A và B là hai biến cố đối nhau thì
Gii chi tiết:
Gọi A là biến c“chiếc tàu khoan trúng túi du”. Ta có
Suy ra là biến c“chiếc tàu khoan không trúng túi du”. Ta có
Xét phép th“tàu khoan 5 ln đc lp” vi biến c
B:“chiếc tàu không khoan trúng túi du ln nào”, ta có
Khi đó ta có “chiếc tàu khoan trúng túi du ít nht mt ln”. Ta có
Câu 48. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Sử dụng tính cht
Sử dụng đnh Vi-et đo: Cho hai s u, v tha mãn thì u, v hai nghim ca phương trình
.
Gii chi tiết:
Ta có
nên là nghim ca phương trình .
Suy ra hay .
Câu 49. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Gii bài toán bng cách lp hphương trình
c 1: Chn n, đt điu kin thích hp.
- Biu din các đi lưng chưa biết theo n và các đi lưng đã biết.
- Lập hphương trình biu thị sự tương quan gia các đi lưng.
c 2: Gii hphương trình.
c 3: Kim tra trong các nghim tìm đưc nghim nào tha mãn điu kin, nghim nào không tha mãn, ri trả lời
Gii chi tiết:
Gọi số học sinh ca trưng thnht dthi là x (hc sinh) ;
số học sinh ca trưng th2 dthi là y (hc sinh) .
Hai trưng có tt c300 hc sinh tham gia 1 cuc thi nên ta có phương trình:
Trưng A có 75% hc sinh đt, trưng 2 có 60% đt nên c2 trưng có 207 hc sinh đt, ta có:
7575
21 15 14 10
...CCCC
() ().()=PAB PAPB
()()()È= +PA B PA PB
( )
() 1+=PA PB
( )
0, 4=PA
A
() 0,6=PA
5
() 0,6 0,07776==PB
B
( )
1()10,077760,92224=- =- =PB PB
( )
1
log log 0 1, 0 .=<¹>
n
a
a
bbab
n
+=uv S
=uv P
2
0-+=xSxP
( )
22
1
log log 1 log log 1 log log 2.
2
+=Û +=Û+=
ab ab
ab
ba ba ba
log .log 1=
ab
ba
log , log
ab
ba
2
210 1-+=Û=xx x
log log 1==
ab
ba
=ab
( )
*, 300Î<xNx
( )
*; 300Î<yNy
300 (1)+=xy
Trang 33
Từ (1) và (2) ta có hphương trình:
(tmdk).
Vậy số học sinh ca trưng A dthi là 180 hc sinh; số học sinh ca trưng B dthi là 120 hc sinh.
Câu 50. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Các bưc gii bài toán bng cách lp phương trình:
+) Chn n và đt điu kin cho ẩn
+) Biu thcác đi lưng chưa biết qua n và các đi lưng đã biết.
+) Lp phương trình-gii phương trình.
+) Chn kết quvà trả lời.
Gii chi tiết:
Gọi vn tc ca xe máy là
Vận tc ca ô tô là
Thi gian xe máy đi hết quãng đưng là:
Thi gian ô tô đi hết quãng đưng là:
Đổi 30 phút = phút
Theo đbài ta có phương trình:
Phương trình có 2 nghim (loi) và (tmđk).
Vậy vn tc xe máy là 48km/h, vn tc ô tô là km/h.
Câu 51. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Sử dụng lí thuyết: Mnh đ đúng thì đúng.
Gii chi tiết:
Đặt P là mnh đ: “Bn đot gii trong cuc thi Sao Mai đim hn”
Q là mnh đ: “Bn đưc tuyn thng vào nhc vin”.
Khi đó mnh đ đúng.
Suy ra đúng hay “Nếu bn không đưc tuyn thng vào Nhc vin thì bn không đot gii trong cuc thi Sao
Mai”.
Mệnh đIII đúng.
75 60
207 (2)
100 100
+=xy
60 60
300 15
180
180
27
100 100
100
75 60
75 60 120
207
300
207
100 100
100 100
ì
+=
+=
ìì
ï
=
=
ì
ïïï
ÛÛ
íííí
=
+=
î
ïïï
+=
+=
îî
ï
î
xy
xy
x
x
y
xy
xy
xy
(/; 0)>xkmhx
24 ( / )+xkmh
( )
120
h
x
( )
120
24+
h
x
( )
1
, 20
2
= h
( )
1
.
3
= h
120 1 120 1
24 3 2
+= -
+xx
120 120 1 1 5
24 3 2 6
Û- =+=
+xx
22
5120172800 2434560Û+ - =Û+- =xx xx
2
12 3456 3600 60
¢¢
D= + = Þ D=
1
12 60 72=- - =-x
2
12 60 48=- + =x
48 24 72+=
ÞPQ
ÞQP
ÞPQ
ÞQP
Trang 34
Câu 52. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Loi trưng hợp từ yếu tliên quan đến thn tht thà, tđó suy ra các vthn còn li.
Gii chi tiết:
Ta thy thn ngi bên trái không phi là thn tht thà vì ngài nói ngưi ngi gia là thn tht thà.
Thn ngi gia cũng không phi là thn tht thà vì ngài nói: Tôi là thn khôn ngoan
Thn ngi bên phi là thn tht thà Thn gia là thn di trá (theo li thn tht thà).
Thn bên trái là thn khôn ngoan.
Câu 53. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Suy lun đơn gin sử dụng các điu kin vV và X.
Gii chi tiết:
V và X cùng lu nên O và P chc chn skhông ở lều này.
Mà K, L, M chc chn cùng nên O và P cũng không thể ở lều có 3 ngưi này.
Vậy O và P chc chn cùng lu vi nhau.
Câu 54. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Suy lun da vào các githiết liên quan đến X và V.
Gii chi tiết:
Nếu X ở lều th2 thì P không thể ở lều 2.
Mà K, L, M phi cùng nhau nên chcó thể ở lều 3.
Do đó P không thể ở lều 3 (vì có ti đa 3 ngưi).
Vậy P phi ở lều 1 cùng V.
Câu 55. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Suy lun sử dụng dkin bài cho
Gii chi tiết:
K, L, M phi cùng nhau nên không thể ở cùng lu thnht vi V đưc.
O không cùng V nên trong các đáp án đưa ra thì X có thcùng lu mt vi V.
Câu 56. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Xét tính đúng sai ca tng đáp án, sử dụng các dkin bài cho liên quan đến Hnh, Đc.
Gii chi tiết:
Đáp án A: sai vì M phi cùng lu vi K (lu hai)
Đáp án B: đúng vì O không cùng V (lu mt) và cũng không ở lều hai (có K, L, M) nên O phi ở lều ba.
Đáp án C: sai vì lu hai đã có đK, L, M.
Đáp án D: sai vì T có thể ở lều mt hoc lu ba, chưa chc chn là schỉ ở lều mt.
Câu 57. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Xét tính đúng sai ca tng đáp án, sử dụng các dkin bài cho liên quan đến Hnh, Đức.
Gii chi tiết:
Đáp án A, D: đúng do điu kin (5).
Đáp án B đúng do điu kin (3).
Đáp án C sai do điu kin (3) (hai bn thi Lí và Sinh là hai ngưi khác nhau).
Câu 58. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Xét tính đúng sai ca tng đáp án, sử dụng các dữ kiện bài cho liên quan đến Hnh, Đc.
Trang 35
Gii chi tiết:
Đáp án A: sai do điu kin (3)
Đáp án B: sai do điu kin (1), hai bn thi Văn và Sinh khác nhau.
Đáp án D: sai do Đc không thi Lí.
Mà Hnh là ngưi trnht nên cũng không ththi Lí (điu kin (4))
Do đó cả Hạnh và Đc đu không thi Lí nên Vinh thi Lí.
Hạnh không thi Toán, Ngoi ng, Lí.
Mà Hnh cũng không thcùng thi c2 môn là Văn và Sinh nên bt buc phi thi Hóa và mt trong hai môn này.
Câu 59. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Lập bng các bn thi và các môn, sử dụng các điu kin bài cho kết lun.
Gii chi tiết:
Toán
Hóa
Văn
Sinh
Ngoi ng
Hạnh
x
x
O
x
x
Đức
O
x
x
O
x
x
Vinh
x
O
x
x
Hạnh không thi Toán, Ngoi ng, Lí. Mà Hnh cũng không thcùng thi c2 môn Văn và Sinh nên bt buc phi thi Hóa
và mt trong hai môn này.
Do đó Đc và Vinh không thi Hóa.
Đức cùng không thi Lí hay Sinh.
Do đó Vinh thi Lí.
Bạn thi môn Lí và bn thi môn Toán là khác nhau nên do Vinh thi Lí ri skhông thi Toán. Do đó Đc thi Toán.
Môn Toán và Ngoi nglà hai ngưi khác nhau nên Đc skhông thi Ngoi ngdo đã thi Toán.
Từ đó Đc thi Văn và Toán.
Câu 60. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Lập bng các bn thi và các môn, sử dụng các điu kin bài cho kết luận.
Gii chi tiết:
Toán
Hóa
Văn
Sinh
Ngoi ng
Hạnh
x
x
O
x
x
Đức
O
x
x
O
x
x
Vinh
x
O
x
x
Từ câu 59 ta thy:
Đức thi Văn nên hai bn còn li skhông thi Văn.
Hạnh và Đc đu không thi Ngoi ngnên Vinh thi Ngoi ngữ.
Vậy Vinh thi ngoi ngvà Lí nên không thi Sinh.
Đức và Vinh đu không thi Sinh nên Hnh thi Sinh.
Vậy Vinh thi Ngoi ngvà Lí.
Câu 61. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Đọc thông tin có trong biu đ, xác đnh phn chỉ dẫn thành phn kinh tế ngoài nhà nưc ng vi phn
nào trong hình, đc số tỉ lệ phn trăm.
Gii chi tiết:
Trang 36
Quan sát biu đta thy thành phn kinh tế ngoài nhà nưc chiếm 47,9%.
Câu 62. Chn đáp án A
Phương pháp gii: - Quan sát biu đđể xác đnh sphn trăm ca thành phn kinh tế nhà c thành phn kinh tế
vốn đu tư nưc ngoài.
- Tìm hiu phn trăm gia hai sliu va tìm đưc.
Gii chi tiết:
Nhìn biu đta có :
- Thành phn kinh tế nhà nưc chiếm 38,4%.
- Thành phn kinh tế có vn đu tư nưc ngoài chiếm 13,7%.
Vậy thành phn kinh tế nhà c nhiu hơn thành phn kinh tế vn đu c ngoài sphn trăm : 38,4 13,7 =
24,7%
Câu 63. Chn đáp án D
Phương pháp gii: - Tính tng sphn trăm ca thành phn kinh tế ngoài nhà nưc và thành phn kinh tế c ngoài.
- Dựa vào tng thu nhp GDP đã cho, tính số tỉ USD ca thành phn kinh tế ngoài nhà nưc và nưc ngoài.
Gii chi tiết:
Dựa vào biu đcó :
- Thành phn kinh tế ngoài nhà nưc : 47,9%
- Thành phn kinh tế có vn đu tư nưc ngoài : 13,7%
Tính trong năm 2002, GDP ca Vit Nam tthành phn kinh tế ngoài nhà c thành phn kinh tế c ngoài :
(tUSD).
Câu 64. Chn đáp án B
Phương pháp gii: - Quan sát biu đồ để tìm số vụ án ca mi huyn (hoc thành ph).
- Tính tng số vụ án ca toàn tnh Bc Giang.
Gii chi tiết:
Tính đến 30/06/2019, tnh Bc Giang có tt cả số vụ án là :
12 + 68 + 66 + 65 + 52 + 66 + 145 + 57 + 55 + 39 = 625 (ván)
Câu 65. Chn đáp án D
Phương pháp gii: - Đọc biu đ, xác đnh số bị cáo ca TP. Bc Giang và huyn Lc Ngạn
- Tính chênh lch số bị cáo ca TP. Bc Giang và huyn Lc Ngn.
- Tính tỉ số %.
Gii chi tiết:
Theo biu đồ :
- TP. Bc Giang có : 187 bcáo; huyn Lc Ngn có 97 bcáo.
Số bị cáo ca Thành phố Bắc Giang nhiu hơn số bị cáo ca huyn Lc Ngn số phần trăm là :
(187-97) : 97 × 100 = 92,78%
Câu 66. Chn đáp án A
Phương pháp gii: - Quan sát biu đồ để tìm số bị cáo ca mi huyn (hoc thành ph) ri tìm tng số bị cáo ca cả tỉnh.
- Tìm trung bình số bị cáo ở mỗi ván ta ly tng số bị cáo chia cho tổng số bị cáo.
Gii chi tiết:
Tính đến 30/06/2019, tnh Bc Giang có tt cả số bị can là :
( )
35 , 06 :100 13 ,7 47, 9 21, 59696´+ =
Trang 37
13 + 97 + 86 + 89 + 68 + 90 + 187 + 100 + 54 + 83 = 867 (bcan)
Tính trung bình toàn tnh mi ván có số bị cáo là :
867 : 625 = 1,3872 (bcan)
Câu 67. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Quan sát bng đã cho đtìm sđim 9 có trong bng.
Gii chi tiết:
Quan sát bng đã cho ta thy trong bng có 2 đim 9.
Vậy có 2 bn đưc 9 đim.
Câu 68. Chn đáp án D
Phương pháp gii: - Quan sát bng đã cho đtìm số bạn được 7 đim.
- Tìm tỉ số phn trăm ca A và B theo công thc : A : B × 100%
Gii chi tiết:
Quan sát bng đã cho ta thy trong bng có 4 đim 7. Do đó có 4 bn đưc 7 đim.
Số bạn đưc 7 đim chiếm sphn trăm so vi hc sinh cả lớp là :
4 : 32 × 100% = 12,5%
Câu 69. Chn đáp án B
Phương pháp gii: - Quan sát bng đã cho để lập bng “tn s”.
- Giá trnào có tn số lớn nht thì scó tỉ số phn trăm cao nht so vi hc sinh cả lớp.
Gii chi tiết:
Từ bảng sliu ban đu ta lp đưc bảng “tn s” như sau:
Giá tr(x)
2
4
5
6
7
8
9
10
Tần s(n)
2
4
8
6
4
5
2
1
N = 32
Từ bảng “tn sta thy giá tr5 đim tn slớn nht. Do đó sbạn đt đim 5 tsố phn trăm cao nht so vi hc
sinh c
Câu 70. Chn đáp án C
Phương pháp gii: - Quan sát bng đã cho để lập bng “tn s”.
- Tìm đim trung bình ca cả lớp theo công thc :
Gii chi tiết:
Từ bảng sliu ban đu ta lp đưc bng “tn s” như sau:
Giá tr(x)
2
4
5
6
7
8
9
10
Tần s(n)
2
4
8
6
4
5
2
1
N = 32
Đim kim tra trung bình ca cả lớp là :
(đim)
Câu 71. Chn đáp án D
Phương pháp gii: + Từ cấu hình electron xác đnh vtrí ca 2 nguyên tX, Y
+ Da vào cách xác đnh đnh tính: liên kết gia kim loi đin hình phi kim đin hình liên kết ion; liên kết gia 2
nguyên tging ht nhau là liên kết cng hóa trkhông phân cực
Gii chi tiết:
2.2 4.4 5.8 6.6 7.4 8.5 9.2 10.1 192
6
32 32
+++++++
===X
Trang 38
Cấu hình ca X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
→ X có sp = se = 11 (ht) → X là nguyên tNatri
Cấu hình ca Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
→ Y có sp = se = 17 (ht) → Y là nguyên tClo
→ Liên kết gia kim loi đin hình Na và phi kim đin hình Cl là liên kết ion
Câu 72. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Khi tăng áp sut chung ca hthì cân bng schuyn dch theo chiu chng lại sthay đi đó cân
bằng chuyn dch theo chiu gim áp sut chung ca h→ cân bng chuyn dch theo chiu gim smol các phân tkhí.
Do vy khi tăng áp sut chung mun cân bng chuyn dch theo chiu thun thì tng smol khí các cht bên sn phẩm phi
nhhơn tng smol các khí bên cht tham gia phn ng.
Gii chi tiết:
A đúng tng smol khí bên sn phm nhhơn tng smol cht tham gia phn ng khi tăng áp sut cân bng chuyn
dịch theo chiu gim áp sut → chuyn dch theo chiu thun.
B, C, D sai tng smol khí bên sn phm ln hơn tng smol cht tham gia phn ng khi tăng áp sut cân bng
chuyn dch theo chiu gim áp sut → chuyn dch theo chiu nghch.
Câu 73. Chn đáp án A
Phương pháp gii: - Tính smol O
2
- Đặt n là smol ca CO
2
và H
2
O
+ Bo toàn khi lưng cho phn ng cháy lp đưc phương trình (1)
+ Tkhi lưng dung dch gim lp đưc phương trình (2)
Gii hthu đưc smol CO
2
, H
2
O
- Tìm CTPT ca X:
+ Dùng bo toàn nguyên tC, H tính đưc smol C, H trong X
+ So sánh thy m
C
+ m
H
< m
X
→ X có cha O → n
O
+ Lp tỉ lệ n
C
: n
H
: n
O
CTĐGN
+ Mà trong hp cht hu cơ cha C, H, O ta luôn có: 0 < H ≤ 2C + 2 CTPT
+ Viết các CTCT có thcó. Sau đó da vào dkin đbài cho chn đưc CTCT tha mãn.
Gii chi tiết:
Ta có:
Đặt smol ca CO
2
và H
2
O ln lưt là a và b (mol)
- Bảo toàn khi lưng cho phn ng cháy →
44a + 18b = 6,9 + 0,45.32 = 21,3 (1)
- Khi hp thụ sản phm cháy vào bình đng Ba(OH)
2
dư có phn ng:
CO
2
+ Ba(OH)
2
→ BaCO
3
↓ + H
2
O
Theo PTHH →
Mặt khác, khi lưng dung dch gim: m
dd giảm
=
197a - (44a + 18b) = 37,8 153a - 18b = 37,8 (2)
Gii h(1) (2) ta đưc a = 0,3 và b = 0,45
Xét phn ng đt cháy X:
Bảo toàn nguyên tC →
( )
2
10,08
0, 45
22, 4
==
O
nmol
22 2
+=+
CO H O X O
mm mm
( )
32
==
BaCO CO
nnamol
322
()-+
BaCO CO H O
mmm
( ) ( )
2
0, 3 0, 3.12 3 , 6== ®= =
CCO C
nn mol m g
Trang 39
Bảo toàn nguyên tH →
Ta thy m
C
+ m
H
= 3,6 + 0,9 = 4,5 gam < m
X
→ Trong X có cha Oxi
Ta có: m
O
= m
X
- m
C
- m
H
= 6,9 - 3,6 - 0,9 = 2,4 gam → n
O
= 0,15 mol
Gọi công thc phân tử của X là C
x
H
y
O
z
Ta có: x : y : z = n
C
: n
H
: n
O
= 0,3 : 0,9 : 0,15 = 2 : 6 : 1
Vậy công thc đơn gin nht ca A là C
2
H
6
O
Suy ra CTPT ca A có dng (C
2
H
6
O)
n
hay C
2n
H
6n
O
n
.
Trong hp cht hu cơ cha C, H, O ta luôn có: H ≤ 2C + 2 6n ≤ 2.2n + 2 n ≤ 1 n = 1
→ CTPT là C
2
H
6
O
Các CTCT có thcó là CH
3
CH
2
OH và CH
3
OCH
3
Do X ở nồng đthích hp có tính sát khun cao nên là CH
3
CH
2
OH (Etanol).
Câu 74. Chn đáp án B
Phương pháp gii: - Dựa vào tính cht hóa hc ca amino axit đviết các PTHH.
- Từ PTHH xác đnh X
2
.
Gii chi tiết:
Các PTHH là:
H
2
N-CH
2
-COOH + HCl → ClH
3
N-CH
2
-COOH (X
1
)
ClH
3
N-CH
2
-COOH + 2NaOH → H
2
N-CH
2
-COONa (X
2
) + NaCl + 2H
2
O
Câu 75.Chn đáp án C
Phương pháp gii: + Kính lúp là dng cquang btrcho mt đquan sát các vt nhỏ.
+ Kính hin vi là dng cquang btrcho mt quan sát nhng vt rt nh. Kính hin vi có số bội giác ln hơn rt nhiu ln
số bội giác ca kính lúp. Ngày nay kính hin vi thgiúp ta quan sátchp nh đưc nhng vt thể cực nhnhư: các tế
bào, các vi khun, virus, …
+ Kính thiên văn là dng cquang hc đquan sát các thiên thể.
+ Kính vin vng là kính dùng đquan sát các vt xa trên mt đt.
Gii chi tiết:
Để quan sát đưc virus corona mi (2019-nCoV), các nhà khoa hc đã sử dụng kính hin vi đin tử.
Câu 76. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Sử dụng lí thuyết vnguyên tc thông tin liên lc bng sóng vô tuyến
Gii chi tiết:
Trong thông tin liên lc bng sóng tuyến, mch tách sóng máy thu thanh tác dng tách sóng âm ra khi sóng cao
tần.
Câu 77. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Công thc liên hgia đin tích cc đi và cưng đdòng đin cc đi:
Hệ thc đc lp gia q và i:
Gii chi tiết:
( ) ( )
2
20,9 0,9.10,9== ®==
HHO H
nn molm g
00
=IQ
w
22
22
00
1+=
qi
QI
Trang 40
Ta có:
Áp dng hthc đc lp gia q và i ta có:
Câu 78. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Khong vân:
Vị trí vân sáng:
Gii chi tiết:
Tại M cho vân sáng, ta có:
c sóng dài nht ti M tương ng vi:
c sóng ngn nht ti M tương ng vi:
Tổng gia bc xcó bưc sóng dài nht và bc xcó bưc sóng ngn nht là:
Câu 79. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Gii chi tiết:
mao mch, lòng mch hp nhưng tng tiết din ca các mao mch là rt ln nên máu đi qua mao mch vi vn tc chm.
