Đề tham khảo cuối kỳ 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bình Tân – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh; các đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 8 155 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
119 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tham khảo cuối kỳ 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bình Tân – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh; các đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

67 34 lượt tải Tải xuống
UBND QUN BÌNH TÂN
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
TÂN TO A
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ
HC KÌ II- NĂM HC: 2023-2024
MÔN: TOÁN KHI 8
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
kim tra có 03 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng
trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. (0,25 điểm)
Trong các hàm số sau hàm số nào biểu thị quãng đường đi được của một ô chuyển
động với vận tốc 50km/h trong t giờ?
A.
50
st=
B.
50
t
s =
C.
50
s
t
=
D.
50ts=
Câu 2. (0,25 điểm) Đường thẳng
51yx= +
có hệ số b là:
A.
5
B.
1
C.
D.
5
Câu 3. (0,25 điểm) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
10 1x+=
B.
2
2 10x −=
C.
20x −=
D.
2
4 15
xx +=
Câu 4. (0,25 điểm) Nghiệm của phương trình
3 12 5xx−= +
là:
A.
6
B.
6
C.
5
D.
5
Câu 5. (0,25 đim)
Đon thng nào là đưng trung bình ca tam giác
ABC ?
A. MP B. MN
C. MI D. MQ
Câu 6. (0,25 đim) Cho hình v, biết MN // BC. Trong các khng đnh
sau, khng đnh nào đúng ?
A.
AM AC
=
AB AN
B.
AM NC
=
AB AC
C.
AM AN
=
AB AC
D.
AM AN
=
MB AC
Câu 7. (0,25 đim) Cho
KFC
MNP và KF = 5cm; MN = 8cm ; MP = 9cm.
Vy
KFC
MNP theo t số đồng dng k là:
A. k =
5
9
B. k =
9
5
C. k =
5
8
D. k =
8
5
ĐỀ THAM KHO
N
A
B
C
M
Câu 8. (0,25 đim) Cho hình v. Đ dài cnh EF là :
A. 8cm B. 16cm
C. 4cm D. 2cm
Câu 9. (0,25 đim) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng. D. Hai tam giác cân thì luôn đồng dạng.
Câu 10. (0,25 đim) Cho
ABC
DEF. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai ?
A.
A = D
B.
B = F
C.
AB AC
=
DE DF
D.
BC AB
=
EF DE
Câu 11. (0,25 điểm) Cho các hình sau:
Hình 2 đồng dạng với hình…
A. 1 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 12. (0,25 điểm) Trong hộp một số bút xanh, một số bút vàng một số bút đỏ. lấy ngẫu
nhiên 1 bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau:
u bút
Bút xanh
Bút vàng
Bút đỏ
Số lần
14
10
16
Xác suất thực nghiệm của sự kiện không lấy được màu vàng là:
A. 0,25 B. 0,1 C. 0,75 D. 0,9
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (2,0 đim) Cho hàm s
31yx=
có đ th đưng thng (d)
a) Xác định h số góc của đưng thng (d). Góc tạo bi đưng thng (d) trục 0x góc nhn
hay góc tù?
b) Cho đưng thng (d’):
2y ax= +
. Xác đnh giá tr của a đ đưng thng (d’) song song
vi (d)
c) V đ th hàm s
31yx=
(d)
Câu 2. (1,0 đim): Gii các phương trình sau:
a) 5x + 10 = 3x - 4 b)
2 68
5 3 15
x xx−+
+=
8cm
F
E
M
N
P
Câu 3. (1,0 điểm) Mt ngưi đi ô tô t Thành ph H Chí Minh đến Nha Trang. Lúc đi ngưi y đi
vi vn tc 50 km/h. Khi v người đó theo con đường khác ngắn hơn lúc đi 30km, vn tc lúc v
hơn lúc đi là 10km/h nên thi thi gian v ít hơn thi gian lúc đi là 1 gi 45 phút. Tính quãng đưng
lúc đi.
Câu 4. (0,5 điểm) Tính chiu dài khúc sông AB
trong hình sau (kết qu làm tròn đến ch số thp
phân thứ nht).
Câu 5. (0,5 đim) Gieo ngu nhiên mt đng tin cân đi và đng cht liên tiếp ba
lần. Tính xác sut ca biến c sau: “Mt sp xut hin ít nht mt ln”.
Câu 6. (2,0 đim) Cho ABC vuông ti A, AH đưng cao. Qua C v đưng thng song song
vi AB và ct AH ti D.
a) Chng minh : ABC
HBA
2
.AC AB DC=
b) Gi I, K ln lưt là trung đim ca AB và CD. Chng minh: I, H, K thng hàng.
--------------------Hết-------------------
NG DN GII
Câu 1:
a) H số góc
3a =
. Do
0a >
nên góc to bi đưng thng (d) và trc Ox là góc nhn.
b) Do (d) song song vi (d’), ta có:
3a =
c) V đồ th theo các bưc.
Câu 2:
a) 5x + 10 = 3x 4 b)
2 68
5 3 15
x xx
−+
+=
x = -7 x = 7
Câu 3: Đổi
7
1 45
4
hh=
.
Gi x (km) là đ dài quãng đưng lúc đi ( x > 0).
Thi gian đi là:
50
x
(h).
Quãng đưng lúc v là x 30 (km)
Vn tc lúc v là: 50 + 10 = 60 km/h.
Thi gian v là:
30
60
x
(h).
Theo đ bài ta có phương trình:
30 7
50 60 4
..............................
375 (n)
xx
x
−=
=
Vy quãng đưng lúc đi dài 375km
Câu 4:
Ta có: AB // DE (vì cùng vuông góc với BD)
Theo hệ quả của định lý Ta Lét ta có:
AB BC
DE DC
=
18,6.79,6
43, 3
34, 2
AB⇒=
Vậy khúc sông AB dài khoảng 43,3 m
Câu 5:
Biến c : “Mt sp xut hin ít nht mt ln”, ta có 7 trưng hợp
K
I
D
H
A
C
B
Vy xác suất ca biến c “Mt sp xut hin ít nht mt ln” là:
7
8
Câu 6:
a) Xét
ABC
HBA
( )
0
90
( dd)
BAC AHB
B chung
ABC HBA g g
AB BC AC
ts
BH AB AH
= =
⇒∆
⇒==
Ta có:
( )
// ( )
tai A
CD AB gt
CD AC
AB AC ABC vuong
⇒⊥
⊥∆
Xét
ABC
CAD
( )
( )
( )
0
2
90
( dd)
.
BAC ACD
ABC CAH cung phu BAH
ABC CAD g g
AB BC AC
ts
AC AD CD
AB AC
AC CD
AC AB CD dpcm
= =
=
⇒∆
⇒==
⇒=
⇒=
b) Chng minh :
( )
AHB DHC g g∆∆
2
2
HB AB
CH CD
HB BI
CH CK
BH CH
BI CK
⇒=
⇒=
⇒=
Chng minh:
( )
BHI CHK c g c −−
BHI CHK⇒=
(2 góc tương ng)
0
0
180
180
BHI IHC
CHK IHC
+=
+=
=> I, H, K thng hàng
UBND QUẬN BÌNH TÂN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
T
T
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dng
Vận dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chương 5.
Hàm số
đồ thị
Hàm số đồ thị
1
(TN1)
(0,25 đ)
25%
(2,5 đ)
Hàm số bậc
nhất
y = ax + b
(
a 0
)
đồ
thị. Hệ số góc của
đường thẳng y = ax + b
(
a
0
).
1
(TN2)
(0,25 đ)
2
(TL1ab)
(1 đ)
1
(TL1c)
(1 đ)
2
Chương 6.
Phương
trình
Phương trình bậc nhất
1
(TN3)
(0,25 đ)
1
(TN4)
(0,25 đ)
2
(TL2ab)
(1 đ)
1
(TL3)
(1 đ)
25%
(2,5 đ)
3
Chương
7.
Định
Thales trong
tam giác
Định lí Thales trong
tam giác
3
(TN5,6,7)
(0,75 đ)
1
(TN8)
(0,25 đ)
10%
(1,0 đ)
4
Chương 8.
Hình đồng
dạng
Tam giác đồng dạng
2
(TN9,10)
(0,5 đ)
2
(TL6ab)
(2 đ )
1
(TL4)
(0,5 đ)
32,5%
(3,25 đ)
Hình đồng dạng
1
(TN11)
(0,25 đ)
5
Chương 9.
Một số yếu tố
xác suất
tả xác suất của
biến cố ngẫu nhiên
1
(TN12)
(0,25 đ)
2
(TL5ab)
(0,5 đ)
7,5%
(0,75 đ)
Tổng (52 tiết)
2 đ
1 đ
1 đ
3 đ
2 đ
0
1 đ
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
UBND QUẬN BÌNH TÂN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
TT
Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhn thức
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vận
dng
Vận
dng
cao
1
Chương 5.
Hàm số
đồ thị
Hàm số và đồ thị
Nhận biết:
Nhận biết được những hình thực tế dẫn đến khái
niệm hàm số.
Nhận biết được đồ thị hàm số.
1 TN
(TN1)
Hàm số bậc nhất
y = ax + b (
a 0
)
và đồ thị. Hệ số
góc
của đường thẳng
y = ax + b (
a 0
).
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng
y =ax + b (a
0).
Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết
được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng
cho
trước.
Thông hiểu:
Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax
+b (a
0).
Vận dng:
Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a
0).
- Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ th vào giải quyế
t
một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuc) (ví dụ:
bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...).
1 TN
(TN2)
2 TL
(TL1ab)
1 TL
(TL1c)
2
Chương 6.
Phương
trình
Phương trình bc
nhất
Nhận biết:
Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn.
