Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 8 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Quận 7 – TP HCM có đáp án

Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 8 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Quận 7 – TP HCM có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 108 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 8 166 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.9 K tài liệu

Thông tin:
108 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 8 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Quận 7 – TP HCM có đáp án

Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 8 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Quận 7 – TP HCM có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 108 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

8 4 lượt tải Tải xuống
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC II
TRƯỜNG THCS PHẠM HỮU LẦU
NĂM HỌC 20242025
Môn: TOÁN Lớp 8
Thời gian m bài: 90 phút
A.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC II TOÁN 8
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh g
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề 1:
- Hàm số bậc nhất y =
ax + b (a 0) đồ
thị.
1
(TN 1)
(0,25đ)
1
(TL 1)
(1,0đ)
1
( TL 4a)
(0,5 đ)
1
( TL 4b)
(0,5đ)
27,5%
Hàm số
đồ thị
- Hệ số góc của đường
2
thẳng y = ax + b (a
(TN 2, 3)
0)
(0,5 đ)
2
Chủ đề 2:
Phương
trình
- Phương trình bậc nhất
1
(TN 4)
(0,25đ)
1
(TL 2a )
(1,0đ)
2
(TL 2b,2c)
(1,5đ)
42,5%
- Giải bài toán bằng
cách lập phương trình.
1 (TL 3)
(1,5đ)
3
Chủ đề 3:
Hình học
phẳng
- Định Thales trong
tam giác.
2
(TN 5, 6)
(0,5đ )
5%
-
Đường trung bình
của tam giác.
-
Tính chất đường
phân giác trong tam
giác.
4
Chủ đề 4:
Hình đồng
dạng
- Tam giác đồng dạng.
2
(TL5a, 5b)
(1,5đ)
1
(TL 5c)
(0,5đ)
25%
- Hình đồng dạng.
2
(TN 7, 8)
(0,5 đ)
Tổng: Số câu
Điểm
8
2,0
1
1,0
5
4,0
2
2,0
2
1,0
18
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
B.
ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC II TOÁN 8
TT
Chương / chủ đề
Mức độ đánh giá
Số u hỏi theo mức độ nhận biết
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
SỐ - ĐẠI
1
Hàm số
và đồ
thị
-Khái niệm
hàm số.
-
Toạ độ của
một điểm đồ
thị của hàm số
-
Hàm s bc
nhất =  +
(
0)
Nhận biết
-
Nhận biết được những hình thực tế
dẫn đến khái niệm hàm số.
-
Nhận biết được đồ thị hàm số
-
Nhận biết khái niệm hàm số bậc nhất.
Thông hiểu
-Tính được giá trị của hàm số khi hàm số
đó xác định bởi công thức.
-
Xác định được một điểm trên mặt phẳng
1TN 1TL
(TL 1)
1TL (TL 4a)
1TL (TL 4a)
toạ độ khi biết toạ độ của .
- Thiết lập được bng g tr của hàm s
bc nht =  + (
0)
- V được đồ th của hàm s bậc nht =
 + (
0)
Vn dng
-
Vn dng các kiến thc v hàm s đ th đ
gii quyết các vn đ trong thc tin.
Hệ số góc của
đường thẳng
thẳng y = ax +
b (a ≠ 0)
Nhận biết
-
Nhn biết được khái nim h s góc của
đưng thng =  + (
0)
2TN
2
Phương
trình
- Phương trình
bậc nhất.
Nhận biết
- Nhận biết được phương trình bậc nhất
một ẩn
Thông hiểu
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn
có dạng cơ bản.
1TN, 1TL( TL 2a)
2TL( TL
2b.2c)
Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình
bậc nhất
Vận dụng
Giải quyết được một số vấn để thực tiễn
gắn với phương trình bậc nhất.
1TL ( TL3)
HÌNH HỌC ĐO LƯỜNG
3
Hình
-
Định Thales
trong tam giác.
- Đường
trung bình
của tam giác.
-
Tính chất
đường phân
Nhận biết
2TN
học
- Nhận biết được định Thalès trong tam
phẳng
giác (định thuận đảo).
- Nhận biết được tính chất đường trung
bình của tam giác
- Nhận biết được tính chất đường phân
giác của tam giác.
giác trong tam
giác.
4
Hình
đồng
dạng
- Tam giác đồng
dạng
Thông hiểu
- Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác.
Vận dụng cao
Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài
toán về hai tam giác đồng dạng
2TL (TL
5a,b)
1 TL ( TL 5
c )
- Hình đồng
dạng.
Nhận biết
-
Nhận biết được hình đông dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các
hình ảnh cụ thể.
-
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,
... biểu hiện qua hình đồng dạng.
2TN
Tỉ lệ % 30 40 20 10
Y BAN NHÂN DÂN QUN 7 KIM TRA CUI HC KÌ II
TRƯNG THCS PHM HU LẦU Năm học: 2024 – 2025
ĐỀ THAM KHO Môn: Toán Khối 8
có gồm 02 trang) Thời gian làm bài : 90 phút
(không tính thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIM (2 đim)
Phn này 8 câu hi trc nghim và mi câu ch duy nht mt đáp án đúng. Hc
sinh ch cần ghi li s câu hi và đáp án đúng vào giy làm bài, không cn chép li câu
hi hay câu tr li.
Ví d: 1A - 2B - ….
Câu 1: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A.
y 2x 3=−+
. B.
2
y 3x=
. C.
yx=
. D.
y3=
.
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = x - 3. Xác định các hệ số a, b của hàm số.
A. a = 0, b = 3 B. a = 1, b = 3 C. a = 0, b = -3 D.
a = 1, b = -3
Câu 3: H s góc ca đưng thng = 2024 2
A.
2x
B.
2
C.
x
D.
2024
Câu 4 : Nghiệm của phương trình
2x 9 3 x+=−
A.
x3=
. B.
x2=
. C.
x3=
. D.
x2=
.
Câu 5: Cho hình I. Đ dài là:
A. B.
C. D.
Câu 6: Trong các hình sau, hình nào có MN là đường trung bình của tam giác ABC?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D.
Hình 4
Câu 7: Quan sát hình II. Có bao
nhiêu cặp hình đồng dạng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
KF
11,25
15
20
51, 2
hình 4
hình 3
hình 2
hình 1
MN // BC
N
M
M
N
N
A
B
C
C
B
M
C
B
A
A
B
C
M
N
Hình I
Hình II
d)
c)
b)
a)
Câu 8: Cho hình III. Chọn phát biểu đúng
A.
AMN
ABD
B.
CND
CAB
C.
MAN
BAC
D.
