Đề ôn thi TN THPT 2023 môn Toán trường THPT Trần Văn Giàu – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề ôn thi tốt nghiệp THPT năm học 2022 – 2023 môn Toán trường THPT Trần Văn Giàu, thành phố Hồ Chí Minh

S GIÁO DC & ĐÀO TO TP.HCM
TRƯỜNG THPT TRN VĂN GIÀU
==== o O o ====
ĐỀ ÔN THI THPT NĂM HC 2022-2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Tp nghim ca phương trình
2
21 164
22
xx x
A.
3.S
B.
3; 5 .S
C.
3; 5 .S 
D.
5;5 .S 
Câu 2. Trong không gian Oxyz, đường thng vuông góc vi mt phng

:2 3 5 0Pxyz
có mt vectơ
ch phương là
A.

2;3; 1 .u 
B.

1;1;1 .u
C.

2;1; 1 .u 
D.

2;3;1 .u
Câu 3. Cho cp s nhân vi
12
2; 6uu
. Giá tr ca công bi
q
bng
A.
3
. B.
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 4. Tính tích phân
1
2019
0
I
xdx
bng
A.
1
2020
. B.
0
. C.
1
2019
. D.
1
.
Câu 5. Khi tr có din tích đáy bng

2
4 cm
, chiu cao bng

2 cm
có th tích bng:
A.

2
8 cm
. B.

3
8 cm
. C.

3
8
3
cm
. D.

3
4 cm
.
Câu 6. Phương trình bc hai nào dưới đây nhn hai s phc
23i
23i
làm nghim?
A.
2
430zz
. B.
2
4130zz
. C.
2
4130zz
. D.
2
430zz
.
Câu 7. Din tích hình phng gii hn bi parabol

2
:2Pyx x
đường thng
:dyx
bng
A.
17
6
. B.
11
2
. C.
9
2
. D.
23
6
.
Câu 8. Cho hình chóp
.SABCD
đáy
A
BCD
là hình vuông,

SA ABCD
, 23SA a , góc gia
SD
A
BCD
bng
60
. Th tích khi chóp
.SABCD
bng
A.
3
83
3
a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
3a
.
Câu 9. Cho hàm s

yf
x
có bng biến thiên như hình v.
S tim cn ngang ca đồ th hàm s

yfx
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D. 1.
Câu 10. Cho hình tr tròn xoay có thiết din qua trc là hình vuông có din tích
2
4a
. Th tích khi tr đã cho
A.
3
2 a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
8 a
. D.
3
4 a
.
Câu 11. Trong không gian
,Oxyz
khong cách gia hai mt phng

:2 2 4 0α xy z 

:4 2 4 40β xyz
bng
A.
6.
B.
2.
C.
4
.
3
D.
10
.
3
Câu 12. Gi

11
;Ax y

22
;Bx y
là hai đim cc tr ca đồ th hàm s
3
32yx x. Giá tr
12
yy bng
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 13. Bà Hoa gi vào ngân hàng
120
triu đồng theo hình thc lãi sut kép. Lãi sut ngân hàng là
8%
năm
và không thay đổi qua các năm bà gi tin. Sau ít nht bao nhiêu năm thì bà Hoa có s tin c gc ln
lãi ln hơn
180
triu đồng?
A.
6
năm. B.
8
năm. C.
5
năm. D.
7
năm.
Câu 14. Cho hàm s

yfx
đồ th như hình v. Gi giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên
đon

2;1
ln lượt là
,Mm
. Giá tr
Mm
bng
A.
2
. B.
2
. C.
0
. D.
4
.
Câu 15. Đường cong trong hình vđồ th ca hàm s nào dưới đây
A.
2
1
x
y
x

. B.
21
21
x
y
x

. C.
1
x
y
x
. D.
1
1
x
y
x

.
Câu 16. Mt vt chuyn động theo quy lut

32
1
12
2
st t t
, t (giây) là khong thi gian tính t lúc vt bt
đầu chuyn động,
(mét) là quãng đường vt chuyn động trong t giây. Vn tc tc thi ca vt ti
thi đim
10t
giây là
A.
80
(m/s). B.
90
(m/s). C.
100
(m/s). D.
70
(m/s).
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu

222
:46870.Sx y z x y z
To độ tâm và bán kính
mt cu

S
ln lượt là
A.
2; 3;4 ; 36IR
. B.

2; 3;4 ; 6IR
. C.
2;3; 4 ; 36IR
. D.

2;3; 4 ; 6IR
.
Câu 18. Cho hình chóp t giác đều có tt c các cnh đều bng
a
. Tính cosin ca góc gia mt mt bên và mt
đáy.
A.
3
3
. B.
2
2
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 19.
Cho bt phương trình
2
121
22
33
x
xx
 
 
 
có tp nghim

;Sab
. Giá tr ca ba bng.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 20.
Cho s phc
,,zabiabR
tha mãn điu kin

1122iz i i
. Giá tr ca
a.b
bng.
A. –2. B. 2. C. –1. D. 1.
Câu 21. Cho hình chóp t giác đều
.SABCD
có tt c các cnh đều bng 1. Gi
G
là trng tâm tam giác
SBC
. Th tích t din
SGCD
bng
A.
2
36
. B.
2
6
. C.
3
36
. D.
2
18
.
Câu 22. Cho hàm s

32
12 2 2y x mx mx m
. Giá tr ca tham s
m
để hàm s đồng biến trên

0;
;
b
a



vi
b
a
là phân s ti gin. Khi đó
2Tab
bng
A.
19
. B.
14
. C.
13
. D.
17
.
Câu 23. Cho hàm s

42
yf
xaxbxc
,
0a
đồ th như hình v. Mnh đề nào dưới đây đúng
A.
1
'2
2
f




. B.
1
'0
2
f




. C.
1
'0
2
f




. D.
1
'0
2
f




.
Câu 24. Biết



102 101
100
21 21
.2 1 d
xx
x
xx C
ab


,
,ab
. Giá tr ca hiu
ab
bng
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 25. Tp hp các s thc m để phương trình


2
ln 3 1 ln 4 3xmx x x
có nghim là na
khong
;ab
. Tng
ab
bng
A.
10
.
3
B.
4.
C.
22
.
3
D.
7.
Câu 26.
Cho hàm s

yfx
vi

011.ff
Biết rng:
 
1
0
x
efx f'xdxaeb,


a,b . Giá tr biu thc
2019 2019
ab
bng
A.
2018
21.
B.
2.
C.
0.
D.
2018
21.
Câu 27. Có bao nhiêu giá tr dương ca s thc
a
sao cho
phương trình
22
320zzaa
có nghim phc
0
z
tha mãn
0
3.z
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 28. Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
D
224CD AB AD
. Th tích ca khi tròn xoay sinh
ra bi hình thang
ABCD
khi quay xung quanh đường thng
BC
bng
A.
28 2
3
. B.
20 2
3
. C.
32 2
3
. D.
10 2
3
.
Câu 29. Cho hình chóp
.SABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
.A
Tam giác
SBC
là tam giác đều và nm
trong mt phng vuông góc vi đáy. S đo ca góc gia đường thng
SA

A
BC
bng
A.
0
45
. B.
0
30
. C.
0
75
. D.
0
60
.
Câu 30. Trong không gian
,Oxyz
cho hai đường thng
12
,dd
và mt phng

có phương trình

12
13
24
:2,: ,: 20
32 2
12
xt
xyz
dy td xyz
zt


 


