Đề sát hạch lần 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Thuận Thành 2 – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối 12 đề sát hạch lần 1 Toán 12 năm học 2019 – 2020 trường THPT Thuận Thành số 2 – Bắc Ninh, đề thi gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

Trang 1/6 - Mã đề 002 - https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ KIỂM TRA SÁT HẠCH LẦN 1
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ................................................................. Số báo danh: ...............
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
(
)
( )( )
2
2
122fx x x x
=−− +
. Hàm s có bao nhiêu điểm cc
tr.
A.
3.
B.
4.
C.
2
. D.
0.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân ti
A
,
.Hình chiếu
H
ca
S
lên
đáy là trung điểm cnh
.AB
Cnh bên
3SC a=
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
7
.
12
a
B.
3
7
6
a
C.
3
7
4
a
D.
3
7
18
a
Câu 3. Cho hàm s
()y fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
()y fx
đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
A.
(1; 2)
B.
(0;3)
C.
(0; )+∞
D.
( 1; 3)
Câu 4. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
x
y
4
-
1
0
2
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
2x
=
. B. Hàm s đạt cc tiu ti
2x
=
.
C. Hàm s đạt cực đại ti
4
x =
. D. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh bng
a
. Tam giác
SAB
đều và nm trong
mt phng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thng
,AB SD
.
A.
.a
B.
21
.
7
a
C.
7
.
2
a
D.
21
.
3
a
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình
( )
1
24
fx
=
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Mã đề 002
Trang 2/6 - Mã đề 002 - https://toanmath.com/
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của
a
để hàm số
( )
3
x
ya
=
nghịch biến trên
R
.
A.
2 3.
a<<
B.
3.a <
C.
2.a >
D.
0 1.a<<
Câu 8. Tìm tp nghim của phương trình
( )
2
2
log 3 2xx+=
.
A.
{
}
1
S =
. B.
{ 1; 4}S =−−
. C.
{1; 4}S =
. D.
{1; 4}.S
=
Câu 9. Cho hàm s
()fx
có đạo hàm
3
'( ) ( 3)f x xx=
, với mọi
x
thuộc
R
. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào sau đây?
A.
( )
1;3
. B.
(
)
0;3
. C.
( )
2;1
. D.
( )
1;0
.
Câu 10. Cho hình thoi
ABCD
có cnh bng
a
,
0
60ABC∠=
. Quay hình thoi xung quanh đường chéo
BD
, ta thu được khi tròn xoay có din tích toàn phn bng bao nhiêu
A.
2
3.a
π
B.
2
2.a
π
C.
2
.a
π
D.
2
5
4
a
π
Câu 11. Mt khi chóp có chiu cao bng
2
, diện tích đáy bằng
6
. Tính th tích khối chóp đã cho
A.
4.
B.
12.
C.
6.
D.
2
Câu 12. Tìm phương trình đường tim cận đứng của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
.
A.
1y
. B.
2x
. C.
2x 
. D.
1x
.
Câu 13. Biết hai đ th hàm s
32
2 31yx x x
=+ −+
ct nhau tại hai điểm
,AB
. Tính độ
dài đoạn
AB
A.
73.
B.
37.
C.
5 3.
D.
35
.
Câu 14. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
[ ]
3; 2
có bảng biến thiên như nh vẽ bên. Gọi
,Mm
lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
( )
fx
trên
[ 3; 2]
. Tính
Mm
.
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
Câu 15. Tìm
m
để tổng giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
42
2fx x x m=−+
trên đoạn
[ ]
1;1
bằng
5
.
A.
3.m =
B.
2.m =
C.
4.m =
D.
7
.
3
m =
Câu 16. Có hai hp cha các qu cu. Hp th nht cha
7
qu cầu đỏ
5
qu cu màu xanh, hp th
hai cha
6
qu cầu đỏ
4
qu cu màu xanh. Ly ngu nhiên t mt hp
1
qu cu. Xác sut sao cho
hai qu lấy ra cùng màu đỏ.
