Trang 1/7 - Mã đề thi 301
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUÁN NHO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI TỐT
NGHIỆP THPT M HỌC 2020-2021
MÔN THI: Toán
Ngày thi 29 tháng 05 năm 2021
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề này có 06 trang, gồm 50 câu
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1: Cho cấp số cộng
n
u
với
1
3u
2
9.u
Công sai của cấp số cộng đã cho là
A.
12.
B.
C.
6.
D.
3.
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A.
2
10
.A
B.
2
10 .
C.
D.
2
10
.C
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
1 1 3
:.
3 1 2
x y z

Trong các điểm
M
,
N
,
E
,
F
được cho dưới đây, điểm nào thuộc đường thẳng
.
A.
4;1; 4F
.
B.
5;1; 7E 
.
C.
4;6 3N
.
D.
3;5;1M
.
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
.Mặt cầu
S
có phương trình
2 2 2
( 2) ( 1) ( 3) 25x y z
. Tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của
S
A.
2,1, 3 , 5IR
.
B.
2, 1,3 , 3IR
.
C.
2,1, 3 , 5IR
.
D.
2,1,3 , 3IR
.
Câu 5: Cho hàm số
y f x
có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình
1fx
A.
1
.
B.
3
.
C.
4
.
D.
2
.
Câu 6: Tính mô đun của số phức
z
thỏa mãn
2 13 1z i i
.
A.
34z
B.
34z
C.
5 34
3
z
D.
34
3
z
Câu 7: Gọi
l
,
h
,
r
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh
xq
S
của hình nón là
A.
2
xq
S rl
.
B.
xq
S rh
.
C.
2
1
3
xq
S r h
.
D.
xq
S rl
.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ
( ; , , )O i j k
, cho hai vectơ
1;2;3a
24b i k
. Tính tọa độ
vectơ
u a b
A.
1;2; 1u
.
B.
1; 2;3u
.
C.
1;6;3u 
.
D.
1;2;7u 
.
Câu 9: Cho hàm s
2
3 khi0 1
4 khi1 2
xx
y f x
xx


. Tính tích phân
2
0
df x x
.
Số báo danh
.....................
Mã đề thi
301
Trang 2/7 - Mã đề thi 301
A.
7
2
.
B.
1
.
C.
5
2
.
D.
3
2
.
Câu 10: Nếu
1
lnf x dx x C
x
thì
fx
A.
lnf xCx x
.
B.
1
lnx x C
x
fx
.
C.
2
1
fx
x
x
.
D.
2
1
lnf C
x
x x
.
Câu 11: Nếu
2
1
d3f x x
,
5
2
d1f x x 
thì
5
1
df x x
bằng
A.
2
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
Câu 12: Cho hai số phức
1
23zi
,
2
1zi
. Giá trị của biểu thức
12
3zz
A.
55
.
B.
5
.
C.
6
.
D.
61
.
Câu 13: Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
2
log a
bằng:
A.
2
3
log .
2
a
B.
2
3log .a
C.
2
1
log .
3
a
D.
2
3 log .a
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
SA AB a
,
SA
vuông góc với
mặt phẳng
ABC
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
2
a
.
B.
3
6
a
.
C.
3
3
2
a
.
D.
3
3
a
.
Câu 15: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC AB C
có diện tích đáy bằng
2
3a
(đvdt), diện tích tam giác
ABC
bằng
2
2a
(đvdt). Tính góc giữa hai mặt phẳng
A BC
ABC
?
A.
45
.
B.
120
.
C.
30
.
D.
60
.
Câu 16: Tập xác định của hàm số
2
logyx
A.
2; .
B.
;. 
C.
0; .
D.
0; .
Câu 17: Xét các số thực
a
b
thỏa mãn
39
log 3 .9 log 3
ab
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
22ab
.
B.
4 2 1ab
.
C.
41ab
.
D.
2 4 1ab
.
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình
1
3
12
log 0
x
x
có dạng
;ab
. Tính
32T a b
A.
1T 
.
B.
1T
.
C.
2
3
T
.
D.
0T
.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
:3 2 2 0.P x z
Vectơ pháp tuyến
n
của mặt phẳng
P
A.
3;2; 1n
.
B.
3;0;2n
.
C.
3;0;2n 
.
D.
3;2; 1n
.
Câu 20: Cho hình lăng trụ tứ giác
.ABCD A BC D
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
và thể tích bằng
. Tính chiều cao
h
của lăng trụ đã cho.
A.
ha
.
B.
3ha
.
C.
9ha
.
D.
3
a
h
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1; 1; 2M
và mặt phẳng
:2 3 1 0.P x y z
Đường thẳng
đi qua điểm
M
và vuông góc với mặt phẳng
P
có phương trình
Trang 3/7 - Mã đề thi 301
A.
1 1 2
2 1 3
x y z

