


























Preview text:
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 2  Câu 1: 
Điểm M  trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức    A. z = 2 − + .i  B. z = 2 − + i   C. z = 2 − + .i  D. z = 2 − + .i  y = x  Câu 2: 
Tìm đạo hàm của hàm số  .  x  − A.  1 ' = x y x ln  .  B. ' = x y  ln . 
C. y ' = ln .  D.  1 ' − = x y x .  1 - Câu 3: 
Đạo hàm của hàm số y = ( x + ) 3 2 1
 trên tập xác định là.  4 1 1 1 4 - - - 2 - A. - (2x + ) 3 1 .  B. ( x + ) 3 2 2 1 ln(2x + ) 1 . C. ( x + ) 3 2 1 ln(2x + ) 1 . D. - (2x + ) 3 1 .  3 3 − Câu 4: 
Tập nghiệm của bất phương trình  2 x 2 4 x  64 là  A. ( 1 − ;3).  B. (− ;  − )
1 (3;+) . C. (− ;  − ) 1 .  D. (3;+) .  Câu 5:  Biết ba số 2
x ; 8;x  theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của x  bằng 
A. x = 4  
B. x = 5  
C. x = 2   D. x = 1  x +1 y − 2 z Câu 6: 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  : = = 1 − 2 3 − và mặt phẳng 
(P): x− y + z −3= 0 . Phương trình mặt phẳng () đi qua O, song song với  và vuông góc 
với mặt phẳng ( P) là 
A. x + 2y + z = 0 . 
B. x − 2y + z = 0 . 
C. x + 2y + z − 4 = 0 . D. x − 2y + z + 4 = 0 .  ax + b Câu 7:  Cho hàm số y =
 có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị  cx + d
hàm số đã cho và trục hoành là điểm nào trong các điểm sau    A. (0; 2 − ).  B. (0; )1 − .  C. ( 1 − ;0) .  D. (1;0) .  2 2 2 f  (x)dx = 3 g  (x)dx = 2  f
 (x)− g(x)dx  Câu 8:  Biết 1  và 1 . Khi đó 1  bằng?  A. 6 .  B. 1.  C. 5 .  D. 1 − .  Câu 9: 
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?   Trang 1      1 3 A.  3 2 y = x +
x − 2x +1 .  B.  3 2
y = x − 3x +1.  2 2 1 9 1 9 C.  3 2 y = − x + 3x + x +1.  D.  3 2 y = x − 3x + x +1.  2 2 2 2
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2y + 2z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu  đã cho bằng  A. 15 .  B. 7 .  C. 9 .  D. 3 .  x =t 
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y = 1− 2t t   và đường  1 ( ) z = 3 − t  − + thẳng  x y 1 z 1 d : = =
. Góc giữa hai đường thẳng d , d  là  2 1 2 4 − 1 5 A.  0 30 .  B.  0 45 .  C.  0 90 .  D.  0 60 . 
Câu 12: Cho 2 số phức z = m + i  và z = m + (m + 2)i  ( m  là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị dương  1 2
của tham số m  để z z  là một số thuần ảo?  1 2 A. 0 .  B. 3 .  C. 2 .  D. 1. 
Câu 13: Cho khối hộp chữ nhật ABC . D A B  C  D   có AA = , a AB = 3 ,
a AC = 5a . Thể tích của khối hộp  đã cho là  A.  3 5a .  B.  3 4a .  C.  3 12a .  D.  3 15a . 
Câu 14: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a  là  3 a 2 3 a 2 3 a 2 A.  .  B.  .  C. 3 a .  D.  .  6 3 2
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I ( 2 − ;1; ) 3 và mặt phẳng 
(P):2x− y +2z −10 = 0. Tính bán kính R  của mặt cầu (S) có tâm I  và cắt (P) theo một 
đường tròn (T ) có chu vi bằng 10 . 
A. R = 5 . 
B. R = 34 . 
C. R = 5 .  D. R = 34 .  z = 3 − + i z = 1− i z + z
Câu 16: Cho hai số phức 1  và 2
. Phần ảo của số phức 1 2 bằng  A. 2. −   B. 2 . i   C. 2.   D. 0. 
Câu 17: Cho hình nón ( N ) có chiều cao bằng 3 và thể tích của khối nón được giới hạn bởi ( N ) bằng 
16 . Diện tích xung quanh của ( N ) bằng   Trang 2    A. 12 .  B. 20 .  C. 24 .  D. 10 .  x = 1+ 2t 
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 3 − t . Điểm nào trong các  z = 3t 
điểm sau đây không nằm trên d ? 
A. Q(5;1;6) .  B. M (3;2;− ) 3 .  C. N (3;2;3) .  D. P (1;3;0) . 
Câu 19: Cho hàm số y = f ( )
x có bảng biến thiên như sau   
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là  A. (2;5) .  B. (5;2) .  C. (0 ) 1 ; .  D. (1;0) .  4x +1
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị của tham số m  để đồ thị hàm số y = mx − không có tiệm cận đứng?  1 A. 1.  B. 0.  C. 2.  D. Vô số. 
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x +1  log 2x −1 .  1 ( ) 1 ( ) 2 2  1 
A. S = (2;+) .  B. S = ( 1 − ;2) .  C. S = (− ;  2).  D. S = ; 2   .   2 
Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh?  A. 3 A .  B. 8 3 .  C. 3 8 .  D. 3 C .  8 8 Câu 23: Nếu  ( ) 3 = − 7 + 2 x F x x x
e + C  ( C  là hằng số) thì F ( x) là họ nguyên hàm của hàm số nào sau  đây?  x 7x A. f ( x) 4 2 2 x = − + e .  B.  ( ) 2 = 3 − 7 + 2 x f x x xe .  4 2 x x C.  ( ) 2 = 3 − 7 + 2 x f x x e .  D. f ( x) 4 2 7 = − + 2 x e .  4 2 1 1
( 2x −2x−3f (x))dx =1 f ( x) dx  Câu 24: Cho 0 . Tính 0 .  1 − 5 − 1 − 5 − A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  3 3 9 9 Câu 25: Cho hàm số  ( ) 2x f x =
+3. Khẳng định nào sau đây đúng?  A.  ( ) −3 d = 2x f x x + C .  B.  ( )d = 2x f x x ln 2 + 3x + C .  x x C.  f  (x) 2 dx = + 3 + C .  D.  f  (x) 2 dx = + 3x + C .  ln 2 ln 2
Câu 26: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng 
biến trên khoảng nào dưới đây?   Trang 3      A. (1;+ ).  B. ( 1 − ;+).  C. (− ;  − ) 1 .  D. ( ) ;1 − . 