A.
7
20
. B.
3
20
. C.
1
2
. D.
2
5
.
Câu 17. Đim cc tiu của đồ th hàm s
3
34yx x=−+
thuộc đường thẳng nào dưới đây
A.
1.yx=
B.
7.
yx=
C.
7yx= +
D.
1.yx= +
Câu 18. Từ các chữ số
1,2,3,4,5
lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt.
A.
10.
B.
20.
C.
60.
D.
12.
Trang 3/6 - Mã đề 002 - https://toanmath.com/
Câu 19. Đồ thị hàm số
2
4
x
y
x
=
có bao nhiêu đường tiệm cận
A.
2.
B.
1.
C.
4.
D.
3.
Câu 20. Đường cong trong hình bên dưới là đồ th ca hàm s nào trong bn hàm s ới đây?
A.
32
32yx x=−+
. B.
3
32yxx
=−++
. C.
32
32yxx=−+
. D.
3
32
yx x=−+
.
Câu 21. Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên
.R
A.
2
x
y
e

=


B.
1
x
y
x
=
C.
2
.
x
y
e

=


D.
3
1yx
= +
Câu 22. Tìm tng cácnghim ca phương trình
21
2 5.2 2 0.
xx+
+=
A.
5
.
2
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Câu 23. Cho a là mt s thực dương, biểu thc
2
3
5
.
aa
viết dưới dạng lũy tha vi s mũ hữu t
A.
11
5
a
. B.
1
15
a
. C.
2
15
a
. D.
17
5
a
.
Câu 24. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới
A.
3
1
x
y
x
−−
=
. B.
2
1
x
y
x
−−
=
. C.
3
1
x
y
x
−+
=
. D.
3
1
x
y
x
+
=
.
Câu 25. Cho
log 2
a
b =
. Giá tr ca
5
2
log
a
b
a



bng
A.
9.
B.
20.
C.
14.
D.
8.
Câu 26. Tập xác định ca hàm s
( )
3
5
1yx=
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
0;+∞
. C.
[
)
1; +∞
. D.
{ }
\1
.
Câu 27. Tính đạo hàm ca hàm s
2x
ye
=
.
A.
2
.
x
ye
=
B.
2
2.
x
ye
=
C.
21
2.
x
ye
−−
=
D.
2
2
x
ye
=
.
Câu 28. Một hình nón đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bng
9
π
. Tính
đường cao
h
ca hình nón.
A.
3 3.h =
B.
3
.
3
h =
C.
3
.
2
h =
D.
3.h =
Câu 29. Khối lăng trụ tam giác đều có tt c các cnh bng
a
có th tích bng
A.
3
3
.
6
a
B.
3
3
.
2
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3
.
4
a
Trang 4/6 - Mã đề 002 - https://toanmath.com/
Câu 30. Cho hàm s
()=y fx
có đồ th như hình vẽ bên. S nghim của phương trình
2 () 1 0fx+=
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh bằng
a
. Cạnh bên
3
3
a
SA =
và vuông góc
với đáy. Tính góc hợp bởi
SC
với đáy
( )
ABC
.
A.
0
45 .
B.
0
30 .
C.
0
90 .
D.
0
60 .
Câu 32. Cho khi lăng tr
.ABCD A B C D
′′
M
thuc cnh
AA
2
MA MA
=
. Biết khi chóp
.M ABCD
′′
có th tích bng
V
. Tính th tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
theo
V
.
A.
9.V
B.
3V
C.
9
.
2
V
D.
6.
V
Câu 33. bao nhiêu giá trị nguyên âm của
m
để hàm số
( )
43
4 25 1yx x m x= ++
đồng biến trên
khoảng
( )
1; +∞
.
A.
8.
B.
10.
C.
11
. D.
9.
Câu 34. Mt hình tr có chiu cao bng
3
, chu vi đáy bằng
4
π
. Tính th tích ca khi tr?
A.
12
π
. B.
18
π
. C.
