Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Quận 3 – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Y BAN NHÂN DÂN QUN 3
TRƯNG THCS BẠCH ĐẰNG
ĐỀ THAM KHO
KIM TRA HC KÌ II
NĂM HC 2023 – 2024
Môn: TOÁN KHI 8
Thi gian làm bài: 60 phút
(Không k thời gian phát đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (2,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 la chn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Em hãy chọn đáp án
đúng đó
Câu 1: Bảng nào sau đây biểu diễn một hàm số của đại lượng y theo đại lượng x?
A. B.
x -2 -1 2 -2
x -2 -1 0 2
y -1 5 3 2 y 4 5 0 4
C. D.
x 2 -3 4 2
x 3 2 4 3
y 2 4 5 -2 y -3 -5 1 2
Câu 2: Mt chiếc xe ô tô chuyển động đều trên đường thng vi vn tốc 45 km/h. Hàm số biểu
diễn quãng đường xe đi được s trong khong thi gian t là:
A.
45
s
t =
B.
45
s
t
=
C.
45
t
s
=
D.
45st=
Câu 3: Tọa độ điểm P trong hình v bên là:
A. P(4; 3) B. P(3; 4)
C. P(4; 0) D. P(0; 3)
Câu 4: : Cho hàm số:
23yx=−+
. Đồ th của hàm số ct trc
Ox tại điểm có tọa độ:
A.
(0;3)
B.
C.
3
( ;0)
2
D.
2
( ;0)
3
Câu 5: Nếu tam giác MNP đồng dạng tam giác ABC theo tỉ
s đồng dạng là
1
2
thì tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ s đồng dạng là
y
x
A.
1
.
2
B.
2.
C.
1
.
2
D.
2.
Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nht mt ẩn?
A.
0 3 0.x +=
B.
2 0.x =
C.
5
3 0.
x
+=
D.
2
2 1 0.x +=
Câu 7: Mt cơ quan quản lí đã thống kê được s ợt khách đến tham quan di tích X trong năm
qua như sau:
Quý
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
S ợt khách
137
100
145
150
Kết qu xác sut thc nghim của biến c E “ Khách đến tham quan di tích X trong quý 3 và quý
4 “bằng
A.
0,544
.
B.
0,555
.
C.
0,445
.
D.295.
Câu 8: Đon thng QL trong hình v bên là đường trung bình của tam giác nào?
A. DEF B. DEL
C. DEO D. DEK
Phn 2. T lun. (8,0 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm): Giải phương trình:
a)
4523xx
b)
22
(2 3) ( 1) 3 10x xx x 
Câu 2 (2 điểm): Cho hàm số
31yx=−+
có đồ th d
1
1
2
3
yx
=
có đồ th d
2
a) V d
1
và d
2
trên cùng mt mt phng tọa độ.
b) Xác định hàm số đồ th d
3
, biết d
3
đường thng song song vi d
1
đi qua điểm
A(2; 3).
Câu 3 (1 điểm): Mt xưởng may áo xuất khu tiến hành kiểm tra cht lưng ca 300 chiếc áo đã
được may xong thấy có 15 chiếc bị lỗi. trong một lô có 1500 chiếc áo, hãy dự đoán xem có
khoảng bao nhiêu áo không bị li.
Câu 4 (5 đim): Cho tam giác ABC vuông tại A có đưng cao AH (H BC), k HD vuông góc
vi AC ti D (D AC).
a) Chng minh: DAH đồng dạng vi HAC t đó suy ra AH
2
= AD. AC
b) Từ A v đường phân giác của góc HAC ct HD, BC lần lượt tại I và K. Chứng minh: AH. AI =
AD. AK HIK cân.
c) T C v CJ vuông góc với AK (J AK). Chng minh: AK
2
= AH. AC HK. KC
-HT
1
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA HC KÌ II MÔN TOÁN - LP 8
TT Ch đề Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
Hàm s và
đồ th
(18 tiết)
Hàm s và đ th
Hàm s bc nht
y = ax + b (a 0) và đ th.
H s góc ca đưng thng
y = ax + b (a 0).
2
(TL3a,
3b)
10
2
Phương
trình
(12 tiết)
Phương trình bc nht
4
(TN1,2,3
,4)
1đ
2
(TL1a,
1b)
1đ
1
(TL5)
1đ
30
3
Định lí
Thalès trong
tam giác
(12 tiết)
- Định lí Thalès trong tam
giác
- Đưng trung bình
- Tính cht đưng phân
giác trong tam giác
4
Hình đng
dng
(12 tiết)
Tam giác đng dng
3
(TN6,7,8
)
0,7
2
(TL6a,
6b)
2đ
1
(TL2)
1đ
1
(TL6c
)
1đ
47,5
2
5
Mt s yếu t
xác sut
(8 tiết)
Mô t xác sut ca biến c
ngu nhiên trong mt s
d đơn gin. Mi liên h
gia xác sut thc nghim
ca mt biến c vi xác sut
ca biến c đó
1
(TN5)
0,25đ
1
(TL4)
1đ
12,5
Tng: S câu
Đim
8
(2đ)
4
(2đ)
3
(3đ)
2
(2đ)
1
(1đ)
23
(10đ)
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
1B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN – LP 8
TT Chương/Ch đề Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
VDC
S - ĐAI S
1
Hàm s
và đồ
th
Hàm s và đ th
Nhn biết :
- Nhn biết đưc nhng mô hình thc tế dn đến khái
nim hàn s.
- Tính đưc giá tr ca hàm s khi hàm s đó đưc xác
đnh bi mt công thc
-Nhn biết đưc đ th ca hàm s.
Thông hiu:
- Xác đnh đưc ta đ ca mt đim trên mt phng ta
đ
- Xác đnh đưc mt đim trên mt phng ta đ.
2
(TL3a,3
b)
1đ
Hàm s bc nht
y = ax + b (a 0)
và đ th. H s
góc ca đưng
thng y = ax + b
(a 0).
Nhn biết :
-Nhn biết đưc khái nim hàm s bc nht.
- Xác đnh đưc h s a, b ca hàm s bc nht.
- Nhn biết đưc h s c ca hàm s bc nht
Thông hiu:
- Thiết lp bng giá tr ca hàm s bc nht
-S dng đưc h s c ca đưng thng đ nhn biết
gii thích đưc s ct nhau và song song ca hai đưng
thng
Vn dng cao: Vn dng đưc hàm s bc nht đ th
vào gii quyết mt s bài toán thc tế
S - ĐAI S
2
Phươn
g trình
Phương trình bc
nht
Thông hiu:
Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn
và cách giải.
Hiểu và giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
Hiểu và giải được phương trình đưa về phương trình
bậc nhất một ẩn.
Vn dng:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin gn vi
phương trình bc nht (các bài toán liên quan đến
chuyn đng trong Vt lí, các bài toán liên quan đến
Hoá hc).
4
(TN1,2,
3,4)
2
(TL1a,1
b)
1đ
1
(TL5)
1đ
HÌNH HC
3
Định lí
Thales
trong
tam
giác
Định lí Thalès
trong tam giác
Gii thích đưc đnh lí Thalès trong tam giác (đnh lí
thun và đo).
- Tính đưc đ dài đon thng bng cách s dng đnh
lí Thalès.
- Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (đơn gin,
quen thuc) gn vi vic vn dng đnh lí Thalès (ví
d: tính khong cách gia hai v trí).
Đưng trung bình
- Nhn biết đưc đnh nghĩa đưng trung bình ca tam
giác.
- Gii thích đưc tính cht đưng trung bình ca tam
giác (đưng trung bình ca tam giác thì song song vi
cnh th ba và bng na cnh đó).
- Vn dng tính cht ca đưng trung bình ca tam
giác trong gii toán và gii quyết mt s vn đ kiến
thc thc tế trong cuc sng.
Tính cht đưng
phân giác trong
tam giác
- Gii thích đưc tính cht đưng phân giác trong ca
tam giác.
- Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin gn vi tính
cht đưng phân giác ca tam giác.
HÌNH HC
4
Hình
đồng
dng
Tam giác đng
dng
Nhn biết :
Thông hiu:
- Gii thích, chng minh đưc các tam giác đng
dng t các gi thiết ca đ bài.
Xác đnh đưc các yếu t bng nhau ca hai hoc
nhiu tam giác đng dng
3TN
(TN6,7,
8)
0,75đ
2TL
(TL
6a,6b)
2,0 đ
1
(TL2)
1đ
Vn dng:
- Vn dng các đc đim ca hai tam giác đng dng
để chng minh cp tam giác đng dng khác
- Vn dng t s đồng dng ca hai tam giác đ tính
chiu cao tam giác, tính đ dài đon thng, tính
khong cách t đim đến đưng thng
Vn dng cao:
Vn dng tính cht ca tam giác đng dng và các
kiến thc hình hc khác đ chng minh mt h thc
v cnh hoc mt tính cht hình hc (vuông góc, song
song, bng nhau, thng hàng..)
1TL
(TL
6c)
1 đ
XÁC SUT
Mt s
yếu t
xác
sut
Mô t xác sut ca
biến c ngu nhiên
trong mt s ví d
đơn gin. Mi liên
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h gia xác sut thc
nghim ca mt biến c vi xác sut ca biến c đó
thông qua mt s ví d đơn gin.
1TN
(TN5)
0,25đ
1 TL
(TL4)
1đ
h gia xác sut
thc nghim ca
mt biến c vi xác
sut ca biến c đó
VD:
+ Cho kết qu thc nghim ca mt phép th ngu
nhiên nhiu biến c → nêu câu hi liên quan đến xác
sut thc nghim ca 1 hay nhiu biến c.
+ Cho mt phép th ngu nhiên nhiu biến c → yêu
cu hs cho biết đâu là xác sut ca biến c đó
Vn dng:
– S dng đưc t s để t xác sut ca mt biến
c ngu nhiên trong mt s ví d đơn gin.
VD:
+ Cho bng kết qu thc nghim ca mt phép th
ngu nhiên → yêu cu hs tìm xác sut thc nghim
ca mt biến c đơn gin; mt biến c có điu kin.
+ Mô t mt phép th ngu nhiên → yêu cu hs tìm xác
sut ca mt biến c đơn gin; mt biến c có điu
kin.
YBAN NHÂN DÂN QUN 3
TRƯNG THCS HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN. (2,0 đim)
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht mt n
A. 5x + 3 = 0
B. 5x + 3y = 0
C. 5x
2
+ 3 = 0
D. 5x
2
+ 3y = 6
Câu 2: x = 2 là nghim ca phương trình nào sau đây
A. x + 2 = 0
B. x 2 = 0
C. 2x = 0
D. x
2
= 0
Câu 3: Phương trình x + 1 = -3 có nghim là
A. x = -3
B. x = -4
C. x = -2
D. x = 4
Câu 4: Giá tr ca biu thc 3x
2
7 ti x = 3
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 5: Trong hp có 11 viên bi gm 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu đ, 5 viên bi
màu vàng. Các viên bi có hình dng và kích thưc ging ht nhau. Chn ngu
nhiên mt viên bi. Xác sut ca biến c “Viên bi đưc chn có màu đỏ” bng
A.
2
11
B.
4
11
C.
5
11
D.
6
11
Câu 6: Cho
ABC DEF∆∆
vi t s đồng dng k = 3. Khi đó
A. DE = 3.AB
B. AB = 3.DE
C. AB = 3 + DE
D. DE = 3 + AB
Câu 7: Cho
ABC DEF∆∆
. Nếu biết
0
40A =
. Khi đó:
A.
0
40B =
B.
0
40
D =
C.
0
40E =
D.
0
40F =
Câu 8: Cho
ABC DEF∆∆
. Nếu
ABC
có 3 góc nhn thì
DEF
A. tam giác có 3 góc nhn
B. là tam giác vuông
C. là tam giác tù
D. là tam giác cân
PHN 2. T LUN (8,0 đim)
Câu 1. (1 đim) Gii các phương trình sau:
a) 6x 8 = 0
b) 12 (5x + 3) = 7
Câu 2. (1 đim) Bóng ca mt ct đin trên mt đt có đ
dài là 4,5m. Cùng thi đim đó, mt thanh st cao 2,1m
cm vuông góc vi mt đt có bóng dài 0,6m. Tính chiu
cao ca ct đin.
Câu 3. (1 điểm) Bảng giá taxi của VINASUNTAXI như sau:
Gi s nếu đi taxi ca hãng trên t Trưng THCS Hai Bà Trưng đến Thành ph Tân An
tnh Long An vi quãng đưng 60 km. Giá cưc taxi phi tr s đưc tính như sau:
Giá cưc hãng B = 11 000 + 17 600
*
(30-0,5) + 14 500
*
(60-30) = 965 200 đng.
a) Viết hàm s biu th s tin y (đng) hành khách phi tr khi đi x (km) trên chiếc
Taxi ca hãng trên? Gi s hành khách đi nhiu hơn 30 km.
b) Gia đình Nam đi t nhà đến Vũng Tàu bng Taxi ca hãng trên hết 1110200 đng.
Hi khong cách t nhà Nam đến Vũng Tàu là bao nhiêu kilomet ?
Câu 4. (1 đim) Tung mt đng xu 50 ln liên tiếp, có 20 ln xut hin mt nga. Tính xác
sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca đng xu là mt sp ”.
Câu 5. (1 đim) Gii bài toán sau bng cách lp phương trình:
Mt ô tô đi t A đến B vi vn tc 45 km/h. Lúc v ô đi vi vn tc 50km/h. Do đó thi gian
v ít hơn thi gian đi 18 phút. Tính quãng đưng AB.
Câu 6. (3 đim)
Cho
ABC vuông ti A (AB < AC) có đưng cao AH.
a) Chng minh
CHA CAB∆∆
2
.AC CH BC=
.
b) Ly đim E thuc cnh AC sao cho AE = AB, v ED // AH (D thuc BC).
Chng minh CD.CB = CE.CA
c) Chng minh HA = HD
- Hết -
HƯỚNG DN CHM KIM TRA HC K II – TOÁN 8
PHN I. TRC NGHIM: mi câu đúng 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ.án
B
B
B
B
B
B
B
B
PHN II. T LUN:
Câu
Đáp án Đim
1
(1 đim)
a) 6x 8 = 0
6x = 8
x =
4
3
0,25đx2
b) 12 (5x + 3) = 7
5x + 3 = 5
5x = 2
x =
2
5
0,25đ
0,25đ
2
(1 đim)
'''
'' ''
15,75
ABC A B C
AB AC
AB AC
x
∆∆
⇒=
⇒=
Vy ct đin cao 15,75m
0.5
0.25
0.25
3
(1 đim)
a)
11000 17600(30 0,5) 14500( 30)
14500 95200
yx
yx
= + −+
= +
b)
Thay y = 1 110 200 đồng vào công thc
14500 95200yx= +
70( )x km⇒=
Vy gia đình bn đi đưc 70 km
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(1 đim)
Xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca đng xu
là mt sp” là
50 20
50
0, 6
0.25
0.5
0,25
5
(1 đim)
18 phút =
3
10
gi
Gi quãng đưng AB là x (km) (đk: x > 0)
0,25đ
Thi gian đi là
( )
45
x
h
Thi gian v
( )
50
x
h
PT:
3
45 50 10
135
xx
x
−=
⇔=
Vy quãng đưng là 135km
0,25đ
0,25đ
0,25đ
6
(VD 0.5
đim)
a) Xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca đng
xu là mt N” là
17
28
b) Xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca đng
xu là mt N” là
7
18
0,25
0,25
7
(VD 1.0
đim)
Gọi x (km) là quãng đưng AB ( > 0)
Thời gian đi từ A đến B là:
x
60
(giờ)
Thời gian đi từ B về A là:
x
50
(giờ)
Do thời gian đi ít hơn thời gian về 30 phút nên ta có phương
trình:
xx1
50 60 2
−=
11 1
x
50 60 2

−=


11
x : 150
2 300
⇔= =
Vậy quãng đường AB dài 150km.
0,25
0,25
0,25
0,25
8
(VD 0.5
đim)
Cho ABC có đưng phân giác AD. Biết AB = 4,5 cm; AC
= 7,2 cm và BD = 3,5 cm. Tính đ dài DC.
ABC có đưng phân giác AD
Suy ra:
DB DC
AB AC
=
3, 5
4,5 7, 2
DC
⇒=
0,25
(
)
3, 5 . 7, 2
5, 6
4,5
DC cm⇒= =
0,25
9
(1 đim)
Góc ACB chung
( )
0
90AHC BAC= =
CHA CAB
∆∆
(g-g)
2
.
CH CA
CA CB
AC CH CB
⇒=
⇒=
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
(1 đim)
0
//
90
ED AH
BC ED
BC AH
CDE CAB
=>⊥
= =
ACB
chung
()
..
CDE CAB gg
CD CE
CA CB
CD CB CE CA
⇒∆
⇒=
=>=
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
(1 đim)
//
()
CAB CHA
AB HA
AC HC
AE HD
ED AH
AC HC
AB HD
AE AB
AC HC
HA HD
HA HD
HC HC
∆∆
=>=
=>=
=>= =
=> = =>=
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
D
E
H
B
A
C
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu dưới đây và ghi chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm:
Câu 1: Cho hàm số y= f(x) = 3x 2 có đồ thị (C). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm
số (C)
A. M (3; 6) B. N (0; 2) C. P (−3; −11) D. Q (−5; −23)
Câu 2: Cho biết 2x 2 = 0. Tính giá trị của
2
52x
.
A.
1
B.1
C. 3 D. 6
Câu 3: Gieo mt con xúc sc cân đi và đng cht. A là biến c“gieo đưc mt có s
chm chia hết cho 3. Xác sut ca biến cA là:
A.
B.
C.
D. 2
Câu 4: Chn ngu nhiên 1 số tự nhin có mt chữ số. Tính xác sut để số đưc chn
chia hết cho 5.
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
Câu 5: Tỉ số
x
y
của các đon thng trong hình v
A.
7
15
B.
1
7
C.
15
7
D.
1
15
Câu 6: Cho tam giác ABC có M là trung đim ca AB, N là trung đim ca AC. Trong
các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
A. MN // BC B. 2MN = BC
C.


