Trang 1
ĐỀ THI THỬ THPT N TOÁN 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 7
Câu 1: Trên mt phng tọa độ, cho
( )
4; 3M
là điểm biu din ca s phc
z
. Phn o ca
z
bng
A.
4
. B.
3i
. C.
4
. D.
3
.
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
A.
.
B.
)
0; .+
C.
( )
0; .+
D.
( )
0; \ 1 .+
Câu 3: Tập xác định ca hàm s
3
2
yx=
A.
( )
0;+
. B.
( )
2;+
. C. . D.
\0
.
Câu 4: Nghim của phương trình
35
2 16
x
=
A.
3x =
. B.
2x =
. C.
7x =
. D.
1
3
x =
.
Câu 5: Cho cp s cng
( )
n
u
biết
1
3,u =
công sai
2d =−
. Giá tr ca
2
u
bng
A.
6
. B.
6
. C.
5
. D.
1
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng nào dưới đây nhận
( )
3;1; 7n =−
là một vectơ pháp
tuyến?
A.
3 7 0xz+ + =
. B.
3 7 1 0x y z + =
.
C.
3 7 0xy+ =
. D.
3 7 3 0x y z+ =
.
Câu 7: Cho hàm s
2
2
x
y
x
+
=
. Tọa độ giao của đồ th hàm s đã cho với trc tung là
A.
(0;2)
. B.
(0;1)
. C.
( )
0; 1
. D.
( 2;0)
.
Câu 8: Nếu
( )
4
3
d3=
f x x
thì
( )
4
3
4df x x


bng
A.
12
. B.
4
. C.
12
. D.
3
.
Câu 9: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
2
1
x
y
x
=
. B.
32
3y x x=−
.
C.
42
2y x x= +
. D.
42
2y x x=−
.
Câu 10: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
xác định tọa độ tâm
I
mt cu
( )
S
phương trình
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 9.x y z + + + =
A.
( )
2;1;3 .I
B.
( )
2; 1;3 .I
C.
( )
2;1; 3 .I −−
D.
( )
2; 1; 3 .I
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, nh khong cách t
( )
1;2; 3M
đến mt phng (P) có phương
trình
2 2 10 0x y z+ + =
A.
3
. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
11
3
.
Câu 12: Cho hai s phc
1
2zi=+
2
13zi=+
. Phn o ca s phc
12
zz+
bng
A. 3. B.
4i
. C.
3
. D. 4.
Câu 13: Th ch khi hp ch nhật có ba kích thưc
2 ;2 ;3a a a
A.
3
12 .a
B.
3
4.a
C.
3
6.a
D.
3
3.a
Trang 2
f
(
x
)
f'
(
x
)
x
+
-
-2
4
+
-
+
0
0
+
3
-1
-
Câu 14: Cho khi lăng trụ đứng
.ABC A B C
BB a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
BA BC a==
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
6
a
V =
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
Va=
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 3 16S x y z + + + =
đi qua điểm nào
dưới đây?
A.
( )
2; 1; 1Q
. B.
( )
2; 1;3N −−
. C.
( )
2;1; 3M
. D.
( )
2;1;1P
.
Câu 16: Modun ca s phc
52zi=−
bng
A.
21
. B.
29
. C.
29
. D.
3
.
Câu 17: Din ch xung quanh ca hình tr có bán kính bng
3a
và đường cao
2a
là?
A.
2
3 a
. B.
2
23a
. C.
2
6 a
. D.
2
43a
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, đường thng
31
:
2 5 4
x y z
d
−+
==
một vectơ chỉ phương
A.
( )
3;0; 1p=−
. B.
( )
2;5;4m=−
. C.
( )
2; 5;4n=−
. D.
( )
2; 5; 4q=
.
Câu 19: Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm trên có bng biến thiên như sau
Giá tr cực đại ca hàm s
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 20: Cho hàm s
31
21
x
y
x
=
+
. Đ th hàm s có đường tim cận đứng là
A.
1
2
x =−
. B.
3
2
x =
. C.
1x =
. D.
1x =−
.
Câu 21: Tp nghim ca bất phương trình
11
28
x



A.
( )
3; +
. B.
( )
;3−
. C.
)
3; +
. D.
(
;3−
.
Câu 22: bao nhiêu véctơ khác véctơ không điểm đầu điểm cuối các đnh của ngũ
giác?
A.
2
5
A
. B.
5
P
. C.
2
5
. D.
2
5
C
.
Câu 23: Nếu
( )
d sin
x
f x x x e C= +
thì
A.
( )
cos
x
f x x e=−
. B.
( )
cos
x
f x x e C= +
.
C.
( )
cos
x
f x x e C= + +
. D.
( )
cos
x
f x x e=
.
Câu 24: Nếu
3
1
( )d 5f x x =
thì
3
1
(2 1 ( ))dx f x x+−
bng bao nhiêu?
A.
5
. B.
15
. C.
0
. D.
8
.
Câu 25: H nguyên hàm ca hàm s
( ) 3 sinf x x x=−
A.
2
3
( )d cos
2
x
f x x x C= +
. B.
2
3
( )d cos
2
x
f x x x C= + +
.
Trang 3
C.
2
( )d 3 cosx Cf x x x= + +
. D.
( )d 3 cosf x x x C= + +
.
Câu 26: Cho hàm s
( )
fx
đồ th như hình vẽ.Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong nào
dưới đây ?
A.
( )
2;2
. B.
( )
0;2
. C.
( )
;0−
. D.
( )
0;+
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như nh vẽ. Điểm cực đại của đồ th
hàm s là điểm nào sau đây?
A. Đim
Q
. B. Đim
N
. C. Đim
M
. D. Đim
P
.
Câu 28: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
3
4
log a
bng
A.
3
3log a
. B.
2
2
log
3
a
. C.
2
3
log
2
a
. D.
4
3 log a+
.
Câu 29: Din ch
S
ca hình phng gii hn bởi đường cong
2
31yx=+
, trục hoành hai đường
thng
0, 2xx==
A.
10S =
. B.
12S =
. C.
8S =
. D.
9S =
.
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
,2A BC a=
3.AA a
=
Góc gia hai mt phng
( )
A BC
( )
ABC
bng
A.
60
. B.
30
. C.
45
. D.
90
.
Câu 31: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau:
Tp hp tt c các giá tr ca
m
để phương trình
( )
f x m=
ba nghim thc phân bit
A.
4;2 .
B.
(
4;2 .
C.
( )
4;2 .
D.
)
4;2 .
Câu 32: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )( )( )
2
1 2 4 .f x x x x
= +
Hàm s
( )
1y f x=+
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x
y
Q
P
N
M
1
Trang 4
A.
( )
5;1
. B.
( )
0;+
. C.
( )
;0−
. D.
( )
0;1
.
Câu 33: T mt hp cha
15
qu cu gm
4
qu màu xanh,
5
qu màu đỏ
6
qu màu vàng.
Ly ngẫu nhiên đồng thi ba qu. Xác suất để lấy đưc ba qu màu ging nhau bng
A.
2
15
. B.
204
455
. C.
1
6
. D.
34
455
.
Câu 34: S nghim ca phương tnh
( )
( )
2
13
3
log 3 1 log 2 0x x x + =
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 35: Tìm s phc
z
tha mãn
2 9 2z z i+ =
.
A.
32zi=+
. B.
3zi=+
. C.
32zi=−
. D.
23zi=−
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thng
d
đi qua
( )
1;2;1A
vuông góc vi
( )
: 2 1 0P x y z + =
.
A.
1 2 1
1 2 1
x y z+ + +
==
. B.
22
1 2 1
x y z++
==
.
C.
22
2 4 2
x y z−−
==
. D.
1 2 1
2 2 1
x y z
==
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1;2; 1)A
, đường thng
112
:
2 1 1
x y z
d
+
==
mt
phng
( ): 2 1 0P x y z+ + + =
. Điểm
B
thuc mt phng
()P
tha mãn đường thng
AB
va ct
va vuông góc vi
d
. Tọa độ của đim
B
A.
(0;3; 2)
. B.
(3; 2; 1)−−
. C.
( 3;8; 3)−−
. D.
(6; 7;0)
.
Câu 38: Một hình lăng trụ đứng
ABC.A'B'C'
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
AB a,=
AA' 2a=
(tham kho nh v bên). Khong cách t điểm
C'
đến mt
phng
( )
A'BC
bng
A.
2a 5
5
. B.
2a 5
.
C.
a5
5
. D.
3a 5
5
.
Câu 39: Bất phương trình
2
3 5 6
23
x x x +
tp nghim
A.
( )
3
log 18;3
. B.
( )
3; +
. C.
( )
3
;log 18−
. D.
( )
3
3;log 18
.
Câu 40: Cho hai hàm s
( ) ( )
,f x g x
liên tc trên
0;1
thỏa mãn điều kin
( ) ( )
1
0
d8f x g x x+=


( ) ( )
1
0
2 d 11f x g x x+=


. Giá tr ca biu thc
( ) ( )
1
2022
3
2021 0
2022 d 5 3 df x x g x x−+

bng.
A.
10.
B.
0
C.
20
D.
5
Câu 41: bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
32
34y x x mx= +
hai điểm cc tr thuc
khong
( )
3;3 .
A.
12
. B.
11
. C.
13
. D.
10
.
Câu 42: Cho s phc
z
tha mãn
21zi + =
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
Trang 5
3 2 4 2 2T z z i= + +
.
A.
43
. B.
27
. C.
10
. D.
5
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
;
2BC a=
M
là trung
điểm của đoạn
BC
. Biết
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
và khong cách gia hai đường
thng
SB
AM
bng
6
3
a
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng:
A.
3
25
9
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 44: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm liên tc trên
0;4
tha mãn
( )
01f =
và
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 1 2 1x f x f x x x
+ = + +
. Tính
( )
4f
.
A.
27
. B.
20
. C.
10
. D.
15
.
Câu 45: bao nhiêu s nguyên
a
để phương trình
( )
22
30z a z a a + + =
hai nghim phc
12
,zz
tha mãn
1 2 1 2
z z z z+ =
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
11
:
2 2 1
x y z+−
= =
và mt phng
( ): 2 0Q x y z + =
. Mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
0; 1;2A
, song song với đường thng
vuông góc vi mt phng
()Q
phương trình là
A.
10xy+ =
. B.
5 3 3 0xy + + =
.
C.
10xy+ + =
. D.
5 3 2 0xy + =
.
Câu 47: Cho các s dương
,xy
tha mãn
5
1
log 3 2 4
23
xy
xy
xy