Câu 27: Cho hàm số y = f ( )
x  có đạo hàm trên 
và có bảng biến thiên như sau   x  -∞ -1 3 +∞
f'(x) + 0 - 0 + +∞
f(x) 4 -2 -∞  
Giá trị cực đại của hàm số là  A. 2 − .  B. 4 .  C. 3 .  D. 1 − . 
Câu 28: Với a  là số thực dương tùy ý, log 8a  bằng  2 ( ) 1
A. + log a . 
B. 3log a . 
C. (log a .  D. 3 + log a .  2 )3 2 3 2 2
Câu 29: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các  đường  3 y = x  và  2 y = 2x  là:  1 3 256 32 A.  .  B.   .  C.  .  D.   .  3 2 35 15
Câu 30: Cho khối lăng trụ tam giác đều AB .
C A' B 'C ' có cạnh đáy bằng 2a , chiều cao bằng a . Tính số 
đo góc tạo bởi hai mặt phẳng ( AB'C ') và ( ABC)?    A.  0 45 .  B.  0 60 .  C.  0 30 .  D.  0 26 33' . 
Câu 31: Cho đồ thị của hàm số y = f ( x) như hình vẽ. Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình 
f ( x) = m có đúng 3 nghiệm phân biệt.   Trang 4      A. 0 .  B. 3 .  C. 1.  D. 2 . 
y = f ( x)
f ( x) = ( x − )( x − )( x + )2 1 2 4 .
y = f ( x + ) 1
Câu 32: Cho hàm số   có đạo hàm   Hàm số   đồng 
biến trên khoảng nào dưới đây?  A. ( 5 − ; ) 1 .  B. (0;+).  C. ( ;0 − ).  D. (0 ) ;1 . 
Câu 33: Cho một đa giác đều có 36 đinh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi X  là tập các tam 
giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác từ tập  X  là tam giác cân.  7 3 52 48 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  85 35 595 595
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên tham số m  để phương trình  2 2
log x − m log x + 2 − m = 0 có  3 9 nghiệm x 1;  9 .  A. 5 .  B. 1.  C. 2 .  D. 3 . 
Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z  thỏa mãn 5z = (4 + 3i) z − 25 là đường thẳng có  phương trình: 
A. 8x − 6y − 25 = 0 . 
B. 8x − 6y + 25 = 0. 
C. 8x + 6y + 25 = 0. D. 8x − 6y = 0 . 
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho A(0;0;2 ), B(2;1;0),C (1;2; − )
1 và D(2;0;− 2) . Đường thẳng 
d  đi qua A  và vuông góc với (BCD) có phương trình là  x = 3 x = 3 + 3t x = 3t x = 3 + 3t     A.  y = 2 . 
B.  y = 2 + 2t . 
C.  y = 2t . 
D.  y = −2 + 2t .      z = 1 − + 2t  z = 1− t  z = 2 + t  z = 1− t  x =1− 2t 
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1;3; )
3 và đường thẳng : y = t . Điểm M đối   1   z = 3 − t 
xứng với M  qua đường thẳng  có tọa độ là:   1 5  A. M 1 − ; 2 − ;2 .  B. M 0; ; . 
C. M 1;1;2 .  D. M 1 − ;1;2 .  1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) 1    2 2 
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC  có đáy ABC  là tam giác đều cạnh a , SA  vuông góc với mặt phẳng  ( 0
ABC ); góc giữa đường thẳng SB  và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60 . Gọi M  là trung điểm của 
cạnh AB . Tính khoảng cách d  từ B  đến mặt phẳng (SMC) .  a a 39
A. d = a 3 . 
B. d = a .  C. d = .  D. d = .  2 13  Trang 5    Câu 39: Có  bao  nhiêu  số  nguyên  x thỏa  mãn  bất  phương  trình  
(2−log (2x +1)−log (4x +2))log  ( 2x +8) 2
− log x + x −9x + 6  0 2 3 3 3  ?  A. 8 .  B. Vô số.  C. 7 .  D. 9 .  1 f ( x)  1 − ;  1 3 Câu 40: Cho hàm số   liên tục trên 
 thoả f ( x) + 2 =
(x +t) f (t)dt, x  −   1;1 . Tính  2 1 − 1 I = f
 (x)dx?  1 −
A. I = 4 . 
B. I = 3 . 
C. I = 2 .  D. I =1. 
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên dương m  để hàm số  2 2
y = −x − mx + m + 4 − 3mx +19 có 3 điểm cực  trị?  A. 3.  B. 5.  C. 1.  D. 2. 
Câu 42: Giả sử z ; z − − 1
2 là hai trong số các số phức z  thoả mãn ( z
6)(8 .iz) là một số thực. Biết rằng 
z − z = 6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z + 3z  bằng  1 2 1 2 A.  − + − 5 − 21 .  B. 20 − 4 21 .  C. 5 73 .  D. 20 2 73 . 
Câu 43: Cho khối hộp chữ nhật ABC . D A B  C  D
  có đáy là hình vuông cạnh a . Khoảng cách từ A  đến  2a 5 mặt phẳng ( A B  C  D) bằng 
. Tính thể tích V  của khối hộp chữ nhật đã cho.  5 3 2a 3 a 3 A.  3
V = 2a . .  B. V = . .  C. V = .  D.  3 V = 2a 3 .  3 2
Câu 44: Cho f ( x) 3 2
= ax +bx + cx + d (a  0) là hàm số nhận giá trị không âm trên đoạn 2;  3 có đồ 
thị f ( x) như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số  ( ) 2
g x = xf ( x) ; ( ) 2
h x = −x f ( x) f ( x) và các đường thẳng x = 2; x = 3 bằng 72 . Tính f ( ) 1 .    − A. f ( ) 1 = 2 .  B. f ( ) 1 = 1 − .  C. f ( ) 1 = 1.  D. f ( ) 62 1 = .  5
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên m  để phương trình 2
z + 2mz +1 = 0 có hai nghiệm phức phân biệt 
z , z  thỏa mãn z + 3 = z + 3 .  1 2 1 2 A. 1.  B. 2 .  C. 3 .  D. 4 .  x −1 y z − 2
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2;5;3) và đường thẳng d : = = . Gọi ( P) là  2 1 2
mặt phẳng chứa d  sao cho khoảng cách từ A  đến ( P) là lớn nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ 
O  đến ( P) bằng   Trang 6    3 11 2 1 A. 2 .  B.  .  C.  .  D.  .  6 6 2
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên y  để tồn tại số thực x  thỏa mãn log ( x + 2y) = log ( 2 2 x + y ?  3 2 ) A. 3.  B. 2.  C. 1.  D. vô số.  