Thông hiểu:
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
Vận dng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (dụ: các
bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài
toán liên quan đến Hoá học,...).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất.
1 TN
(TN3)
1 TN
(TN4)
2 TL
(TL2ab)
1 TL
(TL3)
3
Chương 7.
Định lí
Thales
trong tam
giác
Định Thales
trong tam giác
Nhận biết:
Nhận biết được định Thales trong tam giác.
Nhận biết được định nghĩa đường trung nh của tam
giác.
Nhận biết được tính chất đường phân giác của tam giác.
Thông hiểu:
-
Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác
(đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh
thứ ba bằng nửa cạnh đó).
Giải thích được định Thalès trong tam giác (định
lí thuận và đảo).
Giải thích được tính chất đường phân giác trong của
tam giác.
Vận dng:
3 TN
(TL5,6,7)
1 TN
(TN8)
Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí
Thalès.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc vận dụng định Thalès (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí).
Vận dng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès
4
Chương 8.
Hình đồng
dạng
Tam giác đồng
dạng
Thông hiểu:
tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng.
Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
Vận dng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống
cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối
quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền;
đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai
vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...).
Vận dng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai
tam giác đồng dạng.
2 TN
(TN9,10)
2 TL
(TL6ab)
1 TL
(TL4)
Hình đồng dạng
Nhận biết:
Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự),
hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
1 TN
(TN11)
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến
trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng.
5
Chương 9.
Một số yếu
tố xác suất
tả xác suất của
biến cố ngẫu nhiên
Nhận biết:
Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm
của một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua
một số ví dụ đơn giản.
Vận dụng:
Sử dụng được tỉ số để tả xác suất của một biến cố
ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
1 TN
(TN12)
2 TL
(TL5ab)
Tổng số câu
10
8
4
1
Tỉ l%
30
40
20
10
Tỉ lệ chung
70
30
UBND QUẬN BÌNH TÂN
TRƯỜNG THCS BÌNH TRỊ ĐÔNG A
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
M HỌC 2023-2024
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. [NB]
Gọi
x
(km) là chiều dài quãng đường AB. Biểu thức biểu thị vận tốc một xe đạp đi từ A đến B trong 5 giờ là
A.
5
v
x
=
B. v = 5x C. v = 5 – x
D. v = 5 – x
Câu 2. [NB] Đường thẳng
y
=
x
2
hệ số góc
A. 1 B. -1 C. 5 D. -5
Câu 3. [NB] Phương trình nào sau đây không phải phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
30
x−+=
B.
2. 1 0x +=
C.
2. 0
x−=
D.
+=0 22x
Câu 4. [TH] Nghiệm của phương trình
5 25 4xx−= +
A. 6 B.2 C. 3 D. 10
Câu 5.[NB] Cho hình vẽ, đường trung bình của tam giác là:
A. MQ B. MN C. NP D. NP
ABC
ĐỀ MINH HỌA
Câu 6. [NB] Cho
IJK
LM //JK
với L IJ ,
M IK
(như hình). Theo định Thales ta
A.
IL
=
IM
IJ IK
B.
IL
=
JL
IJ
IK
C.
IL
=
KM
D.
IL
=
IM
IJ
IK
IJ
MK
Câu 7. [NB] Cho tam giác đường phân giác của góc (với ). Khẳng định nào sau
đây là đúng?
Hãy chọn đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống cho phần trình bày trên.
A. B.
C. D.
Câu 8. [TH] Cho hình vẽ, biết BC = 10cm. Độ dài đoạn thẳng DE
Câu 9. [TH]
Cho các mệnh đề sau
(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng.
(II) Nếu một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông ấy đồng
dạng.
Hãy chọn đáp án đúng:
A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng.
C. (I) và (II) đều đúng. D. (I) và (II) đều sai.
Câu 10. [TH] Cho hai tam giác vuông, điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:
A. Có một cặp góc nhọn bằng nhau.
ABC
AM
A
M BC
=
AB AC
CM BM
=
AB MC
AC MB
=
AB AC
BM CM
=
MB AC
MC AB
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 30 cm
B. Có hai cạnh huyền bằng nhau.
C. Có một cặp cạnh góc vuông bằng nhau.
D. Không cần điều kiện vì hai tam giác vuông luôn đồng dạng.
Câu 11. [NB] Hình nào đồng dạng với hình bên
Câu 12. [NB]
Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, xác suất thực nghiệm của
biến cố“ Tấm thẻ ghi số 2là:
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
1
3
. D. 1
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm)
5 cm
9 cm
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = -2x + 2 đồ thị đường thẳng (d)
a) [NB] Xác định hệ số góc của đường thẳng (d). Góc tạo bởi đường thẳng (d) trục 0x góc nhọn hay góc tù?
b) [NB] Cho đường thẳng (d’): y = ax – 1. Xác định giá trị của a để đường thẳng (d’) song song với (d)
c) [VD] Vẽ đồ thị hàm số y = -2x + 2 (d)
Bài 2. [TH] (1,0 điểm) Giải c phương trình sau:
a)
3 12 1xx+= +
b)
7 1 16
2
65
xx
x
−−
+=
Bài 3. [VDC] (1,0 điểm)
Trường THCS A trường THCS B tổng cộng 810 học sinh đậu vào lớp 10 THPT công lập, đạt tỉ lệ trúng tuyển
90%. Nếu tính riêng từng trường thì trường A tỉ lệ thi đậu 92%, trường B tỉ lệ thí sinh thi đậu 88%. Hỏi mỗi
trường có bao nhiêu thí sinh dự thi.
Bài 4. [VD] (0,5 điểm)
Tính chiều cao AB của ngôi nhà. Biết cái cây chiều cao ED = 2m khoảng cách AE = 4m,
EC = 2,5m.
Bài 5. [VD] (0,5 điểm)
Hình bên tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng nhau ghi các số 1;
12; 18; 22; 27; 69; 96; 99. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay tâm của đĩa . Quay đĩa
tròn một lần.
Tính xác suất của các biến cố sau :
a) “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là số chia hết cho 3”.
b) “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là bội của 22”.
Bài 6. (2,0 điểm)
Cho ΔABC nhọn (AB < AC) hai đường cao AM BN cắt nhau tại H ( M thuộc BC, N thuộc AC).
a) [TH] Chứng minh: ΔHNA ΔHMB HN. HB = HA. HM
b) [TH] Kẻ MK AC tại K. Gọi D trung điểm của CK. Trên tia đối của tia AM lấy điểm F sao cho AF = AM.
Chứng minh: ΔCME ΔMFK và FK ME.
--- HẾT-
UBND QUẬN BÌNH TÂN
TRƯỜNG THCS BÌNH HƯNG HÒA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. [NB] Trong các hàm số sau hàm số nào biểu thị quãng đường đi được của một xe máy chuyển động với vận tốc 45 km/h trong t
giờ?
A. s = 45t
B. s =
45
t
C. s = t
45
D. t
=
45s
Câu 2. [NB] Đường thẳng
y
=
x
7
hệ số góc
A. 1 B. -1 C. 5 D. -5
Câu 3. [NB] Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
+=0 22x
B.
+=2 10xy
C.
+=
2
2 30x
D.
−=3 10x
Câu 4. [TH] Nghiệm của phương trình 2x + 1 = 2x +13
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5.[NB] Câu 10: DE là đưng trung bình tam giác ABC .Hãy tìm giá tr x.
A. 3 B. 12; C.6; D. 8
Câu 6. [NB]
Cho tam giác ABC có MN//BC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AM AN
MB AC
=
B.
AN MN
NC BC
=
C.
AM AN
MB NC
=
D.
AM NC
MB AN
=
x
6
E
A
B
C
D
ĐỀ THAM KHO
Câu 7. [NB]
Cho hình v bên, biết AD là tia phân giác ca góc BAC,
AB = 6, AC = 8, DB = x, DC = y. T số
x
y
bng:
43
..
34
11
..
34
AB
CD
Câu 8. [TH] . Hãy tính x trong hình vẽ sau:
A. x = 2
B. x = 4,5
C. x = 5
D. x = 3,5
Câu 9. [TH] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai tam giác đng dng thì bng nhau. B. Hai tam giác bng nhau thì đng dng.
C. Hai tam giác bng nhau thì không đng dng. D. Hai tam giác cân thì luôn đng dng.
Câu 10. [TH] Nếu tam giác ABC đng dng vi tam giác DEF theo t số
1
2
thì tam giác DEF đng dng vi tam giác ABC theo t số
11
. . . 2 .4
24
AB C D
Câu 11. [NB] Cho
KFC
MNP và KF = 5cm; MN = 8cm ; MP = 9cm.
Vy
KFC
MNP theo t số đồng dng k là:
A. k =
5
9
B. k =
9
5
C. k =
5
8
D. k =
8
5
(DE // BC)
x
6
4
3
A
B
C
D
E
Câu 12. [NB] Trong trường hợp : Tung một đồng xu 25 lần liên tiếp, có 10 lần xuất hiện mặt S. Xác suất thực nghiệm của biến cố Mặt xuất
hiện của đồng xu là mặt S” là :
A.
1
5
. B.
1
25
. C.
4
5
. D.
2
5
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y =3x +5 đồ thị đường thẳng (d)
a) [NB] Xác định hệ số góc của đường thẳng (d). Góc tạo bởi đường thẳng (d) trục 0x góc nhọn hay góc tù?
b) [NB] Cho đường thẳng (d’): y = ax - 3. Xác định giá trị của a để đường thẳng (d’) song song với (d)
c) [VD] Vẽ đồ thị hàm số y = 3x +5 (d)
Bài 2. [TH] (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
3x 2 2x 3−=
b)
4
122
2
5
2
1
2
=
+
+
x
x
x
x
Bài 3. [VDC] (1,0 điểm)
Chu vi của 1 mảnh vườn hình chữ nhật là 42 m. Tìm diện tích của mảnh vườn, biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 3m.