+−
+ +

+

. Giá tr nh nht ca biu
thc
49
62A x y
xy
= + + +
bng
A.
19
. B.
11 3
. C.
27 2
2
. D.
31 6
4
.
Câu 48: Cho hình tr bán kính đáy bằng
2a
, chiu cao bng
4a
. Mt phng
( )
song song và
cách trc ca hình tr mt khong bng
a
. Tính din tích thiết din ca hình tr ct bi mt phng
( )
.
A.
2
42a
. B.
2
22a
. C.
2
83a
. D.
2
43a
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 3A
( )
2;3;1B
. Xét hai điểm
,MN
thay
đổi thuc mt phng
( )
Oxz
sao cho
2MN =
. Giá tr nh nht ca
AM BN+
bng.
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
Câu 50: Cho hàm s
( )
42
21f x x x= + +
. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
0;10m
để
hàm s
( )
( )
2
3g x f x m m= +
nghch biến trên
( )
;1−
?
A.
11
. B.
5
.
C.
10
.
D.
9
.
--------------------------------------------HT------------------------------------------------
Trang 6
Trang 7
NG DN GII
Câu 1: Trên mt phng tọa độ, cho
( )
4; 3M
là điểm biu din ca s phc
z
. Phn o ca
z
bng
A.
4
. B.
3i
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
A.
.
B.
)
0; .+
C.
( )
0; .+
D.
( )
0; \ 1 .+
Li gii
Chn C
Câu 3: Tập xác định ca hàm s
3
2
yx=
A.
( )
0;+
. B.
( )
2;+
. C. . D.
\0
.
Li gii
Chn A
Câu 4: Nghim của phương trình
35
2 16
x
=
A.
3x =
. B.
2x =
. C.
7x =
. D.
1
3
x =
.
Li gii
Chn A
Ta có
3 5 3 5 4
2 16 2 2 3 5 4 3
xx
xx
−−
= = = =
.
Câu 5: Cho cp s cng
( )
n
u
biết
1
3,u =
công sai
2d =−
. Giá tr ca
2
u
bng
A.
6
. B.
6
. C.
5
. D.
1
.
Li gii
Chn D
21
3 ( 2) 1u u d= + = + =
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng nào dưới đây nhận
( )
3;1; 7n =−
là một vectơ pháp
tuyến?
A.
3 7 0xz+ + =
. B.
3 7 1 0x y z + =
.
C.
3 7 0xy+ =
. D.
3 7 3 0x y z+ =
.
Li gii
Chn D
Phương trình mặt phng
3 7 3 0x y z+ =
một vectơ pháp tuyến là
( )
3;1; 7n =−
.
Câu 7: Cho hàm s
2
2
x
y
x
+
=
. Tọa độ giao của đồ th hàm s đã cho với trc tung là
A.
(0;2)
. B.
(0;1)
. C.
( )
0; 1
. D.
( 2;0)
.
Li gii
Chn C
Cho
01xy= =
. Vậy đ th hàm s giao vi trc tung ti
( )
0; 1
.
Câu 8: Nếu
( )
4
3
d3=
f x x
thì
( )
4
3
4df x x


bng
A.
12
. B.
4
. C.
12
. D.
3
.
Trang 8
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
44
33
4 d 4. d 4.3 12f x x f x x = = =



.
Câu 9: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
2
1
x
y
x
=
. B.
32
3y x x=−
.
C.
42
2y x x= +
. D.
42
2y x x=−
.
Li gii
Chn D
Đồ th đã cho là đ th ca hàm s bc 4
42
y ax bx c= + +
có h s
0a
Câu 10: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
xác định tọa độ tâm
I
mt cu
( )
S
phương trình
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 9.x y z + + + =
A.
( )
2;1;3 .I
B.
( )
2; 1;3 .I
C.
( )
2;1; 3 .I −−
D.
( )
2; 1; 3 .I
Li gii
Chn B
Phương trình
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
2; 1;3
2 1 3 9
3
I
x y z
R
−
+ + + =
=
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, nh khong cách t
( )
1;2; 3M
đến mt phng (P) có phương
trình
2 2 10 0x y z+ + =
A.
3
. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
11
3
.
Li gii
Chn D
( )
( )
1 4 6 10
11
,
3
1 4 4
+
==
++
d M P
.
Câu 12: Cho hai s phc
1
2zi=+
2
13zi=+
. Phn o ca s phc
12
zz+
bng
A. 3. B.
4i
. C.
3
. D. 4.
Li gii
Chon D
S phc
12
34z z i+ = +
phn o bng 4.
Câu 13: Th ch khi hp ch nhật có ba kích thưc
2 ;2 ;3a a a
A.
3
12 .a
B.
3
4.a
C.
3
6.a
D.
3
3.a
Li gii
Chn A
Th tích khi hp ch nht là
3
2 .2 .3 12V a a a a==
Câu 14: Cho khi lăng trụ đứng
.ABC A B C
BB a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
BA BC a==
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
6
a
V =
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
Va=
.
Li gii
Trang 9
f
(
x
)
f'
(
x
)
x
+
-
-2
4
+
-
+
0
0
+
3
-1
-
Chn B
. ' ' '
3
11
. ' . . ' . . . .
2 2 2
ABC A B C ABC
a
V S BB BA BC BB a a a
= = = =
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 3 16S x y z + + + =
đi qua điểm
nào
dưới đây?
A.
( )
2; 1; 1Q
. B.
( )
2; 1;3N −−
.
C.
( )
2;1; 3M
. D.
( )
2;1;1P
.
Li gii
Chn D
Thay tọa độ điểm
( )
2;1;1P
vào phương trình mặt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 3 16S x y z + + + =
(tha
mãn). Ta có mt cu
( )
S
đi qua điểm
P
.
Câu 16: Modun ca s phc
52zi=−
bng
A.
21
. B.
29
. C.
29
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Ta có:
22
5 ( 2) 29z = + =
.
Câu 17: Din ch xung quanh ca hình tr có bán kính bng
3a
và đường cao
2a
là?
A.
2
3 a
. B.
2
23a
. C.
2
6 a
. D.
2
43a
.
Li gii
Chn D
Áp dng công thc tính din tích xung quanh hình tr ta có
2
2 . 2 . 3.2 4 3
xq
S R h a a a
= = =
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, đường thng
31
:
2 5 4
x y z
d
−+
==
một vectơ chỉ phương
A.
( )
3;0; 1p=−
. B.
( )
2;5;4m=−
. C.
( )
2; 5;4n=−
. D.
( )
2; 5; 4q=
.
Li gii
Chn C
Một vec tơ chỉ phương của đường thng
31
:
2 5 4
x y z
d
−+
==
( )
2; 5;4n
.
Câu 19: Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm trên có bng biến thiên như sau
Giá tr cực đại ca hàm s
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Trang 10
Giá tr cực đại ca hàm s là
4
.
Câu 20: Cho hàm s
31
21
x
y
x
=
+
. Đ th hàm s có đường tim cận đứng là
A.
1
2
x =−
. B.
3
2
x =
. C.
1x =
. D.
1x =−
.
Li gii
Chn A
Điu kiện xác định ca hàm s là
1
2
x −
.
Ta có:
11
22
31
lim lim
21
xx
x
y
x
++
−−
→→

= = +

+

;
11
22
31
lim lim
21
xx
x
y
x
−−
−−
→→

= = −

+

.
1
2
x =
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
Câu 21: Tp nghim ca bất phương trình
11
28
x



A.
( )
3; +
. B.
( )
;3−
. C.
)
3; +
. D.
(
;3−
.
Li gii
Chn A
Ta có
3
1 1 1 1
3
2 8 2 2
xx
x
.
Vy tp nghim ca bất phương trình là
( )
3;S = +
.
Câu 22: bao nhiêu véctơ khác véctơ không điểm đầu điểm cui các đỉnh của ngũ
giác?
A.
2
5
A
. B.
5
P
. C.
2
5
. D.
2
5
C
.
Li gii
Chn A
S véctơ khác véctơ – không có điểm đầuđiểm cuối là các đỉnh của ngũ giác bằng
2
5
A
.
Câu 23: Nếu
( )
d sin
x
f x x x e C= +
thì
A.
( )
cos
x
f x x e=−
. B.
( )
cos
x
f x x e C= +
.
C.
( )
cos
x
f x x e C= + +
. D.
( )
cos
x
f x x e=
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
sin cos
xx
f x x e C x e
= + =
.
Câu 24: Nếu
3
1
( )d 5f x x =
thì
3
1
(2 1 ( ))dx f x x+−
bng bao nhiêu?
A.
5
. B.
15
. C.
0
. D.
8
.
Li gii
Chn A
( )
3
3 3 3
2
1 1 1
1
(2 1 ( ))d (2 1)d ( )d 5 5x f x x x x f x x x x+ = + = + =
Câu 25: H nguyên hàm ca hàm s
( ) 3 sinf x x x=−
Trang 11
A.
2
3
( )d cos
2
x
f x x x C= +
. B.
2
3
( )d cos
2
x
f x x x C= + +
.
C.
2
( )d 3 cosx Cf x x x= + +
. D.
( )d 3 cosf x x x C= + +
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
3
( )d (3 sin )d cos
2
x
f x x x x x x C= = + +

Câu 26: Cho hàm s
( )
fx
đồ th như hình vẽ.Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong nào
dưới đây ?
A.
( )
2;2
. B.
( )
0;2
. C.
( )
;0−
. D.
( )
0;+
.
Li gii
Chn B
T đồ th, ta thy
( )
0;2x
thì đồ th ng lên t trái qua phi nên hàm s
( )
y f x=
đồng biến
trên khong
( )
0;2
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như nh vẽ. Điểm cực đại của đồ th
hàm s là điểm nào sau đây?
A. Đim
Q
. B. Đim
N
. C. Đim
M
. D. Đim
P
.
Li gii
Chn C
Đim cực đại của đồ th hàm s là điểm
M
.
Câu 28: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
3
4
log a
bng
A.
3
3log a
. B.
2
2
log
3
a
. C.
2
3
log
2
a
. D.
4
3 log a+
.
Li gii
Chn C
( ) ( )
2
33
42
2
3
log log log .
2
a a a==
Câu 29: Din ch
S
ca hình phng gii hn bởi đường cong
2
31yx=+
, trục hoành hai đường
x
y
Q
P
N
M
1
Trang 12
thng
0, 2xx==
A.
10S =
. B.
12S =
. C.
8S =
. D.
9S =
.
Li gii
Chn A
Din tích
S
ca nh phng cn tính là
( )
22
22
00
3 1 d 3 1 d 10S x x x x= + = + =