Câu 48: Cho hình nón tròn xoay đỉnh S  có chiều cao bằng bán kính đáy. Mặt phẳng ( P) đi qua đỉnh S  
cắt đường tròn đáy tại A  và B  sao cho AB = 2a . Tính khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến 
(P), biết thể tích khối nón là  3 V = a  3 .  a 6 a 30 a 5 A.  .  B. a 5 .  C.  .  D.  .  5 5 6
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 3 − ) và B( 2 − ;3; )
1 . Xét hai điểm M , N  thay đổi 
thuộc mặt phẳng (Oxz) sao cho MN = 2. Giá trị nhỏ nhất của AM + BN  bằng.  A. 5 .  B. 6 .  C. 4 .  D. 7 . 
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m  để hàm số 5 4 2
y = x + 2x − mx + 3x − 20 nghịch  biến trên (− ;  2 − )?  A. 4 .  B. 6 .  C. 7 .  D. 9 . 
---------- HẾT ----------       Trang 7    BẢNG ĐÁP ÁN  1.A  2.B  3.D  4.A  5.C  6.A  7.C  8.B  9.D  10.D  11.A  12.D  13.C  14.A  15.D  16.C  17.B  18.B  19.C  20.C  21.D  22.D  23.C  24.D  25.D  26.A  27.B  28.D  29.C  30.C  31.D  32.C  33.A  34.B  35.A  36.B  37.A  38.D  39.A  40.C  41.C  42.D  43.A  44.A  45.B  46.D  47.B  48.C  49.A  50.A   
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT  Câu 1: 
Điểm M  trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức    A. z = 2 − + .i  B. z = 2 − + i   C. z = 2 − + .i  D. z = 2 − + .i  Lời giải 
Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức: z = 2 − + i .  y = x  Câu 2: 
Tìm đạo hàm của hàm số  .  x  − A.  1 ' = x y x ln  .  B. ' = x y  ln . 
C. y ' = ln .  D.  1 ' − = x y x .  Lời giải 
Áp dụng ( x )' = x a
a .ln a (a  0, a  ) 1 .  1 - Câu 3: 
Đạo hàm của hàm số y = ( x + ) 3 2 1
 trên tập xác định là.  4 1 1 - - A. - (2x + ) 3 1 .  B. ( x + ) 3 2 2 1 ln (2x + ) 1 .  3 1 4 - 2 - C. ( x + ) 3 2 1 ln (2x + ) 1 . D. - (2x + ) 3 1 .  3 Lời giải   1 1 4  −  1 − − − 1 − 2 − 
Ta có: y = (2x + ) 3 1 =
(2x + )1 (2x + ) 3 1 = (2x + ) 3 1   .    3 3 − Câu 4: 
Tập nghiệm của bất phương trình  2 x 2 4 x  64 là  A. ( 1 − ;3).  B. (− ;  − ) 1 (3;+) .  C. (− ;  − ) 1 .  D. (3;+) .  Lời giải  2 2 − − Ta có: x 2x x 2 x 3 2 2 4  64  4
 4  x − 2x  3  x − 2x −3  0  1 −  x  3 . 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( 1 − ; ) 3 .  Câu 5:  Biết ba số 2
x ; 8;x  theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của x  bằng 
A. x = 4  
B. x = 5  
C. x = 2   D. x = 1  Lời giải  Do ba số 2
x ; 8;x  theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên theo tính chất cấp số nhân ta được   Trang 8    2 3
x .x = 8 Û x = 8 Û x = 2 .  x +1 y − 2 z Câu 6: 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  : = =  và mặt phẳng  1 − 2 3 −
(P): x− y + z −3 = 0 . Phương trình mặt phẳng () đi qua O, song song với  và vuông góc 
với mặt phẳng ( P) là 
A. x + 2y + z = 0 . 
B. x − 2y + z = 0 . 
C. x + 2y + z − 4 = 0 . D. x − 2y + z + 4 = 0 .  Lời giải   có VTCP u = ( 1 − ;2; 3
− ) và (P) có VTPT là n = (1; 1 − ) ;1 . 
() qua O và nhận n = −u;n = (1;2; ) 1    
Suy ra ( ) : x + 2y + z = 0 .  ax + b Câu 7:  Cho hàm số y =
 có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị  cx + d
hàm số đã cho và trục hoành là điểm nào trong các điểm sau    A. (0; 2 − ).  B. (0; )1 − .  C. ( 1 − ;0) .  D. (1;0) .  Lời giải 
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ ( 1 − ;0) .  2 2 2 f  (x)dx = 3 g  (x)dx = 2  f
 (x)− g(x)dx  Câu 8:  Biết 1  và 1 . Khi đó 1  bằng?  A. 6 .  B. 1.  C. 5 .  D. 1 − .  Lời giải  Chọn B  2 2 2 Ta có:  f
 (x)− g(x)dx = f 
 (x)dx− g
 (x)dx = 3−2 =1.  1 1 1 Câu 9: 
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?   Trang 9      1 3 A.  3 2 y = x +
x − 2x +1 .  B.  3 2
y = x − 3x +1.  2 2 1 9 1 9 C.  3 2 y = − x + 3x + x +1.  D.  3 2 y = x − 3x + x +1.  2 2 2 2 Lời giải 
Dựa vào dạng đồ thị ta có a  0 .  1 3 3 2 y = x +
x − 2x +1 y ( ) 1 = 1 loại.  2 2 3 2
y = x − 3x +1 y ( ) 1 = 1 − loại.  1 9 3 9 Xét hàm  3 2 y = x − 3x + x +1,  2 y = x − 6x +   2 2 2 2 x =1 y = 3 y = 0    
x = 3  y =1. 1 9
Vậy đồ thị là của hàm số  3 2 y = x − 3x + x +1.  2 2
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2y + 2z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu  đã cho bằng  A. 15 .  B. 7 .  C. 9 .  D. 3 .  Lời giải  2 Ta có  2 R = 1 + (− ) 1 − ( 7 − ) = 3 .  x =t 
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y = 1− 2t t   và đường  1 ( ) z = 3 − t  − + thẳng  x y 1 z 1 d : = =
. Góc giữa hai đường thẳng d , d  là  2 1 2 4 − 1 5 A.  0 30 .  B.  0 45 .  C.  0 90 .  D.  0 60 .  Lời giải  u  = 1;−2;−3 1 d ( ) Ta có  .  u = −  d ( 4;1;5) 2 ( u .u − − − d d 4 2 15 3 cos d ; d = = = .  1 2 ) 1 2 u . u 1+ 4 + 9. 16 +1+ 25 2 1 d d2  Trang 10    Suy ra (d ;d ) 0 = 30   1 2
Câu 12: Cho 2 số phức z = m + i  và z = m + (m + 2)i  ( m  là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị dương  1 2
của tham số m  để z z  là một số thuần ảo?  1 2 A. 0 .  B. 3 .  C. 2 .  D. 1.  Lời giải 
z z = (m + i)(m + (m + 2)i) 2
= m − m− 2+ (2m+ 2)i .  1 2 m = 2
z z  là một số thuần ảo  2
 m − m − 2 = 0  .  1 2  m = 1 −
Vậy có 1 giá trị dương của tham số m  để z z  là một số thuần ảo.  1 2
Câu 13: Cho khối hộp chữ nhật ABC . D A B  C  D   có AA = , a AB = 3 ,
a AC = 5a . Thể tích của khối hộp  đã cho là  A.  3 5a .  B.  3 4a .  C.  3 12a .  D.  3 15a .  Lời giải    2 2 2 2 Xét ABC 
 vuông tại B , ta có: BC =
AC − AB = (5a) − (3a) = 4a .  2 S
= AB.BC = 3a.4a =12a ABCD   2 3 V =  = =     S . AA
12a .a 12a ABCD.A B C D ABCD . 