AMN
CND
II. PHN T LUN (8 đim)
Câu 1: (1,0 điểm)
Vẽ đồ thị hàm số :
1
() 3
2
= =
y fx x
Câu 2: (2,5 điểm): Giải các phương trình sau:
a)
2 27 3 5 xx+ =−+
b)
2
(2 5) 7( 2) (2 3)(2 3) 5
+ = +−x x xx
c)
12 1 7
5 3 15
−+
−=
x xx
Câu 3: (1,5 điểm): Hai xe máy A và B khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh, cách nhau
180 km, đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ 24 phút. Tìm vận tốc của mỗi xe máy,
biết rằng vận tốc của xe máy A gấp 2 lần vận tốc của xe máy B?
Câu 4: ( 1 điểm)Hiện nay bạn Nam tiết kiệm được 300 000 đồng . Bạn Nam có ý định
mua một chiếc xe đạp trị giá 2 000 000 đồng.Để thực hiện được điều trên, bạn Nam đã
lên kế hoạch hằng ngày đều tiết kiệm 5000 đồng.Gọi m ( đồng) là số tiền bạn Nam tiết
kiệm được sau t ngày ( tính cả tiền bạn tiết kiệm trước đó).
a) Viết công thức biểu thị m theo t. Hỏi m có là hàm số bậc nhất của t hay không?
b) Hỏi sau bao nhiêu ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn Nam có thể mua
được chiếc xe đạp đó?
Câu 5: (2 điểm): Cho ∆ABC vuông ti A có AB = 9cm, AC = 12cm. K đưng cao AH
()H BC
a) Chng minh:
ABC HBA
∆∆
.
b) V BE phân giác ca góc ABC, F giao đim ca AH BE. Chng minh: BE.HF
= BF.AE.
c) Tính đ dài AF.
-----------------HẾT-----------------
D
N
M
C
B
A
Hình III
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
B
D
C
D
B
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1
( 1 đ)
BGT
Vẽ đúng
0,25đ
0,25đ
Câu 2
(2.5đ)
)2
2
3 30
10
27 3 5
5 3 27
+ =−+
−=
−=
=
−−
a
x
xx
xx
x
Vậy phương trình có nghiệm x = 10
0,5đ
0,5đ
2
22
)(2 5) 7( 2) (2 3)(2 3) 5
4 20 25 7 14 4 9 5
20 7 9 5 25
13 39
3
+ = +−
+ + = −−
+ =−−
−=
=
bx x x x
xx x x
xx
x
x
Vậy phương trình có nghiệm x = 3
0,25đ
0,25đ
0,25đ
( )
( )
12 1 7
/
5 3 15
31
5.(2 1) 7
15 15 15
3 1 5.(2 1) 7
3 3 10 5 7
3 10 3 5 7
85
5
8
−+
−=
−+
−=
−− =+
−− += +
=−+
−=
=
x xx
c
x
xx
x xx
x xx
x xx
x
x
Vậy phương trình có nghiệm
5
8
=x
(Thiếu kết luận phương trình có nghiệm trừ 0,25đ toàn bài)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
(1,5đ)
Gọi x (km/h) là vận tốc của xe khởi hành từ B(x > 0)
Vận tốc của xe khởi hành từ A là :2x
Đổi : 2 giờ 24 phút = 2,4 giờ
Quãng đường xe khởi hành A đi được sau 2,4 giờ là: 2,4 .2x ( km)
0,25đ
Quãng đường xe khởi hành B đi được sau 2,4 giờ là: 2,4 .x ( km)
Vì hai tỉnh cách nhau 180 km ,nên ta có phương trình :
2,4.2 2,4. 180
7,2 180
180 : 7,2
25( )
+=
=
=
=
xx
x
x
x Tm
Vậy vận tốc của xe khởi hành từ B là : 25 km/h
Vận tốc của xe khởi hành từ A là: 2.25 =50 km/h
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 4
(1đ)
a) m = 5000t+300 000( đồng). m là hàm số bậc nhất của t vì có
dạng m= at + b ( a ≠ 0 ).
b) Số ngày bạn Nam cần tiết kiệm là:
( 2 000 000 300 000) : 5 000 =340 ( ngày)
Vậy để mua được chiếc xe đạp thì Nam cần tiết kiệm 340 ngày.
0,5 đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5
(2đ)
a. Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆HBA.
Xét
ABC
HBA
, ta có:
ABC
là góc chung
90BAC AHB= = °
ABC HBA
∆∆
(g.g)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b. Chng minh .  = . 
Xét  , ta có:

= 
= 90°

= 
(do BE là phân giác của góc ABC)
  (g.g)


=


.  = . 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c. Tính AF
* Theo định lý Pythagore, ta có
( )
222
2 2 22
9 12 15
BC AB AC
BC AB AC cm
= +
= + = +=
Chứng minh: ΔAFE cân tại A AF = AE.
0,25đ
Xét ΔABC có BE là phân giác của góc ABC


=


=
 + 
 + 
=
1
2
 =
1
2
 =
1
2
. 9 = 4,5 ()
Vy AF = 4,5cm
0,25đ
Trưng THCS và THPT Đinh Thin
Năm hc 2024 2025
ĐỀ THAM KHO KIM TRA TP TRUNG CUI HK2 MÔN TOÁN 8
Thi gian: 90 phút
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Câu 1: Trong mt phẳng Oxy như hình vẽ, tọa độ điểm A :
A.
( )
3; 2A
B.
( )
2;3A
C.
( )
3;2A
D.
(
)
3;2
A
Câu 2: Đưng thng
25yx=−+
có h s góc là:
A.
5
B.
2
C.
2
x
D.
2
Câu 3: Đưng thng
31yx= +
song song với đưng thẳng nào dưới đây:
A.
31yx
=−+
B.
21yx= +
C.
31yx
=
D.
31yx
=−−
Câu 4: Điểm nào dưới đây thuộc đồ th m s
23yx
= +
:
A.
( )
0; 3M
B.
(
)
1; 5N
C.
( )
1; 2P
D.
( )
3; 0A
Câu 5: Lan có một giá sách với 10 quyển sách. Mỗi tuần Lan mua thêm 3 quyển sách mới. Gọi y số sách
Lan có sau x tuần. Hàm số y theo biến x :
A.
3yx=
B.
10yx=
C.
10yx= +
D.
3 10yx= +
Câu 6: Cho tam giác ABC MN song song với BC như hình bên.
Chọn phát biểu đúng:
A.
AM AN MN
MB NC BC
= =
B.
AM AN MN
AB AC BC
= =
C.
AM AN BC
AB NC MN
= =
D.