Câu 80.Chn đáp án C
Phương pháp gii: Gii chi tiết:
Quá trình tiêu hoá động vt túi tiêu hoá chyếu din ra: Thc ăn đưc tiêu hoá ngoi bào (nhenzim thuphân cht
dinh dưng phc tp trong khoang túi) và ni bào.
0
5
0
0
50 0,05
4000 / 1, 25.10
30 0,03
-
==
ì
ï
=Þ==
í
ï
==
î
ImA A
I
rad s Q C
imA A
w
w
22 2 2
55
0
22 2 2
00 0
0, 03
1 . 1 1, 25.10 . 1 10
0, 05
--
+=Þ= -= - =
qi i
qQ C
QI I
=
D
i
a
l
==
D
xkik
a
l
6
6
3
.2 5.10
0, 02 . 5.10
0, 5.10
-
-
-
=Þ= Þ= Þ=
M
D
xk k k
ak
ll
ll
380 760 13,15 6,58££ Þ ³³nm nm k
l
( ) ( )
7
min max
77,14.10714
-
=Þ = =kmnm
l
( ) ( )
7
max min
13 3 ,85.10 385
-
=Þ = =kmnm
l
( )
max min
714 385 1099+=+= nm
ll
Trang 41
Câu 81. Chn đáp án C
Phương pháp gii: - Biến đng không theo chu kxảy ra do các yếu tngu nhiên, không kim soát đưc như thiên tai,
dịch bnh làm gim sng cá th
- Biến đng theo chu kxảy ra do các yếu tbiến đi chu knhư chu kngày đêm, chu ktun trăng hot đng ca
thy triu, chu kì mùa, chu knhiu năm
Gii chi tiết:
Đây là ví dụ về dạng biến đng không theo chu kì.
Câu 82. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Áp dng công thc ca qun thcân bng di truyn và nhân đa thc vi đa thc.
Qun thngu phi, đt cân bng di truyn có cu trúc p
2
AA + 2pqAa + q
2
aa = 1
Trong đó p,q là tn salen A và a.
Gii chi tiết:
Ta có cu trúc di truyn ca qun thlà:
Số ng cá thể đồng hp v2 cp gen là
Câu 83. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Kiến thc bài 2, Vtrí đa lí và phm vi lãnh th
Gii chi tiết:
Lào là quc gia duy nht Đông Nam Á không giáp bin, do vy vùng bin Vit Nam không tiếp giáp vi Lào.
Câu 84. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Kiến thc bài 9 Thiên nhiên nhit đi m gió mùa, sgk Đa lí 12
Gii chi tiết:
Biu hin ca đa hình nhit đi m gió mùa c ta là: trong điu kin nhit m di dào, vùng đi núi quá trình phong
hóa din ra mnh, mưa ln ra trôi, st lở đất.
Câu 85. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc bài 8 Thiên nhiên chu nh hưng sâu sc ca bin, sgk Đa lí 12
Gii chi tiết:
Phương ng khai thác ngun hi sn va hiu quvừa góp phn bo vvùng tri, vùng bin thm lc đa c ta
( ) ( )
22
123
0, 6 0, 4 0, 2 0, 5 0, 3 1+++=Aa B B B
( )( )
222 2 2
11 2 2 33
0, 6 0, 4 0, 2 0, 5 0, 3 10000 1976+++´=AA aa B B B B B B
Trang 42
khai thác xa b. Ngun li thy sn ven bc ta đã suy gim nhiu, vic đánh bt xa bvừa giúp bo vngun li thy
sản ven b, khai thác ngun li thy sn xa b, va góp phn bo v, khng đnh chquyn ca Vit Nam đi vi vùng
bin, vùng tri và thm lc đa.
Câu 86. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Liên hthc tiễn
Gii chi tiết:
Lúa trvào tháng 2 (âm lch) thi khot đng mnh ca các đt gió mùa Đông Bc vi tính cht lạnh giá (min Bc
c ta), khiến lúa s“ngm đòng, đng bông”. Đây khó khăn trong sn xut nông nghip min Bc c ta vào thi
kì mùa đông.
Câu 87. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Đánh giá, nhn xét.
Gii chi tiết:
Hiến chương ca Liên hp quc đã nêu mc đích ca tchc này duy trì hòa bình an ninh thế gii, phát trin các
mối quan hệ hữu nghgia các dân tc và tiến hành hp tác quc tế gia các nưc trên cơ stôn trng nguyên tc bình đng
quyn tquyết ca các quc gia. Trong quá trình hot đng ca mình, Liên hp quc đã trthành mt din đàn quc tế
vừa hp tác, va đu tranh nhm duy trì hòa bình và an ninh thế gii.
=> Vai trò quan trng nht ca Liên hp quc là duy trì hòa bình và an ninh thế gii.
Câu 88. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Suy lun.
Gii chi tiết:
Từ sau chiến thng Vit Bc thu đông 1947, cuc kháng chiến ca nhân dân ta thêm nhng thun li song cũng phi
đối mt vi nhiu thách thc mi. Ngày 13/5/1949, vi sđồng ý ca Mĩ. Chính phPháp đra kế hoch Rơve. Vi kế
hoch này Mĩ tng bưc can thip sâu và “dính líu” trc tiếp vào cuc chiến tranh Đông Dương
Câu 89. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Suy lun.
Gii chi tiết:
Mặc dù nhng tn tht hn chế, song cuc Tng tiến công ni dy Tết Mu Thân (1968) ý nghĩa hết sc to ln,
làm lung lay ý chí xâm c ca quân Mĩ, buc phi tuyên b“phi hóa” chiến tranh xâm c, tha nhn stht bi
của chiến lưc “Chiến tranh cc b”.
Câu 90. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Liên hệ.
Gii chi tiết:
Từ chính sách kinh tế mới Nga năm 1921, Vit Nam thrút ra mt sbài hc kinh nghim cho công cuc đi mi đt
c hin nay:
- Xác đnh đúng vai trò quyết đnh ca nông dân đi vi thành công ca snghip cách mng xã hi chnghĩa.
- Gii quyết đúng đn mi quan hgia công nghip và nông nghip, xây dng liên minh công - nông trên cơ sở cả chính tr
và kinh tế.
- Thc hin nn kinh tế nhiu thành phn skim soát ca nhà c. Con đưng đi tnền kinh tế nhiu thành phn đến
nền kinh tế xã hi chnghĩa phi qua nhng bưc trung gian, nhng hình thc quá độ.
- Đổi mi qun lý kinh tế theo hưng chuyn tbin pháp hành chính thun túy sang bin pháp kinh tế.
Trang 43
Câu 91. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Catot ca thiết blà nơi xy ra bán phn ng khử.
Gii chi tiết:
Bán phn ng xy ra catot là Pb
2+
+ 2e → Pb.
Chú ý: Al
3+
không bđin phân.
Câu 92. Chn đáp án D
Phương pháp gii: - Anot ca thiết blà nơi xy ra bán phn ng oxi hóa; catot ca thiết blà nơi xy ra bán phn ng khử.
- Khi đin phân dung dch sdụng kim loi làm cc dương trùng vi ion kim loi bđin phân thì sxảy ra hin ng
dương cc tan.
Gii chi tiết:
Tại catot xy ra bán phn ng: Pb
2+
+ 2e → Pb
Tại anot xy ra bán phn ng: Pb → Pb
2+
+ 2e (cc dương tan dn nên đưc gi là hin tưng dương cc tan).
Câu 93. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Đin phân dung dch có thđiu chế các kim loi hot đng trung bình hoc yếu (các kim loi đng sau
Al trong dãy đin hóa) bng cách đin phân dung dch mui ca chúng.
Gii chi tiết:
Đin phân dung dch thđiu chế các kim loi hot đng trung bình hoc yếu (các kim loi đng sau Al trong dãy đin
hóa) bng cách đin phân dung dch mui ca chúng.
→ Cu
2+
và Ag
+
bị đin phân; Al
3+
không bđin phân.
Catot ca bình 1 (-): Cu
2+
+ 2e → Cu
n
e trao đi (1)
= 2.n
Cu
= = 0,12 mol
Catot ca bình 2 (-): Ag
+
+ 1e → Ag
n
e trao đi (1)
= n
Ag
Do 3 bình đin phân mc ni tiếp nên mol electron trao đi như nhau
n
e trao đi (1)
= n
e trao đi (2)
n
Ag
= 0,12 mol
Khi lưng Ag bám lên đin cc trong bình 2 là: m
Ag
= 0,12.108 = 12,96 gam.
Câu 94. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Dựa vào kiến thc điu chế este ca phenol, ngưi ta phi dùng anhiđrit axit hoc clorua axit tác dng
với phenol thu đưc este.
Gii chi tiết:
phenyl axetat là este ca phenol nên cn đưc điu chế bằng phn ng este hóa gia phenol vi anhiđrit axit (CH
3
CO)
2
O
PTHH: C
6
H
5
OH + (CH
3
CO)
2
CO CH
3
COOC
6
H
5
+ CH
3
COOH
Câu 95. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Dựa vào kiến thc điu chế este và chuyn dch cân bng hóa hc.
Gii chi tiết:
A. Tăng nng độ của axit propylic hoc nng độ của ancol etylic slàm cân bng chuyn dch theo chiu thun, như vy có
thlàm tăng hiu sut.
B. Dùng H
2
SO
4
đặc shấp thng H
2
O to thành, làm cân bng chuyn dch theo chiu thun nên làm tăng hiu sut
phn ng.
3,84
64
0
24
,
¾¾¾¾¾®
¬¾¾¾¾¾
HSOdact
Trang 44
C. Ly bt este ra khi hn hp cũng làm cân bng chuyn dch theo chiu thun nên làm tăng hiu sut phn ng
Câu 96. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Dựa vào kiến thc vđiu chế este, xét tng đáp án để kết lun tính đúng hay sai.
Gii chi tiết:
(a) Đúng
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Đúng, tt đèn cn trưc khi tháo ng dn khí đtránh hơi este chưa thoát hết bt la cháy.
(e) Sai, đá bt giúp hn hp cht lng sôi êm du.
→ có 4 phát biu đúng
Câu 97.Chn đáp án B
Phương pháp gii: Dòng đin dân dng ca Vit Nam có hiu đin thế hiu dng là 220V.
Công thc máy biến áp:
Gii chi tiết:
Dòng đin dân dng ca Vit Nam có hiu đin thế hiu dng là 220V.
Ta có:
Câu 98.Chn đáp án C
Phương pháp gii: Nguyên tc hot đng ca máy biến áp da vào hin ng cm ng đin t: Cun cp N
1
vòng
dây mc vi ngun xoay chiu, dòng đin xoay chiu chy trong cun sơ cp gây ra tthông biến thiên qua cun thứ cấp có
N
2
vòng dây, làm xut hin trong cun thứ cấp mt sut đin đng xoay chiu.
Gii chi tiết:
Nguyên tc hot đng ca máy biến áp dựa trên hin tưng cm ng đin từ.
Câu 99.Chn đáp án D
Phương pháp gii: Công thc máy biến áp:
Gii chi tiết:
Để sử dụng đưc máy lc không khí trên vi mng đin dân dng ca Vit Nam cn s dụng máy biến áp t số:
Gọi svòng dây hc sinh qun thiếu cun thứ cấp là: n (vòng)
Dự định:
Do qun thiếu n (vòng dây) cun thứ cấp nên:
Sau khi qun thêm vào cun thứ cấp 25 vòng dây ta có:
11
22
=
UN
UN
11 1
22 2
220
2
110
=Þ= =
UN N
UN N
11
22
=
UN
UN
2
1
110 1
220 2
==
N
N
( )
2
1
1
1
2
=
N
N
( )
2
1
0,33 2
-
=
Nn
N
( )
2
1
25
0, 38 3
-+
=
Nn
N
Trang 45
Từ (2) và (3) ta có:
Do đã qun thêm đưc 25 (vòng) nên svòng dây hc sinh cn qun thêm là:
(vòng)
Câu 100.Chn đáp án C
Phương pháp gii: + Quang đin trđưc chế tạo da trên hin ng quang đin trong. Đó mt tm bán dn giá tr
đin trthay đi khi cưng đchùm sáng chiếu vào nó thay đi.
+ Đin trcủa quang đin trththay đổi tvài vài megaom khi không đưc chiếu sáng xung đến vài chc ôm khi
đưc chiếu ánh sáng thích hp.
Gii chi tiết:
Quang đin trđưc cu to bng cht bán dn và có đc đim đin trgim khi ánh sáng chiếu vào.
Câu 101.Chn đáp án A
Phương pháp gii: + Quang đin trđưc chế tạo da trên hin ng quang đin trong. Đó mt tm bán dn giá tr
đin trthay đi khi cưng đchùm sáng chiếu vào nó thay đi.
+ Đin trcủa quang đin trththay đi tvài vài megaom khi không đưc chiếu sáng xung đến vài chc ôm khi
đưc chiếu ánh sáng thích hp.
Gii chi tiết:
Nguyên tc hot đng ca quang đin trở dựa vào hin tưng quang đin trong.
Câu 102.Chn đáp án C
Phương pháp gii: Định lut Ôm cho toàn mch:
Gii chi tiết:
Ta có:
Khi không chiếu sáng vào quang đin tr, schỉ của miliampe kế là:
Khi chiếu sáng vào quang đin tr, schỉ của ampe kế là:
Câu 103. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Gii chi tiết:
Theo đtrên ta thy X
h
đưc truyn tmẹ cho con trai, ngưi con trai bbệnh (màu đ) nhn Y ca bX ca m
gen gây bnh nm trên NST gii tính X.
Ngưi phnữ mang gen bnh skhông biu hin ra bên ngoài nên vn kiu hình bình thưng gen gây bnh gen
22
11
22
111
0,33 0,33
25
25
0,38 0,38
--
ìì
==
ïï
ïï
Þ
íí
-+ -
ïï
=+=
ïï
îî
Nn Nn
NN
Nn Nn
NNN
12
1
25
0, 33 0, 38 500 250 85Û+=Þ=Þ=Þ=NN n
N
85 25 60D= - =n
=
+
b
b
E
I
rR
9
1
=
ì
í
=W
î
b
b
EV
r
( ) ( )
66
11
11
9
6.10 1,5.10 1,5
1
-
=Û=Þ= W=W
++
b
b
E
IRM
rR R
( )
22
22
9
0, 6 14
1
=Û=Þ=W
++
b
b
E
IR
rR R
Trang 46
lặn.
Câu 104. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Tính trng do gen nm trên NST gii tính X quy đnh sdi truyn chéo.
Gii chi tiết:
Mẹ bình thưng,ông ngoi bị bệnh nên mcó kiu gen X
H
X
h
Bố bình thưng có kiu gen X
H
Y
Ta có X
H
X
h
× X
H
Y → X
H
X
H :
X
H
X
h:
X
H
Y: X
h
Y
Ngưi em trai ca ngưi đó có thcó kiu gen X
H
Y hoc X
h
Y
Khnăng em trai ngưi đó bị bệnh là 50%
Câu 105. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Bệnh máu khó đông do gen ln trên NST gii tính.
Ngưi nam không bị bệnh máu khó đông scó kiu gen X
H
Y
Gii chi tiết:
Do anh Vũ không bị bệnh nên có kiu gen X
H
Y → tt ccon gái ca anh đu nhn X
H
của bvà không bị bệnh.
Các con trai ca anh nhn X từ mẹ.
Để tất ccác con không bị bệnh thì ngưi vợ của anh Vũ phi không mang gen gây bnh.
Câu 106. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Gii chi tiết:
Bầu khí quyn có nng đCO
2
khá n đnh trong hàng triu năm nay. Tuy nhiên, kể từ Cách mng công nghip, vi sphát
trin mnh mcủa sn xut công nghip, nông nghip, giao thông vn ti làm cho ng khí CO
2
thi vào không khí tăng
cao, cng thêm vi vic cht phá rng đã làm nng đCO
2
trong khí quyn tăng lên.
Câu 107. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Gii chi tiết:
Nếu không hot đng sn xut công nghip thì nng đCO
2
đưc gim xung bi hot đng quang hp ca sinh vt t
ng.
Câu 108. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Gii chi tiết:
c phát biu đúng là I, III
Ý III sai vì có 1 phn cacbon bị lắng đng đi ra khi qun xã
Ý IV sai vì các sinh vt i nưc thi CO
2
o nước
Chn C
Câu 109. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Dựa vào các thông tin đã đưc cung cp đtrả lời, đc kĩ đon thông tin thứ 1
Gii chi tiết:
EVFTA là tên viết tt ca Hip đnh Thương mi tdo Vit Nam EU.
Câu 110. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Đọc kĩ đon thông tin th2, chú ý tkhóa “tác đng ln nht” v“thương mi”
Gii chi tiết:
Tác đng ln nht ca EVFTA đến thương mi Vit Nam to huých ln cho thtrưng hàng hóa xut khu ca Vit
Nam. Vi cam kết xóa bthuế nhp khu lên ti 99,2% sdòng thuế (sau 7 năm kí kết) và giá trthương mi mà hai bên đã
Trang 47
thng nht, hi gia tăng xut khu cho nhng mt hàng Vit Nam li thế như dt may, da giày, nông thy sn (kcả
gạo, đưng, mt ong, rau cqu), đồ gỗ, v.v. là rt đáng kể.
Câu 111. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Liên h, so sánh về sản phm hàng hóa ca các doanh nghip Vit Nam và EU.
Gii chi tiết:
Thách thc ln nht ca các doanh nghip Vit Nam sau khi Hip đnh Thương mi tdo Vit Nam EU đưc kí kết là sc
ép cnh tranh vi hàng hóa ca EU, đc bit vcht lưng sn phm.
EU thtrưng khó tính, đc bit vcht ng vsinh an toàn thc phm, môi trưng…do vy hàng hóa ca các
doanh nghip Vit Nam phi hoàn thin rt nhiu đtht qua rào cn này. Mt khác, vic mcửa thtrưng Vit
Nam cho hàng hóa EU vào cũng đng nghĩa vi vic các doanh nghip Vit Nam phi cnh tranh khó khăn hơn ngay ti th
trưng ni đa. Đây slà cơ hi và thách thc ln đcác doanh nghip Vit Nam điu chnh, thay đi phương thc sn xut
và nâng cao năng lc cnh tranh ca mình.
Câu 112. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Đọc kĩ thông tin đã cho đtrả lời chú ý đon thông tin thứ 1
Gii chi tiết:
Vấn đnghiêm trng nht các tnh Đng bng sông Cu Long đang gặp phi trong mùa khô hn hán xâm nhp
mặn (hn mn).
Câu 113. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Đọc kĩ đon thông tin thứ 2
Gii chi tiết:
Hai đa phương đưc dbáo scó nguy cơ bị ảnh hưng nng nnht khi hn hán và xâm nhp mn xy ra nghiêm trng là
Tin Giang và Bến Tre.
Câu 114. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Chú ý tkhóa “gii pháp cp bách”, “gim thiu nh hưng”
Gii chi tiết:
Gii pháp cp bách nht đgim thiu nh ng ca tình trng xâm nhp mn hn hán đồng bằng sông Cu Long
áp dng các bin pháp thy li mt cách nhanh chóng kp thi và thích hp.
Cụ thlà xây dng phương án điu tiết nưc phù hp vi điu kin ngun nưc cth; cung cp nưc ngt cho các khu vc
hạn hán, tiến hành thau chua ra mn, đng thi đóng mcửa chđộng đhạn chế xâm nhp mn nh ng sâu vào các
đồng rung.
Câu 115. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Dựa vào thông tin đưc cung cp.
Gii chi tiết:
Xét vbản cht, toàn cu hóa quá trình tăng lên mnh mcủa nhng mi liên hệ, nhng nh ng, tác đng qua li ln
nhau, phthuc ln nhau ca tt ccác khu vc, các quc gia, các dân tc trên thế gii.
Câu 116. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Dựa vào thông tin đưc cung cp.
Gii chi tiết:
Nhng biu hin chủ yếu ca xu thế toàn cu hóa ngày nay là:
- Sự phát trin nhanh chóng ca quan hthương mi quc tế.
Trang 48
- Sự phát trin và tác đng to ln ca các công ti xuyên quc gia.
- Sự sáp nhp và hp nht các công ti thành nhng tp đoàn ln.
- Sự ra đi ca các tchc liên kết kinh tế, thương mi, tài chính quc tế và khu vc.
Câu 117. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Dựa vào thông tin đưc cung cp, liên hkiến thc đa lý lp 11 và thc tin đt nưc hin nay.
Gii chi tiết:
Toàn cu làm cho mi liên hgia các quc gia được tăng ng, đc bit trong lĩnh vc kinh tế. Trong thi công
nghip hóa - hin đi hóa, Vit Nam stăng ng hp tác quc tế với các c đhọc hi trình đkhoa hc - thut
công ngh, trình đqun lí sn xut ca các nưc phát trin. Đng thi, tăng cưng đào to ngưi lao đng có trình đcao.
=> Xu thế toàn cu hóa to ra cho Vit Nam điu kin thun li trong vic tăng cưng hp tác quc tế.
Câu 118. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Dựa vào thông tin đưc cung cp, suy lun.
