




















Preview text:
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 7
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, cho M (4; 3
− ) là điểm biểu diễn của số phức z . Phần ảo của z bằng A. 4 . B. 3 − i . C. 4 − . D. −3 .
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = log x là 5 A. . B. 0;+). C. (0;+).
D. (0;+) \ 1 . 3
Câu 3: Tập xác định của hàm số 2
y = x là A. (0;+). B. (2;+) . C. . D. \ 0 . −
Câu 4: Nghiệm của phương trình 3x 5 2 =16 là 1
A. x = 3.
B. x = 2 .
C. x = 7 . D. x = . 3
Câu 5: Cho cấp số cộng ( − n
u ) biết u = 3, công sai d = 2 . Giá trị của u bằng 1 2 A. 6 . B. −6 . C. 5 . D. 1.
Câu 6: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây nhận n = (3;1; 7 − ) là một vectơ pháp tuyến?
A. 3x + z + 7 = 0 .
B. 3x − y − 7z +1 = 0 .
C. 3x + y − 7 = 0 .
D. 3x + y − 7z −3 = 0 . x + 2
Câu 7: Cho hàm số y = x− . Tọa độ giao của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là 2 A. (0; 2) . B. (0;1) . C. (0; ) 1 − . D. ( 2 − ;0) . 4 4
Câu 8: Nếu f (x)dx = 3 thì 4 − f (x)dx bằng 3 3 A. 12 − . B. 4 − . C. 12 . D. 3 .
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? 2x A. y =
y = x − x . x − . B. 3 2 3 1 C. 4 2
y = −x + 2x . D. 4 2
y = x − 2x .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xác định tọa độ tâm I mặt cầu ( S ) có phương trình
(x− )2 +(y+ )2 +(z − )2 2 1 3 = 9. A. I (2;1; ) 3 . B. I (2; 1 − ;3). C. I ( 2 − ;1;− ) 3 . D. I ( 2 − ; 1 − ;− ) 3 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ M (1;2; ) 3
− đến mặt phẳng (P) có phương
trình x + 2y + 2z −10 = 0 2 4 11 A. 3 . B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 12: Cho hai số phức z = 2 + i và z = 1+ 3i . Phần ảo của số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 3.
B. 4i . C. −3 . D. 4.
Câu 13: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2 ; a 2 ;
a 3a là A. 3 12a . B. 3 4a . C. 3 6a . D. 3 3a . Trang 1
Câu 14: Cho khối lăng trụ đứng AB . C A B C
có BB = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
và BA = BC = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = a . 6 2 3
Câu 15: Trong không gian 2 2 2
Oxyz , mặt cầu (S ) : ( x − 2) + ( y − ) 1
+ (z + 3) =16 đi qua điểm nào dưới đây? A. Q( 2 − ; 1 − ;− ) 1 . B. N ( 2 − ; 1 − ;3). C. M (2;1;− ) 3 . D. P (2;1; ) 1 .
Câu 16: Modun của số phức z = 5 − 2i bằng A. 21 . B. 29 . C. 29 . D. 3 .
Câu 17: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng a 3 và đường cao 2a là? A. 2 3 a . B. 2 2 3 a . C. 2 6 a . D. 2 4 3 a . x − 3 y z +1
Câu 18: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = =
có một vectơ chỉ phương là 2 5 − 4
A. p = (3;0; − ) 1 . B. m = ( 2 − ;5;4) .
C. n = (2; − 5;4) .
D. q = (2;− 5;− 4) .
Câu 19: Cho hàm số y = f ( )
x có đạo hàm trên
và có bảng biến thiên như sau x -∞ -1 3 +∞
f'(x) + 0 - 0 + +∞
f(x) 4 -2 -∞
Giá trị cực đại của hàm số là A. 2 − . B. 4 . C. 3 . D. 1 − . 3x −1
Câu 20: Cho hàm số y =
. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là 2x +1 1 3 A. x = − . B. x = .
C. x = 1 . D. x = 1 − . 2 2 x 1 1
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình là 2 8 A. (3;+) . B. ( ;3 − ) .
C. 3; +) . D. ( ;3 − .
Câu 22: Có bao nhiêu véctơ khác véctơ – không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác? A. 2 A . B. P . C. 2 5 . D. 2 C . 5 5 5
Câu 23: Nếu ( )d = sin x f x x
x − e + C thì A. ( ) = cos x f x
x − e . B. ( ) = −cos x f x
x − e + C . C. ( ) = cos x f x
x + e + C . D. ( ) = −cos x f x x − e . 3 3 Câu 24: Nếu
f (x)dx = 5 thì
(2x +1− f (x))dx bằng bao nhiêu? 1 1 A. 5 . B. 15 . C. 0 . D. 8 .
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f ( )
x = 3x − sin x là 2 3x 2 3x A. f (x)dx = − cos x + C . B. f (x)dx = + cos x + C . 2 2 Trang 2 C. 2 f (x)dx 3 = x + cosx+ C .
D. f (x)dx 3 = + cos x + C .
Câu 26: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ.Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 2 − ;2) . B. (0;2) . C. ( ;0 − ). D. (0;+) .