(đvdt).
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
,2A BC a=
3.AA a
=
Góc gia hai mt phng
( )
A BC
( )
ABC
bng
A.
60
. B.
30
. C.
45
. D.
90
.
Li gii
Chn A
Gi
M
là trung điểm ca
.BC AM BC⊥
( )
.
BC AM
BC A AM BC A M
BC AA

Do đó
( ) ( )
(
)
,.A BC ABC AMA

=
Li có
ABC
vuông cân ti
.
2
BC
A AM a = =
Xét
AAM
vuông ti
A
3
tan 3 60 .
AA a
AMA AMA
AM a

= = = =
Câu 31: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau:
Tp hp tt c các giá tr ca
m
để phương trình
( )
f x m=
ba nghim thc phân bit
A.
4;2 .
B.
(
4;2 .
C.
( )
4;2 .
D.
)
4;2 .
Li gii
Chn C
S nghim của phương tnh
( )
f x m=
s giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x=
đưng
thng
ym=
. Da vào bng biến thiên ta thy
( )
4;2m−
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )( )( )
2
1 2 4 .f x x x x
= +
Hàm s
( )
1y f x=+
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Trang 13
A.
( )
5;1
. B.
( )
0;+
. C.
( )
;0−
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Chn C
Ta
( ) ( )( )( )
2
1
0 1 2 4 0 2
4
x
f x x x x x
x
=
= + = =
=−
(trong 3 nghim trên thì nghim
4x =−
nghim kép)
( )
1 1 0
1 0 1 2 1
1 4 5
xx
y f x x x
xx
+ = =



= + = + = =


+ = =

(trong 3 nghim trên thì nghim
5x =−
là nghim kép)
Bng xét du:
x
−
-5 0 1
+
f’(x+1)
+ 0 + 0 - 0 +
Hàm s đồng biến trên khong
( )
;0 .−
Câu 33: T mt hp cha
15
qu cu gm
4
qu màu xanh,
5
qu màu đỏ
6
qu màu vàng.
Ly ngẫu nhiên đồng thi ba qu. Xác suất để lấy đưc ba qu màu ging nhau bng
A.
2
15
. B.
204
455
. C.
1
6
. D.
34
455
.
Li gii
Chn D
Ly ngẫu nhiên đồng thi ba qu t hp
15
qu
( )
3
15
455 455Cn= =
.
Biến c A: “lấy được ba qu có màu giống nhau”.
Ly
3
qu màu xanh t
4
qu màu xanh
3
4
C
cách.
Ly
3
qu màu đ t
5
qu màu đ
3
5
C
cách.
Ly
3
qu màu vàng t
6
qu màu vàng
3
6
C
cách.
( )
333
4 5 6
34n A C C C = + + =
.
Vy xác suất để lấy được ba qu màu ging nhau bng
( )
( )
( )
34
455
nA
PA
n
==
.
Câu 34: S nghim ca phương tnh
( )
( )
2
13
3
log 3 1 log 2 0x x x + =
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn A
ĐK:
2
3 1 0
20
xx
x
−
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
1 3 3 3
3
22
33
log 3 1 log 2 0 log 3 1 log 2 0
1
log 3 1 log 2 2 3 0
3
x x x x x x
x
x x x x x
x
+ = + =
=−
= =
=
Đối chiếu với đk thì
1x =−
là nghim của phương trình.
Câu 35: Tìm s phc
z
tha mãn
2 9 2z z i+ =
.
A.
32zi=+
. B.
3zi=+
. C.
32zi=−
. D.
23zi=−
.
Li gii
Trang 14
Chn C
Đặt
( )
,z a bi a b= + R
.
Theo gi thiết ta có
( ) ( )
2 9 2a bi a bi i + + =
.
Điều này tương đương với
( ) ( )
3 9 2 0a b i + + =
.
T đây ta được
3 9 2 0ab = + =
.
Như vậy
3a =
2b =−
.
Tc là
32zi=−
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thng
d
đi qua
( )
1;2;1A
vuông góc vi
( )
: 2 1 0P x y z + =
.
A.
1 2 1
1 2 1
x y z+ + +
==
. B.
22
1 2 1
x y z++
==
.
C.
22
2 4 2
x y z−−
==
. D.
1 2 1
2 2 1
x y z
==
.
Li gii
Chn C
Mt phng
( )
P
có một véctơ pháp tuyến
( )
1; 2;1n =−
.
Đưng thng
d
vuông góc vi
( )
P
đường thng
d
một véctơ chỉ phương là
( )
1; 2;1n =−
.
Loi D
Th tọa độ điểm A vào phương trình trong các đáp án A,B,C ta loi A,B, suy ra chn C
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1;2; 1)A
, đường thng
112
:
2 1 1
x y z
d
+
==
mt
phng
( ): 2 1 0P x y z+ + + =
. Điểm
B
thuc mt phng
()P
tha mãn đường thng
AB
va ct
va vuông góc vi
d
. Tọa độ của đim
B
A.
(0;3; 2)
. B.
(3; 2; 1)−−
. C.
( 3;8; 3)−−
. D.
(6; 7;0)
.
Li gii
Chn A
Đưng thng d có mt VTCP là
(2;1; 1)u =−
Gi
(1 2 ; 1 ;2 ) (2 ; 3;3 )M AB d M t t t AM t t t= + + =
. 0 4 3 3 0 1 (2; 2;2) 2(1; 1;1).AB d AM u t t t t AM = + + = = = =
Đưng thng
AB
đi qua điểm
(1;2; 1),A
mt VTCP
1
(1; 1;1)u =−
phương trình tham số
1
:2
1
xt
AB y t
zt
=+
=−
= +
. Ta
( ) B(1 t;2 t; 1 t)AB P + +
( ) 1 2 2 2 1 0 1.B P t t t t + + + + = =
Vy
(0;3; 2)B
.
Câu 38: Một hình lăng trụ đứng
ABC.A'B'C'
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
AB a,=
AA' 2a=
(tham kho nh v bên). Khong cách t điểm
C'
đến mt
phng
( )
A'BC
bng
A.
2a 5
5
. B.
2a 5
.
C.
a5
5
. D.
3a 5
5
.
Trang 15
Li gii
Chn A
ABC.A'B'C'
là lăng trụ đứng nên
A'C'CA
là hình ch nht.
Gi
O AC' A'C=
, khi đó
AO C'O=
.
( )
AC' A'BC O
nên khong cách t điểm
C'
đến mt phng
( )
A'BC
bng khong cách t
điểm
A
đến mt phng
( )
A'BC
.
Ta có
( )
AA' BC
BC A'AB
AB BC
⊥
.
T
A
h đường cao
AH
xung
A'B
.
Khi đó ta
AH A'B
BC AH
( )
( )
AH A'AB
BC A'AB
.
( )
AH A'BC⊥
nên khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
A'BC
bng
AH
.
Xét
A'AB
vuông ti
A
, đường cao
AH
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
AH AB A'A AH a 4a
= + = +
2a 5
AH
5
=
Câu 39: Bất phương trình
2
3 5 6
23
x x x +
tp nghim
A.
( )
3
log 18;3
. B.
( )
3; +
. C.
( )
3
;log 18−
. D.
( )
3
3;log 18
.
Li gii
Chn A
Logarit hóa hai vế của phương trình (theo cơ số 2) ta được:
( )
2
3 5 6
22
3 log 2 log 3
x x x +

( )
( )
( ) ( )( )
2
2 2 2
3 log 2 5 6 log 3 3 2 3 log 3 0x x x x x x +
Trang 16
( ) ( )
2
2 2 2
22
2
22
2
3
3
1 2log 3
1 2log 3 log 3 0 log 3
3 . 1 2log 3 log 3 0
3
3
1 2log 3
1 2log 3 log 3 0
log 3
x
x
x
x
xx
x
x
x
x

+
+

+

+
+
3
3
3
3
log 18
3
log 18.
3
log 18
x
x
x
x
x
x


Câu 40: Cho hai hàm s
( ) ( )
,f x g x
liên tc trên
0;1
thỏa mãn điều kin
( ) ( )
1
0
d8f x g x x+=


( ) ( )
1
0
2 d 11f x g x x+=


. Giá tr ca biu thc
( ) ( )
1
2022
3
2021 0
2022 d 5 3 df x x g x x−+

bng.
A.
10.
B.
0
C.
20
D.
5
Li gii
Chn A
Ta có h sau:
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
11
00
11
00
d 8 d 5
2 d 11 d 3
f x g x x f x x
f x g x x g x x

+ = =






+ = =






.
Xét
( ) ( ) ( ) ( )
2022 2021 1
2021 2022 0
2022 d 2022 d 2022 d 5f x x f x x f x x = = =
.
Xét
( ) ( ) ( ) ( )
11
1
33
0 0 0
5 5 5
5 3 d 3 d 3 d .3 5
3 3 3
g x x g x x g x x= = = =
.
Vy
( ) ( )
1
2022
3
2021 0
2022 d 5 3 d 5 5 10f x x g x x + = + =