Phương trình đường thng
nm trong mt phng

, ct c hai đường thng
1
d
2
d
A.
213
871
x
yz

. B.
213
87 1
x
yz


.
C.
213
87 1
x
yz

. D.
213
87 1
x
yz

.
Câu 31. Cho hàm s
f
x
liên tc trên
và có đồ th như hình v. S giá tr nguyên ca tham s
m
để
phương trình:
22
346 9 1 0fxxm
có nghim là
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
7
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim

10;1;1A
,

10;4;1B
,

10;1;5C
. Gi
1
S là mt cu có tâm
A
, bán kính bng
1
;

2
S
là mt cu có tâm
B
, bán kính bng
2

3
S
là mt cu có tâm
C
, bán kính
bng
4
. Hi có bao nhiêu mt phng tiếp xúc vi ba mt cu

123
,,SSS
?
A.
4
. B.
7
. C.
2
. D.
3
.
Câu 33. Trong mt phng cho hình vuông
ABCD
cnh
22
, phía ngoài hình vuông v thêm bn đường tròn
nhn các cnh ca hình vuông làm đường kính (hình v). Th tích khi tròn xoay sinh bi hình trên khi
quay quanh đường thng
AC
bng
A.
2
32
4
3
. B.
2
16
2
3
. C.
2
8
3
. D.
2
64
8
3
.
Câu 34. Trong mt phng cho hai tia
Ox
Oy
vuông góc vi nhau ti
O
. Trên tia
Ox
ly 10 đim
12 10
,,,AA A
và trên tia
Oy
ly 10 đim
12 10
,,,BB B
tho mãn
112 112 910
1OA A A OB B B B B

(đvđ). Chn ra ngu nhiên mt tam giác có đỉnh nm
trong 20 đim
12 1012 10
,,, ,,,,AA A BB B

. Xác sut để tam giác chn được có đường tròn ngoi tiếp,
tiếp xúc vi mt trong hai trc
Ox
hoc
Oy
A.
1
228
. B.
2
225
. C.
1
225
. D.
1
114
.
Câu 35. Trong các s phc
z
tha mãn
2
12zz
gi
1
z
2
z
ln lượt là các s phc có môđun nh nht
và ln nht. Giá tr ca biu thc
22
12
zz
bng
A.
6
. B.
22
. C.
42
. D. 2 .
Câu 36. Tng các giá tr nguyên dương ca
m
để tp nghim ca bt phương trình
2
1
72
m
xx
có cha
đúng hai s nguyên là
A.
5
. B.
29
. C.
18
. D.
63
.
Câu 37. Cho hàm s

yfx
đồ th gm mt phn đường thng và mt phn parabol có đỉnh là gc ta độ
O
như hình v. Giá tr ca

3
3
dfx x
bng
A.
26
3
. B.
38
3
. C.
4
3
. D.
28
3
.
Câu 38. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
thuc khong

2019;2019
để hàm s
54
12
5
54
mm
yx xm


đạt cc đại ti
0x
?
A.
101
. B.
2016
. C.
100
. D.
10
.
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu

222
2
: 1 2 1 3Sx y z
, mt phng
: 3 0Pxyz
đim

1;0; 4N
thuc

P
. Mt đường thng
đi qua
N
nm trong mt
phng

P
ct

S
ti hai đim
A
,
B
tha mãn
4
A
B
. Gi

1; ;ubc
vi
0c
là mt vectơ ch
phương ca
, tng
bc
bng
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
45
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
A
BCD
là hình ch nht tâm
O
,
A
Ba
, 3
B
Ca . Tam giác
A
SO
cân ti
S
, mt phng

SAD
vuông góc vi mt phng
A
BCD
, góc gia
SD
A
BCD
bng
60
. Khong cách gia hai đường thng
SB
A
C
bng
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
6
7
a
. D.
3
2
a
.
Câu 41. Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng 2. Trên đường thng
d
đi qua
A
và vuông góc vi mt phng

A
BC
ly đim
M
sao cho
AM x
. Gi
E
,
F
ln lượt là hình chiếu vuông góc ca đim
C
lên
A
B
,
M
B
. Đường thng qua
E
,
F
ct
d
ti
N
. Xác định
x
để th tích khi t din
BCMN
nh
nht.
A.
2
2
x
. B.
1
x
. C.
2x
. D.
2x
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho đim
2; 3;4M
, mt phng

:2 120Px yz
và mt cu

S
có tâm
1;2;3I
, bán kính
5R
. Phương trình nào dưới đây là phương trình ca đường thng đi qua
M
, nm trong

P
và ct

S
theo dây cung dài nht?
A.
2
32
43
x
t
yt
zt



. B.
23
39
43
x
t
yt
zt



. C.
13
12
15
x
t
yt
zt



. D.
3
2
5
x
t
yt
zt



.
Câu 43. Cho hàm s

yf
x
đồ th như hình bên dưới
Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
thuc đon
100;100
để hàm s
 
2
24 23hx f x f x m
đúng 3 cc tr. Tng giá tr ca tt c các phn t thuc
S
bng
A.
5047
. B.
5049
. C.
5050
. D.
5043
.
Câu 44. Cho hàm s
f
x
đạo hàm liên tc trên đon
1;2
và tha mãn

2
2
1
1
2d
21
xfxx
,

10f
,

2
2
1
1
d
7
fx x


. Tính

2
1
d
x
fx x
.
A.
19
60
. B.
7
120
. C.
1
5
. D.
13
30
.
Câu 45. Cho hàm s

yf
x
. Đồ th hàm s

yf
x
như hình bên dưới
Xét hàm s

22
2 5 2 4 2019gx f x x x x
, mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s

yg
x
có giá tr nh nht là

2 3 2019f  .
B. Hàm s

yg
x
đạt cc tiu ti
1x 
.
C. Hàm s

yg
x
đồng biến trên khong

;1
.
D. Đồ th hàm s

yg
x
ct trc hoành ti
4
đim phân bit.
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng

:10Pxyz
và hai đường thng
1
1
:
111
x
yz


,
2
1
:
11 3
x
yz

. Biết rng có hai đường thng
12
,dd nm trong

P
, ct
2
và cách
1
mt khong
bng
6
2
. Gi
1
;;1uab

,

2
1; ;ucd

ln lượt là véctơ ch phương ca
12
,dd. Tính
Sabcd
.
A.
0S
. B.
2S
. C.
4S
. D.
1S
.
Câu 47. Cho
,0
xy
tho mãn:

44
35
5134.
35
xy
xy xy
xy
xyx

 Tìm giá tr nh nht ca biu thc
Pxy
A.
3
. B.
525
. C. 325 . D.
15
.
Câu 48. Mt cái phao bơi được bơm t mt cái rut xe hơi và có kích thước như hình sau.
Th tích ca cái phao (không k đầu van) bng
A.

3
3000 cm
. B.

3
6000 cm
. C.

23
6000 cm
. D.

