Đề tham khảo cuối kỳ 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Cù Chính Lan – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Cù Chính Lan, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút.

Trang 1/2
ĐỀ CHÍNH THC
01
-1
A
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯỜNG TRUNG HC CƠ S
CÙ CHÍNH LAN
(Đề gm có 03 trang)
KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lp 6
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 đim) Mi câu sau đây đều có 4 la chn, trong đó
ch có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu dưới đây:
Câu 1. Trong các s sau, s nào là s t nhiên?
A. 2710. B. -7,5. C.
4
9
. D. 0,6.
Câu 2. Khng định nào dưới đây sai?
A. S đối ca s –7 là 7. B. S đối ca 2021 là –2021.
C. S đối ca 100 là –(–100). D. S đối ca 0 là 0.
Câu 3. Đim A trong hình dưới đây biu din s nguyên nào?
A.
–3. B. 3. C. –4. D. -5.
Câu 4. S 10 không phi là ước ca s t nhiên nào dưới đây?
A. 20. B. 50. C. 10. D. 25.
Câu 5. Yếu t nào sau đây không phi ca hình bình hành?
A. Hai cp cnh đối din song song B. Có hai cp góc đối bng nhau.
C. Hai cp cnh đối din bng nhau D. Hai đường chéo vuông góc vi nhau
Câu 6. Tìm x biết 824
x
 .
A. 3. B. –3. C. -243 . D. 12.
Câu 7. Kết qu ca phép tính (– 300) + ( – 75) bng
A. – 375. B. 235 . C. –165. D. -175 .
Câu 8. Cho tam giác đều ABC vi AB = 17 cm. Độ dài cnh BC là:
A. 17 cm. B. 7,5 cm. C. 30 cm. D. 5 cm.
Câu 9. Kết qu kim tra môn Toán ca hc sinh lp 6A được cho trong bng sau:
Đim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
S HS
0
0
2
1
8
8
9
5
6
1
S hc sinh đạt đim Khá (đim 7) là:
A. 1. B. 9. C.
19
. D.
7
Trang 2/2
Câu 10.
Trong các d liu sau, d liu nào không phi là s liu?
A. Nhng môn hc có đim tng kết trên 8,0 ca bn Nam.
B. Cân nng ca tr sơ sinh (đơn v tính là gam).
C. Chiu cao trung bình ca mt s loi cây thân g ( đơn vnh là mét ).
D. S hc sinh thích ăn xúc xích.
Câu 11. D liu s xe bán được ca các năm t năm 2016 đến năm 2020 được cho bng
sau đây:
10 xe; 5 xe
Em hãy cho biết tng s xe bán được t năm 2016 đến năm 2020
A. 27 B. 72 C. 270 D. 27,5
Câu 12. Theo Tng cc Thng kê, tháng 10 năm 2020 dân s Vit Nam được làm tròn là 98
000 000 người. Dân s Vit Nam được viết dưới dng tích mt s vi mt lūy tha ca 10 là:
A.
7
980 10 người. B.
6
980 10 người.
C.
7
98 10 người. D.
6
98 10 người.
Phn 2: T lun (7,0 đim)
Bài 1. (2,5 đim)
a)
Lit kê các s nguyên t nh hơn 17.
b)
Viết tp hp các ước ca 8.
c)
Sp xếp các s nguyên sau theo th t tăng dn: 30; –8; 0; -19.
d) Mt con chim bói cá t độ cao 2m trên mt nước (quy ước mt nước có độ cao là 0
mét) nó phóng xung 5m để bt được con mi. Sau khi bt được con mi, nó phóng lên 10m
đậu trên cành v trí đó để ăn mi. Tính độ cao ca chim bói cá lúc bt mi và độ cao ca
chim bói cá lúc ăn con mi so vi mt nước?
Bài 2. (2,25 đim)
a) Tính giá tr biu thc M =
16 14
16.3 7 : 7 .
b) Tìm x biết x – 28 = 8
( –5).
c)
S hc sinh khi 6 ca trường trong khong t 300 đến 400 em, mi ln xếp hàng 8,
hàng 12, hàng 15 đều tha 2 em. Tính s hc sinh khi 6.
Trang 3/2
Bài 3. (1,25 đim)
Mt mt bàn làm vic được lp ghép t 6 mnh bàn làm t đá hoa cương dng hình
thang cân có kích thước như nhau. Biết mi mnh bàn hình thang cân đều có độ dài hai cnh
đáy là 60cm và 120cm, chiu cao ca nó là 52cm (như hình bên dưới).
a/ Em hãy tính tng din tích ca cái bàn làm vic đó.
b/ Theo đơn v thi công báo giá mt bàn là 1 triu đồng /m
2
. Tính tng s tin để làm
mt bàn trên.