=


D. AM . AC = AN. AB
Câu 7: Nếu  đồng dng  theo tỉ số k =
thì  đồng dng  theo
tỉ số
A. 2 B. 3 C.
D.
ĐỀ THAM KHẢO
Câu 8: Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng với nhau từ các tam giác sau đây
A. Hình 1 và hình 2. B. Hình 2 và hình 3.
C. Hình 1 và hình 3. D. Hình 1, hình 2 và hình 3.
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1: ( 1 đ)
a) Vẽ đồ thm sy = x + 5
b) Tìm m đhai đưng thng y = (3m 5)x + 2 và y = 4x 2 song song vi nhau
Câu 2: (1 đ)
Một hãng máy bay có giá vé đi tTP.HChí Minh ra Phú Yên là 1200 000
đồng/ 1 ngưi. Trong đó quy đnh mi khách hàng chđưc mang lên sân bay ti đa 7
kg hành lý. Nếu vưt quá 7 kg hành lý trđi bt đu t7 kg trđi cứ mỗi kg phi tr
thêm 100 000 đng cho tin pht hành lý.
Gọi y (đng) là stin 1 ngưi cn trkhi đt vé đi máy bay tTP. HCM ra Phú Yên, x
(kg) là khi lưng hành lý ngưi đó mang theo.
a/ Viết công thc y theo x. Cho biết y có phi là hàm số của x không ? Vì sao ?
b/ Mt ngưi đt vé đi máy bay tTP. HCM ra Phú Yên và mang theo 9kg hành lý .
Hỏi ngưi đó phi trả tổng cng bao nhiêu tin ?
Câu 3: (1 đ) Một nền nhà hình chnht có chiu dài
gấp 4 ln chiu rng. Biết chu vi nền nhà bằng 50m.
Tính din tích nền nhà.
Câu 4: (1 đ)
Để đo chiu cao AC ca mt ct c, ngưi ta cm mt
cái cc ED có chiu cao 2m vuông góc vi mt đt.
Đặt vtrí quan sát ti B, biết khong cách BE là 1,5m
và khong cách AB là 9m.
Tính chiu cao AC ca ct c.
Câu 5: (3,0 đim) Cho ∆ABC vuông ti A, 
= 60
0
. Vđưng cao AH.
a) Chng minh: ∆HBA ∆ABC.
b) Chng minh: AH
2
= HB.HC
c) Phân giác 
cắt AH và AC ln t ti M N. Chng minh tam giác
AMN là tam giác đu?
Câu 6: (1 đ) Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác sut ca các biến csau :
a/ “ Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s chia hết cho 2”.
b/ “ Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s chia hết cho 3 dư 2”.
ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
C
C
A
B
A
C
D
A
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1: ( 1 đ)
a) Lp bng giá tr0.25 đ
Vẽ 0,25 đ
Nhn xét 0,25 đ
b) Lp lun 3m 5 = 4 0.25 đ
m = 3 0,25 đ
Câu 2: (1 đ)
a/ Công thc y theo x là y = 1200 000 + (x 7).100 000 (đng)
y là hàm số của x. Vì mi giá trị của x chxác đnh đúng mt giá trị của y. 0.5 đ
b/
Một ngưi đt vé đi máy bay tTP. HCM ra Phú Yên và mang theo 9kg hành lý .
Ngưi đó phi trả tổng cng stin là :
1200 000 + (9 7 ).100 000 = 1400 000 (đng). 0,5 đ
Câu 3: (1 đ)
Gọi chiu rng nn nhà là x(m) (ĐK: x>0)
Chiu dài nn nhà là 4x
Chu vi: (4x + x).2=50
5x = 25
x = 5
Vậy chiu rng nn nhà là 5m
Chiu dài nn nhà là 4.5=20m
Din tích nn nhà: 5.20=100m
2
Câu 4: (1 đ)
Xét ∆ ABC
AC // ED ( AC AB , ED AB)
EB ED
AB AC
⇒=
(hệ quả của định lí Ta lét)
1, 5 2
9 AC
⇒=
AC = 12 (m)
Vậy chiu cao AC ca ct clà 12m.
Câu 5: (3,0 đim)
a) Chng minh: ∆HBA ∆ABC (g-g).
Mỗi yếu tgóc đúng
Suy tam giác đng dng đúng đnh tương ng
b)Chng minh: AH
2
= HB.HC
HBA HAC (g-g)
Suy ra tỉ số đúng tương ng
c) Chng minh đúng AMN
= ANM
Suy ra AMN cân ti A
HAC
= ABC
=60
0
( cùng phụ với góc C)
Suy ra AMN đều
Câu 6: (1 đ)
a/ Có 3 kết quthun li cho biến c“Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s chia
hết cho 2” là 2; 4; 6.
Xác sut ca biến cđó là :
31
62
=
.
b/ Có 2 kết quthun li cho biến c“Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s chia
hết cho 3 dư 2” là 2; 5.
Xác sut ca biến cđó là :
21
63
=
.
.
TRƯNG THCS LÊ LI
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN. (2,0 đim)
Em hãy chn phương án đúng trong mỗi câu i đây:
Câu 1: Cho hàm s
=−−
2
53yx
, em hãy chn câu phát biu đúng:
A.
y
là hàm s,
x
là biến s B.
y
là hàm s,
2
5x
là biến s
C.
y
là hàm s,
5
là biến s D.
y
là hàm s,
5; 3−−
là biến s
Câu 2: Cho đ th ca hàm s theo hình bên:
Em hãy chn bng giá tr tương ng vi đ th ca hàm s đó.
A.
x
2
1
2
y
2
2
2
B.
x
2
1
2
y
2
2
2
C.
x
2
2
2
y
2
1
2
D.
x
2
1
2
y
2
2
2
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht mt n?
A.
+=0 22
x
B.
+=2 10xy
C.
+=
2
2 30x
D.
−=3 10
x
Câu 4: Phương trình nào sau đây nhn
= 3x
là nghim?
A.
+=30x
B.
+
−=
12
1
32
x
x
C.
+=+21 4xx
D.
−=6 20x
Câu 5: Phương trình nào biu din mô hình trong hình dưi đây biết rng các viên bi có cùng khi
ng là x (gam) và cân vị trí thăng bng.
A.
+=450 700x
B.
+=5 450 700
x
C.
= 5 700 450x
D.
= 700 450x
Câu 6: Nghim ca phương trình
3 90x −=
là :
A.
3x =
B.
3x =
C.
1
3
x =
D.
1
3
x
=
Câu 7: Trong hình bên, tam giác ABC F trung đim ca AC, đim E
nm trên cnh BC, EH // AC (H AB) I trung đim ca AE. T đó
tam giác có đưng trung bình là:
A. ABC B. ABE C. AEC D. AFE.
Câu 8: Cho hình v n, em hãy cho biết đưng trung bình ca tam giác
ABC là:
A. AE
B. BD
C. DE
D. DC
PHN 2. T LUN (8,0 đim)
Câu 1: (NB - 1,0 điểm) Cho 2 hàm s
=−+
2
3
yx
và
= +
2
23
x
y
có đ th ln lưt là hai đưng thng
d và D. Em hãy xác đnh h s góc ca 2 đưng thng đó.
Câu 2: (NB+TH 2,0 điểm) Gii các phương trình sau:
) 50
ax
+=
(
)
( )
( )
2
) 5 5 5 20 3
bx x x x+ =+ −− +
Câu 3: (VD 1,0 điểm) Gii bài toán bng cách lp phương trình: Mt xey đi t A đến B
với vn tc 60km/h. c t B quay v A, xey đi vi vn tc 50km/h. Do đó thi gian
đi ít hơn thi gian v 30 phút. Tính chiu dài quãng đưng t AB
Câu 4: (VD 1,0 điểm)Tính xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca đng xu
mt N” trong mi trưng hp sau:
a) Tung mt đng xu 28 ln liên tiếp có 17 ln xut hin mt N.
b) Tung mt đng xu 18 ln liên tiếp có 11 ln xut hin mt S.
Câu 5: Cho ABC vuông ti A (AB < AC) có đưng cao AD.
a) (NH 1,0 điểm)Chng minh:
ΔDAB ΔACB
.
b) (TH 1,0 điểm)Tia phân giác ca
ABC
ct AC ti E. T C v đưng thng vuông
góc vi đưng thng BE ti F. Chng minh EA. EC = EB. EF, t đó suy ra
=EAF F BA
.
c) (VDC 1,0 điểm) K FH vuông góc vi AC ti H và I là trung đim ca BC. Chng
minh I, H, F thng hàng.
- Hết -
Page 1 / 2
Y BAN NHÂN DÂN QUN 3
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
LƯƠNG THVINH
Đề tham kho
02 trang)
ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ II NĂM HC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 8
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
Ngày kim tra:tháng …. năm 2024
I. PHN TRC NGHIM: (2,0 đim) Em hãy chn mt đáp án mà em cho là đúng nht và tr
lời trên giy làm bài (Mi câu tr lời đúng đưc 0.25 đim) (ví d: 1.B ; 2.C…………)
Câu 1. Cho phương trình  + = 0 là phương trình bc nht mt n nếu:
A. = 0 B. 0 C. = 0 D. 0
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht mt n?
A. 4 + 2 6 = 0 B. 2 + 6 = 0
C.
= 9 D. + 2 3 = 0
Câu 3. Phương trình nào sau đây nhn = 2 là nghim.
А. 4 + 8 = 0 B. 3 6 = 0
C. 2 + 3 = 1 + D. + 2 = 4 +
Câu 4. Nếu   theo t số
  theo t số
thì  
theo t số nào?
A.
.
B.
C.
D.
.
Câu 5. Độ dài x trong hình v bng:
A. 2,75 B. 2
C. 4,5 D. 5
Câu 6. Cho tam giác ABC. Gi H, K ln t trung đim
ca AC và BC. Biết HK=4,5 cm. Đ dài AB là;
A. 4,5 B. 9
C. 30 D. 15
Câu 7. T l hc sinh không b cn th mt trưng trung hc cơ s 84%. Gp ngu nhiên mt hc
sinh ca trưng, xác sut đ hc sinh đó cn th là:
A. 0,16 B. 0,94 C. 0,84 D. 0,5
Câu 8. Lan đun nưc và đo nhit đ ca
c ti mt s thi đim sau khi bt đu
đun thu đưc kết qu như sau:
Lan đã thu thp d liu trên bng cách
nào?
A. Phng vn. B. Làm thí nghim.
C. Lp bng hi. D. Thu thp t các ngun có sn như: sách, báo, internet,
Page 2 / 2
I. PHN TLUẬN: (8,0 đim, có 6 câu)
Câu 9. (1,5 đim) Gii các phương trình sau:
a) 5 17 = 3
b)

=

c) 3
(
2
)
+ 5 = 3 + 11
Câu 10. (1,0 đim) Hãy ch ra các cp tam giác vuông đng dng
Câu 11. (1,0 đim) Số tin thuế thu nhp nhân khi mc thu nhp chu thuế trong năm khong t
trên 60 triu đng đến 120 triu đng đưc cho bi công thc sau:
(
)
= 0,1. 3 (triu đng). Trong đó, 60 < 120 (triu đng) là mc thu nhp chu thuế ca
ngưi đó trong năm.
a) Tính s thuế thu nhp phi đóng khi mc
thu nhp chu thuế trong năm 110 triu
đồng.
b) Nếu ngưi đó phi đóng 7 triu đng tin
thuế thu nhp nhân thì mc thu nhp chu
thuế ca ngưi đóbao nhiêu tin, biết rng
ngưi đó thu nhp chu thuế trong khong
60 < 120 (triu đng)?
Câu 12. (1,0 đim) Cui hc kì 1, kết qu xét
loi hc lc ca các lp K8 ca mt trưng
THCS đưc biu din bng biu đ ct kép
i đây. Biết rng không lp nào có hc
sinh xếp loi Chưa đt và s hc sinh xếp loi
Đạt không t quá 15% sĩ s lp. Em hãy
cho biết d liu ca lp nào chưa hp lí:
Câu 13. (1,0 đim) Mt ngưi cm mt cái cc vuông góc vi mt
đất sao cho bóng ca đnh cc trùng vi bóng ca ngn cây (như hình
v). Biết cc cao 1,5 m so vi mt đt, chân cc cách gc cây 8 m
và cách bóng ca đnh cc 2 m. Tính chiu cao AB ca cây.
Câu 14. (1,0 đim) Mt hình tròn đưc chia thành 20 hình qut như
nhau, đánh s t 1; 2; …; 20 đưc gn vào trc quay mũi tên
c định tâm. Quay tm bìa quan sát xem mũi tên ch vào hình
qut nào khi tm bìa dng li:
a) Ch vào hình qut ghi s chia hết cho 5
b) Ch vào hình qut ghi s là s nguyên t.
Câu 15. (1,5 đim) Cho tam giác ABC, trên AB ly đim D sao cho  =
, t D k đưng song
song vi BC ct AC ti E. T E k đưng song song vi AB ct BC ti F. T F k đưng thng song
song vi AC ct AB ti P.
a) (0,5 đim) Chng minh 󰵎  󰵎 .
b) (0,5 đim) Tính t số đồng dng ca 󰵎  󰵎 .
c) (0,5 đim) Chng minh .  = . .
---------Hết---------
Y BAN NHÂN DÂN QUN 3 ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI HC KÌ II
TRƯNG THCS ĐOÀN TH ĐIM NĂM HC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN KHI 8
A. TRC NGHIM: (2,0 đim)
Chn đáp án đúng ri ghi li ch cái trưc đáp án vào giy làm bài. Ví d: 1 A, 2 B,
Câu 1. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nht?
Câu
2. Đim
(
1; 4
)
thuc đ th ca hàm s nào trong các hàm s sau?
Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bc nht mt n?
Câu 4. = 2 là nghim ca phương trình nào?
Câu 5.
Trong hình v bên, biết M, N ln lưt là trung đim ca
BC, AC và AB = 8 cm. Đ dài x ca đon AB là:
Câu 6. Độ dài ca x hình bên là:
Câu
7. Cho biết ,
= 53
;
= 47
;
= . Chn kết qu đúng
Câu 8. Mt hp cha 10 tm th cùng loi đưc đánh s t 4 đến 13. Nam ly ra ngu nhiên mt
th t hp. Xác sut đ th ly ra ghi s nguyên t
) 0,3
) 0,2
) 0,4
) 0,5
) =
+ 4
) =
1
+ 3
) = 2
5
) =  +
1
2
) = 3 1
) = 3 1
) =  3
) = 4
)
2 = 0
) 3 + 2 = 1
) 4 9 = 0
)
1
+ 1 = 0
) 2 = 0
) + 2 = 0
) 2 = 0
)
+ 4 = 0
) 2 
) 4 
) 6 
) 8 
x
A
B
C
M
N
8 cm
) 12
) 13
) 14
) 15
) = 53
) = 47
) = 80
) = 100
HOT VND
B. T LUN: (8,0 đim)
Câu 1. (1,0 đim) V đồ th hàm s = 2 3 trên mt phng to độ.
Câu 2. (2,0 đim) Gỉải phương trình:
Câu 3. (1,5 đim) Gii bài toán bng cách lp phương trình
Biết rng trong 100ml c ép cam cha khong 45 kilo calo, trong 100 ml c ép cà rt
cha khong 40 kilo calo. Hi đ pha 240ml c ép cam - cà rt, cha 101 kilo calo cho ngưi
gim cân thì cn dùng bao nhiêu ml nưc ép cam, bao nhiêu ml nưc ép cà rt?
Câu 4: (1,0 đim) Để đo khong cách gia hai v trí B C trong
đó C mt v trí nm gia đm ly không ti đưc; ngưi ta
chn các v trí A, M, N như hình bên đo đưc AM = 40m; MB
= 16m, MN = 20m. Biết MN // BC, tính khong cách gia hai v
trí B và C.
Câu 5. (0,5 đim) Gieo mt con xúc xc cân đi và đng cht. Gi A biến c gieo đưc mt có
s chm chia hết cho 2. Tính xác sut ca biến c A.
Câu 6. (2,0 đim) Cho ABC vuông ti A (AB < AC) có đưng cao AH.
a) Chng minh ABC HBA 
= . 
b) Trên cnh BC ly đim D sao cho BD = BA. Qua D, v DE AC ti E (E thuc AC). Chng
minh

= 
A
H.DC = DH.AC
) 5 2 = 3 + 4
)
2 + 3
4
1
3
= 0
Câu 1
1,0 điểm
1,0 điểm
Bảng giá trị
Đồ thị
0,5
0,5
Câu 2
2,0 điểm
1,0 điểm
) 5 2 = 3 + 4
5 3 = 4 + 2
2 = 6
= 3
Vy phương trình có nghim là = 3
0,25
0,25
0,25
0,25
1,0 điểm
)
2 + 3
4
1
3
= 0
3
(
2 + 3
)
4
(
1
)
= 0
6 + 9 4 + 4 = 0
2 + 13 = 0
Vậy phương trình có nghiệm là
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
1,5 điểm
1,5 điểm
Gọi sml nước ép cam cần dùng x (ml)
(
: 0 < < 240
)
S ml nưc ép cà rt cn dùng là: 240 (ml)
trong 100ml nước ép cam chứa khoảng 45 kilo calo, trong
100 ml nước ép rốt chứa khoảng 40 kilo trong 240ml
nước ép cam rốt chứa 101 kilo calo nên ta phương trình:
45
100
+
40
100
(
240
)
= 101
0,45 + 96 0,4 = 101
0,05 = 5
= 100
Vậy cần dùng 100ml nước ép cam 240 100 = 140ml nước
ép cà rốt.
0,25
0,25
Câu 4
1,0 điểm
1,0 điểm
Xét tam giác ABC MN // BC, theo hệ quả của định
Thalès ta có:
hay
suy ra
Vậy khoảng cách BC = 28m
=
13
2
=
13
2


=


20

=
40
40 + 16
 =
20. 56
40
= 28
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
Câu 5
0,5 điểm
0,5 điểm
Trong phép thử trên ta thấy có 6 kết quả có thể xảy ra.
con xúc xắc cân đối và đồng chất nên 6 kết qukhả
năng xảy ra bằng nhau.
Khi gieo được mặt 2 chấm, 4 chấm, 6 chấm thì biến cố A xảy
ra nên có 3 kết quả thuận lợi cho A.
Vậy xác suất của biến cố A là
Câu 6
2,0 điểm
6a
1,0 điểm
Xét ABC HBA có:

= 
= 90

= 
(góc chung)
Vậy ABC
HBA (g.g)


=



= . 
0,25
0,25
0,25
0,25
6b
1,0 điểm
Xét CDE CAH có:

= 
= 90

= 
(góc chung)
Vậy CDE
CAH (g.g)


=


.  = . 
Xét CHE CAD có:
0,25
(
)
=
3
6
=
1
2
0,25
0,25


=


()

= 
(góc chung)
Vậy CHE CAD (g.g)

= 
Ta cò

+ 
= 90

+ 
= 90

= 
Suy ra 
= 
Nên AD là đường phân giác của tam giác HAC
Suy ra AH.DC = DH.AC
0,25
0,25
0,25
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC K II N TOÁN – LP 8
TT
(1)
Chương/Ch
đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng
% đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Hàm s và đồ
th
(14 tiết)
Hàm s và đồ th
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
15%
Hàm s bc nht
y = ax + b (a 0) và đồ th. H s
góc của đường thng y = ax + b (a
0).
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
2
Phương trình
(8 tiết)
Phương trình bậc nht
2
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(1,0đ)
2
(1,5đ)
35%
3
Đnh Thales
trong tam giác
(12 tiết)
Đnh lý Thales trong tam giác
2
(0,5đ )
5%
4
Hình đng
dng
(10 tiết)
Tam giác đồng dng
2
(0,5đ )
2
(2,0đ)
1
(0,5đ)
1
(1,0đ)
40%
Hình đồng dng
5
Mt s yếu t
Xác suất
(2 tiết)
Mô t xác suất bng t s
1
(0,5đ)
5%
Tng s câu
S đim
8
2,0
2
1,0
5
4,0
3
2,0
2
1,0
20
10,0
T l %
30%
40%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Phn 1. Trc nghim khách quan. (2,0 đim)
Câu 1. Mt xe ô tô chy vi vn tc
60
/km h
. m s biu th quãng đưng
( )
St
( )
km
ô tô đi đưc trong thi gian
( )
th
là:
A.
( )
60St t=
. B.
( )
60St t
= +
. C.
( )
60St t=
. D.
(
)
60
St
t
=
.
Câu 2. Đồ th hàm s y = 2x 1 là :
A. Đưng thng đi qua gc ta đ. . B. Đưng thng đi qua đim ( 0; -1).
C. Đưng thng đi qua đim (0; 1) . D. Đưng thng đi qua đim (-1; 0) .
Câu 3. Phương trình ax+b=0 là phương trình bc nht mt n nếu
A. a = 0. B. b
0
. C. b = 0. D. a
0
.
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A.
32 7xy+=
. C.
2 60x −=
.
B.
2
1x =
. D.
2
3yx+=
.
Câu 5. Cho hình v đon thng MN gi là gì ca tam giác ABC?
A. Đưng cao. B. Đưng trung bình.
C. Đưng phân giác. D. Đưng trung tuyến.
Câu 6. Cho tam giác đưng phân giác ca
góc (vi ). Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
AB AC
BM CM
. B.
AB AC
CM BM
.
C.
AB MC
AC MB
. D.
MB AC
MC AB
.
Câu 7. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A. Hai tam giác đng dng thì bng nhau.
B. Hai tam giác bng nhau thì đng dng.
C. Hai tam giác bng nhau thì không đng dng.
D. Hai tam giác cân thì luôn đng dng
ABC
AM
A
M BC
Y BAN NHÂN DÂN QUN 3
TRƯNG THCS THĂNG LONG
ĐỀ THAM KHO
2 trang)
KIM TRA HC K II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN KHI 8
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
A
M
B
C
N
M
C
B
A
Câu 8. Nếu tam giác ABC và tam giác EFG có
;A EB F
thì
A.
~
ABC EGF∆∆
. B.
~ABC EFG∆∆
.
C.
~ACB GFE
∆∆
. D.
~CBA FGE∆∆
Phn 2. T luận (8,0 đim)
Câu 1. (1,0 đim)
a) Xác đnh h s góc ca đưng thng sau:
=
1
( ) 2x 1dy
=
2
() 3dy x
b) Cho hàm s
=−+2x 3y
. Hãy tính: f(0), f(-1), f(2).
Câu 2. (2,0 đim) Gii phương trình
a)
+=2 50x
.
b)
( )
2 3 3 57x xx +=
c)
31 2 3
2
42 3
xx−+
−=
Câu 3. (1,0 đim) Hai Ô tô cùng khi hành t hai bến cách nhau 175 km đ gp nhau. Xe
1 đi sm hơn xe 2 1gi 30 phút vi vn tc 30km/h. Vn tc ca xe 2 35km/h. Hi
sau my gi hai xe gp nhau?
Câu 4. (0,5 đim) Mt hộp có 20 th cùng loi , mi th đưc ghi mt trong các s 1; 2;
3; 4; 5;…..; 20; hai th khác nhau thì ghi s khác nhau. Rút ngu nhiên mt th trong hp.
Tính xác sut ca biến c sau:S xut hin trên th đưc rút ra là s có ch s tn
cùng là 2”.
u 5. (0,5 đim) Mt nhóm các bn hc sinh lp 8 đã thc hành
đo chiu cao AB ca mt bc tưng như sau: Dùng mt cái cc
CD đt c định vuông góc vi mt đt, vi CD = 3 m và CA = 5
m. Sau đó, các bn đã phi hp đ tìm đưc đim E trên mt đt là
giao đim ca hai tia BD, AC và đo đưc CE = 2,5 m (Hình v
bên). Tính chiu cao AB ca bc tưng. (Hc sinh không cn v li hình)
Câu 6. (3,0 đim) Cho tam giác
ABC
nhn có
AB AC<
và các đưng cao
AD
,
BE
,
CF
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh
~FHB EHC∆∆
.
b) Chng minh
~EHF CHB∆∆
.
c) Chng minh
EH
là tia phân giác ca góc
DEC
.
ĐÁP ÁN Đ THAM KHO HC K 2 TOÁN 8 ( 2023-2024)
I. TRC NGHIM: MI ĐÁP ÁN ĐÚNG 0.25 ĐIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
D
C
B
A
B
B
II.T LUN: (8 ĐIM)
ĐÁP ÁN
CÂU Ý NI DUNG ĐIM
1
(1,0 đ)
a
(0,5 đ)
Hệ số góc của y = 2x-1 là 2, của y=3-x là -1
0,25x2
b
(0,5 đ)
= +=
= +=
( 1) 2.( 1) 3 5
(2) 2.2 3 1
f
f
0,25x2
2
(2,0 đ)
a
(0,5 đ)
+=
=
2 50
5
2
x
x
0,25x2
b
(1,0 đ)
( )
2 3 3 57
2 63 57
2 3 7 65
81
1
8
x xx
xx x
xxx
x
x
+=
−− +=
−−=
−=
=
0,25x4
c
(0,5 đ)
31 2 3
2
42 3
12 1 3
21
43 2 4
51
12 4
3
5
xx
x
x
x
−+
−=