Gii chi tiết:
- Trong cuc khai thác thuc đa ln thnht, xã hi Vit Nam có các giai cp: công nhân, nông dân và đa chphong kiến.
Tư sn và tiu tư sn mi chhình thành các bphn, nhỏ về số ng.
- Đến cuc khai thác thuc đa ln thhai, hai bphn sn tiu sn phát trin nhanh vsố ng thế lực, tr
thành hai giai cp mi.
Câu 119. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Gii thích.
Gii chi tiết:
Giai cp công nhân ra đi trong cuc khai thác thuc đa ln thnht, phát trin nhanh về số ng và cht lưng, có ý thc
tổ chc klut gn vi nn sn xut hin đi. Hchu ba tng áp bc bóc lt: đế quc, phong kiến và tư sn ngưi Vit. Li
ích bn ca giai cp công nhân đi lp trc tiếp vi li ích ca giai cp sn. Điu kin sng, điu kin lao đng trong
chế độ TBCN đã chcho hthy, hchthđưc gii phóng bng cách gii phóng toàn hi khi chế độ TBCN. =>
Giai cp công nhân Vit Nam có tinh thn cách mng trit đnht.
Câu 120. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Dựa vào thông tin đưc cung cp, suy lun.
Gii chi tiết:
Từ sau chiến tranh thế gii thnht đến cui nhng năm 20, mâu thun trong hi Vit Nam ngày càng sâu sc, trong đó
chủ yếu là mâu thun gia toàn thnhân dân ta vi thc dân Pháp và phn đng tay sai.
| 1/48

Preview text:

ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ SỐ 7
Thời gian làm bài:
150 phút (không kể thời gian phát đề)
Tổng số câu hỏi: 120 câu Dạng câu hỏi:
Trắc nghiệm 4 lựa chọn (Chỉ có duy nhất 1 phương án đúng) Cách làm bài:
Làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm Nội dung Số câu CẤU TRÚC BÀI THI
Giải quyết vấn đề Nội dung Số câu 3.1. Hóa học 10 Phần 1: Ngôn ngữ 3.2 Vật lí 10 1.1. Tiếng Việt 20 3.3. Sinh học 10 1.2. Tiếng Anh 20 3.4. Địa lí 10
Phần 2: Toán học, tư duy logic, phân tích số liệu 3.5. Lịch sử 10 2.1. Toán học 10 2.2. Tư duy logic 10
2.3. Phân tích số liệu 10
Câu 1 (NB): Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Ráng mỡ…, có nhà thì giữ” A. heo B. trâu C. D.
Câu 2 (NB): Truyện An Dương Vương và Mị Châu – Trọng Thủy thuộc thể loại văn học dân gian nào?
A. Thần thoại B. Sử thi
C. Truyền thuyết D. Cổ tích
Câu 3 (NB): “Bác già tôi cũng già rồi/ Biết thôi, thôi thế thì thôi mới là! / Muốn đi lại tuổi già thêm nhác/ Trước ba năm
gặp bác một lần;” (Khóc Dương Khuê – Nguyễn Khuyến)
Đoạn thơ được viết theo thể thơ:
A. Song thất lục bát B. Lục bát
C. Thất ngôn bát cú D. Tự do
Câu 4 (NB): (1) Mặt trời xuống biển như hòn lửa (Huy Cận)
(2) Những ngày không gặp nhau
Biển bạc đầu thương nhớ (Xuân Quỳnh)
(3)“Từ đấy, giữa biển người mênh mông, Phi gặp biết bao nhiêu gương mặt, cùng cười đùa với họ, hát cho họ nghe… (Nguyễn Ngọc Tư)
Từ “biển” trong câu nào được dùng với nghĩa chuyển? A. câu 2 B. câu 3 C. câu 2,3
D. Không có câu nào
Câu 5 (NB): “Anh bỗng nhớ em như đông về nhớ rét/ Tình yêu… như cánh kiến hoa vàng”
(Tiếng hát con tàu – Chế Lan Viên) A. anh B. em C. ta D. mình Trang 1
Câu 6 (TH): Sóng cỏ xanh tươi gợn tới trời/ Bao cô thôn nữ hát trên đồi/ - Ngày mai trong đám xanh xuân ấy/ Có kẻ theo
chồng bỏ cuộc chơi…”
(Mùa xuân chín – Hàn Mặc Tử)
Đoạn thơ trên thuộc dòng thơ: A. dân gian
B. trung đại C. thơ Mới D. hiện đại
Câu 7 (NB): Trong truyện ngắn Vợ chồng A Phủ, tác nhân nào đã đánh thức lòng yêu thương của Mị, dẫn đến hành động
cắt dây trói cứu A Phủ trong đêm tình mùa xuân?
A. Mùa xuân ở Hồng Ngài
B. Tiếng sáo gọi bạn tình
C. Hơi rượu
D. Giọt nước mắt của A Phủ
Câu 8 (NB): Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau: A. cọ sát B. lỗ nực C. sắc sảo D. sáng lạng
Câu 9 (NB): Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Anh ấy là người ..........., làm gì cũng suy
nghĩ ............ rồi mới quyết định.”
A. chín chắn, cẩn trọng B. chín chắn, cẩn chọng
C. chính chắn, cẩn trọng D. chính chán, cẩn chọng
Câu 10 (NB): Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Bởi vì tính chất nguy hiểm của dịch corona, anh ấy buột phải tự cách ni khi bị sốt, ho.” A. nguy hiểm B. buột C. cách ni D. cả B và C
Câu 11 (NB): Các từ “lơ lửng, nao núng, lung linh” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ ghép tổng hợp
B. Từ ghép chính phụ
C. Từ láy bộ phận
D. Từ láy phụ âm đầu
Câu 12 (NB): “Vì Bích kiên trì trong học tập nhưng bạn ấy đạt kết quả tốt.” Đây là câu:
A. thiếu chủ ngữ
B. thiếu vị ngữ
C. sai cặp quan hệ từ D. sai logic
Câu 13 (VD): Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta.
(Tinh thần yêu nước của nhân dân ta – Hồ Chí Minh)
Nhận xét phép liên kết của hai câu văn trên:
A. Hai câu trên sử dụng phép liên tưởng
B. Hai câu trên không sử dụng phép thế
C. Hai câu trên sử dụng phép liên kết lặp
D. Hai câu trên sử dụng phép liên kết nối
Câu 14 (TH): Tại cuộc họp nóng chiều 31/1, trước cơn sốt khẩu trang y tế tăng giá gấp nhiều lần, khan hiếm hàng, Bộ Y tế
cho biết: Hiện dịch chưa lây lan mạnh mẽ trong cộng đồng thì khi đến những chỗ nguy cơ cao như đi phương tiện công
cộng, đến bệnh viện có thể dùng khẩu trang y tế thông thường, thậm chí có thể dùng khẩu trang vải.
Trong đoạn văn trên, từ “cơn sốt” được dùng với ý nghĩa gì?
A. Quá trình tăng mạnh một cách đột biến, nhất thời về giá cả hoặc nhu cầu nào đó trong xã hội.
B. Tăng nhiệt độ cơ thể lên quá mức bình thường do bị bệnh
C. Cách nói ẩn dụ chỉ những người tính cách đột nhiên khác biệt so với ngày thường.
D. Tên một căn bệnh nguy hiểm mà con người thường mắc phải
Câu 15 (NB): Trong các câu sau:
I. Cuộc triển lãm tranh cổ động “cả thế giới khát khao” làm chúng ta thấm thía hơn về việc tiết kiệm nước cũng như bảo vệ nguồn nước.
II. Từ những ngày đầu tiên cắp sách đến trường làng tới lúc trưởng thành bước chân vào cổng trường đại học. Trang 2
III. Chị ấy đẹp nhưng lao động giỏi
IV. Dù khó khăn đến đâu tôi cũng quyết tâm hoàn thành nhiệm vụ.
Những câu nào mắc lỗi: A. II và III B. II và IV C. II và I D. III và IV
Đọc đoạn thơ sau và thực hiện các yêu cầu từ câu 16 đến câu 20:
Thời gian chạy qua tóc mẹ
Một màu trắng đến nôn nao
Lưng mẹ cứ còng dần xuống
Cho con ngày một thêm cao
(Trích Trong lời mẹ hát – Trương Nam Hương)
Lũ chúng tôi từ tay mẹ lớn lên
Còn những bí và bầu thì lớn xuống
Chúng mang dáng giọt mồ hôi mặn
Rỏ xuống lòng thầm lặng mẹ tôi
(Trích Mẹ và quả - Nguyễn Khoa Điềm)
Câu 16 (NB): Cả hai đoạn thơ trên đều sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?
A. Biểu cảm B. Miêu tả C. Tự sự D. Nghị luận
Câu 17 (NB): Nghệ thuật tương phản được sử dụng trong những câu thơ nào của đoạn thơ thứ hai?
A. Lũ chúng tôi từ tay mẹ lớn lên
Còn những bí và bầu thì lớn xuống
B. Còn những bí và bầu thì lớn xuống
Chúng mang dáng giọt mồ hôi mặn
C. Chúng mang dáng giọt mồ hôi mặn
Rỏ xuống lòng thầm lặng mẹ tôi
D. Lũ chúng tôi từ tay mẹ lớn lên
Rỏ xuống lòng thầm lặng mẹ tôi
Câu 18 (NB): Nêu biện pháp tu từ trong câu thơ “Thời gian chạy qua tóc mẹ”. A. So sánh B. Ẩn dụ C. Nhân hóa
D. Ẩn dụ và nhân hóa
Câu 19 (TH): Hãy chỉ ra điểm tương đồng giữa hai đoạn thơ.
A. Sự hi sinh của người mẹ
B. Tình cảm của nhân vật trữ tình dành cho mẹ
C. Thời gian vô thường làm tuổi xuân mẹ qua nhanh
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 20 (TH): Chỉ ra thông điệp của hai đoạn thơ trên.
A. Thời gian không chờ đợi ai
B. Công lao sinh dưỡng của mẹ không gì sánh bằng
C. Cần biết ơn công lao sinh thành, dưỡng dục của mẹ
D. Tất cả các đáp án trên 1.2. TIẾNG ANH
Câu 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. Trang 3
Câu 21 (NB): She ________ (play) the piano when our guests _______ (arrive) last night.
A. was playing/ arrived B. played/ arrived
C. was playing/ were arriving D. had played/arrived
Câu 22 (TH): The students don't know how to complete the assignments ______ by the teacher yesterday. A. were given B. given C. giving D. give
Câu 23 (NB): For breakfast, I had _____ sandwich and _____ apple. The sandwich wasn’t very nice. A. the / an B. a / the C. a / an D. the / the
Câu 24 (NB): She loves comedies, ________ her husband is interested in action films. A. and B. for C. or D. since
Câu 25 (TH): One of the _____ had finished singing and the usual shower of coins was falling on the hard floor. A. entertains
B. entertainments C. entertainer D. entertainers
Câu 26 – 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet.
Câu 26 (NB): The corals can be divided into three groups, two of which is extinct.
A. can be divided B. groups C. of which D. is
Câu 27 (TH): Gone with the wind written after Margaret Mitchell quit her job as a reporter because of an ankle injury. A. written B. quit C. as D. because of
Câu 28 (TH): I’ve given talks so many times that now I just make up them as I go along. A. so many
B. make up them C. as D. along
Câu 29 (NB): As regards sport and leisure activities, our two countries appear to have little in common. A. As regards B. sport C. appear D. in common
Câu 30 (TH): There are as many as 200 million insects for every human beings, and in fact, their total number exceeds that
of all of the other animals taken together. A. as many as
B. human beings C. that of D. other
Câu 31 – 35: Which of the following best restates each of the given sentences?
Câu 31 (TH): Fiona does not like skating and I don't either.
A. I don't like skating, and Fiona doesn't, too.
B. Either Fiona or I do not like skating.
C. Neither Fiona nor I like skating.
D. Fiona does not like skating as well as me.
Câu 32 (TH): It was careless of you not to check your essay before you handed it in to the teacher.
A. You should have checked your essay before you handed it in to the teacher.
B. You must have checked your essay before you handed it in to the teacher.
C. You can’t have checked your essay before you handed it in to the teacher.
D. You needn't have checked your essay before you handed it in to the teacher.
Câu 33 (VD): “You’d better work harder if you don’t want to retake the exam!” the teacher said to Jimmy.
A. The teacher reminded Jimmy to work harder if he didn’t want to retake the exam.
B. The teacher advised Jimmy to work harder if he didn’t want to retake the exam.
C. The teacher ordered Jimmy to work harder if he didn’t want to retake the exam.
D. The teacher suggested Jimmy to work harder if he didn’t want to retake the exam.
Câu 34 (VD): They got success since they took my advice.
A. They took my advice, and failed. Trang 4
B. My advice stopped them from getting success.
C. But for my advice, they would not have got success.
D. If they did not take my advice, they would not get success.
Câu 35 (VD): Keep your chin up despite your bad exam result.
A. In case of your bad exam result, keep your chin up.
B. In view of the bad exam result, keep your chin up.
C. When your exam result is bad, keep your chin up.
D. However bad your exam result is, keep your chin up.
Câu 36 – 40: Read the passage carefully.
1. An ongoing epidemic of coronavirus disease 2019 (COVID-19) caused by SARS-CoV-2 started in December
2019. It was first identified in Wuhan, capital of Hubei province, China. It is believed to have originated from another
animal and subsequently spread between people. The time between exposure and disease onset is typically 2 to 14 days.
Symptoms may include fever, cough, and shortness of breath. Complications may include pneumonia and acute respiratory
distress syndrome. There is no vaccine or specific antiviral treatment, with efforts typically aiming at managing symptoms
and supportive therapy. Hand washing is recommended to prevent spread of the disease. Anyone who is suspected of
carrying the virus is advised to monitor their health for two weeks, wear a mask, and seek medical advice by calling a
doctor before visiting a clinic.
2. The first two confirmed cases in Vietnam were hospitalised on 22 January at Chợ Rẫy Hospital, Ho Chi Minh City.
These were a Chinese man travelling from Wuhan to Hanoi to visit his son living in Vietnam, and the son, who is believed
to have contracted the disease from his father. On 29 January, the son was discharged with full recovery and the father was
discharged on 12 February. The National Institute of Hygiene and Epidemiology said that on February 7, the research team
successfully cultured and isolated a new strain of coronavirus (nCoV) in the laboratory, facilitating rapid testing of cases.
infected and suspected nCoV infection. Moreover, Vietnam has also cured 16/16 cases of Covid-19 infection in that
country. Since February 13, Vietnam has not recorded new cases. Once again, this small country has demonstrated the
strength and talent in Medical field as well as the serious attitude of the people in their willingness to isolate and protect themselves.
Choose an option (A, B, C or D) that best answers each question.
Câu 36 (VDC): What is the passage mainly about?
A. An overview of coronavirus disease 2019 (COVID-19) and the evolution of it in Vietnam.
B. Causes, effects and solutions to coronavirus disease 2019 (COVID-19).
C. How Vietnamese doctors cured their patients.
D. Definition of coronavirus disease 2019 (COVID-19) and instruction for people.
Câu 37 (NB): In paragraph 1, what does the word It refer to?
A. December 2019 B. SARS-CoV-2
C. coronavirus disease 2019 D. Wuhan
Câu 38 (VD): In paragraph 2, what is the word contracted closest in meaning to? A. get well B. isolated C. discharged D. catch disease
Câu 39 (TH): According to paragraph 1, what can be complications of coronavirus disease 2019 (COVID-19)?
A. fever, cough, and shortness of breath
B. pneumonia and acute respiratory distress syndrome
C. redness, rash and shock D. death Trang 5
Câu 40 (VDC): The tone of the passage could be best described as _______.
A. informative B. negative C. supported D. indifferent
PHẦN 2. TOÁN HỌC, TƯ DUY LOGIC, PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
Câu 41 (VD): Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số (C y x mx m m ) 4 2 : = - + -
1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. ìm >1
A. m > 1 B. í
C. m < 1 D. m ¹ 2 îm ¹ 2
Câu 42 (TH): Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z , biết rằng số phức 2
z có điểm biểu diễn nằm trên trục tung. A. Trục tung B. Trục hoành
C. Đường phân giác góc phần tư (I) và góc phần tư (III).
D. Đường phân giác góc phần tư (I), (III) và đường phân giác góc phần tư (II), (IV).
Câu 43 (VD): Cho khối lăng trụ ABC. ¢
A B¢C¢ có thể tích bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng ¢
AA BB¢ . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C¢ ¢
A tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C¢B¢ tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi ¢
A MPB¢NQ bằng: 1 1 2 A. 1. B. C. D. 3 2 3
Câu 44 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Hãy viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I (2;0;1)và tiếp xúc với x -1 y z - 2 đường thẳng d: = = ? 1 2 1
A. (x - )2 + y +(z - )2 2 2 1 = 2.
B. (x - )2 + y +(z - )2 2 2 1 = 9.
C. (x - )2 + y +(z - )2 2 2 1 = 4.
D. (x - )2 +( y - )2 +(z - )2 1 2 1 = 24. p 4 6 tan
Câu 45 (TH): Nếu đặt t = 3tan x +1 thì tích = trở thành: ò x I dx 2 cos x 3tan x +1 0 4( 2 2 t - ) 1 2 ( 2 2 t - ) 1 4( 2 2 t - ) 1 A. I = dt
B. I = ( 2t - ò )1dt C. dt D. I = dt ò ò ò 3 3 5 1 1 1 1
Câu 46 (TH): Một nhóm đoàn viên thanh niên tình nguyện về sinh hoạt tại một xã nông thôn gòm có 21 đoàn viên nam và
15 đoàn viên nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân chia 3 nhóm về 3 ấp để hoạt động sao cho mỗi ấp có 7 đoàn viên nam và 5 đoàn viên nữ? A. 12 3C B. 12 2C C. 7 5 3C C D. 7 5 7 5
C .C .C .C 36 36 21 15 21 15 14 10
Câu 47 (VD): Một chiếc tàu khoan thăm dò dầu khí trên thềm lục địa có xác suất khoan trúng túi dầu là 0,4. Xác suất để
trong 5 lần khoan độc lập, chiếc tàu đó khoan trúng túi dầu ít nhất một lần. A. 0,07776 B. 0,84222 C. 0,15778 D. 0,92224
Câu 48 (VD): Cho a, b là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn log b + log a = 1 2 2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a b 1 1 A. a =
B. a = b C. a = D. 2 a = b b 2 b
Câu 49 (VD): Hai trường có tất cả 300 học sinh tham gia một cuộc thi. Biết trường A có 75% học sinh đạt, trường B có Trang 6
60% đạt nên cả 2 trường có 207 học sinh đạt. Số học sinh dự thi của trường A và trường B lần lượt là:
A. 160 và 140 B. 200 và 100 C. 180 và 120
D. Tất cả đều sai
Câu 50 (VD): Lúc 7 giờ một ô tô đi từ A đến B. Lúc 7 giờ 30 phút một xe máy đi từ B đến A với vận tốc kém vận tốc của ô
tô là 24km/h. Ô tô đến B được 20 phút thì xe máy mới đến A. Tính vận tốc mỗi xe, biết quãng đường AB dài 120 km.
A. Vận tốc xe máy 40 là km/h, vận tốc ô tô là 64km/h
B. Vận tốc xe máy là 45 km/h, vận tốc ô tô là 69km/h
C. Vận tốc xe máy là 36 km/h, vận tốc ô tô là 58 km/h
D. Vận tốc xe máy là 48 km/h, vận tốc ô tô là 72 km/h
Câu 51 (TH): Nếu bạn đoạt giải trong cuộc thi Sao Mai, bạn sẽ được tuyển thẳng vào Nhạc viện. Nếu như mệnh đề trên là
đúng thì điều nào sau đây cũng đúng?
(I) Nếu bạn không đoạt giải trong cuộc thi Sao Mai, bạn không được tuyển thẳng vào Nhạc viện.
(II) Nếu bạn muốn được tuyển thẳng vào Nhạc viện, bạn phải đoạt giải trong cuộc thi Sao Mai.
(III) Nếu bạn không được tuyển thẳng vào Nhạc viện thì bạn không đoạt giải trong cuộc thi Sao Mai.
A. Chỉ I đúng
B. Chỉ III đúng
C. Chỉ I và II đúng
D. I, II và III đều
Câu 52 (TH): Trong 1 ngôi đền có 3 vị thần ngồi cạnh nhau. Thần thật thà (luôn luôn nói thật); Thần dối trá (luôn nói dối) ;
Thần khôn ngoan (lúc nói thật, lúc nói dối). Một nhà toán học hỏi 1 vị thần bên trái: “Ai ngồi cạnh ngài?” - Thần thật thà.
Nhà toán học hỏi người ở giữa: “Ngài là ai?”
- Là thần khôn ngoan.
Nhà toán học hỏi người bên phải : “Ai ngồi cạnh ngài? ” - Thần dối trá.
Hãy xác định tên của vị thần bên trái.
A. Thần khôn ngoan
B. Thần dối trá
C. Thần thật thà
D. Chưa đủ điều kiện kết luận
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 53 đến 56
Một nhóm gồm 8 phụ nữ đi cắm trại gồm 2 người đã có chồng là V và X và 6 cô gái là K, L, M, O, P, T. Họ ở trong 3 lều 1,
2 và 3 với các thông tin sau đây:
Mỗi lều không chứa nhiều hơn 3 người và V ở lều thứ nhất.
V không ở cùng lều với O, con gái cô ấy.
X không ở cùng lều với P, con gái cô ấy.
K, L và M là những người bạn thân, và họ sẽ ở cùng một lều.