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị
hàm số là điểm nào sau đây? y M N x 1 P Q
A. Điểm Q .
B. Điểm N .
C. Điểm M . D. Điểm P .
Câu 28: Với a là số thực dương tùy ý, log ( 3 a bằng 4 ) 2 3
A. 3log a .
B. log a .
C. log a . D. 3 + log a . 3 2 3 2 2 4
Câu 29: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
y = 3x +1 , trục hoành và hai đường
thẳng x = 0, x = 2 là
A. S = 10 .
B. S = 12 .
C. S = 8 . D. S = 9 .
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A BC = 2a
và AA = a 3. Góc giữa hai mặt phẳng ( A B
C) và ( ABC) bằng A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x) = m có ba nghiệm thực phân biệt A. 4 − ;2. B. ( 4 − ;2. C. ( 4 − ;2). D. 4 − ;2).
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − )( x − )( x + )2 1 2
4 . Hàm số y = f ( x + ) 1
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 3 A. ( 5 − ; ) 1 . B. (0;+). C. ( ;0 − ). D. (0 ) ;1 .
Câu 33: Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 5 quả màu đỏ và 6 quả màu vàng.
Lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả. Xác suất để lấy được ba quả có màu giống nhau bằng 2 204 1 34 A. . B. . C. . D. . 15 455 6 455
Câu 34: Số nghiệm của phương trình log ( 2
x − 3x −1 + log 2 − x = 0 1 ) 3 ( ) 3 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 35: Tìm số phức z thỏa mãn z + 2z = 9 − 2i .
A. z = 3 + 2i .
B. z = 3 + i .
C. z = 3 − 2i .
D. z = 2 − 3i .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua A(1;2; ) 1 và vuông góc với
(P): x−2y + z −1= 0. là x +1 y + 2 z +1 x + 2 y z + 2 A. = = . B. = = . 1 2 − 1 1 2 − 1 x − 2 y z − 2 x −1 y − 2 z −1 C. = = . D. = = . 2 4 − 2 2 2 1 x −1 y +1 z − 2
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm ( A 1;2; 1
− ) , đường thẳng d : = = và mặt 2 1 1 − phẳng ( )
P : x + y + 2z +1 = 0 . Điểm B thuộc mặt phẳng (P) thỏa mãn đường thẳng AB vừa cắt và
vừa vuông góc với d . Tọa độ của điểm B là A. (0;3; 2 − ). B. (3; 2 − ; 1 − ) . C. ( 3 − ;8; 3 − ) . D. (6; 7 − ;0) .
Câu 38: Một hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a,
AA ' = 2a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ điểm C' đến mặt phẳng (A'BC) bằng 2a 5 A. .
B. 2a 5 . 5 a 5 3a 5 C. . D. . 5 5 − − +
Câu 39: Bất phương trình 2 x 3 x 5x 6 2 3 có tập nghiệm là A. (log 18;3 . B. (3;+ ) . C. ( ; − log 18 . D. ( 3 − ;log 18 . 3 ) 3 ) 3 ) 1
Câu 40: Cho hai hàm số f ( x), g ( x) liên tục trên 0;
1 thỏa mãn điều kiện f
(x)+ g(x) dx =8 0 1 1 2022 3 và f
(x)+2g(x) dx =11
. Giá trị của biểu thức f
(2022− x)dx +5 g
(3x)dx bằng. 0 2021 0 A. 10. B. 0 C. 20 D. 5
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 3 2
y = x − 3x − mx + 4 có hai điểm cực trị thuộc khoảng ( 3 − ;3). A. 12 . B. 11. C. 13 . D. 10 .
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 + i = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Trang 4
T = 3 z − 2 + 4 z − 2 + 2i . A. 4 3 . B. 2 7 . C. 10 . D. 5 .
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ; BC = 2a và M là trung
điểm của đoạn BC . Biết SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC)và khoảng cách giữa hai đường a 6
thẳng SB và AM bằng
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 3 2a 5 3 a 2 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 9 6 3 3
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên 0;4 thỏa mãn f (0) = 1 và (2x + )
1 f ( x) − f ( x) = (2x + ) 1
2x +1 . Tính f (4) . A. 27 . B. 20 . C. 10 . D. 15 .
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình 2 z − (a − ) 2
3 z + a + a = 0 có hai nghiệm phức
z , z thỏa mãn z + z = z − z ? 1 2 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . x y +1 z −1
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : = = và mặt phẳng 2 2 − 1 ( )
Q : x − y + 2z = 0 . Mặt phẳng ( P) đi qua điểm A(0; −1;2) , song song với đường thẳng và
vuông góc với mặt phẳng ( )
Q có phương trình là
A. x + y −1 = 0 . B. 5
− x +3y +3 = 0.