= ++


=
=
0,25
0,25
3
(1,0 đ)
Gọi thi gian đi ca xe 2 là
x
(gi) (x > 0)
Thi gian đi ca xe 1 là
3
2
x +
(gi)
Quãng đưng xe 2 đi là:
35x
km
Quãng đưng xe 1 đi là:
3
30
2
x


km
Vì 2 bến cách nhau 175 km nên ta có phương trình:
3
30 x 35x 175
2



Gii phương trình ta đưc
2x
(tmđk)
Vậy sau 2 gi xe 2 gp xe 1.
0,25x4
4
(0,5 đ)
2 kết qu thun li cho biến c “ S xut hin trên
th đưc rút ra là s có ch s tn cùng là 2” đó 2
và 12
Vì thế xác sut ca biến c đó là
21
20 10
=
.
0,25x2
5
(0,5 đ)
Xét tam giác EAB có CD//AB (do CD và AB cùng
vuông góc vi CA).
Theo h qu định lí Ta-lét có
CD EC
AB EA
=
(1)
Mà CA = 5m; EC = 2,5m
1
2
3
EC
CA EC
EA
⇒= =
CD = 3m
Thay vào (1), ta đưc
31
3AB
=
9( )AB m⇒=
. Vy bc
ng cao 9 mét.
0,5x2
6
(3,0 đ)
a
(1,0 đ)
Ta có góc E = góc F = 90
0
và góc CHE = góc BHF
~HBF HCE∆∆
(g.g)
0,5
0,5
b
(1,0 đ)
~HBF HCE∆∆
HF HE
HB HC
⇒=
~EHF CHB∆∆
(c-g-c)
0,25
0,25x3
c
(1,0 đ)
Làm tương t câu a) b) ta chng minh đưc
~AHB EHD
∆∆
, do đó
FEH BCH BAH DEH
= = =
hay
EH
là tia phân giác ca góc
DEC
.
0,5
0,5
Y BAN NHÂN DÂN QUN 3
TRƯNG THCS PHAN SÀO NAM
ĐỀ THAM KHO
KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LP: 8
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. Bng sau là d báo nhiệt đ
( )
Cy °
ti thời điểm
( )
ht
trong ngày 12/08/2023 thành ph
Hà Ni.
( )
ht
7 8 9 10 11 12 13
(
)
C
y °
32 33 33 35 36 39 41
Trong các khẳng định sau khẳng định nào ĐÚNG?
A. t là hàm s ca biến s y.
B. y là hàm s ca biến s t .
C. Hàm s trên được cho bng công thc.
D. t là hàm s ca biến s y và y là hàm s ca biến s t .
Câu 2. Mt hình vuông có cnh là a (cm). Viết công thc hàm s y th hin din tích ca hình vuông.
A.
4a
B.
2
a
C.
4
a
D.
a
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th như hình bên dưới. Điểm
A
thuc đ th ta đ là:
A.
( )
3;1A
B.
( )
3;0A
C.
( )
1; 3
A
D.
( )
4;0A
Câu 4. Hàm s nào dưới đây là hàm số bc nht?
A.
40yx= +
B.
2
45yx= +
C.
4
4yx=
D.
23yx
= +
Câu 5. Đưng trung bình ca tam giác là đon thng
A. đi qua trung điểm mt cnh và vuông góc vi cnh th hai ca tam giác.
B. song song vi 1 cnh và ct 2 cnh còn li ca tam giác.
C. song song vi 1 cnh ca tam giác.
D. nối trung điểm hai cnh ca tam giác.
Câu 6. Cho
ABC
DEF
AB AC BC
DF DE EF
= =
thì
A.
ABC DEF∆∆
B.
ABC DFE∆∆
C.
ABC EDF∆∆
D.
ABC EFD∆∆
Câu 7. Trong các hình dưới đây, hãy chọn ra cặp hình đồng dng vi nhau:
Hình 1 Hình 2 Hình 3
A. Hình 1 và Hình 2 B. Hình 1 và Hình 3
C. Hình 2 và Hình 3 D. Không có hình nào đồng dng vi nhau.
Câu 8. Gieo con xúc xắc cân đối mt ln. Xác suất để mt mt chấm xuất hin là
A.
5
6
B.
1
6
C.
1
2
D.
2
3
II. PHN T LUN (8,0 ĐIỂM)
Bài 1. (0,75 đim) Quãng đưng
( )
kmd
đi được ca mt ô tô t l thun vi thi gian
t
(giờ) theo
công thc
60
dt=
. Tính và lp bng các giá tr ơng ứng ca
d
khi
t
lần lượt nhn các giá tr
1
;
1, 5
;
2
;
2,5
;
3
.
Bài 2. (1,0 đim) V đồ th ca hàm s
56
yx=
trên mt phng ta đ
Oxy
.
Bài 3. (1,0 đim) Giải phương trình:
( )
53 60xx
−=
Bài 4. (1,0 đim) Trong hc kì I, s hc sinh gii ca lp 8A bng
5
8
s hc sinh c lp. Sang hc kì
II, lp có thêm
4
hc sinh gii nữa, khi đó số hc sinh gii trong hc kì II bng
75%
s hc sinh c
lp. Hi lp 8A có bao nhiêu học sinh?
Bài 5. (3,0 đim) Cho hình ch nht
ABCD
6,
AB cm=
8.
BC cm=
V đường cao
AH
ca tam
giác
.ADB
a) Chng minh:
DAHB BC
b) Chng minh:
2
.AD DH BD=
c) Tính din tích tam giác
.AHB
Bài 6. (0,75 đim) Một người đo chiều cao mt cây nh mt cc EF
được cm xuống đất. Cc cao
3m đặt cách cây 5m. Sau khi người y lùi ra xa cách cc 2m thì nhìn thấy đỉnh cc và ngn cây
cùng nm trên một đường thng. Hỏi cây cao bao nhiêu mét? Biết khong cách t chân đến mt
người là 1,6m.
Bài 7. (0,5 đim) Đội múa có 3 bạn nam và 6 bn n. Chn ngu nhiên 1 bạn để phng vn. Biết
mi bạn đều có kh năng được chọn. Tính xác suất ca biến c “Bạn được chn là nam”.
ĐÁP ÁN
TRC NGHIM
1B 2B 3C 4D 5D 6A 7B 8B
T LUN
Bài 1.
t
1
1, 5
2
2,5
3
60dt=
60
90
120
150
180
Bài 2.
BGT
x
1
2
56yx=
1
4
Đồ th ca hàm s
56yx
=
là đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1; 1
(2; 4)
Bài 3.
( )
53 60
xx −=
5 3 18 0xx−+=
2 18x =
Vậy phương trình có 1 nghiệm
.
Bài 4.
Gọi s hc sinh lp 8A là
x
(học sinh), điều kin
*xN
.
Ta có phương trình:
5
4 75%.
8
xx+=
32x =
thỏa mãn điều kin
*xN
.
Vy lp 8A có 32hc sinh.
Bài 5.
a)
( )
g.gBAHB CD
b)
( )
g.gBADH DA
AD DH
BD AD
⇒=
2
.AD DH BD⇒=
c)
DAHB
BC
2
2
22
69
6 8 25
CD
B
B
AH
S AB
S BD

⇒= = =

+

( )
2
9 91
6 8 8,64 cm
25 25 2
A BCDHB
SS
= ⋅⋅==
Bài 6.
Xét
BCN
có:
//ME BN
ME CM
BN CN
⇒=
( h quả định lí Talet)
3 1, 6 2
hay
25BN
=
+
( )
4,9 mBN⇒=
Vy chiu cao ca cái cây ln là: 4,9 + 1,6 = 6,5 (m).
Bài 7.
Mi bạn đều có kh năng được chn nên có 9 kết qu có th xảy ra.
Có 3 kết quả thun li cho biến c “Bạn được chn là nam”.
Xác sut ca biến c “ bạn được chn là nam” là:
31
93
=
1
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC K II MÔN TOÁN – LP 8
TT Ch đề Ni dung/Đơn v kiến thc
Mức độ đánh giá
T
ng %
đim
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Hàm s và đồ
thị
(18 tiết)
Hàm s và đồ th
1
(TN1)
0,25đ
1
(TL1)
0,5đ
7,5
Hàm s bc nht
y = ax + b (a 0) và đ th. H s
góc của đường thng y = ax + b
(a 0).
2
(TN2,3)
0,5đ
1
(TL2)
1
(TL5)
0,5đ
20
2
Phương trình
(12 tiết)
Phương trình bậc nht
2
(TN7,8)
0,5đ
2
(TL3a,b)
1,0đ
1
(TL7)
25
3
Định lí Thalès
trong tam giác
(12 tiết)
- Định lí Thalès trong tam giác
1
(TL4)
1,0đ
1
(TL8)
0,5đ
20
- Đường trung bình
1
(TN4)
0,25đ
- Tính chất đường phân giác
trong tam giác
1
(TN5)
0,25đ
4
Hình đng dng
(12 tiết)
Tam giác đồng dng
1
(TL9a)
1,0đ
1
(TL9b)
0,5đ
1
(TL9c)
0,5đ
20
5
Mt s yếu t
xác suất
(8 tiết)
Mô t xác sut ca biến c ngu
nhiên trong một s d đơn giản.
Mi liên h gia xác sut thc
1
(TN6)
0,25đ
1
(TL6)
0,5đ
7,5
2
nghiệm ca một biến c vi xác
sut của biến c đó
Tng: S câu
Đim
6
(1,5đ)
2
(1,5đ)
2
(0,5đ)
4
(3,5đ)
3
(2đ)
2
(1đ)
23
(10đ)
T l %
30%
40%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
1
BN ĐC T MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC K II MÔN TOÁN – LP 8
TT Chương/Ch đề Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
VDC
S - ĐẠI S
1
Hàm s
và đồ thị
Hàm s và đồ th
Nhận biết :
- Nhn biết đưc nhng mô hình thc tế dn đến khái nim hàn s.
- Tính đưc giá tr ca hàm s khi hàm s đó đưc xác đnh bi mt công
thc
-Nhn biết đưc đ th ca hàm s.
Thông hiu:
- c đnh đưc ta đ ca mt đim trên mt phng ta đ
- c đnh đưc mt đim trên mt phng ta đ.
TN1
TL1
Hàm s bc nht
y = ax + b (a 0)
đồ th. H s
góc của đường
thng y = ax + b
(a 0).
Nhận biết :
-Nhn biết đưc khái nim hàm s bc nht.
- c đnh đưc h s a, b ca hàm s bc nht.
- Nhn biết đưc h s góc ca hàm s bc nht
Thông hiu:
- Thiết lp bng giá tr ca hàm s bc nht
-S dng đưc h s góc ca đưng thng đ nhn biết và gii thích đưc s
ct nhau và song song ca hai đưng thng
Vn dng cao: Vn dng đưc hàm s bc nht và đ th vào gii quyết
mt s bài toán thc tế
TN2,3
TL2
TL5
2
Phương
trình
Phương trình bậ
c
nht
Thông hiu:
Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
Hiểu và giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
Hiểu và giải được phương trình đưa về phương trình bậc nhất một
ẩn.
Vn dng:
TN7
TN8
TL3a, 3b
TL7
2
Gii quyết đưc mt s vấn đề thc tin gn với phương trình bậc nht
(các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vt lí, các bài toán liên
quan đến Hoá hc).
HÌNH HC
3
Định lí
Thales
trong tam
giác
Định lí Thalès
trong tam giác
Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo).
- Tính được đ dài đoạn thng bng cách s dụng định lí Thalès.
- Gii quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuc) gn
vi vic vn dụng định lí Thalès (ví d: tính khong cách gia hai v
trí).
TL4
TL8
Đường trung bình
- Nhn biết được định nghĩa đường trung bình ca tam giác.
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường
trung bình ca tam giác thì song song vi cnh th ba và bng na
cạnh đó).
- Vn dng tính cht ca đưng trung bình ca tam giác trong gi
i toán
và gii quyết mt s vấn đề kiến thc thc tế trong cuc sng.
TN4
Tính chất đường
phân giác trong
tam giác
- Giải thích được tính chất đường phân giác trong ca tam giác.
- Gii quyết đưc mt s vấn đề thc tin gn vi tính chất đường
phân giác ca tam giác.
TN5
4
Hình
đồng
dng
Tam giác đồng
dng
Nhận biết:
Thông hiu:
- Gii thích, chứng minh được các tam giác đng dng t các gi
thiết của đề bài.
Xác định được các yếu t bng nhau ca hai hoc nhiều tam giác đồ
ng
dng
TL9a
Vn dng:
TL9b
TL9c
3
- Vn dng các đc đim ca hai tam giác đng dng đ chng minh
cặp tam giác đồng dng khác
- Vn dng t s đồng dng ca hai tam giác đ tính chiu cao tam
giác, tính độ dài đoạn thng, tính khong cách t điểm đến đường thng
Vn dụng cao:
Vn dng tính cht ca tam giác đng dng và các kiến thc hình h
c
khác để chng minh mt h thc v cnh hoc mt tính cht hình h
c
(vuông góc, song song, bằng nhau, thng hàng, ...)
XÁC SUT
Mt s
yếu t
xác suất
Mô t xác suất ca
biến c ng
u nhiên
trong một s ví d
đơn giản. M
i liên
h giữa xác suất
thực nghiệm ca
một biến c vi
xác sut của biến
c đó
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h gia xác sut thc nghim ca mt biến
c vi xác sut ca biến c đó thông qua một s ví d đơn giản.
VD:
+ Cho kết qu thc nghim ca mt phép th ngu nhiên nhiu biến c
nêu câu hỏi liên quan đến xác sut thc nghim ca 1 hay nhiu
biến c.
+ Cho mt phép th ngu nhiên nhiu biến c yêu cu hs cho biết
đâu là xác suất ca biến c đó
TN6
Vn dng:
– S dụng được t s để mô t xác sut ca mt biến c ngu nhiên
trong mt s ví d đơn giản.
VD:
+ Cho bng kết qu thc nghim ca mt phép th ngu nhiên yêu
cu hs tìm xác sut thc nghim ca mt biến c đơn giản; mt biến
c có điều kin.
+ Mô t mt phép th ngu nhiên yêu cu hs tìm xác sut ca mt
biến c đơn giản; mt biến c có điều kin.
TL6
Tng s câu
9
6
3
1
T l %
30%
40%
20%
10%
T l chung
70%
30%
4
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN 3
TRƯNG TiH THCS Y ÚC
ĐỀ THAM KHO
có 02 trang)
KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN KHI 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
I. TRC NGHIM (2,0 điểm)
Trắc nghiệm mỗi câu 0,25 điểm.
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. [NB] Trong các hàm s sau, hàm s nào biu th quãng đường đi được ca mt ô tô chuyn
động vi vn tốc không đổi 60 km/h trong t gi?
A.
60
s
t
=
. B.
60st=
. C.
60
t
s =
. D.
60
ts
=
.
Câu 2. [NB] Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nht?
A.
1yx=
. B.
2
yx=
. C.
2
32
y
x
=
+
. D.
3yx= +
.
Câu 3. [NB] H s góc của đường thng
54yx=
A.
4
. B. 4. C.
5
. D. 5.
Câu 4. [NB] Cho nh v bên biết D, E ln lượt là trung điểm ca
đoạn thng MN MP. Độ dài đoạn thng FG bng
A. 8 cm.
B. 10 cm.
C. 7 cm.
D. 5 cm.
Câu 5. [NB] Cho tam giác MNP MD là tia phân giác của góc M
( )
D NP
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
DN MP
MN DP
=
. B.
MN DP
DN MP
=
.
C.
MN DP
MP DN
=
. D.
DN DP
MN MP
=
.
Câu 6. [NB] Trong hp có 10 viên bi gồm 3 viên màu xanh, 2 viên màu đỏ và 5 viên màu vàng. Các
viên bi có kích thước khác nhau. Chn ngu nhiên 1 viên bi. Xác sut ca biến c “Viên bi được chn
có màu vàng” bằng
A.
5
3
. B.
3
5
. C.
1
2
. D.
5
15
.
Câu 7. [TH] Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nht mt n?
A.
3 91x −=
. B.
20xy−=
. C.
0 45x
+=
. D.
(
)
10xx−=
.
Câu 8. [TH] Phương trình nào sau đây nhận
3x =
là nghim?
A.
30x +=
. B.
21 4xx+= +
. C.
14
2
23
x
x
+=
. D.
3 10x −=
.
5
II. T LUN (8,0 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) [NB] Cho hàm s
( )
2
3
y fx x
= =−+
. Tính giá tr ca
( )
3f
.
Câu 2. (1,0 điểm) [NB] m hàm s bc nhất có đồ th là đường thẳng đi qua điểm (2; –3) và có hệ
s gc là 5.
Câu 3. (1,0 điểm) [TH] Gii các phương trình sau
a)
(
)
12 4 6x−+=
.
b)
2
2
34
xx
−=
.
Câu 4. (1,0 điểm) [TH] Cho ABC lấy điểm F thuc cnh AC sao cho
4
CF AF=
. Qua F, v đường
thng song song vi AB và ct BC J. Chng minh
5BC BJ=
.
Câu 5. (0,5 điểm) [VDC] Bng giá taxi ti TPHCM chi tiết như sau:
Giá m ca (0,5 km)
Giá cưc các km tiếp theo
Giá cưc t km th 31
Hãng A
11 000đ
14 000đ
12 000đ
Hãng B
11 000đ
16 000đ
13 000đ
Gi s nếu đi từ trung tâm Thành phố H Chí Minh đến Cần Thơ với quãng đường 60 km, hành
khách chọn xe hãng B. Giá cước taxi phải tr s được tính như sau:
Giá cước hãng B = 11 000 + 16 000
*
(30-0,5) + 13 000
*
(60-30) = 873 000 đồng.
a) Em hãy viết hàm s biu th s tiền y (ngàn đồng) khách hàng phi tr khi đi x (km) trên chiếc
Taxi ca hãng A? Biết gia đình bạn đi nhiều hơn 30 km.
b) Gia đình Nam đi chiếc Taxi ca hãng B hết 561 000 đồng. Hỏi gia đình bạn đi bao nhiêu kilomet
(km)?
Câu 6. (0,5 điểm) [VD] Tính xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin của đồng xu là mt
Ntrong mi trưng hp sau:
a) Tung một đồng xu 28 ln liên tiếp có 17 lần xut hin mt N.
b) Tung một đồng xu 18 ln liên tiếp có 11 lần xut hin mt S.
Câu 7. (1,0 điểm) [VD] Một xe máy đi từ A đến B vi vn tốc 60km/h. Lúc từ B quay v A, xe máy
đi với vn tốc 50km/h. Do đó thời gian đi ít hơn thời gian v 30 phút. Tính chiều dài quãng đường t
AB.
Câu 8. (0.5 điểm) [VD] Cho ABC có đường phân giác AD. Biết AB = 4,5 cm; AC = 7,2 cm và BD
= 3,5 cm. nh đ dài DC.
Câu 9. Cho ABC vuông ti A (AB < AC) có đưng cao AD.
a) (1,0 điểm) [TH] Chng minh:
ΔDAB ΔACB
.
b) (0,5 điểm) [VD] Tia phân giác ca
ABC
ct AC ti E. T C v đưng thẳng vuông góc với đường
thng BE ti F. Chng minh EA. EC = EB. EF, t đó suy ra
EAF FBA
=
.
c) (0,5 điểm) [VDC] K FH vuông góc với AC tại H và I là trung điểm ca BC. Chng minh I, H, F
thng hàng.
H và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . Phòng thi: . . . .
Cán b coi kim tra không gii thích gì thêm v đề.
Học sinh không được s dng tài liu.
--------------------Hết-------------------
6
ĐÁP ÁN Đ THAM KHO KIM TRA GIA HC KÌ II
MÔN TOÁN KHI 8 – NĂM HC 2023 – 2024
PHN I. TRC NGHIM (2,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp
án
B A A D D C A B
PHN II. T LUN (7,0 điểm)
Câu
Đáp án Đim
1
(NB – 0.5 đim)
2 11
( 3) ( 3)
33
f
=−− + =
0.25x2
2
(NB – 1.0 đim)
Gi y = ax + b (a 0) là hàm s bc nht cn tìm
Vì hàm s bc nhất có hệ s gc là 5 a = 5
Vì hàm s bc nhất có đồ th là đường thẳng đi qua điểm (2; –3)
Thay x = 2; y = –3 vào y = 5x + b
–3 = 5.2 + b
b = –13
Vy y = 5x – 13
0.5
0.25
0.25
3
(TH – 1.0 đim)
a)
( )
12 4 6
x−+=
12 4 6x
−−=
( )
6 12 4x⇔− = +
( )
2x
⇔=
b)
2
2
34
xx
−=
( )
24 4 2 3
32 7
32
7
xx
x
x
−=
⇔=
⇔=
( )
0,25
(
)
(
)
0,25
0,25
( )
( )
0,25
4
(TH – 1.0 đim)
Áp dụng định lý Thalès trong tam giác ABC FJ // AB ta có
5
BC AC
BJ AF
= =
Suy ra
5
BC BJ=
.
0.5
0.5
5
(VDC – 0.5 đim)
a) Vi Hãng A thì
11 (30 0,5)14 ( 30)12 12 64y xx=+ +− = +
b) Hãng B thì:
Thay y = 561 (ngàn đng) vào công thc
11 (30 0,5)16 ( 30)13 13 93y xx=+ +− = +
13 93 561x +=
0.25
7
36( )x km⇒=
Vậy gia đình bạn đi được 36 kilomet (km).
0.25
6
(VD – 0.5 đim)
a) Xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin của đồng xu
là mt N
17
28
b) Xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin của đồ
ng xu
là mt N
7
18
0,25
0,25
7
(VD – 1.0 đim)
Gọi x (km) là quãng đường AB ( > 0)
Thời gian đi từ A đến B là:
60
x
(giờ)
Thời gian đi từ B về A là:
50
x
(giờ)
Do thời gian đi ít hơn thời gian về 30 phút nên ta
phương trình:
1
50 60 2
xx
−=
11 1
50 60 2
x

−=


11
: 150
2 300
x⇔= =
Vậy quãng đường AB dài 150km.
0,25
0,25
0,25
0,25
8
(VD – 0.5 đim)
Cho ABC có đường phân giác AD. Biết AB = 4,5 cm; AC =
7,2 cm và BD = 3,5 cm. Tính đ dài DC.
ABC có đường phân giác AD
Suy ra:
DB DC
AB AC
=
3, 5
4,5 7, 2
DC
⇒=
( )
3, 5 . 7, 2
5, 6
4,5
DC cm⇒= =
0,25
0,25
8
9
(TH – 1.0 đim)
a) Chng minh
ΔDAB ΔACB
Xét DAB ACB, có:
+
0
90ADB CAB= =
+
ABC
chung
ΔDAB ΔACB
(g-g)
0.25
0.25
0.5
(VD – 0.5 đim)
b) Chng minh EA. EC = EB. EF, t đó suy ra
EAF = FBA
:
+ Xét EAB EFC, có:
0
90EAB EFC= =
;
AEB FEC
=
ối đỉnh)
ΔEAB ΔEFC
(g-g)
..
EA EB
EA EC EB EF
EF EC
=⇒=
Xét EAF EBC, có:
AEF BEC=
ối đỉnh);
(. .)
EA EF
EA EC EB EF
EB EC
= =
ΔEAF ΔEBC
(c-g-c)
EAF EBC
=
FBA EBC=
(BE là tpg ca
ABC
)
EAF FBA=
0.25
0.25
(VDC – 0.5 đim)
c) Chng minh I, H, F thng hàng.
Ta có:
EAF FBA=
(cmt)
FCE FBA=
(EAB EFC)
EAF FCE=
AFC cân ti F
Mà FH là đường cao (FH
AC)
FH là đường trung tuyến ca AFC
H là trung điểm ca AC
Chứng minh HI là đường trung bình ca ABC
HI // AB
Chng minh FH // AB (cùng
AC)
Vy I, H, F thẳng hàng (Theo Tiên đề Ơclit)
0.25
0.25
E
I
H
F
D
A
C
B
1
Y BAN NHÂN DÂN QUN 3
TRƯNG THCS BÀN C
ĐỀ THAM KHO
có 02 trang
)
THAM KHO KIM TRA HC K II
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN KHI 8
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 ĐIM)
Câu 1. Cho hàm s: y = -x + 1. Vi x = 2 thì hàm s trên có giá tr bng bao nhiêu?
A. 1. B. -1. C. 2. D. -2.
Câu 2. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nht?
A.
2
yx 1
=
. B.
y2x= +
. C.
1
y2
x
=
. D.
y 2x 1
=
.
Câu 3. Cho hình v, biết IJ = 15cm. Tính đ dài EM?
A. 5cm. B. 30cm.
C. 7,5cm. D. 20cm.
Câu 4. Cho hình vẽ, MK là đường phân giác trong của MNP. Hãy chọn phát biểu đúng?
A.
MN NK
MK KP
B.
MN MP
KP KP
C.
MK NK
MP KP
D.
MN MP
NK KP
Câu 5. Mt hp cha 10 tm th cùng loi đưc đánh s t 4 đến 13. Hà ly ra ngu nhiên 1
th t hp. Xác sut đ th chn ra ghi s nguyên t là:
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 6. Có 46% hc sinh mt trưng THCS thưng xuyên đi đến trưng bng xe buýt. Gp
ngu nhiên mt hc sinh ca trưng. Xác sut hc sinh đó không thưng xuyên đi xe buýt
đến trưng là:
A. 0,16. B. 0,94. C. 0,54. D. 0,35.
Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
J
I
E
K
M
A.
1
20
x
+=
. B.
2
2 30
x
+=
. C.
0 50x −=
. D.
10
x
+=
.
Câu 8. Hãy chn câu đúng.
A. Đưng trung bình ca tam giác song song vi cnh bên và bng na cnh đó.
B. Đưng trung bình ca tam giác bng na tng hai cnh bên.
C. Đưng trung bình ca tam giác thì song song vi cnh th ba và bng na cnh y.
D. Đưng trung bình ca tam giác song song vi cnh th ba và bng na tng hai cnh bên.
PHẦN 2. TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
Câu 1. (2,0 đim)
a)V đồ th các hàm s sau trên cùng mt h trc ta đ:
1
d :y x 1
=
2
1
d :y x 3
2
=−+
b) Cho hàm số bậc nhất y = mx + 1 và y = (3 2m)x 3 . Với giá trị nào của m thì đồ thị của
hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song với nhau?
Câu 2. (1,5 đim) Giải phương trình:
a)
3 60x 
b)
5 3 4 2 –1 7xx
c)
2 2 3 18
43 6
−−
+=
x xx
Câu 3. (1,0 đim)
Trong hp cha 8 tm th cùng loi đưc đánh s ln t là 2; 4; 5; 7; 10; 13; 15; 17. Ly ra
ngu nhiên 1 th t hp. Tính xác sut ca các biến c:
a) “S ghi trên th là s chn”;
b) “S ghi trên th là s nguyên t”;
Câu 4. (1,0 đim) Mt ô tô đi t A đến B vi vn tc 50km/h, ri t B v A ô đi vi vn tc
40km/h nên thi gian đi ít hơn thi gian v là 36 phút. Tính quãng đưng AB.
Câu 5. (2,5 đim) Cho ∆ABC vuông ti A (AB < AC). K đưng cao AH.
a) Chng minh ∆ABC đng dng vi ∆HBA. Tính AH. (biết AB = 9cm, AC = 12cm)
b) Chng minh AH
2
= HB.HC
c) Phân giác ca góc ABC ct AH ti F và ct AC ti E. Tính t s din tích ca ∆ABE và
∆HBF.
-Hết-
Hc sinh không đưc s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
ĐỀ 1:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ.án
B
B
B
D
C
C
D
C
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Bài
Đáp án
Điểm
1
(2,0 đ)
a) Bng giá tr đúng
Đồ th đúng
b) Đồ th ca hai hàm s đã cho là hai đưng thng song song vi
nhau khi m = 3 2m
Suy ra m = 1.
Vy vi m = 1 thì đ th ca hai hàm s đã cho hai đưng thng
song song vi nhau.
0,75
0,75
0,25
0,25
2
(1,5 đ)
a)
3 60
2
x
x

