Đề ôn thi THPTQG 2020 lần 2 môn Toán trường THPT Quang Hà – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 12 đề kiểm tra khảo sát ôn thi THPTQG 2020 lần 2 môn Toán trường THPT Quang Hà – Vĩnh Phúc, đề thi có đáp án.

Trang 1/6 - Mã đề thi 119
x
y
O
1
1
2
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ÔN THI THPTQG 2020, LẦN 2
Môn, Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Số giao điểm của
với trục
Ox
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 2: Khoảng đồng biến của hàm số
42
81y x x
là:
A.
;0
0;2
B.
;2
2;
C.
;2
0;2
D.
2;0
2;
Câu 3: Đường cong trong nh n d ư i đồ th của mt m s
trong bn hàm số được lit bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hi
hàm s đó hàm s nào?
A.
13
23
xxy
. B.
133
23
xxxy
.
C.
13
23
xxy
. D.
13
3
xxy
.
Câu 4: Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A
dùng để trlương cho nhân viên trong năm 2016 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ
sau mỗi năm thì tổng số tiền để trả lương cho nhân viên trong cả năm đó tăng thêm 15% so với năm
trước. Hỏi năm nào dưới đây năm đầu tiên tổng số tiền ông A ng để trả lương cho nhân viên
trong cả năm lớn hơn 2 tỷ đồng?
A. Năm 2023 B. Năm 2022 C. Năm 2021 D. Năm 2020
Câu 5: Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp ch nhật không nắp th tích
bằng
500
3
m
3
. Đáy hồ hình chữ nhật chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để y hồ
500.000 đồng/m
2
. Khi đó, kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất là:
A. Chiều dài 20m chiều rộng 10m chiều cao
5
m
6
B. Chiều dài 10m chiều rộng 5m chiều cao
10
m
3
C. Chiều dài 30m chiều rộng 15m chiều cao
10
m
27
D. Một đáp án khác
Câu 6: Cho khối tứ diện ABCD cạnh AB = 2x, các cạnh còn lại bằng
22
. Tìm x để thể tích khối tứ
diện ABCD đạt giá trị lớn nhất
A.
14x
B.
6x
C.
3x
D.
32x
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số
32
3y x x
trên đoạn
1;1
là:
A. 0. B.
4
.
C. 2. D.
2
.
Câu 8: Cho hàm số
()y f x
đồ thị của
'( )y f x
như hình vẽ. Số
điểm cực trị của đồ thị hàm số:
3
( ) ( )g x f x
là :
A. 2 B. 3
C. 0 D. 1
Mã đề: 119
Trang 2/6 - Mã đề thi 119
Câu 9: Biết rằng hàm số
()fx
đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
()y f f x
A. 5 B. 3
C. 4 D. 6
Câu 10: bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
31
3
x
x
y
m
nghịch biến trên khoảng
0;
?
A. 0 B. 5 C. vô số D. 2
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
;a
hình chiếu của
S
trên
ABCD
trùng
với trung điểm của cạnh
;AB
cạnh bên
3
2
a
SD
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
tính theo
a
bằng:
A.
3
7
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
5
3
a
.
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng diện tích đáy là
2
3a
. Độ dài cnh bên
2a
. Khi đó th tích ca
khối lăng trụ là:
A.
3
6a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
6
3
a
.
Câu 13: Cho hàm số
y f x
đồ thị của hàm số
'y f x
như hình n. Hàm số
2
2 ( 2) 4 4y f x x x
đồng biến trên
khoảng:
A.
1;1
B.
1;
C.
3; 1
D.
1;2
Câu 14: Cho khối chóp
.S ABCD
ABCD
hình vuông cạnh
3a
. Tam giác
SAB
cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
, biết góc giữa
SC
ABCD
bằng
0
60
.
A.
3
18 15Va
B.
3
18 3Va
. C.
3
9 15
2
a
V
. D.
3
93Va
.
Câu 15: Cho hàm số
1
1
x
y
x
. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là:
A.
1y
B.
1x
C.
1x 
D.
1y 
Câu 16: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây ?
A.
5;3
B.
3;4
C.
4;3
D.
3;5
Trang 3/6 - Mã đề thi 119
x
y
-2
1
-1
1
Câu 17: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào:
A.
32
22y x x x
B.
32
3 3 1y x x x
C.
32
3 3 1y x x x
D.
3
31y x x
Câu 18: Cho đồ thị hàm số
y f x
hình bên. Khẳng định nào đúng?
A. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
;1
1;
;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;1
1;
;
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1x
, tiệm cận ngang
1y 
;
Câu 19: Hàm số:
3
34y x x
đạt cực tiểu tại
A.
1x
B.
3x
C.
3x
D.
1x
Câu 20: Cho
32
: 2 1
m
C y x x m x m
. Tất cả giá trị tham số
m
để
m
C
cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
,,x x x
thỏa
2 2 2
1 2 3
4x x x
là:
A.
0m
B.
1
4
0
m
m