.
B.
2 1 3
1 1 2
x y z

.
C.
1 1 2
2 1 3
x y z

.
D.
2 1 3
1 1 2
x y z

.
Câu 22: Nghiệm của bất phương trình
2
9 17 11 7 5
11
22
x x x
A.
2
3
x
.
B.
2
3
x
.
C.
2
3
x
.
D.
2
3
x
.
Câu 23: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
2y x x
.
B.
3
3y x x
.
C.
3
3y x x
.
D.
42
2y x x
.
Câu 24: Cho hàm số
fx
có bảng xét dấu của
fx
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
2
.
B.
0
.
C.
1
.
D.
3
.
Câu 25: Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;1
.
B.
1;0
.
C.
;1
.
D.
;0
.
Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh
của hình trụ này?
A.
2
20 cm
.
B.
2
22 cm
.
C.
2
26 cm
.
D.
2
24 cm
.
Câu 27: Phần ảo của số phức
23zi
A.
3
.
B.
3i
.
C.
3
.
D.
3i
.
Câu 28: Một lớp có
35
đoàn viên trong đó có
15
nam và
20
nữ. Chọn ngẫu nhiên
3
đoàn viên trong lớp
để tham dự hội trại 26 tháng 3. Tính xác suất để trong
3
đoàn viên được chọn có cả nam và nữ
A.
125
7854
.
B.
6
119
.
C.
30
119
.
D.
90
119
.
Câu 29: Cho hàm số
y f x
liên tục trên và có đạo hàm
2020 2021
1 2 3f x x x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
1;2
3; 
.
B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại
2x
và đạt cực tiểu tại
1x
3x
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;3
.
Trang 4/7 - Mã đề thi 301
Câu 30: Cho hàm số
()fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
1x
.
B.
2x 
.
C.
2x
.
D.
0x
.
Câu 31: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
32
4
xx
y
x

A.
4
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
3
.
Câu 32: Cho
4
1
1
( )d
2
f x x
0
1
1
( )d
2
f x x
. Tính tích phân
4
2
0
4e 2 ( ) d
x
I f x x



?
A.
6
e
.
B.
8
2e
.
C.
8
e
.
D.
6
2e
.
Câu 33: Nghiệm của phương trình
2 2 3
8 16 0
xx

.
A.
1
3
x
.
B.
1
8
x
.
C.
3
4
x
.
D.
3x 
.
Câu 34: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
31y x x x
trên đoạn
1;2
lần lượt là:
A.
136
21;
125
B.
6
21;
9
.
C.
6
19;
9
D.
46
21;
9
.
Câu 35: Cho lăng trụ đứng
.ABC A BC
, 2 , 120AC a BC a ACB
. Gọi
M
là trung điểm của
BB
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM
CC
theo
a
.
A.
3
7
a
.
B.
3a
.
C.
7
7
a
.
D.
3
7
a
.
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, Phương trình của mặt cầu có đường kính
AB
với
2;1;0A
,
0;1;2B
A.
2 2 2
1 1 1 4x y z
.
B.
2 2 2
1 1 1 2x y z
.
C.
2 2 2
1 1 1 4x y z
.
D.
2 2 2
1 1 1 2x y z
.
Câu 37: Phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số phức
1zi
là:
A. Phần thực là
1
, phần ảo là
1
.
B. Phần thực là
1
, phần ảo là
i
.
C. Phần thực là
1
, phần ảo là
1
.
D. Phần thực là
1
, phần ảo là
i
.
Câu 38: Khi đổi biến
3 tanxt
, tích phân
1
2
0
d
3
x
I
x
trở thành tích phân nào?
A.
3
0
3dIt
.
B.
6
0
1
dIt
t
.
C.
6
0
3
d
3
It
D.
6
0
3dI t t
.
-----------------------------------------------
Câu 39. Cho hàm số
fx
đạo hàm
fx
. Đồ thị của hàm số
y f x
được cho như nh vẽ bên.
Biết rằng
0 1 2 3 5 4f f f f f
. Tìm giá trị nhỏ nhất
m
giá trị lớn nhất
M
của
fx
trên
đoạn
0;5
.
Trang 5/7 - Mã đề thi 301
A.
5 , 3m f M f
B.
5 , 1m f M f
. C.
0 , 3m f M f
.D.
1 , 3m f M f
.
Câu 40. Có bao nhiêu s nguyên dương
y
sao cho ng vi mi
y
bất phương
trình
22
log 3 log 0x x x y
có nghim nguyên
x
và s nghim nguyên
x
không vượt
quá 10.
B. Vô s. B.
10
. C.
12
. D.
11
.
Câu 41. Cho hàm s
21
0
12
1
2 1 1
2
khi
khi
x
x
y f x
xx