Vy phương trình có nghim x = 2.
b) 5(x 3) 4 = 2(x 1) + 7
5x 15 4 = 2x 2 + 7
5x 15 4 2x + 2 7 = 0
3x 24 = 0
3x = 24
x = 24 : 3
x = 8
Vy phương trình có nghim x = 8.
c)
2 2 3 18
43 6
−−
+=
x xx
(MC: 12)
()

+
()

=
()

3(x 2) + 4(2x 3) = 2(x 18)
0,5
0,5
0,5
3x 6 + 8x 12 = 2x 36
3x 6 + 8x 12 2x + 36 = 0
9x + 18 = 0
9x = -18
x = -18 : 9
x = -2
Vy phương trình có nghim x = -2.
3
(1,0 đ)
a) Các tấm thẻ được đánh số chẵn là: thẻ số 2; thẻ số 4; thẻ số 10.
Xác suất để biến cố A xảy ra là 3/8
b) Các tấm thẻ được đánh số nguyên tố là: thẻ số 5; thẻ số 7; thẻ số 13;
thẻ số 17.
Xác suất để biến cố B xảy ra là
4/8=1/2
0.5
0,5
4
(1,0 đ)
Gi x (km) là quãng đưng AB. (điu kin: x > 0)
Đổi 36 phút =
gi
Thi gian ô tô đi t A đến B là:

(gi)
Thi gian ô tô đi t B đến A là:

(gi)
Vì thi gian đi ít hơn thi gian v là 36 phút nên ta có phương trình:


=
(MC: 200)
5x 4x = 40.3
x = 120 (tha điu kin x > 0)
Vy quãng đưng AB dài 120km.
0,25
0,25
0,25
0,25
5
(2,5 đ)
a. Chng minh ∆ABC đng dng vi ∆HBA. Tính AH?
Xét
ABC
HBA
, ta có:
C
là góc chung
90BAC AHC= = °
ABC HBA
∆∆
(g.g)
Theo định lý Pythagore, ta có
( )
222
2 2 22
9 12 15
BC AB AC
BC AB AC cm
= +
= + = +=
Ta có:
AC BC
AH AB
=
(
ABC HBA
∆∆
)
( )
12 15
9
9.12
7,2
15
AH
AH cm
⇒=
⇒= =
0,5
0,25
0,25
b. Chng minh AH
2
= HB.HC?
Xét
AHC
BHA
, ta có:
90BHA AHC= = °
BAH HCA=
(do
ABC HBA
∆∆
)
AHC BHA
∆∆
(g.g)
2
..
.
AH CH
BH AH
AH AH BH CH
AH HB HC
⇒=
⇒=
⇒=
0,5
0,25
0,25
c. Phân giác ca c ABC ct AH ti F và ct AC ti E. Tính t s
din tích ca ∆ABE và ∆HBF.
Theo định lý Pythagore, ta có
( )
222
22 2
2 222
9 7,2 5,4
BA HB AH
BH BA AH
BH BA AH cm
= +
⇒=
⇒= =− =
Xét
BAE
BHF
, ta có:
90BAE BHF= = °
ABE HBF=
(do BE là tia phân giác góc
ABC
)
BAE BHF
∆∆
(g.g)
2
2
9 25
5, 4 9
ABE
HBF
S
AB
S HB


⇒= = =




0,25
0,25
1
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA HC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 8TRƯNG THCS BÀN C
TT Ch đề Ni dung/Đơn v kiến thức
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm s và đồ
th
(18 tiết)
Hàm s và đ th
1
(TN1)
0,25đ
1
(TL1a
b)
2đ
20
Hàm s bc nht
y = ax + b (a 0) đ th. H
s góc ca đưng thng y = ax
+ b (a 0).
1
(TN2)
0,2
1
(TL3a
b)
15
2
Phương trình
(12 tiết)
Phương trình bc nht
1
(TL2a)
0,5đ
1
(TN9)
0,2
1
(TL2
b,c)
1đ
1
(TL4)
1đ
25
3
Định lí Thalès
trong tam giác
(12 tiết)
- Định Thalès trong tam
giác
15
- Đưng trung bình
1(TN4)
0,2
- Tính cht đưng phân giác
trong tam giác
1(TN5) 1(TN12)
2
0,2
0,2
1
(TL5b)
0,5đ
4
Hình đng
dng
(12 tiết)
Tam giác đng dng
1
(TL5a)
1
(TL5b
c)
1đ
20
5
Mt s yếu t
xác sut
(8 tiết)
Mô t xác sut ca biến c
ngu nhiên trong mt s ví d
đơn gin. Mi liên h gia xác
sut thc nghim ca mt biến
c vi xác sut ca biến c đó
1
(TN6)
0,25đ
1
(TN8)
0,25đ
0,5
Tng: S câu
Đim
5
(1,25đ)
2
(2,5đ)
3
(0,75đ)
3
(3đ)
2
(1.5đ)
2
(1đ)
17
(10đ)
T l %
35%
40%
15%
10%
100%
T l chung
75%
25%
100%
1B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN LỚP 8
TT Chương/Ch đề Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
VDC
S - ĐAI S
1
Hàm s
đồ th
Hàm s và đ th
Nhn biết :
- Nhn biết đưc nhng mô hình thc tế dn đến khái nim hàn s.
- Tính đưc giá tr ca hàm s khi hàm s đó đưc xác đnh bi mt công
thc
-Nhn biết đưc đ th ca hàm s.
Thông hiu:
- Xác đnh đưc ta đ ca mt đim trên mt phng ta đ
- Xác đnh đưc mt đim trên mt phng ta đ.
1
(TN1)
0,25đ
1
(TL1a,b)
2đ
1
Hàm s bc nht
y = ax + b (a 0) đ
th. H s góc ca đưng
thng y = ax + b (a 0).
Nhn biết :
-Nhn biết đưc khái nim hàm s bc nht.
- Xác đnh đưc h s a, b ca hàm s bc nht.
- Nhn biết đưc h s góc ca hàm s bc nht
Thông hiu:
- Thiết lp bng giá tr ca hàm s bc nht
-S dng đưc h s góc ca đưng thng đ nhn biết và gii thích đưc
s ct nhau và song song ca hai đưng thng
Vn dng cao: Vn dng đưc hàm s bc nht và đ th vào gii quyết
mt s bài toán thc tế
2
(TN2)
0,2
1
(TL3a,b)
S - ĐAI S
2
Phương
trình
Phương trình bc nht
Thông hiu:
Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách
giải.
Hiểu và giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
Hiểu và giải được phương trình đưa về phương trình bậc nhất
một ẩn.
Vn dng:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin gn vi phương trình bc
nht (các bài toán liên quan đến chuyn đng trong Vt lí, các bài
toán liên quan đến Hoá hc).
2
(TN6)
0,2
1
(TL2abc)
1.5đ
1
(TL4)
1đ
HÌNH HC
3
Định lí
Thales
trong tam
giác
Định lí Thalès trong tam
giác
Gii thích đưc đnh lí Thalès trong tam giác (đnh lí thun và đo).
- Tính đưc đ dài đoạn thng bng cách s dng đnh lí Thalès.
- Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (đơn giản, quen
thuc) gn vi vic vn dng đnh lí Thalès (ví d: tính khong cách
gia hai v trí).
1
(TL8)
0,5
Đường trung bình
- Nhn biết đưc đnh nghĩa đưng trung bình ca tam giác.
- Gii thích đưc tính cht đưng trung bình ca tam giác (đưng
trung bình ca tam giác thì song song vi cnh th ba và bng na
cnh đó).
- Vn dng tính cht ca đưng trung bình ca tam giác trong gii
toán và gii quyết mt s vn đ kiến thc thc tế trong cuc sng.
1TN
(TN3)
0,25
1
(TN5)
0,25
1
(TL
5b)
0,5 đ
Tính cht đưng phân
giác trong tam giác
- Gii thích đưc tính cht đưng phân giác trong ca tam giác.
- Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin gn vi tính cht đưng
phân giác ca tam giác.
1TN
(TN4)
0,25
HÌNH HC
4
Hình
đồng
dng
Tam giác đồng dng
Nhn biết :
Thông hiu:
- Gii thích, chng minh đưc các tam giác đng dng t c gi
thiết ca đ bài.
Xác đnh đưc các yếu t bng nhau ca hai hoc nhiu tam giác
đồng dng
1
(TL
5a)
0,5 đ
1
(TL
5a)
0,5 đ
Vn dng:
- Vn dng các đc đim ca hai tam giác đng dng đ chng minh
cp tam giác đng dng khác
- Vn dng t s đồng dng ca hai tam giác đ tính chiu cao tam
giác, tính đ dài đoạn thng, tính khong cách t điểm đến đưng
thng
Vn dng cao:
Vn dng tính cht ca tam giác đng dng và các kiến thc hình
hc khác đ chng minh mt h thc v cnh hoc mt tính cht hình
hc (vuông góc, song song, bng nhau, thng hàng..)
1
(TL
5bc)
1 đ
XÁC SUT
Mt s
yếu t
xác suất
Mô t xác sut ca biến
c ngẫu nhiên trong
mt s ví d đơn giản.
Mi liên h gia xác
sut thc nghim ca
mt biến c vi xác sut
ca biến c đó
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h gia xác sut thc nghim ca mt
biến c vi xác sut ca biến c đó thông qua mt s ví d đơn gin.
VD:
+ Cho kết qu thc nghim ca mt phép th ngu nhiên nhiu biến
c → nêu câu hi liên quan đến xác sut thc nghim ca 1 hay
nhiu biến c.
+ Cho mt phép th ngu nhiên nhiu biến c → yêu cu hs cho biết
đâu là xác sut ca biến c đó
1 TN
(TN7)
0,25đ
1
(TN8)
0,25đ
Vn dng:
– S dng đưc t s để mô t xác sut ca mt biến c ngu nhiên
trong mt s ví d đơn gin.
VD:
+ Cho bng kết qu thc nghim ca mt phép th ngu nhiên
yêu cu hs tìm xác sut thc nghim ca mt biến c đơn gin; mt
biến c có điu kin.
+ Mô t mt phép th ngu nhiên → yêu cu hs tìm xác sut ca mt
biến c đơn gin; mt biến c có điu kin.
TRƯNG THCS KIN THIT
ĐỀ THAM KHO CUI HC K II
Năm hc: 2023 2024
Môn: TOÁN Khi: 8
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
I. TRC NGHIM (3 điểm)
Câu 1. [NB] Trong các phương trình sau, phương trình bc nht mt n là:
A.
12
x
- 5 = 0 B. -
1
2012
x
+ 2 = 0
C. 2x + 3y = 0 D. 0.x 21 = 0
Câu 2. [NB] Cho hai đưng thng (d) : y = 3x 4 song song vi đưng thng nào sau
đây:
A. (d
1
):y = 4 – 3x B. (d
2
):y = 4 + 3x
C. (d
1
):y = 3 – 4x D. (d
1
):y = 4x – 3
Câu 3. [NB] Trong các đim sau, đim nào thuc đ th ca hàm s y = 4x – 5
A. (0;4) B. (5;0) C. (0;-5) D. (4;-5)
Câu 4. [NB] H số góc ca đưng thng y = 6 3x là:
A.a = 3 B. a = – 3 C. a = 6 D. a = -6
Câu 5. [NB] Hãy ch ra các cp đưng thng song song vi nhau trong hình dưi đây:
A.MN//BC B. MN//NP
C. NP//AB D. NP//BC
Câu 6. [NB]Cho hình v, biết ED//AB. Khng đnh nào
sau đây là sai?
A.
CE CD
CA CB
B.
CE CD
EA DB
C.
CE ED
CA AB
D.
AE CD
CA CB
Câu 7. [NB]Cho tam giác ABC có AD là phân giác
ca góc CAB. Trong các khng đnh sau, khng đnh
nào sai?
A.
DC
=
BC
AD AB
B.
=
AC CD
AB DB
C.
=
AC AB
CD BD
D.
=
DB CD
AB AC
Câu 8. [NB]Nếu
MNP
ABC theo t số đồng
dng là
1
5
thì
ABC
MNP theo t số đồng dng k
là:
A.k =
1
5
B. k =
5
C. k =
1
5
D. k =
5
II. T LUN (8 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm): Gii các phương trình sau:
a)
3 4 12xx−=
b)
2
( 1) ( 5)( 5) 10
x xx
+ −− +=
c)
2x 5 x 8 x 1
x 13
56 3


Bài 2 (1,0 điểm): Bn An đi b t nhà đến trưng. Khi An đi đưc 400 mét thì gp
Hùng đi xe đp đi hc. Sau đó, Hùng đã ch An đến trưng trên quãng đưng còn li.
Biết vn tc Hùng đi xe đp là 250 mét/phút.
a) Viết công thc biu th quãng đưng y (mét) An đi đưc tính t nhà đến khi gp
Hùng sau x phút?
b) Hùng ch An sau bao lâu thì đến trưng? Biết khong cách t nhà An đến trưng là
1,5 km.
Bài 3 (1,0 điểm): Mt mnh vưn hình ch nht có chiu dài gp ba ln chiu rng.
Nếu tăng chiu rng thêm 6m và gim chiu dài đi 5m thì chu vi ca mnh vưn là
18m. Tính din tích mnh vưn.
Bài 4. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông ti A và có đưng cao AH
()H BC
,
đưng phân giác BD ca góc ABC ct AH ti E
()D AC
. Biết AB = 12cm, AC =
16cm.
a) Chng minh:
ABH
CBA
b) Chng minh
2
.AB BH BC
. Tính AD.
c) Chng minh
DB DC
EB DA
.
Bài 5 (0,5 điểm). Để đo chiu cao ca mt tòa
nhà, ngưi ta thc hin các bưc sau:
Đầu tiên đt cây cc AB cao 1,5m thng đứng
trên đo gn thưc ngm quay đưc quanh
mt cái cht ca cc. Tiếp theo, ta điu khin
thưc ngm sao cho hưng ca thưc đi qua
đỉnh Bca ngôi nhà, sau đó xác đinh giao
đim C ca đưng thng AABB’; biết AC
= 1,2m; AC= 6m. Tính chiu cao ca ngôi
nhà.
Bài 6 (0,5 đim): Gieo mt con xúc xc cân đi và đng cht. Ngưi gieo mun nhn
đưc kết qu gieo là các s chia hết cho 2. Trong phép gieo này hãy cho biết:
a) Tng s kết qu th xy ra?
b) Gi A là biến c: gieo đưc s chia hết cho 2”. Tính xác xut biến c A.
ĐÁP ÁN
I.Trc nghiệm:
1.B
2.B
3.C
4.B
5.A
6.D
7.A
8.B
Câu
Ni dung
Đim
1
a)
3 4 12
4 16 ) 4
xx
xx
−=
= = =
Vy phương trình có nghim là x=4
b)
2
22
( 1) ( 5)( 5) 10
2 1 25 10
2 34
17
x xx
xx x
x
x
+ −− +=
+ +− + =
=
=
Vy phương trình có nghim là x= -17
c)
2x 5 x 8 x 1
x 13
56 3
30x 6(2x 5) 5(x 8) 390 10(x 1)
30 30 30 30 30
30x 12x 30 5x 40 390 10x 10
33x 330
x 10





Vy phương trình có nghim là x=10
0,25
0,25
0,25.3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
a)
400 250yx= +
Đổi 1,5 km = 1500 m
b)
1500 400 250
4,4
x
x
= +
=
0,5
0,5
3
Gi chiu rng mnh vưn là x (m); x>0
Chiu dài mnh vưn là 3x
Theo đ, ta có phương trình:
6 3 5 18: 2xx++ −=
4x=8 =) x=2 (nhn)
Vy chiu rng là 2m
Chiu dài là 2.3=6 (m)
Din tích mnh vưn là 2.6 =12 (
2
m
)
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
4
a)Xét
ABH
CBA
có:
B
là góc chung
90AHB CAB= = °
Suy ra
ABH
CBA
(g.g)
b)
ABH
CBA
=)
AB BH
BC AB
=
=)
2
.AB BH BC=
Theo Pythago tính đưc BC=20 (cm)
AD là đưng phân giác ca
CBA
=)
DA BA
DC BC
=
(tính cht đưng pg ca tam giác)
12
20
DA
DC
=
=)
16
12 20 12 20 32
DA DC DA DC+
= = =
+
= 0,5 (t/c DTSBN)
=)
0,5 ) 12.0,5 6( )
12
DA
DA cm= = = =
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Xét
BDC
BEA
có:
EBA DBC=
(Vì BD là phân giác góc B)
BAE BCD
=
(cùng ph với
HAC
)
Suy ra
BDC
BEA
(g.g)
=)
BC DB
BA EB
=
(2 cnh tương ng t l) (1)
Vì BD là pg ca tam giác ABC
=)
DC BC
DA BA
=
(2)
T (1) và (2) suy ra
DB DC
EB DA
=
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
5
''ABC AB C∆∆
Suy ra
''
AB AC
AB AC
=
(2 cnh tương ng t l)
0,25
=)
1, 5 1, 2
'6AB
=
=) AB’=7,5
Vy chiu cao ngôi nhà là 7,5m.
0,25
6
a)Các kết qu: 1 chm; 2 chm; 3 chm; 4 chm; 5 chm; 6
chm
b) Xác sut mt xut hin s chm chia hết cho 2 là:
31
62
=
0,25
0,25
TRƯNG THCS COLETTE
ĐỀ THAM KHO HC K II
Môn: TOÁN 8 - Thi gian: 90 phút
PHN I: TRC NGHIM (2,0 đim)
Hc sinh ghi vào giy bài làm câu tr li đúng (ví d: 1A; 2B; 3C; …)
Câu 1. Mt ca hàng go nhp vào kho 500 tn. Mi ngày bán đi 20 tn. Công thc biu th
s go còn li y (tn) sau x (ngày) bán là:
A. y = 50020x B. y = 500x 20 C. y = 20x + 500 D. y = 480x
Câu 2. Cho biết
3x 9 0
. Khi đó giá tr ca biu thc x
2
2x 3
A. –3. B. 1. C. 0. D. 6.
Câu 3. Trong các đim sau, đim nào thuc đ th ca hàm s y = 3x + 1 ?
A. (1; 1). B.
(0; 2)
. C.
( 1; 4)
. D.
(1; 0)
.
Câu 4. T l hc sinh b cn th mt trưng trung hc cơ s là 16%. Gp ngu nhiên mt
hc sinh ca trưng, xác sut hc sinh đó không b cn th
A. 0,16. B. 0,94. C. 0,84. D. 0,5.
Câu 5. H s góc ca đưng thng y = 3 2x là:
A. 2 B. 3 C. –3 D. 2
Câu 6. Cho hai đưng thng y = 3x + 2 y = mx + 4. Điu kin đ hai đưng thng đã
cho ct nhau là:
A. m = 3 B. m = 4. C. m 3 D. m – 3.
Câu 7. Nếu ABC MNP theo t s k = 3 thì MNP ABC theo t s:
A.
1
3
. B.
1
9
. C. 3. D. 9.
Câu 8. Giá tr ca x trong hình bên, biết BD là đưng phân giác
trong ca góc B bng:
A.
3
20
B.
20
3
C. 4 D.
12
5
PHN II: T LUN (8,0 đim)
Bài 1. (1,5 đim) Gii phương trình:
a) 5x 3 = 7
b) (x + 4)
2
+ 3x = x ( x – 2)
c)
5 x 3x 2 4x 3
35 6
−−+
+=
Bài 2. (1,0 đim) V đồ th hàm s y = 2x 1 và
2
yx
3
=
Bài 3. (0,5 đim) Mt hp cha 3 viên bi xanh, 4 viên bi đ 5 viên bi vàng có kích thưc
và khi ng ging nhau. Ly ra ngu nhiên 1 viên bi t hp. Tính xác sut ca các biến
c:
A: Viên bi ly ra có màu xanh”;
B: Viên bi ly ra không có màu đ”.
Bài 4. (1,0 đim) Mt ngưi đi xe đp t A đến B vi vn tc trung bình 15km/h. Khi t B
v A ngưi đó đi vi vn tc trung bình 12km/h. Biết thi gian v ít hơn thi gian đi 24
phút. Tính quãng đưng AB.
x
5
3
4
C
D
A
B
Bài 5. (1,0 đim) Gia hai đim A và B có mt cái ao.
Để đo khong cách AB ngưi ta đo đưc các đon thng
IA=9m; AC=11m và BD=33m. Biết AC // BD. Tính
chiu rng AB ca cái ao.
Bài 6. (3,0 đim) Cho ABC nhn (AB < AC). Ba
đưng cao AD, BE và CF ct nhau ti H.
a) Chng minh: BHF CHE
b) Chng minh: AF.AB = AE.AC
c) Gi K là trung đim ca BC, đưng thng vuông góc vi HK ti H ct AB và AC ln
t ti P và Q. Chng minh: HP = HQ.
-----HT-----
| 1/69