Bài 4. [VD] (0,5 điểm) Dựa vào các số liệu được cho trong hình bên duới, hãy tính
khoảng cách CD từ con tàu đến trạm quan trắc đặt tại điểm C.
Bài 5. [VD] (0,5 điểm)
Một xưởng may áo xuất khẩu tiến hành kiểm tra chất lượng của 300 chiếc áo đã được
may xong thấy có 15 chiếc bị lỗi. trong một lô có 1500 chiếc áo, hãy dự đoán xem có
khoảng bao nhiêu áo không bị lỗi.
Bài 6 (2đ)). Cho
ABC
vuông tại A, đường cao AH.
a) Chứng minh
ABC
đồng dạng với
HBA
,từ đó suy ra
AB.AH BH.AC=
b)Tia phân giác của góc
ABC
cắt AH tại I. Tia phân giác góc
HAC
cắt BC tại K.
Chứng minh IK // AC
--- HẾT--
ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỀ NGHGIA KÌ II NĂM HC 2023 2024
MÔN TOÁN LP 8
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
D
C
B
A
B
B
B
C
C
D
II. TLUẬN: (7,0 điểm)
Bài Hướng dẫn giải
Bài 1
a)0,5
a) a=3, góc nhọn
b)0.5
a=3
c)1,0
x
0
-1
y=3x+5
5
2
Lập bảng giá trị đúng (0,5).Vẽ đúng 0,5 đ
Bài 2
a)
3x 2 2x 3−=
a)
0,5
3x 2x 2 3
x1
⇔−=
⇔=
b)
0.5
4
12
2
2
5
2
1
2
=
+
+
x
x
xx
( 1)
ĐKXĐ
: 2x ≠±
( 1)
)2
)(2
(
12
2
2
5
2
1
+
=
+
+ xx
x
xx
)
2)(2
(
122
)2
)(2(
)
2(5
)2
)(2(
2
+
=
+
+
+
+
xx
x
xx
x
xx
x
2 5 10 2 12xx x++=
5 2 12 2 xxx+ =−+
( )
5 /x tm=
Bài 3
1,0
Gi x (m) là chiu dài hình ch nht, x > 3
Chiu rng hình ch nht : x-3 (m).
Na chu vi hình ch nht: 42 : 2 = 21 (m)
Theo đ ta có phương trình:
x + x 3 =21
2x = 24
x = 12 (tha mãn)
Vy chiu dài là : 12 m
Chiu rng là : 9 m
Din tích mnh vưn: 12.9 = 108(m
2
)
Bài 4
0,5
Ta có: ACD
= ABE
mà hai góc v trí đng v nên CD // BE
Theo h qu định lí Thales ta có:
CD
BE
=
AC
AB
suy ra
CD
120
=
400+200
200
suy ra CD = 360 (m)
Khong cách t con tàu đến trm quan trc là 360 mét.
Bài 5
0,5
Có 300 15 = 285 áo không bị lỗi
Xác suất để 1 chiếc áo do nhà máy sản xuất không bị lỗi được ước lượng
285
300
0,95
Vậy số chiếc áo không bị lỗi trong 1500 chiếc áo là:
0,95 × 1500 = 1425 (chiếc áo)
Bài 6
Xét
ABC
HBA
có:
BAC
=
0
90AHB =
ABC
chung
Ta có:
IH BH
IA BA
=
(vì BI là tia phân giác góc
ABC
)
.
KH AH
KC AC
=
(vì AK là tia phân giác góc
HAC
)
BH AH
AB AC
=
(theo (*))
Nên
(Định lí Ta let đảo)
( )
ABC HBA
AB AC
AB.AH AC.BH *
HB AH
⇒∆
⇒= =
IH KH
IK / /AC
IA KC
=
Y BAN NHÂN DÂN QUN BÌNH TÂN
TRƯNG THCS TÂN TO
ĐỀ MINH HA
( Đề gm 3 trang )
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 8
Thi gian: 90 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Phn I. TRC NGHIM (3 đim). Hc sinh k bảng và ghi đáp án vào giấy bài làm như sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1. Thanh long là mt loi cây chu hạn, không kén đất, rt thích hp với điều kin khí hu và th nhưỡng ca
tnh Bình Thun. Giá bán 1 kg thanh long rut đ loại I 32 000 đồng. Công thc biu th s tiền y (đồng) mà
người mua phi tr khi mua x (kg) thanh long rut đ loi I là:
A.y = 32 000 B.y = 32 000 - x C.y = 32 000x D. y = 32 000 + x
Câu 2. Cho đường thẳng d: y = 2x + 1. Hệ số góc của đường thẳng d là?
A.-2 B.1 C.
1
2
D.2
Câu 3. Phương trình nào sau đây không phải phương trình bậc nht mt n?
A.
1
10
x

B.
=x
5
0
2
C.
30
7
x
+=
D.
32xx= +
Câu 4. Nghim của phương trình
12 6xx−=
là :
A.-8 B.8 C.9 D.-9
Câu 5. Cho tam giác ABC AD là tia phân giác của góc A. Trong các khng
định sau, khẳng định nào đúng?
A.
AB DB
AC DC
=
. B.
AB DC
AC DB
=
C.
AB DB
AC BC
=
. D.
AB DC
AC BC
=
.
Câu 6. Cho tam giác ABC, biết
//DE BC
. Trong các khng định sau, khẳng định nào đúng v định lý Thales ?
A.
=
AD AE
DB AC
. B.
=
AD AE
AB EC
.
C.
=
AE AD
AC AB
. D.
=
DB DE
AB BC
.
Câu 7. Cho hình v, giá trị của x bằng :
A. 3,2 B. 64
C. 6,4 D. 40
Câu 8. Cho hình v: Khẳng định nào sau đây là sai?
A.  là đường trung bình ca 
.  là đường trung bình ca 
C.  là đường trung bình ca 
D.  là đường trung bình ca 
Câu 9. Cho hình v. Độ dài x là:
A. 8 B. – 4
C. 2 D. 4
Câu 10. Cho ABC MNP và AB =4; BC =6; CA =5; MN =5. T s đồng dạng ca MNPABC là.
A.20 B.
4
5
C.
5
4
D.9
Câu 11. Chn khng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hình a đồng dạng vi hình c
. Hình b đồng dạng với hình d
C. Khẳng định A và B đều đúng
D. Khẳng định A và B đều sai
Câu 12. Gieo mt con xúc xc 77 ln liên tiếp, có 11 lần xut hin mt 5 chm. Xác sut thc nghim ca biến c
“Mt xut hin ca xúc xc là mt 5 chm” :
A.
1
9
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
1
7
.
Phn II. T LUN (7 điểm).
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm s bc nht : y = x +3 có đồ th (d)
a) Xác định hệ số góc của đường thẳng (d). Góc tạo bởi đường thẳng (d)trục Ox góc nhọn hay góc tù?
b) Xác định m để đồ th hàm s y = 2mx + 2 (d’) song song với (d).
c) V đồ th (d) ca hàm s đã cho .
Bài 2. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
(5 2) 4(3 1) 2 8xxx 
b)
3 23 1 5
2
2 63
xx
x


Bài 3. (1,0 điểm) Mt đi th m theo kế hoch cn khai thác 30 tn than mi ngày. Do ci tiến thuật nên trên
thc tế đội đã khai thác được 42 tn mỗi ngày, do đó đội không những hoàn thành trước 12 tiếng mà còn làm vượt
ch tiêu thêm 3 tn nữa. Hỏi kế hoạch đội cn khai thác bao nhiêu tấn than?
Bài 4. (0,5 điểm) Tính chiu cao AB ca ngôi nhà. Biết cái cây có chiều cao ED = 2m và khong cách AE = 4m,
EC = 2,5m.
Bài 5. (0,5 điểm) Viết ngu nhiên mt s t nhiên có hai chữ s.
a) Tính xác sut ca biến cS t nhiên được viết ra là s chia hết cho c 2 và 5”.
b) Tính xác sut ca biến cS t nhiên được viết ra là bình phương của mt s t nhiên”.
Bài 6. (2,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn có AB < AC và các đường cao AD, BE, CF ct nhau ti H.
a) Chng minh: ∆HF ∽∆CHD  ∽∆D
b) Chng minh:
HE HB HF HC⋅=
EHF CHB.
*****HT*****
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
Phn I. TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
A
C
A
C
C
B
D
C
C
D
Phn II. T LUN
Câu
Đáp án
Đim
1
a
Hệ s góc của (d) là 1.
Góc tạo bởi đường thẳng (d) trục Ox góc nhọn
0,25
0,25
b
(d) // (d’) khi
1
2
m =
0,5
c
Lp bng giá tr đúng
V đồ th hàm s đúng
0,5
0,5
2
a
(5 2) 4(3 1) 2 8xxx 
-5x = 10
x = -2
Vy x = -2 là nghim của phương trình.