C. x + y +1 = 0 . D. 5
− x +3y − 2 = 0 .
x + y −1
Câu 47: Cho các số dương , x y thỏa mãn log
+ 3x + 2y 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu 5 2x + 3y 4 9
thức A = 6x + 2 y + + bằng x y 27 2 31 6 A. 19 . B. 11 3 . C. . D. . 2 4
Câu 48: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a, chiều cao bằng 4a. Mặt phẳng ( ) song song và
cách trục của hình trụ một khoảng bằng a . Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (). A. 2 4a 2 . B. 2 2a 2 . C. 2 8a 3 . D. 2 4a 3 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 3 − ) và B( 2 − ;3; )
1 . Xét hai điểm M , N thay
đổi thuộc mặt phẳng (Oxz) sao cho MN = 2. Giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng. A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Câu 50: Cho hàm số f ( x) 4 2
= x + 2x +1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m0;1 0 để
hàm số g ( x) = f ( 2
3 x − m + m ) nghịch biến trên (− ) ;1 ? A. 11. B. 5 . C. 10 . D. 9 .
--------------------------------------------HẾT------------------------------------------------ Trang 5 Trang 6 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, cho M (4; 3
− ) là điểm biểu diễn của số phức z . Phần ảo của z bằng A. 4 . B. 3 − i . C. 4 − . D. −3 . Lời giải Chọn D
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = log x là 5 A. . B. 0;+). C. (0;+).
D. (0;+) \ 1 . Lời giải Chọn C 3
Câu 3: Tập xác định của hàm số 2
y = x là A. (0;+). B. (2;+) . C. . D. \ 0 . Lời giải Chọn A −
Câu 4: Nghiệm của phương trình 3x 5 2 =16 là 1
A. x = 3.
B. x = 2 .
C. x = 7 . D. x = . 3 Lời giải Chọn A − − Ta có 3x 5 3x 5 4 2 =16 2
= 2 3x−5 = 4 x = 3.
Câu 5: Cho cấp số cộng ( − n
u ) biết u = 3, công sai d = 2 . Giá trị của u bằng 1 2 A. 6 . B. −6 . C. 5 . D. 1. Lời giải Chọn D
u = u + d = 3 + ( 2 − ) =1 2 1 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây nhận n = (3;1; 7 − ) là một vectơ pháp tuyến?
A. 3x + z + 7 = 0 .
B. 3x − y − 7z +1 = 0 .
C. 3x + y − 7 = 0 .
D. 3x + y − 7z −3 = 0 . Lời giải Chọn D
Phương trình mặt phẳng 3x + y −7z −3 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n = (3;1; 7 − ) . x + 2
Câu 7: Cho hàm số y = x− . Tọa độ giao của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là 2 A. (0; 2) . B. (0;1) . C. (0; ) 1 − . D. ( 2 − ;0) . Lời giải Chọn C
Cho x = 0 y = 1
− . Vậy đồ thị hàm số giao với trục tung tại (0; ) 1 − . 4 4
Câu 8: Nếu f (x)dx = 3 thì 4 − f (x)dx bằng 3 3 A. 12 − . B. 4 − . C. 12 . D. 3 . Trang 7 Lời giải Chọn A 4 4 Ta có 4 − f (x)dx = 4 − . f (x)dx = 4 − .3 = 1 − 2 . 3 3
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? 2x A. y = . B. 3 2
y = x − 3x . x − 1 C. 4 2
y = −x + 2x . D. 4 2
y = x − 2x . Lời giải Chọn D Đồ 4 2
thị đã cho là đồ thị của hàm số bậc 4 y = ax + bx + c có hệ số a 0
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xác định tọa độ tâm I mặt cầu ( S ) có phương trình
(x− )2 +(y+ )2 +(z − )2 2 1 3 = 9. A. I (2;1; ) 3 . B. I (2; 1 − ;3). C. I ( 2 − ;1;− ) 3 . D. I ( 2 − ; 1 − ;− ) 3 . Lời giải Chọn B I 2; 1 − ;3
Phương trình ( x − 2)2 + ( y + )2 1 + ( z − 3)2 ( ) = 9 R = 3
Câu 11: Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ M (1;2; ) 3
− đến mặt phẳng (P) có phương
trình x + 2y + 2z −10 = 0 2 4 11 A. 3 . B. . C. . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn D
d (M ( P)) 1+ 4 − 6 −10 11 , = = . 1+ 4 + 4 3
Câu 12: Cho hai số phức z = 2 + i và z = 1+ 3i . Phần ảo của số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 3.
B. 4i . C. −3 . D. 4. Lời giải Chon D
Số phức z + z = 3 + 4i có phần ảo bằng 4. 1 2
Câu 13: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2 ; a 2 ;
a 3a là A. 3 12a . B. 3 4a . C. 3 6a . D. 3 3a . Lời giải Chọn A
Thể tích khối hộp chữ nhật là 3 V = 2 . a 2 .
a 3a =12a
Câu 14: Cho khối lăng trụ đứng AB . C A B C
có BB = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
và BA = BC = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 a 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = .
D. V = a . 6 2 3 Lời giải Trang 8 Chọn B 3 1 1 a V = S .BB ' = B . A BC.BB ' = . . a . a a = .
ABC.A'B'C ' A BC 2 2 2 Câu 15: Trong không gian Oxyz , mặt cầu
(S) (x − )2 +( y − )2 +(z + )2 : 2 1 3 = 16 đi qua điểm nào dưới đây? A. Q( 2 − ; 1 − ;− ) 1 . B. N ( 2 − ; 1 − ;3). C. M (2;1;− ) 3 . D. P (2;1; ) 1 . Lời giải Chọn D
Thay tọa độ điểm P (2;1; )
1 vào phương trình mặt cầu (S ) ( x − )2 + ( y − )2 + ( z + )2 : 2 1 3 = 16 (thỏa
mãn). Ta có mặt cầu (S ) đi qua điểm P .