23
3000 cm
.
Câu 49. Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên ca tham s

2019;2019m để bt phương trình

33 32 3 3
132 13310 0mx mx m mx mm đúng vi mi

1; 3x . S phn t
ca
S
A.
4038
. B.
2021
. C.
2022
. D.
2020
.
Câu 50. Ông A đến tim đin máy để mua ti vi vi giá niêm yết
17.000.000
đồng, ông tr trước
30%
s tin.
S tin còn li ông tr góp trong 6 tháng, lãi sut 2, 5% / tháng theo cách: sau đúng mt tháng k t
ngày mua, ông bt đầu tr góp; hai ln liên tiếp cách nhau đúng mt tháng, s tin tr góp mi tháng
là như nhau. Biết rng mi tháng tim đin máy ch tính lãi trên s dư n thc tế ca tháng đó. Nếu
mua theo hình thc tr góp như trên thì s tin ông A phi tr nhiu hơn s giá niêm yết gn nht vi
s tin nào dưới đây?
A.
2.160.000
đồng. B.
1.983.000
đồng. C.
883.000
đồng. D.
1.060.000
đồng.
--------------- HT ---------------
LI GII CHI TIT
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
A
BCD
là hình ch nht tâm
O
,
A
Ba
, 3
B
Ca . Tam giác
A
SO
cân ti
S
, mt phng

SAD
vuông góc vi mt phng
A
BCD
, góc gia
SD
A
BCD
bng
60
. Khong
cách gia hai đường thng
SB
A
C
bng
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
6
7
a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Chn A
K
SH AD
,
H
AD
thì

SH ABCD
. Gi
M
,
I
,
F
ln lượt là trung đim đon thng
SD
,
D
H
,
A
O
.
H
là hình chiếu ca
S
trên
A
BCD
nên
D
H
là hình chiếu ca
SD
trên
A
BCD
. Suy ra

,SD ABCD

,SD HD SDH
60SDH.
Vì tam giác
SAO
cân ti
S
F
là trung đim
A
O
nên
SF AO
.
A
CSF
A
CSH
nên
A
CHF
.
Xét tam giác
A
DC
vuông ti
D
ta có
22
2
A
CADDC a
.
Xét hai tam giác
A
FH
A
DC
đồng dng ta có
.2
.
2
33
a
a
A
HAF AFAC a
AH
AC AD AD
a

.
Suy ra
2
3
a
DH .
Suy ra
H
là trung đim ca đon thng
A
I
. T đó
//
I
OHF
nên
I
OAC
.
K
I
KMO
thì


,dI MAC IK
.
K
F
M
I
O
C
A
B
D
H
S
Xét tam giác
AIO
vuông ti
O
ta có
22
3
a
IO AI AO.
Xét tam giác
SDH
vuông ti
H
ta có
2
.tan .tan60 2
3
a
SH DH SDH a.
MI
đường trung bình ca tam giác
SHD
nên
2
SH
MI a
.
Xét tam giác
MIO
vuông ti
I
ta có:
2222
1114
2
a
IK
IK IM IO a

.


,
2
a
dI MAC IK
.
//SB MO
nên

//
SB MAC
. Suy ra


,,
dSBAC dSB MAC


,
dB MAC


,
dD MAC


3
,
2
dI MAC
3
2
IK
3
4
a
.
Vy

3
,
4
a
dSBAC
.
Câu 41:Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng 2. Trên đường thng
d
đi qua
A
và vuông góc vi mt phng

ABC
ly đim
M
sao cho
AM x
. Gi
E
,
F
ln lượt là hình chiếu vuông góc ca đim
C
lên
AB
,
MB
.
Đường thng qua
E
,
F
ct
d
ti
N
. Xác định
x
để th tích khi t din
BCMN
nh nht.
A.
2
2
x
. B.
1x
. C.
2x
. D.
2x
.
Li gii
Chn D
Trong
ABC
đều có
CE AB
. Suy ra
E
là trung đim
A
B
. Suy ra
1
A
EBE
.
Ta có
CE AB
CE MA
do

dABC
. Suy ra

CE ABM
. Suy ra
CE MB
.
M
BCF
. Suy ra
M
BCEF
. Suy ra
M
BEF
.
Ta có
90 90
A
NE AEN FEB FBE ABM 
.
Xét hai tam giác
AEN
A
MB
90MAB NAE
A
NE ABM
.
Suy ra
AEN AMB
. Suy ra
.1.22AN AE AE AB
AN
A
BAM AM x x

.
Suy ra
2
MN AM AN x
x

.
T din
BCMN

CE BMN
, trong
BMN
BA MN
.Suy ra th tích t din
BCMN
là:
11
....
32
VCEBAMN
.
độ dài
CE
BA
là không đổi nên th tích khi t din
BCMN
nh nht khi và ch khi độ dài
M
N
nh nht.
Ta có
22
2. 22MN x x
xx

. Đẳng thc xy ra khi và ch khi
2
2xx
x

.
Vy
2x
tha yêu cu bài toán.
Câu 42:Trong không gian
Oxyz
, cho đim
2; 3;4M
, mt phng
:2 120Px yz
và mt cu

S
tâm
1;2;3I
, bán kính
5R
. Phương trình nào dưới đây là phương trình ca đường thng đi qua
M
, nm
trong

P
và ct

S
theo dây cung dài nht?
A.
2
32
43
x
t
yt
zt



. B.
23
39
43
x
t
yt
zt



. C.
13
12
15
x
t
yt
zt



. D.
3
2
5
x
t
yt
zt



.
Li gii
Chn D


,265dI P R nên

P
ct

S
theo mt đường tròn

C
có tâm là hình chiếu vuông
góc ca
I
lên

P
.
Đường thng
d
đi qua
I
vuông góc vi

P
có ptts là:
1
22
3
x
t
yt
zt



.
Suy ra

3; 2;5dPK
. Do vy tâm ca

C

3; 2;5K
.
Gi đường thng
đường thng cn tìm.
đường thng
đi nm trong

P
và ct

S
theo dây cung dài nht nên
ct

C
theo dây cung
dài nht. Suy ra
đi qua tâm ca

C
hay đường thng
đường thng
M
K
.
Ta có

1;1;1MK

.
Đường thng
M
K
đi qua
K
có vtcp là

1;1;1MK

có ptts là
3
2
5
x
t
yt
zt



.
Câu 43:Cho hàm s

yf
x
đồ th như hình bên dưới
Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
thuc đon
100;100
để hàm s
 
2
24 23hx f x f x mđúng 3 cc tr. Tng giá tr ca tt c các phn t thuc
S
bng
A.
5047
. B.
5049
. C.
5050
. D.
5043
.
Li gii
Chn B
Da vào đồ th ca hàm s

yf
x
, ta có, bng biến thiên ca hàm s

yf
x
như sau
Da vào BBT, ta có:

0fx
khi
13x
;

0fx
khi
1
x
hoc
3x
.
Đặt:
 
2
24 23
g
x
f
x
f
xm
.
  

22 24222 22gx fx fx fx fx fx





'201
0
222
fx
gx
fx



(1)

1
'20
1
x
fx
x


;
(2)

22 2fx x


.
Ta có, bng xét du ca

g
x
như sau
Ta có, bng biến thiên ca hàm s

yg
x
như sau
Da vào BBT ca hàm s

yg
x
, suy ra hàm s
 
2
24 23hx f x f x m
đúng 3 cc tr thì
4
340
3
mm
.
m
thuc đon
100;100
, suy ra
2;3;4;..........100mS
.
Vy,
2 3 4 ......... 100 5049
.
Câu 44:Cho hàm s
f
x
đạo hàm liên tc trên đon
1;2
và tha mãn

2
2
1
1
2d
21
xfxx
,

10f
,

2
2
1
1
d
7
fx x


. Tính

2
1
d
x
fx x
.
A.
19
60
. B.
7
120
. C.
1
5
. D.
13
30
.
Li gii
Chn B
Ta có:

2
2
1
1
2d
21
xfxx
.
Đặt:
 
ddu
f
xu
f
xx

;


3
2
2
d2d
3
x
vx xv
 .





2
33
22
2
11
1
22
2d d
33
xx
x
fx x fx f xx







=


3
2
1
2
d
3
x
f
xx
.

2
3
1
1
2d
7
xfxx

.
Do đó,

2
22
3
11
1
2d d
7
xfxx fxx

 




2
7
2
6
1
1
2
1
2d
77
x
xx





.
Vy,
 
2
2
63
1
121
22 2 d 0
777
x x fx fx x

 




2
2
33
1
2d02 0xfxx xfx




4
2
4
x
f
xC
 .
 