.
Câu 41: bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
32
34y x x mx= +
hai điểm cc tr thuc
khong
( )
3;3 .
A.
12
. B.
11
. C.
13
. D.
10
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
36y x x m
=
Hàm s hai điểm cc tr thuc khong
( )
3;3
khi ch khi phương trình
0y
=
hai nghim
phân bit
( )
12
, 3;3xx−
.
2
3 6 0x x m =
hai nghim phân bit
( )
12
, 3;3xx−
.
2
36m x x =
hai nghim phân bit
( )
12
, 3;3xx−
.
Xét hàm s
( )
2
36f x x x=−
.
Trang 17
Ta có
( )
66f x x
=−
;
( )
01f x x
= =
.
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta có
.
Vy
2; 1;0;...;8m
.
Câu 42: Cho s phc
z
tha mãn
21zi + =
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
3 2 4 2 2T z z i= + +
.
A.
43
. B.
27
. C.
10
. D.
5
.
Li gii
Chn C
Gi
( )
,z x yi x y= +
. Trong h trc
Oxy
,
z
được biu din bởi điểm
( )
;M x y
.
Theo đề ta
( ) ( ) ( )
22
2 1 2 1 1 1z i x y + = + + =
. Khi đó phương tnh
( )
1
phương trình
đường tròn
( )
C
tâm
( )
2; 1I
1R =
. Vy
( )
MC
.
Theo đề ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
3 2 4 2 2 3 2 4 2 2T z z i x y x y= + + = + + + +
.
Gi
( ) ( )
2;0 , 2; 2AB
. Khi đó
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
3 2 4 2 2 3 4 3 4T x y x y MA MB MA MB= + + + + = + = +
.
Mc khác
( ) ( ) ( )
2;0 , 2; 2A B C−
22AB R==
vy
AB
đường kính. Suy ra tam giác
MAB
vuông ti M.
Áp dng bất đẳng thc Bunhiacopxki ta có:
( )( )
2 2 2 2 2
3 4 3 4 25. 10T MA MB MA MB AB= + + + = =
.
Vy Giá tr ln nht ca
T
là 10
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
;
2BC a=
M
là trung
điểm của đoạn
BC
. Biết
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
và khong cách gia hai đường
thng
SB
AM
bng
6
3
a
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng:
A.
3
25
9
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Li gii
Chn D
Trang 18
Do tam giác
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
;
2BC a=
nên
AM BM a==
AM BM
Dng hình vuông
AMBE
, k
AH SE
. Ta
( )
AH SBE
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
( )
, , ,d SB AM d AM SBE d A SBE AH= = =
Ta có:
2 2 2
1 1 1
AH SA AE
=+
2SA a=
Vy
3
.
1 1 2
. 2. . .2
3 2 3
S ABC
V a a a a==
.
Câu 44: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm liên tc trên
0;4
tha mãn
( )
01f =
và
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 1 2 1x f x f x x x
+ = + +
. Tính
( )
4f
.
A.
27
. B.
20
. C.
10
. D.
15
.
Li gii
Chn D
T gii thiết:
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 1 2 1x f x f x x x
+ = + +
( ) ( )
1
21
21
1
21
x f x f x
x
x
+−
+
=
+
( )
1
21
fx
x

=

+

.
( )
44
00
d 1d
21
fx
xx
x

=

+


( )
4
0
4
21
fx
x
=
+
( ) ( )
40
4
31
ff
=
( )
4 15f=
.
Câu 45: bao nhiêu s nguyên
a
để phương trình
( )
22
30z a z a a + + =
hai nghim phc
12
,zz
tha mãn
1 2 1 2
z z z z+ =
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
( )
2
22
3 4 3 10 9a a a a a = + = +


Trường hp 1:
( )
2
5 2 13 5 2 13
0 3 10 9 0 *
33
a a a
+
+
Khi đó phương trình đã cho hai nghim thc
12
,zz
(nghim thực cũng nghiệm phc phn
Trang 19
o bng
0
), tha mãn
12
12
3
.
z z a
zz
+ =
=
Suy ra
1 2 1 2
z z z z+ =
( )
2
33aa = =
( )
2
2
3 3 10 9a a a = +
2
0
4 4 0
1
a
aa
a
=
+ =
=−
đều tha mãn
( )
*
.
Trường hp 2:
( )
2
5 2 13
3
0 3 10 9 0 **
5 2 13
3
a
aa
a
−−
+
−+
Khi đó phương trình có hai nghim phc
12
,zz
, tha mãn
12
12
3
.
z z a
z z i
+ =
=
Suy ra
1 2 1 2
z z z z+ =
( )
2
33a i a = =
( )
2
2
3 3 10 9a a a = +
2
1
2 16 18 0
9
a
aa
a
=
+ =
=−
đều tha mãn
( )
**
.
Vy có 4 s nguyên a tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
11
:
2 2 1
x y z+−
= =
và mt phng
( ): 2 0Q x y z + =
. Mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
0; 1;2A
, song song với đường thng
vuông góc vi mt phng
()Q
phương trình là
A.
10xy+ =
. B.
5 3 3 0xy + + =
.
C.
10xy+ + =
. D.
5 3 2 0xy + =
.
Li gii
Chn C
VTCP của đường thng
( )
2; 2;1a =−
.
VTPT ca mt thng
()Q
( )
1; 1;2
Q
n =−
.
Mt phng
( )
P
song song với đường thng
vuông góc vi mt phng
()Q
nên mt phng
( )
P
nhận 2 vectơ không cùng phương
( )
2; 2;1a =−
( )
1; 1;2
Q
n =−
làm cp VTCP.
Do đó, một VTPT ca mt phng
( )
P
là:
( )
; 3;3;0
PQ
n n a

==

.
Mà mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
0; 1;2A
nên phương trình mặt phng
( )
P
là:
3( 0) 3( 1) 0( 2) 0
10
x y z
xy
+ + + =
+ + =
Câu 47: Cho các s dương
,xy
tha mãn
5
1
log 3 2 4
23
xy
xy
xy

+−
+ +

+

. Giá tr nh nht ca biu
thc
49
62A x y
xy
= + + +
bng
A.
19
. B.
11 3
. C.
27 2
2
. D.
31 6
4
.
Li gii
Trang 20
Chn A
Đk:
1.xy+
+ Ta có:
( ) ( )
5 5 5
1
log 3 2 4 log 1 1 5 5 5 log 2 3 2 3
23
xy
x y x y x y x y x y
xy

+−
+ + + + + + + + +

+

( ) ( ) ( )
55
log 5 5 5 5 5 5 log 2 3 2 3 1x y x y x y x y + + + + + +
.
+ Xét hàm s
( )
5
log , 0.f t t t t= +
+ Ta có:
( )
1
1 0 0
ln5
f t t
t
= +
+ Do đó
( )
ft
là hàm s đồng biến trên
( )
0;+
nên
( )
1 5 5 5 2 3 3 2 5 0x y x y x y + + +
.
+ Ta có:
( )
2
23
8 9 4 9
6 2 8 6 19
3 2 3 2 3 2
A x y
x y x y x y
+
= + + + + + + + =
+
.
Du
""=
xy ra khi
2
,
3
3
2
x
y
=
=
. Áp dụng BĐT
( )
( )
2
22
,0
ab
ab
xy
x y x y
+
+
+
Câu 48: Cho hình tr bán kính đáy bằng
2a
, chiu cao bng
4a
. Mt phng
( )
song song và
cách trc ca hình tr mt khong bng
a
. Tính din tích thiết din ca hình tr ct bi mt phng
( )
.
A.
2
42a
. B.
2
22a
. C.
2
83a
. D.
2
43a
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
song song vi trc ct tr theo thiết din là hình ch nht
ABBA

.
Gi
I
là trung điểm
AB

. Khi đó:
2 , 4OA a AA a
==
Tam giác vuông
OAI
22
AI OA OI
=−
3 2 3a AB a

= =
.
Din tích thiết din là
2 3.4
ABBA
S a a

=
2
83a=
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 3A
( )
2;3;1B
. Xét hai điểm
,MN
thay đổi thuc mt phng
( )
Oxz
sao
cho
2MN =
. Giá tr nh nht ca
AM BN+
bng.
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
Li gii
Chn A
Ta
( )
1;0; 3H
,
( )
2;0;1K
lần lượt
nh chiếu vuông góc ca
( )
1;1; 3A
( )
2;3;1B
xung mt
phng
( )
Oxz
.
Nhn xét:
A
,
B
nm v cùng mt phía
vi mt phng
( )
Oxz
.
(Oxz)
K
B
H
A
A'
M
N
Trang 21
Gi
A
đối xng vi
A
qua
( )
Oxz
, suy ra
H
là trung điểm đoạn
AA
nên
AM A M
=
.
1; 3; 5AH AH BK HK
= = = =
.
Do đó
2 2 2 2
AM BN A M BN HA HM BK KN

+ = + = + + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
16HA BK HM KN HM KN
+ + + = + +
Li có
5 2 3HM MN NK HK HM NK HK MN+ + + = =
Dấu “=” xy ra khi và ch khi
, , ,H M N K
thng hàng và theo th t đó.
Suy ra
( ) ( )
22
16 16 3 5AM BN HM KN+ + + + =
.
Vy giá tr nh nht ca
AM BN+
bng
5
.
Câu 50: Cho hàm s
( )
42
21f x x x= + +
. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
0;10m
để
hàm s
( )
( )
2
3g x f x m m= +
nghch biến trên
( )
;1−
?
A.
11
. B.
5
.
C.
10
.
D.
9
.
Li gii
Chn C
Xét hàm s
( )
42
21f x x x= + +
Ta có
( )
3
44f x x x
=+
;
( )
00f x x
= =
Bng biến thiên ca hàm s y=f(x).
Ta
( )
( ) ( )
22
3 . 3g x f x m m x m m

= + +
=
( )
( )
2
3 . 3 'f x m m x m
+
.
Để ý, hàm
||yx=
không đạo hàm ti x =0 và
1, 0
'( )
1, 0
x
yx
x
=
−
Nên
( )
( )
( )
2
2
3. 3 .
3. 3 .
f x m m khi x m
gx
f x m m khi x m
+
=
+
( )
( )
( )
2
1
0
3 0 2
xm
gx
x m m
=
+ =
TH1: Nếu
0m =
thì (2) nghiệm x=0 nhưng không thỏa mãn điều kin (1) nên phương tnh
( )
0gx
=
nghim.
Khi y
( )
( )
( )
3. 3 . 0
3. 3 . 0
f x khi x
gx
f x khi x
=
ta
( )
00g x x
nên không th tha mãn nghch
biến trên khong
( )
;1−
nên
0m =
không tha mãn ycbt.
TH2: Nếu
0m
thì
( )
2
nghim
phương trình
( )
0gx
=
nghim.
Ta có
2
30x m m x +
( )
2
30f x m m x
+
nên
( )
0g x x m
.
hàm s
( )
y g x=
nghch biến trên
( )
;1−
( ) ( )
0 ;1g x x
( ) ( )
;1 ; 1mm −
1;2;3;4;5;6;7;8;9;10m
. Nên 10 giá tr tha mãn.