0,25
0,25
b
3 23 1 5
2
2 63
xx
x


Quy đồng mẫu, đưa về được phương trình: 9x + 6 – 3x – 1 = 10 + 12x
Gii phương trình: x =
5
6
Vy x =
5
6
là nghim của phương trình
0,25
0,25
3
Gi x là s ngày hoàn thành công vic theo kế hoch
( )
*xN
Học sinh lp luận để lập được phương trình: 30x = 42(x – 0,5) – 3
Giải phương trình tìm được x = 2
Tính được khi lưng m cn khai thác theo kế hoch là 60 tn
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Xét ABC có DE//AB
CE DE
CA AD
⇒=
(H qu định lí Thales)
2,5 2
4 2,5 AB
⇒=
+
Tính được AB = 5,2(m)
0,25
0,25
5
a
Xác sut ca biến cS t nhiên được viết ra là s chia hết cho c 2 và 5” là:
1
10
0,25
b
Xác sut ca biến cS t nhiên được viết ra là bình phương của mt s t nhiên” là:
1
15
0,25
6
a
Chứng minh được ∆HF ∽∆CHD (g-g)
Chứng minh được ∆HF ∽∆D (g-g)
Suy ra:  ∽∆D
0,5
0,25
0,25
b
Xét BHF và CHE có:
FHB EHC=
(2 góc đối đỉnh)
0
90HFB HEC
= =
Suy ra BHF ∽∆CHE (g-g)
..
HB HF
HC HE
HE HB HF HC
⇒=
⇒=
Xét EHF và CHB có:
HE.HB = HF.HC và
EHF BHC=
ối đỉnh)
EHF
CHB (c-g-c)
0,5
0,5
ĐỀ THAM KHO TOÁN 8 HK2 THCS TRN QUC TON QUN BÌNH TÂN
Phn 1. Trc nghim khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu
dưới đây.
Câu 1: [NB] Một nhà máy mỗi ngày sản xuất được 300 sản phẩm. Gọi y là số sản phẩm sản xuất trong x (ngày).
Công thức tính y theo x là:
A.
300
yx
=
B.
300
y
x
=
C.
300
xy =
D.
300yx= +
Câu 2: [NB] Xác định hệ số góc của đường thẳng
( )
: 32dy x=
A.2 B.3 C.-2 D.-3
Câu 3: [NB] Phương trình nào sau đây không phải phương trình bậc nhất 1 ẩn
A.
2 10x −=
B.
51x=
C.
2
20
5
x−=
D.
2
3x
x
=
Câu 4: [TH] Em hãy tìm xem x = -2 là nghiệm của phương trình nào sau đây
A.
24 1xx−=+
B.
4 22xx−− = +
C.
( )
4 52 3xx+=
D.
2 20x +=
Câu 5: [NB] Trong hình sau đường trung bình của tam giác ABC là:
A.BE B.EF C.AF D.CD
Câu 6: [NB] Cho tam giác ABC có IK // BC như hình dưới. Theo định lý Thales em hãy điền các đoạn thích hợp vào
chtrống sau:
... ...
;
AK AB
IB KC IA AK
= =
A.AB và KC B.AI và BC C.AIAC D.IK và AC
Câu 7: [NB] Cho tam giác ABC có BI là đường phân giác của góc ABC thì:
A.
IC IA
BC AB
=
B.
IA BC
IC BA
=
C.
IA AB
AC AC
=
D.
IC AC
IA BC
=
Câu 8: [TH] Biết JK = 22m Khoảng cách giữa hai cây E, F trong hình là
A.22m B.11m C.45m D.44m
J
K
F
E
D
D
E
F
A
B
C
A
B
C
I
K
A
B
C
I
Câu 9: [TH] Cho
ABC đồng dạng với
DEF. Biết đdài AB = 12cm, AC = 8cm, DE = 6cm, độ dài cạnh DF là
A.16cm B.2cm C.4cm D.9cm
Câu 10: [TH] Cho
HIK và
EFG có số đo các góc như sau: góc H =
0
55
, góc I =
0
42
; góc G =
0
83
Hỏi
EFG cần có góc E bằng bao nhiêu độ thì
HIK đồng dạng với
EFG
A.
0
83
B.
0
55
C.
0
38
D.
0
45
Câu 11: [NB] Hình nào sau đây đồng dạng với hình 1
A.Hình 2 B.Hình 3 C.Hình 2,3 D.Không có
Câu 12: [NB] Tung con xúc sắc đồng chất có 6 mặt được đánh số chm từ 1 đến 6. Xác suất xuất hiện mặt 2 chấm là
A.2 B.1 C.
1
3
D.
1
6
Phn 2: T lun
Bài 1. (2,0 đim) Cho hàm số y = - 3x + 2 có đthđường thẳng (d)
a) [NB] Xác định hệ số a,b của đưng thng (d). Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox góc nhọn hay góc tù?
b) [NB] Cho đường thẳng (d’): y = (m+1)x - 3. Xác định giá trị của m để đường thẳng (d’) song song với (d)
c) [VD] Vđồ thhàm s y = -3x + 2 (d)
Bài 2. [TH] (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
2 1 21
)2 3 5 8 ) 2
3 23
xx
ax x b
−+
−= + = +
Bài 3. [VDC] (1,0 điểm) Lúc 6 giờ sáng xe ô tô 1 đi từ A đến B, cùng lúc đó xe
ô 2 đi từ B về A. Sau 2 giờ chúng gặp nhau vẫn tiếp tục hành trình. Tính
vận tc mi xe biết xe đi tB có vn tốc nhanh hơn vận tc xe đi tA 15km/h
và xe A đến B lúc 11 giờ sáng cùng ngày.
Bài 4. [VD] (0,5 đim) Đ đo chiu cao AB ca bc ng ngưi ta dng cc DC cao 1,5m và ly đim E như hình v, sau
đó đo đưc đon EC = 2m, CA = 5m. Tính chiu cao AB?
Bài 5. [VD] (0,5 điểm) Một con xúc xắc đồng chất có 6 mặt, các mặt có số chm lần ợt từ 1 đến 6. Tính xác suất
của các biến csau:
a) Tung được mặt có số chm lẻ xuất hiện
b) Tung được mặt có số chm lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6 xuất hiện
Bài 6. (2,0 điểm) Cho
ABC nhọn có 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H.
a) [TH] Chứng minh
BHF đồng dạng với
CHE và suy ra HE.HB=HC.HF
b) [TH] Chứng minh
AEF đồng dạng với
ABC
----HT---
40cm
30cm
20cm
15cm
60cm
45cm
Hình 3
Hình 2
Hình 1
ĐÁP ÁN Đ THAM KHO TOÁN 9 THCS TRN QUC TON QUN BÌNH TÂN
1.A
2.C
3.D
4.B
5.B
6.C
7.A
8.D
9.C
10.B
11.C
12.D
Bài
Đáp Án
Đim
1a
(d) y = - 3x + 2 có a = -3, b = 2
Vì a = -3 < 0 nên góc tạo bởi d và trục Ox là góc tù
0,25
0.25
1b
(d’): y = (m+1)x 3 // (d) y = - 3x + 2 thì
13
4
m
m
+=
=
0,25
0,25
1c
Lấy được giá trị A,B
Lấy đúng điểm A
Lấy đúng điểm B
Nối đúng AB
0,25
0,25
0,25
0,25
2a
)2 3 5 8
2 5 83
3 11
11
3
ax x
xx
x
x
−= +
−=+
−=
=
0,25
0,25
2b
2 1 21
)2
3 23
4 2 12 3 6 2
66
4 14 3 8
22
xx
b
xx
xx
x
−+
−= +
−− ++
=
−=+
=
0,25
0,25
3
Gọi x(km/h) là vận tốc xe 1 đi từ A (x > 0)
Vận tốc xe 2 đi từ B là x + 15
Quãng đường xe 1 được sau 2h là 2x
Quãng đường xe 2 đi được sau 2 h là 2x + 30
Quãng đường xe 1 đi từ A đến B là (11-6)x = 5x
Vì 2 xe gặp nhau sau 2 giờ nên ta có phương trình
5 2 2 30
30
xxx
x
=++
=
Vậy vận tốc xe 1 là 30km/h, vận tốc xe 2 là 30+15= 45km/h
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Xét
ABE ta có: DC//AB
DC EC
AB EA
=>=
( Hệ quả Thales)
1, 5 2
25
1,5.7
5, 25
2
AB
AB m
=>=
+
=>= =
Vậy bức tường cao 5,25m
0,25
0,25
5a
Khi tung con xúc sắc 6 mặt sẽ có 6 kết quả xảy ra
Tung được mặt có số chm lẻ xuất hiện Biến cố xẩy ra khi gieo được mặt có số
chấm là 1,3,5 như vậy có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố. Xác suất của biến cố
31
62
P = =
0.25
5b
Tung được mặt có số chm lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6 xuất hiện
Biến cố xảy ra khi gieo được mặt có số chấm là 2,3,4,5 như vậy có 4 kết qu
thuận lợi cho biến cố. Xác suất ca biến cố
42
63
P
= =
0,25
6a
Xét
BFH và
CEH ta có

= 
= 90°

= 
(2 góc đối đỉnh)
=>
BFH
CEH (gg)
BF BH HF
CE CH HE
=>==
(tỉ số đồng dạng)
..BH HE CH HF=>=
0,25
0,25
0,25
0,25
6b
Xét
ABE và
ACF ta có

= 
= 90°

( góc chung)
=>
ABE
ACF (gg)
AB AE
AC AF
=>=
(tỉ số đồng dạng)
AE AF
AB AC
=>=
Xét
AEF và
ABC ta có
AE AF
AB AC
=

( góc chung)
=>
AEF
ABC (cgc)
0,25
0,25
0,25
0,25
H
F
E
A
B
C
UBND QUẬN BÌNH TÂN
TRƯỜNG THCS.......
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. [NB] Trong các hàm số sau hàm số nào biểu thị quãng đường đi được của một ô chuyển động với vận tốc 6
0 km/h
trong t
giờ?
A.
s = 60t
B. s =
60
t1
C. s = t
60
D. t
= 60s
Câu 2. [NB] Đường thẳng
= 5
Có hệ số góc là
A. 1 B. -1 C. 5 D. -5
Câu 3. [NB] Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
+=0 22x
B.