C.
2m
D.
1m
Câu 21: Hệ số của
3
x
trong khai triển
6
2
2
x
x



A. 6 B. 60 C. 12 D. 1
Câu 22: Độ dài đường chéo của một hình lập phương bằng
3.a
Tính thể tích
V
của khối lập phương.
A.
3
8Va
. B.
3
Va
. C.
3
3Va
. D.
3
33Va
Câu 23: Ecoli vi khuẩn đường ruột y tiêu chảy, đau bụng ddội. Cứ sau 20 phút vi khuẩn Ecoli lại
tăng gấp đôi. Ban đầu chỉ 60 vi khuẩn Ecoli trong đường ruột. Sau 8h số lượng vi khuẩn Ecoli bao
nhiêu?
A. 158159469 B. 2108252760 C. 3251603769 D. 1006632960
Câu 24: Hàm số
2
2y x x
đồng biến trên:
A.
0;2
B.
0;1
C.
1;2
D.
Câu 25: Cho
, mn
là các số thực tùy ý. Chọn biến đổi đúng ?
A.
11
.
33
mn
mn
B.
5 5 .
mn
mn
C. .
11
.
33
mn
mn
D.
5 5 .
mn
mn
Trang 4/6 - Mã đề thi 119
Câu 26: Cho m số
()y f x
đạo hàm liên tục trên
(0) 0; (4) 4ff
. Biết đồ thị hàm số
'( )y f x
đồ thị như hình vẽ
bên. Tìm số điểm cực trị của
2
( ) ( ) 2g x f x x
?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 5
Câu 27: Cho hàm số
32
3 : C y x x
. Phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm
1;4M
là:
A.
9 5.yx
B.
9 5.yx
C.
9 5.yx
D.
9 5.yx
Câu 28: Tập xác định của hàm số
22
(3 1)yx

là:
A.
1
\
3
D


B.
1
3
D




C.
11
;;
33
D
 
D.
11
;
33



Câu 29: Một chất điểm chuyển động theo quy luật
32
1
s t 2t 7t 9
3
( t tính theo giây). Vận tốc
chuyển động của chất điểm đó đạt giá trị nhỏ nhất tại thởi điểm t = …. (Giây).
A. 2. B. 8. C. 4 . D. 6.
Câu 30: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
21
1
x
y
x
là đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến trên
1R\
;
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; 1) và (1; +).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; 1) và (1; +);
D. Hàm số luôn nghịch biến trên
1R\
;
Câu 31: Gọi
12
,xx
lần lượt là hai nghiệm của phương trình
2
23
1
1
7
7
xx
x




. Khi đó
22
12
xx
bằng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 32: Cho hàm số
42
2y x mx m
(1) , m tham số thực. hiệu (C) đồ thị hàm số (1); d
tiếp tuyến của (C) tại điểm hoành độ bằng 1. Tìm m để khoảng cách từ điểm
3
;1
4
B