Preview text:


ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 7
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, cho M (4; 3
− ) là điểm biểu diễn của số phức z . Phần ảo của z bằng A. 4 . B. 3 − i . C. 4 − . D. −3 .
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = log x là 5 A. . B. 0;+). C. (0;+).
D. (0;+) \  1 . 3
Câu 3: Tập xác định của hàm số 2
y = x A. (0;+). B. (2;+) . C. . D. \   0 . −
Câu 4: Nghiệm của phương trình 3x 5 2 =16 là 1
A. x = 3.
B. x = 2 .
C. x = 7 . D. x = . 3
Câu 5: Cho cấp số cộng ( − n
u ) biết u = 3, công sai d = 2 . Giá trị của u bằng 1 2 A. 6 . B. −6 . C. 5 . D. 1.
Câu 6: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây nhận n = (3;1; 7 − ) là một vectơ pháp tuyến?
A. 3x + z + 7 = 0 .
B. 3x y − 7z +1 = 0 .
C. 3x + y − 7 = 0 .
D. 3x + y − 7z −3 = 0 . x + 2
Câu 7: Cho hàm số y = x− . Tọa độ giao của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là 2 A. (0; 2) . B. (0;1) . C. (0; ) 1 − . D. ( 2 − ;0) . 4 4
Câu 8: Nếu  f (x)dx = 3 thì  4 − f  (x)dx  bằng 3 3 A. 12 − . B. 4 − . C. 12 . D. 3 .
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? 2x A. y =
y = x x . x − . B. 3 2 3 1 C. 4 2
y = −x + 2x . D. 4 2
y = x − 2x .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xác định tọa độ tâm I mặt cầu ( S ) có phương trình
(x− )2 +(y+ )2 +(z − )2 2 1 3 = 9. A. I (2;1; ) 3 . B. I (2; 1 − ;3). C. I ( 2 − ;1;− ) 3 . D. I ( 2 − ; 1 − ;− ) 3 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ M (1;2; ) 3
− đến mặt phẳng (P) có phương
trình x + 2y + 2z −10 = 0 2 4 11 A. 3 . B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 12: Cho hai số phức z = 2 + i z = 1+ 3i . Phần ảo của số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 3.
B. 4i . C. −3 . D. 4.
Câu 13: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2 ; a 2 ;
a 3a A. 3 12a . B. 3 4a . C. 3 6a . D. 3 3a . Trang 1
Câu 14: Cho khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có BB = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
BA = BC = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = a . 6 2 3
Câu 15: Trong không gian 2 2 2
Oxyz , mặt cầu (S ) : ( x − 2) + ( y − ) 1
+ (z + 3) =16 đi qua điểm nào dưới đây? A. Q( 2 − ; 1 − ;− ) 1 . B. N ( 2 − ; 1 − ;3). C. M (2;1;− ) 3 . D. P (2;1; ) 1 .
Câu 16: Modun của số phức z = 5 − 2i bằng A. 21 . B. 29 . C. 29 . D. 3 .
Câu 17: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng a 3 và đường cao 2a là? A. 2 3 a . B. 2 2 3 a . C. 2 6 a . D. 2 4 3 a . x − 3 y z +1
Câu 18: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = =
có một vectơ chỉ phương là 2 5 − 4
A. p = (3;0; − ) 1 . B. m = ( 2 − ;5;4) .
C. n = (2; − 5;4) .
D. q = (2;− 5;− 4) .
Câu 19: Cho hàm số y = f ( )
x có đạo hàm trên
và có bảng biến thiên như sau x -∞ -1 3 +∞
f'(x) + 0 - 0 + +∞
f(x) 4 -2 -∞
Giá trị cực đại của hàm số là A. 2 − . B. 4 . C. 3 . D. 1 − . 3x −1
Câu 20: Cho hàm số y =
. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là 2x +1 1 3 A. x = − . B. x = .
C. x = 1 . D. x = 1 − . 2 2 x  1  1
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình    là  2  8 A. (3;+) . B. ( ;3 − ) .
C. 3; +) . D. (  ;3 − .
Câu 22: Có bao nhiêu véctơ khác véctơ – không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác? A. 2 A . B. P . C. 2 5 . D. 2 C . 5 5 5
Câu 23: Nếu  ( )d = sin x f x x
x e + C thì A. ( ) = cos x f x
x e . B. ( ) = −cos x f x
x e + C . C. ( ) = cos x f x
x + e + C . D. ( ) = −cos x f x x e . 3 3 Câu 24: Nếu
f (x)dx = 5  thì
(2x +1− f (x))dx  bằng bao nhiêu? 1 1 A. 5 . B. 15 . C. 0 . D. 8 .
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f ( )
x = 3x − sin x 2 3x 2 3x A. f (x)dx = − cos x + C  . B. f (x)dx = + cos x + C  . 2 2 Trang 2 C. 2 f (x)dx 3 = x + cosx+ C  .
D. f (x)dx 3 = + cos x + C  .
Câu 26: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ.Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 2 − ;2) . B. (0;2) . C. ( ;0 − ). D. (0;+) .
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị
hàm số là điểm nào sau đây? y M N x 1 P Q
A. Điểm Q .
B. Điểm N .
C. Điểm M . D. Điểm P .
Câu 28: Với a là số thực dương tùy ý, log ( 3 a bằng 4 ) 2 3
A. 3log a .
B. log a .
C. log a . D. 3 + log a . 3 2 3 2 2 4
Câu 29: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
y = 3x +1 , trục hoành và hai đường
thẳng x = 0, x = 2 là
A. S = 10 .
B. S = 12 .
C. S = 8 . D. S = 9 .
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A BC = 2a
AA = a 3. Góc giữa hai mặt phẳng ( A B
C) và ( ABC) bằng A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x) = m có ba nghiệm thực phân biệt A.  4 − ;2. B. ( 4 − ;2. C. ( 4 − ;2). D.  4 − ;2).
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − )( x − )( x + )2 1 2
4 . Hàm số y = f ( x + ) 1
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 3 A. ( 5 − ; ) 1 . B. (0;+). C. ( ;0 − ). D. (0 ) ;1 .
Câu 33: Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 5 quả màu đỏ và 6 quả màu vàng.
Lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả. Xác suất để lấy được ba quả có màu giống nhau bằng 2 204 1 34 A. . B. . C. . D. . 15 455 6 455
Câu 34: Số nghiệm của phương trình log ( 2
x − 3x −1 + log 2 − x = 0 1 ) 3 ( ) 3 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 35: Tìm số phức z thỏa mãn z + 2z = 9 − 2i .
A. z = 3 + 2i .
B. z = 3 + i .
C. z = 3 − 2i .
D. z = 2 − 3i .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua A(1;2; ) 1 và vuông góc với
(P): x−2y + z −1= 0. là x +1 y + 2 z +1 x + 2 y z + 2 A. = = . B. = = . 1 2 − 1 1 2 − 1 x − 2 y z − 2 x −1 y − 2 z −1 C. = = . D. = = . 2 4 − 2 2 2 1 x −1 y +1 z − 2
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm ( A 1;2; 1
− ) , đường thẳng d : = = và mặt 2 1 1 − phẳng ( )
P : x + y + 2z +1 = 0 . Điểm B thuộc mặt phẳng (P) thỏa mãn đường thẳng AB vừa cắt và
vừa vuông góc với d . Tọa độ của điểm B A. (0;3; 2 − ). B. (3; 2 − ; 1 − ) . C. ( 3 − ;8; 3 − ) . D. (6; 7 − ;0) .
Câu 38: Một hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a,
AA ' = 2a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ điểm C' đến mặt phẳng (A'BC) bằng 2a 5 A. .
B. 2a 5 . 5 a 5 3a 5 C. . D. . 5 5 − − +
Câu 39: Bất phương trình 2 x 3 x 5x 6 2  3 có tập nghiệm là A. (log 18;3 . B. (3;+ ) . C. ( ; − log 18 . D. ( 3 − ;log 18 . 3 ) 3 ) 3 ) 1
Câu 40: Cho hai hàm số f ( x), g ( x) liên tục trên 0; 
1 thỏa mãn điều kiện  f
 (x)+ g(x) dx =8  0 1 1 2022 3 và  f
 (x)+2g(x) dx =11 
. Giá trị của biểu thức f
 (2022− x)dx +5 g
 (3x)dx bằng. 0 2021 0 A. 10. B. 0  C. 20  D. 5 
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 3 2
y = x − 3x mx + 4 có hai điểm cực trị thuộc khoảng ( 3 − ;3). A. 12 . B. 11. C. 13 . D. 10 .
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 + i = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Trang 4
T = 3 z − 2 + 4 z − 2 + 2i . A. 4 3 . B. 2 7 . C. 10 . D. 5 .
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ; BC = 2a M là trung
điểm của đoạn BC . Biết SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC)và khoảng cách giữa hai đường a 6
thẳng SB AM bằng
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 3 2a 5 3 a 2 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 9 6 3 3
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên 0;4 thỏa mãn f (0) = 1 và (2x + )
1 f ( x) − f ( x) = (2x + ) 1
2x +1 . Tính f (4) . A. 27 . B. 20 . C. 10 . D. 15 .
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình 2 z − (a − ) 2
3 z + a + a = 0 có hai nghiệm phức