Câu 53 (TH): Nếu hai người phụ nữ đã có chồng ở cùng lều thì hai cô gái nào sau đây sẽ ở cùng lều? A. K và P B. L và T C. M và O D. O và P
Câu 54 (VD): Nếu X ở lều 2 thì người nào sẽ ở cùng lều với V? A. K B. L C. O D. P
Câu 55 (TH): Người nào sau đây có thể ở lều thứ nhất? A. K B. O C. X D. L
Câu 56 (VD): Nếu K ở lều thứ hai thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. M ở lều thứ ba
B. O ở lều thứ ba
C. P ở lều thứ hai
D. T ở lều thứ nhất
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 57 đến 60
Lớp 12A cử 3 bạn Hạnh, Đức, Vinh đi thi học sinh giỏi 6 môn Văn, Toán, Lí, Hoá, Sinh và Ngoại ngữ cấp thành phố, mỗi Trang 7
bạn dự thi 2 môn. Nhà trường cho biết về các em như sau :
(1) Hai bạn thi Văn và Sinh là người cùng phố.
(2) Hạnh là học sinh trẻ nhất trong đội tuyển.
(3) Bạn Đức, bạn dự thi môn Lí và bạn thi Sinh thường học nhóm với nhau.
(4) Bạn dự thi môn Lí nhiều tuổi hơn bạn thi môn Toán.
(5) Bạn thi Ngoại ngữ, bạn thi Toán và Hạnh thường đạt kết quả cao trong các vòng thi tuyển.
Câu 57 (TH): Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Hạnh không thi Toán B. Đức không thi Sinh
C. Có một bạn thi cả 2 môn Lí và Sinh
D. Hạnh không thi hai môn Toán và Ngoại ngữ
Câu 58 (VD): Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đức thi Lí và Sinh
B. Hạnh thi Văn và Sinh
C. Hạnh thi môn Hóa D. Vinh không thi Lí
Câu 59 (VD): Bạn Đức thi hai môn nào sau đây?
A. Văn và Toán
B. Toán và Hóa
C. Lí và Văn
D. Sinh và Ngoại ngữ
Câu 60 (VD): Bạn Vinh thi hai môn nào sau đây?
A. Văn và Toán
B. Toán và Hóa
C. Lí và Văn
D. Lí và Ngoại ngữ
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 61 đến 63.
Theo thống kê, GDP của Việt Nam năm 2002 ước đạt 35,06 tỉ USD, trong đó cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế
được cho trong biểu đồ sau:
Câu 61 (NB): Thành phần kinh tế ngoài nhà nước chiếm số phần trăm là: A. 13, 7% B. 38, 4% C. 47,9% D. 61, 6%
Câu 62 (TH): Thành phần kinh tế nhà nước nhiều hơn thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài số phần trăm là: A. 24, 7% B. 34, 2% C. 4, 2% D. 9,5%
Câu 63 (VD): Tính trong năm 2002, GDP của Việt Nam từ thành phần kinh tế ngoài nhà nước và thành phần kinh tế nước ngoài là:
A. 4,80322 tỉ USD
B. 13, 46304 tỉ USD
C. 16,79374 tỉ USD D. 21,59696 tỉ USD
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 64 đến 66.
Dưới đây là biểu đồ về số vụ án và số bị can mới khởi tố tính đến 30/06/2019 của tỉnh Bắc Giang. Trang 8
Câu 64 (TH): Tính đến 30/06/2019, tỉnh Bắc Giang có tất cả số vụ án là:
A. 555 vụ án
B. 625 vụ án
C. 768 vụ án D. 867 vụ án
Câu 65 (VD): Số bị cáo của Thành phố Bắc Giang nhiều hơn số bị cáo của huyện Lục Ngạn bao nhiêu phần trăm? A. 192,78% B. 113,23% C. 51,87% D. 92,78%
Câu 66 (VD): Tính trung bình toàn tỉnh mỗi vụ án có bao nhiêu bị can?
A. 1,3872 bị can
B. 1,5 bị can C. 4 bị can D. 1 bị can
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 67 đến 70.
Điểm bài kiểm tra môn Toán học kì I của 32 học sinh lớp 12C được ghi trong bảng sau:
Câu 67 (NB): Có bao nhiêu bạn được 9 điểm? A. 8 bạn B. 5 bạn C. 2 bạn D. 1 bạn
Câu 68 (TH): Số bạn được 7 điểm chiếm bao nhiêu phần trăm so với học sinh cả lớp? A. 25% B. 18,75% C. 15,625% D. 12,5%
Câu 69 (VD): Số bạn được điểm mấy có tỉ số phần trăm cao nhất so với học sinh cả lớp? A. Điểm 4 B. Điểm 5 C. Điểm 6 D. Điểm 7
Câu 70 (VD): Điểm kiểm tra trung bình của cả lớp là:
A. 7,5 điểm B. 7 điểm C. 6 điểm D. 5,5 điểm
PHẦN 3. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
Câu 71 (TH): Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình
electron 1s22s22p63s23p5. Liên kết hóa học được hình thành giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị có cực. B. kim loại
C. cộng hóa trị không phân cực. D. ion.
Câu 72 (TH): Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển theo chiều thuận nếu tăng áp suất:
A. 2H (k) + O (k) Ä 2H O(k)
B. 2SO (k) Ä 2SO (k) + O (k) 2 2 2 3 2 2 Trang 9
C. 2NO(k) Ä 2N (k) + O (k)
D. 2CO (k) Ä 2CO(k) + O (k) 2 2 2 2
Câu 73 (VD): Khoảng giữa tháng 12 năm 2019, dịch viêm phổi cấp COVID-19 do chủng virus corona mới đã bùng phát tại
thành phố Vũ Hán, thuộc tỉnh Hồ Bắc ở miền trung Trung Quốc. Triệu chứng của bệnh bao gồm sốt, ho, khó thở,… và có
thể gây tử vong cho con người. Trong thời gian dịch bệnh diễn biến phức tạp, Bộ Y tế Việt Nam đã đưa ra các khuyến cáo
phòng dịch trong đó có việc sử dụng nước rửa tay khô. Thành phần chính của nước rửa tay khô là chất hữu cơ X, chất này ở
nồng độ thích hợp có tính sát khuẩn cao. Biết đốt cháy 6,9 gam X cần dùng 10,08 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O.
Hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 37,8 gam. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH2OH. B. CH3OCH3. C. CH3COOH. D. HCHO.
Câu 74 (TH): Cho dãy chuyển hóa: + HCl + ¾¾¾ ® ¾¾ Na¾ OH Glyxin X
® X . Vậy X2 là 1 2
A. ClH3NCH2COONa. B. H2NCH2COONa. C. H2NCH2COOH. D. ClH3NCH2COOH.
Câu 75 (TH): Virus corona gây hội chứng hô hấp cấp tính nặng 2, viết tắt SARS-CoV-2 (tiếng Anh: Severe acute
respiratory syndrome coronavirus 2), là một chủng coronavirus gây ra bệnh viêm đường hô hấp cấp do virus corona 2019
(COVID-19). Dịch bệnh do virus corona này bùng lên từ thành phố Vũ Hán - Trung Quốc từ tháng 12/2019 và bắt đầu lây
lan nhanh sau đó đã khiến hàng nghìn người thiệt mạng. Chỉ một tháng sau khi Trung Quốc báo động về virus corona mới
(2019-nCoV), các phòng thí nghiệm, nghiên cứu, cơ quan y tế của nhiều nước trên thế giới đã lao vào cuộc chạy đua với
thời gian để bào chế vac-xin. Để quan sát được loại virus này các nhà khoa học đã sử dụng: A. Kính lúp
B. Kính thiên văn
C. Kính hiển vi điện tử D. Kính viễn vọng
Câu 76 (TH): Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng:
A. tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần
B. đưa sóng siêu âm ra loa
C. đưa sóng cao tần ra loa
D. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm
Câu 77 (VD): Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình
i = 50.cos 4000t(mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 30mA, điện tích trên một bản tụ
điện có độ lớn là: A. 5 0, 2.10- C B. 5 0,3.10- C C. 5 0, 4.10- C D. 5 10- C
Câu 78 (VD): Trong một thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380nm đến
760nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 2cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, tổng giữa bức xạ có bước
sóng dài nhất và bức xạ có bước sóng ngắn nhất là A. 570nm B. 760nm C. 417nm D. 1099nm
Câu 79 (TH): Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch?
A. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn.
B. Vì mao mạch thường ở xa tim.
C. Vì số lượng mao mạch lớn hơn
D. Vì áp lực co bóp của tim giảm.
Câu 80 (NB): Quá trình tiêu hoá ở động vật có túi tiêu hoá chủ yếu diễn ra như thế nào?
A. Thức ăn được tiêu hoá nội bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
B. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi mà chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản.
C. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào (nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi) và nội bào. Trang 10
D. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi.
Câu 81 (NB): Tại Vũ Hán, Trung Quốc, tính tới 22h30 ngày 23/2/2020 đã có 2.442 người chết do COVID – 19
(Coronavirus disease 2019). Đây là ví dụ về dạng biến động
A. Theo chu kì nhiều năm B. Theo chu kì mùa
C. Không theo chu kì
D. Chu kì tuần trăng
Câu 82 (VD): Một quần thể của một loài thực vật,xét gen A có 2 alen A và gen a; gen B có 3 alen B1; B2; B3. Hai gen A,B
nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Trong quần thể này tần số alen của A là 0,6, tần số của B1 là 0,2 ; B2 là 0,5. Nếu quần thể
đang ở trạng thái cân bằng di truyền và trong quần thể có 10000 cá thể thì theo lý thuyết, số lượng cá thể mang kiểu gen
đồng hợp về cả gen A và gen B là A. 1976 B. 1808 C. 1945 D. 1992
Câu 83 (NB): Vùng biển của Việt Nam giáp 8 quốc gia, trong đó không có nước nào?
A. Ma-lai-xi-a B. Thái Lan C. Cam-pu-chia D. Lào
Câu 84 (TH): Biểu hiện của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa là:
A. Phong hóa mạnh, sạt lở đất phổ biến ở vùng đồi núi
B. Sườn núi đón gió thường có mưa nhiều vào mùa hạ
C. Các khu vực khuất gió chịu ảnh hưởng của gió phơn khô nóng
D. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm dần, lượng mưa tăng dần
Câu 85 (VD): Phương hướng khai thác nguồn hải sản vừa hiệu quả vừa góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa nước ta là
A. Đánh bắt ven bờ.
B. Trang bị vũ khí quân sự.
C. Đẩy mạnh chế biến tại chỗ.
D. Đánh bắt xa bờ.
Câu 86 (VD): “ Đói thì ăn ráy, ăn khoai
Chớ thấy lúa trổ tháng hai mà mừng”
Theo em, tại sao cha ông ta lại nói “chớ thấy lúa trổ tháng hai mà mừng”?
A. Do tháng 2 là thời điểm miền Bắc nước ta chịu hạn hán sâu sắc.
B. Do đây là thời kì hoạt động mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc.
C. Do đây là thời kì hoạt động của bão và dải hội tụ gây mưa lớn.
D. Do tháng 2 nước ta chịu ảnh hưởng của gió phơn khô nóng.
Câu 87 (VDC): Vai trò quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc là
A. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực.
B. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hóa, giáo dục, y tế, nhân đạo.
C. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. thúc đẩy quan hệ hữu nghị hợp tác giữa tất cả các nước.
Câu 88 (TH): Khó khăn, thử thách mới đối với cuộc kháng chiến của quân và dân ta từ sau chiến thắng Việt Bắc thu – đông 1947 là
A. Căn cứ địa Việt Bắc bị bao vây cô lập.
B. Sự đối đầu giữa Mĩ và Liên Xô ngày càng gay gắt.
C. Pháp đẩy mạnh chiến tranh xâm lược Việt Nam.
D. Mĩ đã can thiệp sâu và “dính líu” trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
Câu 89 (TH): Thắng lợi nào của ta đánh dấu sự phá sản chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965-1968) của Mĩ? Trang 11
A. Vạn Tường (18-8-1965).
B. Thắng lợi mùa khô 1966 - 1967.
C. Miền Bắc đánh bại Chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ.
D. Chiến thắng Mậu Thân năm 1968.
Câu 90 (VDC): Chính sách kinh tế mới ở Nga năm 1921 đã để lại bài học gì cho công cuộc đổi mới đất nước ta trong giai đoạn hiện nay?
A. Chỉ tập trung phát triển một số ngành công nghiệp mũi nhọn.
B. Quan tâm đến lợi ích của các tập đoàn, tổng công ty lớn.
C. Chú trọng phát triển một số ngành công nghiệp nặng.
D. Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm soát của Nhà nước.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các từ 91 đến 93
Sự điện phân là quá trình oxi hóa - khử xảy ra trên bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng
chảy hoặc dung dịch chất điện li nhằm thúc đẩy một phản ứng hóa học mà nếu không có dòng điện, phản ứng sẽ không tự
xảy ra. Trong thiết bị điện phân:
+ Anot của thiết bị là nơi xảy ra bán phản ứng oxi hóa. Anot được nối với cực dương của nguồn điện một chiều.
+ Catot của thiết bị là nơi xảy ra bán phản ứng khử. Catot được nối với cực âm của nguồn điện một chiều. Cho dãy điện hóa sau:
Thí nghiệm 1: Một sinh viên thực hiện quá trình điện phân dung dịch chứa đồng thời Pb(NO3)2 và Al(NO3)3 bằng hệ điện
phân sử dụng các điện cực than chì.
Thí nghiệm 2: Sinh viên đó tiếp tục thực hiện điện phân theo sơ đồ như hình bên.
Sau một thời gian, sinh viên quan sát thấy có 3,84 gam kim loại đồng bám lên điệc cực của bình 1. Biết trong hệ điện phân
nối tiếp, số điện tử truyền dẫn trong các bình là như nhau. Nguyên tử khối của Ag, Cu và Al lần lượt là 108; 64 và 27 đvC.
Câu 91 (VD): Trong thí nghiệm 1, bán phản ứng nào xảy ra ở catot?
A. Pb2+ + 2e → Pb. B. Al3+ + 3e → Al.
C. O2 + 4H+ + 4e → 2H2O.
D. H2O + 2e → H2 + 2OH-.
Câu 92 (VD): Nếu trong thí nghiệm 1, người sinh viên đổi 2 điện cực than chì bằng 2 điện cực kim loại Pb, phản ứng nào Trang 12
xảy ra ở catot và anot?
A. Catot: Pb2+ + 2e → Pb; Anot: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e.
B. Catot: Al3+ + 3e → Al; Anot: Pb → Pb2++ 2e.
C. Catot: 2H2O + 2e → H2 + 2OH-; Anot: Pb → Pb2+ + 2e.
D. Catot: Pb2+ + 2e → Pb; Anot: Pb → Pb2+ + 2e.
Câu 93 (VD): Trong thí nghiệm 2, số gam kim loại Ag bám lên điện cực trong bình 2 là A. 0 gam. B. 3,24 gam. C. 12,96 gam. D. 6,48 gam.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 94 đến 96
Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este. Este thường có mùi thơm dễ chịu
của các loại hoa quả khác nhau và được ứng dụng trong mỹ phẩm, thực phẩm…
Để điều chế este của ancol, người ta thường thực hiện phản ứng este hóa giữa axit hữu cơ đơn chức (CnHmO2) và rượu thu được este và nước.
Để điều chế este của phenol, người ta phải dùng anhiđrit axit hoặc clorua axit tác dụng với phenol thu được este.
Câu 94 (VD): Để thu được phenyl axetat người ta thực hiện phản ứng este hóa giữa phenol với chất nào: A. CH3COOH. B. (CH3CO)2O. C. C2H5COOH. D. (CH3)2CO.
Câu 95 (VD): Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit propylic và ancol etylic thu được este etyl propionat theo phương xt,t°
trình hóa học sau: C H COOH + C H OH ¾¾¾ ®
¬¾¾ C H COOC H + H O 2 5 2 5 2 5 2 5 2
Để tăng hiệu suất của phản ứng este hóa thì ta cần thực hiện biện pháp nào?
A. Tăng nồng độ của axit propylic hoặc nồng độ của ancol etylic.
B. Dùng chất xúc tác H2SO4 đặc.
C. Tách bớt este ra khỏi hỗn hợp sản phẩm.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 96 (VD): Điều chế este CH3COOC2H5 trong phòng thí nghiệm được mô tả theo hình vẽ sau: Cho các phát biểu sau:
(a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (770C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
(b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước.
(c) Etyl axetat sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat.
(e) Vai trò của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ.
Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 97 đến 99
Chỉ số chất lượng không khí trong tiếng Anh được gọi là Air Quality Index, viết tắt là AQI, là một chỉ số báo cáo chất
lượng không khí hàng ngày. Chỉ số này cho chúng ta biết không khí nơi chúng ta ở sạch sẽ hay ô nhiễm đến mức nào, và
những ảnh hưởng liên quan đến sức khỏe có thể gây ra cho con người. Trang 13
Theo thống kê gần đây, Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh liên tục được cảnh báo mức độ ô nhiễm không khí với chỉ
số AQI ở mức cao, mức rất xấu. Do đó chỉ số chất lượng không khí AQI (ari quality index) tại hai thành phố này đang là đề
tài thời sự được nhiều người quan tâm.
Để giảm thiểu các tác dụng tiêu cực do không khí ô nhiễm, một số gia đình đã chọn sử dụng máy lọc không khí của
Nhật Bản nội địa. Hiệu điện thế định mức của loại máy này là 110V.
Câu 97 (VD): Để sử dụng được loại máy này với mạng điện dân dụng tại Việt Nam thì cần một máy biến áp có tỉ lệ giữa số
vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp là: A. 2,2 B. 2 C. 1,1 D. 0,5
Câu 98 (NB): Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa vào hiện tượng:
A. tác dụng của từ trường lên cuộn dây có dòng điện B. tự cảm
C. cảm ứng điện từ D. cộng hưởng
Câu 99 (VDC): Để giúp bố mẹ tiết kiện tiền, một học sinh quấn một máy biến áp với dự định dùng máy biến áp đó để sử
dụng được máy lọc không khí của Nhật Bản nội địa trên với mạng điện của gia đình. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu
một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai
dầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ
cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,33. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 25 vòng dây thì tỉ số điện áp
bằng 0,38. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Ðể được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn
thêm vào cuộn thứ cấp:
A. 40 vòng dây.
B. 85 vòng dây.
C. 100 vòng dây. D. 60 vòng dây.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 100 đến 102
Quang điện trở hay quang trở, photoresistor, photocell, LDR (tiếng Anh: Light - dependent resistor), là linh kiện điện
tử chế tạo bằng chất đặc biệt có điện trở thay đổi theo ánh sáng chiếu vào. Quang điện trở thường được lắp với các mạch
khuếch đại trong các thiết bị điều khiển bằng ánh sáng, trong các máy đo ánh sáng.
Trên hình vẽ, bộ pin có suất điện động 9V, điện trở trong 1Ω; A là ampe kế hoặc miliampe kế có điện trở rất nhỏ; R
là quang điện trở (khi chưa chiếu sáng giá trị là R1 và khi chiếu sáng giá trị là R2) và L là chùm sáng chiếu vào quang điện
trở. Khi không chiếu sáng vào quang điện trở thì số chỉ của miliampe kế là 6μA và khi chiếu sáng thì số chỉ của ampe kế là 0,6A.
Câu 100 (TH): Quang điện trở được cấu tạo bằng:
A. chất bán dẫn và có đặc điểm điện trở tăng khi ánh sáng chiếu vào
B. kim loại và có đặc điểm điện trở giảm khi ánh sáng chiếu vào
C. chất bán dẫn và có đặc điểm điện trở giảm khi ánh sáng chiếu vào Trang 14
D. kim loại và có đặc điểm điện trở tăng khi ánh sáng chiếu vào
Câu 101 (TH): Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào:
A. hiện tượng quang điện trong
B. hiện tượng tán sắc ánh sáng
C. hiện tượng phát quang của chất rắn
D. hiện tượng quang điện ngoài
Câu 102 (VD): Giá trị của R1 và R2 là:
A. R = 2M ; W R =19W
B. R =1,5M ; W R =19W 1 2 1 2
C. R =1,5M ; W R =14W
D. R = 2M ; W R =14W 1 2 1 2
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 103 đến 105
Bệnh máu không đông (Máu khó đông) hay còn gọi là bệnh ưa chảy máu (Hemophilia) là một rối loạn hiếm gặp trong đó
máu của người bệnh không đông máu như bình thường vì do thiếu yếu tố đông máu trong chuỗi 12 yếu tố giúp đông máu.
Nếu mắc bệnh máu không đông, người bệnh có thể bị chảy máu trong thời gian dài, khó cầm máu hơn sau khi bị chấn
thương so với người bình thường.
Người phụ nữ mang gen bệnh sẽ không biểu hiện ra bên ngoài nên vẫn có kiểu hình bình thường.
Câu 103 (NB): Gen gây bênh máu khó đông dạng phổ biến nhất có đặc điểm
A. Gen trội, nằm trên NST thường
B. Gen lặn, nằm trên NST giới tính X
C. Gen lặn, nằm trên NST thường
D. Gen trội, nằm trên NST giới tính X
Câu 104 (TH): Một người bị bệnh máu khó đông có bố và mẹ đều bình thường nhưng ông ngoại của họ bị bệnh máu khó
đông. Khả năng để người em trai của người đó cũng bị bệnh máu khó đông là: A. 100% B. 50% C. 25% D. 12,5%
Câu 105 (VD): Anh Vũ có bố bị máu khó đông, khi lập gia đình, Vũ lo rằng các con của mình có thể bị bệnh. Trường hợp
nào sau đây những người con của Vũ chắc chắn không bị bệnh?