đến đường
thẳng d đạt giá trị lớn nhất.
A.
1m 
. B.
2m
. C.
1m
. D.
2m 
.
Câu 33: Phương trình
3
log 3 2 3x
có nghiệm là
A.
11
.
3
x
B.
25
.
3
x
C.
29
.
3
x
D.
87.x
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B,
2AC a
()SA ABC
,
biết
3SA a
. Tính góc giữa (SBC) và (ABC)
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
90
D.
0
45
Câu 35: Tìm m để hàm số
32
2 ( 1) 1y x mx m x
nghịch biến trên khoảng
0;2
Trang 5/6 - Mã đề thi 119
A.
11
9
m
B.
11
9
m
C.
11
9
m
D.
11
9
m
Câu 36: Cho cấp số nhân
n
u
1
3; 2uq
. Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. số hạng thứ 6 B. số hạng thứ 5 C. số hạng thứ 7 D. Đáp án khác
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABC
', ', 'A B C
lần lượt trung điểm của
SA
,
SB
, SC. Gọi V
1
thể tích
của khối chóp S.A’B’C’ và V
2
là thể tích của S.ABC.Tính tỉ số:
1
2
V
V
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
D.
1
8
Câu 38: 6 viên bi gồm 2 xanh, 2 đỏ, 2 vàng. Lấy ngẫu nhiên 2 viên. Tính xác suất để được 2 viên
xanh?
A.
1
15
B.
1
6
C.
1
3
D.
2
15
Câu 39: Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt
A.
10
. B.
9
. C.
4
. D.
7
.
u 40: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2a
, tam giác
SAB
đều, góc giữa
SCD
ABCD
bằng
60
. Gọi
M
trung điểm của cạnh
AB
. Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
trên
mặt phẳng
ABCD
nằm trong nh vuông
ABCD
. Tính theo
a
khoảng cách giữa đường thẳng
SM
AC
.
A.
25
5
a
. B.
5
5
a
. C.
2 15
3
a
. D.
53
3
a
.
Câu 41: Cho hàm số
2
25
3
xx
y
x

có đồ thị
()C
. Kết luận nào sau đây là sai?
A.
()C
có hai đường tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
B.
()C
có tiệm cận đứng là
3x
và tiệm cận ngang là
1y
.
C.
()C
có tiệm cận đứng là
3x
.
D.
()C
có tiệm cận ngang là
1y 
.
Câu 42: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
SA
vuông góc với
ABCD
3SA a
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
4
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 43: Cho hàm số
4
x
y
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có tập giá trị là
.
B. Đạo hàm của hàm số là
1
4.
x
y
C. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.
D. Hàm số luôn đồng biến trên
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 119
Câu 44: Cho khối chóp
.S ABCD
thể tích
3
a
. Gọi
, , ,M N P Q
theo thứ tự trung điểm của
, , , .SA SB SC SD
Thể tích khối chóp
.S MNPQ
là:
A.
3
6
a
B.
2
.
4
a
C.
3
16
a
D.
3
.
8
a
Câu 45: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình chữ nhật
,2AB a BC a
, cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy, SA = a, Gọi H hình chiếu của A trên SB. Tính theo a cosin của góc giữa hai mặt
phẳng (SBC) và (SCD).
A.
5
5
a
B.
10
5
a
C.
2
5
a
D.
10a
Câu 46: Cho lăng trụ đứng tam giác
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
. Biết
2AC a
,
3
A C a
. Tính thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
3
2
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với cạnh
2AD CD
. Biết hai mặt
phẳng
SAC
,
SBD
cùng vuông góc với mặt đáy đoạn
6BD
; góc giữa
SCD
mặt đáy bằng
60
. Hai điểm
,MN
lần lượt là trung điểm của
,SA SB
. Thể tích khối đa diện
ABCDMN
bằng
A.
108 15
25
. B.
128 15
15
. C.
16 15
15
. D.
18 15
5
.
Câu 48: Cho hàm số
()y f x
liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong số các mệnh đề sau đối với hàm số
( ) (2 ) 2?g x f x
I. Hàm số
()gx
đồng biến trên khoảng (-4; -2)
II. Hàm số
()gx
nghịch biến trên khoảng (0; 2)
III. Hàm số
()gx
đạt cực tiểu tại điểm – 2
IV. Hàm số
()gx
có giá trị cực đại bằng – 3
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 49: Gọi M giá trị lớn nhất, m giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2
2
2 4 5
1
xx
y
x