10
π
. D.
40
π
.
Câu 35. Cho hàm số
(
)
y fx
=
xác định và liên tục trên
, có đạo hàm
( )
fx
thỏa mãn
Hàm s
( )
1yf x=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
1; 3
. B.
( )
1;1
. C.
( )
2;0
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABC
biết
0
8, 4, 60 .AB BC ABC= =∠=
Hình chiếu ca S lên cnh
AB
là điểm
K
sao cho
3
KB KA=
. Biết
,SB SC
cùng hp với đáy một góc
0
60
. Tính th tích khi chóp
.
S ABC
A.
9 21.
B.
7 21.
C.
32 21
.
3
D.
32 21
.
9
Câu 37. Cho hàm s
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
hai điểm cc tr
1; 2xx
=−=
. Biết
( ) ( )
1. 2 0ff−<
,
hỏi đồ th hàm s
( )
1x
y
fx
+
=
có nhiu nhất bao nhiêu đường tim cn?
A.
1.
B.
3.
C.
4
. D.
2.
Câu 3.8 Cho hình chóp
.S ABC
4SA SB SC= = =
, đáy tam giác vuông tại
A
. Mt hình nón
( )
N
đỉnh
S
đáy đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.Th tích ln nht ca khi nón
(
)
N
bng bao
nhiêu?
A.
32 3
.
27
π
B.
128 3
.
27
π
C.
32 3
.
9
π
D.
128 3
.
9
π
Trang 5/6 - Mã đề 002 - https://toanmath.com/
Câu 39. Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
có tt c các cạnh đều bng
2a
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm
cnh
,A B BB
′′
. Tính cosin góc hp bi hai mt phng
( )
MC N
,
( )
ACC A
′′
.
A.
2
.
4
B.
6
.
4
C.
3
.
4
D.
3
.
4
Câu 40. Gi
S
là tp cha các giá tr tham s
m
để hai đ th m s
( )
43
1y x x mx x m= +− +
,
2
yx=
ct nhau theo s giao điểm nhiu nht đng thi các giao đim cùng nằm trên đường tròn có bán
kính bng
1
. Hi tp
S
có tt c bao nhiêu phn t.
A.
2.
B.
1.
C.
3
. D. V s
Câu 41. Cho hàm s
(
)
y fx=
trên
[ ]
2;4
như nh vẽ. Gi
S
là tp cha các giá tr ca
m
để hàm s
( )
( )
2
2y f xm
= −+
có giá tr ln nhất trên đoạn
[ ]
2;4
bng
49
. Tng các phn t tp
S
bng
A.
9.
B.
23.
C.
2.
D.
12.
Câu 42. 16TCho hình tr 16T
( )
T
16T đáy các đường tròn tâm 16T
O
16T 16T
O
16T, bán kính bng 16T
1
16T, chiu cao hình tr
bng 16T
2
16T. Các đim 16T
A
16T, 16T
B
16T lần lượt nằm trên hai đường tròn 16T
( )
O
16T 16T
( )
O
16T sao cho góc góc giữa hai đưng
thng
,
OA O B
bng16T
0
60
16T. Tính din tích toàn phn ca t din 16T
OAO B
16T.
A.
3 19
.
2
S
+
=
B.
4 19
.
2
S
+
=
C.
1 2 19
.
2
S
+
=
D.
4 19
.
4
S
+
=
Câu 43. Cho hàm s
( )
y fx=
xác định và liên tc trên
R
, có đồ th
( )
fx
như hình vẽ
Hi hàm s
( )
1 sin 1
yf x= +−
có bao nhiêu điểm cực đại trên khong
( )
2 ;2
ππ
A.
4.
B.
1.
C.
3.
D.
7.
Câu 44. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình chữ nht vi
2AD a=
. Tam giác
SAB
vuông cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc với đáy; biết tng din tích tam giác
SAB
và đáy
ABCD
bng
2
33
4
a
.
Tính th tích khi chóp
..S ABCD
A.
3
.
9
a
B.