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: TOÁN – KHỐI 8
Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ THAM KHẢO
(Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Em hãy chọn đáp án đúng đó
Câu 1: Bảng nào sau đây biểu diễn một hàm số của đại lượng y theo đại lượng x? A. B. x -2 -1 2 -2 x -2 -1 0 2 y -1 5 3 2 y 4 5 0 4 C. D. x 2 -3 4 2 x 3 2 4 3 y 2 4 5 -2 y -3 -5 1 2
Câu 2: Một chiếc xe ô tô chuyển động đều trên đường thẳng với vận tốc 45 km/h. Hàm số biểu
diễn quãng đường xe đi được s trong khoảng thời gian t là: A. s t = B. 45 s = 45 t C. 45 t =
D. s = 45t s
Câu 3: Tọa độ điểm P trong hình vẽ bên là: y A. P(4; 3) B. P(3; 4) C. P(4; 0) D. P(0; 3)
Câu 4: : Cho hàm số: y = 2
x + 3 . Đồ thị của hàm số cắt trục
Ox tại điểm có tọa độ: A. (0;3) B. (0; 3) − x C. 3 ( ;0) D. 2 ( ;0) 2 3
Câu 5: Nếu tam giác MNP đồng dạng tam giác ABC theo tỉ
số đồng dạng là 1 thì tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là 2 A. 1 . B. 2. C. 1 − . D. 2. − 2 2
Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 3 = 0. B. 2x = 0. C. 5 + 3 = 0. D. 2 2x +1= 0. x
Câu 7: Một cơ quan quản lí đã thống kê được số lượt khách đến tham quan di tích X trong năm qua như sau: Quý Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Số lượt khách 137 100 145 150
Kết quả xác suất thực nghiệm của biến cố E “ Khách đến tham quan di tích X trong quý 3 và quý 4 “bằng A. ≈ 0,544 . B. ≈ 0,555 . C. ≈ 0,445 . D.295.
Câu 8
: Đoạn thẳng QL trong hình vẽ bên là đường trung bình của tam giác nào? A. ∆DEF B. ∆DEL C. ∆DEO D. ∆DEK
Phần 2. Tự luận. (8,0 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm): Giải phương trình:
a) 4x 5  2x 3 b) 2 2
(2x3)  x(x 1)  3x 10
Câu 2 (2 điểm): Cho hàm số y = 3
x +1có đồ thị d1 và 1
y = x − 2 có đồ thị d 3 2
a) Vẽ d1 và d2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định hàm số có đồ thị d3, biết d3 là đường thẳng song song với d1 và đi qua điểm A(2; 3).
Câu 3 (1 điểm): Một xưởng may áo xuất khẩu tiến hành kiểm tra chất lượng của 300 chiếc áo đã
được may xong thấy có 15 chiếc bị lỗi. trong một lô có 1500 chiếc áo, hãy dự đoán xem có
khoảng bao nhiêu áo không bị lỗi.
Câu 4 (5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H ∈ BC), kẻ HD vuông góc với AC tại D (D ∈ AC).
a) Chứng minh: ∆DAH đồng dạng với ∆HAC từ đó suy ra AH2 = AD. AC
b) Từ A vẽ đường phân giác của góc HAC cắt HD, BC lần lượt tại I và K. Chứng minh: AH. AI = AD. AK và ∆HIK cân.
c) Từ C vẽ CJ vuông góc với AK (J ∈ AK). Chứng minh: AK2 = AH. AC − HK. KC -HẾT
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 8
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNK điểm Q TL TNK Q TL
Hàm số và đồ thị 1 Hàm số và đồ thị Hàm số bậc nhất 2 (18 tiết)
y = ax + b (a 0) và đồ thị. (TL3a,
Hệ số góc của đường thẳng 3b) 10
y = ax + b (a 0). Phương 4 2 1 2 trình
Phương trình bậc nhất (TN1,2,3 (TL1a, (TL5) 30 (12 tiết) ,4) 1b) 1đ 1đ 1đ
- Định lí Thalès trong tam Định lí giác Thalès trong
- Đường trung bình 3 tam giác
- Tính chất đường phân (12 tiết) giác trong tam giác Hình đồng 3 2 1 1 4 dạng
Tam giác đồng dạng (TN6,7,8 (TL6a, (TL2) (TL6c (12 tiết) ) 6b) ) 47,5 0,75đ 2đ 1đ 1đ 1
Mô tả xác suất của biến cố
Một số yếu tố ngẫu nhiên trong một số ví 1 1 5 xác suất
dụ đơn giản. Mối liên hệ (TN5) (TL4) (8 tiết)
giữa xác suất thực nghiệm
của một biến cố với xác suất 0,25đ 1đ 12,5 của biến cố đó Tổng: Số câu 8 4 23 Điểm (2đ) (2đ) 3 (3đ) 2 (2đ) 1 (1đ) (10đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng VDC SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết :
- Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái 2 niệm hàn số. (TL3a,3
- Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó được xác b)
định bởi một công thức 1đ
-Nhận biết được đồ thị của hàm số. Thông hiểu:
Hàm số và đồ thị
- Xác định được tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa Hàm số độ
- Xác định được một điểm trên mặt phẳng tọa độ. 1 và đồ thị Nhận biết :
-Nhận biết được khái niệm hàm số bậc nhất.
Hàm số bậc nhất - Xác định được hệ số a, b của hàm số bậc nhất.
y = ax + b (a 0) - Nhận biết được hệ số góc của hàm số bậc nhất
và đồ thị. Hệ số Thông hiểu: góc của đường
- Thiết lập bảng giá trị của hàm số bậc nhất thẳng y = ax + b
-Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và (a 0).
giải thích được sự cắt nhau và song song của hai đường thẳng
Vận dụng cao: Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị
vào giải quyết một số bài toán thực tế SỐ - ĐAI SỐ Thông hiểu: 4 1
− Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn (TN1,2, (TL5) và cách giải. 3,4) 1đ
− Hiểu và giải được phương trình bậc nhất một ẩn. 1đ
− Hiểu và giải được phương trình đưa về phương trình 2 2
Phươn Phương trình bậc g trình (TL1a,1 nhất bậc nhất một ẩn. Vận dụng: b)
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 1đ
phương trình bậc nhất (các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học). HÌNH HỌC Định lí
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí Thales thuận và đảo). 3 trong Định lí Thalès
- Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định tam trong tam giác lí Thalès. giác
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví
dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí).
- Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác.
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam
Đường trung bình giác (đường trung bình của tam giác thì song song với
cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó).
- Vận dụng tính chất của đường trung bình của tam
giác trong giải toán và giải quyết một số vấn đề kiến
thức thực tế trong cuộc sống. Tính chất đường
- Giải thích được tính chất đường phân giác trong của phân giác trong tam giác. tam giác
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tính
chất đường phân giác của tam giác. HÌNH HỌC 3TN 2TL 1 Nhận biết : (TN6,7, (TL (TL2) Hình Thông hiểu: 8) 6a,6b) 4 đồng
- Giải thích, chứng minh được các tam giác đồng 0,75đ 2,0 đ dạng
dạng từ các giả thiết của đề bài. Tam giác đồng
Xác định được các yếu tố bằng nhau của hai hoặc dạng
nhiều tam giác đồng dạng Vận dụng: 1TL
- Vận dụng các đặc điểm của hai tam giác đồng dạng (TL
để chứng minh cặp tam giác đồng dạng khác 6c)
- Vận dụng tỉ số đồng dạng của hai tam giác để tính 1 đ
chiều cao tam giác, tính độ dài đoạn thẳng, tính
khoảng cách từ điểm đến đường thẳng Vận dụng cao:
Vận dụng tính chất của tam giác đồng dạng và các
kiến thức hình học khác để chứng minh một hệ thức
về cạnh hoặc một tính chất hình học (vuông góc, song
song, bằng nhau, thẳng hàng..) XÁC SUẤT
Một số Mô tả xác suất của Nhận biết: 1TN 1 TL
yếu tố biến cố ngẫu nhiên – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực (TN5) (TL4) xác
trong một số ví dụ nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó 0,25đ suất
đơn giản. Mối liên thông qua một số ví dụ đơn giản.
hệ giữa xác suất VD: thực nghiệm của
+ Cho kết quả thực nghiệm của một phép thử ngẫu
một biến cố với xác nhiên nhiều biến cố → nêu câu hỏi liên quan đến xác
suất của biến cố đó suất thực nghiệm của 1 hay nhiều biến cố.
+ Cho một phép thử ngẫu nhiên nhiều biến cố → yêu
cầu hs cho biết đâu là xác suất của biến cố đó Vận dụng:
– Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến
cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. VD:
+ Cho bảng kết quả thực nghiệm của một phép thử
ngẫu nhiên → yêu cầu hs tìm xác suất thực nghiệm
của một biến cố đơn giản; một biến cố có điều kiện.
+ Mô tả một phép thử ngẫu nhiên → yêu cầu hs tìm xác
suất của một biến cố đơn giản; một biến cố có điều kiện.
ỦYBAN NHÂN DÂN QUẬN 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG Năm học 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (2,0 điểm)
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn A. 5x + 3 = 0 B. 5x + 3y = 0 C. 5x2 + 3 = 0 D. 5x2 + 3y = 6
Câu 2: x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây A. x + 2 = 0 B. x – 2 = 0 C. 2x = 0 D. x2 = 0
Câu 3: Phương trình x + 1 = -3 có nghiệm là A. x = -3 B. x = -4 C. x = -2 D. x = 4
Câu 4: Giá trị của biểu thức 3x2 – 7 tại x = 3 là A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 5: Trong hộp có 11 viên bi gồm 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu đỏ, 5 viên bi
màu vàng. Các viên bi có hình dạng và kích thước giống hệt nhau. Chọn ngẫu
nhiên một viên bi. Xác suất của biến cố “Viên bi được chọn có màu đỏ” bằng A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 11 11 11 11 Câu 6: Cho ABC D
EF với tỉ số đồng dạng k = 3. Khi đó A. DE = 3.AB B. AB = 3.DE C. AB = 3 + DE D. DE = 3 + AB Câu 7: Cho ABC D
EF . Nếu biết  0 A = 40 . Khi đó: A.  0 B = 40 B.  0 D = 40 C.  0 E = 40 D.  0 F = 40 Câu 8: Cho ABC DEF . Nếu A
BC có 3 góc nhọn thì DEF
A. là tam giác có 3 góc nhọn B. là tam giác vuông C. là tam giác tù D. là tam giác cân
PHẦN 2. TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau: a) 6x – 8 = 0 b) 12 – (5x + 3) = 7
Câu 2.
(1 điểm) Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ
dài là 4,5m. Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m
cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,6m. Tính chiều cao của cột điện.
Câu 3.
(1 điểm) Bảng giá taxi của VINASUNTAXI như sau:
Giả sử nếu đi taxi của hãng trên từ Trường THCS Hai Bà Trưng đến Thành phố Tân An
tỉnh Long An với quãng đường 60 km. Giá cước taxi phải trả sẽ được tính như sau:
Giá cước hãng B = 11 000 + 17 600*(30-0,5) + 14 500*(60-30) = 965 200 đồng.
a) Viết hàm số biểu thị số tiền y (đồng) hành khách phải trả khi đi x (km) trên chiếc
Taxi của hãng trên? Giả sử hành khách đi nhiều hơn 30 km.
b) Gia đình Nam đi từ nhà đến Vũng Tàu bằng Taxi của hãng trên hết 1110200 đồng.
Hỏi khoảng cách từ nhà Nam đến Vũng Tàu là bao nhiêu kilomet ?
Câu 4. (1 điểm) Tung một đồng xu 50 lần liên tiếp, có 20 lần xuất hiện mặt ngửa. Tính xác
suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt sấp ”.
Câu 5. (1 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45 km/h. Lúc về ô tô đi với vận tốc 50km/h. Do đó thời gian
về ít hơn thời gian đi 18 phút. Tính quãng đường AB. Câu 6. (3 điểm)
Cho ∆ ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH. a) Chứng minh CHACAB và 2
AC = CH.BC .
b) Lấy điểm E thuộc cạnh AC sao cho AE = AB, vẽ ED // AH (D thuộc BC). Chứng minh CD.CB = CE.CA c) Chứng minh HA = HD - Hết -
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II – TOÁN 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.án B B B B B B B B
PHẦN II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 1 a) 6x – 8 = 0 (1 điểm) 6x = 8 0,25đx2 x = 4 3 b) 12 – (5x + 3) = 7 5x + 3 = 5 5x = 2 0,25đ x = 2 0,25đ 5 2 ABC A ∆ ' B 'C ' 0.5 (1 điểm) AB AC ⇒ = 0.25
A'B ' A'C ' ⇒ x =15,75
Vậy cột điện cao 15,75m 0.25 3 y = + − + x (1 điểm) a) 11000 17600(30 0,5) 14500( 30)
y =14500x + 95200 0,25 b) 0,25
Thay y = 1 110 200 đồng vào công thức
y =14500x + 95200 0,25 ⇒ x = 70(km)
Vậy gia đình bạn đi được 70 km 0,25 4
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu
(1 điểm) là mặt sấp” là 0.25 50  20 0.5 50  0,6 0,25 5
(1 điểm) 18 phút = 3 giờ 10
Gọi quãng đường AB là x (km) (đk: x > 0) 0,25đ
Thời gian đi là x (h) 0,25đ 45
Thời gian về là x (h) 50 x x 3 PT: − = 45 50 10 0,25đ ⇔ x =135
Vậy quãng đường là 135km 0,25đ 6
a) Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng (VD – 0.5 0,25 điểm) xu là mặt N” là 17 28
b) Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” là 7 0,25 18 7
Gọi x (km) là quãng đường AB (𝑥𝑥 > 0) 0,25 (VD – 1.0 điểm)
Thời gian đi từ A đến B là: x (giờ) 60
Thời gian đi từ B về A là: x (giờ) 50
Do thời gian đi ít hơn thời gian về 30 phút nên ta có phương trình: x x 1 − = 50 60 2 0,25  1 1  1 ⇔ x − =  50 60    2 1 1 ⇔ x = : = 150 0,25 2 300
Vậy quãng đường AB dài 150km. 0,25 8
Cho ABC có đường phân giác AD. Biết AB = 4,5 cm; AC
(VD – 0.5 = 7,2 cm và BD = 3,5 cm. Tính độ dài DC. điểm)
∆ABC có đường phân giác AD Suy ra: DB DC 0,25 = AB AC 3,5 DC ⇒ = 4,5 7,2 3,5 . 7,2 ⇒ DC = = 5,6(cm) 0,25 4,5 9 B H D A E C
(1 điểm) Góc ACB chung  =  AHC BAC ( 0 = 90 ) 0,25đ 0,25đ CHACAB (g-g) 0,25đ CH CA ⇒ = CA CB 2
AC = CH.CB 0,25đ (1 điểm) ED / / AH  => BC EDBC AH  0,25đ =  0 CDE CAB = 90  ACB chung 0,25đ ⇒ CDE CAB(gg) 0,25đ CD CE ⇒ = CA CB => .
CD CB = CE.CA 0,25đ (1 điểm) CAB CHA AB HA => = 0,25đ AC HC / / AE HD ED AH => = 0,25đ AC HC AB HD => = (AE = AB) 0,25đ AC HC HA HD => = => HA = HD 0,25đ HC HC UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - KHỐI 8 ĐỀ THAM KHẢO
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu dưới đây và ghi chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm:
Câu 1: Cho hàm số y= f(x) = 3x – 2 có đồ thị (C). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số (C)
A. M (3; 6) B. N (0; 2) C. P (−3; −11) D. Q (−5; −23)
Câu 2: Cho biết 2x – 2 = 0. Tính giá trị của 2 5x − 2 . A. 1
B.1 C. 3 D. 6
Câu 3: Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất. A là biến cố “gieo được mặt có số
chấm chia hết cho 3. Xác suất của biến cố A là:
A.1 B. 1 C. 2 D. 2 3 6 3
Câu 4: Chọn ngẫu nhiên 1 số tự nhiện có một chữ số. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 5.
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
Câu 5: Tỉ số x của các đoạn thẳng trong hình vẽ là y A. 7 B. 1 C. 15 D. 1 15 7 7 15
Câu 6: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC. Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. MN // BC B. 2MN = BC C. AM = AN D. AM . AC = AN. AB AC AB
Câu 7: Nếu ∆𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷 đồng dạng ∆𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 theo tỉ số k = 2 thì ∆𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 đồng dạng ∆𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷 theo 3 tỉ số
A. 2 B. 3 C. 2 D. 3 3 2
Câu 8: Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng với nhau từ các tam giác sau đây
A. Hình 1 và hình 2. B. Hình 2 và hình 3.
C. Hình 1 và hình 3. D. Hình 1, hình 2 và hình 3.
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1: ( 1 đ)
a) Vẽ đồ thị hàm số y = x + 5
b) Tìm m để hai đường thẳng y = (3m – 5)x + 2 và y = 4x – 2 song song với nhau Câu 2: (1 đ)
Một hãng máy bay có giá vé đi từ TP.Hồ Chí Minh ra Phú Yên là 1200 000
đồng/ 1 người. Trong đó quy định mỗi khách hàng chỉ được mang lên sân bay tối đa 7
kg hành lý. Nếu vượt quá 7 kg hành lý trở đi bắt đầu từ 7 kg trở đi cứ mỗi kg phải trả
thêm 100 000 đồng cho tiền phạt hành lý.
Gọi y (đồng) là số tiền 1 người cần trả khi đặt vé đi máy bay từ TP. HCM ra Phú Yên, x
(kg) là khối lượng hành lý người đó mang theo.
a/ Viết công thức y theo x. Cho biết y có phải là hàm số của x không ? Vì sao ?
b/ Một người đặt vé đi máy bay từ TP. HCM ra Phú Yên và mang theo 9kg hành lý .
Hỏi người đó phải trả tổng cộng bao nhiêu tiền ?
Câu 3: (1 đ) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài
gấp 4 lần chiều rộng. Biết chu vi nền nhà bằng 50m.
Tính diện tích nền nhà. Câu 4: (1 đ)
Để đo chiều cao AC của một cột cờ, người ta cắm một
cái cọc ED có chiều cao 2m vuông góc với mặt đất.
Đặt vị trí quan sát tại B, biết khoảng cách BE là 1,5m và khoảng cách AB là 9m.
Tính chiều cao AC của cột cờ.
Câu 5: (3,0 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, có 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
�= 600. Vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh: ∆HBA ∆ABC. b) Chứng minh: AH2 = HB.HC
c) Phân giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� cắt AH và AC lần lượt tại M và N. Chứng minh tam giác AMN là tam giác đều?
Câu 6: (1 đ) Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác suất của các biến cố sau :
a/ “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 2”.
b/ “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 3 dư 2”. ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 C C A B A C D A
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1: ( 1 đ)
a) Lập bảng giá trị 0.25 đ Vẽ 0,25 đ Nhận xét 0,25 đ
b) Lập luận ⇒ 3m – 5 = 4 0.25 đ m = 3 0,25 đ Câu 2: (1 đ)
a/ Công thức y theo x là y = 1200 000 + (x – 7).100 000 (đồng)
y là hàm số của x. Vì mỗi giá trị của x chỉ xác định đúng một giá trị của y. 0.5 đ b/
Một người đặt vé đi máy bay từ TP. HCM ra Phú Yên và mang theo 9kg hành lý .
Người đó phải trả tổng cộng số tiền là :
1200 000 + (9 – 7 ).100 000 = 1400 000 (đồng). 0,5 đ Câu 3: (1 đ)
Gọi chiều rộng nền nhà là x(m) (ĐK: x>0)
Chiều dài nền nhà là 4x Chu vi: (4x + x).2=50 5x = 25 x = 5
Vậy chiều rộng nền nhà là 5m
Chiều dài nền nhà là 4.5=20m
Diện tích nền nhà: 5.20=100m2 Câu 4: (1 đ) Xét ∆ ABC có
AC // ED ( AC ⊥ AB , ED ⊥ AB) EB ED ⇒ =
(hệ quả của định lí Ta – lét) AB AC 1,5 2 ⇒ = 9 AC ⇒ AC = 12 (m)
Vậy chiều cao AC của cột cờ là 12m. Câu 5: (3,0 điểm)
a) Chứng minh: ∆HBA ∆ABC (g-g). Mỗi yếu tố góc đúng
Suy tam giác đồng dạng đúng đỉnh tương ứng
b)Chứng minh: AH2 = HB.HC ∆HBA ∆HAC (g-g)
Suy ra tỉ số đúng tương ứng c) Chứng minh đúng AMN � = ANM � Suy ra ∆AMN cân tại A Mà HAC � = ABC
� =600 ( cùng phụ với góc C) Suy ra ∆AMN đều Câu 6: (1 đ)
a/ Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia
hết cho 2”
là 2; 4; 6.
Xác suất của biến cố đó là : 3 1 = . 6 2