4
2
11
10
444
x
fCfx
 .
 

22
4
11
1
d2d
4
x
fx x xx xx



2
54
1
1
22 2 d
4
x
xxx

2
65
2
1
222
11
46 5 2
xx
x






112119
2
465260




.
Câu 45:Cho hàm s

yf
x
. Đồ th hàm s

yf
x
như hình bên dưới
Xét hàm s

22
2 5 2 4 2019gx f x x x x
, mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s

yg
x
có giá tr nh nht là

2 3 2019f  .
B. Hàm s

yg
x
đạt cc tiu ti
1x 
.
C. Hàm s

yg
x
đồng biến trên khong

;1
.
D. Đồ th hàm s

yg
x
ct trc hoành ti
4
đim phân bit.
Li gii
Chn C
Đặt
22
25 24tx x x x
. Ta có:

22
11
1
25 24
tx
xx xx



 

.
Ta có:
22
25 240xx xx 
vi
x
suy ra
22 22
11 11
0
25 24 25 24
xx xx xx xx

   
vi
x
.
Suy ra:
01tx

.
+)
22
22
1
lim 2 5 2 4 lim 0
25 24
xx
xx xx
xx xx
 
 
 
.
+)

12 3t  .
Bng biến thiên:
T bng biến thiên ta được
0231t do đó t đồ th hàm s suy ra

0ft
hay
22
25 240fx x x x
 
vi
x
.
Ta có:

22
22
11
12524
25 24
gxx fxx xx
xx xx




 

.

01gx x

.
Ta có:

22
lim lim 2 5 2 4 2019
xx
gx f x x x x
 





0
lim 2019 0 2019
t
ft f



.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra:
+) Hàm s

yg
x
có giá tr ln nht là

2 3 2019f  .
+)
Hàm s

yg
x
đạt cc đại ti
1x 
.
+)
Hàm s

yg
x
đồng biến trên khong

;1
.
+)
Đồ th hàm s

yg
x
ct trc hoành nhiu nht ti hai đim.
Câu 46:Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng

:10Pxyz
và hai đường thng
1
1
:
111
x
yz


,
2
1
:
11 3
x
yz

. Biết rng có hai đường thng
12
,dd nm trong

P
, ct
2
và cách
1
mt khong bng
6
2
. Gi
1
;;1uab

,

2
1; ;ucd

ln lượt là véctơ ch phương ca
12
,dd. Tính
Sabcd
.
A.
0S
. B.
2S
. C.
4S
. D.
1S
.
Li gii
Chn A
Đường thng
1
đi qua đim
1;0;0A
và có mt véctơ ch phương

1
1; 1;1v 

.
Đường thng
2
đi qua đim

0;0; 1B
và có mt véctơ ch phương

2
1;1;3v

.
Nhn thy

,
A
BP
.
Đường thng
d
nm trong

P
, ct
2
và cách
1
mt khong bng
6
2
, gi s
d
có mt véctơ ch
phương

;;umnp
,

22 2
0mn p
. Mt phng

P
có mt véctơ pháp tuyến

1;1; 1n 
.
d
nm trong

P
nên
.0 0u n un mnp p mn

.
Khi đó
d
đi qua
B
và có mt véctơ ch phương

;;umnp
.
Ta có:

1
,;;vu n pm pm n




;

1;0; 1AB 

.
Khong cách gia
d
1
là:


1
1
222
1
,.
6
;
2
,
vu AB
npnm
dd
vu
np mp mn









2
0
0
m
mmn
mn


.
Vi
0m
ta chn
11np
suy ra mt véctơ ch phương ca
d

1
0;1;1u

.
Vi
mn
ta chn
10np
suy ra mt véctơ ch phương ca
d

2
1; 1;0u 

. Vy
0; 1; 1; 0abc d
suy ra
0Sabcd
.
Câu 47:Cho
,0xy
tho mãn:

44
35
5134.
35
xy
xy xy
xy
xyx

 Tìm giá tr nh nht ca biu thc
Pxy
A.
3
. B.
525
. C. 325 . D.
15
.
Li gii
Chn B
Theo gi thiết
P
d
2
1
B
A


4441
41
35 1 1
51345 45
35 3 3
4141141
xy
xy xy xy xy
xy x y xy
xyx xyxy
f x y f xy x y xy x y xy




Trong đó:

1
5
3
t
t
ft t
là hàm s đồng biến trên

; 
T

1
ta có:

 
2
1414 4 45 25
25
25 , 0 2 4252
25
xy x y xy xy xy xy
xy
xy do x y P x y xy
xy
 



Mt khác, ,
Pxy yPx
thay vào

1
ta có:

2
14 3 140*xPxxPxx Px P  
Phương trình

*
có nghim khi và ch khi:
 
2
2
525
34140 1050 3
525
P
PPPP
P



Kết hp

2,3 5 2 5P . Du
""
xy ra khi
525
45
3
45
15
2
xy
x
P
x
y






.
Câu 48:Mt cái phao bơi được bơm t mt cái rut xe hơi và có kích thước như hình sau.
Th tích ca cái phao (không k đầu van) bng
A.

3
3000 cm
. B.

3
6000 cm
. C.

23
6000 cm
. D.

23
3000 cm
.
Li gii
Chn C
Chn h trc
Oxy
. Ly đim
I
có ta độ

0;IR
.
Khi đó cái phao được to thành khi ta quay đường tròn

;Ir
mt vòng quanh trc
Ox
, trong đó

80 40
10
4
rcm

,

40
10 30
2
RIO cm
.
Phương trình đường tròn đó là:

22
2
22
22
yR r x
xyRr
yR r x



Th tích ca cái phao là:
22
22 22 22
d4 d
rr
rr
VRrxRrxxRrxx



Đặt
sin , ; d cos d
22
xr tt xr tt





.
Đổi cn
x
r
r
t
2
2


22
2
22 2
22
22
2
2
2222
2
22
4 d 4 sin cos d 4 cos cos d
1cos2 sin2
4cosd4 d2 2.
22
r
r
V R r x x R r r t r tt R r tr tt
tt
R r t t Rr t Rr t Rr






  

   




Vy th tích cái phao là

22 2 2 2 3
2 2 .30.10 6000VRr cm 
.
Câu 49: Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên ca tham s

2019;2019m để bt phương trình

33 32 3 3
132 13310 0mx mx m mx mm đúng vi mi

1; 3x . S phn t ca
S
A.
4038
. B.
2021
. C.
2022
. D.
2020
.
Li gii
Chn B
Ta có
33 32 3 3
132 13310 0mx mx m mx mm
33
22 * xxmxmmxm
.
Xét hàm s
32
;310,
 ft t tf t t t , suy ra
f
t
đồng biến.
Do đó

(*) 2 , 1;3 xmxmx

2
,1;3
1

x
mx
x
.
Xét

2
1
x
gx
x
, có



2
1
0, 1;3
1

gx x
x
, suy ra
gx
nghch biến trên

1; 3 .