MB NC MN
AB AC BC
= =
Câu 7: Cho tam giác ABCI, K lần lượt là trung điểm của AB AC. Chọn phát biểu đúng:
A. IK // BC
1
2
IK AC=
B. IK // AC
1
2
IK AC=
C. IK // BC
1
2
IK BC=
D. IK // BC
1
3
IK BC=
Câu 8: Cho tam giác ABC số đo các cạnh và BJ là đường phân giác như hình
bên. Tính giá trị của x.
A.
3x =
B.
1.92x =
C.
3.5x =
D.
2.6x =
Câu 9: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất. Các kết quả thuận lợi để xuất hiện mặt chấm nh
hơn 3 là:
A.
{ }
1
B.
{ }
1; 2
C.
{
}
1; 2; 3
D.
{ }
2;3
Câu 10: Một hộp 30 quả bóng xanh 20 quả bóng đỏ. Chọn ngẫu nhiên 1 quả bóng từ hộp. Biết rằng
mỗi quả bóng có khả năng được chọn như nhau. Xác suất để chọn được quả bóng màu xanh là:
A.
2
3
B.
2
5
C.
3
5
D.
1
50
PHN II. T LUN (8,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Giải các phương trình sau:
a.
( )
( )
−− =
35
22 5
2
x
x
b.
( )
( )
( )
+ ++ =
3
22
2 1 8 4 1 20 85x xx x
Câu 2: (0,5 điểm): Xác định hàm số, biết đồ thị của đường thẳng
d
song song với đường thng
': 3 6dy x−=
và đi qua điểm
( )
1; 5A
.
Câu 3: (1,0 điểm) Xe I khởi hành từ A đến B. Sau đó 1 giờ 30 phút, trên cùng tuyến đường đó xe II khởi
hành từ B đi về A với vận tốc lớn hơn vận tốc xe I 5km/h. Sau khi xe I đi được 3 giờ 30 phút thì hai xe gặp
nhau. Tính vận tốc mỗi xe biết rằng quãng đường AB dài 175 km.
Câu 4: (1,5 điểm) Bác Tun gi tiết kim mt s tin tại ngân hàng theo thể thc kì hn mt năm vi lãi sut
4,8%/năm, tiền lãi sau mi năm s gộp vào với tin gc đ nh lãi cho năm tiếp theo. Sau hai năm, c Tun
rút hết tiền về nhận được c vốn lẫn lãi 549 152 000 đồng. Hỏi s tiền ban đầu bác Tun gi tiết kiệm
là bao nhiêu?
Câu 5: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại B
9BA BC= =
,
4AC =
, đường phân giác của góc
BAC
cắt BC tại M, đường phân giác của
BCA
cắt BA tại N.
a. Hãy tính
MB
MC
. b. Chứng minh
MN AC
.
Câu 6: (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD (AC > BD). Vẽ CE vuông góc với đường thẳng AB tại E, CF
vuông góc với đường thẳng AD tại F, BH vuông góc với đường thẳng AC tại H.
a. Chứng minh:
∆∆ABH ACE
.
b. Chứng minh:
=..CB CF BH AC
.
c. Tia BH ct đưng thẳng CD tại Q, cắt cạnh AD tại K. Chứng minh:
=
2
.BH HK HQ
.
-- HẾT
ĐÁP ÁN
Câu
Điểm
1
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2 đim)
1.B 2.D 3.C 4.B 5.D 6B 7.C 8.A 9.B 10.C
0.2x10
PHN II. T LUN (8 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Giải phương trình
b.
( )
(
)
35
22 5
2
x
x
−− =
(
)
( )
2.2 2 3 5
5
2
4 8 3 15 10
3
xx
xx
x
−−
=
−− + =
=
0.25
0.25
0.25
c.
( )
( )
(
)
3
22
2 1 8 4 1 20 85x xx x + ++ =
3 2 32 2
8 12 6 1 8 8 32 32 20 85
26 52
2
x xx xx x x
x
x
+ −− + =
−=
=
0.25
0.25
0.25
2
Câu 2: (0,5 điểm) Xác định hàm số, biết đồ thị của nó là đường thẳng
d
song song với đưng
thng
': 3 6dy x−=
và đi qua điểm
( )
1; 5A
Ta có:
:d y ax b= +
d song song
': 3 6dy x
= +
3
a
⇒=
d đi qua điểm
( )
1; 5A
1, 5xy⇒= =
Thế
3, 1, 5axy= = =
vào
:d y ax b
= +
5 3.1
2
b
b
= +
=
Vậy
: 32dy x= +
0.25
0.25
3
Câu 3: (1 đim) Xe I khởi hành từ A đến B. Sau đó 1 giờ 30 phút, trên cùng tuyến đường đó xe
II khởi hành từ B đi về A với vận tốc lớn hơn vận tốc xe I 5km/h. Sau khi xe I đi được 3 giờ 30
phút thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe biết rằng quãng đường AB dài 175 km.
Gọi x (km/h) là vận tốc của xe I (x > 0)
Ta có bảng
Xe I Xe II
0.25
0.25
Vận tốc (km/h)
x
5x
+
Thời gian (h)
3, 5
(3h30’)
2
Quãng đường (km)
3, 5
x
( )
25x +
Theo đề ta có phương trình
(
)
3,5 2 5 175
xx
+ +=
30( )xN⇔=
Vậy vn tc ca xe I 30 km/h, vn tc ca xe II 35 km/h.
0.25
0.25
4
Câu 4: (1,5 điểm) Bác Tun gi tiết kim mt s tin tại ngân hàng theo thể thc kì hn mtm
với lãi sut 4,8%/năm, tiền lãi sau mi năm s gộp vào với tin gc đ tính lãi cho năm tiếp theo.
Sau haim gửi, bác Huy rút hết tin v và nhận được c vốn lẫn lãi là 549 152 000 đồng. Hỏi s
tiền ban đầu bác Tuấn gi tiết kiệm là bao nhiêu?
Gọi
x
ồng) s tiền ban đầu bác Tuấn gi tiết kiệm
( )
0x >
Gốc Lãi
Tng
Năm I
x
4,8%x
4,8%xx+
Năm II
4,8%xx+
(
)
4,8% 4,8%
xx+
( )
4,8% 4,8% 4,8%xx xx++ +
Theo đề bài, ta có:
( )
4,8% 4,8% 4,8% 549 152 000
1,098304 549 152 000
500 000 000 (nhan)
xx xx
x
x
++ + =
=
=
Vậy
s tiền ban đầu bác Tuấn gi tiết kiệm là 500 000 000 đồng.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
5
Câu 5: (1.0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại B,
9
BA BC= =
,
4AC =
đường phân giác
BAC
cắt BC tại M, đường phân giác
BCA
cắt BA tại N. (hình vẽ minh họa bên dưới)
a. Hãy tính
MB
MC
.
b. Chứng minh
MN AC
.
a. Hãy tính
MB
MC
.