Câu 16: Modun của số phức z = 5 − 2i bằng A. 21 . B. 29 . C. 29 . D. 3 . Lời giải Chọn B Ta có: 2 2 z = 5 + ( 2 − ) = 29 .
Câu 17: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng a 3 và đường cao 2a là? A. 2 3 a . B. 2 2 3 a . C. 2 6 a . D. 2 4 3 a . Lời giải Chọn D
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh hình trụ ta có 2 S = 2 .
R h = 2.a 3.2a = 4 3 a . xq x − 3 y z +1
Câu 18: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = 2 5 −
có một vectơ chỉ phương là 4
A. p = (3;0; − ) 1 . B. m = ( 2 − ;5;4) .
C. n = (2; − 5;4) .
D. q = (2;− 5;− 4) . Lời giải Chọn C x − 3 y z +1
Một vec tơ chỉ phương của đường thẳng d : = = n 2; − 5; 4 . 2 5 − là ( ) 4
Câu 19: Cho hàm số y = f ( )
x có đạo hàm trên
và có bảng biến thiên như sau x -∞ -1 3 +∞
f'(x) + 0 - 0 + +∞
f(x) 4 -2 -∞
Giá trị cực đại của hàm số là A. 2 − . B. 4 . C. 3 . D. 1 − . Lời giải Chọn B Trang 9
Giá trị cực đại của hàm số là 4 . 3x −1
Câu 20: Cho hàm số y =
. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là 2x +1 1 3 A. x = − . B. x = .
C. x = 1 . D. x = 1 − . 2 2 Lời giải Chọn A 1
Điều kiện xác định của hàm số là x − . 2 3x −1 3x −1 Ta có: lim y = lim = + ; lim y = lim = − . + + − − 1 − 1 − 2x +1 1 − 1 − 2x +1 x→ x→ x→ x→ 2 2 2 2 1
x = − là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 2 x 1 1
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình là 2 8 A. (3;+) . B. ( ;3 − ) .
C. 3; +) . D. ( ;3 − . Lời giải Chọn A x x 3 1 1 1 1 Ta có x 3 . 2 8 2 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (3;+) .
Câu 22: Có bao nhiêu véctơ khác véctơ – không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác? A. 2 A . B. P . C. 2 5 . D. 2 C . 5 5 5 Lời giải Chọn A
Số véctơ khác véctơ – không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác bằng 2 A . 5
Câu 23: Nếu ( )d = sin x f x x
x − e + C thì A. ( ) = cos x f x
x − e . B. ( ) = −cos x f x
x − e + C . C. ( ) = cos x f x
x + e + C . D. ( ) = −cos x f x x − e . Lời giải Chọn A Ta có ( ) = (sin x − + ) = cos x f x x e C x − e . 3 3 Câu 24: Nếu
f (x)dx = 5 thì
(2x +1− f (x))dx bằng bao nhiêu? 1 1 A. 5 . B. 15 . C. 0 . D. 8 . Lời giải Chọn A 3 3 3
(2x +1− f (x))dx = (2x +1)dx − f ( ) x dx =
( 2x + x)3 −5=5 1 1 1 1
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f ( )
x = 3x − sin x là Trang 10 2 3x 2 3x A. f (x)dx = − cos x + C . B. f (x)dx = + cos x + C . 2 2 C. 2 f (x)dx 3 = x + cosx+ C .
D. f (x)dx 3 = + cos x + C . Lời giải Chọn B 2 3x Ta có:
f (x)dx = (3x − sin x)dx = + cos x + C 2
Câu 26: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ.Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 2 − ;2) . B. (0;2) . C. ( ;0 − ). D. (0;+) . Lời giải Chọn B
Từ đồ thị, ta thấy x (0;2) thì đồ thị hướng lên từ trái qua phải nên hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (0;2) .
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị
hàm số là điểm nào sau đây? y M N x 1 P Q
A. Điểm Q .
B. Điểm N .
C. Điểm M . D. Điểm P . Lời giải Chọn C
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là điểm M .