Bài 4:
(1,0 đim)
Cho biu đồ ct kép biu din mc độ yêu thích các môn th thao ca hc sinh lp 6A:
T biu đồ trên em hãy cho biết:
a/ Hc sinh nam thích môn th thao nào nht?
b/ Môn th thao nào hc sinh n thích nhiu hơn hc sinh nam và nhiu hơn bao nhiêu
bn?
-------------
Hết -------------
Trang 4/2
ĐÁP ÁN
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án A C C D D B A A B A C D
II. T LUN: (7,0 đim)
Bài Li gii Đim
1a
(0,5đ)
Các sô nguyên t nh hơn 17 là: 2; 3; 5; 7; 11; 13. 0,5
1b
(0,5đ)
Ư(8) = {1; 1; 2; 2; 4; –4; 8; –8}
0,5
1c
(0,5đ)
–19; –8; 0; 30.
0,5
1d
(1,0đ)
Độ cao ca chim bói cá lúc bt mi là:
2 + (
–5) = –3 (m).
Độ cao ca chim bói cá lúc ăn con mi so vi mt nước là:
(
–3) + 10 = 7 (m).
0,5
0,5
2a
(
0,75đ)
M =
16 14
16.3 7 : 7 = 48 + 7
2
= 48 + 49 = 97.
0,5
0,25
2b
(0,5đ)
x – 28 = 8 ( –5)
x – 28 = –40
x = –40 + 28 = –12
0,5
0,5
2c
(1,0đ)
+ Gi s hc sinh ca khi 6 là x (hc sinh) ( x
N
*
)
+ Lp lun được :
x – 2
BC (8, 12, 15)
Tính được : BCNN(8, 12, 15) = 120
Lp lun được :
x = 362 và kết lun
0,25
0,25
0,25
0,25
3a
(0,5đ)
a/ Din tích ca mi mt bàn hình thang cân là:
(60 + 120) . 52 = 9 360 (cm
2
)
Tng din tích ca cái bàn làm vic là:
6 . 9 360 = 56 160 (cm
2
)
0,25
0,25
3b
(
0,75đ)
b/ Đổi: 56 160 cm
2
= 5,616 m
2
Tng s tin để làm mt bàn là:
5,616 . 1 = 5,616 (triu đồng)
0,25
0,5
4a
(0,5đ)
a/ Hc sinh nam thích môn cu lông nht
0,5
4b
(0,5đ)
b/ Hc sinh n thích môn bóng r thích bóng r nhiu hơn hc sinh nam là:
12 – 10 = 2 (hc sinh)
0,5
Trang 5/2
Xem thêm:
ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6
| 1/5

Preview text:

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
Môn: TOÁN – Lớp 6
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) CÙ CHÍNH LAN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó
chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Trong các số sau, số nào là số tự nhiên? 4 A. 2710. B. -7,5. C. . D. 0,6. 9
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Số đối của số –7 là 7.
B. Số đối của 2021 là –2021.
C. Số đối của 100 là –(–100).
D. Số đối của 0 là 0.
Câu 3. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A -1 0 1 A. –3. B. 3. C. –4. D. -5.
Câu 4. Số 10 không phải là ước của số tự nhiên nào dưới đây? A. 20. B. 50. C. 10. D. 25.
Câu 5. Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành?
A. Hai cặp cạnh đối diện song song
B. Có hai cặp góc đối bằng nhau.
C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 6. Tìm x biết 8 x  2  4 . A. 3. B. –3. C. -243 . D. 12.
Câu 7. Kết quả của phép tính (– 300) + ( – 75) bằng A. – 375. B. 235 . C. –165. D. -175 .
Câu 8. Cho tam giác đều ABC với AB = 17 cm. Độ dài cạnh BC là: A. 17 cm. B. 7,5 cm. C. 30 cm. D. 5 cm.
Câu 9. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 2 1 8 8 9 5 6 1
Số học sinh đạt điểm Khá (điểm 7) là: A. 1. B. 9. C. 19. D. 7 Trang 1/2
Câu 10.
Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A.
Những môn học có điểm tổng kết trên 8,0 của bạn Nam.
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ ( đơn vị tính là mét ).