Xét
ABC
, có AM là đưng phân giác
BAC
(gt):
= =
9
4
MB AB
MC AC
(tính cht đưng phân giác trong tam giác) (1)
0.25
0,25
b. Chứng minh
MN AC
.
Xét
ABC
, có CN là đưng phân giác
BCA
:
NB CB
NC CA
=
(tính cht đưng phân giác trong tam giác)
Mà CB = BA (gt)
Suy ra:
NB BA
NC CA
=
(2)
T (1) và (2), suy ra:
MB NB
MC NC
=
Suy ra:
MN AC
nh lý Thales đo)
0.25
0.25
6
Câu 6: (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD (AC>BD). Vẽ CE vuông góc với đường
thẳng AB tại E, CF vuông góc với đường thẳng AD tại F, BH vuông góc với đường thẳng
AC tại H. Chứng minh:
a.
ABH ACE∆∆
b.
..CB CF BH AC=
c.
2
.BH HK HQ
=
, biết tia BH ct đưng thng CD ti Q, ct cnh AD ti K.
a.
ABH ACE∆∆
• Xét
ABH
ACE
có:
A
: góc chung
0
90AHB AEC= =
Suy ra
ABH ACE∆∆
(g.g).
0.25
0.25
0.25
b.
..CB CF BH AC=
Xét
CBH
ACF
có:
0
90CHB CFA= =
( )
BCH CAF AD BC
=
Suy ra
CBH ACF∆∆
(g.g).
Suy ra
..
CB BH
CB CF BH AC
AC CF
=⇒=
0.25
0.25
0.25
c.
2
.BH HK HQ=
Do
AB CD
,
Q CD
nên
HQ HC
AB CQ
HB HA
⇒=
(h qu định lý Thales)
Li có
//A D BC
,
K AD
nên
HB HC
BC AK
HK HA
⇒=
(h qu định lý Thales)
Suy ra:
2
.
HQ HB
HB HK HQ
HB HK
=⇒=
0.25
0.25
0.5
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC II TOÁN 8 2024-2025
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
- Hàm số bậc nhất y =
ax + b (a
0) đồ
thị.
1
(TN 1)
(0,25đ)
1
(TL 1a)
(0,5đ)
1
(TL 1b)
(0,5đ)
1
Hàm số
đồ thị
27,5%
- Hệ số góc của đường
2
1
1
thẳng y = ax + b (a
(TN 2, 3)
(TL 2a)
(TL 2b)
0)
(0,25đ x 2)
(0,5đ)
(0,5đ)
2
Chủ đề 2:
Phương
trình
- Phương trình bậc nhất
1
(TN 4)
(0,25đ)
1
(TL 3a)
(0,5đ)
1
(TL 3b)
(0,5đ)
22,5%
- Giải bài toán bằng
cách lập phương trình.
1
(TL 4)
(1,0đ)
3
Chủ đề 3:
Hình học
phẳng
- Định Thales trong
tam giác.
2
(TN 5, 6)
(0,25đ x 2)
1
(TL 5)
(1,0đ)
15%
2
-
Đường trung bình
của tam giác.
-
Tính chất đường
phân giác trong tam
giác.
4
Chủ đề 4:
Hình đồng
dạng
- Tam giác đồng dạng.
2
(TL 6a, 6b)
(2,0đ)
1
(TL 6c)
(1,0đ)
35%
- Hình đồng dạng.
2
(TN 7, 8)
(0,25đ x 2)
Tổng: Số câu
Điểm
8
2, 0
2
1, 0
5
4, 0
3
2, 0
1
1, 0
10
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 8
TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
VDC
SỐ - ĐẠI SỐ
1
Hàm số
đồ th
Hàm số và đồ thị
Nhn biết :
- Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàn số.
- Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó được xác định bởi một công
thức
-Nhận biết được đồ thị của hàm số.
Thông hiểu:
- Xác định được tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ
- Xác định được một điểm trên mặt phẳng tọa độ.
3
Hàm s bậc nhất
y = ax + b (a 0)
đồ thị. Hệ số
góc của đường
thẳng y = ax + b
(a 0).
Nhn biết :
-Nhận biết được khái niệm hàm số bậc nhất.
- Xác định được hệ số a, b của hàm số bậc nhất.
- Nhận biết được hệ số góc của hàm số bậc nhất
Thông hiểu:
- Thiết lập bảng giá trị của hàm số bậc nhất
-Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
Vận dụng
-Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết giải thích được
sự cắt nhau song song của hai đường thẳng
Vận dụng cao: Vận dụng được hàm sbậc nhất đồ thị vào giải quyết
một số bài toán thực tế
TL1a
TN1,2
TL2a
TN3
TL1b
TL2b
2
Phương
trình
Phương trình bậc
nhất
Thông hiểu:
Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
Hiểu và giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
Hiểu và giải được phương trình đưa về phương trình bậc nhất một
ẩn.
Vận dụng:
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
-Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc
nhất (các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài
toán liên quan đến Hoá học).
TN4
TL3a
TL3b
TL4
HÌNH HỌC
3
Định lí
Thales
trong
tam giác
Định lí Thalès
trong tam giác
Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo).
- Tính được độ dài đoạn thng bằng cách sử dụng định lí Thalès.
- Giải quyết được một số vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuc) gn vi việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách
gia hai v trí).
TN5
TL5
Đường trung bình
- Nhn biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác.
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường
trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bng na
cạnh đó).
TN6
4
- Vn dụng tính chất ca đường trung bình của tam giác trong giải
toán và giải quyết một số vấn đề kiến thức thực tế trong cuộc sống.
Tính chất đường
phân giác trong
tam giác
- Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác.
- Gii quyết được một số vấn đề thc tin gn với tính chất đường
phân giác của tam giác.
4
Hình
đồng
dạng
Tam giác đồng
dạng
Nhận biết:
Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình
đồng dạng qua
các hình ảnh cụ thể.
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc,
công nghệ chế
tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng.
Thông hiểu:
- Giải thích, chứng minh được các tam giác đồng dạng từ các giả
thiết của đề bài.
Xác định được các yếu tố bằng nhau của hai hoặc nhiều tam giác
đồng dạng
TN7,8
TL6a,b
Vận dụng:
- Vận dụng các đặc điểm của hai tam giác đồng dạng để chứng
minh cặp tam giác đồng dạng khác
- Vận dụng tỉ số đồng dạng của hai tam giác để nh chiều cao tam
giác, tính độ dài đoạn thẳng, tính khoảng cách từ điểm đến đường
thẳng
Vận dụng cao:
Vận dụng tính chất của tam giác đồng dạng và các kiến thức hình học
khác để chứng minh một hệ thức về cạnh hoặc một tính chất hình học
(vuông góc, song song, bằng nhau, thẳng hàng, ...)
