Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 10 KNTTVCS năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa, mời các bạn đón xem

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN: TOÁN - LỚP 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT Ch đề Nội dung
Mc đ nhn thc
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
m số, đồ
th ng
dng
1.1. Hàm s
1
19,5%
1.2. Hàm s bc hai
1
1
1.3. Du ca tam thc bc hai
1
1
1.4. Phương trình quy về phương trình
bc hai
1
1
(0,75)
2
Phương pháp
tọa độ trong
mt phng
2.1. Phương trình đường thẳng 1
1
(0,75)
25,5%
2.2. V trí tương đi gia hai đưng
thẳng. Góc và khoảng cách
1
1
2.3. Đường tròn trong mặt phng ta đ
2
2
2.4. Ba đường conic
1
1
3 Đại s t hợp
3.1. Quy tắc đếm
2
1
34,0% 3.2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hp 3 2
1
3.3. Nh thc Newton
1
1
1
4
Tính xác suất
theo định
nghĩa cổ đin
4.1. Biến cố định nghĩa cổ điển ca
xác sut
1 2
21,0%
4.2. Thực hành tính xác suất theo định
nghĩa cổ điển
2 2 1
1
(0,5)
Tng s câu
17
0
13
5
2
0
1
T l % tng mc đ nhn thc
34%
36%
22,5%
7,5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
MÔN: TOÁN 10 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT Chủ đề Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1
Hàm số,
đồ thị và
ứng dụng
1.1.
Hàm số
Nhận biết:
- Biết khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến.
1 0 0 0
1.2.
Hàm số
bậc hai
Nhận biết:
- Nhớ được công thức hàm số bậc hai.
Vận dụng:
- Vận dụng khái niệm và tính chất hàm số bậc hai để giải bài toán: Tìm được
phương trình parabol
2
y ax bx c
= ++
khi biết một số điều kiện.
1 0 1 0
1.3. Dấu
của tam
thức bậc
hai
Nhận biết:
- Biết khái niệm tam thức bậc hai và định lí về dấu của tam thức bậc hai.
Thông hiểu:
- Hiểu được định lí về dấu tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc hai.
1 1 0 0
1.4.
Phương
trình quy
về
phương
trình bậc
hai
Vận dụng:
- Giải được các phương trình quy về bậc hai:
2
ax bx x dx e+ += +
0 0
1
(TN)
1 (TL)
0
2
Phương
pháp tọa
độ trong
mặt
phẳng
2.1.
Phương
trình
đường
thẳng
Nhận biết:
- Biết vectơ pháp tuyến của đường thẳng.
Vận dụng:
- Bài toán max, min
1 0 0 1 (TL)
2.2. Vị trí
tương đối
giữa hai
đường
thẳng.
Góc và
khoảng
Nhận biết:
- Biết công thức góc giữa hai đường thẳng.
Thông hiểu:
- Hiểu vị trí tương đối của hai đường thẳng khi biết phương trình
1 1 0 0
TT Chủ đề Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
cách
2.3. Đường
tròn trong
mặt phẳng
tọa độ
Nhận biết:
- c định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình ở dạng chính tắc.
- Viết được phương trình đường tròn biết tâm I(a; b) và bán kính R.
Thông hiểu:
- Xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình ở dạng khai triển.