D. Số học sinh thích ăn xúc xích.
Câu 11. Dữ liệu số xe bán được của các năm từ năm 2016 đến năm 2020 được cho ở bảng sau đây: 10 xe; 5 xe
Em hãy cho biết tổng số xe bán được từ năm 2016 đến năm 2020 A. 27 B. 72 C. 270 D. 27,5
Câu 12. Theo Tổng cục Thống kê, tháng 10 năm 2020 dân số Việt Nam được làm tròn là 98
000 000 người. Dân số Việt Nam được viết dưới dạng tích một số với một lūy thừa của 10 là: A. 7 980 10 người. B. 6 980 10 người. C. 7 9810 người. D. 6 9810 người.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
a) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 17.
b) Viết tập hợp các ước của 8.
c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 30; –8; 0; -19.
d) Một con chim bói cá từ độ cao 2m trên mặt nước (quy ước mặt nước có độ cao là 0
mét) nó phóng xuống 5m để bắt được con mồi. Sau khi bắt được con mồi, nó phóng lên 10m
và đậu trên cành ở vị trí đó để ăn mồi. Tính độ cao của chim bói cá lúc bắt mồi và độ cao của
chim bói cá lúc ăn con mồi so với mặt nước?
Bài 2. (2,25 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức M = 16 14 16.3  7 : 7 .
b) Tìm x biết x – 28 = 8 ( –5).
c) Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 300 đến 400 em, mỗi lần xếp hàng 8,
hàng 12, hàng 15 đều thừa 2 em. Tính số học sinh khối 6. Trang 2/2
Bài 3. (1,25 điểm)
Một mặt bàn làm việc được lắp ghép từ 6 mảnh bàn làm từ đá hoa cương dạng hình
thang cân có kích thước như nhau. Biết mỗi mảnh bàn hình thang cân đều có độ dài hai cạnh
đáy là 60cm và 120cm, chiều cao của nó là 52cm (như hình bên dưới).
a/ Em hãy tính tổng diện tích của cái bàn làm việc đó.
b/ Theo đơn vị thi công báo giá mặt bàn là 1 triệu đồng /m2. Tính tổng số tiền để làm mặt bàn trên.
Bài 4:
(1,0 điểm)
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn mức độ yêu thích các môn thể thao của học sinh lớp 6A:
Từ biểu đồ trên em hãy cho biết:
a/ Học sinh nam thích môn thể thao nào nhất?
b/ Môn thể thao nào học sinh nữ thích nhiều hơn học sinh nam và nhiều hơn bao nhiêu bạn?
------------- Hết ------------- Trang 3/2 ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C C D D B A A B A C D
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a
Các sô nguyên tố nhỏ hơn 17 là: 2; 3; 5; 7; 11; 13. 0,5 (0,5đ) 1b
Ư(8) = {1; –1; 2; –2; 4; –4; 8; –8} 0,5 (0,5đ) 1c –19; –8; 0; 30. 0,5 (0,5đ) 1d
Độ cao của chim bói cá lúc bắt mồi là:
(1,0đ) 2 + (–5) = –3 (m). 0,5
Độ cao của chim bói cá lúc ăn con mồi so với mặt nước là: (–3) + 10 = 7 (m). 0,5 2a M = 16 14 16.3  7 : 7 = 48 + 72 0,5
(0,75đ) = 48 + 49 = 97. 0,25 2b x – 28 = 8 ( –5)
(0,5đ) x – 28 = –40 0,5 x = –40 + 28 = –12 0,5 2c
+ Gọi số học sinh của khối 6 là x (học sinh) ( x N* ) 0,25
(1,0đ) + Lập luận được : x – 2  BC (8, 12, 15) 0,25
Tính được : BCNN(8, 12, 15) = 120 0,25 0,25
Lập luận được : x = 362 và kết luận 3a
a/ Diện tích của mỗi mặt bàn hình thang cân là: (0,5đ) 0,25 (60 + 120) . 52 = 9 360 (cm2)
Tổng diện tích của cái bàn làm việc là: 0,25 6 . 9 360 = 56 160 (cm2) 3b
b/ Đổi: 56 160 cm2 = 5,616 m2 0,25 (0,75đ) 0,5
Tổng số tiền để làm mặt bàn là:
5,616 . 1 = 5,616 (triệu đồng) 4a
a/ Học sinh nam thích môn cầu lông nhất 0,5 (0,5đ) 4b
b/ Học sinh nữ thích môn bóng rổ thích bóng rổ nhiều hơn học sinh nam là: 0,5
(0,5đ) 12 – 10 = 2 (học sinh) Trang 4/2
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6 Trang 5/2