TL6c
Tổng số câu
10
5
3
1
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
| 1/108

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS PHẠM HỮU LẦU
NĂM HỌC 2024– 2025
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN 8
Mức độ đánh giá TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Hàm số bậc nhất y = 1 1 ax + b (a ≠ 0) và đồ 1 1 ( TL 4a) ( TL 4b) thị. (TN 1) (TL 1) (0,5 đ) (0,5đ) Chủ đề 1: (0,25đ) (1,0đ) 1 Hàm số và đồ thị 27,5%
- Hệ số góc của đường 2 thẳng y = ax + b (a ≠ (TN 2, 3) 0) (0,5 đ) 1 2
- Phương trình bậc nhất 1 (TN 4) (TL 2a ) (TL 2b,2c) (1,0đ) Chủ đề 2: (0,25đ) (1,5đ) 2 Phương trình 42,5% 1 (TL 3) - Giải bài toán bằng (1,5đ) cách lập phương trình. Chủ đề 3: 2
3 Hình học - Định lý Thales trong (TN 5, 6) 5% phẳng tam giác. (0,5đ ) - Đường trung bình của tam giác. - Tính chất đường phân giác trong tam giác. 2 1
Chủ đề 4: - Tam giác đồng dạng. (TL5a, 5b) (TL 5c) 4 Hình đồng (1,5đ) (0,5đ) dạng 25% 2 - Hình đồng dạng. (TN 7, 8) (0,5 đ) Tổng: Số câu 8 1 5 2 2 Điểm 2,0 1,0 4,0 2,0 1,0 18 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
B. ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN 8
TT Chương / chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận biết Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐẠI SÔ 1 Hàm số Nhận biết 1TL (TL 4a) 1TL (TL 4a) và đồ -Khái niệm
- Nhận biết được những mô hình thực tế 1TN 1TL thị hàm số.
dẫn đến khái niệm hàm số. (TL 1) - Toạ độ của
- Nhận biết được đồ thị hàm số
một điểm và đồ - Nhận biết khái niệm hàm số bậc nhất.
thị của hàm số Thông hiểu - Hàm số bậc
-Tính được giá trị của hàm số khi hàm số
nhất 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑎𝑎 + đó xác định bởi công thức.
𝑏𝑏 (𝑎𝑎 0)
- Xác định được một điểm trên mặt phẳng
toạ độ khi biết toạ độ của nó.
- Thiết lập được bảng giá trị của hàm số
bậc nhất 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 (𝑎𝑎 0)
- Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất 𝑦𝑦 =
𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 (𝑎𝑎 0) Vận dụng
- Vận dụng các kiến thức về hàm số và đồ thị để
giải quyết các vấn đề trong thực tiễn. Hệ số góc của Nhận biết 2TN đường thẳng
- Nhận biết được khái niệm hệ số góc của thẳng y = ax + đường thẳng b (a ≠ 0)
𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 (𝑎𝑎 0) 2
Phương - Phương trình Nhận biết 1TN, 1TL( TL 2a) 2TL( TL trình bậc nhất.
- Nhận biết được phương trình bậc nhất 2b.2c) một ẩn Thông hiểu
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn có dạng cơ bản. Giải bài toán Vận dụng 1TL ( TL3) bằng cách lập
Giải quyết được một số vấn để thực tiễn phương trình
gắn với phương trình bậc nhất. bậc nhất
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Hình
- Định lý Thales Nhận biết 2TN học
trong tam giác. - Nhận biết được định lí Thalès trong tam phẳng - Đường
giác (định lí thuận và đảo). trung
bình - Nhận biết được tính chất đường trung
của tam giác. bình của tam giác - Tính chất
- Nhận biết được tính chất đường phân đường phân giác của tam giác. giác trong tam giác. 4 Hình Thông hiểu 2TL (TL 1 TL ( TL 5 đồng
- Tam giác đồng - Giải thích được các trường hợp đồng 5a,b) c ) dạng dạng dạng của hai tam giác. Vận dụng cao
Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài
toán về hai tam giác đồng dạng - Hình đồng Nhận biết 2TN dạng.
- Nhận biết được hình đông dạng phối
cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
- Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên,
nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,
... biểu hiện qua hình đồng dạng. Tỉ lệ % 30 40 20 10
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS PHẠM HỮU LẦU Năm học: 2024 – 2025
ĐỀ THAM KHẢO Môn: Toán Khối 8
(Đề có gồm 02 trang) Thời gian làm bài : 90 phút
(không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Phần này có 8 câu hỏi trắc nghiệm và ở mỗi câu chỉ có duy nhất một đáp án đúng. Học
sinh chỉ cần ghi lại số câu hỏi và đáp án đúng vào giấy làm bài, không cần chép lại câu hỏi hay câu trả lời. Ví dụ: 1A - 2B - ….
Câu 1: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. y = 2x − + 3 . B. 2 y = 3x . C. y = x . D. y = 3.
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = x - 3. Xác định các hệ số a, b của hàm số. A. a = 0, b = 3 B. a = 1, b = 3
C. a = 0, b = -3 D. a = 1, b = -3
Câu 3: Hệ số góc của đường thẳng 𝑦𝑦 = 2024 − 2𝑎𝑎 là A. 2 − x B. 2 − C. x D. 2024
Câu 4 : Nghiệm của phương trình 2x + 9 = 3 − x là A. x = 3. B. x = 2. C. x = 3 − . D. x = 2 − .
Câu 5:
Cho hình I. Độ dài KF là: A. 11,25 B. 15 Hình I C. 20 D. 51,2
Câu 6: Trong các hình sau, hình nào có MN là đường trung bình của tam giác ABC? A A A M M M N M N N B MN // BC C B N C B C B C hình 3 hình 4 hình 1 hình 2 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 7: Quan sát hình II. Có bao
nhiêu cặp hình đồng dạng? a) b) c) d) Hình II A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 A
Câu 8: Cho hình III. Chọn phát biểu đúng N A. AMN ABD ∆ B. CNDCAB M C. MAN BAC ∆ D. AMN CNDB C D Hình III
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1:
(1,0 điểm) 1
Vẽ đồ thị hàm số : y = f (x) = x − 3 2
Câu 2: (2,5 điểm): Giải các phương trình sau: a) 2x + 27 = 3 − + 5x b) 2
(2x − 5) + 7(x − 2) = (2x − 3)(2x + 3) − 5
x −1 2x −1 x + 7 c) − = 5 3 15
Câu 3: (1,5 điểm): Hai xe máy A và B khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh, cách nhau
180 km, đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ 24 phút. Tìm vận tốc của mỗi xe máy,
biết rằng vận tốc của xe máy A gấp 2 lần vận tốc của xe máy B?