. Khi đó
Mm
bằng:
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 50: Nghiệm của phương trình
12
2 5.2 2 21
x x x
A.
2
log 7.x
B.
16.x
C.
2
log 3.x
D.
3.x
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Phụ lục 3
Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA
1
1
C
1
C
1
B
1
B
1
D
1
D
2
2 C 2 A 2 D 2 D 2 B 2 B
3
3
B
3
B
3
C
3
C
3
D
3
A
4
4 C 4 C 4 D 4 C 4 B 4 D
5
5
B
5
C
5
D
5
D
5
C
5
C
6
6 C 6 C 6 C 6 C 6 B 6 D
7
7
A
7
B
7
B
7
A
7
D
7
D
8
8 A 8 A 8 A 8 C 8 C 8 B
9
9
C
9
C
9
A
9
A
9
B
9
C
10
10 A 10 A 10 D 10 D 10 A 10 A
11
11
C
11
B
11
B
11
B
11
C
11
D
12
12 A 12 C 12 B 12 B 12 A 12 D
13
13
A
13
A
13
D
13
A
13
A
13
B
14
14 C 14 B 14 B 14 B 14 B 14 C
15
15
B
15
C
15
B
15
C
15
B
15
D
16
16 D 16 A 16 B 16 D 16 C 16 C
17
17
D
17
A
17
D
17
D
17
D
17
A
18
18 B 18 B 18 C 18 D 18 C 18 A
19
19
D
19
D
19
C
19
C
19
D
19
C
20
20 D 20 D 20 D 20 D 20 A 20 A
21
21
C
21
B
21
C
21
A
21
C
21
C
22
22
D
22
B
22
C
22
C
22
B
22
B
23
23 D 23 D 23 B 23 C 23 C 23 B
24
24
B
24
C
24
B
24
B
24
D
24
C
25
25 D 25 D 25 C 25 C 25 D 25 D
26
26
A
26
D
26
A
26
B
26
B
26
B
27
27 C 27 C 27 B 27 B 27 C 27 C
28
28
A
28
A
28
A
28
D
28
D
28
D
29
29 A 29 D 29 A 29 B 29 B 29 D
30
30
B
30
B
30
A
30
A
30
B
30
A
31
31 C 31 B 31 B 31 A 31 D 31 C
32
32
C
32
C
32
D
32
B
32
C
32
B
33
33
C
33
A
33
B
33
B
33
D
33
B
34
34 B 34 B 34 A 34 D 34 A 34 C
35
35
B
35
D
35
A
35
A
35
C
35
C
36
36 A 36 B 36 C 36 C 36 B 36 B
37
37
D
37
A
37
A
37
A
37
A
37
A
38
38
A
38
A
38
B
38
D
38
A
38
A
39
39 B 39 D 39 A 39 A 39 C 39 C
40
40
B
40
B
40
C
40
C
40
A
40
B
41
41 B 41 C 41 A 41 D 41 D 41 D
42
42
D
42
D
42
D
42
D
42
D
42
A
43
43 D 43 D 43 D 43 A 43 B 43 A
44
44
D
44
A
44
C
44
B
44
C
44
D
45
45 B 45 B 45 C 45 A 45 B 45 B
46
46
A
46
A
46
C
46
C
46
A
46
A
47
47 D 47 D 47 A 47 A 47 A 47 A
48
48
B
48
D
48
D
48
B
48
A
48
D
49
49 B 49 B 49 D 49 C 49 B 49 B
50
50
A
50
C
50
B
50
B
50
A
50
A
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ
Mã đề 519 Mã đề 620
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA 2020, LẦN 2, MÔN TOÁN
Mã đề 420
Stt
Mã đề 119 Mã đề 220 Mã đề 319
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ÔN THI THPTQG 2020, LẦN 2
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ Môn, Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 119
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Số giao điểm của C  3 2
: y x  6x  8x  6 với trục Ox A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 2: Khoảng đồng biến của hàm số 4 2
y  x  8x 1 là: A.  ;0   và 0;2 B.  ;  2
  và 2; C.  ;  2
  và 0;2 D.  2  ;0 và 2;
Câu 3: Đường cong trong hình bên d ư ớ i là đồ thị của một hàm số y
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào? 3 3 2
A. y  x  3 2
x 1. B. y x  3 2 x  3x  1. 3 3 1
C. y  x  3 2
x 1. D. y x  3x  1. x O 1
Câu 4: Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A
dùng để trả lương cho nhân viên trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ
sau mỗi năm thì tổng số tiền để trả lương cho nhân viên trong cả năm đó tăng thêm 15% so với năm
trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên
trong cả năm lớn hơn 2 tỷ đồng? A. Năm 2023 B. Năm 2022 C. Năm 2021 D. Năm 2020
Câu 5: Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích 500 bằng
m3. Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 3
500.000 đồng/m2. Khi đó, kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất là: 5
A. Chiều dài 20m chiều rộng 10m chiều cao m 6 10
B. Chiều dài 10m chiều rộng 5m chiều cao m 3 10
C. Chiều dài 30m chiều rộng 15m chiều cao m 27
D. Một đáp án khác