Câu 14: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a  là  3 a 2 3 a 2 3 a 2 A.  .  B.  .  C. 3 a .  D.  .  6 3 2 Lời giải  S A B H D C  
Giả sử khối chóp tứ giác đều đã cho là S.ABCD . Khi đó ABCD  là hình vuông cạnh a  và 
SA = SB = SC = SD = a . 
Gọi H  là tâm của hình vuông ABCD  thì SH ⊥ ( ABCD) nên SH  là chiều cao của khối chóp 
S.ABCD . Tính SH : 
Xét tam giác ABC  vuông tại B  ta có:  2 2 AC = AB + BC 2 2
= a + a = a 2 .   Trang 11    AC a Nhận thấy  2 2 2
AC = SA + SC  nên tam giác SAC  vuông tại S . Suy ra SH = = .  2 2
Diện tích đáy của khối chóp S.ABCD  là  2 S = a .  ABCD 1 1 a 3 a 2
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD  là: V = .S .SH 2 = .a . = .  3 ABCD 3 2 6
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I ( 2 − ;1; ) 3 và mặt phẳng 
(P):2x− y +2z −10 = 0. Tính bán kính R  của mặt cầu (S) có tâm I  và cắt (P) theo một 
đường tròn (T ) có chu vi bằng 10 . 
A. R = 5 . 
B. R = 34 . 
C. R = 5 .  D. R = 34 .  Lời giải   
Gọi H  là hình chiếu của I  lên ( P) . 
Khi đó IH = d (I,(P)) = 3 .  10
Đường tròn (T ) có chu vi là 10 nên có bán kính là r = = 5.  2
(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (T ) nên  2 2
R = r + IH = 34 .  z = 3 − + i z = 1− i z + z
Câu 16: Cho hai số phức 1  và 2
. Phần ảo của số phức 1 2 bằng  A. 2. −   B. 2 . i   C. 2.   D. 0.  Lời giải 
Ta có: z = 1+ i . Do đó z + z = 3 − +i + 1+i = 2 − + 2 .i  1 2 ( ) ( ) 2
Vậy phần ảo của số phức z + z bằng 2.  1 2
Câu 17: Cho hình nón ( N ) có chiều cao bằng 3 và thể tích của khối nón được giới hạn bởi ( N ) bằng 
16 . Diện tích xung quanh của ( N ) bằng  A. 12 .  B. 20 .  C. 24 .  D. 10 .  Lời giải  1 Ta có V = .
B h  trong đó h  là chiều cao hình nón và B  là diện tích đáy hình nón.  3 3V 3.16  B = = =16 .  h 3 Bán kính đáy hình nón:  B r = = 4 = + = + = 
 và độ dài đường sinh là  2 2 2 2 l h r 3 4 5 .   Trang 12   
Diện tích xung quanh của hình nón ( N ) là S =  rl = 20 .  xq x = 1+ 2t 
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 3 − t . Điểm nào trong các  z = 3t 
điểm sau đây không nằm trên d ? 
A. Q(5;1;6) .  B. M (3;2;− ) 3 .  C. N (3;2;3) .  D. P (1;3;0) .  Lời giải 
Thay tọa độ điểm M (3;2;− )
3 vào phương trình của d  ta được hệ:  3 = 1+ 2t  t  = 1 2 = 3 − t   .   t  = 1 − −3 = 3t 
Vậy điểm M (3;2;− )
3 không nằm trên d . 
Câu 19: Cho hàm số y = f ( )
x có bảng biến thiên như sau   
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là  A. (2;5) .  B. (5;2) .  C. (0 ) 1 ; .  D. (1;0) .  Lời giải 
Từ bảng biến thiên của hàm số suy ra Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là (0 ) 1 ;   4x +1
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị của tham số m  để đồ thị hàm số y = mx − không có tiệm cận đứng?  1 A. 1.  B. 0.  C. 2.  D. Vô số.  Lời giải  m  0   m = 4 −
Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng khi 4.  (− ) 1 −1.m = 0   .  m = 0  m = 0
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x +1  log 2x −1 .  1 ( ) 1 ( ) 2 2  1 
A. S = (2;+) .  B. S = ( 1 − ;2) .  C. S = (− ;  2).  D. S = ; 2   .   2  Lời giải  x +  x − 1 Ta có log x +1  log 2x − 1 2 1 1     x  2 .  1 ( ) 1 ( ) 2x−10 2 2 2
Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh?  A. 3 A .  B. 8 3 .  C. 3 8 .  D. 3 C .  8 8 Lời giải.  Chọn D 
Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh là tổ hợp chập 3 của 8 phần tử. Vậy có  3
C  cách chọn.  8  Trang 13    Câu 23: Nếu  ( ) 3 = − 7 + 2 x F x x x
e + C  ( C  là hằng số) thì F ( x) là họ nguyên hàm của hàm số nào sau  đây?  x 7x A. f ( x) 4 2 2 x = − + e .  B.  ( ) 2 = 3 − 7 + 2 x f x x xe .  4 2 x x C.  ( ) 2 = 3 − 7 + 2 x f x x e .  D. f ( x) 4 2 7 = − + 2 x e .  4 2 Lời giải 
F ( x) là họ nguyên hàm của hàm số f ( x) nên ( ) = ( ) 2 = 3 − 7 + 2 x f x F x x x e .  1 1
( 2x −2x−3f (x))dx =1 f ( x) dx  Câu 24: Cho 0 . Tính 0 .  1 − 5 − 1 − 5 − A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  3 3 9 9 Lời giải  1 1 3 1 1  x  2 − Ta có ( 2
x − 2x − 3 f ( x)) 2 dx = 1  − x − 3 f  
 (x)dx =1 −3 f  (x)dx =1   3  3 0 0 0 0 1 −  f (x) 5 dx =  .  9 0 Câu 25: Cho hàm số  ( ) 2x f x =
+3. Khẳng định nào sau đây đúng?  A.  ( ) −3 d = 2x f x x + C .  B.  ( )d = 2x f x x ln 2 + 3x + C .  x x C.  f  (x) 2 dx = + 3 + C .  D.  f  (x) 2 dx = + 3x + C .  ln 2 ln 2 Lời giải  x
Ta có:  ( ) = ( x f x x + ) 2 d 2 3 dx = + 3x + C .  ln 2
Câu 26: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng 
biến trên khoảng nào dưới đây?    A. (1; + ).  B. ( 1 − ;+).  C. (− ;  − ) 1 .  D. ( ) ;1 − .  Lời giải 
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy, hàm số đồng biến trên các khoảng ( 1 − ;0) và (1;+). 