Câu 4: ( 1 điểm)Hiện nay bạn Nam tiết kiệm được 300 000 đồng . Bạn Nam có ý định
mua một chiếc xe đạp trị giá 2 000 000 đồng.Để thực hiện được điều trên, bạn Nam đã
lên kế hoạch hằng ngày đều tiết kiệm 5000 đồng.Gọi m ( đồng) là số tiền bạn Nam tiết
kiệm được sau t ngày ( tính cả tiền bạn tiết kiệm trước đó).
a) Viết công thức biểu thị m theo t. Hỏi m có là hàm số bậc nhất của t hay không?
b) Hỏi sau bao nhiêu ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn Nam có thể mua
được chiếc xe đạp đó?
Câu 5: (2 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm. Kẻ đường cao AH (H BC)
a) Chứng minh: ∆ABC ∽∆HBA .
b) Vẽ BE là phân giác của góc ABC, F là giao điểm của AH và BE. Chứng minh: BE.HF = BF.AE. c) Tính độ dài AF.
-----------------HẾT----------------- ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B D C D B C
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 BGT 0,25đ ( 1 đ) Vẽ đúng 0,25đ
Câu 2 a) 2x + 27 = 3 − + 5x
(2.5đ) 2x − 5x = 3 − − 27 0,5đ − 3x = 30 − x =10 0,5đ
Vậy phương trình có nghiệm x = 10 2
b)(2x − 5) + 7(x − 2) = (2x − 3)(2x + 3) − 5 2 2
4x − 20x + 25 + 7x −14 = 4x − 9 − 5 0,25đ 20 − x + 7x = 9 − − 5 − 25 13 − x = 39 − 0,25đ x = 3 0,25đ
Vậy phương trình có nghiệm x = 3
x −1 2x −1 x + 7 c / − = 5 3 15 3(x − )
1 5.(2x −1) x + 7 − = 15 15 15 0,25đ 3(x − )
1 − 5.(2x −1) = x + 7
3x − 3−10x + 5 = x + 7
3x −10x x = 3− 5 + 7 8 − x = 5 0,25đ 5 − x = 8
Vậy phương trình có nghiệm 5 − x = 0,25đ 8
(Thiếu kết luận phương trình có nghiệm trừ 0,25đ toàn bài)
Câu 3 Gọi x (km/h) là vận tốc của xe khởi hành từ B(x > 0) 0,25đ
(1,5đ) Vận tốc của xe khởi hành từ A là :2x
Đổi : 2 giờ 24 phút = 2,4 giờ
Quãng đường xe khởi hành A đi được sau 2,4 giờ là: 2,4 .2x ( km)
Quãng đường xe khởi hành B đi được sau 2,4 giờ là: 2,4 .x ( km) 0,25đ
Vì hai tỉnh cách nhau 180 km ,nên ta có phương trình :
2,4.2x + 2,4.x =180 x = 7,2 180 0,25đ x =180 : 7,2 x = 25(Tm) 0,5đ
Vậy vận tốc của xe khởi hành từ B là : 25 km/h
Vận tốc của xe khởi hành từ A là: 2.25 =50 km/h 0,25đ Câu 4
a) m = 5000t+300 000( đồng). m là hàm số bậc nhất của t vì có 0,5 đ (1đ) dạng m= at + b ( a ≠ 0 ).
b) Số ngày bạn Nam cần tiết kiệm là: 0,25đ
( 2 000 000 – 300 000) : 5 000 =340 ( ngày) 0,25đ
Vậy để mua được chiếc xe đạp thì Nam cần tiết kiệm 340 ngày. Câu 5 (2đ)
a. Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆HBA.
Xét ∆ABC và ∆HBA , ta có: •  ABC là góc chung 0,25đ •  =  BAC AHB = 90° 0,25đ 0,25đ
⇒ ∆ABC ∽ ∆HBA (g.g)
b. Chứng minh 𝐵𝐵𝐵𝐵. 𝐻𝐻𝐻𝐻 = 𝐵𝐵𝐻𝐻. 𝐴𝐴𝐵𝐵
Xét 𝛥𝛥𝐴𝐴𝐵𝐵𝐵𝐵 và 𝛥𝛥𝐻𝐻𝐵𝐵𝐻𝐻, ta có: • 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐵𝐵 � = 𝐵𝐵𝐻𝐻𝐻𝐻 � = 90° • 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 𝐻𝐻𝐵𝐵𝐻𝐻
� (do BE là phân giác của góc ABC) 0,25đ
⇒ 𝛥𝛥𝐴𝐴𝐵𝐵𝐵𝐵 ∽ 𝛥𝛥𝐻𝐻𝐵𝐵𝐻𝐻 (g.g) 0,25đ
⇒ 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐴𝐴𝐵𝐵 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐻𝐻𝐵𝐵 0,25đ
⇒ 𝐵𝐵𝐵𝐵. 𝐻𝐻𝐻𝐻 = 𝐵𝐵𝐻𝐻. 𝐴𝐴𝐵𝐵 c. Tính AF
* Theo định lý Pythagore, ta có 2 2 2
BC = AB + AC 2 2 2 2
BC = AB + AC = 9 +12 =15(cm) 0,25đ
Chứng minh: ΔAFE cân tại A ⇒ AF = AE.