Câu 6: Cho khối tứ diện ABCD cạnh AB = 2x, các cạnh còn lại bằng 2 2 . Tìm x để thể tích khối tứ
diện ABCD đạt giá trị lớn nhất A. x  14 B. x  6 C. x  3 D. x  3 2
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x  3x trên đoạn  1   ;1 là: A. 0. B. 4 . C. 2. D. 2 .
Câu 8: Cho hàm số y f (x) có đồ thị của y f '(x) như hình vẽ. Số
điểm cực trị của đồ thị hàm số: 3
g(x)  f (x ) là : A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Trang 1/6 - Mã đề thi 119
Câu 9: Biết rằng hàm số f (x) có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
y f f (x) A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 x
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số 3 1 y
nghịch biến trên khoảng 3x m 0; ? A. 0 B. 5 C. vô số D. 2
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; hình chiếu của S trên  ABCD trùng
với trung điểm của cạnh a ; AB cạnh bên 3 SD
. Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a bằng: 2 3 a 7 3 a 3 3 a 3 a 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 2
3a . Độ dài cạnh bên là a 2 . Khi đó thể tích của
khối lăng trụ là: 3 6a A. 3 6a . B. 3 3a . C. 3 2a . D. . 3
Câu 13: Cho hàm số yf x có đồ thị của hàm số yf ' x như hình bên. Hàm số 2
y  2 f (x  2)  x  4x  4 đồng biến trên khoảng: A. 1;  1 B.  1  ; C.  3  ;  1 D.  1  ;2
Câu 14: Cho khối chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh
3a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD , biết góc giữa SC và  ABCD bằng 0 60 . 3 9a 15 A. 3 V  18a 15 B. 3 V  18a 3 . C. V  . D. 3 V  9a 3 . 2 x Câu 15: Cho hàm số 1 y
. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là: x 1 A. y  1 B. x  1 C. x  1  D. y  1 
Câu 16: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây ? A. 5;  3 B. 3;  4 C. 4;  3 D. 3;  5
Trang 2/6 - Mã đề thi 119
Câu 17: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào: A. 3 2
y  x  2x x  2 B. 3 2
y x  3x  3x 1 C. 3 2
y x  3x  3x 1 D. 3
y  x  3x 1 y
Câu 18: Cho đồ thị hàm số y f x hình bên. Khẳng định nào đúng?
A. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;    1 và  1  ; ;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;    1 và  1  ; ; 1 -2 -1 1 x
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1, tiệm cận ngang y  1  ; Câu 19: Hàm số: 3
y  x  3x  4 đạt cực tiểu tại A. x  1 
B. x   3 C. x  3 D. x 1
Câu 20: Cho C
y x x
m x m . Tất cả giá trị tham số m để C cắt trục hoành tại ba m m  3 2 : 2 1 
điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa 2 2 2
x x x  4 là: 1 2 3 1 2 3  1 m    A. m  0 B.  4 C. m  2 D. m 1 m   0 6  2 
Câu 21: Hệ số của 3
x trong khai triển x    là 2  x A. 6 B. 60 C. 12 D. 1
Câu 22: Độ dài đường chéo của một hình lập phương bằng 3 .
a Tính thể tích V của khối lập phương. A. 3 V  8a . B. 3 V a . C. 3 V a 3 . D. 3 V  3 3a
Câu 23: Ecoli là vi khuẩn đường ruột gây tiêu chảy, đau bụng dữ dội. Cứ sau 20 phút vi khuẩn Ecoli lại
tăng gấp đôi. Ban đầu chỉ có 60 vi khuẩn Ecoli trong đường ruột. Sau 8h số lượng vi khuẩn Ecoli là bao nhiêu? A. 158159469 B. 2108252760 C. 3251603769 D. 1006632960 Câu 24: Hàm số 2 y 2x x đồng biến trên: A. 0; 2 B. 0;  1 C. 1; 2 D.
Câu 25: Cho m, n là các số thực tùy ý. Chọn biến đổi đúng ?  m n 1   1  A.   m  .     n
B. 5m  5n m  . n  3   3   m n 1   1  C. .   m  .     n
D. 5m  5n m  . n  3   3 
Trang 3/6 - Mã đề thi 119
Câu 26: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên và
f (0)  0; f (4)  4 . Biết đồ thị hàm số y f '(x) có đồ thị như hình vẽ
bên. Tìm số điểm cực trị của 2
g(x)  f (x )  2x ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 27: Cho hàm số C  3 2