. Tích phân
2
0
sin2 . sin dI x f x x
bng
A.
3
4ln3 4ln 2
2

. B.
3
4ln3 4ln 2
2

. C.
3
4ln3 4ln2
2
. D.
3
4ln 4ln 2
2

.
Câu 42. Biết rằng hai số phức thỏa mãn
22z i z z i
2 z i z
số thực. Tính tổng các
phần ảo của hai số phức đó
A. 9. B. 7. C. 5. D. 3.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
D
. Biết
4AB a
,
2AD CD a
. Cạnh bên
3SA a
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
G
trọng tâm tam
giác
SBC
,
M
điểm sao cho
2MA MS
E
trung điểm cạnh
CD
( tham khảo hình vẽ).
Tính thể tích
V
của khối đa diện
MGABE
.
A.
3
27
8
a
. B.
3
10
3
a
. C.
3
13
4
a
. D.
3
25
9
a
.
Câu 44. Mặt tiền nhà ông An có chiều ngang
4AB m
, ông An muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là một
phần của đường tròn
C
(hình vẽ). phía trước vướng cây tại vị trí
F
nên để an toàn, ông An
cho xây đường cong cách 1m tính từ trung điểm
D
của
AB
. Biết
2AF m
,
0
60DAF
lan
can cao
1m
làm bằng inox với giá
2,2
triệu/m
2
. Tính số tiền ông An phải trả (làm tròn đến hàng
ngàn).
(
C
)
1m
B
E
F
A
D
A.
7,568,000
. B.
10,405,000
. C.
9,977,000
. D.
8,124,000
.
Trang 6/7 - Mã đề thi 301
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
24
:;
1 1 2
x y z
d


2
8 6 10
:
2 1 1
xyz
d

.
Gọi
S
là mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng
12
;dd
và có bán kính nhỏ nhất. Phương trình mặt cầu
S
A.
22
2
10 6 35x y z
. B.
2
22
2 35x y z
.
C.
2 2 2
2 10 6 35x y z
. D.
2 2 2
1 5 3 35x y z
.
Câu 46. Cho hàm số
fx
biết hàm số
()y f x

là hàm đa thức bậc 4 có đồ thị như hình vẽ.
Đặt
22
1
( ) 2 6
2
g x f x f x



, biết rằng
(0) 0g
20g
. Tìm số điểm cực trị của hàm
số
y g x
.
A.
3
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên
a
3a
để phương trình
log
33
log log 3 log log 3
a
a
xx


có nghiệm
81x
.
A.
12
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 48. Cho đồ thị hàm số bậc ba
32
2 10y f x ax bx x d
và đường thẳng
y g x
cắt nhau tại 3
điểm
A
,
B
,
C
. Gọi
H
,
K
lần lượt là hình chiểu của
A
C
lên
Ox
như hình vẽ.
Biết rằng diện tích tam giác
ABH
BCK
lần lượt là
8
9
2
. Giá trị của
3
3
f x dx
bằng
A.
21
. B.
72
. C.
57
. D.
13
.
Câu 49. Xét hai số phức
12
,zz
thỏa mãn
12
1, 2zz
,
12
1zz
. Giá trị nhỏ nhất của
12
2 5 5z z i
bằng
A.
5 2 10
. B.
5 2 10
. C.
2 10 5 2
. D.
2 10 5 2
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 16 S x y z
, đường thng
1
: 1 4
13