1;3
3
,1;3 min 1.
2
 mgx x m gx g
Do

2019;2019m
m
2019; 2018;...;0;1 m
, có 2021 giá tr.
Câu 50: Ông A đến tim đin máy để mua ti vi vi giá niêm yết
17.000.000
đồng, ông tr trước
30%
s tin.
S tin còn li ông tr góp trong 6 tháng, lãi sut
2, 5% / tháng theo cách: sau đúng mt tháng k t ngày mua,
ông bt đầu tr góp; hai ln liên tiếp cách nhau đúng mt tháng, s tin tr góp mi tháng là như nhau. Biết rng
mi tháng tim đin máy ch tính lãi trên s dư n thc tế ca tháng đó. Nếu mua theo hình thc tr góp như trên
thì s tin ông A phi tr nhiu hơn s giá niêm yết gn nht vi s tin nào dướ
i đây?
A.
2.160.000
đồng. B.
1.983.000
đồng. C.
883.000
đồng. D.
1.060.000
đồng.
Li gii
Chn D
Ông A tr trước
30%
s tin nên s tin ông A n phi tr góp
70%
17.000.000x0,7 11.900.000=
đồng.
Công thc tr góp
.(1 )
(1 ) 1
n
n
A
rr
T
r

, trong đó T là s tin phi tr c định hàng tháng bao gm c tin
lãi vay và tin gc,
A
là s tin vay,
r
là lãi sut,
n
là s tháng phi tr ngân hàng.
Khi đó mi tháng ông A phi tr s tin là
6
6
11.900.000 x 2,5%(1 2,5%)
2.160.000
(1 2, 5%) 1
T


đồng.
Vy nếu mua theo hình thc tr góp thì s tin ông A phi tr nhiu hơn s giá niêm yết là
6 11.900.000 6x2.160.000 11.900.000 1.060.000T  
đồng.
--------------- TOANMATH.com ---------------
| 1/20