3
3.a
C.
3
3.a
D.
3
.a
Trang 6/6 - Mã đề 002 - https://toanmath.com/
Câu 45. Cho hàm s
( )
(
)
3
2
2 log 1
x
f x e m x mx
= +−
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để
bất phương trình
( ) ( )
0fx f x+ −≥
đúng với
xR∀∈
.
A.
21.
B.
4.
C. Vô s. D.
22.
Câu 46. Cho khi lăng tr
111
.
ABC A BC
có th tích bng 30. Gi
O
là tâm ca hình bình hành
11
ABB A
G
là trng tâm tam giác
111
ABC
. Tính th tích khi t din
1
COGB
A.
7
.
3
B.
15
.
4
C.
5
.
2
D.
10
.
3
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
21
8 3.2 9.2 2 6 0
xx x
m
+
+ +=
có ít nhất hai
nghiệm phân biệt
A.
3
. B.
1.
C.
4.
D.
2.
Câu 48. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để hàm s
( )
32
ln 3 72y x mx m= −+
xác đnh trên
(
)
0;+∞
.
A.
10.
B.
12.
C.
6.
D.
5.
Câu 49. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đồ thị hàm số
( )
x
y
fx
=
có đúng hai đường tiệm cận đứng
A.
4.
B. Vô số. C.
1.
D.
5.
Câu 50. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
( )
2
2
10
35
m
fx
xx
+− =
++
có nghim trên khong
( )
1;1
A.
13.
B.
11.
C.
5.
D.
10.
------ HẾT -----
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA SÁT HẠCH LẦN 1
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2 NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ................................................................. Số báo danh: ............... Mã đề 002
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ′( x) = ( x − )( x − )( x + )2 2 1 2
2 . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị. A. 3. B. 4. C. 2 . D. 0.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , BC = a 2 .Hình chiếu H của S lên
đáy là trung điểm cạnh A .
B Cạnh bên SC = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 7a 7a 3 a 7 3 7a A. . B. C. D. 12 6 4 18
Câu 3. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f (x) đồng biến trên các khoảng nào sau đây? A. (1; 2) B. (0;3) C. (0; +∞) D. ( 1 − ;3)
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y 4 x -1 0 2
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a . Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, SD . a 21 a 7 a 21 A. . a B. . C. . D. . 7 2 3
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình f (x) 1− 2 = 4 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Trang 1/6 - Mã đề 002 - https://toanmath.com/ x
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số y = (3 − a) nghịch biến trên R .
A. 2 < a < 3.
B. a < 3.
C. a > 2.
D. 0 < a < 1.
Câu 8. Tìm tập nghiệm của phương trình log ( 2
x + 3x = 2 . 2 ) A. S = { } 1 . B. S = { 1 − ; 4 − }. C. S = {1; 4 − }. D. S = {1; 4}.
Câu 9. Cho hàm số f (x) có đạo hàm 3
f '(x) = x(x − 3) , với mọi x thuộc R . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (1;3) . B. (0;3) . C. ( 2 − ) ;1 . D. ( 1; − 0) .
Câu 10. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a , 0 A
BC = 60 . Quay hình thoi xung quanh đường chéo
BD , ta thu được khối tròn xoay có diện tích toàn phần bằng bao nhiêu 2 5a A. 2 3a π . B. 2 2π a . C. 2 a π . D. π 4
Câu 11. Một khối chóp có chiều cao bằng 2 , diện tích đáy bằng 6 . Tính thể tích khối chóp đã cho A. 4. B. 12. C. 6. D. 2 x  1
Câu 12. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . x  2
A. y  1.
B. x  2 .
C. x  2 . D. x  1 .
Câu 13. Biết hai đồ thị hàm số 3 2
y = x + 2x − 3x +1 và 2
y = 2x −1 cắt nhau tại hai điểm , A B . Tính độ dài đoạn AB A. 73. B. 37. C. 5 3. D. 3 5 .