Câu 27: Cho hàm số y = f ( )
x  có đạo hàm trên 
và có bảng biến thiên như sau   Trang 14     x  -∞ -1 3 +∞
f'(x) + 0 - 0 + +∞
f(x) 4 -2 -∞  
Giá trị cực đại của hàm số là  A. 2 − .  B. 4 .  C. 3 .  D. 1 − .  Lời giải 
Giá trị cực đại của hàm số là 4 . 
Câu 28: Với a  là số thực dương tùy ý, log 8a  bằng  2 ( ) 1
A. + log a . 
B. 3log a . 
C. (log a .  D. 3 + log a .  2 )3 2 3 2 2 Lời giải 
Ta có log 8a = log 8 + log a = 3 + log a .  2 ( ) 2 2 2
Câu 29: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các  đường  3 y = x  và  2 y = 2x  là:  1 3 256 32 A.  .  B.   .  C.  .  D.   .  3 2 35 15 Lời giải   
Hoành độ giao điểm của đường  3 y = x  với  2
y = 2x  là x = 0; x = 2 . Vậy thể tích của khối tròn  2 2 2 2 256
xoay cần tính là: V =  ( 2
2x ) dx − ( 3 x ) dx =   .  35 0 0
Câu 30: Cho khối lăng trụ tam giác đều AB .
C A' B 'C ' có cạnh đáy bằng 2a , chiều cao bằng a . Tính số 
đo góc tạo bởi hai mặt phẳng ( AB'C ') và ( ABC)?   Trang 15      A.  0 45 .  B.  0 60 .  C.  0 30 .  D.  0 26 33' .  Lời giải   
Gọi H  là trung điểm của B 'C ' , do các tam giác A
 'B'C', A
 B'C' lần lượt cân đỉnh A' và 
A  nên AH ⊥ B 'C ' , A' H ' ⊥ B 'C ' nên 
((AB'C'),(ABC)) =((AB'C'),(A'B'C')) =(AH, A'H) = AHA'  AA ' 1
Xét tam giác AHA' có  0
A' = 90 , A' H = a 3 và tan AHA' = =   0  AHA' = 30  A ' H 3
Câu 31: Cho đồ thị của hàm số y = f ( x) như hình vẽ. Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình 
f ( x) = m có đúng 3 nghiệm phân biệt.    A. 0 .  B. 3 .  C. 1.  D. 2 .  Lời giải   Trang 16     
Ta có phương trình f (x) = m là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) 
và đường thẳng nằm ngang y = m. 
Để phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt thì đường thẳng và đường cong cắt nhau tại 3  điểm phân biệt.  m = 1 Từ đồ thị suy ra  .  m = 3
Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán. 
y = f ( x)
f ( x) = ( x − )( x − )( x + )2 1 2 4 .
y = f ( x + ) 1
Câu 32: Cho hàm số   có đạo hàm   Hàm số   đồng 
biến trên khoảng nào dưới đây?  A. ( 5 − ; ) 1 .  B. (0;+).  C. ( ;0 − ).  D. (0 ) ;1 .  Lời giải  x =1 
Ta có f ( x) = 0  ( x − )
1 ( x − 2)( x + 4)2 = 0  x = 2    x = 4 −  x +1 =1 x = 0  
y = f ( x + )
1 = 0  x +1 = 2  x = 1     x +1 = 4 − x = 5 −   Bảng biến thiên   
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; − 0). 
Câu 33: Cho một đa giác đều có 36 đinh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi X  là tập các tam 
giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác từ tập  X  là tam giác cân.  7 3 52 48 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  85 35 595 595 Lời giải 
Số tam giác được tạo thành từ 36 đỉnh là 3 C .  36  Trang 17     n() 3 = C .  36
Gọi biến cố A: “Chọn được một tam giác từ tập X  là tam giác cân”. 
Ta tính số tam giác cân và không là tam giác đều được tạo thành từ tập X . 
Giả sử tam giác cân và không là tam giác đều được tạo thành là tam giác ABC  cân tại đỉnh A .  Chọn đỉnh A  có 1 C cách chọn.  36 Chọn đỉnh B  có 1 C cách chọn.  16
Khi đó đỉnh C  là điểm đối đối xứng với B  qua đường kính AO . 
Do đó đỉnh C  có 1 cách chọn. 
Suy ra số tam giác cân và không đều được tạo thành là 1 1 C .C tam giá C.  36 16
Số tam giác đều được tạo thành là 1 C .  12 Khi đó n(A) 1 1 1 = C .C + C .  36 16 12 1 1 1 n A C .C + C 7
Vậy xác suất cần tìm là P (A) ( ) 36 16 12 = = = .  n() 3 C 85 36
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên tham số m  để phương trình  2 2
log x − m log x + 2 − m = 0 có  3 9 nghiệm x 1;  9 .  A. 5 .  B. 1.  C. 2 .  D. 3 .  Lời giải 
Điều kiện: x  0  2 2
log x − m log x + 2 − m = 0 2
 log x − m log x + 2 − m = 0  3 9 3 3
Đặt log x = t   3
Khi đó phương trình trở thành:  t +
t − mt + 2 − m = 0  t + 2 = m (t + ) 2 2 2 2 1  = m t +   1 t +
Xét hàm số g (t ) 2 2 = t  0; 2  t +  trên    1 + − g (t ) 2 t 2t 2 ' = (t+ )21   2  + − t = 1 − + 3 (t / 2 2 m t t ) g '(t ) = 0  =   (t + ) 0 2 1 t = 1 − − 3   (l) Bảng biến thiên    Vậy 2 − + 2 3  m  2.    Trang 18    Mà m 
 nên có 1 giá trị thỏa mãn. 
Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z  thỏa mãn 5z = (4 + 3i) z − 25 là đường thẳng có  phương trình: 
A. 8x − 6y − 25 = 0 . 
B. 8x − 6y + 25 = 0. 
C. 8x + 6y + 25 = 0. D. 8x − 6y = 0 .  Lời giải 
Ta có 5z = (4 + 3i) z − 25  5z = (4 + 3i)( z − 4 + 3i)  5z = 4 + 3i z − 4 + 3i  
 z = z − 4 + 3i .  2 2
Gọi z = x + yi  thay vào biến đổi ta được 2 2
x + y = ( x − 4) + ( y + 3)  8x − 6 y − 25 = 0 . 