b/ Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia
hết cho 3 dư 2”
là 2; 5.
Xác suất của biến cố đó là : 2 1 = . 6 3 .
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (2,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Cho hàm số y = − 2
5x − 3, em hãy chọn câu phát biểu đúng:
A. y là hàm số, x là biến số
B. y là hàm số, 2 5 − x là biến số
C. y là hàm số, 5 − là biến số
D. y là hàm số, 5; − 3 − là biến số
Câu 2: Cho đồ thị của hàm số theo hình bên:
Em hãy chọn bảng giá trị tương ứng với đồ thị của hàm số đó. A. x 2 − 1 − 2 y 2 2 − 2 B. x 2 − 1 − 2 y 2 − 2 − 2 C. x 2 − 2 − 2 y 2 1 − 2 D. x 2 1 − 2 y 2 − 2 − 2
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 2 = 2
B. x − 2y +1 = 0 C. 2 2x + 3 = 0 D. 3x −1 = 0
Câu 4: Phương trình nào sau đây nhận x = 3 là nghiệm? A. x + 3 = 0 B. 1 x + 2 x −1 =
C. 2x +1 = x + 4 D. 6x − 2 = 0 3 2
Câu 5: Phương trình nào biểu diễn mô hình trong hình dưới đây biết rằng các viên bi có cùng khối
lượng là x (gam) và cân ở vị trí thăng bằng.
A. 450+x=700 B. 5x+450=700 C. 5x=700−450 D. x=700−450
Câu 6: Nghiệm của phương trình 3x −9 = 0 là : A. x = 3 B. x = 3 − C. 1 x = D. 1 x − = 3 3
Câu 7: Trong hình bên, tam giác ABC có F là trung điểm của AC, điểm E
nằm trên cạnh BC, EH // AC (H ∈ AB) và I là trung điểm của AE. Từ đó
tam giác có đường trung bình là: A. ∆ABC B. ∆ABE C. ∆AEC D. ∆AFE.
Câu 8: Cho hình vẽ bên, em hãy cho biết đường trung bình của tam giác ABC là: A. AE B. BD C. DE D. DC
PHẦN 2. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1: (NB - 1,0 điểm)
Cho 2 hàm số 2 y x 2
= −x + và y = + có đồ thị lần lượt là hai đường thẳng 3 2 3
d và D. Em hãy xác định hệ số góc của 2 đường thẳng đó.
Câu 2: (NB+TH – 2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a)x + 5 = 0 b (x + )2 )
5 = (x + 5)(x − 5) − 20x + 3
Câu 3: (VD – 1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một xe máy đi từ A đến B
với vận tốc 60km/h. Lúc từ B quay về A, xe máy đi với vận tốc 50km/h. Do đó thời gian
đi ít hơn thời gian về 30 phút. Tính chiều dài quãng đường từ AB
Câu 4: (VD – 1,0 điểm)Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là
mặt N” trong mỗi trường hợp sau:
a) Tung một đồng xu 28 lần liên tiếp có 17 lần xuất hiện mặt N.
b) Tung một đồng xu 18 lần liên tiếp có 11 lần xuất hiện mặt S.
Câu 5: Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AD.
a) (NH – 1,0 điểm)Chứng minh: ΔDAB∽ΔACB.
b) (TH – 1,0 điểm)Tia phân giác của 
ABC cắt AC tại E. Từ C vẽ đường thẳng vuông
góc với đường thẳng BE tại F. Chứng minh EA. EC = EB. EF, từ đó suy ra   EAF = FBA .
c) (VDC – 1,0 điểm) Kẻ FH vuông góc với AC tại H và I là trung điểm của BC. Chứng minh I, H, F thẳng hàng. - Hết - ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN TOÁN 8 LƯƠNG THẾ VINH
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề) Đề tham khảo
Ngày kiểm tra: … tháng …. năm 2024 (đề có 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Em hãy chọn một đáp án mà em cho là đúng nhất và trả
lời trên giấy làm bài (Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm) (ví dụ: 1.B ; 2.C…………)
Câu 1. Cho phương trình 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu: A. 𝑎𝑎 = 0 B. 𝑎𝑎 ≠ 0 C. 𝑏𝑏 = 0 D. 𝑏𝑏 ≠ 0
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 4𝑎𝑎 + 2𝑦𝑦 − 6 = 0 B. 2𝑎𝑎 + 6 = 0 C. 𝑎𝑎2 = 9
D. 𝑦𝑦 + 2 − 𝑎𝑎 − 3 = 0
Câu 3. Phương trình nào sau đây nhận 𝑎𝑎 = 2 là nghiệm. А. 4𝑎𝑎 + 8 = 0 B. 3𝑎𝑎 − 6 = 0
C. 2𝑎𝑎 + 3 = 1 + 𝑎𝑎
D. 𝑎𝑎 + 2 = 4 + 𝑎𝑎
Câu 4. Nếu ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 ∽ ∆𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 theo tỉ số 𝑘𝑘1 và ∆𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 ∽ ∆𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻 theo tỉ số 𝑘𝑘2 thì ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 ∽ ∆𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻 theo tỉ số nào? A. 𝑘𝑘1. 𝑘𝑘2 B. 𝑘𝑘1 C. 𝑘𝑘2 D. 1 𝑘𝑘2 𝑘𝑘1 𝑘𝑘1.𝑘𝑘2
Câu 5. Độ dài x trong hình vẽ bằng: A. 2,75 B. 2 C. 4,5 D. 5
Câu 6. Cho tam giác ABC. Gọi H, K lần lượt là trung điểm
của AC và BC. Biết HK=4,5 cm. Độ dài AB là; A. 4,5 B. 9 C. 30 D. 15
Câu 7. Tỉ lệ học sinh không bị cận thị ở một trường trung học cơ sở là 84%. Gặp ngẫu nhiên một học
sinh của trường, xác suất để học sinh đó cận thị là: A. 0,16 B. 0,94 C. 0,84 D. 0,5
Câu 8. Lan đun nước và đo nhiệt độ của
nước tại một số thời điểm sau khi bắt đầu
đun thu được kết quả như sau:
Lan đã thu thập dữ liệu trên bằng cách nào? A. Phỏng vấn. B. Làm thí nghiệm. C. Lập bảng hỏi.
D. Thu thập từ các nguồn có sẵn như: sách, báo, internet, Page 1 / 2
I. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm, có 6 câu)
Câu 9. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 5𝑎𝑎 − 17 = 3
b) 𝟑𝟑𝟑𝟑−𝟏𝟏 = 𝟐𝟐+𝟐𝟐𝟑𝟑
c) −3(𝑎𝑎 − 2) + 5 = −3𝑎𝑎 + 11 𝟑𝟑 𝟐𝟐
Câu 10. (1,0 điểm) Hãy chỉ ra các cặp tam giác vuông đồng dạng
Câu 11. (1,0 điểm) Số tiền thuế thu nhập cá nhân khi mức thu nhập chịu thuế trong năm khoảng từ
trên 60 triệu đồng đến 120 triệu đồng được cho bởi công thức sau:
𝑇𝑇(𝑎𝑎) = 0,1. 𝑎𝑎 − 3 (triệu đồng). Trong đó, 60 < 𝑎𝑎 ≤ 120 (triệu đồng) là mức thu nhập chịu thuế của người đó trong năm.
a) Tính số thuế thu nhập phải đóng khi mức
thu nhập chịu thuế trong năm là 110 triệu đồng.
b) Nếu người đó phải đóng 7 triệu đồng tiền
thuế thu nhập cá nhân thì mức thu nhập chịu
thuế của người đó là bao nhiêu tiền, biết rằng
người đó có thu nhập chịu thuế trong khoảng
60 < 𝑎𝑎 ≤ 120 (triệu đồng)?
Câu 12. (1,0 điểm) Cuối học kì 1, kết quả xét
loại học lực của các lớp K8 của một trường
THCS được biểu diễn bằng biểu đồ cột kép
dưới đây. Biết rằng không có lớp nào có học
sinh xếp loại Chưa đạt và số học sinh xếp loại
Đạt không vượt quá 15% sĩ số lớp. Em hãy
cho biết dữ liệu của lớp nào chưa hợp lí:
Câu 13. (1,0 điểm) Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt
đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây (như hình
vẽ). Biết cọc cao 1,5 m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây 8 m
và cách bóng của đỉnh cọc 2 m. Tính chiều cao AB của cây.
Câu 14. (1,0 điểm) Một hình tròn được chia thành 20 hình quạt như
nhau, đánh số từ 1; 2; …; 20 và được gắn vào trục quay có mũi tên
cố định ở tâm. Quay tấm bìa và quan sát xem mũi tên chỉ vào hình
quạt nào khi tấm bìa dừng lại:
a) Chỉ vào hình quạt ghi số chia hết cho 5
b) Chỉ vào hình quạt ghi số là số nguyên tố.
Câu 15. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC, trên AB lấy điểm D sao cho 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 1 𝐴𝐴𝐴𝐴, từ D kẻ đường song 3
song với BC cắt AC tại E. Từ E kẻ đường song song với AB cắt BC tại F. Từ F kẻ đường thẳng song
song với AC cắt AB tại P.
a) (0,5 điểm) Chứng minh △ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 ∽△ 𝑀𝑀𝐴𝐴𝑃𝑃.
b) (0,5 điểm) Tính tỉ số đồng dạng của △ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 và △ 𝑀𝑀𝐴𝐴𝑃𝑃.
c) (0,5 điểm) Chứng minh 𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝑀𝑀𝑃𝑃. 𝐴𝐴𝐴𝐴. ---------Hết--------- Page 2 / 2
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 8
A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Chọn đáp án đúng rồi ghi lại chữ cái trước đáp án vào giấy làm bài. Ví dụ: 1 – A, 2 – B, …
Câu 1.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 1 1 𝐴𝐴) 𝑦𝑦 =
𝐵𝐵) 𝑦𝑦 = √𝑥𝑥 + 4 𝑥𝑥 + 3
𝐶𝐶) 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥2 − 5
𝐷𝐷) 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 + 2
Câu 2. Điểm 𝐴𝐴 (−1; −4) thuộc đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
𝐴𝐴) 𝑦𝑦 = −3𝑥𝑥 − 1
𝐵𝐵) 𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥 − 1
𝐶𝐶) 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 − 3
𝐷𝐷) 𝑦𝑦 = −4𝑥𝑥
Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 1
𝐴𝐴) 3𝑥𝑥 + 2 = −1 𝐵𝐵) 𝑥𝑥2 − 2 = 0 𝐶𝐶) 4𝑥𝑥 − 9 = 0 𝐷𝐷) 𝑥𝑥 + 1 = 0
Câu 4. 𝑥𝑥 = −2 là nghiệm của phương trình nào?
𝐴𝐴) 2𝑥𝑥 = 0
𝐵𝐵) 𝑥𝑥 + 2 = 0
𝐶𝐶) 2 − 𝑥𝑥 = 0
𝐷𝐷) 𝑥𝑥2 + 4 = 0
Câu 5. Trong hình vẽ bên, biết M, N lần lượt là trung điểm của A
BC, AC và AB = 8 cm. Độ dài x của đoạn AB là:
𝐴𝐴) 2 𝑐𝑐𝑐𝑐
𝐵𝐵) 4 𝑐𝑐𝑐𝑐 8 cm N
𝐶𝐶) 6 𝑐𝑐𝑐𝑐
𝐷𝐷) 8 𝑐𝑐𝑐𝑐 x B M C
Câu 6.
Độ dài của x ở hình bên là: 𝐴𝐴) 12 𝐵𝐵) 13 𝐶𝐶) 14 𝐷𝐷) 15 Câu 7. Cho biết ∆ HOT ∆ VN ,
D 𝑂𝑂� = 530; 𝐷𝐷� = 470; 𝐻𝐻
� = 𝑥𝑥. Chọn kết quả đúng
𝐴𝐴) 𝑥𝑥 = 530
𝐵𝐵) 𝑥𝑥 = 470
𝐶𝐶) 𝑥𝑥 = 1000
𝐷𝐷) 𝑥𝑥 = 800
Câu 8.
Một hộp chứa 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 4 đến 13. Nam lấy ra ngẫu nhiên một
thẻ từ hộp. Xác suất để thẻ lấy ra ghi số nguyên tố là 𝐴𝐴) 0,2 𝐵𝐵) 0,3 𝐶𝐶) 0,4 𝐷𝐷) 0,5
B. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 − 3 trên mặt phẳng toạ độ.
Câu 2. (2,0 điểm) Gỉải phương trình: 2𝑥𝑥 + 3 𝑥𝑥 − 1
𝑎𝑎) 5𝑥𝑥 − 2 = 3𝑥𝑥 + 4 𝑏𝑏) 4 − 3 = 0
Câu 3. (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Biết rằng trong 100ml nước ép cam chứa khoảng 45 kilo calo, trong 100 ml nước ép cà rốt
chứa khoảng 40 kilo calo. Hỏi để pha 240ml nước ép cam - cà rốt, chứa 101 kilo calo cho người
giảm cân thì cần dùng bao nhiêu ml nước ép cam, bao nhiêu ml nước ép cà rốt?
Câu 4: (1,0 điểm) Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và C trong
đó C là một vị trí nằm giữa đầm lầy không tới được; người ta
chọn các vị trí A, M, N như hình bên và đo được AM = 40m; MB
= 16m, MN = 20m. Biết MN // BC, tính khoảng cách giữa hai vị trí B và C.
Câu 5. (0,5 điểm) Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố gieo được mặt có
số chấm chia hết cho 2. Tính xác suất của biến cố A.
Câu 6. (2,0 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH.
a) Chứng minh ∆ABC ∆HBA và 𝐴𝐴𝐵𝐵2 = 𝐵𝐵𝐻𝐻. 𝐵𝐵𝐶𝐶
b) Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Qua D, vẽ DE ⊥ AC tại E (E thuộc AC). Chứng minh 𝐶𝐶𝐻𝐻𝐶𝐶
� = 𝐶𝐶𝐴𝐴𝐷𝐷 � và AH.DC = DH.AC Câu 1 Bảng giá trị 0,5 1,0 điểm 1,0 điểm Đồ thị 0,5
𝑎𝑎) 5𝑥𝑥 − 2 = 3𝑥𝑥 + 4
5𝑥𝑥 − 3𝑥𝑥 = 4 + 2 0,25 1,0 điểm 2𝑥𝑥 = 6 0,25 𝑥𝑥 = 3 0,25
Vậy phương trình có nghiệm là 𝑥𝑥 = 3 0,25 Câu 2 2𝑥𝑥 + 3 𝑥𝑥 − 1 𝑐𝑐) 2,0 điểm 4 − 3 = 0 0,25
3(2𝑥𝑥 + 3) − 4(𝑥𝑥 − 1) = 0
6𝑥𝑥 + 9 − 4𝑥𝑥 + 4 = 0 0,25
1,0 điểm 2𝑥𝑥 + 13 = 0 0,25 13 𝑥𝑥 = 2 0,25
Vậy phương trình có nghiệm là 13 𝑥𝑥 = 2
Gọi số ml nước ép cam cần dùng là x (ml)(ĐK: 0 < 𝑥𝑥 < 240) 0,25
Số ml nước ép cà rốt cần dùng là: 240 − 𝑥𝑥 (ml) 0,25
Vì trong 100ml nước ép cam chứa khoảng 45 kilo calo, trong
100 ml nước ép cà rốt chứa khoảng 40 kilo và trong 240ml
nước ép cam cà rốt chứa 101 kilo calo nên ta có phương trình: 1,5 điểm Câu 3 45 40 (240 − 𝑥𝑥) = 101 0,5 1,5 điểm 100 𝑥𝑥 + 100
0,45𝑥𝑥 + 96 − 0,4𝑥𝑥 = 101 0,05𝑥𝑥 = 5 𝑥𝑥 = 100 0,25
Vậy cần dùng 100ml nước ép cam và 240 – 100 = 140ml nước 0,25 ép cà rốt.
Xét tam giác ABC có MN // BC, theo hệ quả của định lí Thalès ta có:
𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐴𝐴𝑀𝑀 0,5 Câu 4
𝐵𝐵𝐶𝐶 = 𝐴𝐴𝐵𝐵 1,0 điểm 20 40 1,0 điểm hay 𝐵𝐵𝐶𝐶 = 40 + 16 suy ra 20. 56 𝐵𝐵𝐶𝐶 = 0,25 40 = 28 Vậy khoảng cách BC = 28m 0,25
Trong phép thử trên ta thấy có 6 kết quả có thể xảy ra.
Vì con xúc xắc cân đối và đồng chất nên 6 kết quả có khả năng xảy ra bằng nhau. Câu 5
Khi gieo được mặt 2 chấm, 4 chấm, 6 chấm thì biến cố A xảy 0,25 0,5 điểm 0,5 điểm
ra nên có 3 kết quả thuận lợi cho A. 3 1 0,25
Vậy xác suất của biến cố A là 𝑃𝑃(𝐴𝐴) = 6 = 2 Câu 6 2,0 điểm 6a Xét ∆ABC và ∆HBA có: 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐶𝐶 � = 𝐴𝐴𝐻𝐻𝐵𝐵 � = 900
1,0 điểm 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐶𝐶 � = 𝐻𝐻𝐵𝐵𝐴𝐴 � (góc chung) 0,25 Vậy ∆ABC ∆HBA (g.g) 0,25 𝐴𝐴𝐵𝐵 𝐵𝐵𝐶𝐶 ⟹ 0,25
𝐻𝐻𝐵𝐵 = 𝐴𝐴𝐵𝐵
⟹ 𝐴𝐴𝐵𝐵2 = 𝐵𝐵𝐻𝐻. 𝐵𝐵𝐶𝐶 0,25 6b Xét ∆CDE và ∆CAH có: 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐷𝐷
� = 𝐶𝐶𝐻𝐻𝐴𝐴 � = 900 𝐷𝐷𝐶𝐶𝐶𝐶 � = 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐻𝐻 � (góc chung) Vậy ∆CDE ∆CAH (g.g) 𝐶𝐶𝐷𝐷 𝐶𝐶𝐶𝐶 ⟹
𝐶𝐶𝐴𝐴 = 𝐶𝐶𝐻𝐻
1,0 điểm ⟹ 𝐶𝐶𝐷𝐷. 𝐶𝐶𝐻𝐻 = 𝐶𝐶𝐶𝐶. 𝐶𝐶𝐴𝐴 0,25 Xét ∆CHE và ∆CAD có: 𝐶𝐶𝐷𝐷 𝐶𝐶𝐶𝐶
𝐶𝐶𝐴𝐴 = 𝐶𝐶𝐻𝐻 (𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐) 𝐻𝐻𝐶𝐶𝐶𝐶 � = 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐷𝐷 � (góc chung) Vậy ∆CHE ∆CAD (g.g) ⟹ 𝐶𝐶𝐻𝐻𝐶𝐶 � = 𝐶𝐶𝐴𝐴𝐷𝐷 � 0,25 Ta cò 𝐻𝐻𝐴𝐴𝐷𝐷 � + 𝐵𝐵𝐷𝐷𝐴𝐴 � = 900 𝐶𝐶𝐴𝐴𝐷𝐷 � + 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐷𝐷 � = 900 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐷𝐷 � = 𝐵𝐵𝐷𝐷𝐴𝐴 �
Suy ra 𝐻𝐻𝐴𝐴𝐷𝐷 � = 𝐶𝐶𝐴𝐴𝐷𝐷 � 0,25
Nên AD là đường phân giác của tam giác HAC Suy ra AH.DC = DH.AC 0,25
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chương/Chủ
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) (12) (1) đề (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hàm số và đồ thị 1 (0,25đ) 1 (0,5đ) Hàm số và đồ Hàm số bậc nhất thị
y = ax + b (a ≠ 0) và đồ thị. Hệ số 1 15% 1 (14 tiết) 1
góc của đường thẳng y = ax + b (a (0,25đ) (0,5đ) ≠ 0). 1 2 Phương trình (0,5đ) (8 tiết) Phương trình bậc nhất 2 (0,5đ) 1 (1,0đ) 2 (1,5đ) 35% 3 Định lý Thales
Định lý Thales trong tam giác trong tam giác 2 5% (12 tiết) (0,5đ ) Hình đồng Tam giác đồng dạng 2 1 4 dạng (0,5đ ) 2 (2,0đ) 1 (0,5đ) (1,0đ) (10 tiết) 40% Hình đồng dạng Một số yếu tố 5 Xác suất
Mô tả xác suất bằng tỉ số 1 5% (2 tiết) (0,5đ) Tổng số câu 8 2 20 Số điểm 2,0 1,0 5 4,0 3 2,0 2 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS THĂNG LONG NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 8 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 2 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm)
Câu 1.
Một xe ô tô chạy với vận tốc60 km / h . Hàm số biểu thị quãng đường S (t) (km) mà
ô tô đi được trong thời gian t (h) là:
A. S (t) = 60 −t . B. S (t) = 60 + t . C. S (t) = 60t . D. ( ) 60 S t = . t
Câu 2. Đồ thị hàm số y = 2x – 1 là :
A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ. .
B. Đường thẳng đi qua điểm ( 0; -1).
C. Đường thẳng đi qua điểm (0; 1) . D. Đường thẳng đi qua điểm (-1; 0) .
Câu 3. Phương trình ax+b=0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu
A. a = 0. B. b  0 . C. b = 0. D. a 0 .
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 3x + 2y = 7 .
C. 2x − 6 = 0. A B. 2 x =1. D. 2 y + x = 3 .
Câu 5. Cho hình vẽ đoạn thẳng MN gọi là gì của tam giác ABC? M N A. Đường cao.
B. Đường trung bình.
C. Đường phân giác.
D. Đường trung tuyến.
Câu 6. Cho tam giác ∆ABC AM là đường phân giác của B C
góc A (với M BC ). Khẳng định nào sau đây là đúng? A A. AB AC  . B. AB AC  . BM CM CM BM C. AB MC  . D. MB AC  . AC MB MC AB
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? B M C
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.
D. Hai tam giác cân thì luôn đồng dạng
Câu 8. Nếu tam giác ABC và tam giác EFG có    
A E;B F thì A. ABC ~ EGF . B. ABC ~ EFG . C. ACB ~ GFE . D. CBA ~ FGE
Phần 2. Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
a) Xác định hệ số góc của đường thẳng sau: (d )y = 2x −1 và (d )y = 3 − x 1 2
b) Cho hàm số y = −2x + 3. Hãy tính: f(0), f(-1), f(2).
Câu 2. (2,0 điểm) Giải phương trình a) −2x + 5 = 0 .
b) 2(x − 3) − 3x + 5 = 7x x − 3 1 2x + 3 c) − = − 2 4 2 3
Câu 3. (1,0 điểm) Hai Ô tô cùng khởi hành từ hai bến cách nhau 175 km để gặp nhau. Xe
1 đi sớm hơn xe 2 là 1giờ 30 phút với vận tốc 30km/h. Vận tốc của xe 2 là 35km/h. Hỏi
sau mấy giờ hai xe gặp nhau?
Câu 4. (0,5 điểm) Một hộp có 20 thể cùng loại , mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2;
3; 4; 5;…..; 20; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.
Tính xác suất của biến cố sau:“ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có chữ số tận cùng là 2”.
Câu 5. (0,5 điểm) Một nhóm các bạn học sinh lớp 8 đã thực hành
đo chiều cao AB của một bức tường như sau: Dùng một cái cọc
CD đặt cố định vuông góc với mặt đất, với CD = 3 m và CA = 5
m. Sau đó, các bạn đã phối hợp để tìm được điểm E trên mặt đất là
giao điểm của hai tia BD, AC và đo được CE = 2,5 m (Hình vẽ
bên). Tính chiều cao AB của bức tường. (Học sinh không cần vẽ lại hình)
Câu 6. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có AB < AC và các đường cao AD , BE , CF cắt nhau tại H . a) Chứng minh FHB ~ EHC . b) Chứng minh EHF ~ CHB .
c) Chứng minh EH là tia phân giác của góc DEC .
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ 2 TOÁN 8 ( 2023-2024)
I. TRẮC NGHIỆM: MỖI ĐÁP ÁN ĐÚNG 0.25 ĐIỂM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D C B A B B
II.TỰ LUẬN: (8 ĐIỂM) ĐÁP ÁN CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM a
Hệ số góc của y = 2x-1 là 2, của y=3-x là -1 0,25x2 1 (0,5 đ) (1,0 đ) b
f (−1) = −2.(−1) + 3 = 5 0,25x2 (0,5 đ) f (2) = −2.2 + 3 = −1 a −2x + 5 = 0 0,25x2 (0,5 đ) 5 x = 2
2(x−3)−3x+5=7x
2x − 6 − 3x + 5 = 7x b (1,0 đ)
2x − 3x − 7x = 6 − 5 0,25x4 8 − x =1 2 (2,0 đ) 1 x − = 8 x − 3 1 2x + 3 − = − 2 4 2 3  1 2  1 3 x − = −   2 +1+ c  4 3  2 4 0,25 (0,5 đ) 5 − 1 x = 12 4 3 x − = 0,25 5
Gọi thời gian đi của xe 2 là x (giờ) (x > 0) 0,25x4
Thời gian đi của xe 1 là 3 x + (giờ) 2
Quãng đường xe 2 đi là: 35x km  
Quãng đường xe 1 đi là: 3 30 x      km 3  2 (1,0 đ)
Vì 2 bến cách nhau 175 km nên ta có phương trình:  3 30x     35x  175   2
Giải phương trình ta được x  2 (tmđk)
Vậy sau 2 giờ xe 2 gặp xe 1.
Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Số xuất hiện trên 0,25x2 4
thẻ được rút ra là số có chữ số tận cùng là 2” đó là 2 (0,5 đ) và 12
Vì thế xác suất của biến cố đó là 2 1 = . 20 10
Xét tam giác EAB có CD//AB (do CD và AB cùng 0,5x2 vuông góc với CA). 5 (0,5 đ)