A. Bố mẹ vợ không bị bệnh máu khó đông
B. Người vợ không bị máu khó đông
C. Vũ sinh toàn con trai D. Vợ Vũ không mang gen bệnh.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 106 đến 108
Các nhà khoa học tính toán rằng, nồng độ khí CO2 trong bầu khí quyển trước năm 1850 là khoảng 274 ppm. Năm 1958, một
trạm giám sát đã được xây dựng ở mũi Mauna Loa của Hawaii, là nơi ở xa thành phố và có độ cao phù hợp, để đo chính xác
nồng độ khí CO2 trong bầu khí quyển. Ở vào thời gian đó, nồng độ khí CO2 là 316 ppm. Ngày nay, nồng độ này đã vượt quá
380 ppm, tăng khoảng 40% kể từ giữa thế kỷ XIX.
Nồng độ của khí nhà kính tăng lên trong thời gian dài, ví dụ như nồng độ khí CO2 đang làm thay đổi nhiệt độ của Trái Đất.
Dưới đây là chu trình tuần hoàn cacbon trong tự nhiên: Trang 15
Câu 106: Kể từ Cách mạng công nghiệp, nồng độ khí CO2 trong bầu khí quyển đã ngày một tăng lên, đó là do kết quả của quá trình:
A. Trồng rừng hàng loạt B. Sản xuất công nghiệp
C. Số lượng sinh vật tăng
D. Tuần hoàn cacbon trong tự nhiên
Câu 107 (TH): Nếu không có hoạt động sản xuất công nghiệp thì nồng độ CO2 được giảm xuống bởi
A. Hoạt động hô hấp của các sinh vật
B. Hoạt động quang hợp của sinh vật tự dưỡng
C. Cacbon được luân chuyển trong chu trình liên tục, không có sự lắng đọng, thất thoát. D. Ánh sáng
Câu 108: CO2 là một loại khí gây hiệu ứng nhà kính. Theo chu trình cacbon, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
I. Cacbon di vào chu trình dưới dạng cácbon đioxit (CO2)
II. Tất cả lượng cácbon của quần xã được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín.
III. CO2 là một loại khí nhà kính nhưng cũng là một khí vô cùng quan trọng với sự sống.
IV. Mọi sinh vật đều thải CO2vào khí quyển A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 109 đến 111
Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU (EVFTA) được ký kết và Nghị viện châu Âu thông qua ngày 12/2/2020
đánh dấu cả một chặng đường 10 năm đàm phán, ký kết giữa Việt Nam và EU.
Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - EU (EVFTA) được coi là một Hiệp định toàn diện và chất lượng cao, phù
hợp với các quy định của Tổ chức thương mại Thế giới (WTO). Cam kết mở cửa thị trường mạnh mẽ trong EVFTA chắc
chắn sẽ thúc đẩy quan hệ thương mại Việt Nam – EU, là cú huých rất lớn cho thị trường hàng xuất khẩu của Việt Nam.
Hiện nay EU là thị trường xuất khẩu lớn thứ 2 của Việt Nam (sau Hoa Kỳ), song thị phần hàng hoá của khu vực này còn rất
khiêm tốn, bởi năng lực cạnh tranh của hàng Việt Nam còn hạn chế. Trang 16
Ngay sau khi Hiệp định có hiệu lực, EU sẽ xóa bỏ thuế nhập khẩu đối với khoảng 85,6% số dòng thuế, tương đương
70,3% kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang EU. Còn Việt Nam sẽ xóa bỏ 48,5% số dòng thuế, tương đương 64,5% kim
ngạch xuất khẩu của EU vào Việt Nam. Với cam kết xóa bỏ thuế nhập khẩu lên tới 99,2% số dòng thuế (sau 7 năm kí kết)
và giá trị thương mại mà hai bên đã thống nhất, cơ hội gia tăng xuất khẩu cho những mặt hàng Việt Nam có lợi thế như dệt
may, da giày, nông thủy sản (kể cả gạo, đường, mật ong, rau củ quả), đồ gỗ, v.v. là rất đáng kể.
Đối với nhập khẩu và thị trường nội địa, EVFTA giúp người tiêu dùng Việt Nam được tiếp cận nguồn cung các sản
phẩm và dịch vụ chất lượng cao từ EU trong các lĩnh vực như dược phẩm, chăm sóc sức khỏe, xây dựng hạ tầng và giao
thông công cộng….; cho phép doanh nghiệp của chúng ta có thể mua máy móc, thiết bị, công nghệ từ các đối tác có công
nghệ nguồn với giá rẻ hơn, có thể tiếp cận các dịch vụ phục vụ sản xuất tốt hơn, giá cả dễ chịu hơn (như logistics, viễn
thông…), từ đó tiết kiệm chi phí sản xuất, nâng cao năng lực cạnh tranh. Đây cũng là sức ép tốt để các doanh nghiệp trong
nước nâng cao chất lượng hàng hóa, dịch vụ, chinh phục khách hàng nội địa, hội nhập ngay trên sân nhà.
(Nguồn: Tổng cục Hải quan, http://evfta.moit.gov.vn/ “Tác động của Hiệp định EVFTA và IPA đối với nền kinh tế Việt Nam”)
Câu 109 (NB): EVFTA là tên viết tắt của Hiệp định nào sau đây?
A. Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương
B. Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - EU
C. Hiệp định Khu vực Thương mại Tự do ASEAN
D. Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam – Nhật Bản
Câu 110 (TH): Tác động lớn nhất của EVFTA đến thương mại Việt Nam là
A. Người tiêu dùng được tiếp cận các dịch vụ và sản phẩm chất lượng cao từ EU.
B. Thu hút mạnh mẽ các nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam.
C. Tạo cú huých lớn cho thị trường hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam
D. Các doanh nghiệp được hưởng lợi về hàng hóa, thiết bị nhập khẩu với chất lượng tốt và giá rẻ hơn.
Câu 111 (VD): Thách thức lớn nhất của các doanh nghiệp Việt Nam sau khi Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam – EU
được kí kết là?
A. sức ép cạnh tranh với hàng hóa của EU, đặc biệt về chất lượng.
B. các yêu cầu về quy tắc xuất xứ, nhãn hiệu sản phẩm.
C. nguy cơ về các biện pháp phòng vệ thương mại của EU.
D. thương hiệu sản phẩm Việt Nam vẫn còn yếu.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 112 đến 114
Hạn hán, xâm nhập mặn đang diễn ra nghiêm trọng trọng tại các tỉnh thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long
(ĐBSCL). Theo Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Quốc gia, độ nặm trên các sông Nam Bộ có xu thế tăng dần và đạt
mức cao nhất vào ngày 23 đến 25/2/2020. Trong mùa khô 2020, hạn hán và xâm nhập mặn đã xuất hiện sớm hơn năm 2015
và dự báo sẽ còn ảnh hưởng nghiêm trọng hơn đến sản xuất nông nghiệp và dân sinh.
Trong khi đó, mùa mưa 2019 trên lưu vực sông Mê Công lại xuất hiện muộn so với trung bình nhiều năm, tổng lượng
dòng chảy năm ở mức thấp. Dòng chảy về ĐBSCL từ đầu mùa khô đến nay giảm nhanh, hiện đang ở mức rất thấp so với
trung bình nhiều năm. Do đó, cùng với xâm nhập mặn, ĐBSCL đồng thời sẽ phải đối mặt với tình trạng hạn hán. Xâm nhập
mặn sẽ tác động đến 10/13 tỉnh của ĐBSCL, bao gồm: Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Sóc Trăng,
Bạc Liêu, Hậu Giang, Cà Mau và Kiên Giang. Dự báo, có khoảng 332.000 ha lúa bị thiếu nước, khoảng 136.000ha cây ăn
quả có khả năng bị ảnh hưởng. Riêng đối với nước sinh hoạt, dự báo trong thời gian tiếp theo của mùa khô, sẽ có khoảng Trang 17
158.000 hộ thiếu nước sinh hoạt. Trong đó, tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre sẽ là hai địa phương bị ảnh hưởng nặng nề nhất
khi hạn hán và xâm nhập mặn xảy ra nghiêm trọng.
Để giảm thiểu các thiệt hại do hạn hán, xâm nhập mặn gây ra, Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc đã ra Chỉ thị
04/CT-TTg về triển khai các giải pháp cấp bách phòng, chống hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn:
- Đánh giá thực trạng, dự báo nguồn nước tại các hồ chứa, hệ thống thủy lợi trên địa bàn để điều chỉnh, bổ sung
phương án phòng, chống hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn phù hợp.
- Điều chỉnh mùa vụ, cơ cấu cây trồng, xem xét lùi thời vụ, chuyển đổi sản xuất nếu nguồn nước không bảo đảm; chủ
động tích trữ nước để sử dụng trong thời kỳ cao điểm hạn hán, xâm nhập mặn.
- Đẩy nhanh tiến độ thi công, sớm đưa vào khai thác các công trình thủy lợi, cấp nước sinh hoạt, nhất là ở các vùng
có nguy cơ cao xảy ra hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn.
- Tổ chức tuyên truyền, hướng dẫn người dân thực hiện các biện pháp tích, trữ nước, đồng thời sử dụng hiệu quả, tiết
kiệm nước, triệt để chống thất thoát, lãng phí nước…
(Nguồn: Bộ Tài nguyên và Mô trường – Tổng cục khí tượng và thủy văn)
Câu 112 (NB): Vấn đề nghiêm trọng nhất mà các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long đang gặp phải trong mùa khô là
A. Ngập lụt
B. Nước biển dâng C. Hạn mặn D. Hạn hán
Câu 113: Hai địa phương được dự báo sẽ có nguy cơ bị ảnh hưởng nặng nề nhất khi hạn hán và xâm nhập mặn xảy ra nghiêm trọng là
A. Tiền Giang và Bạc Liêu
B. Tiền Giang và Bến Tre
C. Cà Mau và Kiên Giang
D. Vĩnh Long và Sóc Trăng
Câu 114: Theo em, giải pháp cấp bách nhất để giảm thiểu ảnh hưởng của tình trạng xâm nhập mặn và hạn hán ở đồng bằng
sông Cửu Long là gì?
A. Áp dụng các biện pháp thủy lợi kịp thời và thích hợp.
B. Sử dụng các giống cây chịu hạn, chịu mặn.
C. Điều chỉnh mùa vụ, thay đổi cơ cấu cây trồng hợp lí.
D. Tuyên truyền, hướng dẫn người dân sử dụng tiết kiệm, tích, trữ nước.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ câu 115 đến câu 117:
Một hệ quả quan trọng của cách mạng khoa học - công nghệ là từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX, nhất là từ sau Chiến
tranh lạnh, trên thế giới đã diễn ra xu thế toàn cầu hóa.
Xét về bản chất, toàn cầu hóa là quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động lẫn nhau, phụ
thuộc lẫn nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
Những biểu hiện chủ yếu của xu thế toàn cầu hóa ngày nay là:
- Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
- Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
- Sự sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn.
- Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
Là kết quả của quá trình tăng tiến mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, toàn cầu hóa là xu thế khách quan, là một thực tế không
thể đảo ngược được. Nó có mặt tích cực và mặt tiêu cực, nhất là đối với các nước đang phát triển.
Như thế, toàn cầu hóa là thời cơ lịch sử, là cơ hội rất to lớn cho các nước phát triển mạnh mẽ, đồng thời cũng tạo ra những
thách thức to lớn. Việt Nam cũng nằm trong xu thế chung đó. Do vậy, “nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển
mạnh mẽ trong thời kì mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta”. Trang 18
(Nguồn: SGK Lịch sử 12, trang 69 – 70)
Câu 115 (NB): Xét về bản chất, toàn cầu hóa là
A. Xu thế khách quan, là một thực tế không thể đảo ngược được, làm cho mọi mặt đời sống của con người kém an toàn hơn.
B. Kết quả của quá trình tăng tiến mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, nhằm tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị
trường trong và ngoài nước.
C. Quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của tất cả
các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên thế giới.
D. Sự phát triển nhanh chóng các mối quan hệ thương mại, là sự phụ thuộc lẫn nhau trên phạm vi toàn cầu.
Câu 116 (NB): Nội dung nào không phải biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?
A. Quan hệ thương mại quốc tế phát triển nhanh chóng.
B. Tập trung phát triển kinh tế để xây dựng sức mạnh thực sự của mỗi quốc gia.
C. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn, nhất là các công ti khoa học - kĩ thuật.
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
Câu 117 (VDC): Xu thế toàn cầu hóa đã tạo ra cho Việt Nam điều kiện thuận lợi nào trong thời kì công nghiệp hóa - hiện đại hóa?
A. Khai thác được nguồn lực trong nước.
B. Xã hội hóa lực lượng sản xuất.
C. Giữ vững bản sắc dân tộc và độc lập tự chủ.
D. Tăng cường hợp tác quốc tế.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ câu 118 đến câu 120:
Với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, nền kinh tế của tư bản Pháp ở Đông Dương có bước phát triển mới. Trong quá
trình đầu tư vốn và mở rộng khai thác thuộc địa, thực dân Pháp có đầu tư kĩ thuật và nhân lực, song rất hạn chế. Cơ cấu kinh
tế Việt Nam vẫn mất cân đối. Sự chuyển biến ít nhiều về kinh tế chỉ có tính chất cục bộ ở một số vùng, còn lại phổ biến vẫn
trong tình trạng lạc hậu, nghèo nàn. Kinh tế Đông Dương vẫn bị cột chặt vào kinh tế Pháp và Đông Dương vẫn là thị trường
độc chiếm của tư bản Pháp.
Do tác động của chính sách khai thác thuộc địa, các giai cấp ở Việt Nam có những chuyển biến mới.
Giai cấp địa chủ phong kiến tiếp tục phân hóa. Một bộ phận không nhỏ tiểu và trung địa chủ tham gia phong trào dân tộc
dân chủ chống thực dân Pháp và thế lực phản động tay sai.
Giai cấp nông dân ngày càng bần cùng, không có lối thoát. Mâu thuẫn giữa nông dân với đế quốc Pháp và phong kiến tay
sai hết sức gay gắt. Nông dân là lực lượng cách mạng to lớn của dân tộc.
Giai cấp tiểu tư sản phát triển nhanh về số lượng. Họ có tinh thần dân tộc chống thực dân Pháp và tay sai.
Giai cấp tư sản ra đời sau Chiến tranh thế giới thứ nhất. Phần đông họ là những người trung gian làm thầu khoán, cung cấp
nguyên vật liệu hay hàng hóa,… cho tư bản Pháp. Khi kiếm được số vốn khá, họ đứng ra kinh doanh riêng và trở thành
những nhà tư sản (như Bạch Thái Bưởi, Nguyễn Hữu Thu…).
Giai cấp tư sản Việt Nam vừa mới ra đời đã bị tư bản Pháp chèn ép, kìm hãm nên số lượng ít, thế lực yếu, không thể đương
đầu với sự cạnh tranh của tư bản Pháp. Dần dần, họ phân hóa thành 2 bộ phận: tầng lớp tư sản mại bản có quyền lợi gắn với
đế quốc nên câu kết chặt chẽ với chúng; tầng lớp tư sản dân tộc có xu hướng kinh doanh độc lập nên ít nhiều có khuynh
hướng dân tộc và dân chủ.
Giai cấp công nhân ngày càng phát triển, bị giới tư sản, đế quốc thực dân áp bức, bóc lột nặng nề, có quan hệ gắn bó với
nông dân, được thừa hưởng truyền thống yêu nước của dân tộc, sớm chịu ảnh hưởng của trào lưu cách mạng vô sản. Nên đã
nhanh chóng vươn lên thành một động lực của phong trào dân tộc dân chủ theo khuynh hướng cách mạng tiên tiến của thời Trang 19 đại.
Như vậy, từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến cuối những năm 20, trên đất nước Việt Nam đã diễn ra những biến đổi
quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hóa, giáo dục. Mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam ngày càng sâu sắc, trong đó chủ yếu là
mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp và phản động tay sai. Cuộc đấu tranh dân tộc chống đế quốc và tay
sai tiếp tục diễn ra với nội dung và hình thức phong phú.
(Nguồn: SGK Lịch sử 12, trang 77 – 79)
Câu 118 (TH): Những giai cấp nào ra đời do hệ quả của các cuộc khai thác thuộc địa của lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam?
A. Công nhân, nông dân, địa chủ phong kiến, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.
B. Tiểu tư sản, tư sản dân tộc.
C. Nông dân, địa chủ phong kiến.
D. Công nhân, tư sản dân tộc, địa chủ phong kiến.
Câu 119 (TH): Vì sao giai cấp công nhân Việt Nam có tinh thần cách mạng triệt để?
A. Xuất thân từ nông dân.
B. Bị bóc lột nặng nề.
C. Sớm được tiếp thu tư tưởng của chủ nghĩa Mác Lê-nin.
D. Xuất thân từ nông dân, liên hệ máu thịt với nông dân.
Câu 120 (TH): Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, xã hội Việt Nam tồn tại nhiều mâu thuẫn, trong đó mâu thuẫn nào là cơ bản nhất?
A. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ.
B. Mâu thuẫn giữa công nhân và tư bản.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp.
D. Mâu thuẫn giữa tư sản và địa chủ. Trang 20 Đáp án 1. D 2. C 3. A 4. C 5. C 6. C 7. D 8. C 9. A 10. D 11. D 12. C 13. B 14. A 15. A 16. A 17. A 18. C 19. D 20. D 21. A 22. B 23. C 24. A 25. D 26. D 27. B 28. B 29. B 30. B 31. C 32. A 33. B 34. C 35. D 36. A 37. C 38. D 39. B 40. A 41. B 42. D 43. D 44. A 45. A 46. D 47. D 48. B 49. C 50. D 51. B 52. A 53. D 54. D 55. C 56. B 57. C 58. A 59. A 60. D 61. C 62. A 63. D 64. B 65. D 66. A 67. C 68. D 69. B 70. C 71. D 72. A 73. A 74. B 75.C 76. A 77. D 78. D 79. A 80.C 81. C 82. A 83. D 84. A 85. C 86. B 87. C 88. D 89. D 90. D 91. A 92. D 93. C 94. B 95. D 96. D 97.B 98.C 99.D 100.C 101.A 102.C 103. B 104. B 105. D 106. B 107. B 108. C 109. B 110. C 111. A 112. C 113. B 114. A 115. C 116. B 117. D 118. B 119. B 120. C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Căn cứ bài tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất Giải chi tiết:
- Tục ngữ: “Ráng mỡ , có nhà thì giữ”
Câu 2. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Căn cứ đặc điểm của thể loại truyền thuyết Giải chi tiết:
Truyện An Dương Vương và Mị Châu – Trọng Thủy thuộc thể loại truyền thuyết. Truyện kể về quá trình dựng nước và giữ
nước của vua An Dương Vương và lí giải nguyên nhân mất nước Âu Lạc.
Câu 3. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Căn cứ vào các thể thơ đã học Giải chi tiết:
Đoạn trích gồm có 2 câu thơ lục bát và 2 câu thơ 7 chữ.
Đoạn thích thuộc thể song thất lục bát.
Câu 4. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Căn cứ bài Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ Giải chi tiết:
- Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩaTừ nhiều nghĩa là kết quả của hiện tượng chuyển nghĩa.
- Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác. Nghĩa chuyển là nghĩa được hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc.
- Từ “biển” trong câu (1) được dùng với nghĩa gốc.
- Từ biển trong câu (2), (3) được dùng với nghĩa chuyển.
+ Từ biển trong câu (2) tác giả dùng biển để chỉ nhân vật trữ tình em, dựa trên mối quan hệ tương đồng giữa biển và em
theo cảm nhận của nhà thơ, nhằm thể hiện tình yêu rộng lớn, nỗi nhớ mênh mông, cồn cào khi xa cách thuyền – anh.
+ Từ “biển” được dùng với nghĩa chuyển và chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ để chỉ khối lượng nhiều, đông đảo ví Trang 21
như biển. Ở đây “biển người” là chỉ khối lượng người rất lớn.
Câu 5. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Căn cứ bài thơ Tiếng hát con tàu Giải chi tiết:
Anh bỗng nhớ em như đông về nhớ rét
Tình yêu ta như cánh kiến hoa vàng
Câu 6. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Căn cứ vào tác giả, tác phẩm Giải chi tiết:
Tác giả Hàn Mặc Tử là cây bút xuất sắc của phong trào thơ Mới.
Câu 7. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Căn cứ diễn biến tâm trạng của Mị trong đêm đông Giải chi tiết:
Khi nhìn thấy giọt nước mắt tuyệt vọng của A Phủ, Mị nhớ lại mình, xót xa cho bản thân mình và thương người đồng cảnh.
=> Hành động cắt dây trói cứu A Phủ
Câu 8. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Căn cứ bài chính tả, chú ý phân biệt giữa s/x, n/l, n/ng Giải chi tiết:
Từ viết đúng chính tả là: sắc sảo
Sửa lại một số từ sai chính tả: cọ sát -> cọ xát lỗ lực -> nỗ lực sáng lạng -> xán lạn
Câu 9. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Căn cứ bài chính tả, phân biệt d/gi Giải chi tiết:
“Anh ấy là người chín chắn, làm gì cũng suy nghĩ cẩn trọng rồi mới quyết định.”
Câu 10. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Căn cứ chữa lỗi dùng từ, phân biệtl/n Giải chi tiết: - Các lỗi dùng từ: + Lỗi lặp từ.
+ Lỗi lẫn lộn các từ gần âm.