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho A(0;0;2 ), B(2;1;0),C (1;2; − )
1 và D(2;0;− 2) . Đường thẳng 
d  đi qua A  và vuông góc với (BCD) có phương trình là  x = 3 x = 3 + 3t x = 3t x = 3 + 3t     A.  y = 2 . 
B.  y = 2 + 2t . 
C.  y = 2t . 
D.  y = −2 + 2t .      z = 1 − + 2t  z = 1− t  z = 2 + t  z = 1− t  Lời giải  Ta có: BC = ( 1 − ;1;− )
1 , BD = (0; −1;− 2) . 
VTPT của mặt phẳng ( BCD) là BC , BD = ( 3 − ;− 2; ) 1 .    
Đường thẳng d  đi qua A(0;0;2 ) và có VTCP là u = (3;2;− ) 1 .  x = 3s x = 3 + 3t  
Phương trình đường thẳng d  là y = 2s hay y = 2 + 2t .    z = 2 − s  z = 1− t  x =1− 2t 
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1;3; )
3 và đường thẳng : y = t . Điểm M đối   1   z = 3 − t 
xứng với M  qua đường thẳng  có tọa độ là:   1 5  A. M 1 − ; 2 − ;2 .  B. M 0; ; . 
C. M 1;1;2 .  D. M 1 − ;1;2 .  1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) 1    2 2  Lời giải 
Đường thẳng  có một véc tơ chỉ phương là u = ( 2 − ;1;− )
1 . Gọi H  là hình chiếu của điểm M
lên đường thẳng  , khi đó H (1− 2t;t;3−t)  MH = ( 2
− t;t −3; t
− ) . Hơn nữa  1  1 5 
MH.u = 0  4t + t − 3 + t = 0  t =  H 0; ;     2  2 2 
Gọi M x ; y ; z  là điểm đối xứng của M  qua đường thẳng  khi đó điểm H  là trung điểm  1 ( 1 1 1 )  x = 0 −1 1
x = 2x − x x = 1 − 1 H M  1   1 
của MM , suy ra  y = 2y − y   y = 2. − 3   y = 2 − .  1 1 H M 1 1 2   
z = 2z − z z = 2  1 H M  1  5 z = 2. − 3  1  2  Trang 19   
Vậy tọa độ điểm M 1 − ; 2 − ;2 .  1 ( )
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC  có đáy ABC  là tam giác đều cạnh a , SA  vuông góc với mặt phẳng  ( 0
ABC ); góc giữa đường thẳng SB  và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60 . Gọi M  là trung điểm của 
cạnh AB . Tính khoảng cách d  từ B  đến mặt phẳng (SMC) .  a a 39
A. d = a 3 . 
B. d = a .  C. d = .  D. d = .  2 13 Lời giải  S K A M B C   Xác định  0 60 = S ,
B ( ABC) = S ,
B AB = SBA  và SA = . AB tan SBA = . a 3 = a 3 . 
Do M  là trung điểm của cạnh AB  nên d B,(SMC ) = d  , A (SMC )     . 
Kẻ AK ⊥ SM . Khi đó d  , A
 (SMC ) = AK.    S . A AM a 39
Tam giác vuông SAM , có AK = = .  2 2 + 13 SA AM a Vậy d B  (SMC) 39 ,  = AK =  .  13 Câu 39: Có  bao  nhiêu  số  nguyên  x thỏa  mãn  bất  phương  trình  
(2−log (2x +1)−log (4x +2))log  ( 2x +8) 2
− log x + x −9x + 6  0 2 3 3 3  ?  A. 8 .  B. Vô số.  C. 7 .  D. 9 .  Lời giải 
Điều kiện: x  0 .  log (2x +1) 1 Do x  0 nên  2 
 log (2x +1) + log (4x + 2)  2  2 3 log (4x + 2)  1  3 2 log (2x 1) log (4x  − + − + 2)  0 .  2 3
Khi đó, (2 −log (2x +1) −log (4x + 2))log  ( 2x +8) 2
− log x + x −9x + 6  0 2 3 3 3     log ( 2 x + 8) 2
− log x + x − 9x + 6  0  3 3  log ( 2 x + 8) 2
+ x + 8 − log x − 9x − 2  0 3 3    log ( 2 x + 8) 2
+ x + 8  log 9x + 9x * 3 3 ( ) 
Xét hàm số f (t) = log t + t  liên tục trên D = (0; + ) .  3  Trang 20    Ta có f (t ) 1 = +1 0, t
  D  hàm số f (t) đồng biến trên D .  t ln 3 Suy ra ( )  f ( 2
x + )  f ( x) 2 * 8 9
 x + 8  9x  1 x  8 .  1 f ( x)  1 − ;  1 3 Câu 40: Cho hàm số   liên tục trên 
 thoả f ( x) + 2 =
(x +t) f (t)dt, x  −   1;1 . Tính  2 1 − 1 I = f
 (x)dx?  1 −
A. I = 4 . 
B. I = 3 . 
C. I = 2 .  D. I =1.  Lời giải  1 1 3 3 1 1 Ta có f ( x) = x f
 (t)dt + t.f
 (t)dt −2 ,(*) . Đặt A = f
 (t)dt , B = t.f  (t)dt .  2 2 1 − 1 − 1 − 1 − ( )  f (x) 3 3 * = . x A + B − 2, ( ) 1  2 2  xf (x) 3 3 2
= Ax + Bx − 2x,(2).  2 2 Lấy tích phân từ 1 − đến 1 của ( ) 1 và (2) ta được  1  1 1 2       f  (x) 3 3 3Ax 3Bx dx = . x A + B − 2 dx A =     +
− 2x  = 3B − 4   2 2    4 2  1 − 1 − 1 −     A = B = 2  1 1 1       . x f  (x) 3 2 3 3 2 Ax 3Bx 2 dx = Ax +
Bx − 2x dx     B =  + − x  = A   2 2  1 − 1 −   2 4  1− 1 Vậy I = A = f  (x)dx = 2.  1 −
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên dương m  để hàm số  2 2
y = −x − mx + m + 4 − 3mx +19 có 3 điểm cực  trị?  A. 3.  B. 5.  C. 1.  D. 2.  Lời giải  Cách 1:  Ta thấy phương trình  2 2
−x −mx + m + 4 = 0 luôn có hai nghiệm x , x .  1 2 2 2
x − 2mx − m +15 khi x  (− ;
 x  x ;+  1 ) ( 2 ) Khi đó y =    2 2
−x − 4mx + m + 23 khi x   (x ;x 1 2 )
Do đó để hàm số đã cho có 3 cực trị thì điểm cực đại x = 2 − m  của hàm số  CD 2 2
y = −x − 4mx + m + 23 thuộc khoảng ( x ; x  hay x  2 − m  x .  1 2 ) 1 2
 (x + 2m)(x + 2m)  0  x x + 2m(x + x ) 2 + 4m  0 1 2 1 2 1 2 .   −( 2 m + 4) + 2 . m (−m) 2 2
+ 4m  0  m − 4  0  2 −  m  2
+ Mà m  nguyên dương nên m = 1. Suy ra số giá trị m  thỏa mãn là 1.  Cách 2: 
+ Đặt g (x) 2 2
= x + mx − m − 4 . 