Câu 14. Cho hàm số f ( x) liên tục trên [ 3
− ;2] và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Gọi M , m lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f (x) trên [ −3;2] . Tính M m . A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Câu 15. Tìm m để tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 4 2
= x − 2x + m trên đoạn [ 1 − ; ] 1 bằng 5 . 7
A. m = 3.
B. m = 2.
C. m = 4. D. m = . 3
Câu 16. Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 7 quả cầu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, hộp thứ
hai chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ một hộp 1 quả cầu. Xác suất sao cho
hai quả lấy ra cùng màu đỏ. 7 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 20 20 2 5
Câu 17. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 4 thuộc đường thẳng nào dưới đây
A. y = x −1.
B. y = x − 7.
C. y = x + 7
D. y = x +1.
Câu 18. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt. A. 10. B. 20. C. 60. D. 12.
Trang 2/6 - Mã đề 002 - https://toanmath.com/ x
Câu 19. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận 2 x − 4 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 20. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? A. 3 2
y = x − 3x + 2 . B. 3
y = − x + 3x + 2 . C. 3 2
y = − x + 3x − 2 . D. 3
y = x − 3x + 2 .
Câu 21. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên . R xx 2  x  2 
A. y =   B. y = C. y = . D. 3 y = x +1    e x −1  e
Câu 22. Tìm tổng cácnghiệm của phương trình 2x+1 2 − 5.2x + 2 = 0. 5 A. . B. 2. C. 0. D. 1. 2 2
Câu 23. Cho a là một số thực dương, biểu thức 5 3
a . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 11 1 2 17 A. 5 a . B. 15 a . C. 15 a . D. 5 a .
Câu 24. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới −x − 3 −x − 2 −x + 3 x + 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x −1 x −1 x −1 x −1 5  b
Câu 25. Cho log b = 2 . Giá trị của log bằng a   a 2  a A. 9. B. 20. C. 14. D. 8.
Câu 26. Tập xác định của hàm số y = ( x − )35 1 là A. (1; +∞) . B. (0; +∞) . C. [1; +∞) . D.  \ { } 1 .
Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số 2 x y e− = . A. 2 x y e− ′ = . B. 2 2 x y e− ′ = . C. 2 x 1 y 2e− − ′ = − . D. 2 2 x y e− ′ = − .
Câu 28. Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng 9π . Tính
đường cao h của hình nón. 3 3
A. h = 3 3. B. h = . C. h = . D. h = 3. 3 2
Câu 29. Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a có thể tích bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 12 4
Trang 3/6 - Mã đề 002 - https://toanmath.com/
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 2 f (x) +1 = 0 là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 a
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Cạnh bên 3 SA = và vuông góc 3
với đáy. Tính góc hợp bởi SC với đáy ( ABC). A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 60 .
Câu 32. Cho khối lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có M thuộc cạnh AA′ và MA′ = 2MA. Biết khối chóp
M .AB CD
′ ′ có thể tích bằng V . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . D AB CD ′ ′ theo V . 9V A. 9V . B. 3V C. . D. 6V . 2
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số 4 3
y = x − 4x + (m + 25) x −1 đồng biến trên khoảng (1;+∞). A. 8. B. 10. C. 11. D. 9.
Câu 34. Một hình trụ có chiều cao bằng 3 , chu vi đáy bằng 4π . Tính thể tích của khối trụ? A. 12π . B. 18π . C. 10π . D. 40π .
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  , có đạo hàm f ′( x) thỏa mãn
Hàm số y = f (1− x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây A. ( 1 − ;3) . B. ( 1 − ; ) 1 . C. ( 2; − 0) . D. (1; +∞) .
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC biết 0
AB = 8, BC = 4, A
BC = 60 . Hình chiếu của S lên cạnh AB là điểm
K sao cho KB = 3KA . Biết SB, SC cùng hợp với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC 32 21 32 21 A. 9 21. B. 7 21. C. . D. . 3 9 Câu 37. Cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d có hai điểm cực trị x = 1
− ; x = 2 . Biết f (− ) 1 . f (2) < 0 , x +1
hỏi đồ thị hàm số y =
có nhiều nhất bao nhiêu đường tiệm cận? f ( x) A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2.