Câu 28: Với a là số thực dương tùy ý, log ( 3 a bằng 4 ) 2 3
A. 3log a .
B. log a .
C. log a . D. 3 + log a . 3 2 3 2 2 4 Lời giải Chọn C 3 Có log a = log a = log . a 4 ( 3 ) 3 2 ( ) 2 2 2
Câu 29: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
y = 3x +1 , trục hoành và hai đường Trang 11
thẳng x = 0, x = 2 là
A. S = 10 .
B. S = 12 .
C. S = 8 . D. S = 9 . Lời giải Chọn A 2 2
Diện tích S của hình phẳng cần tính là 2 S = 3x +1 dx = ( 2 3x + ) 1 dx 1 = 0 (đvdt). 0 0
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A BC = 2a
và AA = a 3. Góc giữa hai mặt phẳng ( A B
C) và ( ABC) bằng A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . Lời giải Chọn A
Gọi M là trung điểm của BC AM ⊥ B . C BC ⊥ AM Có
BC ⊥ ( A A
M ) BC ⊥ A M . BC ⊥ AA Do đó ((A B
C),( ABC)) = AMA. BC Lại có ABC
vuông cân tại A AM = = . a 2 AA a 3 Xét A A
M vuông tại A có tan AMA = = = 3 AMA = 60 . AM a
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x) = m có ba nghiệm thực phân biệt A. 4 − ;2. B. ( 4 − ;2. C. ( 4 − ;2). D. 4 − ;2). Lời giải Chọn C
Số nghiệm của phương trình f ( x) = m là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) và đường
thẳng y = m. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy m( 4 − ;2).
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − )( x − )( x + )2 1 2
4 . Hàm số y = f ( x + ) 1
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 12 A. ( 5 − ; ) 1 . B. (0;+). C. ( ;0 − ). D. (0 ) ;1 . Lời giải Chọn C x =1
Ta có f ( x) = 0 ( x − )
1 ( x − 2)( x + 4)2 = 0 x = 2
(trong 3 nghiệm trên thì nghiệm x = 4 − là x = 4 − nghiệm kép) x +1 =1 x = 0
y = f ( x + )
1 = 0 x +1 = 2 x = 1
(trong 3 nghiệm trên thì nghiệm x = 5 − là nghiệm kép) x +1 = 4 − x = 5 − Bảng xét dấu: x − -5 0 1 + f’(x+1) + 0 + 0 - 0 +
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; − 0).
Câu 33: Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 5 quả màu đỏ và 6 quả màu vàng.
Lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả. Xác suất để lấy được ba quả có màu giống nhau bằng 2 204 1 34 A. . B. . C. . D. . 15 455 6 455 Lời giải Chọn D
Lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả từ hộp 15 quả có 3
C = 455 n = 455 . 15 ( )
Biến cố A: “lấy được ba quả có màu giống nhau”.
Lấy 3 quả màu xanh từ 4 quả màu xanh có 3 C cách. 4
Lấy 3 quả màu đỏ từ 5 quả màu đỏ có 3 C cách. 5
Lấy 3 quả màu vàng từ 6 quả màu vàng có 3 C cách. 6 n( A) 3 3 3
= C +C +C = 34. 4 5 6 n A 34
Vậy xác suất để lấy được ba quả có màu giống nhau bằng P ( A) ( ) = = . n () 455
Câu 34: Số nghiệm của phương trình log ( 2
x − 3x −1 + log 2 − x = 0 1 ) 3 ( ) 3 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn A 2
ĐK: x − 3x −1 0 2 − x 0 log ( 2 x − 3x − )
1 + log (2 − x) = 0 − log ( 2
x − 3x −1 + log 2 − x = 0 1 3 3 ) 3 ( ) 3 x = − log ( 1 2 x − 3x − ) 1 = log (2 − x) 2
x − 2x − 3 = 0 3 3 x = 3
Đối chiếu với đk thì x = 1
− là nghiệm của phương trình.
Câu 35: Tìm số phức z thỏa mãn z + 2z = 9 − 2i .
A. z = 3 + 2i .
B. z = 3 + i .
C. z = 3 − 2i .
D. z = 2 − 3i . Lời giải Trang 13 Chọn C
Đặt z = a + bi ( , a b R) .
Theo giả thiết ta có (a −bi) + 2(a + bi) = 9 − 2i .
Điều này tương đương với (3a −9) +(b + 2)i = 0 .
Từ đây ta được 3a − 9 = b + 2 = 0 .
Như vậy a = 3 và b = 2 − .
Tức là z = 3 − 2i .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua A(1;2; ) 1 và vuông góc với
(P): x−2y + z −1= 0. là x +1 y + 2 z +1 x + 2 y z + 2 A. = = . B. = = . 1 2 − 1 1 2 − 1 x − 2 y z − 2 x −1 y − 2 z −1 C. = = . D. = = . 2 4 − 2 2 2 1 Lời giải Chọn C
Mặt phẳng ( P) có một véctơ pháp tuyến n = (1;− 2; ) 1 .
Đường thẳng d vuông góc với (P) đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là n = (1;− 2; ) 1 . Loại D
Thử tọa độ điểm A vào phương trình trong các đáp án A,B,C ta loại A,B, suy ra chọn C x −1 y +1 z − 2
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm ( A 1;2; 1
− ) , đường thẳng d : = = 2 1 1 − và mặt phẳng ( )
P : x + y + 2z +1 = 0 . Điểm B thuộc mặt phẳng (P) thỏa mãn đường thẳng AB vừa cắt và
vừa vuông góc với d . Tọa độ của điểm B là A. (0;3; 2 − ). B. (3; 2 − ; 1 − ) . C. ( 3 − ;8; 3 − ) . D. (6; 7 − ;0) . Lời giải Chọn A
Đường thẳng d có một VTCP là u = (2;1; 1 − )
Gọi M = AB d M (1+ 2t; 1
− + t;2 − t) AM = (2t;t − 3;3 − t)
Mà AB ⊥ d AM . u = 0 4t + t − 3 − 3 + t = 0 t = 1 AM = (2; −2; 2) = 2(1; −1;1).