xt
d y t
zt
. Gi
M
là một điểm thay đổi trên
d
sao cho tn ti ba mt phẳng đôi một vuông góc đi qua
M
và ct
S
theo ba đường tròn. Gi
T
là tng din tích của ba đường tròn. Giá tr ln nht ca
T
Trang 7/7 - Mã đề thi 301
A.
16
. B.
23
. C.
48
. D.
26
.
----------- HẾT ----------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI TỐT THANH HOÁ
NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUÁN NHO MÔN THI: Toán
Ngày thi 29 tháng 05 năm 2021 Số báo danh
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) .....................
Đề này có 06 trang, gồm 50 câu Mã đề thi
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 301
Câu 1: Cho cấp số cộng u với u  3 và u  9.Công sai của cấp số cộng đã cho là n  1 2 A. 12. B. 6.  C. 6. D. 3.
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh? A. 2 A . C . 10 B. 2 10 . C. 10 2 . D. 210 x y z
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 1 3  :  
. Trong các điểm M , 3  1 2 
N , E , F được cho dưới đây, điểm nào thuộc đường thẳng .  A. F 4;1; 4  . B. E  5  ;1; 7.
C. N 4;6  3 . D. M 3;5  ;1 .
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz .Mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
(x  2)  ( y 1)  (z  3)  25 . Tọa độ tâm I và bán kính R của S  là A. I 2,1, 3  , R  5. B. I  2  , 1  ,3, R  3. C. I  2  ,1, 3  , R  5. D. I  2  ,1,3, R  3.
Câu 5: Cho hàm số y f x có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f x  1là A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 6: Tính mô đun của số phức z thỏa mãn z 2  i 13i  1. 5 34 34 A. z  34 B. z  34 C. z D. z  3 3
Câu 7: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh S của hình nón là xq 1 A. S  2rl . B. S   rh . C. 2 S   r h . D. S  rl . xq xq xq xq 3  
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ ( ;
O i , j ,k ) , cho hai vectơ a  1; 2;3 và b 2i 4k . Tính tọa độ
vectơ u a b A. u   1  ; 2;   1 . B. u   1  ; 2;  3 . C. u   1  ;6;3 . D. u   1  ; 2;7 .  xx  2
Câu 9: Cho hàm số y f x 2 3 khi 0 1   . Tính tích phân
f x dx  .
4  x khi1 x  2 0
Trang 1/7 - Mã đề thi 301 7 5 3 A. . B. 1. C. . D. . 2 2 2 Câu 10: Nếu f  x 1 dx
 ln x C thì f x là x
A. f x  x  ln x C .
B. f x 1
  x   ln x C . x x 1 1
C. f x  .
D. f x  
 ln x C . 2 x 2 x 2 5 5 Câu 11: Nếu f
 xdx  3, f xdx  1   thì
f x dx  bằng 1 2 1 A. 2  . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 12: Cho hai số phức z  2  3i , z  1 i . Giá trị của biểu thức z  3z là 1 2 1 2 A. 55 . B. 5 . C. 6 . D. 61 .
Câu 13: Với a là số thực dương tùy ý, log  3 a bằng: 2  3 1 A. log . a B. 3log . a C. log . a D. 3  log . a 2 2 2 2 2 3
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA AB a , SA vuông góc với
mặt phẳng  ABC. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 2 6 2 3
Câu 15: Cho lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có diện tích đáy bằng 2
3a (đvdt), diện tích tam giác A BC bằng 2
2a (đvdt). Tính góc giữa hai mặt phẳng  A B
C và  ABC? A. 45 . B. 120 . C. 30 . D. 60 .
Câu 16: Tập xác định của hàm số y  log x là 2 A. 2; . B.  ;  . C. 0; . D. 0; .
Câu 17: Xét các số thực a b thỏa mãn log 3 .
a 9b  log 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3   9
A. a  2b  2 .
B. 4a  2b 1. C. 4ab 1.
D. 2a  4b 1. 1 2x
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình log
 0 có dạng a;b. Tính T  3a 2b 1 x 3 2  A. T  1  . B. T  1. C. T  . D. T  0 . 3
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P : 3x  2z  2  0. Vectơ pháp tuyến n