Câu 3.8 Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = 4 , đáy là tam giác vuông tại A . Một hình nón ( N )
có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .Thể tích lớn nhất của khối nón (N ) bằng bao nhiêu? 32 3π 128 3π 32 3π 128 3π A. . B. . C. . D. . 27 27 9 9
Trang 4/6 - Mã đề 002 - https://toanmath.com/
Câu 39. Cho lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh đều bằng 2a . Gọi M , N lần lượt trung điểm
cạnh AB ,′ BB′ . Tính cosin góc hợp bởi hai mặt phẳng (MC N ′ ) ,( ACC A ′ ′) . 2 6 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 40. Gọi S là tập chứa các giá trị tham số m để hai đồ thị hàm số y = x ( 4 3
x mx + x − ) 1 + m , 2
y = x cắt nhau theo số giao điểm nhiều nhất đồng thời các giao điểm cùng nằm trên đường tròn có bán
kính bằng 1. Hỏi tập S có tất cả bao nhiêu phần tử. A. 2. B. 1. C. 3 . D. Vố số
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x) trên [ 2;
− 4]như hình vẽ. Gọi S là tập chứa các giá trị của m để hàm số
y = ( f ( − x) + m)2 2
có giá trị lớn nhất trên đoạn [ 2;
− 4] bằng 49 . Tổng các phần tử tập S bằng A. 9. − B. 23. − C. 2. − D. 12. −
Câu 42. Cho hình trụ (T ) có đáy là các đường tròn tâm O O′ , bán kính bằng 1, chiều cao hình trụ 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T
bằng 2 . Các điểm A , B lần lượt nằm trên hai đường tròn (O) và (O′) sao cho góc góc giữa hai đường 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T thẳng , OA O B ′ bằng 0
60 . Tính diện tích toàn phần của tứ diện OAO B ′ . 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 3 + 19 4 + 19 1+ 2 19 4 + 19 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 2 2 2 4
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên R , có đồ thị f ′( x) như hình vẽ
Hỏi hàm số y = f ( 1+ sin x − )
1 có bao nhiêu điểm cực đại trên khoảng ( 2 − π;2π ) A. 4. B. 1. C. 3. D. 7.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AD = 2a . Tam giác SAB vuông cân tại S 2 33a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; biết tổng diện tích tam giác SAB và đáy ABCD bằng . 4
Tính thể tích khối chóp S.ABC . D 3 a A. . B. 3 3a . C. 3 3a . D. 3 a . 9
Trang 5/6 - Mã đề 002 - https://toanmath.com/
Câu 45. Cho hàm số ( ) − x f x = e − (m x + −mx)3 2 2 log 1
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
bất phương trình f ( x) + f (−x) ≥ 0 đúng với x ∀ ∈ R . A. 21. B. 4. C. Vô số. D. 22.
Câu 46. Cho khối lăng trụ ABC.A B C có thể tích bằng 30. Gọi O là tâm của hình bình hành ABB A và 1 1 1 1 1
G là trọng tâm tam giác A B C . Tính thể tích khối tứ diện COGB 1 1 1 1 7 15 5 10 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 3
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x 2 x 1 8 3.2 + −
+ 9.2x − 2m + 6 = 0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt A. 3 . B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y = ( 3 2
ln x − 3m x + 72m) xác định trên (0;+∞). A. 10. B. 12. C. 6. D. 5.
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của x
m để đồ thị hàm số y =
có đúng hai đường tiệm cận đứng f ( x) A. 4. B. Vô số. C. 1. D. 5.
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f ( x + ) 2 1 − = 0 2 x + 3x + có nghiệm trên khoảng 5 ( 1 − ; ) 1 A. 13. B. 11. C. 5. D. 10.
------ HẾT -----
Trang 6/6 - Mã đề 002 - https://toanmath.com/
Document Outline

  • 002