Xét ΔABC có BE là phân giác của góc ABC
𝐵𝐵𝐴𝐴 𝐵𝐵𝐸𝐸
𝐵𝐵𝐴𝐴 + 𝐵𝐵𝐸𝐸 1 ⇒
𝐴𝐴𝐵𝐵 = 𝐵𝐵𝐸𝐸 = 𝐴𝐴𝐵𝐵 + 𝐵𝐵𝐸𝐸 = 2 1 1 ⇒ 𝐴𝐴𝐵𝐵 =
2 𝐴𝐴𝐵𝐵 = 2 . 9 = 4,5 (𝑐𝑐𝑐𝑐) 0,25đ Vậy AF = 4,5cm
Trường THCS và THPT Đinh Thiện Lý
Năm học 2024 – 2025
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA TẬP TRUNG CUỐI HK2 MÔN TOÁN 8 Thời gian: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy như hình vẽ, tọa độ điểm A là: A. A(3; 2 − ) B. A( 2; − 3) C. A( 3; − 2) D. A(3;2)
Câu 2:
Đường thẳng y = 2
x + 5 có hệ số góc là: A. 5 B. 2 C. 2 − x D. 2 −
Câu 3: Đường thẳng y = 3x +1 song song với đường thẳng nào dưới đây: A. y = 3 − x +1
B. y = 2x +1
C. y = 3x −1 D. y = 3 − x −1
Câu 4: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 3 : A. M (0; 3 − ) B. N (1;5) C. P( 1; − 2) D. A(3;0)
Câu 5: Lan có một giá sách với 10 quyển sách. Mỗi tuần Lan mua thêm 3 quyển sách mới. Gọi y là số sách
Lan có sau x tuần. Hàm số y theo biến x là :
A. y = 3x
B. y = 10x
C. y = 10 + x
D. y = 3x +10
Câu 6: Cho tam giác ABC có MN song song với BC như hình bên. Chọn phát biểu đúng: AM AN MN AM AN MN A. = = B. = = MB NC BC AB AC BC AM AN BC MB NC MN C. = = D. = = AB NC MN AB AC BC
Câu 7: Cho tam giác ABCI, K lần lượt là trung điểm của ABAC. Chọn phát biểu đúng: 1 1
A. IK // BCIK = AC
B. IK // ACIK = AC 2 2 1 1
C. IK // BCIK = BC
D. IK // BCIK = BC 2 3
Câu 8: Cho tam giác ABC có số đo các cạnh và BJ là đường phân giác như hình
bên. Tính giá trị của x. A. x = 3 B. x = 1.92 C. x = 3.5 D. x = 2.6
Câu 9: Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất. Các kết quả thuận lợi để xuất hiện mặt có sô chấm nhỏ hơn 3 là: A. { } 1 B. {1; } 2 C. {1;2; } 3 D. {2; } 3
Câu 10: Một hộp có 30 quả bóng xanh và 20 quả bóng đỏ. Chọn ngẫu nhiên 1 quả bóng từ hộp. Biết rằng
mỗi quả bóng có khả năng được chọn như nhau. Xác suất để chọn được quả bóng màu xanh là: 2 2 3 1 A. B. C. D. 3 5 5 50
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Giải các phương trình sau: 3 x − 5 a. 2(x − 2) ( ) − = 5
b. ( x − )3 − ( 2x + )(x + ) + 2 2 1 8 4 1 20x = −85 2
Câu 2: (0,5 điểm): Xác định hàm số, biết đồ thị của nó là đường thẳng d song song với đường thẳng
d ': y − 3x = 6 và đi qua điểm A(1; 5) .
Câu 3: (1,0 điểm) Xe I khởi hành từ A đến B. Sau đó 1 giờ 30 phút, trên cùng tuyến đường đó xe II khởi
hành từ B đi về A với vận tốc lớn hơn vận tốc xe I 5km/h. Sau khi xe I đi được 3 giờ 30 phút thì hai xe gặp
nhau. Tính vận tốc mỗi xe biết rằng quãng đường AB dài 175 km.
Câu 4: (1,5 điểm) Bác Tuấn gửi tiết kiệm một số tiền tại ngân hàng theo thể thức kì hạn một năm với lãi suất
4,8%/năm, tiền lãi sau mỗi năm sẽ gộp vào với tiền gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Sau hai năm, bác Tuấn
rút hết tiền về và nhận được cả vốn lẫn lãi là 549 152 000 đồng. Hỏi số tiền ban đầu bác Tuấn gửi tiết kiệm là bao nhiêu?
Câu 5: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại B có BA = BC = 9 , AC = 4 , đường phân giác của góc  BAC
cắt BC tại M, đường phân giác của  BCA cắt BA tại N.
a. Hãy tính MB .
b. Chứng minh MNAC . MC
Câu 6: (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD (AC > BD). Vẽ CE vuông góc với đường thẳng AB tại E, CF
vuông góc với đường thẳng AD tại F, BH vuông góc với đường thẳng AC tại H.
a. Chứng minh: ∆ABH ∽∆ACE .
b. Chứng minh: CB.CF = BH.AC .
c. Tia BH cắt đường thẳng CD tại Q, cắt cạnh AD tại K. Chứng minh: 2
BH = HK.HQ . -- HẾT – ĐÁP ÁN Câu Điểm
1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) 0.2x10 1.B 2.D 3.C 4.B 5.D 6B 7.C 8.A 9.B 10.C
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Giải phương trình 3 x − 5 b. 2(x − 2) ( ) − = 5 2
2.2(x − 2) −3(x − 5) 0.25 = 5 2 0.25
4x − 8 − 3x +15 = 10 0.25 x = 3
c. ( x − )3 − ( 2 x + )(x + ) 2 2 1 8 4 1 + 20x = 85 − 3 2 3 2 2
8x −12x + 6x −1− 8x − 8x − 32x − 32 + 20x = 85 − 0.25 0.25 26 − x = 52 − 0.25 x = 2
2 Câu 2: (0,5 điểm) Xác định hàm số, biết đồ thị của nó là đường thẳng d song song với đường
thẳng d ': y − 3x = 6 và đi qua điểm A(1; 5)
Ta có: d : y = ax + b
d song song d ': y = 3x + 6 ⇒ a = 3 0.25
• d đi qua điểm A(1;5) ⇒ x = 1,y = 5
• Thế a = 3, x = 1,y = 5 vào d : y = ax + b 5 = 3.1+ b 0.25 b = 2
Vậy d : y = 3x + 2
3 Câu 3: (1 điểm) Xe I khởi hành từ A đến B. Sau đó 1 giờ 30 phút, trên cùng tuyến đường đó xe
II khởi hành từ B đi về A với vận tốc lớn hơn vận tốc xe I 5km/h. Sau khi xe I đi được 3 giờ 30
phút thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe biết rằng quãng đường AB dài 175 km.
Gọi x (km/h) là vận tốc của xe I (x > 0) 0.25 Ta có bảng Xe I Xe II 0.25 Vận tốc (km/h) x x + 5 Thời gian (h) 3,5 (3h30’) 2
Quãng đường (km) 3,5x 2(x + 5) 0.25
Theo đề ta có phương trình
3,5x + 2(x + 5) =175 0.25 ⇔ x = 30(N)
Vậy vận tốc của xe I là 30 km/h, vận tốc của xe II là 35 km/h.
4 Câu 4: (1,5 điểm) Bác Tuấn gửi tiết kiệm một số tiền tại ngân hàng theo thể thức kì hạn một năm
với lãi suất 4,8%/năm, tiền lãi sau mỗi năm sẽ gộp vào với tiền gốc để tính lãi cho năm tiếp theo.
Sau hai năm gửi, bác Huy rút hết tiền về và nhận được cả vốn lẫn lãi là 549 152 000 đồng. Hỏi số
tiền ban đầu bác Tuấn gửi tiết kiệm là bao nhiêu?