z , z thỏa mãn z + z = z z ? 1 2 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . x y +1 z −1
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : = = và mặt phẳng 2 2 − 1 ( )
Q : x y + 2z = 0 . Mặt phẳng ( P) đi qua điểm A(0; −1;2) , song song với đường thẳng  và
vuông góc với mặt phẳng ( )
Q có phương trình là
A. x + y −1 = 0 . B. 5
x +3y +3 = 0.
C. x + y +1 = 0 . D. 5
x +3y − 2 = 0 .
x + y −1
Câu 47: Cho các số dương , x y thỏa mãn log
+ 3x + 2y  4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu 5    2x + 3y  4 9
thức A = 6x + 2 y + + bằng x y 27 2 31 6 A. 19 . B. 11 3 . C. . D. . 2 4
Câu 48: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a, chiều cao bằng 4a. Mặt phẳng ( ) song song và
cách trục của hình trụ một khoảng bằng a . Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (). A. 2 4a 2 . B. 2 2a 2 . C. 2 8a 3 . D. 2 4a 3 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 3 − ) và B( 2 − ;3; )
1 . Xét hai điểm M , N thay
đổi thuộc mặt phẳng (Oxz) sao cho MN = 2. Giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng. A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Câu 50: Cho hàm số f ( x) 4 2
= x + 2x +1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m0;1  0 để
hàm số g ( x) = f ( 2
3 x m + m ) nghịch biến trên (− ) ;1 ? A. 11. B. 5 . C. 10 . D. 9 .
--------------------------------------------HẾT------------------------------------------------ Trang 5 Trang 6 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, cho M (4; 3
− ) là điểm biểu diễn của số phức z . Phần ảo của z bằng A. 4 . B. 3 − i . C. 4 − . D. −3 . Lời giải Chọn D
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = log x là 5 A. . B. 0;+). C. (0;+).
D. (0;+) \  1 . Lời giải Chọn C 3
Câu 3: Tập xác định của hàm số 2
y = x A. (0;+). B. (2;+) . C. . D. \   0 . Lời giải Chọn A −
Câu 4: Nghiệm của phương trình 3x 5 2 =16 là 1
A. x = 3.
B. x = 2 .
C. x = 7 . D. x = . 3 Lời giải Chọn A − − Ta có 3x 5 3x 5 4 2 =16  2
= 2 3x−5 = 4  x = 3.
Câu 5: Cho cấp số cộng ( − n
u ) biết u = 3, công sai d = 2 . Giá trị của u bằng 1 2 A. 6 . B. −6 . C. 5 . D. 1. Lời giải Chọn D
u = u + d = 3 + ( 2 − ) =1 2 1 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây nhận n = (3;1; 7 − ) là một vectơ pháp tuyến?
A. 3x + z + 7 = 0 .
B. 3x y − 7z +1 = 0 .
C. 3x + y − 7 = 0 .
D. 3x + y − 7z −3 = 0 . Lời giải Chọn D
Phương trình mặt phẳng 3x + y −7z −3 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n = (3;1; 7 − ) . x + 2
Câu 7: Cho hàm số y = x− . Tọa độ giao của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là 2 A. (0; 2) . B. (0;1) . C. (0; ) 1 − . D. ( 2 − ;0) . Lời giải Chọn C
Cho x = 0  y = 1
− . Vậy đồ thị hàm số giao với trục tung tại (0; ) 1 − . 4 4
Câu 8: Nếu  f (x)dx = 3 thì  4 − f  (x)dx  bằng 3 3 A. 12 − . B. 4 − . C. 12 . D. 3 . Trang 7 Lời giải Chọn A 4 4 Ta có  4 − f  (x)dx = 4 − . f   (x)dx = 4 − .3 = 1 − 2 . 3 3
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? 2x A. y = . B. 3 2
y = x − 3x . x − 1 C. 4 2
y = −x + 2x . D. 4 2
y = x − 2x . Lời giải Chọn D Đồ 4 2
thị đã cho là đồ thị của hàm số bậc 4 y = ax + bx + c có hệ số a  0
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xác định tọa độ tâm I mặt cầu ( S ) có phương trình
(x− )2 +(y+ )2 +(z − )2 2 1 3 = 9. A. I (2;1; ) 3 . B. I (2; 1 − ;3). C. I ( 2 − ;1;− ) 3 . D. I ( 2 − ; 1 − ;− ) 3 . Lời giải Chọn B I 2; 1 − ;3
Phương trình ( x − 2)2 + ( y + )2 1 + ( z − 3)2 ( ) = 9   R = 3
Câu 11: Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ M (1;2; ) 3
− đến mặt phẳng (P) có phương
trình x + 2y + 2z −10 = 0 2 4 11 A. 3 . B. . C. . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn D
d (M ( P)) 1+ 4 − 6 −10 11 , = = . 1+ 4 + 4 3
Câu 12: Cho hai số phức z = 2 + i z = 1+ 3i . Phần ảo của số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 3.
B. 4i . C. −3 . D. 4. Lời giải Chon D
Số phức z + z = 3 + 4i có phần ảo bằng 4. 1 2
Câu 13: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2 ; a 2 ;
a 3a A. 3 12a . B. 3 4a . C. 3 6a . D. 3 3a . Lời giải Chọn A
Thể tích khối hộp chữ nhật là 3 V = 2 . a 2 .
a 3a =12a
Câu 14: Cho khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có BB = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
BA = BC = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 a 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = .
D. V = a . 6 2 3 Lời giải Trang 8 Chọn B 3 1 1 a V = S .BB ' = B . A BC.BB ' = . . a . a a = .
ABC.A'B'C ' ABC 2 2 2 Câu 15: Trong không gian Oxyz , mặt cầu
(S) (x − )2 +( y − )2 +(z + )2 : 2 1 3 = 16 đi qua điểm nào dưới đây? A. Q( 2 − ; 1 − ;− ) 1 . B. N ( 2 − ; 1 − ;3). C. M (2;1;− ) 3 . D. P (2;1; ) 1 . Lời giải Chọn D
Thay tọa độ điểm P (2;1; )
1 vào phương trình mặt cầu (S ) ( x − )2 + ( y − )2 + ( z + )2 : 2 1 3 = 16 (thỏa
mãn). Ta có mặt cầu (S ) đi qua điểm P .
Câu 16: Modun của số phức z = 5 − 2i bằng A. 21 . B. 29 . C. 29 . D. 3 . Lời giải Chọn B Ta có: 2 2 z = 5 + ( 2 − ) = 29 .
Câu 17: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng a 3 và đường cao 2a là? A. 2 3 a . B. 2 2 3 a . C. 2 6 a . D. 2 4 3 a . Lời giải Chọn D
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh hình trụ ta có 2 S = 2 .
R h = 2.a 3.2a = 4 3 a . xq x − 3 y z +1
Câu 18: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = 2 5 −
có một vectơ chỉ phương là 4
A. p = (3;0; − ) 1 . B. m = ( 2 − ;5;4) .
C. n = (2; − 5;4) .
D. q = (2;− 5;− 4) . Lời giải Chọn C x − 3 y z +1
Một vec tơ chỉ phương của đường thẳng d : = = n 2; − 5; 4 . 2 5 − là ( ) 4
Câu 19: Cho hàm số y = f ( )
x có đạo hàm trên
và có bảng biến thiên như sau x -∞ -1 3 +∞
f'(x) + 0 - 0 + +∞
f(x) 4 -2 -∞
Giá trị cực đại của hàm số là A. 2 − . B. 4 . C. 3 . D. 1 − . Lời giải Chọn B Trang 9
Giá trị cực đại của hàm số là 4 . 3x −1
Câu 20: Cho hàm số y =
. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là 2x +1 1 3 A. x = − . B. x = .
C. x = 1 . D. x = 1 − . 2 2 Lời giải Chọn A 1
Điều kiện xác định của hàm số là x  − . 2  3x −1   3x −1  Ta có: lim y = lim = +   ; lim y = lim = −   . + +  − − 1 −   1 −   2x +1  1 −   1 −   2x +1 xx→     xx→      2   2   2   2  1
x = − là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 2 x  1  1
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình    là  2  8 A. (3;+) . B. ( ;3 − ) .
C. 3; +) . D. (  ;3 − . Lời giải Chọn A x x 3  1  1  1   1  Ta có     x  3       .  2  8  2   2 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (3;+) .
Câu 22: Có bao nhiêu véctơ khác véctơ – không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác? A. 2 A . B. P . C. 2 5 . D. 2 C . 5 5 5 Lời giải Chọn A
Số véctơ khác véctơ – không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác bằng 2 A . 5
Câu 23: Nếu  ( )d = sin x f x x
x e + C thì A. ( ) = cos x f x
x e . B. ( ) = −cos x f x
x e + C . C. ( ) = cos x f x
x + e + C . D. ( ) = −cos x f x x e . Lời giải Chọn A  Ta có ( ) = (sin x − + ) = cos x f x x e C x e . 3 3 Câu 24: Nếu
f (x)dx = 5  thì
(2x +1− f (x))dx  bằng bao nhiêu? 1 1 A. 5 . B. 15 . C. 0 . D. 8 . Lời giải Chọn A 3 3 3
(2x +1− f (x))dx = (2x +1)dx f ( ) x dx =   
( 2x + x)3 −5=5 1 1 1 1
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f ( )
x = 3x − sin x Trang 10 2 3x 2 3x A. f (x)dx = − cos x + C  . B. f (x)dx = + cos x + C  . 2 2 C. 2 f (x)dx 3 = x + cosx+ C  .
D. f (x)dx 3 = + cos x + C  . Lời giải Chọn B 2 3x Ta có:
f (x)dx = (3x − sin x)dx = + cos x + C   2
Câu 26: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ.Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 2 − ;2) . B. (0;2) . C. ( ;0 − ). D. (0;+) . Lời giải Chọn B