- Viết phương trình đường tròn khi biết một số yếu tố.
2 2 0 0
2.4. Ba
đường
conic
Nhận biết:
- Nhận biết được phương trình chính tắc đường Parabol .
Thông hiểu:
- Viết được phương trình chính tắc của Elip khi biết một số yếu tố
1 1 0 0
3
Đại số tổ
hợp
3.1. Quy
tắc đếm
Nhận biết:
- Biết được quy tắc cộng và quy tắc nhân.
Thông hiểu:
- Sử dụng quy tắc nhân giải được một số tình huống đơn giản
2 1 0 0
3.2. Hoán
vị, chỉnh
hợp và tổ
hợp
Nhận biết:
- Biết được hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
Thông hiểu:
- Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử trong các bài
toán đơn giản.
Vận dụng:
- Sử dụng kiến thức tổ hợp giải bài toán thực tế.
3
2 TN
1 TL
1 0
3.3. Nhị
thức
Newton
Nhận biết:
- Tìm số số hạng của khai triển nhị thức Niu - tơn
Thông hiểu:
- Biết khai triển nhị thức Niu - tơn với một số mũ thấp
(
4n =
hoặc
5n =
).
Vận dụng:
- Tìm được hệ số của
k
x
trong khai triển nhị thức
( )
n
ax b+
đơn giản
(
4n =
hoặc
5n =
).
1 1 1 0
TT Chủ đề Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
4
Tính xác
suất theo
định
nghĩa cổ
điển
4.1.
Biến cố và
định
nghĩa cổ
điển của
xác suất
Nhận biết:
- Nhận biết được không gian mẫu.
Thông hiểu:
- Mô tả được biến cố trong một số thí nghiệm đơn giản.
- tả tính chất bản của xác suất.
1 2 0 0
4.2.
Thực
hành tính
xác suất
theo định
nghĩa cổ
điển
Nhận biết:
- Xác định được xác suất của biến cố trong một số bài toán rất đơn giản.
Thông hiểu:
- Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp
tổ hợp (trường hợp xác suất phân bố đều).
Vận dụng:
-
Sử dụng kiến thức tổ hợp tính được xác suất của biến cố..
2 2
1 TN
1 TL
0
Tổng
17TN
13TN+
1TL
5TN+
2TL
1TL
Lưu ý:
Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương
ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II TOÁN 10NĂM HC 2023 - 2024
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1. Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến trên
?
A.
yx
=
. B.
2
yx=
. C.
2yx=
. D.
1
2
yx
=
Câu 2. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc hai?
A.
( )
2
45fx x x=−+
. B.
(
)
42fx x=
. C.
(
)
2
2
21
fx
xx
=
++
. D.
( )
2
14
7fx
xx
= +−
.
Câu 3. Mt chiếc cng hình parabol bao gm mt ca chính hình ch nht gia và hai cánh ca ph hai
bên. Biết chiu cao cng parabol là
4m
còn kích thước ca gia là
34mm×
. Hãy tính khong
cách giữa hai điểm
A
B
. (xem hình v bên dưới)
A.
8
. B.
10
. C.
12
. D.
14
.
Câu 4. Cho tam thc bc hai
( )
2
87
fx x x=−+
có bảng xét dấu như sau:
Tp hp tt c các giá tr ca
x
để
(
)
0fx
A.
[
)
7; +∞
. B.
[ ]
1; 7
. C.
( )
1; 7
. D.
(
]
;1−∞
.
Câu 5. Tp nghim ca bất phương trình
2
25 0x−>
A.
( )
5; 5S =
. B.
11
;;
55
S