Theo hệ quả định lí Ta-lét có CD EC = (1) AB EA EC Mà CA = 5m; EC = 2,5m 1 ⇒ CA = 2EC ⇒ = và EA 3 CD = 3m Thay vào (1), ta được 3 1
= ⇒ AB = 9(m). Vậy bức AB 3 tường cao 9 mét. 6 (3,0 đ) a
Ta có góc E = góc F = 900 và góc CHE = góc BHF 0,5 (1,0 đ) HBF ~ HCE (g.g) 0,5 HF HE b HBF ~ HCE ⇒ = 0,25 HB HC (1,0 đ) E 0,25x3 HF ~ CHB (c-g-c)
Làm tương tự câu a) và b) ta chứng minh được 0,5 c AHB ~ E
HD , do đó  =  =  =  FEH BCH BAH DEH hay 0,5 (1,0 đ)
EH là tia phân giác của góc DEC .
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS PHAN SÀO NAM
NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐỀ THAM KHẢO
MÔN: TOÁN – LỚP: 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1.
Bảng sau là dự báo nhiệt độ y( C
° ) tại thời điểm t(h) trong ngày 12/08/2023 ở thành phố Hà Nội. t(h) 7 8 9 10 11 12 13 y( C ° ) 32 33 33 35 36 39 41
Trong các khẳng định sau khẳng định nào ĐÚNG?
A. t là hàm số của biến số y.
B. y là hàm số của biến số t .
C. Hàm số trên được cho bằng công thức.
D. t là hàm số của biến số y và y là hàm số của biến số t .
Câu 2. Một hình vuông có cạnh là a (cm). Viết công thức hàm số y thể hiện diện tích của hình vuông. a A. 4a B. 2 a C. D. a 4
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x)có đồ thị như hình bên dưới. Điểm A thuộc đồ thị có tọa độ là: A. A(3; ) 1 B. A(3;0)
C. A(1;3)
D. A(4;0)
Câu 4. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A. y = 4 + 0x B. 2 y = 4 + 5x C. 4
y = 4 − x
D. y = 2 + 3x
Câu 5. Đường trung bình của tam giác là đo ạn thẳng
A. đi qua trung điểm một cạnh và vuông góc với cạnh thứ hai của tam giác.
B. song song với 1 cạnh và cắt 2 cạnh còn lại của tam giác.
C. song song với 1 cạnh của tam giác.
D. nối trung điểm hai cạnh của tam giác. Câu 6. Cho A
BC DE
F AB AC BC = = thì DF DE EF A. ABC D
EF B. ABC D
FE C. ABC EDF D. ABC EFD
Câu 7. Trong các hình dưới đây, hãy chọn ra cặp hình đồng dạng với nhau: Hình 1 Hình 2 Hình 3
A. Hình 1 và Hình 2 B. Hình 1 và Hình 3
C. Hình 2 và Hình 3
D. Không có hình nào đồng dạng với nhau.
Câu 8. Gieo con xúc xắc cân đối một lần. Xác suất để mặt một chấm xuất hiện là 5 1 1 2 A. B. C. D. 6 6 2 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
Bài 1. (0,75 điểm)
Quãng đường d (km) đi được của một ô tô tỉ lệ thuận với thời gian t (giờ) theo
công thức d = 60t . Tính và lập bảng các giá trị tương ứng của d khi t lần lượt nhận các giá trị 1; 1,5 ; 2 ; 2,5; 3.
Bài 2. (1,0 điểm)
Vẽ đồ thị của hàm số y = 5x − 6 trên mặt phẳng tọa độ Oxy .
Bài 3. (1,0 điểm) Giải phương trình: 5x −3(x − 6) = 0
Bài 4. (1,0 điểm) Trong học kì I, số học sinh giỏi của lớp 8A bằng 5 số học sinh cả lớp. Sang học kì 8
II, lớp có thêm 4 học sinh giỏi nữa, khi đó số học sinh giỏi trong học kì II bằng 75% số học sinh cả
lớp. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh?
Bài 5. (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD AB = 6c , m BC = 8c .
m Vẽ đường cao AH của tam giác A . DB a) Chứng minh: AHB BCD b) Chứng minh: 2
AD = DH.BD
c) Tính diện tích tam giác A . HB
Bài 6. (0,75 điểm) Một người đo chiều cao một cây nhờ một cọc EF được cắm xuống đất. Cọc cao
3m và đặt cách cây 5m. Sau khi người ấy lùi ra xa cách cọc 2m thì nhìn thấy đỉnh cọc và ngọn cây
cùng nằm trên một đường thẳng. Hỏi cây cao bao nhiêu mét? Biết khoảng cách từ chân đến mắt người là 1,6m.
Bài 7. (0,5 điểm) Đội múa có 3 bạn nam và 6 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 1 bạn để phỏng vấn. Biết
mỗi bạn đều có khả năng được chọn. Tính xác suất của biến cố “Bạn được chọn là nam”. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1B 2B 3C 4D 5D 6A 7B 8B TỰ LUẬN Bài 1. t 1 1,5 2 2,5 3 d = 60t 60 90 120 150 180 Bài 2. BGT x 1 2 y = 5x − 6 1 − 4
Đồ thị của hàm số y = 5x − 6 là đường thẳng đi qua hai điểm (1; ) 1 − và (2;4) Bài 3.
5x − 3(x − 6) = 0
5x − 3x +18 = 0 2x = 18 − x = 9 −
Vậy phương trình có 1 nghiệm x = 9 − . Bài 4.
Gọi số học sinh lớp 8A là x (học sinh), điều kiện xN *.
Ta có phương trình: 5 x + 4 = 75%.x 8
x = 32 thỏa mãn điều kiện xN *.
Vậy lớp 8A có 32học sinh. Bài 5. a) AHB BCD(g.g) AD DH b) ADH BDA(g.g) ⇒ = 2
AD = DH.BD BD AD 2 2 S∆  AB B AH  6 9 c) AHB BCD ⇒ = = =   2 2 S   + ∆ BD CD B 6 8 25 9 9 1 ⇒ S = = ⋅ ⋅ ⋅ = ∆ S AHB BCD 6 8 8,64( 2 cm ) 25 25 2 Bài 6. Xét BCN có: ME // BN ME CM ⇒ =
( hệ quả định lí Talet) BN CN 3−1,6 2 hay = ⇒ BN = 4,9(m) BN 2 + 5
Vậy chiều cao của cái cây lớn là: 4,9 + 1,6 = 6,5 (m). Bài 7.
Mỗi bạn đều có khả năng được chọn nên có 9 kết quả có thể xảy ra.
Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “Bạn được chọn là nam”.
Xác suất của biến cố “ bạn được chọn là nam” là: 3 1 = 9 3
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1
Hàm số và đồ thị (TN1) (TL1) 7,5 1 Hàm số và đồ 0,25đ 0,5đ thị Hàm số bậc nhất 1 (18 tiết) 2 1
y = ax + b (a 0) và đồ thị. Hệ số (TN2,3) (TL2) (TL5) 20
góc của đường thẳng y = ax + b 0,5đ ( 0,5đ 1đ
a 0). 2 2 1 2 Phương trình (12 tiết)
Phương trình bậc nhất (TN7,8) (TL3a,b) (TL7) 25 0,5đ 1,0đ 1đ 1 1
- Định lí Thalès trong tam giác (TL4) (TL8) 1,0đ 0,5đ Định lí Thalès 1 3
trong tam giác - Đường trung bình (TN4) 20 (12 tiết) 0,25đ 1
- Tính chất đường phân giác (TN5) trong tam giác 0,25đ 1 1 1 4 Hình đồng dạng (12 tiết)
Tam giác đồng dạng (TL9a) (TL9b) (TL9c) 20 1,0đ 0,5đ 0,5đ
Một số yếu tố Mô tả xác suất của biến cố ngẫu 1 1 5 xác suất
nhiên trong một số ví dụ đơn giản. (TN6) (TL6) (8 tiết)
Mối liên hệ giữa xác suất thực 0,25đ 0,5đ 7,5 1
nghiệm của một biến cố với xác
suất của biến cố đó Tổng: Số câu 6 2 2 4 23 Điểm (1,5đ) (1,5đ) (0,5đ) (3,5đ) 3 (2đ) 2 (1đ) (10đ) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông biết hiểu Vận dụng VDC SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết : TN1
- Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàn số. TL1
- Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó được xác định bởi một công thức
-Nhận biết được đồ thị của hàm số. Thông hiểu:
Hàm số và đồ thị - Xác định được tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ Hàm số
- Xác định được một điểm trên mặt phẳng tọa độ. 1 và đồ thị Nhận biết : TN2,3 TL5
-Nhận biết được khái niệm hàm số bậc nhất. TL2
Hàm số bậc nhất - Xác định được hệ số a, b của hàm số bậc nhất.
y = ax + b (a 0) - Nhận biết được hệ số góc của hàm số bậc nhất
và đồ thị. Hệ số Thông hiểu:
góc của đường - Thiết lập bảng giá trị của hàm số bậc nhất
thẳng y = ax + b -Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích được sự (a 0).
cắt nhau và song song của hai đường thẳng
Vận dụng cao: Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết
một số bài toán thực tế Thông hiểu: TN7 TL7
− Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. TN8 TL3a, 3b 2
Phương Phương trình bậc − Hiểu và giải được phương trình bậc nhất một ẩn. trình nhất
− Hiểu và giải được phương trình đưa về phương trình bậc nhất một ẩn. Vận dụng: 1
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất
(các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học). HÌNH HỌC Định lí TL4 TL8 Thales
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). 3 trong tam
Định lí Thalès - Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. giác
trong tam giác - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn
với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí).
-
Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác. TN4
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường
Đường trung bình trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó).
- Vận dụng tính chất của đường trung bình của tam giác trong giải toán
và giải quyết một số vấn đề kiến thức thực tế trong cuộc sống.
Tính chất đường - Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. TN5
phân giác trong - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tính chất đường tam giác
phân giác của tam giác. Nhận biết: TL9a Hình Thông hiểu: 4 đồng
Tam giác đồng - Giải thích, chứng minh được các tam giác đồng dạng từ các giả dạng dạng thiết của đề bài.
Xác định được các yếu tố bằng nhau của hai hoặc nhiều tam giác đồng dạng Vận dụng: TL9b TL9c 2
- Vận dụng các đặc điểm của hai tam giác đồng dạng để chứng minh
cặp tam giác đồng dạng khác
- Vận dụng tỉ số đồng dạng của hai tam giác để tính chiều cao tam
giác, tính độ dài đoạn thẳng, tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng Vận dụng cao:
Vận dụng tính chất của tam giác đồng dạng và các kiến thức hình học
khác để chứng minh một hệ thức về cạnh hoặc một tính chất hình học
(vuông góc, song song, bằng nhau, thẳng hàng, ...) XÁC SUẤT
Mô tả xác suất của Nhận biết: TN6
biến cố ngẫu nhiên – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến
trong một số ví dụ cố với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản.
Một số đơn giản. Mối liên VD: yếu tố
hệ giữa xác suất + Cho kết quả thực nghiệm của một phép thử ngẫu nhiên nhiều biến cố
xác suất thực nghiệm của → nêu câu hỏi liên quan đến xác suất thực nghiệm của 1 hay nhiều
một biến cố với biến cố.
xác suất của biến + Cho một phép thử ngẫu nhiên nhiều biến cố → yêu cầu hs cho biết cố đó
đâu là xác suất của biến cố đó Vận dụng: TL6
– Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu nhiên
trong một số ví dụ đơn giản. VD:
+ Cho bảng kết quả thực nghiệm của một phép thử ngẫu nhiên → yêu
cầu hs tìm xác suất thực nghiệm của một biến cố đơn giản; một biến cố có điều kiện.
+ Mô tả một phép thử ngẫu nhiên → yêu cầu hs tìm xác suất của một
biến cố đơn giản; một biến cố có điều kiện. Tổng số câu 9 6 3 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TiH VÀ THCS TÂY ÚC
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 8 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 02 trang)
(Không kể thời gian phát đề) I.
TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Trắc nghiệm mỗi câu 0,25 điểm.
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. [NB] Trong các hàm số sau, hàm số nào biểu thị quãng đường đi được của một ô tô chuyển
động với vận tốc không đổi 60 km/h trong t giờ? A. 60 s = . B. s t = 60t . C. s = .
D. t = 60s . t 60
Câu 2. [NB] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A. y = x −1. B. 2 y = x . C. 2 y = .
D. y = x + 3 . 3x + 2
Câu 3. [NB] Hệ số góc của đường thẳng y = 5 − 4x A. 4 − . B. 4. C. 5 − . D. 5.
Câu 4. [NB] Cho hình vẽ bên biết D, E lần lượt là trung điểm của
đoạn thẳng MN MP. Độ dài đoạn thẳng FG bằng A. 8 cm. B. 10 cm. C. 7 cm. D. 5 cm.
Câu 5. [NB] Cho tam giác MNP MD là tia phân giác của góc M
(DNP). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng? A. DN MP = . B. MN DP = . MN DP DN MP C. MN DP = . D. DN DP = . MP DN MN MP
Câu 6. [NB] Trong hộp có 10 viên bi gồm 3 viên màu xanh, 2 viên màu đỏ và 5 viên màu vàng. Các
viên bi có kích thước khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 viên bi. Xác suất của biến cố “Viên bi được chọn có màu vàng” bằng A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 5 . 3 5 2 15
Câu 7. [TH] Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 3x −9 =1.
B. x − 2y = 0. C. 0x + 4 = 5.
D. x(x − ) 1 = 0 .
Câu 8. [TH] Phương trình nào sau đây nhận x = 3 là nghiệm? A. x x + 3 = 0 .
B. 2x +1 = x + 4. C. 1 4 x + 2 = .
D. 3x −1 = 0. 2 3 4 II.
TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) [NB] Cho hàm số y = f (x) 2
= −x + . Tính giá trị của f ( 3 − ) . 3
Câu 2. (1,0 điểm) [NB] Tìm hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng đi qua điểm (2; –3) và có hệ số gốc là 5.
Câu 3. (1,0 điểm) [TH] Giải các phương trình sau
a) 12 − (x + 4) = 6 . b) x − 2 2 x − = . 3 4
Câu 4. (1,0 điểm) [TH] Cho ∆ABC lấy điểm F thuộc cạnh AC sao cho CF = 4AF . Qua F, vẽ đường
thẳng song song với AB và cắt BCJ. Chứng minh BC = 5BJ .
Câu 5. (0,5 điểm) [VDC] Bảng giá taxi tại TPHCM chi tiết như sau:
Giá mở cửa (0,5 km) Giá cước các km tiếp theo Giá cước từ km thứ 31 Hãng A 11 000đ 14 000đ 12 000đ Hãng B 11 000đ 16 000đ 13 000đ
Giả sử nếu đi từ trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh đến Cần Thơ với quãng đường 60 km, hành
khách chọn xe hãng B. Giá cước taxi phải trả sẽ được tính như sau:
Giá cước hãng B = 11 000 + 16 000*(30-0,5) + 13 000*(60-30) = 873 000 đồng.
a) Em hãy viết hàm số biểu thị số tiền y (ngàn đồng) khách hàng phải trả khi đi x (km) trên chiếc
Taxi của hãng A? Biết gia đình bạn đi nhiều hơn 30 km.
b) Gia đình Nam đi chiếc Taxi của hãng B hết 561 000 đồng. Hỏi gia đình bạn đi bao nhiêu kilomet (km)?
Câu 6. (0,5 điểm) [VD] Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt
N” trong mỗi trường hợp sau:
a) Tung một đồng xu 28 lần liên tiếp có 17 lần xuất hiện mặt N.
b) Tung một đồng xu 18 lần liên tiếp có 11 lần xuất hiện mặt S.
Câu 7. (1,0 điểm) [VD] Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 60km/h. Lúc từ B quay về A, xe máy
đi với vận tốc 50km/h. Do đó thời gian đi ít hơn thời gian về 30 phút. Tính chiều dài quãng đường từ AB.
Câu 8. (0.5 điểm) [VD] Cho ∆ABC có đường phân giác AD. Biết AB = 4,5 cm; AC = 7,2 cm và BD
= 3,5 cm. Tính độ dài DC.
Câu 9. Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AD.
a) (1,0 điểm) [TH] Chứng minh: ΔDAB∽ΔACB .
b) (0,5 điểm) [VD] Tia phân giác của 
ABC cắt AC tại E. Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với đường
thẳng BE tại F. Chứng minh EA. EC = EB. EF, từ đó suy ra  =  EAF FBA.
c) (0,5 điểm) [VDC] Kẻ FH vuông góc với AC tại H và I là trung điểm của BC. Chứng minh I, H, F thẳng hàng.
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . Phòng thi: . . . .
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm về đề.
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
--------------------Hết------------------- 5
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN KHỐI 8 – NĂM HỌC 2023 – 2024
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A D D C A B
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm 1 2 11 − = − − + = (NB – 0.5 điểm) f ( 3) ( 3) 0.25x2 3 3 2
Gọi y = ax + b (a ≠ 0) là hàm số bậc nhất cần tìm
(NB – 1.0 điểm) Vì hàm số bậc nhất có hệ số gốc là 5 ⇒ a = 5 0.5
Vì hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng đi qua điểm (2; –3)
Thay x = 2; y = –3 vào y = 5x + b –3 = 5.2 + b ⇒ b = –13 Vậy y = 5x – 13 0.25 0.25 3 a) 12 − (x + 4) = 6 ( ) (TH – 1.0 điểm)
⇔ 12 − x − 4 = 6 ( ) 0,25
⇔ −x = 6 −12 + 4 ( ) ( ) ( ) ⇔ x = 2 0,25 b) x − 2 2 x − = 3 4
⇔ 24 − 4(x − 2) = 3x 0,25 ⇔ 32 = 7x ( ) ( ) 32 ⇔ x = 0,25 7 4
Áp dụng định lý Thalès trong tam giác ABCFJ // AB ta có (TH – 1.0 điểm) BC AC 0.5 = = 5 BJ AF 0.5
Suy ra BC = 5BJ . 5 a) Với Hãng A thì
(VDC – 0.5 điểm) y =11+ (30 − 0,5)14 + (x − 30)12 =12x + 64 0.25 b) Hãng B thì:
Thay y = 561 (ngàn đồng) vào công thức
y =11+ (30 − 0,5)16 + (x − 30)13 =13x + 93 ⇒13x + 93 = 561 6 ⇒ x = 36(km)
Vậy gia đình bạn đi được 36 kilomet (km). 0.25 6
a) Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu
(VD – 0.5 điểm) là mặt N” là 17 0,25 28
b) Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” là 7 18 0,25 7
Gọi x (km) là quãng đường AB (𝑥𝑥 > 0) 0,25 (VD – 1.0 điểm)
Thời gian đi từ A đến B là: x (giờ) 60
Thời gian đi từ B về A là: x (giờ) 50
Do thời gian đi ít hơn thời gian về 30 phút nên ta có phương trình: x x 1 − = 50 60 2 0,25 1 1 1 x  ⇔ − =  50 60    2 1 1 ⇔ x = : = 150 0,25 2 300
Vậy quãng đường AB dài 150km. 0,25 8
Cho ABC có đường phân giác AD. Biết AB = 4,5 cm; AC =
(VD – 0.5 điểm) 7,2 cm và BD = 3,5 cm. Tính độ dài DC.
∆ABC có đường phân giác AD 0,25 Suy ra: DB DC = AB AC 3,5 DC ⇒ = 4,5 7,2 3,5 . 7,2 ⇒ DC = = 5,6(cm) 0,25 4,5 7 9 B D I A E H C F
(TH – 1.0 điểm) a) Chứng minh ΔDAB∽ΔACB Xét ∆DAB và ∆ACB, có: +  =  0 ADB CAB = 90 0.25 +  ABC chung 0.25
⇒ ΔDAB∽ΔACB (g-g) 0.5
(VD – 0.5 điểm) b) Chứng minh EA. EC = EB. EF, từ đó suy ra EAF = FBA :
+ Xét ∆EAB và ∆EFC, có:  =  0
EAB EFC = 90 ;  = 
AEB FEC (đối đỉnh) ⇒ ΔEAB∽ΔEFC (g-g) ⇒ EA EB = ⇒ E . A EC = E . B EF EF EC 0.25
Xét ∆EAF và ∆EBC, có:  = 
AEF BEC (đối đỉnh); EA EF = (E . A EC = E . B EF) EB EC ⇒ ΔEAF∽ΔEBC (c-g-c) ⇒  =  EAF EBC Mà  = 
FBA EBC (BE là tpg của  ABC ) ⇒  =  EAF FBA 0.25
(VDC – 0.5 điểm) c) Chứng minh I, H, F thẳng hàng. Ta có:  =  EAF FBA(cmt) Mà  =  FCE FBA (∆EAB ∽ ∆EFC) ⇒  =  EAF FCE ⇒ ∆AFC cân tại F
Mà FH là đường cao (FH ⊥ AC)
⇒ FH là đường trung tuyến của ∆AFC
⇒ H là trung điểm của AC
Chứng minh HI là đường trung bình của ∆ABC 0.25 ⇒ HI // AB
Chứng minh FH // AB (cùng ⊥ AC)
Vậy I, H, F thẳng hàng (Theo Tiên đề Ơclit) 0.25 8 1 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS BÀN CỜ NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ THAM KHẢO
MÔN: TOÁN – KHỐI 8
(Đề có 02 trang
Thời gian làm bài: 90 phút )
(Không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho hàm số: y = -x + 1. Với x = 2 thì hàm số trên có giá trị bằng bao nhiêu? A. 1. B. -1. C. 2. D. -2.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. 2 y = x −1. B. y = 2 + x . C. 1 y = − 2. D. y = 2 x −1. x
Câu 3. Cho hình vẽ, biết IJ = 15cm. Tính độ dài EM? K
A. 5cm. B. 30cm. J I
C. 7,5cm. D. 20cm. E M
Câu 4. Cho hình vẽ, MK là đường phân giác trong của ∆MNP. Hãy chọn phát biểu đúng? A. MN NK  B. MN MP  C. MK NK  D. MN MP  MK KP KP KP MP KP NK KP
Câu 5. Một hộp chứa 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 4 đến 13. Hà lấy ra ngẫu nhiên 1