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ ÔN THI THPT NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN GIÀU MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút ==== o O o ====
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình 2x2x 1  164 2  2 x A. S    3 .
B. S  3;  5 .
C. S  3;  5 . D. S   5;   5 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P : 2x  3y z  5  0 có một vectơ chỉ phương là     A. u   2;  3;  1 .
B. u  1;1;  1 .
C. u  2;1;  1 .
D. u  2;3;  1 .
Câu 3. Cho cấp số nhân với u  2;u  6 . Giá trị của công bội q bằng 1 2 1 A. 3 . B. 3 . C. 3 . D.  . 3 1
Câu 4. Tính tích phân 2019 I x dx  bằng 0 1 1 A. . B. 0 . C. . D. 1. 2020 2019
Câu 5. Khối trụ có diện tích đáy bằng  2
4 cm , chiều cao bằng 2cm có thể tích bằng: 8 A.  2 8 cm  . B.  3 8 cm  . C.  3 cm  . D.  3 4 cm  . 3
Câu 6. Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2  3i và 2  3i làm nghiệm? A. 2
z  4z  3  0 . B. 2
z  4z 13  0 . C. 2
z  4z 13  0 . D. 2
z  4z  3  0 .
Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P 2
: y x  2x và đường thẳng d  : y x bằng 17 11 9 23 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 6
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA   ABCD , SA  2a 3 , góc giữa SD
ABCD bằng 60. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 8a 3 3 4a 3 3 2a 3 A. . B. . C. . D. 3 a 3 . 3 3 3
Câu 9. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 10. Cho hình trụ tròn xoay có thiết diện qua trục là hình vuông có diện tích 2
4a . Thể tích khối trụ đã cho là 3 2 a A. 3 2 a . B. . C. 3 8 a . D. 3 4 a . 3
Câu 11. Trong không gian Oxy ,
z khoảng cách giữa hai mặt phẳng α : 2x y  2z  4  0 và
β: 4x  2y  4z  4  0 bằng 4 10 A. 6. B. 2. C. . D. . 3 3
Câu 12. Gọi Ax ; y Bx ; y là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 . Giá trị y y bằng 2 2  1 1  1 2 A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 13. Bà Hoa gửi vào ngân hàng 120 triệu đồng theo hình thức lãi suất kép. Lãi suất ngân hàng là 8% năm
và không thay đổi qua các năm bà gửi tiền. Sau ít nhất bao nhiêu năm thì bà Hoa có số tiền cả gốc lẫn
lãi lớn hơn 180 triệu đồng? A. 6 năm. B. 8 năm. C. 5 năm. D. 7 năm.
Câu 14. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2;  
1 lần lượt là M , m . Giá trị M m bằng A. 2 . B. 2  . C. 0 . D. 4 .
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây x  2 2  x 1 xx 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 2x 1 x 1 x 1 1
Câu 16. Một vật chuyển động theo quy luật s t 3 2
  t 12t , t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt 2
đầu chuyển động, s (mét) là quãng đường vật chuyển động trong t giây. Vận tốc tức thời của vật tại
thời điểm t  10 giây là A. 80 (m/s). B. 90 (m/s). C. 100 (m/s). D. 70 (m/s).
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  4x  6y  8z  7  0. Toạ độ tâm và bán kính
mặt cầu S lần lượt là
A. I 2; 3;4; R  36 . B. I 2; 3;4; R  6 . C. I 2;3; 4; R  36 . D. I 2;3; 4; R  6 .
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính cosin của góc giữa một mặt bên và mặt đáy. A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 1 . 3 2 2 3 2 x x 1  2x 1 2 2     
Câu 19. Cho bất phương trình     
có tập nghiệm S  a;b . Giá trị của ba bằng.  3   3  A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 20. Cho số phức z a bi, a,b R thỏa mãn điều kiện 1 iz 1 i  2  2i . Giá trị của a.b bằng. A. –2. B. 2. C. –1. D. 1.
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC
. Thể tích tứ diện SGCD bằng 2 2 3 2 A. . B. . C. . D. . 36 6 36 18 Câu 22. Cho hàm số 3
y x    m 2 1 2
x  2  mx m  2 . Giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên   b b 0 ;    là ; 
với là phân số tối giản. Khi đó T  2a b bằng a    a A. 19 . B. 14. C. 13. D. 17 .
Câu 23. Cho hàm số    4 2 y
f x ax bx c , a  0 có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng  1   1   1   1  A. f '   2    . B. f '   0   . C. f '   0   . D. f '   0   .  2   2   2   2  102 101 2x 1 2x 1 Câu 24. Biết . x  2x 100     1 dx  
C , a,b   . Giá trị của hiệu a b bằng a b A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 25. Tập hợp các số thực m để phương trình  x mx     2 ln 3 1
ln x  4x  3 có nghiệm là nửa khoảng  ;
a b . Tổng a b bằng 10 22 A. . B. 4. C. . D. 7. 3 3 1
Cho hàm số y f x với f 0  f   1  1. Biết rằng: x e f
  x f 'xdx aeb,Câu 26. 0
a,b  . Giá trị biểu thức 2019 2019 ab bằng A. 2018 2 1. B. 2. C. 0. D. 2018 2 1.
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình 2 2
z  3z a  2a  0 có nghiệm phức
z thỏa mãn z  3. 0 0 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 28. Cho hình thang ABCD vuông tại AD CD  2AB  2AD  4 . Thể tích của khối tròn xoay sinh
ra bởi hình thang ABCD khi quay xung quanh đường thẳng BC bằng 28 2 20 2 32 2 10 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 3 3 3
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại .
A Tam giác SBC là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Số đo của góc giữa đường thẳng SA và  ABC bằng A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 75 . D. 0 60 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d ,d và mặt phẳng   có phương trình 1 2 x 1 3tx  2 y z  4
d : y  2  t , d :  
,  : x y z  2  0 1 2   3  2 2  z  1   2t
Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   , cắt cả hai đường thẳng d d là 1 2 x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3 A.   . B.   . 8 7  1 8  7 1  x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3 C.   . D.   . 8 7 1  8  7 1
Câu 31. Cho hàm số f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình: f  2  x x  2 3 4 6 9
1 m  0 có nghiệm là A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A10;1  ;1 , B 10; 4 
;1 , C 10;1;5 . Gọi S là mặt cầu có tâm A 1
, bán kính bằng 1; S là mặt cầu có tâm B , bán kính bằng 2 và S là mặt cầu có tâm C , bán kính 3  2 
bằng 4 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với ba mặt cầu S , S , S ? 1   2   3  A. 4 . B. 7 . C. 2 . D. 3 .
Câu 33. Trong mặt phẳng cho hình vuông ABCD cạnh 2 2 , phía ngoài hình vuông vẽ thêm bốn đường tròn
nhận các cạnh của hình vuông làm đường kính (hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình trên khi
quay quanh đường thẳng AC bằng 32 16 8 64 A. 2  4 . B. 2  2 . C. 2   . D. 2  8 . 3 3 3 3
Câu 34. Trong mặt phẳng cho hai tia Ox Oy vuông góc với nhau tại O . Trên tia Ox lấy 10 điểm
A , A ,, A và trên tia Oy lấy 10 điểm
B , B ,, B thoả mãn 1 2 10 1 2 10
OA A A    OB B B    B B  1 (đvđ). Chọn ra ngẩu nhiên một tam giác có đỉnh nằm 1 1 2 1 1 2 9 10
trong 20 điểm A , A ,, A , B , B ,, B . Xác suất để tam giác chọn được có đường tròn ngoại tiếp, 1 2 10 1 2 10
tiếp xúc với một trong hai trục Ox hoặc Oy là 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 228 225 225 114
Câu 35. Trong các số phức z thỏa mãn 2
z 1  2 z gọi z z lần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất 1 2
và lớn nhất. Giá trị của biểu thức 2 2 z z bằng 1 2 A. 6 . B. 2 2 . C. 4 2 . D. 2 . m
Câu 36. Tổng các giá trị nguyên dương của m để tập nghiệm của bất phương trình 2
x 1  x có chứa 72 đúng hai số nguyên là A. 5 . B. 29 . C. 18 . D. 63 .
Câu 37. Cho hàm số y f x có đồ thị gồm một phần đường thẳng và một phần parabol có đỉnh là gốc tọa độ 3
O như hình vẽ. Giá trị của f
 xdx bằng 3 26 38 4 28 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng  2019  ; 2019 để hàm số m 1 m  2 5 4 y x
x m  5 đạt cực đại tại x  0 ? 5 4 A. 101. B. 2016 . C. 100 . D. 10 .
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 2 : 1 2 1  3 , mặt phẳng P: 3