Đường thẳng AB đi qua điểm ( A 1; 2; 1
− ), có một VTCP u = (1; 1
− ;1) có phương trình tham số là 1 x =1+ t
AB : y = 2 − t . Ta có AB ( ) P B(1+ t;2 − t; 1 − + t) z = 1 − + t Mà B( )
P 1+ t + 2 − t − 2 + 2t +1 = 0 t = 1 − . Vậy ( B 0;3; 2 − ).
Câu 38: Một hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a,
AA ' = 2a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ điểm C' đến mặt phẳng (A'BC) bằng 2a 5 A. . B. 2a 5 . 5 a 5 3a 5 C. . D. . 5 5 Trang 14 Lời giải Chọn A
Vì ABC.A'B'C' là lăng trụ đứng nên A 'C'CA là hình chữ nhật.
Gọi O = AC' A 'C , khi đó AO = C'O .
Mà AC'(A'BC) O nên khoảng cách từ điểm C' đến mặt phẳng (A'BC) bằng khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng (A'BC) . AA ' ⊥ BC Ta có BC ⊥ (A'AB) . AB ⊥ BC
Từ A hạ đường cao AH xuống A'B. AH (A'AB)
Khi đó ta có AH ⊥ A'B mà BC ⊥ AH vì . BC ⊥ (A'AB)
AH ⊥ (A'BC) nên khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A'BC) bằng AH. 1 1 1 1 1 1 Xét A
'AB vuông tại A , đường cao AH có = + = + 2 2 2 2 2 2 AH AB A ' A AH a 4a 2a 5 AH = 5 − − +
Câu 39: Bất phương trình 2 x 3 x 5x 6 2 3 có tập nghiệm là A. (log 18;3 . B. (3;+ ) . C. ( ; − log 18 . D. ( 3 − ;log 18 . 3 ) 3 ) 3 ) Lời giải Chọn A
Logarit hóa hai vế của phương trình (theo cơ số 2) ta được: (3) 2 x−3 x −5 x+6 log 2 log 3 2 2
(x −3)log 2 ( 2
x − 5x + 6 log 3 x − 3 − x − 2 x − 3 log 3 0 2 ) 2 ( ) ( )( ) 2 Trang 15 x 3 x 3 1+ 2 log 3 2 x + − ( x
x − 3).(1+ 2 log 3 − x log 3) 1 2 log 3 log 3 0 log 3 2 2 2 0 2 2 x 3 x 3
1+ 2log 3 − x log 3 0 1+ 2 log 3 2 2 2 x log 3 2 x 3 x log 18 x 3 3 x 3 x log 18. 3 x log 18 3 1
Câu 40: Cho hai hàm số f ( x), g ( x) liên tục trên 0;
1 thỏa mãn điều kiện f
(x)+ g(x) dx =8 0 1 1 2022 3 và f
(x)+2g(x) dx =11
. Giá trị của biểu thức f
(2022− x)dx +5 g
(3x)dx bằng. 0 2021 0 A. 10. B. 0 C. 20 D. 5 Lời giải Chọn A 1 1 f
(x)+ g(x) dx =8 f (x)dx = 5 Ta có hệ sau: 0 0 . 1 1 f
( x) + 2g ( x) d x =11 g (x)dx = 3 0 0 2022 2021 1 Xét f
(2022− x)dx = f
(2022− x)d(2022− x) = f (x)dx =5. 2021 2022 0 1 1 3 3 1 5 5 5 Xét 5 g
(3x)dx = g
(3x)d(3x) = g
(x)dx = .3 = 5. 3 3 3 0 0 0 1 2022 3 Vậy f
(2022− x)dx+5 g
(3x)dx = 5+5 =10. 2021 0
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 3 2
y = x − 3x − mx + 4 có hai điểm cực trị thuộc khoảng ( 3 − ;3). A. 12 . B. 11. C. 13 . D. 10 . Lời giải Chọn B Ta có 2
y = 3x − 6x − m
Hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng ( 3
− ;3) khi và chỉ khi phương trình y = 0 có hai nghiệm
phân biệt x , x 3 − ;3 . 1 2 ( ) 2
3x −6x −m = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x 3 − ;3 . 1 2 ( ) 2
m = 3x −6x có hai nghiệm phân biệt x , x 3 − ;3 . 1 2 ( )
Xét hàm số f ( x) 2 = 3x − 6x. Trang 16
Ta có f ( x) = 6x − 6; f ( x) = 0 x =1. Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có 3 − m 9 . Vậy m 2 − ; 1 − ;0;...; 8 .