= −∞ +∞


.
C.
5x
. D.
( ) ( )
; 5 5;S = −∞ +∞
.
Câu 6. S nghim của phương trình
2
3 17 23 3xx x +=
bng
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
7
.
2
Câu 7. Trong mt phng
,Oxy
cho đường thng
:3 1 0
xy +=
. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của đường thng
?
A.
( )
1
3;1n =

. B.
( )
2
1; 3n =

. C.
( )
3
3; 1n =

. D.
( )
4
1; 3n =

.
Câu 8. Cho
12
;nn

lần lượt là vecto pháp tuyến của hai đường thng, công thức nào sau đây là công thức
tính góc giữa hai đường thẳng đó:
A.
( )
12
12
12
cos ,
nn
nn
nn
+
=



. B.
( )
12
12
12
.
cos ,
nn
nn
nn
=



.
C.
( )
12
12
12
.
sin ,
nn
nn
nn
=



. D.
( )
12
12
12
.
cos ,
nn
nn
nn
=



.
Câu 9. Trong mt phng
,
Oxy
v trí tương đối của hai đường thng
1
: 2 10dx y +=
2
:36100dxy
−=
A.
1
d
2
d
trùng nhau. B.
1
d
cắt, nhưng không vuông góc
2
d
.
C.
1
d
song song
2
d
. D.
1
d
vuông góc
2
d
.
Câu 10. Trong mt phng vi h trc
Oxy
cho đường tròn
( ) ( ) (
)
22
: 2 4 16 ++ =Cx y
. Đường tròn
( )
C
to độ tâm
I
và bán kính
R
bng
A.
( )
2; 4 ; 16−=IR
. B.
( )
2; 4 ; 4
−=
IR
. C.
(
)
2; 4 ; 4−=
IR
. D.
( )
2; 4 ; 16−=IR
.
Câu 11. Trong mt phng ta đ
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
( )
2; 5I
và bán kính
3R
=
A.
(
) (
)
22
2 53xy++−=
B.
( ) ( )
22
2 53xy
++ =
C.
( ) ( )
22
2 59xy++−=
D.
( )
( )
22
2 59xy ++ =
Câu 12. Trong mt phng ta đ
Oxy
, phương trình
22
2 4 40xy xy+ + −=
là phương trình của đường tròn
có tâm và bán kính là
A. tâm
( )
1; 2I
, bán kính
1R =
. B. tâm
( )
1; 2I
, bán kính
1R =
.
C. tâm
( )
1; 2I
, bán kính
3
R =
. D. tâm
( )
1; 2I
, bán kính
3R =
.
Câu 13. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho
( )
1; 4A
,
( )
3; 2B
. Phương trình đường tròn nhận đoạn
AB
làm đường kính có phương trình là
A.
(
)
( )
22
2 1 100xy +− =
. B.
( ) ( )
22
2 1 100
xy+ ++ =
.
C.
( ) ( )
22
2 1 10xy +− =
. D.
( ) ( )
22
2 1 10xy+ ++ =
.
Câu 14. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol?
A.
2
6xy=
. B.
2
6
yx=
. C.
2
6xy=
. D.
2
6yx=
.
Câu 15. Viết phương trình chính tắc ca elip
( )
E
có độ dài hai trc lần lượt là
8
6
.
A.
22
1
86
xy
+=
. B.
22
1
64 36
xy
+=
. C.
22
1
43
xy
+=
. D.
22
1
16 9
xy
+=
.
Câu 16. Lp 10A3 có 24 bn n và 20 bn nam. Cô giáo ch nhim chn ngu nhiên 1 bn làm trc nht.
Hi cô giáo có bao nhiêu cách chn?
A.
24
. B.
20
. C.
44
. D.
480
.
Câu 17. Một người có 2 cái áo sơ mi và 3 cái quần âu. Có bao cách chn 1 b quần áo?
A.
8
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 18. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm
1
món ăn trong
5
món,
1
loại quả tráng
ming trong
5
loại quả tráng ming và một nước ung trong
3
loại nước ung. Có bao nhiêu cách
chn thực đơn.
A.
25
. B.
13
. C.
75
. D.
100
.
Câu 19. S cách sp xếp
5
hc sinh thành mt hàng dc là
A.
4!
. B.
5
. C.
1
. D.
5!
.
Câu 20. Công thc tính s t hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
C.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
.
Câu 21. T
7
ch s
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
7
ch s đôi một khác
nhau?
A.
7
P
. B.
4
7
. C.
4
7
C
. D.
4
7
A
.
Câu 22. Lp 10A có 37 hc sinh. Cô giáo cn chn ra 3 bạn để bu vào chc lớp trưng, lớp phó và bí thư.
Hi cô giáo có bao nhiêu cách chn?
A.
7770
. B.
46620
. C.
6
. D.
5234
.
Câu 23. Cho tp
{ }
1, 2,3,4,5,6A =
. T tp
A
lập được bao nhiêu s gm bn ch s phân biệt và phi cha
ch s 5.
A.
160
. B.
240
. C.
360
. D.
120
.
Câu 24. Có bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s khác nhau và khác
0
mà trong mi s luôn luôn có mt hai
ch s chn và hai ch s l?
A.
11
45
4! .CC
B.
22
35
3! .CC
C.
22
45
4! .CC
D.
22
45
3! .CC
Câu 25. Có bao nhiêu s hng trong khai trin nh thc
( )
4
3x +
?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 26. Khai trin biu thc
( )
5
ab
+
thành tổng các đơn thức, ta được kết quả
A.
(
)
5
55
ab a b
+=+
.
B.
( )
5
5 4 32 23 4 5
a b a ab ab ab ab b
+=+++++
.
C.
( )
5
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5a b a ab ab ab ab b+=+++++
.
D.
( )
5
55 44 33 22
5 10 20 5 1a b ab ab ab ab ab+= + + + + +
.
Câu 27. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin ca
4
2
x
x