x y z   0 và điểm N 1;0; 4 thuộc P . Một đường thẳng  đi qua N nằm trong mặt 
phẳng P cắt S  tại hai điểm A , B thỏa mãn AB  4 . Gọi u  1;b;c với c  0 là một vectơ chỉ
phương của  , tổng b c bằng A. 1. B. 3 . C. 1  . D. 45 .
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB a , BC a 3 . Tam giác ASO
cân tại S , mặt phẳng SAD vuông góc với mặt phẳng  ABCD , góc giữa SD và  ABCD bằng 60
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AC bằng 3a 3a 6a a 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 7 2
Câu 41. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2. Trên đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng
ABC lấy điểm M sao cho AM x. Gọi E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm C lên
AB , MB . Đường thẳng qua E , F cắt d tại N . Xác định x để thể tích khối tứ diện BCMN nhỏ nhất. 2 A. x  . B. x 1. C. x  2 . D. x  2 . 2
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 3;4 , mặt phẳng P : x  2y z 12  0 và mặt cầu S
có tâm I 1;2;3, bán kính R  5. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
M , nằm trong P và cắt S  theo dây cung dài nhất?
x  2  t
x  2  3tx 1 3tx  3 t     A. y  3   2t . B. y  3   9t .
C. y 1 2t . D. y  2   t .  z  43t     z  4  3tz  1 5tz  5  t
Câu 43. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 100;100 để hàm số h x 2
f x  2  4 f x  2  3m có đúng 3 cực trị. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng A. 5047 . B. 5049 . C. 5050 . D. 5043 . 2 1
Câu 44. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;2 và thỏa mãn  x  22 f xdx    , 1 21 1 2 f   1  0 ,  f    x 2 2  dx   . Tính
xf xdx  . 1 7 1 19 7 1  13 A. . B. . C. . D. . 60 120 5 30
Câu 45. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f  x như hình bên dưới
Xét hàm số g x  f  2 2
x  2x  5  x  2x  4  2019, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y g x có giá trị nhỏ nhất là f 2  3  2019.
B. Hàm số y g x đạt cực tiểu tại x  1 .
C. Hàm số y g x đồng biến trên khoảng  ;    1 .
D. Đồ thị hàm số y g x cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. x 1 y z
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 1  0 và hai đường thẳng  :   , 1 1  1  1 x y z 1  :  
. Biết rằng có hai đường thẳng d , d nằm trong P , cắt  và cách  một khoảng 2 1 1 3 1 2 2 1 6   bằng
. Gọi u a;b;1 , u  1;c;d lần lượt là véctơ chỉ phương của d , d . Tính 2   1   2 1 2
S a b c d . A. S  0 . B. S  2 . C. S  4 . D. S  1 . xy 3 5xy
Câu 47. Cho x, y  0 thoả mãn: 4  x4 5   x 1   3 y y x
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức xy  4. 3 5
P x y A. 3 . B. 5 2 5 . C. 3  2 5 . D. 1 5 .
Câu 48. Một cái phao bơi được bơm từ một cái ruột xe hơi và có kích thước như hình sau.
Thể tích của cái phao (không kể đầu van) bằng A.   3 3000 cm  . B.   3 6000 cm . C. 2   3 6000 cm  . D. 2   3 3000 cm .
Câu 49. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m  2019 
;2019 để bất phương trình  3  m  3 x   3  m  2 x   3  m m  3 1 3 2 13 3
x 10  m m  0 đúng với mọi x 1;  3 . Số phần tử của S A. 4038. B. 2021. C. 2022 . D. 2020 .
Câu 50. Ông A đến tiệm điện máy để mua ti vi với giá niêm yết 17.000.000 đồng, ông trả trước 30% số tiền.
Số tiền còn lại ông trả góp trong 6 tháng, lãi suất 2,5% / tháng theo cách: sau đúng một tháng kể từ
ngày mua, ông bắt đầu trả góp; hai lần liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả góp ở mỗi tháng
là như nhau. Biết rằng mỗi tháng tiệm điện máy chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Nếu
mua theo hình thức trả góp như trên thì số tiền ông A phải trả nhiều hơn số giá niêm yết gần nhất với
số tiền nào dưới đây? A. 2.160.000 đồng. B. 1.983.000 đồng. C. 883.000 đồng. D. 1.060.000 đồng.
--------------- HẾT ---------------
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB a , BC a 3 . Tam giác ASO
cân tại S , mặt phẳng SAD vuông góc với mặt phẳng  ABCD , góc giữa SD và  ABCD bằng 60 . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SB AC bằng 3a 3a 6a a 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 7 2 Lời giải Chọn A
Kẻ SH AD , H AD thì SH   ABCD . Gọi M , I , F lần lượt là trung điểm đoạn thẳng SD , DH , AO . S M A B F K H O I C D
H là hình chiếu của S trên  ABCD nên DH là hình chiếu của SD trên  ABCD . Suy ra , SD ABCD      SD HD  ,  SDH   SDH  60 .
Vì tam giác SAO cân tại S F là trung điểm AO nên SF AO .
AC SF AC SH nên AC HF .
Xét tam giác ADC vuông tại D ta có 2 2
AC AD DC  2a . a .2 . a AH AF AF AC a
Xét hai tam giác AFH ADC đồng dạng ta có 2   AH    . AC AD AD a 3 3 2a Suy ra DH  . 3
Suy ra H là trung điểm của đoạn thẳng AI . Từ đó IO//HF nên IO AC .
Kẻ IK MO thì d I,MAC   IK . a
Xét tam giác AIO vuông tại O ta có 2 2
IO AI AO  . 3 a
Xét tam giác SDH vuông tại H ta có  2
SH DH.tan SDH  .tan 60  2a . 3 SH
MI là đường trung bình của tam giác SHD nên MI   a . 2 1 1 1 4 a
Xét tam giác MIO vuông tại I ta có:     IK  . 2 2 2 2 IK IM IO a 2  a
d I,MAC  IK  . 2
SB//MO nên SB// MAC  . Suy ra d SB, AC   d SB,MAC   d B,MAC  3 a
d D,MAC  3
d I,MAC  3 IK  . 2 2 4 a
Vậy d SB AC 3 ,  . 4
Câu 41:Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2. Trên đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng
ABC lấy điểm M sao cho AM x . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm C lên AB , MB .
Đường thẳng qua E , F cắt d tại N . Xác định x để thể tích khối tứ diện BCMN nhỏ nhất. 2 A. x  . B. x 1. C. x  2 . D. x  2 . 2 Lời giải Chọn D Trong ABC
đều có CE AB . Suy ra E là trung điểm AB . Suy ra AE BE 1.
Ta có CE AB CE MA do d   ABC . Suy ra CE   ABM  . Suy ra CE MB .
MB CF . Suy ra MB  CEF  . Suy ra MB EF . Ta có     
ANE  90  AEN  90  FEB FBE ABM .
Xét hai tam giác AEN AMB có  
MAB NAE  90 và   ANE ABM . AN AE AE. AB 1.2 2 Suy ra AEN   AMB  . Suy ra   AN    . AB AM AM x x 2
Suy ra MN AM AN x  . x
Tứ diện BCMN CE  BMN  , trong BM
N BA MN .Suy ra thể tích tứ diện BCMN là: 1 1
V  .CE. .BA.MN . 3 2
Vì độ dài CE BA là không đổi nên thể tích khối tứ diện BCMN nhỏ nhất khi và chỉ khi độ dài MN nhỏ nhất. 2 2 2
Ta có MN x   2 x.  2 2 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x   x  2 . x x x
Vậy x  2 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 42:Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 3;4 , mặt phẳng P : x  2y z 12  0 và mặt cầu S  có
tâm I 1;2;3, bán kính R  5. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua M , nằm
trong P và cắt S  theo dây cung dài nhất?
x  2  t
x  2  3tx 1 3tx  3 t     A. y  3   2t . B. y  3   9t .
C. y 1 2t . D. y  2   t .  z  43t     z  4  3tz  1 5tz  5  tLời giải Chọn D
d I ,P  2 6  R  5 nên P cắt S  theo một đường tròn C có tâm là hình chiếu vuông
góc của I lên P .
x  1 t 
Đường thẳng d đi qua I vuông góc với P có ptts là: y  2  2t .
z  3t 
Suy ra d  P  K 3; 2;5 . Do vậy tâm của C là K 3; 2;5 .
Gọi đường thẳng  là đường thẳng cần tìm.
Vì đường thẳng  đi nằm trong P và cắt S  theo dây cung dài nhất nên  cắt C theo dây cung
dài nhất. Suy ra  đi qua tâm của C hay đường thẳng  là đường thẳng MK .  Ta có MK    1;1;1 .
x  3  t  
Đường thẳng MK đi qua K có vtcp là MK   
1;1;1 có ptts là y  2   t .  z  5t
Câu 43:Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 100;100 để hàm số h x 2
f x  2  4 f x  2  3m có đúng 3 cực trị. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng A. 5047 . B. 5049 . C. 5050 . D. 5043 . Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị của hàm số y f x , ta có, bảng biến thiên của hàm số y f x như sau Dựa vào BBT, ta có:
f  x  0 khi 1  x  3 ;
f  x  0 khi x  1 hoặc x  3 .
Đặt: g x 2
f x  2  4 f x  2  3m .