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 + i = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T = 3 z − 2 + 4 z − 2 + 2i . A. 4 3 . B. 2 7 . C. 10 . D. 5 . Lời giải Chọn C
Gọi z = x + yi ( ,
x y ) . Trong hệ trục Oxy , z được biểu diễn bởi điểm M ( ; x y) . Theo đề 2 2
ta có z − 2 + i = 1 ( x − 2) + ( y + ) 1 = 1( )
1 . Khi đó phương trình ( ) 1 là phương trình
đường tròn (C) có tâm I (2;− )
1 và R =1. Vậy M (C) . Theo đề 2 2 2 ta có T = z − + z − + i = (x − ) 2 3 2 4 2 2 3 2
+ y + 4 (x − 2) + ( y + 2) .
Gọi A(2;0), B(2; 2 − ) . Khi đó T =
(x − )2 + y + (x − )2 +( y + )2 2 3 2 4 2 2
= 3 MA + 4 MB = 3MA+ 4MB .
Mặc khác A(2;0), B(2; 2
− )(C) và AB = 2 = 2R vậy AB là đường kính. Suy ra tam giác MAB vuông tại M.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:
T = MA + MB ( 2 2 + )( 2 2 MA + MB ) 2 3 4 3 4 = 25.AB = 10 .
Vậy Giá trị lớn nhất của T là 10
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ; BC = 2a và M là trung
điểm của đoạn BC . Biết SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC)và khoảng cách giữa hai đường a 6
thẳng SB và AM bằng
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 3 2a 5 3 a 2 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 9 6 3 3 Lời giải Chọn D Trang 17
Do tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A ; BC = 2a nên AM = BM = a và AM ⊥ BM
Dựng hình vuông AMBE , kẻ AH ⊥ SE . Ta có AH ⊥ (SBE) Suy ra d (S ,
B AM ) = d ( AM,(SBE)) = d ( ,
A (SBE)) = AH 1 1 1 Ta có: = + SA = a 2 2 2 2 AH SA AE 1 1 2 Vậy 3 V = .a 2. . . a 2a = a . S.ABC 3 2 3
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên 0;4 thỏa mãn f (0) = 1 và (2x + )
1 f ( x) − f ( x) = (2x + ) 1
2x +1 . Tính f (4) . A. 27 . B. 20 . C. 10 . D. 15 . Lời giải Chọn D
Từ giải thiết: (2x + )
1 f ( x) − f ( x) = (2x + ) 1 2x +1
x + f ( x) 1 2 1 − f ( x) f (x) 2x +1 = 1 = 1. 2x + 1 2x +1 4 f (x) 4 f (4) f (0) f ( x) 4 dx = 1dx = 4 − = 4 f (4) =15 . 2x +1 + 3 1 0 0 2x 1 0
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình 2 z − (a − ) 2
3 z + a + a = 0 có hai nghiệm phức
z , z thỏa mãn z + z = z − z ? 1 2 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D 2 Ta có = − (a − ) − ( 2a +a) 2 3 4 = 3
− a −10a + 9 − − − + Trườ 5 2 13 5 2 13 ng hợp 1: 2 0 3
− a −10a + 9 0 a ( ) * 3 3
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm thực z , z (nghiệm thực cũng là nghiệm phức có phần 1 2 Trang 18
z + z = a − 3 1 2
ảo bằng 0 ), thỏa mãn . z − z = 1 2
Suy ra z + z = z − z a − = (a − )2 3 3 = 1 2 1 2 a = 0 (a − )2 2 3 = 3
− a −10a + 9 2
4a + 4a = 0 đều thỏa mãn ( ) * . a = 1 − 5 − − 2 13 a Trườ 3 ng hợp 2: 2 0 3
− a −10a + 9 0 (**) 5 − + 2 13 a 3
z + z = a − 3 1 2
Khi đó phương trình có hai nghiệm phức z , z , thỏa mãn . 1 2
z − z = i 1 2
Suy ra z + z = z − z a −
= i (a − )2 3 3 = − 1 2 1 2 a =1 (a − )2 2 3 = 3a +10a − 9 2
2a +16a −18 = 0 đều thỏa mãn ( ) ** . a = 9 −
Vậy có 4 số nguyên a thỏa mãn yêu cầu bài toán. x y +1 z −1
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : = = 2 2 − và mặt phẳng 1 ( )
Q : x − y + 2z = 0 . Mặt phẳng ( P) đi qua điểm A(0; −1;2) , song song với đường thẳng và
vuông góc với mặt phẳng ( )
Q có phương trình là
A. x + y −1 = 0 . B. 5
− x +3y +3 = 0.
C. x + y +1 = 0 . D. 5
− x +3y − 2 = 0 . Lời giải Chọn C
VTCP của đường thẳng là a = (2;− 2; ) 1 . VTPT của mặt thẳng ( )
Q là n = (1; −1;2 . Q )
Mặt phẳng ( P) song song với đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng ( ) Q nên mặt phẳng
(P) nhận 2 vectơ không cùng phương a = (2;−2; )1 và n = (1;−1;2 làm cặp VTCP. Q )
Do đó, một VTPT của mặt phẳng (P) là: n = n ;a = (3;3;0 P Q ) .