của mặt phẳng P là A. n   3  ; 2;   1 .
B. n  3;0; 2 . C. n   3  ;0; 2 .
D. n  3; 2;   1 .
Câu 20: Cho hình lăng trụ tứ giác ABC . D A BCD
  có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3
3a . Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho. a
A. h a .
B. h  3a .
C. h  9a . D. h  . 3
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 1; 2 và mặt phẳng  P : 2x y  3z 1  0. Đường thẳng
đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là
Trang 2/7 - Mã đề thi 301 x 1 y 1 z  2 x  2 y 1 z  3 x 1 y 1 z  2 x  2 y 1 z  3 A.     . C.     . 2  . B. 1 3 1 1 2 2 1  . D. 3 1 1 2 2 9 x 1  7 x 1  1 75 x  1   1 
Câu 22: Nghiệm của bất phương trình      là  2   2  2 2 2 2 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 3 3 3 3
Câu 23: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y  x  2x . B. 3
y x  3x . C. 3
y  x  3x . D. 4 2
y x  2x .
Câu 24: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 25: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  1 . B.  1  ;0 . C.  ;    1 . D.  ;0   .
Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này? A.   2 20 cm  . B.   2 22 cm  . C.   2 26 cm  . D.   2 24 cm  .
Câu 27: Phần ảo của số phức z  2  3i A. 3  . B. 3i . C. 3 . D. 3  i.
Câu 28: Một lớp có 35 đoàn viên trong đó có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp
để tham dự hội trại 26 tháng 3. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ 125 6 30 90 A. . B. . C. . D. . 7854 119 119 119
Câu 29: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm
f  x   x   x  2020  x  2021 1 2 3
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng 1; 2 và 3;  .
B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 và đạt cực tiểu tại x 1 và x  3.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 .
Trang 3/7 - Mã đề thi 301
Câu 30: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x 1. B. x  2  . C. x  2 . D. x  0 . 2 x  3x  2
Câu 31: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2 4  x A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . 4 4 1 0 1  Câu 32: Cho
f (x)dx   và
f (x)dx   . Tính tích phân 2  4e x I
 2 f (x) dx   ? 2 2 1  1  0 A. 6 e . B. 8 2e . C. 8 e . D. 6 2e .
Câu 33: Nghiệm của phương trình 2x2 x3 8 16  0 . 1  1 3 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  3  . 3 8 4
Câu 34: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  3x x 1 trên đoạn  1  ;2 lần lượt là: 136  6  6 4  6 A. 21;  B. 21; . C. 19; D. 21; . 125 9 9 9
Câu 35: Cho lăng trụ đứng AB . C A BC
  có AC a, BC  2a, ACB 120. Gọi M là trung điểm của BB .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM CC theo a . 3 7 3 A. a . B. a 3 . C. a . D. a . 7 7 7
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Phương trình của mặt cầu có đường kính AB với A2;1;0 , B 0;1; 2 là 2 2 2 2 2 2 A. x   1   y   1   z   1  4 . B. x   1   y   1   z   1  2. 2 2 2 2 2 2 C. x   1   y   1   z   1  4. D. x   1   y   1   z   1  2 .
Câu 37: Phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số phức z 1 i là:
A. Phần thực là 1, phần ảo là 1.
B. Phần thực là 1, phần ảo là i .
C. Phần thực là 1, phần ảo là 1.
D. Phần thực là 1, phần ảo là i . 1 dx
Câu 38: Khi đổi biến x  3 tan t , tích phân I  
trở thành tích phân nào? 2 x  3 0     3 6 1 6 3 6 A. I  3dt  . B. I  dt  . C. I  dtD. I  3 d t t  . t 3 0 0 0 0
-----------------------------------------------