gx  2 f x  2 f x  2  4 f  x  2  2 f x  2 f x  2  2
f 'x  2  0   gx 1
 0   f x2 22 x  
(1)  f x   1 ' 2  0   ; x 1
(2)  f x  2  2  x     2 .
Ta có, bảng xét dấu của g x như sau
Ta có, bảng biến thiên của hàm số y g x như sau
Dựa vào BBT của hàm số y g x , suy ra hàm số hx 2
f x  2  4 f x  2  3m có đúng 3 cực trị thì 4
3m  4  0  m  . 3
m thuộc đoạn 100;100, suy ra m S  2;3;4;..........10  0 .
Vậy, 2 3 4.........100  5049. 2 1
Câu 44:Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;2 và thỏa mãn  x  22 f xdx    , f   1  0 1 21 1 2 ,  f    x 2 2  dx   . Tính
xf xdx  . 1 7 1 19 7 1  13 A. . B. . C. . D. . 60 120 5 30 Lời giải Chọn B Ta có:
2 x  2 f x 1 2 dx    . 1 21 x
Đặt: u f x  du f  xdx ; v   x    3 2 2 d 2 dx v  . 3 2 3 3    2   x x
x  2 f x  2 dx   f x 2 2  2   f   xdx 1   1 3 3   1 x  23 2 =  f   xdx . 1 3 2
 x  3 f x 1 2 dx   . 1 7 1
Do đó,  x  2 f xdx   f    x 2 2 2 3  dx   1 1 7  x  2  1 Mà  x  2   2 7 2 6dx     . 1  7  7   1 2 6 3 2 1 2 1 Vậy,
x  2  2 x  2 f x   f x  dx     0    1          7 7 7 2 
x  2  f x dx  0  x  2  f x  0  1  3  2  3   
f x x 4 2   C . 4 1  x  1 Mà f   1  0  C
f x  4 2   . 4 4 4 2 1 2 xf  x 1 2
dx   xx  24  x dx    x  25  2x  24  x dx 1  1 1  4 4 1   x  2 2 x  2 2 6 5 1  2     x  4  6 5 2    1 1  1 2 1  19  2        . 4  6 5 2  60
Câu 45:Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f  x như hình bên dưới
Xét hàm số g x  f  2 2
x  2x  5  x  2x  4  2019, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y g x có giá trị nhỏ nhất là f 2  3  2019.
B. Hàm số y g x đạt cực tiểu tại x  1 .
C. Hàm số y g x đồng biến trên khoảng  ;    1 .
D. Đồ thị hàm số y g x cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Lời giải Chọn C  1 1  Đặt 2 2
t x  2x  5  x  2x  4 . Ta có: t   x   1    . 2 2
x  2x  5
x  2x  4  Ta có: 2 2
x  2x  5  x  2x  4  0 với x   suy ra 1 1 1 1   
 0 với x   . 2 2 2 2 x  2x  5 x  2x  4 x  2x  5 x  2x  4
Suy ra: t  0  x  1. 1 +) lim
x x   x x    . x  2 2 2 5 2 4  lim 0 x 2 2
x  2x  5  x  2x  4 +) t   1  2  3 . Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta được 0  t  2  3  1 do đó từ đồ thị hàm số suy ra f t  0 hay f  2 2
x  2x  5  x  2x  4   0 với x  .  1 1 
Ta có: g x   x   1    f  2 2
x  2x  5  x  2x  4 . 2 2 
x  2x  5
x  2x  4 
g x  0  x  1 . Ta có: g x  f              2 2 lim lim x 2x 5 x 2x 4  2019 x x   lim  f
 t  2019  f  0  2019 . t0 Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra:
+) Hàm số y g x có giá trị lớn nhất là f 2  3  2019.
+) Hàm số y g x đạt cực đại tại x  1 .
+) Hàm số y g x đồng biến trên khoảng  ;    1 .
+) Đồ thị hàm số y g x cắt trục hoành nhiều nhất tại hai điểm. x 1 y z
Câu 46:Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 1  0 và hai đường thẳng  :   , 1 1  1  1 x y z 1  6 :  
. Biết rằng có hai đường thẳng d , d nằm trong P , cắt  và cách  một khoảng bằng 2 1 1 3 1 2 2 1 2  
. Gọi u a;b;1 , u  1;c;d lần lượt là véctơ chỉ phương của d , d . Tính S a b c d . 2   1   1 2 A. S  0 . B. S  2 . C. S  4 . D. S  1 . Lời giải Chọn A 2 1 d B A P 
Đường thẳng  đi qua điểm A1;0;0 và có một véctơ chỉ phương v  1;  1;1 . 1   1 
Đường thẳng  đi qua điểm B 0;0; 
1 và có một véctơ chỉ phương v  1;1;3 . 2   2 Nhận thấy ,
A B  P . 6
Đường thẳng d nằm trong P , cắt  và cách  một khoảng bằng
, giả sử d có một véctơ chỉ 2 1 2  
phương u  m;n; p , 2 2 2
m n p  0 . Mặt phẳng P có một véctơ pháp tuyến n  1;1;  1 .    
d nằm trong P nên u n u.n  0  m n p  0  p m n . 
Khi đó d đi qua B và có một véctơ chỉ phương u  m;n; p .   
Ta có: v ,u  n p;m  ;
p m n ; AB   1;  0;  1 . 1       
v ,u.AB 1  
n p n m 6
Khoảng cách giữa d và  là: d d;      1  1 v ,u  
n p2 m p2  m n2 2 1 m  0 2
m mn  0   . m  n 
Với m  0 ta chọn n 1 p 1 suy ra một véctơ chỉ phương của d u  0;1;1 . 1   
Với m  n ta chọn n  1
  p  0 suy ra một véctơ chỉ phương của d u  1;1;0 . Vậy 2  
a  0;b 1;c  1
 ;d  0 suy ra S a b c d  0 . xy 3 5xy
Câu 47:Cho x, y  0 thoả mãn: 4  x4 5   x 1   3 y y x
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức xy  4. 3 5
P x y A. 3 . B. 5 2 5 . C. 3  2 5 . D. 1 5 . Lời giải Chọn B Theo giả thiết  3 5xy x yxy xy 1 xy 1 4 4 5   x 1   3  y x     x y    xy xy  4 4 1 5 4 5 x4 y xy 1 3 5 3 3 
f x  4y  f xy  
1  x  4 y xy 1  1 x  4 y xy   1
Trong đó: f tt 1
 5   t là hàm số đồng biến trên  ;   3t Từ   1 ta có:
xy   x y   xy xy
xy     xy  2 1 4 1 4 4 4 5 2  5  xy  2  5  
xy  2  5 do x, y  0  P x y  2 xy  4  2 5 2  xy  2  5 
Mặt khác, P x y y P x, thay vào   1 ta có:
x  P x  xP x 2 1 4
x  3 Px 1 4P  0   * Phương trình  
* có nghiệm khi và chỉ khi:   P  
3  P2  41 4P 5 2 5 2
 0  P 10P  5  0   3 P  5  2 5
x y  5  2 5   x  4  5
Kết hợp 2,3  P  5  2 5 . Dấu "  " xảy ra khi  3  P   . x   4  5 y 1 5  2
Câu 48:Một cái phao bơi được bơm từ một cái ruột xe hơi và có kích thước như hình sau.
Thể tích của cái phao (không kể đầu van) bằng A.   3 3000 cm  . B.   3 6000 cm . C. 2   3 6000 cm  . D. 2   3 3000 cm . Lời giải Chọn C
Chọn hệ trục Oxy . Lấy điểm I có tọa độ là I 0; R .
Khi đó cái phao được tạo thành khi ta quay đường tròn I; r  một vòng quanh trục Ox , trong đó 80  40 40 r
 10cm , R IO  10  30cm . 4 2 2 2
y R r x
Phương trình đường tròn đó là: x   y R2 2 2  r   2 2
y R r x r 2 2 r
Thể tích của cái phao là: V     2 2
R r x    2 2
R r x  2 2 dx  4 R
r x dx  rr   
Đặt x r sin t,t   ;
 dx r costdt  . 2 2    Đổi cận x r r t    2 2   r 2 2 V  4 R
r x dx  4 Rr    r sint2 2 2 2
r cos tdt  4 R
r cos t r cos tdt  r     2 2    2 2  tt   4 R
  r cost 2 2 1 cos 2 sin 2 2 2 2 2 dt  4 Rr  dt  2 Rr t   2 Rr .    2  2        2 2 2
Vậy thể tích cái phao là 2 2 2 2 2
V   Rr      3 2 2 .30.10 6000 cm .
Câu 49: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m  2019 
;2019 để bất phương trình  3  m  3 x   3  m  2 x   3  m m  3 1 3 2 13 3
x 10  m m  0 đúng với mọi x 1; 
3 . Số phần tử của S A. 4038. B. 2021. C. 2022 . D. 2020 . Lời giải Chọn B Ta có  3  m  3 x   3  m  2 x   3  m m  3 1 3 2 13 3
x 10  m m  0
 x  3  x   mx m3 2 2
 mx m *.
Xét hàm số f t 3
t t f t 2 ;
 3t 1  0,t   , suy ra f t đồng biến. x  2
Do đó (*)  x  2  mx m,x 1;  3  m  ,x 1;  3 . x 1 x  1 Xét g x 2 
, có g x 
 0,x  1;3 , suy ra g x nghịch biến trên 1;  3 . 2   x 1 x   1
m g x x   m
g x  g   3 , 1;3 min 1  . 1; 3 2 Do m  2019 
;2019 và m    m 2019  ; 2018;...;0;  1 , có 2021 giá trị.
Câu 50: Ông A đến tiệm điện máy để mua ti vi với giá niêm yết 17.000.000 đồng, ông trả trước 30% số tiền.
Số tiền còn lại ông trả góp trong 6 tháng, lãi suất 2,5% / tháng theo cách: sau đúng một tháng kể từ ngày mua,
ông bắt đầu trả góp; hai lần liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả góp ở mỗi tháng là như nhau. Biết rằng
mỗi tháng tiệm điện máy chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Nếu mua theo hình thức trả góp như trên
thì số tiền ông A phải trả nhiều hơn số giá niêm yết gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 2.160.000 đồng. B. 1.983.000 đồng. C. 883.000 đồng. D. 1.060.000 đồng. Lời giải Chọn D
Ông A trả trước 30% số tiền nên số tiền ông A nợ phải trả góp 70% là 17.000.000x0,7 = 11.900.000 đồng. .
A r(1 r)n
Công thức trả góp T
, trong đó T là số tiền phải trả cố định hàng tháng bao gồm cả tiền (1 r)n 1
lãi vay và tiền gốc, A là số tiền vay, r là lãi suất, n là số tháng phải trả ngân hàng. 6 11.900.000 x 2,5%(1 2,5%)
Khi đó mỗi tháng ông A phải trả số tiền là T   2.160.000 đồng. 6 (1 2,5%) 1
Vậy nếu mua theo hình thức trả góp thì số tiền ông A phải trả nhiều hơn số giá niêm yết là
6T 11.900.000  6x2.160.000 11.900.000  1.060.000 đồng.
--------------- TOANMATH.com ---------------