Mà mặt phẳng ( P) đi qua điểm A(0;−1;2) nên phương trình mặt phẳng ( P) là:
3(x − 0) + 3( y +1) + 0(z − 2) = 0 x + y +1= 0
x + y −1
Câu 47: Cho các số dương , x y thỏa mãn log
+ 3x + 2y 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu 5 2x + 3y 4 9
thức A = 6x + 2 y + + bằng x y 27 2 31 6 A. 19 . B. 11 3 . C. . D. . 2 4 Lời giải Trang 19 Chọn A
Đk: x + y 1.
x + y −1 + Ta có: log
+ 3x + 2y 4 log x + y −1 +1+ 5x + 5y − 5 log 2x + 3y + 2x + 3y 5 5 ( ) 5 ( ) 2x + 3y
log 5x +5y −5 +5x +5y −5 log 2x +3y + 2x +3y 1 . 5 ( ) 5 ( ) ( )
+ Xét hàm số f (t) = log t + t, t 0. 5
+ Ta có: f (t ) 1 = +1 0 t 0 t ln 5
+ Do đó f (t) là hàm số đồng biến trên (0;+) nên ( )
1 5x + 5y − 5 2x + 3y 3x + 2y − 5 0 . 8 9 4 9 ( + )2 2 3
+ Ta có: A = 6x + + 2y + + + 8+ 6 + =19 3x 2 y 3x 2 y 3x + . 2 y 2 x = , a b (a +b)2 2 2 Dấu 3 " = " xảy ra khi . Áp dụng BĐT + (x, y 0) 3 x y x + y y = 2
Câu 48: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a, chiều cao bằng 4a. Mặt phẳng ( ) song song và
cách trục của hình trụ một khoảng bằng a . Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (). A. 2 4a 2 . B. 2 2a 2 . C. 2 8a 3 . D. 2 4a 3 . Lời giải Chọn C
Ta có: ( ) song song với trục và cắt trụ theo thiết diện là hình chữ nhật ABBA .
Gọi I là trung điểm A B . Khi đó: OA = 2 , a AA = 4a Tam giác vuông O A I có 2 2 A I = OA
−OI = a 3 AB = 2a 3 .
Diện tích thiết diện là S = 2a 3.4a 2 = 8a 3. ABB A
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 3 − ) và B ( 2 − ;3; )
1 . Xét hai điểm M , N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxz) sao
cho MN = 2 . Giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng. A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 . Lời giải Chọn A B Ta có H (1;0; 3 − ), K ( 2 − ;0; ) 1 lần lượt
là hình chiếu vuông góc của A(1;1; 3 − ) và B( 2 − ;3; ) 1 xuống mặt A M phẳng K (Oxz) .
Nhận xét: A , B nằm về cùng một phía H (Oxz) N
với mặt phẳng (Oxz) . A' Trang 20
Gọi A đối xứng với A qua (Oxz) , suy ra H là trung điểm đoạn AA nên AM = A M . Mà A H
= AH =1;BK = 3;HK = 5. Do đó 2 2 2 2
AM + BN = A M
+ BN = HA + HM + BK + KN
(HA + BK )2 + (HM + KN )2 = + (HM + KN )2 16
Lại có HM + MN + NK HK HM + NK HK − MN = 5 − 2 = 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi H, M, N, K thẳng hàng và theo thứ tự đó. 2 2
Suy ra AM + BN 16 + ( HM + KN ) 16 + (3) = 5 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng 5 .
Câu 50: Cho hàm số f ( x) 4 2
= x + 2x +1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m0;1 0 để
hàm số g ( x) = f ( 2
3 x − m + m ) nghịch biến trên (− ) ;1 ? A. 11. B. 5 . C. 10 . D. 9 . Lời giải Chọn C
Xét hàm số f ( x) 4 2 = x + 2x +1 Ta có f ( x) 3
= 4x + 4x ; f (x) = 0 x = 0
Bảng biến thiên của hàm số y=f(x). Ta có
g( x) = f ( 2
x − m + m ) ( 2 3
. 3 x − m + m ) = f ( 2
3 x − m + m ).(3 x − m ) ' . 1 , x 0 Để ý, hàm y |
= x | không có đạo hàm tại x =0 và y '(x) = −1, x 0 3. f ( 2
3 x − m + m ).khi x m
Nên g ( x) = 3 − . f ( 2
3 x − m + m ).khi x m x m ( ) g ( x) 1 = 0 2
3 x − m + m = 0 (2)
TH1: Nếu m = 0 thì (2) có nghiệm x=0 nhưng không thỏa mãn điều kiện (1) nên phương trình
g( x) = 0 vô nghiệm. 3. f (3x).khi x 0
Khi ấy g ( x) =
và ta có g( x) 0 x 0 nên không thể thỏa mãn nghịch 3 − . f ( 3
− x).khi x 0
biến trên khoảng (− )
;1 nên m = 0 không thỏa mãn ycbt.
TH2: Nếu m 0 thì (2) vô nghiệm phương trình g( x) = 0 vô nghiệm. Ta có 2
3 x − m + m 0 x f ( 2
3 x − m + m ) 0 x nên g( x) 0 x m . hàm số
y = g ( x) nghịch biến trên (− )
;1 g( x) 0 x (−; ) 1 (−; )
1 (−;m) 1 m m1;2;3;4;5;6;7;8;9;1
0 . Nên có 10 giá trị thỏa mãn. Trang 21