: y x  3x . Phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm M 1;4 là: A. y  9  x 5. B. y  9  x  5.
C. y  9x  5.
D. y  9x  5.
Câu 28: Tập xác định của hàm số 2 2 y (3x 1)   là:  1   1  A. D  \   B. D     3   3   1   1   1 1  C. D   ;    ;      D.  ;    3   3   3 3  1
Câu 29: Một chất điểm chuyển động theo quy luật 3 2 s t 2t 7t
9 ( t tính theo giây). Vận tốc 3
chuyển động của chất điểm đó đạt giá trị nhỏ nhất tại thởi điểm t = …. (Giây). A. 2. B. 8. C. 4 . D. 6. x 
Câu 30: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2 1 y  là đúng? x 1
A. Hàm số luôn đồng biến trên R \   1 ;
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +);
D. Hàm số luôn nghịch biến trên R \   1 ; 2 x 2 x3   
Câu 31: Gọi x , x lần lượt là hai nghiệm của phương trình x 1 1 7    . Khi đó 2 2 x x bằng 1 2  7  1 2 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 32: Cho hàm số 4 2
y x  2mx m (1) , m là tham số thực. Kí hiệu (C) là đồ thị hàm số (1); d là  
tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. Tìm m để khoảng cách từ điểm 3 B ; 1   đến đường  4 
thẳng d đạt giá trị lớn nhất. A. m  1  . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2  .
Câu 33: Phương trình log
3x  2  3 có nghiệm là 3   11 25 29 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  87. 3 3 3
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC a 2 và SA  ( ABC) ,
biết SA a 3 . Tính góc giữa (SBC) và (ABC) A. 0 30 B. 0 60 C. 0 90 D. 0 45
Câu 35: Tìm m để hàm số 3 2
y x  2mx  (m 1)x 1 nghịch biến trên khoảng 0; 2
Trang 4/6 - Mã đề thi 119 11 11 11 11 A. m B. m C. m D. m  9 9 9 9
Câu 36: Cho cấp số nhân u u  3; q  2
 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu? n  1 A. số hạng thứ 6 B. số hạng thứ 5 C. số hạng thứ 7 D. Đáp án khác
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC A', B ',C ' lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC. Gọi V1 là thể tích
của khối chóp S.A’B’C’ và V
V2 là thể tích của S.ABC.Tính tỉ số: 1 V2 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 8
Câu 38: Có 6 viên bi gồm 2 xanh, 2 đỏ, 2 vàng. Lấy ngẫu nhiên 2 viên. Tính xác suất để được 2 viên xanh? 1 1 1 2 A. 15 B. 6 C. 3 D. 15
Câu 39: Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt A. 10 . B. 9 . C. 4 . D. 7 .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAB đều, góc giữa SCD
và  ABCD  bằng 60 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên
mặt phẳng  ABCD nằm trong hình vuông ABCD . Tính theo a khoảng cách giữa đường thẳng SM AC . 2a 5 a 5 2a 15 5a 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 3 2 x  2x  5
Câu 41: Cho hàm số y
có đồ thị (C). Kết luận nào sau đây là sai? x  3
A. (C) có hai đường tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
B. (C) có tiệm cận đứng là x  3 và tiệm cận ngang là y  1.
C. (C) có tiệm cận đứng là x  3 .
D. (C) có tiệm cận ngang là y  1  .
Câu 42: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với
ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 a 3 3 a 3 A. . B. 3 a 3 . C. . D. . 4 6 3 Câu 43: Cho hàm số  4x y
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có tập giá trị là .
B. Đạo hàm của hàm số là 1 4    x y .
C. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.
D. Hàm số luôn đồng biến trên .
Trang 5/6 - Mã đề thi 119
Câu 44: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích là 3
a . Gọi M , N, ,
P Q theo thứ tự là trung điểm của S , A S ,
B SC, S .
D Thể tích khối chóp S.MNPQ là: 3 a 2 a 3 a 3 a A. B. . C. D. . 6 4 16 8