+=2 10xy
C.
+=
2
2 30x
D.
−=3 10x
Câu 4. [TH] Nghiệm của phương trình
6x + 3 = 2x +13
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5.[NB] Trong các hình sau, hình nào MN không là đường trung bình của tam giác ?
A. Hình 1và2 B. Hình 2 và 3 C. Hình 4 D. Hình 1,2,3
hình 4
hình 3
hình 2
hình 1
MN // BC
N
M
M
N
N
A
B
C
C
B
M
C
B
A
A
B
C
M
N
ĐỀ MINH HỌA
Câu 6. [NB] Cho
IJK
LM //JK
với L IJ ,
M IK
(như hình). Theo định Thales ta
A.
IL
=
IM
IJ IK
B.
IL
=
JL
IJ
IK
C.
IL
=
KM
D.
IL
=
IM
IJ
IK
IJ
MK
Câu 7. [NB]
“Xét ABC, ta có:
AM là …(1)… của ABC (gt)
( )
( )
=
... 2 ...
... 3 ...
AB
BM
.”
Hãy chọn đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống cho phần trình bày trên.
A. (1): đường phân giác; (2): AC; (3): CM. B. (1): đường phân giác; (2): CM; (3): AC.
C. (1): AC; (2): CM; (3): đường phân giác. D. (1): CM; (2): AC; (3): đường phân giác
Câu 8. [TH] Cho hình vẽ, biết BC = 6cm. Độ dài đoạn thẳng DE
Câu 9. [TH]
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai tam giác đng dng thì bng nhau. B. Hai tam giác bng nhau thì đng dng.
C. Hai tam giác bng nhau thì không đng dng. D. Hai tam giác cân thì luôn đng dng.
Câu 10. [TH] Cho
EFG HIJ
độ dài c cạnh như sau:
EF = 6cm
;
EG = 7cm
;
FG
= 8cm
;
HI = 12cm ; HJ =14cm. Cần
A. 3 cm
B. 6 cm
C. 12 cm
D. 24 cm
thêm điều kiện để
EFG
HIJ
theo trường hợp đồng dạng thứ hai (cạnh -góc-cạnh)
Câu 11. [NB] Hình nào đồng dạng với hình bên
Câu 12. [NB] T
rong trường hợp : Tung một đồng xu 25 lần liên tiếp, 10 lần xuất hiện mặt S. Xác suất thực nghiệm của biến cố
Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” là :
A.
1
5
. B.
1
25
. C.
4
5
. D.
2
5
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = 2x + 1 đồ thị đường thẳng (d)
a) [NB] Xác định hệ số góc của đường thẳng (d).
b) [NB] Cho đường thẳng (d’): y = ax - 3. Xác định giá trị của a để đường thẳng (d’) song song với (d)
c) [VD] Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 1 (d)
Bài 2. [TH] (1,0 điểm) Giải c phương trình sau:
a) 7 3x = 4x + 6 b)
67 2 3
1
53
−+
−=
xx
Bài 3. [VDC] (1,0 điểm)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/h, sau đó nghỉ ngơi 15 phút. Sau đó từ B trở về A với vận tốc 50 km/h.
Biết rằng tổng thời gian đi, thời gian về, và thời gian nghỉ là 1 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 4. [VD] (0,5 điểm)
Bóng (AK) của một cột điện (MK) trên mặt đất dài 6m.
Cùng lúc đó một cột đèn giao thông (DE) cao 3m có bóng (AE) dài 2m.
Tính chiều cao của cột điện (MK).
Bài 5. [VD] (0,5 điểm)
Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng nhau ghi các số 1; 2; 3; 4;
5; 6; 7; 8. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa. Quay đĩa tròn một lần.
Tính xác suất của các biến cố sau :
a) “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 4”.
b) “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là bội của 2.
Bài 6: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD . Qua O kẻ đường thẳng
song song với AB cắt AD và BC tại E và G.
a. Chứng minh tam giác AOB đồng dạng với tam giác COD.
b. Cho AB=5cm, CD=10cm,OC=6cm. Hãy tính OA, OE.
UBND QUẬN BÌNH TÂN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
T
T
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dng
Vận dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chương 5.
Hàm số
đồ thị
Hàm số đồ thị
1
(TN1)
(0,25 đ)
25%
(2,5 đ)
Hàm số bậc
nhất
y = ax + b
(
a 0
)
đồ
thị. Hệ số góc của
đường thẳng y = ax + b
(
a
0
).
1
(TN2)
(0,25 đ)
2
(TL1ab)
(1 đ)
1
(TL1c)
(1 đ)
2
Chương 6.
Phương
trình
Phương trình bậc nhất
1
(TN3)
(0,25 đ)
1
(TN4)
(0,25 đ)
2
(1 đ)
1
(1 đ)
25%
(2,5 đ)
3
Chương
7.
Định
Thales trong
tam giác
Định lí Thales trong
tam giác
3
(TN5,6,7)
(0,75 đ)
1
(TN8)
(0,25 đ)
10%
(1,0 đ)
4
Chương 8.
Hình đồng
dạng
Tam giác đồng dạng
2
(TN9,10)
(0,5 đ)
2
(2 đ )
1
(TL4)
(0,5 đ)
32,5%
(3,25 đ)
Hình đồng dạng
1
(TN11)
(0,25 đ)
5
Chương 9.
Một số yếu tố
xác suất
tả xác suất của
biến cố ngẫu nhiên
1
(TN12)
(0,25 đ)
2
(TL5ab)
(0,5 đ)
7,5%
(0,75 đ)
Tổng (52 tiết)
2 đ
1 đ
1 đ
3 đ
2 đ
0
1 đ
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
UBND QUẬN BÌNH TÂN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
TT
Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhn thức
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vận
dng
Vận
dng
cao
1
Chương 5.
Hàm số
đồ thị
Hàm số và đồ thị
Nhận biết:
Nhận biết được những hình thực tế dẫn đến khái
niệm hàm số.
Nhận biết được đồ thị hàm số.
1 TN
(TN1)
Hàm số bậc nhất
y = ax + b (
a 0
)
và đồ thị. Hệ số
góc
của đường thẳng
y = ax + b (
a 0
).
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng
y =ax + b (a
0).
Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết
được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng
cho
trước.
Thông hiểu:
Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax
+b (a
0).
Vận dng:
Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a
0).
- Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ th vào giải quyế
t
một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuc) (ví dụ:
bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...).
1 TN
(TN2)
2 TL
(TL1ab)
1 TL
(TL1c)
2
Chương 6.
Phương
trình
Phương trình bc
nhất
Nhận biết:
Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn.
Thông hiểu:
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
Vận dng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (dụ: các
bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài
toán liên quan đến Hoá học,...).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất.
1 TN
(TN3)
1 TN
(TN4)
2 TL
(TL2ab)
1 TL
(TL3)
3
Chương 7.
Định lí
Thales
trong tam
giác
Định Thales
trong tam giác
Nhận biết:
Nhận biết được định Thales trong tam giác.
Nhận biết được định nghĩa đường trung nh của tam
giác.
Nhận biết được tính chất đường phân giác của tam giác.
Thông hiểu:
-
Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác
(đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh
thứ ba bằng nửa cạnh đó).
Giải thích được định Thalès trong tam giác (định
lí thuận và đảo).
Giải thích được tính chất đường phân giác trong của
tam giác.
Vận dng:
3 TN
(TL5,6,7)
1 TN
(TN8)
Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí
Thalès.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc vận dụng định Thalès (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí).
Vận dng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès
4
Chương 8.
Hình đồng
dạng
Tam giác đồng
dạng
Thông hiểu:
tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng.
Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
Vận dng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống
cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối
quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền;
đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai
vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...).
Vận dng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai
tam giác đồng dạng.
2 TN
(TN9,10)
2 TL
(TL6ab)
1 TL
(TL4)
Hình đồng dạng
Nhận biết:
Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự),
hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
1 TN
(TN11)
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến
trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng.
5
Chương 9.
Một số yếu
tố xác suất
tả xác suất của
biến cố ngẫu nhiên
Nhận biết:
Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm
của một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua
một số ví dụ đơn giản.
Vận dụng:
Sử dụng được tỉ số để tả xác suất của một biến cố
ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
1 TN
(TN12)
2 TL
(TL5ab)
Tổng số câu
10
8
4
1
Tỉ l%
30
40
20
10
Tỉ lệ chung
70
30
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án
đúng trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. [NB] Trong các hàm số sau, hàm số nào biểu thị số tiền y (đồng) mà người mua phải
trả cho x cây bút có giá 8 000 đồng/cây?
A.
=
8000
y
x
B.
= 8000yx
C.
=
8000
x
y
D.
= + 8000
yx
Câu 2. [NB] Đường thẳng d:
= 32
yx
song song với đường thẳng nào sau đây?
A. d’:
=−+21yx
B. d’:
=−+23yx
C. d’:
=
23yx
D. d’:
= 32yx
Câu 3. [NB] Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
−=0 10 9x
B.
+ −=
2
5 60
xy
C.
−=4 70x
D.
+=0xy
Câu 4. [TH] Nghiệm của phương trình 3(
x + 1) = x +19
A. 6 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 5.[NB] Trong hình sau đây, đường trung bình của tam giác ABC ?
A. AF B. BE C. DE D. AD
Câu 6. [NB] Cho ABC có MN // BC như hình vẽ. Theo định lý Thales, ta có:
UBND QUẬN BÌNH TÂN
TRƯỜNG THCS, THPT Ngôi Sao
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
M HỌC 2023-2024
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ MINH HỌA
A.
MC AN
AC NB
=
B.