Câu 39. Cho hàm số f x có đạo hàm là f  x . Đồ thị của hàm số y f  x được cho như hình vẽ bên.
Biết rằng f 0  f  
1  2 f 3  f 5  f 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của f x trên đoạn 0;5.
Trang 4/7 - Mã đề thi 301
A. m f 5, M f 3
B. m f 5, M f  
1 . C. m f 0, M f 3 .D. m f  
1 , M f 3 .
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y bất phương
trình log x x  3 log x y  0 có nghiệm nguyên x và số nghiệm nguyên x không vượt 2  2  quá 10. B. Vô số. B. 10 . C. 12 . D.11.  2 1 khi  0  x  x 1 2 2
Câu 41. Cho hàm số y f x  
. Tích phân I  sin 2 . x f  
sin xdx bằng 1 2x 1 khi  x 1 0  2 3 3 3 3 A.  4ln 3  4ln 2 . B.
 4ln 3 4ln 2 . C.   4ln 3  4ln 2 . D.  4ln 4ln 2 . 2 2 2 2
Câu 42. Biết rằng có hai số phức thỏa mãn 2 z i z z  2i và 2  zi z là số thực. Tính tổng các
phần ảo của hai số phức đó A. 9. B. 7. C. 5. D. 3.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D . Biết AB  4a ,
AD CD  2a . Cạnh bên SA  3a SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi G là trọng tâm tam
giác SBC , M là điểm sao cho MA  2
MS E là trung điểm cạnh CD ( tham khảo hình vẽ).
Tính thể tích V của khối đa diện MGABE . 3 27a 3 10a 3 13a 3 25a A. . B. . C. . D. . 8 3 4 9
Câu 44. Mặt tiền nhà ông An có chiều ngang AB  4m , ông An muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là một
phần của đường tròn C (hình vẽ). Vì phía trước vướng cây tại vị trí F nên để an toàn, ông An
cho xây đường cong cách 1m tính từ trung điểm D của AB . Biết AF  2m , 0 DAF  60 và lan
can cao 1m làm bằng inox với giá 2, 2 triệu/m2. Tính số tiền ông An phải trả (làm tròn đến hàng ngàn). F 1m E (C) A B D A. 7, 568, 000 . B. 10, 405, 000 . C. 9, 977, 000 . D. 8,124, 000 .
Trang 5/7 - Mã đề thi 301 x y  2 z  4 x  8 y  6 z 10
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :   ; d :   . 1 1 1  2 2 2 1 1 
Gọi S  là mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng d ;d và có bán kính nhỏ nhất. Phương trình mặt cầu 1 2 Slà 2 2 A. 2
x   y 10   z  6  35 .
B. x  2 2 2 2
y z  35. 2 2 2 2 2 2
C. x  2   y 10   z  6  35. D. x  
1   y  5   z  3  35.
Câu 46. Cho hàm số f x biết hàm số y f (
 x) là hàm đa thức bậc 4 có đồ thị như hình vẽ.   Đặt 1 2
g(x)  2 f xf    2
x  6 , biết rằng g(0)  0 và g 2  0 . Tìm số điểm cực trị của hàm  2 
số y g x . A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . log a
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên a a  3 để phương trình log log x
 3  log log x  3 3  a  3    có nghiệm x  81. A.12 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 48. Cho đồ thị hàm số bậc ba y f x 3 2 2
ax bx 10x d và đường thẳng y g x cắt nhau tại 3
điểm A , B , C . Gọi H , K lần lượt là hình chiểu của A C lên Ox như hình vẽ. 9 3
Biết rằng diện tích tam giác ABH BCK lần lượt là 8 và . Giá trị của f
 xdx bằng 2 3  A. 21 . B. 72 . C. 57 . D.13 .
Câu 49. Xét hai số phức z , z thỏa mãn z  1, z
2 , z z  1. Giá trị nhỏ nhất của 1 2 1 2 1 2
2z z  5  5i bằng 1 2  
A. 5 2  10 . B. 5 2  10 . C. 2 10  5 2 . D. 2 10  5 2 . 2 2 2
Câu 50. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z   3 16 , đường thẳng x 1 td : y  1
  4t . Gọi M là một điểm thay đổi trên d sao cho tồn tại ba mặt phẳng đôi một vuông góc đi qua z  1   3  t T
M và cắt  S  theo ba đường tròn. Gọi T là tổng diện tích của ba đường tròn. Giá trị lớn nhất của  là
Trang 6/7 - Mã đề thi 301 A. 16 . B. 23. C. 48 . D. 26 . ----------- HẾT ----------
Trang 7/7 - Mã đề thi 301