+


.
A.
24
. B.
32
C.
64
D.
16
Câu 28. Gieo 3 đồng tin là một phép thử ngu nhiên có không gian mẫu là:
A.
{ }
,, , , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
. B.
{ }
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
C.
{ }
,, , , ,NNN SSS NNS SSN NSS SNN
. D.
{ }
,,,NN NS SN SS
.
Câu 29. Gieo đồng tin hai ln. S phn t ca biến c để mt nga xut hiện đúng
1
ln là
A.
2
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 30. Trong một bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 2 viên. Có bao nhiêu cách
lấy được 2 viên cùng màu?
A.
22
43
AA+
B.
22
43
CC+
C.
22
43
.CC
D.
2
7
C
Câu 31. Cho
A
A
là hai biến c đối nhau. Chọn câu đúng.
A.
( )
( )
PA PA
=
. B.
( )
( )
1PA PA= +
. C.
( )
( )
0PA PA+=
. D.
( )
( )
1PA PA=
.
Câu 32. Gieo ngu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mt
6
chm xut hiện:
A.
1
6
. B.
5
6
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 33. Mt t
5
hc sinh nam và
7
hc sinh n. Chn ngu nhiên
3
hc sinh. Xác suất để trong 3 hc
sinh được chn không có hc sinh n
A.
5
12
B.
7
24
. C.
7
44
. D.
1
22
.
Câu 34. Mt t hc sinh có
7
nam và
3
n. Chn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn có đúng một người n.
A.
1
.
15
B.
7
.
15
C.
8
.
15
D.
1
.
5
Câu 35. Mt hộp đựng 12 cây viết được đánh số t 1 đến 12. Chn ngẫu nhiên 2 cây. Xác suất đ chọn được 2 cây có
tích hai s là s chn
A.
6
11
. B.
17
22
. C.
5
22
. D.
5
11
.
II. PHN T LUN
Câu 1 (1.0 điểm). Một câu lạc b c vua có 10 bn nam và 7 bn nữ. Có bao nhiêu cách để hun luyn viên
chn 4 bn, trong đó có ít nhất 2 bạn nam đi thi đấu c vua?
Câu 2 (0.75 điểm). Giải phương trình
5
23 1
xx
=
++ +
Câu 3 (0.5 điểm). Hp th nht cha
5
viên bi trng và
4
viên bi xanh. Hp th hai cha
7
viên bi trng và
5
viên bi xanh. Người ta ly ngu nhiên mt viên bi t hp th nht b vào hp th 2 rồi sau đó từ
hp th hai ly ngu nhiên ra hai viên bi. Tính xác suất để hai viên bi ly đưc t hp th hai là hai
viên bi trng.
Câu 4 (0.75 điểm). Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
:2 3 0d xy+=
và 2 điểm
(1;0), (2;1).
AB
Tìm điểm M trên d sao cho
MA MB
+
nh nht.
--------------------- HẾT --------------------
ĐÁP ÁN
I. PHN TRC NGHIM
BNG ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.A
4.B
5.A
6.B
7.C
8.B
9.C
10.B
11.D
12.D
13.C
14.D
15.D
16.C
17.B
18.C
19.D
20.A
21.A
22.B
23.B
24.C
25.C
26.C
27.A
28.A
29.A
30.B
31.D
32.A
33.D
34.B
35.B
II. PHN T LUN
Câu 1. Một câu lạc b c vua có 10 bn nam và 7 bn nữ. Có bao nhiêu cách để hun luyn viên chn 4
bạn, trong đó có ít nhất 2 bạn nam đi thi đấu c vua?
Lời giải
TH1: Chn 2 nam, 2 n
22
10 7
. 945CC
=
cách
TH2: Chn 3 nam, 1 n
31
10 7
. 840CC=
cách
TH3: Chn 4 nam
40
10 7
. 210CC
=
cách
Vy
945 840 210 1995++=
Câu 2. Giải phương trình
523 1xx
=++ +
Lời giải
Ta có:
2
5 2 2 5 3 21 3
23 1 xx x
xx=⇔ + +=
++ +
2 22
7
77
3
3
4(2 5 3) (21 3 ) 146 429 0
143
x
xx
x
x
xx x x x
x
≤≤

⇔=
=

++= + =

=
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nht x = 3.
Câu 3. Hp th nht cha
5
viên bi trng và
4
viên bi xanh. Hp th hai cha
7
viên bi trng và
5
viên bi
xanh. Người ta ly ngu nhiên mt viên bi t hp th nht b vào hp th 2 rồi sau đó từ hp th
hai ly ngu nhiên ra hai viên bi. Tính xác suất để hai viên bi ly đưc t hp th hai là hai viên bi
trng.
Lời giải
Gi
là không gian mu.
9
cách ly ra
1
viên bi t hp th nht b vào hp th hai. Sau khi b thì s viên bi trong hp
th hai là 13 viên. Khi đó có
2
13
C
cách ly
2
viên bi t hp th hai.
Suy ra s phn t không gian mu là
( )
2
13
9nCΩ=
.
Gi
A
là biến cố: “Ly đưc t hp th hai
2
viên bi trng”.
Trưng hp 1: Lấy được
1
viên bi xanh t hp th nht b vào hp th hai.
4
cách ly ra mt viên bi xanh t hp th nht b vào hp th hai. Sau khi b viên bi xanh ly
t hp th nht vào hp th hai thì s bi trng trong hp th hai vn là
7
. Khi đó có
2
7
C
cách ly
2
viên bi trng t hp th hai. Suy ra có
2
7
4C
cách.
Trưng hp 2: Lấy được
1
viên bi trng t hp th nht b vào hp th hai.
5
cách ly ra mt viên bi trng t hp th nht b vào hp th hai. Sau khi b viên bi trng ly
t hp th nht vào hp th hai thì s bi trng trong hp th hai
8
. Khi đó có
2
8
C
cách ly
2
viên
bi trng t hp th hai. Suy ra có
2
8
5C
cách.
Vy:
( )
22
78
45nX C C= +
cách.
Do đó xác suất cần tính là:
( )
22
78
2
13
45
112
9 351
CC
PX
C
+
= =
.
Câu 4. Trong mt phng to độ Oxy, cho đưng thng
:2 3 0
d xy
+=
và 2 điểm
(1; 0 ) , ( 2; 1)AB
. Tìm
điểm M trên d sao cho
MA MB
+
nh nht.
Lời giải
Ta có:
(2 3).(2 3) 30 0
AA BB
xy xy−+ −+=>
, AB
nằm cùng phía đối vi
.d
Gi
A
là điểm đối xng ca
A
qua
,d
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
.
d
Ta có:
( ) ( ) ( )
;2 3 , 1;2 3 ; 1;2
d
Hx x AHx x u+ −+