AM MN
MN BC
=
C.
AM AN
MB NC
=
D.
AM AN
MC NB
=
Câu 7. [NB] Cho ABC có đường phân giác AI. Khi đó, ta có:
A.
IB AB
AC IC
=
B.
IB IC
AB AC
=
C.
IC AB
IB AC
=
D.
IC AB
AC IB
=
Câu 8. [TH] Cho hình vẽ sau, biết M, N lần lượt trung điểm của AB, AC MN = 7 cm.
Độ dài đoạn thẳng BC là:
A. 14 cm B. 7 cm C. 28 cm D. 56 cm
Câu 9. [TH]
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hai tam giác cân thì đng dng với nhau.
B. Hai tam giác bng nhau thì đng dng với nhau.
C. Hai tam giác đều thì đồng dng với nhau.
D. Hai tam giác vuông cân thì luôn đng dng.
Câu 10. [TH] Cho ABC và MNP có độ dài các cạnh như sau:
4,AB cm=
6,BC cm=
6,MN cm=
9.NP cm=
Khi đó, cần thêm điều kiện nào sau đây để hai tam giác trên đồng dạng?
A.
=
AM
B.
=CP
C.
=BN
D. không cần thêm
Câu 11. [NB] Cho hình sau:
Hình nào sau đây đồng dạng với hình ở trên:
A.
B.
C.
D.
Câu 12. [NB] Trong trường hợp: Tung một đồng xu 50 lần liên tiếp, có 22 lần xuất hiện mặt N. Xác
suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” là :
A.
1
2
B.
11
25
C.
14
25
D.
11
14
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = 4x - 2 đồ thị đường thẳng (d)
a) [NB] Xác định hệ số góc của đường thẳng (d). Góc tạo bởi đường thẳng (d) trục Ox
góc nhọn hay góc tù?
b) [NB] Cho đường thẳng (d
1
): y = 2ax + 1. Xác định giá trị của a để đường thẳng (d)
cắt (d
1
)
c) [VD] Vẽ đồ thị hàm số y = 4x - 2 (d)
Bài 2. [TH] (1,0 điểm) Giải c phương trình sau:
a) 2(x + 6) = 9x + 5 b)
6 23
1
27
xx−+
= +
Bài 3. [VDC] (1,0 điểm)
Biết rằng trong 200g dung dịch nước muối chứa 10g muối ăn nguyên chất. Hỏi cần phải thêm
bao nhiêu gam dung dịch nước muối 20% để pha thành dung dịch nước muối nồng độ
10%?
Bài 4. [VD] (0,5 điểm)
Để đo chiều cao của tháp Bình Sơn, Vĩnh Phúc,
người ta dựng một cây cột HK vuông góc với
mặt đất sao cho đỉnh A của tháp đỉnh K của
cột có bóng trùng nhau ở vị trí O. Biết rằng:
HK = 1,21m; OH = 1,815m; OB = 24,75m.
Tính chiều cao Ab của tháp.
Bài 5. [VD] (0,5 điểm)
Hình bên tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm sáu
phần bằng nhau ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6. Chiếc kim được
gắn cố định vào trục quay tâm của đĩa. Quay đĩa tròn một
lần.
Tính xác suất của các biến cố sau :
a) “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lớn hơn 4 ”.
b) “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lẻ ”.
Bài 6. (2,0 điểm)
Cho ΔABC vuông tại A đường cao AH ( H thuộc BC).
a) [TH] Chứng minh: ΔABC ΔHAC AC
2
= HC. BC
b) [TH] Chứng minh:
222
1 11
AH AB AC
= +
.
--- HẾT--
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI KỲ II - Toán 8
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
B A C D C D B A A C D B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
a/ [NB] Xác định hệ số góc của đường thẳng (d). c tạo bởi đường thẳng (d) trục Ox
góc nhọn hay góc tù?
0,5
Hệ số góc của đường thẳng (d) là: a = 4
0,25
Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox là góc nhọn vì a > 0
0,25
b/ [NB] Cho đường thẳng (d
1
): y = 2ax + 1. Xác định giá trị của a để đường thẳng (d) cắt
(d
1
)
0,5
Để đường thẳng (d
1
) cắt (d) thì: 2a 4
0,25
hay a 2
0,25
c/ [VD] Vẽ đồ thị hàm số y = 4x
-
2 (d)
1
Cho x = 0 suy ra y = - 2
Cho x = 1 suy ra y = 2
0,25
Đồ thị (d) hàm số y = 4x - 2 là đường thẳng đi qua điểm A(0 ; - 2) và B(1 ; 2)
0,25
0,5
2
[TH] Giải các phương trình sau:
a) 2(x + 6) = 9x + 5
0,5
2x + 12 = 9x + 5
2x - 9x = 5 - 12
0,25
- 7x = - 7
x = 1
0,25
b)
6 23
1
27
xx−+
= +
0,5
7(6 - x) = 2(2x + 3) + 14
42 - 7x = 4x + 6 +14
0,25
- 7x - 4x = 6 + 14 - 42
-11x = - 22
x = 2
0,25
3
[VDC] Biết rằng trong 200g dung dịch nước muối chứa 10g muối ăn nguyên chất. Hỏi
cần phải thêm bao nhiêu gam dung dịch nước muối 20% để pha thành dung dịch nước
1
muối có nồng độ là 10%?
Gọi x là khối lượng dung dịch nước muối 20% cần dùng (x > 0, đơn vị: gam)
Khối lượng muối nguyên chất có trong x gam dung dịch muối 20% là: 0,2x
0,25
Vì dung dịch được pha thành có nồng độ 10% nên ta có PT:
10 0,2
.100 10
200
x
x
+
=
+
0,25
(10 0,2 ).100 (200 ).10
1000 20 2000 10
10 1000
xx
xx
x
+=+
+= +
=
0,25
100( )xN=
Vậy: khối lượng dung dịch nước muối 20% cần dùng là: 100g
0,25
4
[VD] Để đo chiều cao của tháp Bình Sơn, Vĩnh Phúc, người ta dựng một cây cột HK
vuông góc với mặt đất sao cho đỉnh A của tháp đỉnh K của cột bóng trùng nhau
vị trí O. Biết rằng: HK = 1,21m; OH = 1,815m; OB = 24,75m.
Tính chiều cao Ab của tháp.
0,5
Xét OHK và OBA có:
0
90 ; OHK OBA O chung= =
Suy ra: OHK OBA (g.g)
0,25
1,815 1,21
24,75
OH HK
OB BA BA
⇒= =
24,75.1, 21
16,5( )
1,815
BA m
⇒= =
0,25
5
[VD] Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia
làm sáu phần bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6. Chiếc
kim được gắn cđịnh vào trục quay tâm của đĩa. Quay
đĩa tròn một lần. Tính xác suất của các biến cố sau :
a) “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lớn hơn 4 ”.
b) “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lẻ ”.
0,5
a) Xác suất của biến cố: “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lớn hơn 4 ” là:
21
63
=
0,25
b) Xác suất của biến cố: “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lẻ ” là:
31
62
=
0,25
6
Cho ΔABC vuông tại A đường cao AH ( H thuộc BC).
a) [TH] Chứng minh: ΔABC ΔHAC AC
2
= HC. BC
1
Xét ΔABC ΔHAC có:
0
90 ; BAC AHC C chung
= =
0,25
Suy ra: ΔABC ΔHAC (g.g)
0,25
AC BC
HC AC
⇒=
0,25
2
.AC HC BC⇒=
0,25
b) [TH] Chứng minh:
222
1 11
AH AB AC
= +
.
1
Từ câu a, ta có: ΔABC ΔHAC
AB BC
HA AC
⇒=
.AB AC
HA
BC
⇒=
0,25
22 22
2
2 22
..AB AC AB AC
HA
BC AB AC
⇒= =
+
0,25
22
2 22
1
.
AB AC
HA AB AC
+
⇒=
0,25
22
2 22 22 2 2
1 11
..
AC AB
HA AB AC AB AC AB AC
⇒= + =+
0,25
UBND QUẬN BÌNH TÂN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án
đúng trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1 :Giá bán 1 kg táo đỏ Tân Cương là 50 000 đồng. Công thức biểu thị số tiền y (đồng)
mà người mua phải trả khi mua x (kg) táo đỏ Tân Cương là:
A. y = 50 000
B. y = 50 000 x
C. y = 50 000.x
D. y = 50 000 + x
Câu 2. Hệ số góc của đường thẳng y = 5x + 1 là:
A. -1
B. 1
C. 5
D.5
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht mt n?
A. (x1)
2
= 9
B. 12x
2
1 = 0
C. 2x1 = 0
D. 0,3x4y = 0
Câu 4: Nghim ca phương trình 2x 1 = 7 là
A. x = 0
B. x = 3
C. x = -4
D. x = 4
Câu 5: Chn câu đúng.
A. Đưng trung bình ca tam giác song song vi cnh th ba và bng cnh y.
B. Đưng trung bình ca tam giác là đon thng ni trung đim hai cnh ca tam giác.
C. Trong mt tam giác ch có mt đưng trung bình.
D. Đưng trung bình ca tam giác là đưng ni t một đnh đến trung đim cnh đi diện
Câu 6: Cho hình v biết
// AB DE
, áp dng đnh lí Ta-lét ta có
A.
AC BC
CD CE
=
. B.
AC BC
AE CD
=
. C.
AC BC
CE CD
=
. D.
AC CD
BC CE
=
.
Câu 7: Cho
ABC
,
AD
là phân giác là phân giác trong ca góc
A
. Hãy chn câu đúng.
C
A
B
D
E
ĐỀ MINH HỌA
A.
DC AB
DB AC
=
. B.
AB AC
DB DC
=
. C.