thẻ từ hộp. Xác suất để thẻ chọn ra ghi số nguyên tố là: A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 6. Có 46% học sinh ở một trường THCS thường xuyên đi đến trường bằng xe buýt. Gặp
ngẫu nhiên một học sinh của trường. Xác suất học sinh đó không thường xuyên đi xe buýt đến trường là: A. 0,16. B. 0,94. C. 0,54. D. 0,35.
Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 1 + 2 = 0. B. 2 2x + 3 = 0 .
C. 0x −5 = 0 . D. x +1= 0. x
Câu 8. Hãy chọn câu đúng.
A.
Đường trung bình của tam giác song song với cạnh bên và bằng nửa cạnh đó.
B. Đường trung bình của tam giác bằng nửa tổng hai cạnh bên.
C. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.
D. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng nửa tổng hai cạnh bên.
PHẦN 2. TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM) Câu 1. (2,0 điểm)
a)Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một hệ trục tọa độ: d : y 1
= x −1 và d : y = − x + 3 1 2 2
b) Cho hàm số bậc nhất y = mx + 1 và y = (3 – 2m)x – 3 . Với giá trị nào của m thì đồ thị của
hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song với nhau?
Câu 2. (1,5 điểm) Giải phương trình: a) 3x6  0 b)5x –  3 – 4 x x x −  2x  –1  7 c) 2 2 3 18 + = 4 3 6 Câu 3. (1,0 điểm)
Trong hộp chứa 8 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt là 2; 4; 5; 7; 10; 13; 15; 17. Lấy ra
ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp. Tính xác suất của các biến cố:
a) “Số ghi trên thẻ là số chẵn”;
b) “Số ghi trên thẻ là số nguyên tố”;
Câu 4. (1,0 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h, rồi từ B về A ô tô đi với vận tốc
40km/h nên thời gian đi ít hơn thời gian về là 36 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 5. (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC). Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆HBA. Tính AH. (biết AB = 9cm, AC = 12cm) b) Chứng minh AH2 = HB.HC
c) Phân giác của góc ABC cắt AH tại F và cắt AC tại E. Tính tỉ số diện tích của ∆ABE và ∆HBF. -Hết-
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ĐỀ 1:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.án B B B D C C D C
PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm a) Bảng giá trị đúng 0,75 Đồ thị đúng 0,75 1
b) Đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song với (2,0 đ) 0,25 nhau khi m = 3 – 2m 0,25 Suy ra m = 1.
Vậy với m = 1 thì đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song với nhau. a) 3x6  0 x  2 0,5
Vậy phương trình có nghiệm x = 2.
b) 5(x – 3) – 4 = 2(x – 1) + 7
5x – 15 – 4 = 2x – 2 + 7
5x – 15 – 4 – 2x + 2 – 7 = 0 3x – 24 = 0 2 3x = 24 0,5 (1,5 đ) x = 24 : 3 x = 8
Vậy phương trình có nghiệm x = 8. c) x − 2 2x − 3 x − 18 + = (MC: 12) 4 3 6
3(𝑥𝑥−2) + 4(2𝑥𝑥−3) = 2(𝑥𝑥−18) 0,5 12 12 12
3(x – 2) + 4(2x – 3) = 2(x – 18)
3x – 6 + 8x – 12 = 2x – 36
3x – 6 + 8x – 12 – 2x + 36 = 0 9x + 18 = 0 9x = -18 x = -18 : 9 x = -2
Vậy phương trình có nghiệm x = -2.
a) Các tấm thẻ được đánh số chẵn là: thẻ số 2; thẻ số 4; thẻ số 10. 3
Xác suất để biến cố A xảy ra là 3/8 0.5
b) Các tấm thẻ được đánh số nguyên tố là: thẻ số 5; thẻ số 7; thẻ số 13;
(1,0 đ) thẻ số 17. 0,5
Xác suất để biến cố B xảy ra là 4/8=1/2
Gọi x (km) là quãng đường AB. (điều kiện: x > 0) 0,25 Đổi 36 phút = 3 giờ 5
Thời gian ô tô đi từ A đến B là: 𝑥𝑥 (giờ) 50
Thời gian ô tô đi từ B đến A là: 𝑥𝑥 (giờ) 0,25 40 4
Vì thời gian đi ít hơn thời gian về là 36 phút nên ta có phương trình: (1,0 đ) 𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 = 3 (MC: 200) 40 50 5 0,25 5x – 4x = 40.3
x = 120 (thỏa điều kiện x > 0)
Vậy quãng đường AB dài 120km. 0,25 5 (2,5 đ)
a. Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆HBA. Tính AH?
Xét ∆ABC và ∆HBA , ta có:
• C là góc chung •  =  BAC AHC = 90°
⇒ ∆ABC ∽∆HBA (g.g)
Theo định lý Pythagore, ta có 0,5 2 2 2
BC = AB + AC 2 2 2 2
BC = AB + AC = 9 +12 =15(cm) 0,25 Ta có: AC BC =
( ∆ABC ∽∆HBA ) AH AB 12 15 ⇒ = AH 9 9.12 ⇒ AH = = 7,2 (cm) 15 0,25
b. Chứng minh AH2 = HB.HC?
Xét ∆AHC và ∆BHA , ta có: •  =  BHA AHC = 90° 0,5 •  = 
BAH HCA (do ∆ABC ∽ ∆HBA )
⇒ ∆AHC ∽∆BHA (g.g) 0,25 AH CH ⇒ = BH AH
AH.AH = BH.CH 2 ⇒ AH = . HB HC 0,25
c. Phân giác của góc ABC cắt AH tại F và cắt AC tại E. Tính tỉ số
diện tích của ∆ABE và ∆HBF.
Theo định lý Pythagore, ta có 2 2 2
BA = HB + AH 2 2 2
BH = BA AH 0,25 2 2 2 2
BH = BA AH = 9 − 7,2 = 5,4(cm)
Xét ∆BAE và ∆BHF , ta có: •  =  BAE BHF = 90° •  = 
ABE HBF (do BE là tia phân giác góc ABC )
⇒ ∆BAE ∽∆BHF (g.g) 2 2 S     0,25 ∆ AB ABE 9 25 ⇒ = = =     S∆  HB HBF   5, 4  9
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 8 – TRƯỜNG THCS BÀN CỜ
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1
Hàm số và đồ thị (TN1) (TL1a b) 1 Hàm số và đồ 0,25đ 2đ 20 thị 1 (18 tiết) Hàm số bậc nhất 1
y = ax + b (a 0) và đồ thị. Hệ (TL3a
số góc của đường thẳng y = ax (TN2) b) 15
+ b (a 0). 0,25đ 1đ 1 1 1 1 Phương trình 2
Phương trình bậc nhất (TL2a) (TN9) (TL2 (TL4) 25 (12 tiết) b,c) 0,5đ 0,25đ 1đ 1đ
- Định lí Thalès trong tam giác Định lí Thalès trong tam giác 1(TN4) 15 3
- Đường trung bình (12 tiết) 0,25đ
- Tính chất đường phân giác 1(TN5) 1(TN12) trong tam giác 1 0,25đ 0,25đ 1 (TL5b) 0,5đ 1 Hình đồng 1 4 dạng
Tam giác đồng dạng (TL5a) (TL5b c) (12 tiết) 20 1đ 1đ
Mô tả xác suất của biến cố
Một số yếu tố ngẫu nhiên trong một số ví dụ 1 1 5 xác suất
đơn giản. Mối liên hệ giữa xác (TN6) (TN8) (8 tiết)
suất thực nghiệm của một biến 0,5
cố với xác suất của biến cố đó 0,25đ 0,25đ 17 Tổng: Số câu 5 2 3 3 2 2 Điểm (1,25đ) (2,5đ) (0,75đ) (3đ) (1.5đ) (1đ) (10đ) Tỉ lệ % 35% 40% 15% 10% 100% Tỉ lệ chung 75% 25% 100% 2
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông Vận hiểu dụng VDC SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết : 1 1
- Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàn số. (TN1)
- Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó được xác định bởi một công 0,25đ thức
-Nhận biết được đồ thị của hàm số. 1 Thông hiểu: (TL1a,b)
Hàm số và đồ thị
- Xác định được tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ 2đ Hàm số
- Xác định được một điểm trên mặt phẳng tọa độ. 1 và đồ thị Nhận biết : 2 1
-Nhận biết được khái niệm hàm số bậc nhất. (TN2) (TL3a,b)
- Xác định được hệ số a, b của hàm số bậc nhất. 0,25đ 1đ
Hàm số bậc nhất - Nhận biết được hệ số góc của hàm số bậc nhất
y = ax + b (a 0) và đồ Thông hiểu:
thị. Hệ số góc của đường - Thiết lập bảng giá trị của hàm số bậc nhất
thẳng y = ax + b (a 0). -Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích được
sự cắt nhau và song song của hai đường thẳng
Vận dụng cao: Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết
một số bài toán thực tế SỐ - ĐAI SỐ Thông hiểu: 2 1
− Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách (TN6) (TL4) giải. 0,25đ
− Hiểu và giải được phương trình bậc nhất một ẩn. 1 (TL2abc) 2 Phương
− Hiểu và giải được phương trình đưa về phương trình bậc nhất trình
Phương trình bậc nhất một ẩn. 1.5đ Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc
nhất (các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài
toán liên quan đến Hoá học). HÌNH HỌC Định lí 1 Thales
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). (TL8) 3
trong tam Định lí Thalès trong tam - Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. 0,5 giác giác
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí).
- Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác. 1TN 1 1
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường (TN3) (TN5) (TL Đường trung bình
trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa 0,25 0,25 5b) cạnh đó). 0,5 đ
- Vận dụng tính chất của đường trung bình của tam giác trong giải
toán và giải quyết một số vấn đề kiến thức thực tế trong cuộc sống.
- Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. 1TN
Tính chất đường phân giác trong tam giác
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tính chất đường (TN4)
phân giác của tam giác. 0,25 HÌNH HỌC Nhận biết : 1 1 Hình Thông hiểu: (TL (TL 4 đồng
- Giải thích, chứng minh được các tam giác đồng dạng từ các giả 5a) 5a) dạng thiết của đề bài. 0,5 đ 0,5 đ
Xác định được các yếu tố bằng nhau của hai hoặc nhiều tam giác
Tam giác đồng dạng đồng dạng Vận dụng: 1
- Vận dụng các đặc điểm của hai tam giác đồng dạng để chứng minh (TL
cặp tam giác đồng dạng khác 5bc)
- Vận dụng tỉ số đồng dạng của hai tam giác để tính chiều cao tam 1 đ
giác, tính độ dài đoạn thẳng, tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng Vận dụng cao:
Vận dụng tính chất của tam giác đồng dạng và các kiến thức hình
học khác để chứng minh một hệ thức về cạnh hoặc một tính chất hình
học (vuông góc, song song, bằng nhau, thẳng hàng..) XÁC SUẤT Nhận biết: 1 TN 1
Mô tả xác suất của biến – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một (TN7) (TN8)
cố ngẫu nhiên trong
biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản. 0,25đ 0,25đ Một số
một số ví dụ đơn giản. VD: yếu tố
Mối liên hệ giữa xác
+ Cho kết quả thực nghiệm của một phép thử ngẫu nhiên nhiều biến xác suất
suất thực nghiệm của
cố → nêu câu hỏi liên quan đến xác suất thực nghiệm của 1 hay
một biến cố với xác suất nhiều biến cố. của biến cố đó
+ Cho một phép thử ngẫu nhiên nhiều biến cố → yêu cầu hs cho biết
đâu là xác suất của biến cố đó Vận dụng:
– Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu nhiên
trong một số ví dụ đơn giản. VD:
+ Cho bảng kết quả thực nghiệm của một phép thử ngẫu nhiên →
yêu cầu hs tìm xác suất thực nghiệm của một biến cố đơn giản; một
biến cố có điều kiện.
+ Mô tả một phép thử ngẫu nhiên → yêu cầu hs tìm xác suất của một
biến cố đơn giản; một biến cố có điều kiện.
TRƯỜNG THCS KIẾN THIẾT
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2023 – 2024
Môn: TOÁN – Khối: 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1. [NB] Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là: A. 12 - 5 = 0
B. - 1 x + 2 = 0 x 2012 C. 2x + 3y = 0 D. 0.x – 21 = 0
Câu 2. [NB] Cho hai đường thẳng (d) : y = 3x – 4 song song với đường thẳng nào sau đây: A. (d1):y = 4 – 3x B. (d2):y = 4 + 3x C. (d1):y = 3 – 4x D. (d1):y = 4x – 3
Câu 3. [NB] Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y = 4x – 5 A. (0;4) B. (5;0) C. (0;-5) D. (4;-5)
Câu 4. [NB] Hệ số góc của đường thẳng y = 6 – 3x là: A.a = 3 B. a = – 3 C. a = 6 D. a = -6
Câu 5. [NB] Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng song song với nhau trong hình dưới đây: A.MN//BC B. MN//NP C. NP//AB D. NP//BC
Câu 6.
[NB]Cho hình vẽ, biết ED//AB. Khẳng định nào sau đây là sai? A. CE CDB. CE CDCA CB EA DB C. CE EDD. AE CDCA AB CA CB
Câu 7. [NB]Cho tam giác ABC có AD là phân giác
của góc CAB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. DC = BC
B. AC = CD AD AB AB DB
C. AC = AB
D. DB = CD CD BD AB AC
Câu 8. [NB]Nếu MNP ABC theo tỉ số đồng
dạng là 1 thì ABC MNP theo tỉ số đồng dạng k 5 là: A.k = 1 B. k = 5 C. k = 1 D. k = 5 5 5
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm): Giải các phương trình sau:
a)3x − 4 =12 − x b) 2
(x +1) − (x − 5)(x + 5) = 1 − 0 c) 2x  5 x  8 x 1 x    13  5 6 3
Bài 2 (1,0 điểm): Bạn An đi bộ từ nhà đến trường. Khi An đi được 400 mét thì gặp
Hùng đi xe đạp đi học. Sau đó, Hùng đã chở An đến trường trên quãng đường còn lại.
Biết vận tốc Hùng đi xe đạp là 250 mét/phút.
a) Viết công thức biểu thị quãng đường y (mét) An đi được tính từ nhà đến khi gặp Hùng sau x phút?
b) Hùng chở An sau bao lâu thì đến trường? Biết khoảng cách từ nhà An đến trường là 1,5 km.
Bài 3 (1,0 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng.
Nếu tăng chiều rộng thêm 6m và giảm chiều dài đi 5m thì chu vi của mảnh vườn là
18m. Tính diện tích mảnh vườn.
Bài 4. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH (H BC),
đường phân giác BD của góc ABC cắt AH tại E (D AC). Biết AB = 12cm, AC = 16cm. a) Chứng minh: ABH CBA b) Chứng minh 2
AB BH.BC . Tính AD. c) Chứng minh DB DC  . EB DA
Bài 5 (0,5 điểm). Để đo chiều cao của một tòa
nhà, người ta thực hiện các bước sau:
Đầu tiên đặt cây cọc AB cao 1,5m thẳng đứng
trên đo có gắn thước ngắm quay được quanh
một cái chốt của cọc. Tiếp theo, ta điều khiển
thước ngắm sao cho hướng của thước đi qua
đỉnh B’ của ngôi nhà, sau đó xác đinh giao
điểm C của đường thẳng AA’ và BB’; biết AC
= 1,2m; A’C= 6m. Tính chiều cao của ngôi nhà.
Bài 6 (0,5 điểm): Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Người gieo muốn nhận
được kết quả gieo là các số chia hết cho 2. Trong phép gieo này hãy cho biết:
a) Tổng số kết quả có thể xảy ra?
b) Gọi A là biến cố: “gieo được số chia hết cho 2”. Tính xác xuất biến cố A. ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm: 1.B 2.B 3.C 4.B 5.A 6.D 7.A 8.B Câu Nội dung Điểm 1
3x − 4 =12 − x 0,25 a) 4x =16 =)x = 4
Vậy phương trình có nghiệm là x=4 0,25 2
(x +1) − (x − 5)(x + 5) = 1 − 0 2 2
b) x + 2x +1− x + 25 = 10 − 0,25.3 2x = 34 − x = 17 −
Vậy phương trình có nghiệm là x= -17 0,25 2x  5 x  8 x 1 x    13  5 6 3 30x 6(2x  5) 5(x  8) 390 10(x 1)     30 30 30 30 30
c) 30x 12x  30  5x  40  390 10x 10 0,25 33x  330 0,25 x  10 0,25
Vậy phương trình có nghiệm là x=10 0,25 2
a) y = 400 + 250x 0,5 Đổi 1,5 km = 1500 m 1500 = 400 + 250x 0,5 b) x = 4,4 3
Gọi chiều rộng mảnh vườn là x (m); x>0 0,25
Chiều dài mảnh vườn là 3x
Theo đề, ta có phương trình:
x + 6 + 3x − 5 =18: 2 0,5 4x=8 =) x=2 (nhận) Vậy chiều rộng là 2m 0,25 Chiều dài là 2.3=6 (m) 0,25
Diện tích mảnh vườn là 2.6 =12 ( 2 m ) 0,25 4 a)Xét ABH CBA có: 0,25 Blà góc chung 0,25  0,25 =  AHB CAB = 90° Suy ra ABH CBA (g.g) b) Vì ABH CBA 0,25 =) AB BH = =) 2
AB = BH.BC BC AB
Theo Pythago tính được BC=20 (cm)
Vì AD là đường phân giác của CBA =) DA BA =
(tính chất đường pg của tam giác) 0,25 DC BC DA 12 + = =) DA DC DA DC 16 = = = = 0,5 (t/c DTSBN) DC 20 12 20 12 + 20 32 0,25
=) DA = 0,5 =)DA =12.0,5 = 6(cm) 12 c) Xét BDC BEA có:  = 
EBA DBC (Vì BD là phân giác góc B)  = 
BAE BCD (cùng phụ với  HAC ) 0,25 Suy ra BDC BEA (g.g) 0,25 =) BC DB =
(2 cạnh tương ứng tỉ lệ) (1) BA EB 0,25
Vì BD là pg của tam giác ABC =) DC BC = (2) 0,25 DA BA
Từ (1) và (2) suy ra DB DC = EB DA 0,25 5 Vì ABC AB'C ' 0,25 Suy ra AB AC =
(2 cạnh tương ứng tỉ lệ) AB' AC ' =) 1,5 1,2 = =) AB’=7,5 AB' 6 0,25
Vậy chiều cao ngôi nhà là 7,5m. 6
a)Các kết quả: 1 chấm; 2 chấm; 3 chấm; 4 chấm; 5 chấm; 6 0,25 chấm
b) Xác suất mặt xuất hiện số chấm chia hết cho 2 là: 3 1 = 0,25 6 2 TRƯỜNG THCS COLETTE
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 8 - Thời gian: 90 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Học sinh ghi vào giấy bài làm câu trả lời đúng (ví dụ: 1A; 2B; 3C; …)
Câu 1. Một cửa hàng gạo nhập vào kho 500 tấn. Mỗi ngày bán đi 20 tấn. Công thức biểu thị
số gạo còn lại y (tấn) sau x (ngày) bán là: A. y = 500 – 20x B. y = 500x – 20 C. y = 20x + 500 D. y = 480x
Câu 2. Cho biết 3x 9  0 . Khi đó giá trị của biểu thức x2 – 2x – 3 là A. –3. B. 1. C. 0. D. 6.
Câu 3. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y = – 3x + 1 ?
A. (1; –1). B. (0;2). C. (1; 4) . D. (1; 0) .
Câu 4. Tỉ lệ học sinh bị cận thị ở một trường trung học cơ sở là 16%. Gặp ngẫu nhiên một
học sinh của trường, xác suất học sinh đó không bị cận thị là
A. 0,16. B. 0,94. C. 0,84. D. 0,5.
Câu 5. Hệ số góc của đường thẳng y = 3 –2x là: A. 2 B. 3 C. –3 D. –2
Câu 6. Cho hai đường thẳng y = 3x + 2 và y = mx + 4. Điều kiện để hai đường thẳng đã cho cắt nhau là: A. m = 3 B. m = 4. C. m ≠ 3 D. m ≠ – 3.
Câu 7. Nếu ∆ABC ∽ ∆MNP theo tỉ số k = 3 thì ∆MNP ∽ ∆ABC theo tỉ số: A. 1 . B. 1 . C. 3. D. 9. 3 9
Câu 8. Giá trị của x trong hình bên, biết BD là đường phân giác B trong của góc B bằng: A. 3 B. 20 20 3 x 5 C. 4 D. 12 5 C 4 D 3 A
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1.
(1,5 điểm) Giải phương trình: a) 5x – 3 = 7
b) (x + 4)2 + 3x = x ( x – 2) c) 5 − x 3x − 2 4x + 3 + = 3 5 6
Bài 2. (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x – 1 và −2 y = x 3
Bài 3. (0,5 điểm) Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng có kích thước
và khối lượng giống nhau. Lấy ra ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp. Tính xác suất của các biến cố:
A: “Viên bi lấy ra có màu xanh”;
B: “Viên bi lấy ra không có màu đỏ”.
Bài 4. (1,0 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Khi từ B
về A người đó đi với vận tốc trung bình 12km/h. Biết thời gian về ít hơn thời gian đi là 24
phút. Tính quãng đường AB.
Bài 5. (1,0 điểm) Giữa hai điểm A và B có một cái ao.
Để đo khoảng cách AB người ta đo được các đoạn thẳng
IA=9m; AC=11m và BD=33m. Biết AC // BD. Tính
chiều rộng AB của cái ao.
Bài 6. (3,0 điểm) Cho ∆ABC nhọn (AB < AC). Ba
đường cao AD, BE và CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: ∆BHF ∽ ∆CHE
b) Chứng minh: AF.AB = AE.AC
c) Gọi K là trung điểm của BC, đường thẳng vuông góc với HK tại H cắt AB và AC lần
lượt tại P và Q. Chứng minh: HP = HQ. -----HẾT-----
Document Outline

  • Bạch Đằng
    • A. B.
  • Hai Bà Trưng
  • Lê Quý Đôn
  • Lê Lợi
  • Lương Thế Vinh
  • Đoàn Thị Điểm
  • Thăng Long
  • Phan Sào Nam
  • Tây Úc
    • I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
    • II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
  • Bàn Cờ
  • Kiến Thiết
  • Colette