(
) (
)
.012230 11 1;1
d
AH u x x x y H= −+ + = =−⇒ =

( 3; 2)A
Phương trình
: 5 70AB x y
+ −=
.
Vi mọi điểm M
d, ta có:
MA MB MA MB A B
′′
+= +≥
.
MA MB
+
nh nht
, , AMB
thng hàng M là giao điểm ca
AB
vi
.d
Khi đó:
8 17
;
11 11
M



.
--------------------- HẾT --------------------
| 1/10

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN: TOÁN - LỚP 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Mức độ nhận thức Tổng % TT Chủ đề Nội dung điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.1. Hàm số 1
Hàm số, đồ 1.2. Hàm số bậc hai 1 1
1 thị và ứng 1.3. Dấu của tam thức bậc hai 1 1 19,5% dụng
1.4. Phương trình quy về phương trình bậc hai 1 1 (0,75)
2.1. Phương trình đường thẳng 1 1 Phương pháp (0,75)
2 tọa độ trong 2.2. Vị trí tương đối giữa hai đường 1 1 25,5% mặt phẳng
thẳng. Góc và khoảng cách
2.3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ 2 2 2.4. Ba đường conic 1 1 3.1. Quy tắc đếm 2 1
3 Đại số tổ hợp 3.2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp 3 2 1 34,0% (1,0) 1 3.3. Nhị thức Newton 1 1 1
Tính xác suất 4.1. Biến cố và định nghĩa cổ điển của 4 theo định xác suất 1 2 21,0%
nghĩa cổ điển 4.2. Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ điển 2 2 1 1 (0,5) Tổng số câu 17 0 13 1 5 2 0 1
Tỷ lệ % từng mức độ nhận thức 34% 36% 22,5% 7,5% 100% Tỷ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1.1. Nhận biết:
Hàm số - Biết khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến. 1 0 0 0 Nhận biết: 1.2.
- Nhớ được công thức hàm số bậc hai.
Hàm số Vận dụng: 1 0 1 0
bậc hai - Vận dụng khái niệm và tính chất hàm số bậc hai để giải bài toán: Tìm được phương trình parabol 2
y = ax + bx + c khi biết một số điều kiện. Hàm số,
1.3. Dấu Nhận biết: 1 đồ thị và
của tam - Biết khái niệm tam thức bậc hai và định lí về dấu của tam thức bậc hai.
ứng dụng thức bậc Thông hiểu: 1 1 0 0 hai
- Hiểu được định lí về dấu tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc hai. 1.4. Phương
trình quy Vận dụng: 1 về
- Giải được các phương trình quy về bậc hai: 0 0 (TN) 0 phương 2
ax + bx + x = dx + e 1 (TL) trình bậc hai 2.1.
Phương Nhận biết: trình
- Biết vectơ pháp tuyến của đường thẳng. Vận dụng: 1 0 0 1 (TL) Phương đường - Bài toán max, min pháp tọa thẳng 2
độ trong 2.2. Vị trí mặt
tương đối Nhận biết: phẳng giữa hai đường
- Biết công thức góc giữa hai đường thẳng. 1 1 0 0 thẳng. Thông hiểu: Góc và
- Hiểu vị trí tương đối của hai đường thẳng khi biết phương trình khoảng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao cách Nhận biết:
2.3. Đường - Xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình ở dạng chính tắc.
tròn trong - Viết được phương trình đường tròn biết tâm I(a; b) và bán kính R.
mặt phẳng Thông hiểu: 2 2 0 0 tọa độ
- Xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình ở dạng khai triển.
- Viết phương trình đường tròn khi biết một số yếu tố. 2.4. Ba Nhận biết: đường
- Nhận biết được phương trình chính tắc đường Parabol . 1 1 0 0 conic Thông hiểu:
- Viết được phương trình chính tắc của Elip khi biết một số yếu tố Nhận biết:
3.1. Quy - Biết được quy tắc cộng và quy tắc nhân.
tắc đếm Thông hiểu: 2 1 0 0
- Sử dụng quy tắc nhân giải được một số tình huống đơn giản Nhận biết:
3.2. Hoán - Biết được hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
vị, chỉnh Thông hiểu:
hợp và tổ - Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử trong các bài 3 2 TN toán đơn giản. 1 TL 1 0 3 Đại số tổ hợp hợp Vận dụng:
- Sử dụng kiến thức tổ hợp giải bài toán thực tế. Nhận biết:
- Tìm số số hạng của khai triển nhị thức Niu - tơn
3.3. Nhị Thông hiểu: thức
- Biết khai triển nhị thức Niu - tơn với một số mũ thấp ( n = 4 hoặc n = 5 ). 1 1 1 0 Newton Vận dụng:
- Tìm được hệ số của k
x trong khai triển nhị thức ( + )n
ax b đơn giản ( n = 4 hoặc n = 5).
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 4.1. Nhận biết:
Biến cố và - Nhận biết được không gian mẫu. định Thông hiểu:
nghĩa cổ - Mô tả được biến cố trong một số thí nghiệm đơn giản. 1 2 0 0 Tính xác
điển của - Mô tả tính chất cơ bản của xác suất. suất theo xác suất 4 định 4.2. Nhận biết: nghĩa cổ Thực
- Xác định được xác suất của biến cố trong một số bài toán rất đơn giản. điển
hành tính Thông hiểu:
xác suất - Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp 2 2 1 TN
theo định tổ hợp (trường hợp xác suất phân bố đều). 1 TL 0
nghĩa cổ Vận dụng: điển
- Sử dụng kiến thức tổ hợp tính được xác suất của biến cố.. Tổng 17TN 13TN+ 5TN+ 1TL 2TL 1TL Lưu ý:
Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương
ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – TOÁN 10 – NĂM HỌC 2023 - 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?
A. y = x . B. y = 2 − x .
C. y = 2x . D. 1 y = x 2
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? A. f (x) 2
= x − 4x + 5. B. f (x) = 4x − 2 . C. f (x) 2 = .
D. f (x) 1 4 = + − 7 2 2 − x + x +1 2 x x .
Câu 3. Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai
bên. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m× 4m . Hãy tính khoảng
cách giữa hai điểm A B . (xem hình vẽ bên dưới) A. 8. B. 10. C. 12. D. 14.
Câu 4. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= x −8x + 7 có bảng xét dấu như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị của x để f ( x) ≤ 0 là A. [7;+∞) . B. [1;7]. C. (1;7) . D. ( ] ;1 −∞ .
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 2 25 − x > 0 là 1   1  A. S = ( 5; − 5). B. S  = ; −∞ − ∪   ;+∞  . 5 5      C. x < 5 ± . D. S = ( ; −∞ 5 − )∪(5;+∞).
Câu 6. Số nghiệm của phương trình 2
3x −17x + 23 = x −3 bằng 7 A. 0. B. 1. C. 2. D. . 2
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ∆ :3x y +1 = 0 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của đường thẳng ∆ ?     A. 1 n = (3; ) 1 . B. 2 n = (1;3). C. 3 n = (3;− ) 1 . D. 4 n = (1; 3 − ) .  
Câu 8. Cho n ;n 1
2 lần lượt là vecto pháp tuyến của hai đường thẳng, công thức nào sau đây là công thức
tính góc giữa hai đường thẳng đó:       n + n   n .n
A. cos(n ,n ) 1 2 = cos n , n = 1 2   . B. ( 1 2) 1 2   . n n n n 1 2 1 2       n .n   .
C. sin(n ,n ) 1 2 = cos , n n
n n =   . 1 2   . D. ( 1 2) 1 2 n n n n 1 2 1 2
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, vị trí tương đối của hai đường thẳng d : x − 2y +1 = 0 1 và
d :3x −6y −10 = 0 2 là A. d d d d 1 và 2 trùng nhau.
B. 1 cắt, nhưng không vuông góc 2 . C. d d d d 1 song song 2 .
D. 1 vuông góc 2 .
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 2
4 =16. Đường tròn (C) có
toạ độ tâm I và bán kính R bằng A. I (2; 4 − );R =16. B. I (2; 4 − );R = 4 . C. I ( 2; − 4);R = 4 . D. I ( 2; − 4);R =16.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn tâm I (2;−5) và bán kính R = 3 là
A. (x + )2 + ( y − )2 2
5 = 3 B. (x − )2 + ( y + )2 2
5 = 3 C. (x + )2 + ( y − )2 2
5 = 9 D. (x − )2 + ( y + )2 2 5 = 9
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình 2 2
x + y − 2x + 4 y − 4 = 0 là phương trình của đường tròn có tâm và bán kính là A. tâm I ( 1;
− 2) , bán kính R =1. B. tâm I (1; 2
− ), bán kính R =1. C. tâm I ( 1;
− 2) , bán kính R = 3 . D. tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 3 .
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho A(1;4), B(3; 2
− ) . Phương trình đường tròn nhận đoạn AB
làm đường kính có phương trình là
A. (x − )2 + ( y − )2 2 1 =100 .
B. (x + )2 + ( y + )2 2 1 =100 .
C. (x − )2 + ( y − )2 2 1 =10 .
D. (x + )2 + ( y + )2 2 1 =10 .