+ Điều kiện để y  có ba điểm cực trị là g (− m) 2 2
 0  m − 4  0  2 −  m  2. 
+ Mà m  nguyên dương nên m = 1. Suy ra số giá trị m  thỏa mãn là 1.   Trang 21   
Câu 42: Giả sử z ; z − − 1
2 là hai trong số các số phức z  thoả mãn ( z
6)(8 .iz) là một số thực. Biết rằng 
z − z = 6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z + 3z  bằng  1 2 1 2 A.  − + − 5 − 21 .  B. 20 − 4 21 .  C. 5 73 .  D. 20 2 73 .  Lời giải  Gọi ,
A B  là các điểm biểu diễn cho z ; z 2 1 
Đặt z = a + bi  (z − 6)(8− .iz) = (
 a − 6) + bi. (
 8 − b) − ai     
Do ( z − 6)(8 − .iz) là một số thực nên a
− (a − )+b( −b) 2 2 . 6 8
= 0  a +b −6a −8b = 0  Suy ra ,
A B  thuộc đường tròn tâm I (3; 4) , bán kính R = 5 
Gọi M  điểm thoả mãn 3MA + MB = 0 . 
Gọi H  là trung điểm của AB     2  3  73 2 2 2 Ta có  2 2 2 2
IH = IA − AH = 5 − 3 = 4 ; IM = IH + MH = 4 + =    2  .  2 73
Khi đó M  thuộc đường tròm tâm I , bán kính R = .  2
Xét biểu thức z + 3z = 3OA + OB = 4OM + 3MA + MB = 4OM .  1 2 73 Ta có z + 3z  OM
= OI − R = 5− .  1 2 min min 2   Vậy  73 z + 3z = 45 −  = 20 − 2 73 .  1 2 min   2  
Câu 43: Cho khối hộp chữ nhật ABC . D A B  C  D
  có đáy là hình vuông cạnh a . Khoảng cách từ A  đến  2a 5 mặt phẳng ( A B  C  D) bằng 
. Tính thể tích V  của khối hộp chữ nhật đã cho.  5 3 2a 3 a 3 A.  3
V = 2a . .  B. V = . .  C. V = .  D.  3 V = 2a 3 .  3 2 Lời giải   Trang 22      Kẻ AH ⊥ A D  tại H .  CD  ⊥ AD Ta có 
 CD ⊥ ( ADD A
 )  CD ⊥ AH   CD  ⊥ DD AH ⊥ CD Ta có   AH ⊥ ( A B  C  D) AH ⊥  tại H .  AD
Vậy khoảng cách từ A  đến mặt phẳng ( A B  C  D) là AH .  Tam giác A A
 D  vuông tại A  có AH là đường cao.  1 1 1 1 1 1 5 1 1 Suy ra  = +  = − = − = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 AH AA AD AA   AH AD 4a a 4a
Vậy AA = 2a .  Suy ra  2 3
V = AA .S = 2 . a a = 2a . .  ABCD
Câu 44: Cho f ( x) 3 2
= ax +bx + cx + d (a  0) là hàm số nhận giá trị không âm trên đoạn 2;  3 có đồ 
thị f ( x) như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số  ( ) 2
g x = xf ( x) ; ( ) 2
h x = −x f ( x) f ( x) và các đường thẳng x = 2; x = 3 bằng 72 . Tính f ( ) 1 .    − A. f ( ) 1 = 2 .  B. f ( ) 1 = 1 − .  C. f ( ) 1 = 1.  D. f ( ) 62 1 = .  5 Lời giải 
Từ hình vẽ ta có được f ( x) = x( x − ) 2
= x − x  f (x) 3 2 3 2 3 6
= x −3x +C . 
Diện tích hình phẳng là:  3 3 S = g
 (x)−h(x) 2 dx = xf  (x) 2
+ x f (x) f (x) dx   2 2 3 Do  2 xf ( x) 2
+ x f (x) f (x)  0, x  2;  3 nên  2 S = xf  (x) 2
+ x f (x) f (x) dx     2  Trang 23    3 3  1  1 9 9 2 Ta có:  2 2 S = x f  (x) 2 2 dx = x f ( x) 2 = f (3) 2 − 2 f (2) 2
= C − 2(C − 4)     2  2 2 2 2 2  C = 4 9 Mà   S = 72 
C − 2(C − 4)2 2 = 72  52 − .  2 C =  5 Do f ( x)  x
   f (x) 3 2 0, 2;3
= x −3x + 4  f ( ) 1 = 2 . 
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên m  để phương trình 2
z + 2mz +1 = 0 có hai nghiệm phức phân biệt 
z , z  thỏa mãn z + 3 = z + 3 .  1 2 1 2 A. 1.  B. 2 .  C. 3 .  D. 4 .  Lời giải  Với  2 
 = m −1 0, phương trình 2
z + 2mz +1 = 0 có hai nghiệm phức liên hợp 
z = a + bi, z = a − bi . Khi đó hiển nhiên z + 3 = a + 3 + b = z + 3 .  1 ( )2 2 1 2 2 Với  2 
 = m −1 0, phương trình 2
z + 2mz +1 = 0 có hai nghiệm thực phân biệt z , z . Đẳng thức  1 2
z + 3 = z + 3 tương đương với z + z + 6 = 0 , điều này nghĩa là 2
− m + 6 = 0 tức m = 3 .  1 2 1 2
Tóm lại các số nguyên m  cần tìm là m = 0, m = 3 .  x −1 y z − 2
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2;5;3) và đường thẳng d : = = . Gọi ( P) là  2 1 2
mặt phẳng chứa d  sao cho khoảng cách từ A  đến ( P) là lớn nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ 
O  đến ( P) bằng  3 11 2 1 A. 2 .  B.  .  C.  .  D.  .  6 6 2 Lời giải  Gọi n = ( ; a ;
b c) là một vectơ pháp tuyến của ( P) , với 2 2 2
a + b + c  0 . 
Điểm M (1;0;2)d  M (P) . 
Phương trình của (P): ax +by + cz −(a + 2c) = 0 . 