Gọi x (đồng) là số tiền ban đầu bác Tuấn gửi tiết kiệm (x > 0) 0.25 Gốc Lãi Tổng Năm I x 4,8%x x + 4,8%x 0.25 Năm II x + 4,8%x
4,8%(x + 4,8%x) x + 4,8%x + 4,8%(x + 4,8%x) 0.25 Theo đề bài, ta có:
x + 4,8%x + 4,8%(x + 4,8%x) = 549 152 000 0.25 1,098304x = 549 152 000 x = 500 000 000 (nhan) 0.25
Vậy số tiền ban đầu bác Tuấn gửi tiết kiệm là 500 000 000 đồng. 0.25
5 Câu 5: (1.0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại B, BA = BC = 9 , AC = 4 đường phân giác 
BAC cắt BC tại M, đường phân giác 
BCA cắt BA tại N. (hình vẽ minh họa bên dưới) a. Hãy tính MB . MC
b. Chứng minh MNAC .
a. Hãy tính MB . MC Xét A
BC , có AM là đường phân giác  BAC (gt): 0.25 MB AB 9 =
= (tính chất đường phân giác trong tam giác) (1) 0,25 MC AC 4
b. Chứng minh MNAC . Xét A
BC , có CN là đường phân giác  BCA: NB CB =
(tính chất đường phân giác trong tam giác) NC CA Mà CB = BA (gt) 0.25 Suy ra: NB BA = (2) NC CA
Từ (1) và (2), suy ra: MB NB = 0.25 MC NC
Suy ra: MNAC (định lý Thales đảo)
6 Câu 6: (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD (AC>BD). Vẽ CE vuông góc với đường
thẳng AB tại E, CF vuông góc với đường thẳng AD tại F, BH vuông góc với đường thẳng AC tại H. Chứng minh: a. ABH ACE b. .
CB CF = BH.AC c. 2
BH = HK.HQ , biết tia BH cắt đường thẳng CD tại Q, cắt cạnh AD tại K. a. ABH ACE • Xét ABH ACE có: 0.25 A: góc chung 0.25   0 AHB = AEC = 90 0.25 Suy ra ABH ACE (g.g). b. .
CB CF = BH.AC Xét CBH ACF có:   0 CHB = CFA = 90  
BCH = CAF (ADBC) 0.25 Suy ra CBH ACF (g.g). 0.25 CB BH Suy ra = ⇒ .
CB CF = BH.AC AC CF 0.25 c. 2
BH = HK.HQ
Do ABCD , Q CD nên HQ HC ABCQ ⇒ =
(hệ quả định lý Thales) 0.25 HB HA
Lại có AD / /BC , K AD nên HB HC BCAK ⇒ =
(hệ quả định lý Thales) HK HA 0.25 Suy ra: HQ HB 2 =
HB = HK.HQ 0.5 HB HK
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN 8 2024-2025
Mức độ đánh giá TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Hàm số bậc nhất y = 1 1 1 ax + b (a ≠ 0) và đồ (TN 1) (TL 1a) (TL 1b) Chủ đề 1: thị. (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) 1 Hàm số và đồ thị 27,5%
- Hệ số góc của đường 2 1 1 thẳng y = ax + b (a ≠ (TN 2, 3) (TL 2a) (TL 2b) 0) (0,25đ x 2) (0,5đ) (0,5đ) 1
- Phương trình bậc nhất 1 1 (TN 4) (TL 3a) (TL 3b) Chủ đề 2: (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) 2 Phương trình 22,5% - Giải bài toán bằng 1 cách lập phương trình. (TL 4) (1,0đ) Chủ đề 3: 2 1
3 Hình học - Định lý Thales trong (TN 5, 6) (TL 5) 15% phẳng tam giác. (0,25đ x 2) (1,0đ) - Đường trung bình của tam giác. - Tính chất đường phân giác trong tam giác. 2 1
Chủ đề 4: - Tam giác đồng dạng. (TL 6a, 6b) (TL 6c) 4 Hình đồng (2,0đ) (1,0đ) dạng 35% 2 - Hình đồng dạng. (TN 7, 8) (0,25đ x 2) Tổng: Số câu 8 2 5 3 1 Điểm 2, 0 1, 0 4, 0 2, 0 1, 0 10 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận biết hiểu dụng VDC SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết :
- Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàn số. Hàm số
- Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó được xác định bởi một công 1 và đồ thị thức
-Nhận biết được đồ thị của hàm số. Thông hiểu:
Hàm số và đồ thị - Xác định được tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ
- Xác định được một điểm trên mặt phẳng tọa độ. 2 Nhận biết : TL1a
-Nhận biết được khái niệm hàm số bậc nhất. TN1,2
- Xác định được hệ số a, b của hàm số bậc nhất. TL2a
Hàm số bậc nhất - Nhận biết được hệ số góc của hàm số bậc nhất TN3
y = ax + b (a 0) Thông hiểu:
và đồ thị. Hệ số - Thiết lập bảng giá trị của hàm số bậc nhất
góc của đường -Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
thẳng y = ax + b Vận dụng TL1b (a 0).
-Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích được TL2b
sự cắt nhau và song song của hai đường thẳng
Vận dụng cao: Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết
một số bài toán thực tế Thông hiểu:
− Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
− Hiểu và giải được phương trình bậc nhất một ẩn. TN4 TL3a
− Hiểu và giải được phương trình đưa về phương trình bậc nhất một 2
Phương Phương trình bậc ẩn. trình nhất Vận dụng:
– Giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
-Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc TL3b
nhất (các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài TL4
toán liên quan đến Hoá học). HÌNH HỌC Định lí Thales
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). TN5 TL5 3 trong Định lí Thalès
- Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. tam giác trong tam giác
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí).
-
Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác. TN6
Đường trung bình - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường
trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). 3
- Vận dụng tính chất của đường trung bình của tam giác trong giải
toán và giải quyết một số vấn đề kiến thức thực tế trong cuộc sống.
Tính chất đường - Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác.
phân giác trong - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tính chất đường tam giác
phân giác của tam giác. Nhận biết:
– Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua TN7,8 các hình ảnh cụ thể.
– Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, Hình công nghệ chế 4 đồng Tam giác đồng
tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. dạng dạng Thông hiểu:
- Giải thích, chứng minh được các tam giác đồng dạng từ các giả thiết của đề bài. TL6a,b
Xác định được các yếu tố bằng nhau của hai hoặc nhiều tam giác đồng dạng Vận dụng:
- Vận dụng các đặc điểm của hai tam giác đồng dạng để chứng
minh cặp tam giác đồng dạng khác
- Vận dụng tỉ số đồng dạng của hai tam giác để tính chiều cao tam
giác, tính độ dài đoạn thẳng, tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng Vận dụng cao:
Vận dụng tính chất của tam giác đồng dạng và các kiến thức hình học TL6c
khác để chứng minh một hệ thức về cạnh hoặc một tính chất hình học
(vuông góc, song song, bằng nhau, thẳng hàng, ...) Tổng số câu 10 5 3 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 4