Câu 14. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 2 x = 6y . B. 2 y = 6 − x . C. 2 x = 6 − y . D. 2 y = 6x .
Câu 15. Viết phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài hai trục lần lượt là 8 và 6 . 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1. 8 6 64 36 4 3 16 9
Câu 16. Lớp 10A3 có 24 bạn nữ và 20 bạn nam. Cô giáo chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên 1 bạn làm trực nhật.
Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách chọn? A. 24 . B. 20 . C. 44 . D. 480 .
Câu 17. Một người có 2 cái áo sơ mi và 3 cái quần âu. Có bao cách chọn 1 bộ quần áo? A. 8 . B. 6 . C. 5. D. 4 .
Câu 18. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng
miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn. A. 25 . B. 13. C. 75. D. 100.
Câu 19. Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là A. 4!. B. 5. C. 1. D. 5!.
Câu 20. Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: A. k n! C = B. k n! A = C. k n! A = D. k n! C = . n . n . n . n (n k) . !k!
(n k)!k! (n k)! (n k)!
Câu 21. Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau? A. P7 . B. 4 7 . C. 4 C . D. 4 A . 7 7
Câu 22. Lớp 10A có 37 học sinh. Cô giáo cần chọn ra 3 bạn để bầu vào chức lớp trưởng, lớp phó và bí thư.
Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách chọn? A. 7770 . B. 46620 . C. 6 . D. 5234.
Câu 23. Cho tập A = {1,2,3,4,5, }
6 . Từ tập A lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số phân biệt và phải chứa chữ số 5. A. 160. B. 240 . C. 360. D. 120.
Câu 24. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai
chữ số chẵn và hai chữ số lẻ? A. 1 1 4!C C . B. 2 2 3!C C . C. 2 2 4!C C . D. 2 2 3!C C . 4 5 3 5 4 5 4 5
Câu 25. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức (x + )4 3 ? A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 26. Khai triển biểu thức ( + )5
a b thành tổng các đơn thức, ta được kết quả là A. ( + )5 5 5
a b = a + b . B. ( + )5 5 4 3 2 2 3 4 5
a b = a + a b + a b + a b + ab + b .
C. (a + b)5 5 4 3 2 2 3 4 5
= a + 5a b +10a b +10a b + 5ab + b .
D. (a + b)5 5 5 4 4 3 3 2 2
= a b + 5a b +10a b + 20a b + 5ab +1. 4  2 
Câu 27. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của x +  . x    A. 24 . B. 32 C. 64 D. 16
Câu 28. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSN,SNS, NSS,SNN}. B. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}.
C. {NNN, SSS, NNS,SSN, NSS,SNN}.
D. {NN, NS,SN,SS} .
Câu 29. Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là A. 2 . B. 4 . C. 5. D. 6 .
Câu 30. Trong một bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 2 viên. Có bao nhiêu cách
lấy được 2 viên cùng màu? A. 2 2 A + A B. 2 2 C + C C. 2 2 C .C D. 2 C 4 3 4 3 4 3 7
Câu 31. Cho A A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A. P( A) = P( A).
B. P( A) =1+ P( A) . C. P(A)+ P(A) = 0. D. P( A) =1− P( A) .
Câu 32. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện: A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 1 . 6 6 2 3
Câu 33. Một tổ có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để trong 3 học
sinh được chọn không có học sinh nữ là A. 5 B. 7 . C. 7 . D. 1 . 12 24 44 22
Câu 34. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn có đúng một người nữ. A. 1 . B. 7 . C. 8 . D. 1 . 15 15 15 5
Câu 35. Một hộp đựng 12 cây viết được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên 2 cây. Xác suất để chọn được 2 cây có
tích hai số là số chẵn A. 6 . B. 17 . C. 5 . D. 5 . 11 22 22 11 II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (1.0 điểm).
Một câu lạc bộ cờ vua có 10 bạn nam và 7 bạn nữ. Có bao nhiêu cách để huấn luyện viên
chọn 4 bạn, trong đó có ít nhất 2 bạn nam đi thi đấu cờ vua?
Câu 2 (0.75 điểm). Giải phương trình 2x + 3 + x +1 = 5