+ Lỗi dùng từ không đúng nghĩA.
- Từ “buột” mắc lỗi lẫn lộn giữa các từ gần âm.
- Từ “cách ni” mắc lỗi sai chính tả Sửa lại: buột => buộc cách ni => cách li
Câu 11. Chọn đáp án D Trang 22
Phương pháp giải: Căn cứ bài Từ láy Giải chi tiết:
- Từ láy có hai loại: từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận:
+ Từ láy toàn bộ, các tiếng lặp lại nhau hoàn toàn; nhưng cũng có một số trường hợp tiếng đứng trước biến đổi thanh điệu
hoặc phụ âm cuối để tạo sự hài hòa về mặt âm thanh.
+ Ở từ láy bộ phận giữa các tiếng có sự giống nhau về phụ âm đầu hoặc vần.
- Các từ trên là từ láy phụ âm đầu.
Câu 12. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Căn cứ bài Chữa lỗi về quan hệ từ Giải chi tiết:
Đây là câu dùng sai cặp quan hệ từ, “vì” không đi cùng với “nhưng”
Sửa lại: Vì Bích kiên trì trong học tập nên bạn ấy đạt kết quả tốt.
Câu 13. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ bài Liên kết câu và liên kết đoạn văn Giải chi tiết:
- Các đoạn văn trong một văn bản cũng như các câu trong một đoạn văn phải liên kết chặt chẽ với nhau về nội dung và hình thức.
- Về hình thức, các câu và các đoạn văn có thể được liên kết với nhau bằng một số biện pháp chính như sau:
+ Lặp lại ở câu đứng sau từ ngữ đã có ở câu trước (phép lặp từ ngữ)
+ Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc cùng trường liên tưởng với từ ngữ đã có ở câu trước (phép
đòng nghĩa, trái nghĩa và liên tưởng)
+ Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ có tác dụng thay thế từ ngữ đã có ở câu trước (phép thế)
+ Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ biểu thị quan hệ với câu trước (phép nối)
- Phép thế: “Đó” thay thế cho “lòng nồng nàn yêu nước
Câu 14. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Căn cứ vào bài Ngữ cảnh Giải chi tiết:
Cơn sốt có ý nghĩa quá trình tăng mạnh một cách đột biến, nhất thời về giá cả hoặc nhu cầu nào đó trong xã hội.
Câu 15. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Căn cứ bài Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ; Chữa lỗi về quan hệ từ Giải chi tiết:
- Câu sai là câu II và câu III
- Sửa lại câu II: (Lỗi sai thiếu thành phần câu)
-> Từ những ngày đầu tiên cắp sách đến trường làng tới lúc trưởng thành bước chân vào cổng trường đại học, tôi luôn cố
gắng học tập thật tốt.
- Sửa lại câu III (lỗi sai logic)
-> Chị ấy đẹp và lao động giỏi.
Câu 16. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Căn cứ vào các phương thức biểu đạt đã học (miêu tả, tự sự, biểu cảm, nghị luận, thuyết minh, hành Trang 23 chính – công vụ. Giải chi tiết:
Hai đoạn thơ thuộc thể loại trữ tình, phương thức biểu đạt chính là biểu cảm.
Câu 17. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Căn cứ kiến thức về thủ pháp tương phản đối lập. Giải chi tiết:
Lũ chúng tôi từ tay mẹ lớn lên
Còn những bí và bầu thì lớn xuống
Câu 18. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Căn cứ vào các biện pháp tu từ đã học Giải chi tiết:
- Biện pháp tu từ: nhân hóa“Thời gian chạy qua tóc mẹ”
Câu 19. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Phân tích, tổng hợp Giải chi tiết:
- Đều nói về nỗi vất vả, sự hi sinh của người mẹ để con được thành người.
- Tình yêu thương của nhân vật trữ tình dành cho mẹ. …
Câu 20. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Phân tích, tổng hợp Giải chi tiết:
Hai đoạn thơ truyền tải những thông điệp đặc sắc cho người đọc:
- Thời gian không chờ đợi ai
- Công lao sinh dưỡng của mẹ không gì sánh bằng
- Cần biết ơn công lao sinh thành, dưỡng dục của mẹ
Câu 21. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thức: Phối hợp thì Giải chi tiết:
Cách dùng: Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ (chia quá khứ tiếp
diễn), thì có một hành động khác cắt ngang (chia quá khứ đơn).
Hành động “vị khách đến” cắt ngang hành động “cô ấy chơi piano”.
Công thức: S + was/ were + V-ing when S + Ved/V2
Tạm dịch: Cô ấy đang chơi piano thì những vị khách bước vào.
Câu 22. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ Giải chi tiết:
- Động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động, ta chỉ cần dùng cụm quá khứ phân từ (Ved/ V3) để thay thế cho mệnh đề đó.
- Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”, chỉ giữ lại dạng quá khứ phân từ của động từ chính trong mệnh đề quan hệ. Trang 24
Dạng đầy đủ: The students don't know how to complete the assignments which were given by the teacher yesterday.
Dạng rút gọn: The students don't know how to complete the assignments given by the teacher yesterday.
Tạm dịch: Học sinh không biết cách làm bài tập mà giáo viên đưa ra hôm qua.
Câu 23. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Mạo từ Giải chi tiết:
Dùng mạo từ a/an trước danh từ chưa xác định, nhắc đến lần đầu trong câu.
a + danh từ bắt đầu bằng phụ âm => a sandwich
an + danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (u, e, o, a, i) => an apple
Tạm dịch: Tôi đã ăn bánh sandwich và táo cho bữa sáng. Bánh sandwich không ngon lắm.
Câu 24. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thức: Từ nối Giải chi tiết:
and: và => bổ sung thông tin
for = since: bởi vì => chỉ nguyên nhân
or: hoặc => chỉ sự lựa chọn
Tạm dịch: Cô ấy thích phim hài và chồng cô ấy thích phim hành động.
Câu 25. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Kiến thức: Từ loại, lượng từ Giải chi tiết:
Sau mạo từ “the” cần một danh từ. entertain (v): giải trí
entertainment(s) (n): sự giải trí
entertainer(s) (n): người làm giải trí, nghệ sĩ
One of the + N (số nhiều): Một trong những …
Sau chỗ trống là “finished singing” (đã hát xong) => cần chủ ngữ chỉ người
Tạm dịch: Một trong những nghệ sĩ đã hát xong và như thường lệ một lượng tiền xu đang rơi trên sàn nhà cứng.
Câu 26. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ Giải chi tiết:
two of which = two groups of three groups (2 nhóm trong số 3 nhóm) => động từ theo sau phải chia số nhiều Sửa: is => are
Tạm dịch: San hô được chia thành 3 nhóm, 2 trong số đó đã bị tuyệt chủng.
Câu 27. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức: Phối hợp thì Giải chi tiết:
“written” được viết dưới dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ.
Câu gốc là: Gone with the wind which was written after …. => mệnh đề đầu chia quá khứ đơn.
Mệnh đề sau “after” xảy ra trước hành động của mệnh đề trước “after” => chia thì quá khứ hoàn thành.
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Trang 25
Công thức: S + V (quá khứ đơn) after + S + V(quá khứ hoàn thành) Sửa: quit => had quitted
Tạm dịch: Cuốn theo chiều gió được viết sau khi Margaret Mitchell đã thôi làm phóng viên bởi vì chấn thương mắt cá chân.
Câu 28. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức: Cụm động từ Giải chi tiết:
make sth up: tạo ra cái gì, nghĩ về cái gì
Sửa: make up them => make them up
Tạm dịch: Tôi đã diễn thuyết quá nhiều lần đến mức bây giờ tôi chỉ cần nghĩ về chúng trước khi tôi trình bày là đủ rồi.
Câu 29. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức: Cấu trúc song hành Giải chi tiết:
As regards + N : Xét về …
“and” liên kết các từ có cùng loại, cùng dạng
“leisure activities” là cụm danh từ, dạng số nhiều => trước “and” cũng cần danh từ số nhiều Sửa: sport => sports
Tạm dịch: Xét về các trò thể thao và hoạt động giải trí, hai quốc gia của chúng ta dường như không có điểm chung.
Câu 30. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức: Lượng từ Giải chi tiết: human being = a person
human beings: loài người (phân biệt với động vật, máy móc) every + N (số ít)
Sửa: human beings => human being
Tạm dịch: Có 200 triệu con côn trùng nếu tính trên mỗi người, và sự thực là tổng số chúng còn vượt quá số lượng của tất cả các loài cộng lại.
Câu 31. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Cấu trúc câu đồng tình Giải chi tiết:
Dùng “too” cho trường hợp câu khẳng định (cả 2 mệnh đề đều khẳng định)
Either … or … : 1 trong 2 cái đó, không cái này thì cái kia
Neither … nor ….: cả 2 đều không
as well as: cũng như … => trước và sau “as well as” là các có cùng cấu trúc/từ loại
Tạm dịch: Fiona không thích trượt ván và tôi cũng vậy.
= C. Cả Fiona và tôi đều không thích trượt ván. Các phương án khác:
A. Câu phủ định => không dùng “too”
B. Hoặc là Fiona hoặc là tôi không thích trượt ván. => sai nghĩa D. Sai cấu trúc. Trang 26
Câu 32. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thức: Động từ khuyết thiếu/câu phỏng đoán Giải chi tiết:
Trong câu sử dụng thì quá khứ đơn (một sự việc đã xảy ra và kết thúc rồi.)
Lời khuyên bảo việc đã xảy ra => dùng “should have +Vp2”: lẽ ra nên làm gì (nhưng đã không làm)
must have + P2: hẳn là đã làm gì
can’t have + P2: không thể nào đã làm gì (ở hiện tại)
needn’t have + P2: đáng lẽ đã không cần (nhưng đã làm)
Tạm dịch: Bạn thật bất cản khi không kiểm tra bài luận trước khi đưa nó cho giáo viên.
= A. Bạn lẽ ra nên kiểm tra bài luận của mình trước khi đưa nó cho giáo viên. Các phương án khác:
B. Bạn phải kiểm tra bài luận trước khi đưa nó cho giáo viên. => sai nghĩa
C. Bạn không thể nào đã kiểm tra bài luận của bạn trước khi bạn đưa nó cho giáo viên. => sai thì, sai nghĩa
D. Bạn lẽ ra không cần phải kiểm tra bài luận của mình trước khi đưa nó cho giáo viên. => sai nghĩa
Câu 33. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức: Câu tường thuật Giải chi tiết:
S’d better + V = S had better + V_nguyên thể: Ai đó nên làm gì
= S + advised + sb + to V: Ai đó đã khuyên ai nên làm gì
Tạm dịch: “Em nên học tập chăm chỉ hơn nếu em không muốn thi lại.” giáo viên đã nói với Jimmy.
= B. Giáo viên đã khuyên Jimmy nên học hành chăm chỉ hơn nếu cậu ấy không muốn thi lại. Các phương án khác:
A. Giáo viên đã nhắc nhở Jimmy học hành chăm chỉ hơn nếu cậu ấy không muốn thi lại. => sai nghĩa.
C. Giáo viên đã yêu cầu Jimmy học hành chăm chỉ hơn nếu cậu ấy không muốn thi lại. => sai nghĩa
D. Giáo viên đã đề nghị Jimmy học hành chăm chỉ hơn nếu cậu ấy không muốn thi lại. => sai nghĩa, sai cấu trúc (suggest + V_ing)
Câu 34. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Câu điều kiện loại 3 Giải chi tiết:
Dấu hiệu: Câu gốc đưa ra kết quả ở quá khứ.
Cách dùng: Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều kiện trái với quá khứ, dẫn đến kết quả trái với thực tế trong quá khứ.
Cấu trúc: But for + N, S + would (not) + have + P2: Nếu không nhờ … thì … since + S + V: bởi vì
Tạm dịch: Họ đã thành công bởi vì họ đã nhận lời khuyên của tôi.
= C. Nếu không nhờ lời khuyên của tôi, họ đã không thành công rồi. Các phương án khác:
A. Họ đã nhận lời khuyên của tôi, và thất bại. => sai nghĩa
B. Lời khuyên của tôi đã ngăn cản họ thành công. (stop + sb + from V_ing: ngăn cản ai làm gì) => sai nghĩa
D. Nếu họ không nhận lời khuyên của tôi, họ sẽ không thành công.(câu điều kiện loại 2) => sai câu điều kiện
Câu 35. Chọn đáp án D Trang 27
Phương pháp giải: Kiến thức: Đảo ngữ Giải chi tiết:
Sử dụng cấu trúc đảo ngữ với However: However + adj + S + is,…: Mặc dù có thế nào thì …
Tạm dịch: Ngẩng cao đầu mặc cho kết quả tệ thế nào.
= D. Dù kết quả có tệ thế nào, hãy ngẩng cao đầu. Các phương án khác:
A. Trong trường hợp bị điểm kém, hãy ngẩng cao đầu. => sai nghĩa
B. Bởi vì kết quả kém, hãy ngẩng cao đầu. => sai nghĩa
C. Khi kết quả bị kém, hãy ngẩng cao đầu. => sai nghĩa
Câu 36. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc tìm ý chính Giải chi tiết:
Đoạn văn chủ yếu nói về cái gì?
A. Tổng quan về dịch bệnh gây ra bởi virus corona 2019 (COVID-19) và diễn biến của nó tại Việt Nam.
B. Nguyên nhân, hậu quả và giải pháp cho dịch bệnh gây ra bởi virus corona 2019 (COVID-19).
C. Các bác sĩ Việt Nam đã chữa khỏi bệnh nhân của họ như thế nào.
D. Định nghĩa dịch bệnh gây ra bởi virus corona 2019 (COVID-19) và hướng dẫn cho mọi người. Thông tin:
- Đoạn 1: Đưa ra thông tin chung về dịch bệnh (nguồn gốc, triệu chứng, biến chứng, khuyến cáo xử lý khi gặp bệnh…)
- Đoạn 2: Đưa ra thông tin diễn biến dịch bệnh ở Việt Nam (ca đầu tiên nghi/nhiễm, tình hình chữa trị, tiến trình nghiên cứu
và thành tựu, thực trạng hiện tại…)
Câu 37. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Đại từ thay thế Giải chi tiết:
Trong đoạn 1, từ “It” ám chỉ cái gì? A. tháng 12 năm 2019 B. SARS-CoV-2
C. dịch bệnh gây ra bởi virus corona 2019 D. Vũ Hán
Thông tin: An ongoing epidemic of coronavirus disease 2019 (COVID-19) caused by SARS-CoV-2 started in December
2019. It was first identified in Wuhan, capital of Hubei province, China.
Tạm dịch: Một dịch bệnh gây ra bởi virus corona đang diễn ra năm 2019 (COVID-19) do SARS-CoV-2 gây ra bắt đầu vào
tháng 12 năm 2019. Nó được xác định lần đầu tiên ở Vũ Hán, thủ phủ tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.
Câu 38. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Kiến thức: Từ vựng Giải chi tiết:
Trong đoạn 2, từ contracted gần nghĩa nhất với từ nào?
A. get well: bình phục, hồi phục
B. isolated: bị cô lập, cách ly
C. discharged: được xuất viện Trang 28
D. catch disease: mắc/nhiễm bệnh
Thông tin: These were a Chinese man travelling from Wuhan to Hanoi to visit his son living in Vietnam, and the son, who
is believed to have contracted the disease from his father.
Tạm dịch: Họ là một người đàn ông Trung Quốc đi từ Vũ Hán đến Hà Nội để thăm con trai sống ở Việt Nam, và con trai,
người được cho là đã mắc bệnh từ cha mình.
Câu 39. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc tìm chi tiết Giải chi tiết:
Theo đoạn 1, những biến chứng của bệnh gây ra bởi virus corona 2019 (COVID-19) có thể là gì? A. sốt, ho và khó thở
B. viêm phổi và hội chứng suy hô hấp cấp tính C. mẩn, phát ban và sốc D. cái chết
Thông tin: Complications may include pneumonia and acute respiratory distress syndrome.
Tạm dịch: Biến chứng có thể bao gồm viêm phổi và hội chứng suy hô hấp cấp tính.
Câu 40. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thức: Giọng điệu Giải chi tiết:
Giọng văn của bài đọc có thể được miêu tả tốt nhất bởi từ ______.
A. informative (adj): cung cấp thông tin
B. negative (adj): tiêu cực
C. supported (adj): ủng hộ, đồng tình
D. indifferent (adj): thờ ơ Thông tin:
- Đoạn 1: Đưa ra thông tin chung về dịch bệnh (nguồn gốc, triệu chứng, biến chứng, khuyến cáo xử lý khi gặp bệnh…)
- Đoạn 2: Đưa ra thông tin diễn biến dịch bệnh ở Việt Nam (ca đầu tiên nghi/nhiễm, tình hình chữa trị, tiến trình nghiên cứu
và thành tựu, thực trạng hiện tại…)
=> Không đưa ra quan điểm cá nhân của tác giả, chỉ cung cấp thông tin.
Câu 41. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: - Xét phương trình hoành độ giao điểm.
- Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt ⇔ phương trình hoành độ giao điểm có 4 nghiệm phân biệt.
- Giải điều kiện trên tìm m. Giải chi tiết:
Xét phương trình hoành độ giao điểm 4 2
x - mx + m -1 = 0. Đặt 2
t = x (t ³ 0) ta được phương trình 2
t - mt + m -1 = 0.
Để đồ thị hàm số (C y x mx m 2
t - mt + m -1 = 0 m ) 4 2 : = - + -
1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt thì phương trình phải
có hai nghiệm dương phân biệt. 2 ìD > 0
ìm - 4m + 4 > 0 ï ï ìm ¹ 2
Û íS > 0 Û ím > 0 Û í ï ï îm >1 P > 0 m -1 > 0 î î
Câu 42. Chọn đáp án D Trang 29
Phương pháp giải: Phương pháp tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức
Bước 1: Gọi số phức z = x + yi có điểm biểu diễn là M ( ; x y)
Bước 2: Thay z vào đề bài ⇒ Sinh ra một phương trình:
+) Đường thẳng: Ax + By + C = 0. +) Đường tròn: 2 2
x + y - 2ax - 2by + c = 0. +) Parabol: 2 y = .
a x + bx + c 2 2 x y +) Elip: + = 1 a b Giải chi tiết:
Giả sử z = a + bi , ta có z = (a +bi)2 2 2 2
= a -b + 2abi . Số phức 2
z có điểm biểu diễn nằm trên trục tung khi 2 2
a - b = 0 Û a = ±b .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường phân giác góc phần tư (I), (III) và đường phân giác góc phần tư (II), (IV).
Câu 43. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Phân chia khối đa diện: V = V -V
. Xác định các tỉ số về chiều cao và diện tích đáy ¢ A MPB¢NQ C.C¢PQ CC¢ ¢ A B¢NM
để suy ra tỉ số giữa chóp, lăng trụ,… Giải chi tiết:
Gọi diện tích đáy, chiều cao, thể tích của hình lăng trụ ABC. ¢
A B¢C¢ lần lượt là S, ,
h V Þ V = Sh. Ta có: DPQC¢ ~ D ¢
A B¢C¢ theo tỉ số 2 Þ S = S = S C¢ 4 PQ ¢ A B¢C¢ 4 . 1 4 ÞV = h S = V C C¢ . .4 . PQ 3 3 1 1 Ta có : S = S ÞV = V ABNM ABB¢ ¢ A C.ABNM C. 2 2 ABB¢ ¢ A 2 1 2 VV = V ÞV = V = C ABB¢ ¢ . . A C. 3 ABNM 2 3 3 V 2 ÞV = V - = V CC¢ ¢ A B¢NM 3 3 4 2 2 Vậy V
= V - V = V . ¢ A MPB¢NQ 3 3 3 Trang 30
Câu 44. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: + Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng d có bán kính R = d (I;d ). !!!" !!" éIM;u ù ë d û !!"
+ Khoảng cách từ I đến d được tính theo công thức: d (I;d ) = !!"
với M là điểm bất kì thuộc d, u là 1 VTCP của u d d đường thẳng d.
+ Phương trình mặt cầu (S ) tâm I ( ; a ;
b c) bán kính R có phương trình là: (x a)2 ( y b)2 (z c)2 2 - + - + - = R . Giải chi tiết: !!" Gọi u = M (1;0;2)Îd d (1;2 )
;1 là 1 VTCP của đường thẳng d. Lấy điểm : !!!" !!!" = ( " IM 1 - ;0 )
;1 Þ éIM ,u ù = ( 2 - ;2; 2 - ) ë û !!!" " 2 2 éMI uù 2 , R d ( - + + - ë û Þ = I;d ) ( 2) 2 ( 2) = = = 2. " 2 2 2 u 1 + 2 +1
Vậy phương trình mặt cầu tâm I (2;0; )
1 bán kính 2 là: (x - )2 + y +(z - )2 2 2 1 = 2.