Từ đồ thị, ta thấy x (0;2) thì đồ thị hướng lên từ trái qua phải nên hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (0;2) .
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị
hàm số là điểm nào sau đây? y M N x 1 P Q
A. Điểm Q .
B. Điểm N .
C. Điểm M . D. Điểm P . Lời giải Chọn C
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là điểm M .
Câu 28: Với a là số thực dương tùy ý, log ( 3 a bằng 4 ) 2 3
A. 3log a .
B. log a .
C. log a . D. 3 + log a . 3 2 3 2 2 4 Lời giải Chọn C 3 Có log a = log a = log . a 4 ( 3 ) 3 2 ( ) 2 2 2
Câu 29: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
y = 3x +1 , trục hoành và hai đường Trang 11
thẳng x = 0, x = 2 là
A. S = 10 .
B. S = 12 .
C. S = 8 . D. S = 9 . Lời giải Chọn A 2 2
Diện tích S của hình phẳng cần tính là 2 S = 3x +1 dx =  ( 2 3x + ) 1 dx 1 = 0 (đvdt). 0 0
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A BC = 2a
AA = a 3. Góc giữa hai mặt phẳng ( A B
C) và ( ABC) bằng A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . Lời giải Chọn A
Gọi M là trung điểm của BC AM B . C BC AM  Có
  BC ⊥ ( A A
M )  BC A M  . BC AA  Do đó ((A B
C),( ABC)) = AMA. BC Lại có ABC
vuông cân tại A AM = = . a 2 AAa 3 Xét AA
M vuông tại A có tan AMA = = = 3  AMA = 60 .  AM a
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x) = m có ba nghiệm thực phân biệt A.  4 − ;2. B. ( 4 − ;2. C. ( 4 − ;2). D.  4 − ;2). Lời giải Chọn C
Số nghiệm của phương trình f ( x) = m là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) và đường
thẳng y = m. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy m( 4 − ;2).
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − )( x − )( x + )2 1 2
4 . Hàm số y = f ( x + ) 1
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 12 A. ( 5 − ; ) 1 . B. (0;+). C. ( ;0 − ). D. (0 ) ;1 . Lời giải Chọn C x =1 
Ta có f ( x) = 0  ( x − )
1 ( x − 2)( x + 4)2 = 0  x = 2 
(trong 3 nghiệm trên thì nghiệm x = 4 − là x = 4 −  nghiệm kép) x +1 =1 x = 0  
y = f ( x + )
1 = 0  x +1 = 2  x = 1  
(trong 3 nghiệm trên thì nghiệm x = 5 − là nghiệm kép) x +1 = 4 − x = 5 −   Bảng xét dấu: x − -5 0 1 + f’(x+1) + 0 + 0 - 0 +
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; − 0).
Câu 33: Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 5 quả màu đỏ và 6 quả màu vàng.
Lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả. Xác suất để lấy được ba quả có màu giống nhau bằng 2 204 1 34 A. . B. . C. . D. . 15 455 6 455 Lời giải Chọn D
Lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả từ hộp 15 quả có 3
C = 455  n  = 455 . 15 ( )
Biến cố A: “lấy được ba quả có màu giống nhau”.
Lấy 3 quả màu xanh từ 4 quả màu xanh có 3 C cách. 4
Lấy 3 quả màu đỏ từ 5 quả màu đỏ có 3 C cách. 5
Lấy 3 quả màu vàng từ 6 quả màu vàng có 3 C cách. 6  n( A) 3 3 3
= C +C +C = 34. 4 5 6 n A 34
Vậy xác suất để lấy được ba quả có màu giống nhau bằng P ( A) ( ) = = . n () 455
Câu 34: Số nghiệm của phương trình log ( 2
x − 3x −1 + log 2 − x = 0 1 ) 3 ( ) 3 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn A 2 
ĐK: x − 3x −1  0  2 − x  0 log ( 2 x − 3x − )
1 + log (2 − x) = 0  − log ( 2
x − 3x −1 + log 2 − x = 0 1 3 3 ) 3 ( ) 3  x = −  log ( 1 2 x − 3x − ) 1 = log (2 − x) 2
x − 2x − 3 = 0  3 3  x = 3
Đối chiếu với đk thì x = 1
− là nghiệm của phương trình.
Câu 35: Tìm số phức z thỏa mãn z + 2z = 9 − 2i .
A. z = 3 + 2i .
B. z = 3 + i .
C. z = 3 − 2i .
D. z = 2 − 3i . Lời giải Trang 13 Chọn C
Đặt z = a + bi ( , a b R) .
Theo giả thiết ta có (a bi) + 2(a + bi) = 9 − 2i .
Điều này tương đương với (3a −9) +(b + 2)i = 0 .
Từ đây ta được 3a − 9 = b + 2 = 0 .
Như vậy a = 3 và b = 2 − .
Tức là z = 3 − 2i .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua A(1;2; ) 1 và vuông góc với
(P): x−2y + z −1= 0. là x +1 y + 2 z +1 x + 2 y z + 2 A. = = . B. = = . 1 2 − 1 1 2 − 1 x − 2 y z − 2 x −1 y − 2 z −1 C. = = . D. = = . 2 4 − 2 2 2 1 Lời giải Chọn C
Mặt phẳng ( P) có một véctơ pháp tuyến n = (1;− 2; ) 1 .
Đường thẳng d vuông góc với (P)  đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là n = (1;− 2; ) 1 .  Loại D
Thử tọa độ điểm A vào phương trình trong các đáp án A,B,C ta loại A,B, suy ra chọn C x −1 y +1 z − 2
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm ( A 1;2; 1
− ) , đường thẳng d : = = 2 1 1 − và mặt phẳng ( )
P : x + y + 2z +1 = 0 . Điểm B thuộc mặt phẳng (P) thỏa mãn đường thẳng AB vừa cắt và
vừa vuông góc với d . Tọa độ của điểm B A. (0;3; 2 − ). B. (3; 2 − ; 1 − ) . C. ( 3 − ;8; 3 − ) . D. (6; 7 − ;0) . Lời giải Chọn A
Đường thẳng d có một VTCP là u = (2;1; 1 − )
Gọi M = AB d M (1+ 2t; 1
− + t;2 − t)  AM = (2t;t − 3;3 − t)
AB d AM . u = 0  4t + t − 3 − 3 + t = 0  t = 1  AM = (2; −2; 2) = 2(1; −1;1).
Đường thẳng AB đi qua điểm ( A 1; 2; 1
− ), có một VTCP u = (1; 1
− ;1) có phương trình tham số là 1 x =1+ t
AB :  y = 2 − t . Ta có AB ( ) P  B(1+ t;2 − t; 1 − + t) z = 1 − + t  Mà B( )
P 1+ t + 2 − t − 2 + 2t +1 = 0  t = 1 − . Vậy ( B 0;3; 2 − ).
Câu 38: Một hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a,
AA ' = 2a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ điểm C' đến mặt phẳng (A'BC) bằng 2a 5 A. . B. 2a 5 . 5 a 5 3a 5 C. . D. . 5 5 Trang 14 Lời giải Chọn A
Vì ABC.A'B'C' là lăng trụ đứng nên A 'C'CA là hình chữ nhật.
Gọi O = AC' A 'C , khi đó AO = C'O .
Mà AC'(A'BC)  O nên khoảng cách từ điểm C' đến mặt phẳng (A'BC) bằng khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng (A'BC) . AA ' ⊥ BC Ta có   BC ⊥ (A'AB) . AB ⊥ BC
Từ A hạ đường cao AH xuống A'B. AH   (A'AB)
Khi đó ta có AH ⊥ A'B mà BC ⊥ AH vì  . BC ⊥  (A'AB)
 AH ⊥ (A'BC) nên khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A'BC) bằng AH. 1 1 1 1 1 1 Xét A
 'AB vuông tại A , đường cao AH có = +  = + 2 2 2 2 2 2 AH AB A ' A AH a 4a 2a 5  AH = 5 − − +
Câu 39: Bất phương trình 2 x 3 x 5x 6 2  3 có tập nghiệm là A. (log 18;3 . B. (3;+ ) . C. ( ; − log 18 . D. ( 3 − ;log 18 . 3 ) 3 ) 3 ) Lời giải Chọn A
Logarit hóa hai vế của phương trình (theo cơ số 2) ta được: (3) 2 x−3 x −5 x+6  log 2  log 3 2 2
 (x −3)log 2  ( 2
x − 5x + 6 log 3  x − 3 − x − 2 x − 3 log 3  0 2 ) 2 ( ) ( )( ) 2 Trang 15 x  3  x  3  1+ 2 log 3 2   x   + −    ( x  
x − 3).(1+ 2 log 3 − x log 3) 1 2 log 3 log 3 0 log 3 2 2 2  0    2 2 x  3 x  3   
 1+ 2log 3 − x log 3  0   1+ 2 log 3 2 2 2  x    log 3  2 x  3 x  log 18  x  3 3     x  3 x  log 18.  3   x  log 18  3 1
Câu 40: Cho hai hàm số f ( x), g ( x) liên tục trên 0; 
1 thỏa mãn điều kiện  f
 (x)+ g(x) dx =8  0 1 1 2022 3 và  f
 (x)+2g(x) dx =11 
. Giá trị của biểu thức f
 (2022− x)dx +5 g
 (3x)dx bằng. 0 2021 0 A. 10. B. 0  C. 20  D. 5  Lời giải Chọn A 1 1     f
 (x)+ g(x) dx =8   f  (x)dx = 5   Ta có hệ sau: 0 0    . 1 1    f
  ( x) + 2g ( x) d  x =11 g   (x)dx = 3  0 0 2022 2021 1 Xét f
 (2022− x)dx = f
 (2022− x)d(2022− x) = f  (x)dx =5. 2021 2022 0 1 1 3 3 1 5 5 5 Xét 5 g
 (3x)dx = g
 (3x)d(3x) = g
 (x)dx = .3 = 5. 3 3 3 0 0 0 1 2022 3 Vậy f
 (2022− x)dx+5 g
 (3x)dx = 5+5 =10. 2021 0
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 3 2
y = x − 3x mx + 4 có hai điểm cực trị thuộc khoảng ( 3 − ;3). A. 12 . B. 11. C. 13 . D. 10 . Lời giải Chọn B Ta có 2
y = 3x − 6x m
Hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng ( 3
− ;3) khi và chỉ khi phương trình y = 0 có hai nghiệm
phân biệt x , x  3 − ;3 . 1 2 ( ) 2
 3x −6x m = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x  3 − ;3 . 1 2 ( ) 2