Câu 3 (0.5 điểm). Hộp thứ nhất chứa 5 viên bi trắng và 4 viên bi xanh. Hộp thứ hai chứa 7 viên bi trắng và
5 viên bi xanh. Người ta lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ 2 rồi sau đó từ
hộp thứ hai lấy ngẫu nhiên ra hai viên bi. Tính xác suất để hai viên bi lấy được từ hộp thứ hai là hai viên bi trắng.
Câu 4 (0.75 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x y + 3 = 0 và 2 điểm ( A 1;0), B(2;1).
Tìm điểm M trên d sao cho MA + MB nhỏ nhất.
--------------------- HẾT -------------------- ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.A 4.B 5.A 6.B 7.C 8.B 9.C 10.B 11.D 12.D 13.C 14.D 15.D 16.C 17.B 18.C 19.D 20.A 21.A 22.B 23.B 24.C 25.C 26.C 27.A 28.A 29.A 30.B 31.D 32.A 33.D 34.B 35.B II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Một câu lạc bộ cờ vua có 10 bạn nam và 7 bạn nữ. Có bao nhiêu cách để huấn luyện viên chọn 4
bạn, trong đó có ít nhất 2 bạn nam đi thi đấu cờ vua? Lời giải
TH1: Chọn 2 nam, 2 nữ Có 2 2
C .C = 945 cách 10 7
TH2: Chọn 3 nam, 1 nữ Có 3 1
C .C = 840 cách 10 7 TH3: Chọn 4 nam Có 4 0
C .C = 210 cách 10 7
Vậy có 945 + 840 + 210 =1995
Câu 2. Giải phương trình 2x + 3 + x +1 = 5 Lời giải Ta có: 2
2x + 3 + x +1 = 5 ⇔ 2 2x + 5x + 3 = 21−3x x ≤ 7 x ≤ 7 x ≤ 7  ⇔  ⇔ 
⇔ x = 3 ⇔ x = 3 . 2 2 2
4(2x + 5x + 3) = (21− 3x)
x −146x + 429 = 0  x = 143
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 3.
Câu 3. Hộp thứ nhất chứa 5 viên bi trắng và 4 viên bi xanh. Hộp thứ hai chứa 7 viên bi trắng và 5 viên bi
xanh. Người ta lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ 2 rồi sau đó từ hộp thứ
hai lấy ngẫu nhiên ra hai viên bi. Tính xác suất để hai viên bi lấy được từ hộp thứ hai là hai viên bi trắng. Lời giải
Gọi Ω là không gian mẫu.
Có 9 cách lấy ra 1 viên bi từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ hai. Sau khi bỏ thì số viên bi trong hộp
thứ hai là 13 viên. Khi đó có 2
C cách lấy 2 viên bi từ hộp thứ hai. 13
Suy ra số phần tử không gian mẫu là n(Ω) 2 = 9C . 13
Gọi A là biến cố: “Lấy được từ hộp thứ hai 2 viên bi trắng”.
Trường hợp 1: Lấy được 1 viên bi xanh từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ hai.
Có 4 cách lấy ra một viên bi xanh từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ hai. Sau khi bỏ viên bi xanh lấy
từ hộp thứ nhất vào hộp thứ hai thì số bi trắng trong hộp thứ hai vẫn là 7 . Khi đó có 2 C cách lấy 2 7
viên bi trắng từ hộp thứ hai. Suy ra có 2 4C cách. 7
Trường hợp 2: Lấy được 1 viên bi trắng từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ hai.
Có 5 cách lấy ra một viên bi trắng từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ hai. Sau khi bỏ viên bi trắng lấy
từ hộp thứ nhất vào hộp thứ hai thì số bi trắng trong hộp thứ hai là 8. Khi đó có 2 C cách lấy 2 viên 8
bi trắng từ hộp thứ hai. Suy ra có 2 5C cách. 8 Vậy: n( X ) 2 2
= 4C + 5C cách. 7 8 2 2 4C + 5C 112
Do đó xác suất cần tính là: P( X ) 7 8 = = . 2 9C 351 13
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x y + 3 = 0 và 2 điểm (
A 1;0), B(2;1) . Tìm
điểm M trên d sao cho MA + MB nhỏ nhất. Lời giải
Ta có: (2x y + x y + = > ⇒ ,
A B nằm cùng phía đối với d. A A 3).(2 B B 3) 30 0
Gọi A′ là điểm đối xứng của A qua d, H là hình chiếu vuông góc của A lên d.  Ta có: H ( ;2
x x + 3), AH (x −1;2x + 3);ud (1;2) 
AH.u = ⇔ x − +
x + = ⇔ x = − ⇒ y = ⇒ H d 0 1 2(2 3) 0 1 1 ( 1; ) 1 ⇒ A (′ 3
− ;2) ⇒ Phương trình AB : x + 5y − 7 = 0 .
Với mọi điểm M d, ta có: MA + MB = MA′ + MB AB .
MA′ + MB nhỏ nhất ⇔ A ,′ M ,
B thẳng hàng ⇔ M là giao điểm của AB với d. Khi đó:  8 17 M − ;    .  11 11 
--------------------- HẾT --------------------
Document Outline

  • Nhóm 8-Ma trận-Đặc tả đề KT CK2-Toán 10
  • Nhóm 8-Đề KT CK2-Toán 10