Câu 45. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Đặt t = 3tan x +1 , lưu ý đổi cận. Giải chi tiết: 3 2 -1 Đặt 2
t = 3tan x +1 Û t = 3tan x +1 Û 2tdt = dx và tan = t x 2 cos x 3 ìx = 0 Û t = 1 ï Đổi cận í p . Khi đó ta có: x = Û t = 2 ïî 4 2 t -1 2 2 .2tdt 2 2 tan . x 3 4 3 I = dx = 2 = ò ò ò( 2t -1 dt 2 ) cos x 3tan x +1 t 3 1 1 1
Câu 46. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Thực hiện lần lượt qua các giai đoạn sau:
- Chọn 7 nam trong 21 nam và 5 nữ trong 15 nữ cho ấp thứ nhất
- Chọn 7 nam trong 14 nam và 5 nữ trong 10 nữ cho ấp thứ hai
- Chọn 7 nam trong 7 nam và 5 nữ trong 5 nữ cho ấp thứ ba. Giải chi tiết:
Bước 1: Chọn 7 nam trong 21 nam và 5 nữ trong 15 nữ cho ấp thứ nhất. Số cách chọn là 7 5 C .C cách. 21 15
Bước 2: Chọn 7 nam trong 14 nam và 5 nữ trong 10 nữ cho ấp thứ hai Số cách chọn là 7 5 C .C cách. 14 10
Bước 3: Chọn 7 nam trong 7 nam và 5 nữ trong 5 nữ cho ấp thứ ba. Số cách chọn là 7 5 C .C = 1 cách. 7 5 Trang 31
Áp dụng quy tắc nhân ta có: 7 5 7 5
C .C .C .C cách. 21 15 14 10
Câu 47. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Sử dụng các công thức tính xác suất.
· Nếu A và B là hai biến cố độc lập thì P(AB) = P( ) A .P(B).
· Nếu A và B là hai biến cố xung khắc thì P(A È B) = P( )
A + P(B).
Nếu A và B là hai biến cố đối nhau thì P( A) + P(B) =1 Giải chi tiết:
Gọi A là biến cố “chiếc tàu khoan trúng túi dầu”. Ta có P( A) = 0,4
Suy ra A là biến cố “chiếc tàu khoan không trúng túi dầu”. Ta có P( ) A = 0,6
Xét phép thử “tàu khoan 5 lần độc lập” với biến cố
B:“chiếc tàu không khoan trúng túi dầu lần nào”, ta có 5
P(B) = 0,6 = 0,07776
Khi đó ta có B “chiếc tàu khoan trúng túi dầu ít nhất một lần”. Ta có P(B) =1- ( P )
B =1- 0,07776 = 0,92224
Câu 48. Chọn đáp án B 1
Phương pháp giải: Sử dụng tính chất log b b a b n
= loga (0 < ¹1, > 0). a n
Sử dụng định lý Vi-et đảo: Cho hai số u, v thỏa mãn u + v = S uv = P thì u, v là hai nghiệm của phương trình 2
x - Sx + P = 0. Giải chi tiết: 1
Ta có log b + log a = 1 Û
log b + log a = 1 Û log b + log a = 2. 2 2 ( a b ) 2 a b a b Vì log . b log a = 1 nên log ,
b log a là nghiệm của phương trình 2
x - 2x +1 = 0 Û x = . 1 a b a b
Suy ra log b = log a =1 hay a = b . a b
Câu 49. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Bước 1: Chọn ẩn, đặt điều kiện thích hợp.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
- Lập hệ phương trình biểu thị sự tương quan giữa các đại lượng.
Bước 2: Giải hệ phương trình.
Bước 3: Kiểm tra trong các nghiệm tìm được nghiệm nào thỏa mãn điều kiện, nghiệm nào không thỏa mãn, rồi trả lời Giải chi tiết:
Gọi số học sinh của trường thứ nhất dự thi là x (học sinh) (xÎ N*, x < 300);
số học sinh của trường thứ 2 dự thi là y (học sinh) ( y Î N*; y < 300).
Hai trường có tất cả 300 học sinh tham gia 1 cuộc thi nên ta có phương trình: x + y = 300 (1)
Trường A có 75% học sinh đạt, trường 2 có 60% đạt nên cả 2 trường có 207 học sinh đạt, ta có: Trang 32 75 60 x + y = 207 (2) 100 100
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: ì 60 60 ìx + y = 300 x + y = 180 ì 15 ï 100 ïï 100 ï x = 27 ìx =180 í 75 60 Û í 100 í Û í (tmdk). x + y = 207 75 60 ï ï ï îy =120 100 î 100 x +
y = 207 îx + y = 300 100 ïî 100
Vậy số học sinh của trường A dự thi là 180 học sinh; số học sinh của trường B dự thi là 120 học sinh.
Câu 50. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình:
+) Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn
+) Biểu thị các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết.
+) Lập phương trình-giải phương trình.
+) Chọn kết quả và trả lời. Giải chi tiết:
Gọi vận tốc của xe máy là x (km / ; h x > 0)
Vận tốc của ô tô là x + 24 (km / h) 120
Thời gian xe máy đi hết quãng đường là: (h) x 120
Thời gian ô tô đi hết quãng đường là: (h) x + 24 1 1 Đổi 30 phút = =
(h), 20 phút = (h) . 2 3
Theo đề bài ta có phương trình: 120 1 120 1 + = - 120 120 1 1 5 Û - = + = x + 24 3 x 2 x x + 24 3 2 6 2 2
Û 5x +120x -17280 = 0 Û x + 24x -3456 = 0 2 ¢ D =12 +3456 = 3600 Þ ¢ D = 60
Phương trình có 2 nghiệm x = 12 - - 60 = 72 - (loại) và x = 12 - + 60 = 48 (tmđk). 1 2
Vậy vận tốc xe máy là 48km/h, vận tốc ô tô là 48 + 24 = 72 km/h.
Câu 51. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết: Mệnh đề P Þ Q đúng thì Q Þ P đúng. Giải chi tiết:
Đặt P là mệnh đề: “Bạn đoạt giải trong cuộc thi Sao Mai điểm hẹn”
Q là mệnh đề: “Bạn được tuyển thẳng vào nhạc viện”.
Khi đó mệnh đề P Þ Q đúng.
Suy ra Q Þ P đúng hay “Nếu bạn không được tuyển thẳng vào Nhạc viện thì bạn không đoạt giải trong cuộc thi Sao Mai”. Mệnh đề III đúng. Trang 33
Câu 52. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Loại trường hợp từ yếu tố liên quan đến thần thật thà, từ đó suy ra các vị thần còn lại. Giải chi tiết:
Ta thấy thần ngồi bên trái không phải là thần thật thà vì ngài nói người ngồi giữa là thần thật thà.
Thần ngồi giữa cũng không phải là thần thật thà vì ngài nói: Tôi là thần khôn ngoan
⇒ Thần ngồi bên phải là thần thật thà ⇒ Thần ở giữa là thần dối trá (theo lời thần thật thà).
⇒ Thần ở bên trái là thần khôn ngoan.
Câu 53. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy luận đơn giản sử dụng các điều kiện về V và X. Giải chi tiết:
V và X ở cùng lều nên O và P chắc chắn sẽ không ở lều này.
Mà K, L, M chắc chắn ở cùng nên O và P cũng không thể ở lều có 3 người này.
Vậy O và P chắc chắn ở cùng lều với nhau.
Câu 54. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy luận dựa vào các giả thiết liên quan đến X và V. Giải chi tiết:
Nếu X ở lều thứ 2 thì P không thể ở lều 2.
Mà K, L, M phải ở cùng nhau nên chỉ có thể ở lều 3.
Do đó P không thể ở lều 3 (vì có tối đa 3 người).
Vậy P phải ở lều 1 cùng V.
Câu 55. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Suy luận sử dụng dữ kiện bài cho Giải chi tiết:
K, L, M phải ở cùng nhau nên không thể ở cùng lều thứ nhất với V được.
O không ở cùng V nên trong các đáp án đưa ra thì X có thể cùng lều một với V.
Câu 56. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Xét tính đúng sai của từng đáp án, sử dụng các dữ kiện bài cho liên quan đến Hạnh, Đức. Giải chi tiết:
Đáp án A: sai vì M phải ở cùng lều với K (lều hai)
Đáp án B: đúng vì O không ở cùng V (lều một) và cũng không ở lều hai (có K, L, M) nên O phải ở lều ba.
Đáp án C: sai vì lều hai đã có đủ K, L, M.
Đáp án D: sai vì T có thể ở lều một hoặc lều ba, chưa chắc chắn là sẽ chỉ ở lều một.
Câu 57. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Xét tính đúng sai của từng đáp án, sử dụng các dữ kiện bài cho liên quan đến Hạnh, Đức. Giải chi tiết:
Đáp án A, D: đúng do điều kiện (5).
Đáp án B đúng do điều kiện (3).
Đáp án C sai do điều kiện (3) (hai bạn thi Lí và Sinh là hai người khác nhau).
Câu 58. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Xét tính đúng sai của từng đáp án, sử dụng các dữ kiện bài cho liên quan đến Hạnh, Đức. Trang 34 Giải chi tiết:
Đáp án A: sai do điều kiện (3)
Đáp án B: sai do điều kiện (1), hai bạn thi Văn và Sinh khác nhau.
Đáp án D: sai do Đức không thi Lí.
Mà Hạnh là người trẻ nhất nên cũng không thể thi Lí (điều kiện (4))
Do đó cả Hạnh và Đức đều không thi Lí nên Vinh thi Lí.
Hạnh không thi Toán, Ngoại ngữ, Lí.
Mà Hạnh cũng không thể cùng thi cả 2 môn là Văn và Sinh nên bắt buộc phải thi Hóa và một trong hai môn này.
Câu 59. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Lập bảng các bạn thi và các môn, sử dụng các điều kiện bài cho kết luận. Giải chi tiết: Toán Lí Hóa Văn Sinh Ngoại ngữ Hạnh x x O x x Đức O x x O x x Vinh x O x x
Hạnh không thi Toán, Ngoại ngữ, Lí. Mà Hạnh cũng không thể cùng thi cả 2 môn là Văn và Sinh nên bắt buộc phải thi Hóa
và một trong hai môn này.
Do đó Đức và Vinh không thi Hóa.
Đức cùng không thi Lí hay Sinh. Do đó Vinh thi Lí.
Bạn thi môn Lí và bạn thi môn Toán là khác nhau nên do Vinh thi Lí rồi sẽ không thi Toán. Do đó Đức thi Toán.
Môn Toán và Ngoại ngữ là hai người khác nhau nên Đức sẽ không thi Ngoại ngữ do đã thi Toán.
Từ đó Đức thi Văn và Toán.
Câu 60. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Lập bảng các bạn thi và các môn, sử dụng các điều kiện bài cho kết luận. Giải chi tiết: Toán Lí Hóa Văn Sinh Ngoại ngữ Hạnh x x O x x Đức O x x O x x Vinh x O x x Từ câu 59 ta thấy:
Đức thi Văn nên hai bạn còn lại sẽ không thi Văn.
Hạnh và Đức đều không thi Ngoại ngữ nên Vinh thi Ngoại ngữ.
Vậy Vinh thi ngoại ngữ và Lí nên không thi Sinh.
Đức và Vinh đều không thi Sinh nên Hạnh thi Sinh.
Vậy Vinh thi Ngoại ngữ và Lí.
Câu 61. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Đọc thông tin có trong biểu đồ, xác định phần chỉ dẫn thành phần kinh tế ngoài nhà nước ứng với phần
nào trong hình, đọc số tỉ lệ phần trăm. Giải chi tiết: Trang 35
Quan sát biểu đồ ta thấy thành phần kinh tế ngoài nhà nước chiếm 47,9%.
Câu 62. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Quan sát biểu đồ để xác định số phần trăm của thành phần kinh tế nhà nước và thành phần kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài.
- Tìm hiệu phần trăm giữa hai số liệu vừa tìm được. Giải chi tiết: Nhìn biểu đồ ta có :
- Thành phần kinh tế nhà nước chiếm 38,4%.
- Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm 13,7%.
Vậy thành phần kinh tế nhà nước nhiều hơn thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài số phần trăm là : 38,4 – 13,7 = 24,7%
Câu 63. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: - Tính tổng số phần trăm của thành phần kinh tế ngoài nhà nước và thành phần kinh tế nước ngoài.
- Dựa vào tổng thu nhập GDP đã cho, tính số tỉ USD của thành phần kinh tế ngoài nhà nước và nước ngoài. Giải chi tiết: Dựa vào biểu đồ có :
- Thành phần kinh tế ngoài nhà nước : 47,9%
- Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài : 13,7%
Tính trong năm 2002, GDP của Việt Nam từ thành phần kinh tế ngoài nhà nước và thành phần kinh tế nước ngoài là :
35,06 :100´(13,7 + 47,9) = 21,59696 (tỉ USD).
Câu 64. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: - Quan sát biểu đồ để tìm số vụ án của mỗi huyện (hoặc thành phố).
- Tính tổng số vụ án của toàn tỉnh Bắc Giang. Giải chi tiết:
Tính đến 30/06/2019, tỉnh Bắc Giang có tất cả số vụ án là :
12 + 68 + 66 + 65 + 52 + 66 + 145 + 57 + 55 + 39 = 625 (vụ án)
Câu 65. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: - Đọc biểu đồ, xác định số bị cáo của TP. Bắc Giang và huyện Lục Ngạn
- Tính chênh lệch số bị cáo của TP. Bắc Giang và huyện Lục Ngạn. - Tính tỉ số %. Giải chi tiết: Theo biểu đồ :
- TP. Bắc Giang có : 187 bị cáo; huyện Lục Ngạn có 97 bị cáo.
Số bị cáo của Thành phố Bắc Giang nhiều hơn số bị cáo của huyện Lục Ngạn số phần trăm là : (187-97) : 97 × 100 = 92,78%
Câu 66. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Quan sát biểu đồ để tìm số bị cáo của mỗi huyện (hoặc thành phố) rồi tìm tổng số bị cáo của cả tỉnh.
- Tìm trung bình số bị cáo ở mỗi vụ án ta lấy tổng số bị cáo chia cho tổng số bị cáo. Giải chi tiết:
Tính đến 30/06/2019, tỉnh Bắc Giang có tất cả số bị can là : Trang 36
13 + 97 + 86 + 89 + 68 + 90 + 187 + 100 + 54 + 83 = 867 (bị can)
Tính trung bình toàn tỉnh mỗi vụ án có số bị cáo là : 867 : 625 = 1,3872 (bị can)
Câu 67. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát bảng đã cho để tìm số điểm 9 có trong bảng. Giải chi tiết:
Quan sát bảng đã cho ta thấy trong bảng có 2 điểm 9.
Vậy có 2 bạn được 9 điểm.
Câu 68. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: - Quan sát bảng đã cho để tìm số bạn được 7 điểm.
- Tìm tỉ số phần trăm của A và B theo công thức : A : B × 100% Giải chi tiết:
Quan sát bảng đã cho ta thấy trong bảng có 4 điểm 7. Do đó có 4 bạn được 7 điểm.
Số bạn được 7 điểm chiếm số phần trăm so với học sinh cả lớp là : 4 : 32 × 100% = 12,5%
Câu 69. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: - Quan sát bảng đã cho để lập bảng “tần số”.
- Giá trị nào có tần số lớn nhất thì sẽ có tỉ số phần trăm cao nhất so với học sinh cả lớp. Giải chi tiết:
Từ bảng số liệu ban đầu ta lập được bảng “tần số” như sau: Giá trị (x) 2 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 4 8 6 4 5 2 1 N = 32
Từ bảng “tần số” ta thấy giá trị 5 điểm có tần số lớn nhất. Do đó số bạn đạt điểm 5 có tỉ số phần trăm cao nhất so với học sinh cả
Câu 70. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Quan sát bảng đã cho để lập bảng “tần số”.
x n + x n +...+ x n
- Tìm điểm trung bình của cả lớp theo công thức : 1 1 2 2 X = k k N Giải chi tiết:
Từ bảng số liệu ban đầu ta lập được bảng “tần số” như sau: Giá trị (x) 2 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 4 8 6 4 5 2 1 N = 32
Điểm kiểm tra trung bình của cả lớp là :
2.2 + 4.4 + 5.8 + 6.6 + 7.4 + 8.5 + 9.2 +10.1 192 X = = = 6 (điểm) 32 32
Câu 71. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: + Từ cấu hình electron xác định vị trí của 2 nguyên tố X, Y
+ Dựa vào cách xác định định tính: liên kết giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình là liên kết ion; liên kết giữa 2
nguyên tử giống hệt nhau là liên kết cộng hóa trị không phân cực Giải chi tiết: Trang 37
Cấu hình của X: 1s22s22p63s1 → X có số p = số e = 11 (hạt) → X là nguyên tố Natri
Cấu hình của Y: 1s22s22p63s23p5 → Y có số p = số e = 17 (hạt) → Y là nguyên tố Clo
→ Liên kết giữa kim loại điển hình Na và phi kim điển hình Cl là liên kết ion
Câu 72. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Khi tăng áp suất chung của hệ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự thay đổi đó → cân
bằng chuyển dịch theo chiều giảm áp suất chung của hệ → cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm số mol các phân tử khí.
Do vậy khi tăng áp suất chung muốn cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì tổng số mol khí các chất bên sản phẩm phải
nhỏ hơn tổng số mol các khí bên chất tham gia phản ứng. Giải chi tiết:
A đúng vì tổng số mol khí bên sản phẩm nhỏ hơn tổng số mol chất tham gia phản ứng → khi tăng áp suất cân bằng chuyển
dịch theo chiều giảm áp suất → chuyển dịch theo chiều thuận.
B, C, D sai vì tổng số mol khí bên sản phẩm lớn hơn tổng số mol chất tham gia phản ứng → khi tăng áp suất cân bằng
chuyển dịch theo chiều giảm áp suất → chuyển dịch theo chiều nghịch.
Câu 73. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Tính số mol O2
- Đặt ẩn là số mol của CO2 và H2O
+ Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy lập được phương trình (1)
+ Từ khối lượng dung dịch giảm lập được phương trình (2)
Giải hệ thu được số mol CO2, H2O - Tìm CTPT của X:
+ Dùng bảo toàn nguyên tố C, H tính được số mol C, H trong X
+ So sánh thấy mC + mH < mX → X có chứa O → nO
+ Lập tỉ lệ nC : nH : nO ⇒ CTĐGN
+ Mà trong hợp chất hữu cơ chứa C, H, O ta luôn có: 0 < H ≤ 2C + 2 ⇒ CTPT
+ Viết các CTCT có thể có. Sau đó dựa vào dữ kiện đề bài cho chọn được CTCT thỏa mãn. Giải chi tiết: 10,08 Ta có: n = = 0,45 mol O ( ) 2 22, 4
Đặt số mol của CO2 và H2O lần lượt là a và b (mol)
- Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy → m + m = m + m 2 CO H2O X 2 O
⇔ 44a + 18b = 6,9 + 0,45.32 = 21,3 (1)
- Khi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng Ba(OH)2 dư có phản ứng:
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + H2O Theo PTHH → n = n = a mol BaCO CO ( ) 3 2
Mặt khác, khối lượng dung dịch giảm: mdd giảm = m - (m + m ) Ba 3 CO 2 CO H2O
⇔ 197a - (44a + 18b) = 37,8 ⇔ 153a - 18b = 37,8 (2)
Giải hệ (1) (2) ta được a = 0,3 và b = 0,45
Xét phản ứng đốt cháy X:
Bảo toàn nguyên tố C → n = n = 0,3 mol m g C CO ( ) ® = 0,3.12 = 3,6 C ( ) 2 Trang 38
Bảo toàn nguyên tố H → n = 2n = 0,9 mol m g H H O ( ) ® = 0,9.1= 0,9 H ( ) 2
Ta thấy mC + mH = 3,6 + 0,9 = 4,5 gam < mX → Trong X có chứa Oxi
Ta có: mO = mX - mC - mH = 6,9 - 3,6 - 0,9 = 2,4 gam → nO = 0,15 mol
Gọi công thức phân tử của X là CxHyOz
Ta có: x : y : z = nC : nH : nO = 0,3 : 0,9 : 0,15 = 2 : 6 : 1
Vậy công thức đơn giản nhất của A là C2H6O
Suy ra CTPT của A có dạng (C2H6O)n hay C2nH6nOn.
Trong hợp chất hữu cơ chứa C, H, O ta luôn có: H ≤ 2C + 2 ⟹ 6n ≤ 2.2n + 2 ⟹ n ≤ 1 ⟹ n = 1 → CTPT là C2H6O
Các CTCT có thể có là CH3CH2OH và CH3OCH3
Do X ở nồng độ thích hợp có tính sát khuẩn cao nên là CH3CH2OH (Etanol).
Câu 74. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: - Dựa vào tính chất hóa học của amino axit để viết các PTHH. - Từ PTHH xác định X2. Giải chi tiết: Các PTHH là:
H2N-CH2-COOH + HCl → ClH3N-CH2-COOH (X1)
ClH3N-CH2-COOH + 2NaOH → H2N-CH2-COONa (X2) + NaCl + 2H2O
Câu 75.Chọn đáp án C
Phương pháp giải: + Kính lúp là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ.
+ Kính hiển vi là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt quan sát những vật rất nhỏ. Kính hiển vi có số bội giác lớn hơn rất nhiều lần
số bội giác của kính lúp. Ngày nay kính hiển vi có thể giúp ta quan sát và chụp ảnh được những vật thể cực nhỏ như: các tế
bào, các vi khuẩn, virus, …
+ Kính thiên văn là dụng cụ quang học để quan sát các thiên thể.
+ Kính viễn vọng là kính dùng để quan sát các vật ở xa trên mặt đất. Giải chi tiết:
Để quan sát được virus corona mới (2019-nCoV), các nhà khoa học đã sử dụng kính hiển vi điện tử.
Câu 76. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết về nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến Giải chi tiết:
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần.