m = 3x −6x có hai nghiệm phân biệt x , x  3 − ;3 . 1 2 ( )
Xét hàm số f ( x) 2 = 3x − 6x. Trang 16
Ta có f ( x) = 6x − 6; f ( x) = 0  x =1. Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có 3 −  m  9 . Vậy m 2 − ; 1 − ;0;...;  8 .
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 + i = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T = 3 z − 2 + 4 z − 2 + 2i . A. 4 3 . B. 2 7 . C. 10 . D. 5 . Lời giải Chọn C
Gọi z = x + yi ( ,
x y  ) . Trong hệ trục Oxy , z được biểu diễn bởi điểm M ( ; x y) . Theo đề 2 2
ta có z − 2 + i = 1  ( x − 2) + ( y + ) 1 = 1( )
1 . Khi đó phương trình ( ) 1 là phương trình
đường tròn (C) có tâm I (2;− )
1 và R =1. Vậy M (C) . Theo đề 2 2 2 ta có T = z − + z − + i = (x − ) 2 3 2 4 2 2 3 2
+ y + 4 (x − 2) + ( y + 2) .
Gọi A(2;0), B(2; 2 − ) . Khi đó T =
(x − )2 + y + (x − )2 +( y + )2 2 3 2 4 2 2
= 3 MA + 4 MB = 3MA+ 4MB .
Mặc khác A(2;0), B(2; 2
− )(C) và AB = 2 = 2R vậy AB là đường kính. Suy ra tam giác MAB vuông tại M.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:
T = MA + MB  ( 2 2 + )( 2 2 MA + MB ) 2 3 4 3 4 = 25.AB = 10 .
Vậy Giá trị lớn nhất của T là 10
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ; BC = 2a M là trung
điểm của đoạn BC . Biết SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC)và khoảng cách giữa hai đường a 6
thẳng SB AM bằng
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 3 2a 5 3 a 2 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 9 6 3 3 Lời giải Chọn D Trang 17
Do tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A ; BC = 2a nên AM = BM = a AM BM
Dựng hình vuông AMBE , kẻ AH SE . Ta có AH ⊥ (SBE) Suy ra d (S ,
B AM ) = d ( AM,(SBE)) = d ( ,
A (SBE)) = AH 1 1 1 Ta có: = +  SA = a 2 2 2 2 AH SA AE 1 1 2 Vậy 3 V = .a 2. . . a 2a = a . S.ABC 3 2 3
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên 0;4 thỏa mãn f (0) = 1 và (2x + )
1 f ( x) − f ( x) = (2x + ) 1
2x +1 . Tính f (4) . A. 27 . B. 20 . C. 10 . D. 15 . Lời giải Chọn D
Từ giải thiết: (2x + )
1 f ( x) − f ( x) = (2x + ) 1 2x +1
x + f ( x) 1 2 1 − f ( x)   f (x)  2x +1  = 1    = 1. 2x + 1  2x +1  4   f (x) 4  f (4) f (0)   f ( x) 4   dx = 1dx   = 4  − = 4  f (4) =15 .  2x +1  + 3 1 0 0 2x 1 0
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình 2 z − (a − ) 2
3 z + a + a = 0 có hai nghiệm phức
z , z thỏa mãn z + z = z z ? 1 2 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D 2 Ta có  = −  (a − ) −  ( 2a +a) 2 3 4 = 3
a −10a + 9 − − − + Trườ 5 2 13 5 2 13 ng hợp 1: 2   0  3
a −10a + 9  0   a  ( ) * 3 3
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm thực z , z (nghiệm thực cũng là nghiệm phức có phần 1 2 Trang 18
z + z = a − 3 1 2 
ảo bằng 0 ), thỏa mãn  . z z =   1 2 
Suy ra z + z = z z a − =   (a − )2 3 3 =  1 2 1 2 a = 0  (a − )2 2 3 = 3
a −10a + 9 2
 4a + 4a = 0   đều thỏa mãn ( ) * . a = 1 −  5 − − 2 13 a  Trườ 3 ng hợp 2: 2   0  3
a −10a + 9  0   (**)  5 − + 2 13 a   3
z + z = a − 3 1 2 
Khi đó phương trình có hai nghiệm phức z , z , thỏa mãn  . 1 2
z z = i   1 2 
Suy ra z + z = z z a
= i   (a − )2 3 3 = − 1 2 1 2 a =1  (a − )2 2 3 = 3a +10a − 9 2
 2a +16a −18 = 0   đều thỏa mãn ( ) ** . a = 9 −
Vậy có 4 số nguyên a thỏa mãn yêu cầu bài toán. x y +1 z −1
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : = = 2 2 − và mặt phẳng 1 ( )
Q : x y + 2z = 0 . Mặt phẳng ( P) đi qua điểm A(0; −1;2) , song song với đường thẳng  và
vuông góc với mặt phẳng ( )
Q có phương trình là
A. x + y −1 = 0 . B. 5
x +3y +3 = 0.
C. x + y +1 = 0 . D. 5
x +3y − 2 = 0 . Lời giải Chọn C
VTCP của đường thẳng  là a = (2;− 2; ) 1 . VTPT của mặt thẳng ( )
Q n = (1; −1;2 . Q )
Mặt phẳng ( P) song song với đường thẳng  và vuông góc với mặt phẳng ( ) Q nên mặt phẳng
(P) nhận 2 vectơ không cùng phương a = (2;−2; )1 và n = (1;−1;2 làm cặp VTCP. Q )
Do đó, một VTPT của mặt phẳng (P) là: n = n ;a = (3;3;0 P Q )   .
Mà mặt phẳng ( P) đi qua điểm A(0;−1;2) nên phương trình mặt phẳng ( P) là:
3(x − 0) + 3( y +1) + 0(z − 2) = 0  x + y +1= 0
x + y −1
Câu 47: Cho các số dương , x y thỏa mãn log
+ 3x + 2y  4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu 5    2x + 3y  4 9
thức A = 6x + 2 y + + bằng x y 27 2 31 6 A. 19 . B. 11 3 . C. . D. . 2 4 Lời giải Trang 19 Chọn A
Đk: x + y 1.
x + y −1 + Ta có: log
+ 3x + 2y  4  log x + y −1 +1+ 5x + 5y − 5  log 2x + 3y + 2x + 3y 5   5 ( ) 5 ( )  2x + 3y
 log 5x +5y −5 +5x +5y −5  log 2x +3y + 2x +3y 1 . 5 ( ) 5 ( ) ( )
+ Xét hàm số f (t) = log t + t, t  0. 5
+ Ta có: f (t ) 1 = +1 0 t  0 t ln 5
+ Do đó f (t) là hàm số đồng biến trên (0;+) nên ( )
1  5x + 5y − 5  2x + 3y  3x + 2y − 5  0 . 8 9 4 9 ( + )2 2 3
+ Ta có: A = 6x + + 2y + + +  8+ 6 + =19 3x 2 y 3x 2 y 3x + . 2 y  2 x = ,  a b (a +b)2 2 2 Dấu 3 " = " xảy ra khi  . Áp dụng BĐT +  (x, y  0) 3  x y x + y y =  2
Câu 48: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a, chiều cao bằng 4a. Mặt phẳng ( ) song song và
cách trục của hình trụ một khoảng bằng a . Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (). A. 2 4a 2 . B. 2 2a 2 . C. 2 8a 3 . D. 2 4a 3 . Lời giải Chọn C
Ta có: ( ) song song với trục và cắt trụ theo thiết diện là hình chữ nhật ABBA  .
Gọi I là trung điểm A B  . Khi đó: OA   = 2 , a AA = 4a Tam giác vuông O AI có 2 2 A I   = OA
  −OI = a 3  AB   = 2a 3 .
Diện tích thiết diện là S = 2a 3.4a 2 = 8a 3. ABB A  
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 3 − ) và B ( 2 − ;3; )
1 . Xét hai điểm M , N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxz) sao
cho MN = 2 . Giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng. A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 . Lời giải Chọn A B Ta có H (1;0; 3 − ), K ( 2 − ;0; ) 1 lần lượt
là hình chiếu vuông góc của A(1;1; 3 − ) và B( 2 − ;3; ) 1 xuống mặt A M phẳng K (Oxz) .
Nhận xét: A , B nằm về cùng một phía H (Oxz) N
với mặt phẳng (Oxz) . A' Trang 20
Gọi A đối xứng với A qua (Oxz) , suy ra H là trung điểm đoạn AA nên AM = A M  . Mà A H
 = AH =1;BK = 3;HK = 5. Do đó 2 2 2 2
AM + BN = A M
 + BN = HA + HM + BK + KN
 (HA + BK )2 + (HM + KN )2 = + (HM + KN )2 16
Lại có HM + MN + NK HK HM + NK HK MN = 5 − 2 = 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi H, M, N, K thẳng hàng và theo thứ tự đó. 2 2
Suy ra AM + BN  16 + ( HM + KN )  16 + (3) = 5 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng 5 .
Câu 50: Cho hàm số f ( x) 4 2
= x + 2x +1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m0;1  0 để
hàm số g ( x) = f ( 2
3 x m + m ) nghịch biến trên (− ) ;1 ? A. 11. B. 5 . C. 10 . D. 9 . Lời giải Chọn C
Xét hàm số f ( x) 4 2 = x + 2x +1 Ta có f ( x) 3
= 4x + 4x ; f (x) = 0  x = 0
Bảng biến thiên của hàm số y=f(x).  Ta có
g( x) = f ( 2
x m + m ) ( 2 3
. 3 x m + m ) = f  ( 2
3 x m + m ).(3 x m ) ' . 1  , x  0 Để ý, hàm y |
= x | không có đạo hàm tại x =0 và y '(x) =  −1, x  0 3. f   ( 2
3 x m + m ).khi x m
Nên g ( x) =   3 − . f   ( 2
3 x m + m ).khi x mx m  ( ) g ( x) 1 = 0   2
3 x m + m = 0  (2)
TH1: Nếu m = 0 thì (2) có nghiệm x=0 nhưng không thỏa mãn điều kiện (1) nên phương trình
g( x) = 0 vô nghiệm. 3. f   (3x).khi x  0
Khi ấy g ( x) = 
và ta có g( x)  0  x  0 nên không thể thỏa mãn nghịch  3 − . f   ( 3
x).khi x  0
biến trên khoảng (− )
;1 nên m = 0 không thỏa mãn ycbt.
TH2: Nếu m  0 thì (2) vô nghiệm  phương trình g( x) = 0 vô nghiệm. Ta có 2
3 x m + m  0 x   f ( 2
3 x m + m )  0  x nên g( x)  0  x m .  hàm số
y = g ( x) nghịch biến trên (− )
;1  g( x)  0 x (−; ) 1 (−; )
1  (−;m) 1 m m1;2;3;4;5;6;7;8;9;1 
0 . Nên có 10 giá trị thỏa mãn. Trang 21