AB DC
DB AC
=
. D.
AD AC
DB AD
=
.
Câu 8: Cho tam giác
AMN
như hình vẽ dưới đây. Biết
9 cmEF =
. Độ dài đoạn thẳng
MN
:
A.
12 cm
.
B.
16 cm
.
C.
18 cm
.
D.
4,5 cm
.
Câu 9. Cho
FABC
DE
theo t số
1
k
,
FMNP DE
theo t số
2
k
,
PABC MN
theo t
số nào?
A.
1
k
.
B.
2
1
k
k
. C.
1
2
k
k
.
D.
12
kk
.
Câu 10: Cho ABC đồng dạng với MNP. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm, MN = 10 cm.
Hãy chọn câu đúng:
A. NP = 10 cm.
B. NP = 5 cm.
C. NP = 6 cm.
D. NP = 12 cm.
Câu 11: Biết hai tứ giác 
đồng dng phi cnh theo t số k = 2 và có
các đưng thng
;
;
;
cùng đi qua đim , tâm phi cnh là đim 0 (hình
vẽ), khi đó t số gia
 bằng:
A.
B. 2.
C.
1
.
3
D. 3.
Câu 12: Xét phép thử tung con súc sắc 6 mặt một lần. Số kết quả thuận lợi cho biến cố A:
“số chấm xuất hiện là số chẵn” là?
A. 6.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = 2x + 3 có đồ thị đường thẳng (d).
a) [NB] Xác định h số góc của đưng thng (d). Góc tạo bởi đưng thng (d) trục
Ox góc nhn hay góc tù?
b) [NB] Cho đưng thng (d’): y = ax 5. c đnh giá tr của a đ đưng thng (d’)
song song vi (d)
c) [VD] Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3 (d)
Bài 2. [TH] (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3x 1 = 5x + 3 b)
2 2 5 10
4 3 12
xx−−
−=
Bài 3. [VDC] (1,0 điểm) Anh Minh mang 3 000 000 đồng đến một cửa hàng mua 45 chai
dầu gội đầu và sữa tắm. Biết giá của một chai dầu gội đầu 50 000 đồng, một chai sữa tắm
60 000 đồng được cửa hàng thối lại 600 000 đồng. Hỏi anh Minh đã mua được bao
nhiêu chai dầu gội đầu và bao nhiêu chai sữa tắm?
Bài 4. [VD] (0,5 điểm)
Một toà nhà cao tầng bóng trên mặt đất dài 36m.
Cùng thời điểm đó, một cột đèn cao 7m bóng trên
mặt đất dài 4m (như hình vẽ). nh chiều cao của toà
nhà (toà nhà và cột đèn vuông góc với mặt đất).
Bài 5.
[VD] (0,5 điểm) Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối và đồng chất. Tính xác suất của
các biến cố sau:
A: “Gieo được mặt có số chấm là số nguyên tố”.
B: ”Gieo được mặt có nhiều hơn 4 chấm’’
Bài 6. (2,0 điểm ) Cho Δ ABC ba góc nhọn. Kẻ ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại
H.
a) [TH] Chng minh: ABE đồng dng ∆ACF và AB.AF = AC.AE
b) [TH] Chng minh: AE.BC = AB.EF
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN 8
Năm học: 2023 2024
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
PA
đúng
C
C
C
D
B
C
B
C
C
D
A
B
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
(2 điểm)
(d): y = 2x + 3
a) Hệ số góc của đường thẳng (d) là –2
–2 < 0 nên góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox là góc tù
b) (d’): y = ax 5
Để đường thẳng (d’) song song với (d) thì a = –2
c)
x
1
2
y = 2x + 3
1
1
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
2
(1 điểm)
a) 3x 1 = 5x + 3
3x 5x = 1 + 3
– 2x = 4
x = – 2
Vậy phương trình có nghiệm là x = – 2
0,25
0,25
– 2 2 5x– 10
) =
4 3 12
3.( – 2) 2.4 5x– 10
=
3.4 3.4 12
3 – 6 –8 = 5x– 10
3 – 5x = 6 +8– 10
–2x = 4
x = –2
x
b
x
x
x
Vậy phương trình có nghiệm là x = –2
0,25
0,25
3
(1 điểm)
Gọi x (chai) là số chai dầu gội đầu (x nguyên dương)
Suy ra: 45 x là số chai sữa tắm
Học sinh lập được phương trình:
50 000x + 60 000(45 x) = 2400000
Tìm được x = 30 (nhận)
Vậy số chai dầu gội đầu và sữa tắm lần lượt là 30, 15 chai.
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(0,5
điểm)
Ta có: ∆ABC ∆EDF (g.g)
36
74
7.36
63 ( m)
4
AB AC
ED EF
AB
AB
⇒=
⇒=
⇒= =
Vậy chiều cao của tòa nhà là 63 m.
0,25
0,25
5
(0,5
điểm)
a) Các kết quả có thể có là mặt : 1 chấm, 2 chấm, 3 chấm, 4 chấm, 5
chấm, 6 chấm
Kết quả thuận lợi của biến cố A: 2 chấm, 3 chấm, 5 chấm. 3 kết
quả
Suy ra
( )
31
62
PA= =
b) Kết quả thuận lợi biến cố B: mặt 5 chấm, 6 chấm. Có 2 kết quả
Suy ra
( )
21
63
PB= =
0,25
0,25
6
(2 điểm)
a) Xét ΔABE và ΔACF có
0
90AEB AFC= =
.
BAE
chung.
ΔABE đồng dạng ΔACF (g - g).
AF
AE
AC
AB
=
.=> AB.AF=AC.AE
b) Xét ΔAEF và ΔABC có:
FAE
chung
AF
AE
AC
AB
=
(cmt)
ΔAEF đồng dạng ΔABC (c g - c).
BC
EF
AB
AE
=
.
AE.BC = AB.EF.
0,25
0,25
0,25x0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
UBND QUẬN BÌNH TÂN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
T
T
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dng
Vận dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chương 5.
Hàm số
đồ thị
Hàm số đồ thị
1
(TN1)
(0,25 đ)
25%
(2,5 đ)
Hàm số bậc
nhất
y = ax + b
(
a 0
)
đồ
thị. Hệ số góc của
đường thẳng y = ax + b
(
a
0
).
1
(TN2)
(0,25 đ)
2
(TL1ab)
(1 đ)
1
(TL1c)
(1 đ)
2
Chương 6.
Phương
trình
Phương trình bậc nhất
1
(TN3)
(0,25 đ)
1
(TN4)
(0,25 đ)
2
(1 đ)
1
(1 đ)
25%
(2,5 đ)
3
Chương
7.
Định
Thales trong
tam giác
Định lí Thales trong
tam giác
3
(TN5,6,7)
(0,75 đ)
1
(TN8)
(0,25 đ)
10%
(1,0 đ)
4
Chương 8.
Hình đồng
dạng
Tam giác đồng dạng
2
(TN9,10)
(0,5 đ)
2
(2 đ )
1
(TL4)
(0,5 đ)
32,5%
(3,25 đ)
Hình đồng dạng
1
(TN11)
(0,25 đ)
5
Chương 9.
Một số yếu tố
xác suất
tả xác suất của
biến cố ngẫu nhiên
1
(TN12)
(0,25 đ)
2
(TL5ab)
(0,5 đ)
7,5%
(0,75 đ)
Tổng (52 tiết)
2 đ
1 đ
1 đ
3 đ
2 đ
0
1 đ
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
UBND QUẬN BÌNH TÂN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
TT
Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhn thức
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vận
dng
Vận
dng
cao
1
Chương 5.
Hàm số
đồ thị
Hàm số và đồ thị
Nhận biết:
Nhận biết được những hình thực tế dẫn đến khái
niệm hàm số.
Nhận biết được đồ thị hàm số.
1 TN
(TN1)
Hàm số bậc nhất
y = ax + b (
a 0
)
và đồ thị. Hệ số góc
của đường thẳng
y = ax + b (
a 0
).
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng
y =ax + b (a
0).
Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết
được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho
trước.
Thông hiểu:
Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax
+b (a
0).
Vận dng:
Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a
0).
- Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ th vào giải quyế
t
một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuc) (ví dụ:
bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...).
1 TN
(TN2)
2 TL
(TL1ab)
1 TL
(TL1c)
2
Chương 6.
Phương
trình
Phương trình bc
nhất
Nhận biết:
Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn.
Thông hiểu:
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
Vận dng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán
liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên
quan đến Hoá học,...).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất.
1 TN
(TN3)
1 TN
(TN4)
2 TL
(TL2ab)
1 TL
(TL3)
3
Chương 7.
Định lí
Thales
trong tam
giác
Định Thales
trong tam giác
Nhận biết:
Nhận biết được định Thales trong tam giác.
Nhận biết được định nghĩa đường trung nh của tam
giác.
Nhận biết được tính chất đường phân giác của tam giác.
Thông hiểu:
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác
(đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh
thứ ba bằng nửa cạnh đó).
Giải thích được định Thalès trong tam giác (định
lí thuận và đảo).
Giải thích được tính chất đường phân giác trong của
tam giác.
Vận dng:
3 TN
(TL5,6,7)
1 TN
(TN8)
Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí
Thalès.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với việc vận dụng định Thalès (ví dụ: tính
khoảng cách giữa hai vị trí).
Vận dng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès
4
Chương 8.
Hình đồng
dạng
Tam giác đồng
dạng
Thông hiểu:
tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng.
Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
Vận dng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng
dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền
trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa
đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc
vuông lên cạnh huyền;
đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai
vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...).
Vận dng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai
tam giác đồng dạng.