Câu 77. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Công thức liên hệ giữa điện tích cực đại và cường độ dòng điện cực đại: I = Q w 0 0 2 2 q i
Hệ thức độc lập giữa q và i: + =1 2 2 Q I 0 0 Giải chi tiết: Trang 39
ìI = 50mA = 0,05A 0 ï I Ta có: 0 5
íw = 4000rad / s Þ Q = =1,25.10- C 0 ï w i = 30mA = 0,03 î A
Áp dụng hệ thức độc lập giữa q và i ta có: 2 2 2 2 q i i - 0,03 5 5 1 q Q . 1 1, 25.10 . 1 10- + = Þ = - = - = C 2 2 0 2 2 Q I I 0,05 0 0 0
Câu 78. Chọn đáp án D l
Phương pháp giải: Khoảng vân: = D i a l Vị trí vân sáng: = = D x ki k a Giải chi tiết:
Tại M cho vân sáng, ta có: 6 lD l.2 - 5.10- 6 x = k Þ 0,02 = k. Þ kl = 5.10 Þ l = M 3 a 0,5.10- k
Mà 380 nm £ l £ 760 nm Þ13,15 ³ k ³ 6,58
Bước sóng dài nhất tại M tương ứng với: 7 k 7 l 7,14.10- = Þ = m = 714 nm min max ( ) ( )
Bước sóng ngắn nhất tại M tương ứng với: 7 k 13 l 3,85.10- = Þ = m = 385 nm max min ( ) ( )
Tổng giữa bức xạ có bước sóng dài nhất và bức xạ có bước sóng ngắn nhất là:
l + l = 714+385 =1099 nm max min ( )
Câu 79. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Ở mao mạch, lòng mạch hẹp nhưng tổng tiết diện của các mao mạch là rất lớn nên máu đi qua mao mạch với vận tốc chậm.
Câu 80.Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Quá trình tiêu hoá ở động vật có túi tiêu hoá chủ yếu diễn ra: Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào (nhờ enzim thuỷ phân chất
dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi) và nội bào. Trang 40
Câu 81. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Biến động không theo chu kỳ xảy ra do các yếu tố ngẫu nhiên, không kiểm soát được như thiên tai,
dịch bệnh làm giảm số lượng cá thể
- Biến động theo chu kỳ xảy ra do các yếu tố biến đổi có chu kỳ như chu kỳ ngày đêm, chu kỳ tuần trăng và hoạt động của
thủy triều, chu kì mùa, chu kỳ nhiều năm Giải chi tiết:
Đây là ví dụ về dạng biến động không theo chu kì.
Câu 82. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Áp dụng công thức của quần thể cân bằng di truyền và nhân đa thức với đa thức.
Quần thể ngẫu phối, đạt cân bằng di truyền có cấu trúc p2AA + 2pqAa + q2aa = 1
Trong đó p,q là tần số alen A và a. Giải chi tiết:
Ta có cấu trúc di truyền của quần thể là: (0,6A+ 0,4a)2 (0,2B + 0,5B + 0,3B =1 1 2 3 )2
Số lượng cá thể đồng hợp về 2 cặp gen là ( 2 2
0,6 AA+ 0,4 aa)( 2 2 2
0,2 B B + 0,5 B B + 0,3 B B 1 ´ 0000 =1976 1 1 2 2 3 3 )
Câu 83. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Kiến thức bài 2, Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Giải chi tiết:
Lào là quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á không giáp biển, do vậy vùng biển Việt Nam không tiếp giáp với Lào.
Câu 84. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thức bài 9 – Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, sgk Địa lí 12 Giải chi tiết:
Biểu hiện của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là: trong điều kiện nhiệt ẩm dồi dào, ở vùng đồi núi quá trình phong
hóa diễn ra mạnh, mưa lớn rửa trôi, sạt lở đất.
Câu 85. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức bài 8 – Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển, sgk Địa lí 12 Giải chi tiết:
Phương hướng khai thác nguồn hải sản vừa hiệu quả vừa góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa nước ta là Trang 41
khai thác xa bờ. Nguồn lợi thủy sản ven bờ nước ta đã suy giảm nhiều, việc đánh bắt xa bờ vừa giúp bảo vệ nguồn lợi thủy
sản ven bờ, khai thác nguồn lợi thủy sản xa bờ, vừa góp phần bảo vệ, khẳng định chủ quyền của Việt Nam đối với vùng
biển, vùng trời và thềm lục địa.
Câu 86. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Liên hệ thực tiễn Giải chi tiết:
Lúa trổ vào tháng 2 (âm lịch) là thời kỳ hoạt động mạnh của các đợt gió mùa Đông Bắc với tính chất lạnh giá (miền Bắc
nước ta), khiến lúa sẽ “ngậm đòng, đứng bông”. Đây là khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở miền Bắc nước ta vào thời kì mùa đông.
Câu 87. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Đánh giá, nhận xét. Giải chi tiết:
Hiến chương của Liên hợp quốc đã nêu rõ mục đích của tổ chức này là duy trì hòa bình và an ninh thế giới, phát triển các
mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc bình đẳng
và quyền tự quyết của các quốc gia. Trong quá trình hoạt động của mình, Liên hợp quốc đã trở thành một diễn đàn quốc tế
vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
=> Vai trò quan trọng nhất của Liên hợp quốc là duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
Câu 88. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy luận. Giải chi tiết:
Từ sau chiến thắng Việt Bắc thu – đông 1947, cuộc kháng chiến của nhân dân ta có thêm những thuận lợi song cũng phải
đối mặt với nhiều thách thức mới. Ngày 13/5/1949, với sự đồng ý của Mĩ. Chính phủ Pháp đề ra kế hoạch Rơve. Với kế
hoạch này Mĩ từng bước can thiệp sâu và “dính líu” trực tiếp vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương
Câu 89. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy luận. Giải chi tiết:
Mặc dù có những tổn thất và hạn chế, song cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968) có ý nghĩa hết sức to lớn,
làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược, thừa nhận sự thất bại
của chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
Câu 90. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Liên hệ. Giải chi tiết:
Từ chính sách kinh tế mới ở Nga năm 1921, Việt Nam có thể rút ra một số bài học kinh nghiệm cho công cuộc đổi mới đất nước hiện nay:
- Xác định đúng vai trò quyết định của nông dân đối với thành công của sự nghiệp cách mạng xã hội chủ nghĩa.
- Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa công nghiệp và nông nghiệp, xây dựng liên minh công - nông trên cơ sở cả chính trị và kinh tế.
- Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm soát của nhà nước. Con đường đi từ nền kinh tế nhiều thành phần đến
nền kinh tế xã hội chủ nghĩa phải qua những bước trung gian, những hình thức quá độ.
- Đổi mới quản lý kinh tế theo hướng chuyển từ biện pháp hành chính thuần túy sang biện pháp kinh tế. Trang 42
Câu 91. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Catot của thiết bị là nơi xảy ra bán phản ứng khử. Giải chi tiết:
Bán phản ứng xảy ra ở catot là Pb2+ + 2e → Pb.
Chú ý: Al3+ không bị điện phân.
Câu 92. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: - Anot của thiết bị là nơi xảy ra bán phản ứng oxi hóa; catot của thiết bị là nơi xảy ra bán phản ứng khử.
- Khi điện phân dung dịch sử dụng kim loại làm cực dương trùng với ion kim loại bị điện phân thì sẽ xảy ra hiện tượng dương cực tan. Giải chi tiết:
Tại catot xảy ra bán phản ứng: Pb2+ + 2e → Pb
Tại anot xảy ra bán phản ứng: Pb → Pb2+ + 2e (cực dương tan dần nên được gọi là hiện tượng dương cực tan).
Câu 93. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Điện phân dung dịch có thể điều chế các kim loại hoạt động trung bình hoặc yếu (các kim loại đứng sau
Al trong dãy điện hóa) bằng cách điện phân dung dịch muối của chúng. Giải chi tiết:
Điện phân dung dịch có thể điều chế các kim loại hoạt động trung bình hoặc yếu (các kim loại đứng sau Al trong dãy điện
hóa) bằng cách điện phân dung dịch muối của chúng.
→ Cu2+ và Ag+ bị điện phân; Al3+ không bị điện phân.
Catot của bình 1 (-): Cu2+ + 2e → Cu 3,84
⟹ ne trao đổi (1) = 2.nCu = = 0,12 mol 64
Catot của bình 2 (-): Ag+ + 1e → Ag ⟹ ne trao đổi (1) = nAg
Do 3 bình điện phân mắc nối tiếp nên mol electron trao đổi như nhau
⟹ ne trao đổi (1) = ne trao đổi (2) ⟹ nAg = 0,12 mol
Khối lượng Ag bám lên điện cực trong bình 2 là: mAg = 0,12.108 = 12,96 gam.
Câu 94. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức điều chế este của phenol, người ta phải dùng anhiđrit axit hoặc clorua axit tác dụng
với phenol thu được este. Giải chi tiết:
phenyl axetat là este của phenol nên cần được điều chế bằng phản ứng este hóa giữa phenol với anhiđrit axit (CH3CO)2O 0 H SO dac t PTHH: C 2 4 , ¾¾¾¾¾ ® 6H5OH + (CH3CO)2CO CH3COOC6H5 + CH3COOH ¬¾¾¾¾ ¾
Câu 95. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức điều chế este và chuyển dịch cân bằng hóa học. Giải chi tiết:
A. Tăng nồng độ của axit propylic hoặc nồng độ của ancol etylic sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, như vậy có
thể làm tăng hiệu suất.
B. Dùng H2SO4 đặc sẽ hấp thụ lượng H2O tạo thành, làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận nên làm tăng hiệu suất phản ứng. Trang 43
C. Lấy bớt este ra khỏi hỗn hợp cũng làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận nên làm tăng hiệu suất phản ứng
Câu 96. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức về điều chế este, xét từng đáp án để kết luận tính đúng hay sai. Giải chi tiết: (a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng
(d) Đúng, tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn khí để tránh hơi este chưa thoát hết bắt lửa cháy.
(e) Sai, đá bọt giúp hỗn hợp chất lỏng sôi êm dịu. → có 4 phát biểu đúng
Câu 97.Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Dòng điện dân dụng của Việt Nam có hiệu điện thế hiệu dụng là 220V. U N
Công thức máy biến áp: 1 1 = U N 2 2 Giải chi tiết:
Dòng điện dân dụng của Việt Nam có hiệu điện thế hiệu dụng là 220V. U N N 220 Ta có: 1 1 1 = Þ = = 2 U N N 110 2 2 2
Câu 98.Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ: Cuộn sơ cấp có N1 vòng
dây mắc với nguồn xoay chiều, dòng điện xoay chiều chạy trong cuộn sơ cấp gây ra từ thông biến thiên qua cuộn thứ cấp có
N2 vòng dây, làm xuất hiện trong cuộn thứ cấp một suất điện động xoay chiều. Giải chi tiết:
Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 99.Chọn đáp án D U N
Phương pháp giải: Công thức máy biến áp: 1 1 = U N 2 2 Giải chi tiết:
Để sử dụng được máy lọc không khí trên với mạng điện dân dụng của Việt Nam cần sử dụng máy biến áp có tỉ số: N 110 1 2 = = N 220 2 1
Gọi số vòng dây học sinh quấn thiếu ở cuộn thứ cấp là: n (vòng) N 1 Dự định: 2 = ( )1 N 2 1 N - n
Do quấn thiếu n (vòng dây) ở cuộn thứ cấp nên: 2 = 0,33 (2) N1 N - n + 25
Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 25 vòng dây ta có: 2 = 0,38 (3) N1 Trang 44 ì N - n ì N - n 2 2 = 0,33 = 0,33 ï ï ï N ï N Từ (2) và (3) ta có: 1 1 í Þ í N - n + 25 N - n 25 ï 2 ï 2 = 0,38 + = 0,38 ï N ï î N N 1 î 1 1 25 Û 0,33+
= 0,38 Þ N = 500 Þ N = 250 Þ n = 85 1 2 N1
Do đã quấn thêm được 25 (vòng) nên số vòng dây học sinh cần quấn thêm là:
Dn = 85 - 25 = 60 (vòng)
Câu 100.Chọn đáp án C
Phương pháp giải: + Quang điện trở được chế tạo dựa trên hiện tượng quang điện trong. Đó là một tấm bán dẫn có giá trị
điện trở thay đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay đổi.
+ Điện trở của quang điện trở có thể thay đổi từ vài vài megaom khi không được chiếu sáng xuống đến vài chục ôm khi
được chiếu ánh sáng thích hợp. Giải chi tiết:
Quang điện trở được cấu tạo bằng chất bán dẫn và có đặc điểm điện trở giảm khi ánh sáng chiếu vào.
Câu 101.Chọn đáp án A
Phương pháp giải: + Quang điện trở được chế tạo dựa trên hiện tượng quang điện trong. Đó là một tấm bán dẫn có giá trị
điện trở thay đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay đổi.
+ Điện trở của quang điện trở có thể thay đổi từ vài vài megaom khi không được chiếu sáng xuống đến vài chục ôm khi
được chiếu ánh sáng thích hợp. Giải chi tiết:
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong.
Câu 102.Chọn đáp án C E
Phương pháp giải: Định luật Ôm cho toàn mạch: I = b r + R b Giải chi tiết: ìE = 9V Ta có: í b r = 1W î b
Khi không chiếu sáng vào quang điện trở, số chỉ của miliampe kế là: Eb - 9 6 6 I = Û 6.10 =
Þ R =1,5.10 W =1,5 MW 1 1 ( ) ( ) r + R 1+ R b 1 1
Khi chiếu sáng vào quang điện trở, số chỉ của ampe kế là: E 9 I = b Û 0,6 = Þ R =14 W 2 2 ( ) r + R 1+ R b 2 2
Câu 103. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Theo sơ đồ trên ta thấy Xh được truyền từ mẹ cho con trai, người con trai bị bệnh (màu đỏ) nhận Y của bố và X của mẹ →
gen gây bệnh nằm trên NST giới tính X.
Người phụ nữ mang gen bệnh sẽ không biểu hiện ra bên ngoài nên vẫn có kiểu hình bình thường → gen gây bệnh là gen Trang 45 lặn.
Câu 104. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Tính trạng do gen nằm trên NST giới tính X quy định sẽ di truyền chéo. Giải chi tiết:
Mẹ bình thường,ông ngoại bị bệnh nên mẹ có kiểu gen XHXh
Bố bình thường có kiểu gen XHY
Ta có XHXh × XHY → XHXH : XHXh: XHY: XhY
Người em trai của người đó có thể có kiểu gen XHY hoặc XhY
Khả năng em trai người đó bị bệnh là 50%
Câu 105. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Bệnh máu khó đông do gen lặn trên NST giới tính.
Người nam không bị bệnh máu khó đông sẽ có kiểu gen XHY Giải chi tiết:
Do anh Vũ không bị bệnh nên có kiểu gen XHY → tất cả con gái của anh đều nhận XH của bố và không bị bệnh.
Các con trai của anh nhận X từ mẹ.
Để tất cả các con không bị bệnh thì người vợ của anh Vũ phải không mang gen gây bệnh.
Câu 106. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Bầu khí quyển có nồng độ CO2 khá ổn định trong hàng triệu năm nay. Tuy nhiên, kể từ Cách mạng công nghiệp, với sự phát
triển mạnh mẽ của sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải làm cho lượng khí CO2 thải vào không khí tăng
cao, cộng thêm với việc chặt phá rừng đã làm nồng độ CO2 trong khí quyển tăng lên.
Câu 107. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Nếu không có hoạt động sản xuất công nghiệp thì nồng độ CO2 được giảm xuống bởi hoạt động quang hợp của sinh vật tự dưỡng.
Câu 108. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Các phát biểu đúng là I, III
Ý III sai vì có 1 phần cacbon bị lắng đọng đi ra khỏi quần xã
Ý IV sai vì các sinh vật ở dưới nước thải CO2 vào nước Chọn C
Câu 109. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Dựa vào các thông tin đã được cung cấp để trả lời, đọc kĩ đoạn thông tin thứ 1 Giải chi tiết:
EVFTA là tên viết tắt của Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam – EU.
Câu 110. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Đọc kĩ đoạn thông tin thứ 2, chú ý từ khóa “tác động lớn nhất” về “thương mại” Giải chi tiết:
Tác động lớn nhất của EVFTA đến thương mại Việt Nam là tạo cú huých lớn cho thị trường hàng hóa xuất khẩu của Việt
Nam. Với cam kết xóa bỏ thuế nhập khẩu lên tới 99,2% số dòng thuế (sau 7 năm kí kết) và giá trị thương mại mà hai bên đã Trang 46
thống nhất, cơ hội gia tăng xuất khẩu cho những mặt hàng Việt Nam có lợi thế như dệt may, da giày, nông thủy sản (kể cả
gạo, đường, mật ong, rau củ quả), đồ gỗ, v.v. là rất đáng kể.
Câu 111. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Liên hệ, so sánh về sản phẩm hàng hóa của các doanh nghiệp Việt Nam và EU. Giải chi tiết:
Thách thức lớn nhất của các doanh nghiệp Việt Nam sau khi Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam – EU được kí kết là sức
ép cạnh tranh với hàng hóa của EU, đặc biệt về chất lượng sản phẩm.
EU là thị trường khó tính, đặc biệt về chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường…do vậy hàng hóa của các
doanh nghiệp Việt Nam phải hoàn thiện rất nhiều để có thể vượt qua rào cản này. Mặt khác, việc mở cửa thị trường Việt
Nam cho hàng hóa EU vào cũng đồng nghĩa với việc các doanh nghiệp Việt Nam phải cạnh tranh khó khăn hơn ngay tại thị
trường nội địa. Đây sẽ là cơ hội và thách thức lớn để các doanh nghiệp Việt Nam điều chỉnh, thay đổi phương thức sản xuất
và nâng cao năng lực cạnh tranh của mình.
Câu 112. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Đọc kĩ thông tin đã cho để trả lời – chú ý đoạn thông tin thứ 1 Giải chi tiết:
Vấn đề nghiêm trọng nhất mà các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long đang gặp phải trong mùa khô là hạn hán và xâm nhập mặn (hạn mặn).
Câu 113. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Đọc kĩ đoạn thông tin thứ 2 Giải chi tiết:
Hai địa phương được dự báo sẽ có nguy cơ bị ảnh hưởng nặng nề nhất khi hạn hán và xâm nhập mặn xảy ra nghiêm trọng là Tiền Giang và Bến Tre.
Câu 114. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Chú ý từ khóa “giải pháp cấp bách”, “giảm thiểu ảnh hưởng” Giải chi tiết:
Giải pháp cấp bách nhất để giảm thiểu ảnh hưởng của tình trạng xâm nhập mặn và hạn hán ở đồng bằng sông Cửu Long là
áp dụng các biện pháp thủy lợi một cách nhanh chóng kịp thời và thích hợp.
Cụ thể là xây dựng phương án điều tiết nước phù hợp với điều kiện nguồn nước cụ thể; cung cấp nước ngọt cho các khu vực
hạn hán, tiến hành thau chua rửa mặn, đồng thời đóng mở cửa chủ động để hạn chế xâm nhập mặn ảnh hưởng sâu vào các đồng ruộng.
Câu 115. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Dựa vào thông tin được cung cấp. Giải chi tiết:
Xét về bản chất, toàn cầu hóa là quá trình tăng lên mạnh mẽ của những mối liên hệ, những ảnh hưởng, tác động qua lại lẫn
nhau, phụ thuộc lẫn nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
Câu 116. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Dựa vào thông tin được cung cấp. Giải chi tiết:
Những biểu hiện chủ yếu của xu thế toàn cầu hóa ngày nay là:
- Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. Trang 47
- Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
- Sự sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn.
- Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
Câu 117. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Dựa vào thông tin được cung cấp, liên hệ kiến thức địa lý lớp 11 và thực tiễn đất nước hiện nay. Giải chi tiết:
Toàn cầu làm cho mối liên hệ giữa các quốc gia được tăng cường, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh tế. Trong thời kì công
nghiệp hóa - hiện đại hóa, Việt Nam sẽ tăng cường hợp tác quốc tế với các nước để học hỏi trình độ khoa học - kĩ thuật và
công nghệ, trình độ quản lí sản xuất của các nước phát triển. Đồng thời, tăng cường đào tạo người lao động có trình độ cao.
=> Xu thế toàn cầu hóa tạo ra cho Việt Nam điều kiện thuận lợi trong việc tăng cường hợp tác quốc tế.
Câu 118. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Dựa vào thông tin được cung cấp, suy luận. Giải chi tiết:
- Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, xã hội Việt Nam có các giai cấp: công nhân, nông dân và địa chủ phong kiến.
Tư sản và tiểu tư sản mới chỉ hình thành các bộ phận, nhỏ về số lượng.
- Đến cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, hai bộ phận tư sản và tiểu tư sản phát triển nhanh về số lượng và thế lực, trở thành hai giai cấp mới.
Câu 119. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Giải thích. Giải chi tiết:
Giai cấp công nhân ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, phát triển nhanh về số lượng và chất lượng, có ý thức
tổ chức kỉ luật gắn với nền sản xuất hiện đại. Họ chịu ba tầng áp bức bóc lột: đế quốc, phong kiến và tư sản người Việt. Lợi
ích cơ bản của giai cấp công nhân đối lập trực tiếp với lợi ích của giai cấp tư sản. Điều kiện sống, điều kiện lao động trong
chế độ TBCN đã chỉ cho họ thấy, họ chỉ có thể được giải phóng bằng cách giải phóng toàn xã hội khỏi chế độ TBCN. =>
Giai cấp công nhân Việt Nam có tinh thần cách mạng triệt để nhất.
Câu 120. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Dựa vào thông tin được cung cấp, suy luận. Giải chi tiết:
Từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến cuối những năm 20, mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam ngày càng sâu sắc, trong đó
chủ yếu là mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp và phản động tay sai. Trang 48