Câu 45: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  ,
a BC  2a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy, SA = a, Gọi H là hình chiếu của A trên SB. Tính theo a cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD). 5a 10a 2a A. B. C. D. 10a 5 5 5
Câu 46: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. 
A BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . Biết AC a 2 , 
A C a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. 
A BC . 3 a 3 a 3 2a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 2
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với cạnh AD  2CD . Biết hai mặt
phẳng SAC , SBD cùng vuông góc với mặt đáy và đoạn BD  6; góc giữa SCD và mặt đáy bằng
60 . Hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của S ,
A SB . Thể tích khối đa diện ABCDMN bằng 108 15 128 15 16 15 18 15 A. . B. . C. . D. . 25 15 15 5
Câu 48: Cho hàm số y f (x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong số các mệnh đề sau đối với hàm số g(x)  f (2  x)  2?
I. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (-4; -2)
II. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0; 2)
III. Hàm số g(x) đạt cực tiểu tại điểm – 2
IV. Hàm số g(x) có giá trị cực đại bằng – 3 A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 2 2x  4x  5
Câu 49: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  . Khi đó 2 x 1 M m bằng: A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.  
Câu 50: Nghiệm của phương trình x 1 x x 2 2  5.2  2  21 là A. x  log 7. B. x  16. C. x  log 3. D. x  3. 2 2
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 119
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ Phụ lục 3
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA 2020, LẦN 2, MÔN TOÁN Mã đề 119 Mã đề 220 Mã đề 319 Mã đề 420 Mã đề 519 Mã đề 620 Stt Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 1 1 C 1 C 1 B 1 B 1 D 1 D 2 2 C 2 A 2 D 2 D 2 B 2 B 3 3 B 3 B 3 C 3 C 3 D 3 A 4 4 C 4 C 4 D 4 C 4 B 4 D 5 5 B 5 C 5 D 5 D 5 C 5 C 6 6 C 6 C 6 C 6 C 6 B 6 D 7 7 A 7 B 7 B 7 A 7 D 7 D 8 8 A 8 A 8 A 8 C 8 C 8 B 9 9 C 9 C 9 A 9 A 9 B 9 C 10 10 A 10 A 10 D 10 D 10 A 10 A 11 11 C 11 B 11 B 11 B 11 C 11 D 12 12 A 12 C 12 B 12 B 12 A 12 D 13 13 A 13 A 13 D 13 A 13 A 13 B 14 14 C 14 B 14 B 14 B 14 B 14 C 15 15 B 15 C 15 B 15 C 15 B 15 D 16 16 D 16 A 16 B 16 D 16 C 16 C 17 17 D 17 A 17 D 17 D 17 D 17 A 18 18 B 18 B 18 C 18 D 18 C 18 A 19 19 D 19 D 19 C 19 C 19 D 19 C 20 20 D 20 D 20 D 20 D 20 A 20 A 21 21 C 21 B 21 C 21 A 21 C 21 C 22 22 D 22 B 22 C 22 C 22 B 22 B 23 23 D 23 D 23 B 23 C 23 C 23 B 24 24 B 24 C 24 B 24 B 24 D 24 C 25 25 D 25 D 25 C 25 C 25 D 25 D 26 26 A 26 D 26 A 26 B 26 B 26 B 27 27 C 27 C 27 B 27 B 27 C 27 C 28 28 A 28 A 28 A 28 D 28 D 28 D 29 29 A 29 D 29 A 29 B 29 B 29 D 30 30 B 30 B 30 A 30 A 30 B 30 A 31 31 C 31 B 31 B 31 A 31 D 31 C 32 32 C 32 C 32 D 32 B 32 C 32 B 33 33 C 33 A 33 B 33 B 33 D 33 B 34 34 B 34 B 34 A 34 D 34 A 34 C 35 35 B 35 D 35 A 35 A 35 C 35 C 36 36 A 36 B 36 C 36 C 36 B 36 B 37 37 D 37 A 37 A 37 A 37 A 37 A 38 38 A 38 A 38 B 38 D 38 A 38 A 39 39 B 39 D 39 A 39 A 39 C 39 C 40 40 B 40 B 40 C 40 C 40 A 40 B 41 41 B 41 C 41 A 41 D 41 D 41 D 42 42 D 42 D 42 D 42 D 42 D 42 A 43 43 D 43 D 43 D 43 A 43 B 43 A 44 44 D 44 A 44 C 44 B 44 C 44 D 45 45 B 45 B 45 C 45 A 45 B 45 B 46 46 A 46 A 46 C 46 C 46 A 46 A 47 47 D 47 D 47 A 47 A 47 A 47 A 48 48 B 48 D 48 D 48 B 48 A 48 D 49 49 B 49 B 49 D 49 C 49 B 49 B 50 50 A 50 C 50 B 50 B 50 A 50 A
Document Outline

  • KHAO SAT_GOC 1_119
  • DAP AN