Một vectơ chỉ phương của d  là u = (2;1;2)  n ⊥ u  .
n u = 0  2a + b + 2c = 0 .  + + +
 b = −( a + c)  d ( A (P)) | a 5b c | 9 | a c | 2 2 , = = .  2 2 2 a + b + c
a + c + 4 (a + c)2 2 2 a + c
Ta có (a + c)  (a + c ) ( )2 2 2 2 2 2 2 
 a + c  với , a c  .  2 2 + 2 a c 2 9 2 Suy ra: 2 2
a + c + 4 (a + c) ( ) 
+ 4(a + c) = (a + c) .  2 2 + + +
Do đó d ( A (P)) 9 | a c | 9 | a c | 9 | a c | 2 , =  = = 3 2. +  
a + c + (a + c)2 2 2 9 4 (a +c)2 3 | a c | 2  ( a = c Max d ,
A ( P)) = 3 2  
. Chọn a = c = 1 b = 4 − .  b  = 4 − a
Phương trình (P) x − y + z − =  d (O (P)) 1 : 4 3 0 , = .  2  Trang 24   
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên y  để tồn tại số thực x  thỏa mãn log ( x + 2y) = log ( 2 2 x + y ?  3 2 ) A. 3.  B. 2.  C. 1.  D. vô số.   Lời giải  Chọn B 
x + 2y = 3t
Đặt log ( x + 2y) = log ( 2 2 x + y = t     3 2 ) 2 2
x + y = 2t t
Hệ có nghiệm  đường thẳng  : + 2 − 3t x y
= 0 và đường tròn (C) x + y = ( )2 2 2 : 2  có  0 + 0 − 3t t   điể t t t 9 m chung  d ( , O )  R   2  3  5. 2   5  t  log 5   .  9 2 2 +  2 1 2  2 log 5 9 2 t Do 2 2 + = 2t x y
 nên y  2  y  2 1,448967... 
Vì y  nên y  1 − ;0;  1 .  Thử lại:  x −1= 3t - Với y = 1 − , hệ trở thành   + + =  + − + =  t (3t )2 1 1 2t 9t 2.3t 2t 2 0 2 x +1= 2
Nếu t  0 thì 2 2t 0 9t 2.3t 2t −   + − + 2  0 .  Nếu  0 9t 2t 0 9t 2.3t 2t t   −   + − + 2  0 .  Vậy vô nghiệm.  x = 3t t   t t 9
- Với y = 0 thì hệ trở thành   9 = 2 
=1  t = 0  x =1   .  2 x = 2t  2  x +1= 3t 2
- Với y =1 thì hệ trở thành 
 3t −1 = 2t −1 *** .  2 t ( ) ( ) x +1= 2
Dễ thấy luôn có ít nhất một nghiệm t = 0  x = 0 . 
Vậy có 2 giá trị nguyên của y  thỏa mãn là y = 0, y =1. 
Câu 48: Cho hình nón tròn xoay đỉnh S  có chiều cao bằng bán kính đáy. Mặt phẳng ( P) đi qua đỉnh S  
cắt đường tròn đáy tại A  và B  sao cho AB = 2a . Tính khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến 
(P), biết thể tích khối nón là  3 V = a  3 .  a 6 a 30 a 5 A.  .  B. a 5 .  C.  .  D.  .  5 5 6 Lời giải     Trang 25    1 Ta có:  2 3 3 V = R
 h  3a 3 = R  R = a 3 (cm) .  3
 R = h = a 3 . 
Gọi I  là trung điểm AB . Kẻ OH ⊥ SI . Khi đó: 
SI ⊥AB AB⊥(SIO) OI ⊥   AB  OH ⊥ AB   OH ⊥ AB Mặt khác:   OH ⊥ (SAB) OH ⊥   SI  d ( ;
O (P)) = OH .  2 Xét A
 OI  vuông tại I  ta có:  2 2
OI = OA − IA = (a ) 2 3
− a = a 2 (cm)  Xét S
 IO  vuông tại O  có đường cao OH , ta có:  2 S . O OI a 3.a 2 a 6 a 30 OH = = = = (cm)  2 2 SO + OI ( a a 3 )2 + (a 2)2 5 5
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 3 − ) và B( 2 − ;3; )
1 . Xét hai điểm M , N  thay đổi 
thuộc mặt phẳng (Oxz) sao cho MN = 2. Giá trị nhỏ nhất của AM + BN  bằng.  A. 5 .  B. 6 .  C. 4 .  D. 7 .  Lời giải  B A M K H (Oxz) N A'   Ta có H (1;0; 3 − ), K ( 2 − ;0; )
1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A(1;1; 3 − ) và B( 2 − ;3; ) 1 
xuống mặt phẳng (Oxz) . 
Nhận xét: A , B  nằm về cùng một phía với mặt phẳng (Oxz) . 
Gọi A đối xứng với A  qua (Oxz) , suy ra H  là trung điểm đoạn AA nên AM = A M  .  Mà A H
 = AH =1;BK = 3;HK = 5.  Do đó  2 2 2 2
AM + BN = A M
 + BN = HA + HM + BK + KN  
 (HA + BK )2 + (HM + KN )2 = + (HM + KN )2 16  
Lại có HM + MN + NK  HK  HM + NK  HK − MN = 5 − 2 = 3 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi H, M, N, K  thẳng hàng và theo thứ tự đó.  2 2
Suy ra AM + BN  16 + ( HM + KN )  16 + (3) = 5 .   Trang 26   
Vậy giá trị nhỏ nhất của AM + BN  bằng 5 . 
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m  để hàm số 5 4 2
y = x + 2x − mx + 3x − 20 nghịch  biến trên (− ;  2 − )?  A. 4 .  B. 6 .  C. 7 .  D. 9 .  Lời giải 
Xét hàm số f ( x) 5 4 2
= x + 2x − mx + 3x − 20  f ( x) 4 3
= 5x + 8x − 2mx + 3 
Ta thấy lim f ( x) = − nên hàm số y = f ( x) nghịch biến trên (− ;  2
− ) khi và chỉ khi hàm số  x→−
y = f ( x) đồng biến trên (− ;  2
− ) và hàm số không dương trên miền (− ;  2 − )   f   ( x)  0 x  ( ; − 2 − ) 4 3 5
 x + 8x − 2mx + 3  0 x  ( ; − 2 − )      f  ( 2 − )  0  4 − m − 26  0  3 3 2   5x + 8x +  2m x  ( ; − 2 − )  x   13 m  −  2 3
Xét hàm số g ( x) 3 2
= 5x + 8x + trên (− ;  2 − )  x g( x) 3 =15x +16x − = (2x + 4)2 3 2 2 +11x −16 −   2 2 x x 3 3 Ta có (2x + 4)2 2  0, 11x  44, 16 + 16 x  (− ;  2 − )  2 x 4 3
Suy ra g( x)  0 + 44 −16 > 0 x  (− ;  2 − )  4
Ta có bảng biến thiên của hàm số g ( x) trên (− ;  2 − )    3 19 19
Dựa vào bảng biến thiên ta có  3 2 5x + 8x +  2m x  (− ;  2 − )  −
 2m  m  − .  x 2 4 13 19
Kết hợp với m  −  ta có m  −
. Do đó có 4 giá trị nguyên âm thỏa mãn đề bài.  2 4
---------- HẾT ----------     Trang 27