2 TN
(TN9,10)
2 TL
(TL6ab)
1 TL
(TL4)
Hình đồng dạng
Nhận biết:
Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự),
hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
1 TN
(TN11)
Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến
trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng.
5
Chương 9.
Một số yếu
tố xác suất
tả xác suất của
biến cố ngẫu nhiên
Nhận biết:
Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm
của một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một
số ví dụ đơn giản.
Vận dụng:
Sử dụng được tỉ số để tả xác suất của một biến cố
ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
1 TN
(TN12)
2 TL
(TL5ab)
Tổng số câu
10
8
4
1
Tỉ l%
30
40
20
10
Tỉ lệ chung
70
30
UBND QUẬN BÌNH TÂN
TRƯỜNG TiHTHCS THPT CHU VĂN AN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
M HỌC 2023-2024
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A. y = 0x + 1. B. y = 2x
2
+ 1. C. y = 5x - 1. D. y = x
2
+ x + 9
Câu 2. Hệ số góc ca đưng thng = 3 2 là:
A. 2. B. 1 C. 0 D. 3
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
B. C.
+=
2
2 30x
D.
Câu 4. Nghiệm của phương trình 3x +10 = x +14
A. 1. B. 2. C. D. 4
Câu 5. Cho tam giác ABC có P, Q lần t là trung đim ca AB AC. Biết BC = 10cm. Ta có:
A. PQ = 3,5cm. B. PQ = 4cm. C. PQ = 5cm. D. PQ
Câu 6. Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác trong ca góc A. Hãy chọn câu đúng.
A.
AC
AB
DB
DC
=
B.
AC
AB
DC
DB
=
C.
AC
DC
DB
AB
=
D.
AC
AB
DB
DC
=
Câu 7. Khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b(a≠0) với b = 0?
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Là đường thẳng song song với trục hoành.
C. Là đường cong đi qua gốc tọa độ.
D. Là đường thẳng đi qua hai điểm A(1;b) và B(-b/a;0).
ĐỀ MINH HỌA
Câu 8. Cho hình v. Đon thng nào dưi đây là đưng trung bình ca
ABC
?
A.
MN
B.
MG
C.
GF
D.
NF
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai tam giác đng dng thì bng nhau. B. Hai tam giác bng nhau thì đng dng.
C. Hai tam giác bng nhau thì không đng dng. D. Hai tam giác cân thì luôn đng dng.
Câu 10. Nếu
ABC
DEF
80 ; 60 ; 40 ; 80=°=°=°=°AC E F
. Thì khi đó ta có:
A.
ABC
đồng dng vi
FED
B.
ACB
đồng dng vi
FED
C.
ABC
đồng dng vi
DEF
D.
ABC
đồng dng vi
DFE
Câu 11. Nếu tam giác
IJK
đồng dng vi tam giác
LMN
theo t số đồng dng là 2 thì tam giác
LMN
đồng dng vi tam giác
IJK
với t số:
A.
2
B.
4
C.
1
4
D.
1
2
Câu 12. Trong trường hợp : Tung một đồng xu 25 lần liên tiếp, có 10 lần xuất hiện mặt S. c suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt
xuất hiện của đồng xu là mặt S” là :
A.
1
5
. B.
1
25
. C.
4
5
. D.
2
5
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. Cho hàm số
y x1
= +
có đồ thị là (d) và hàm số
y x3=−+
có đồ thị là (d').
a) Chứng minh (d) cắt (d').
b) Vẽ (d) và (d') trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Từ đó xác định toạ độ giao điểm của (d) và (d').
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) b)
5 2 73
64
xx
x
+−
−=
Bài 3. Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A B cách nhau 210 km và sau 3 giờ thì chúng gặp nhau.
Tính vận tốc của mỗi xe , biết rằng xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B 10 km/h.
Bài 4.
Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây (như
hình vẽ). Biết cọc cao 1, 5 m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây 8
m
và cách bóng của đỉnh cọc 2
m
.Tính chiều cao
AB
của y.
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm , AC = 8m . Đường cao AH ( H BC ). Tia phân giác của góc B cắt AH tại
E , cắt AC tại F .
a) Chứng minh : ∆ABC ~ ∆HBA và tính AH
b) Chứng minh :
EA FC
EH FA
=
--- HẾT---
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IINH: 2023-2024
Môn: Toán Lớp 8 Thời gian:90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
D
B
C
B
A
A
B
A
D
D
PHẦN II. TỰ LUẬN: 7 điểm
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1
Cho hàm số
y x1= +
có đồ thị là
( )
d
và hàm số
y x3
=−+
có đồ thị là (d')
a) Chứng minh
( )
d
cắt (d').
b) Vẽ (d) và (d') trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Từ đó xác định toạ độ giao điểm của
( )
d
và (d').
2 điểm
a)
+ Hàm số
y x1= +
= 1
+ Hàm số
y x3=−+
= 1
Ta có 1 1
Suy ra (d) cắt (d’)
b)
+ Hàm số
y x1= +
:
Bảng giá trị
x
0
-1
1yx= +
1
0
0.25
0.25
0.25
+ Hàm số
y x3
=−+
:
Bảng giá trị
x
0
3
3yx=−+
3
0
Gọi C là giao điểm của (d) và (d’)
Suy ra C(1;2)
0.25
0.5
0.5
Bài 2
Giải các phương trình sau:
a) b)
5 2 73
64
xx
x
+−
−=
1.5 điểm
3 + 2 = 5 4
7 = 3
=
3
7
Kết luận tập nghiệm
5 2 73
64
xx
x
+−
−=
12 2(5 2) 3(7 3 )
12 12 12
12 2(5 2) 3(7 3 )
12 10 9 21 4
11 25
25
11
xx x
xx x
xx
x
x
+−
⇔− =
+=
−+ =+
⇔=
⇔=
Kết luận tập nghiệm
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
Bài 3
Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 210 km
sau 3 giờ thì chúng gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe , biết rằng xe
đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B 10 km/h.
Gọi x (km/h) là vận tốc xe đi từ A ( x >10 ).
Vận tốc xe đi từ B : x 10 (km/h)
Quãng đường xe đi từ A đi được : 3x ( km )
Quãng đường xe đi từ B đi được : 3(x-10) ( km )
Quãng đường AB dài 210 km ta có pt:
3x + 3(x-10 ) = 210
x = 40 (TMĐK)
1 điểm
0.25
0.5
0.25
Bài 4
Bài 5
Vậy vận tốc xe đi từ A : 40 km/h, vận tốc xe đi từ A : 30 km/h
Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh cọc
trùng với bóng của ngọn cây (như hình vẽ). Biết cọc cao 1, 5 m so với mặt đất, chân
cọc cách gốc cây 8
m
và cách bóng của đỉnh cọc 2
m
.Tính chiều cao
AB
của cây
Ta có   à  
Suy ra AB // CD
Xét tam giác ABE, có AB // CD (cmt)
Suy ra


=



=
,

 = 7,5
KL: Vậy cái cây cao 7,5m
0.5 điểm
0.25
0.25
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm , AC = 8m . Đường cao AH ( H BC ). Tia
phân giác của góc B cắt AH tại E , cắt AC tại F .
a) Chứng minh : ∆ABC ~ ∆HBA và tính AH
b) Chứng minh :
EA FC
EH FA
=
2 điểm
a/ ∆ABC và ∆HBA có ( 0,75đ )
+
󰆹
=
= 90
o
+
chung
Suyra ∆ABC ~ ∆HBA(g-g)
b/ ta có : BC =

+ 
=
8
+ 6
=10 cm ( 0,25 đ)
∆ABC ∆HBA (cm câu a)
6 8 10 5
63
AB AC BC
hay
HB HA AB BH HA
= = = = =
( 0,25 đ)
HB= 3,6 cm ;HA = 4,8 cm
c/ ( 0,5đ)
BF là tia phân giác góc B của ∆ABC nên
FC BC
FA AB
=
BE là tia phân giác góc B của ∆ABH nên
EA AB
EH HB
=
∆ABC ~ ∆HBA nên
BC AB
AB HB
=
Từ đó suy ra điều phải chứng minh
0.25×2
0.25×2
0.25×2
0.25×2
H
A
B
C
F
E
1
UBND QUN BÌNH TÂN
TRƯNG THCS LÝ THƯNG KIT
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 2
NĂM HC 2023-2024
Môn: Toán 8
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đ)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, chỉ có 1 phương án đúng. Hãy ghi đáp án đúng nhất vào
giấy làm bài.
Câu 1. [NB] Giá bán 1 kg táo đ Tân Cương 50 000 đng. Công thc biu th số tin y ng)
mà ngưi mua phi tr khi mua x (kg) táo đ Tân Cương là:
A. y = 50 000 B. y = 50 000 – x C. y = 50 000.x D. y = 50 000 + x
Câu 2. [NB] Hệ số góc của đường thẳng y =
2
x + 3 là:
A.
2
B.
2
C.
3
D.
3
Câu 3. [NB] Trong các phương trình sau phương trình nào không phải phương trình bậc nhất?
A.
10x+=
B.
12 0y+=
C.
3 50x +=
D.
2
20xx+=
Câu 4. [TH] Nghiệm của phương trình
2 14 0x−+=
A.
28
B.
28
C.
7
D.
7
Câu 5. [NB] Cho hình vẽ:
Biết
//AB DE
, áp dng đnh lí Thales ta có h thc đúng là
A.
CD A B
CE DE
B.
AC BC
CD CE
C.
CA AB
CD DE
D.
AC CE
BC CD
Câu 6. [NB] Trong các hình sau, hình nào cho ta MN là đưng trung bình ca tam giác ABC?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 7. [NB]Xét ABC, ta có:
DB là …(1)… của ABC (gt)
( )
( )
=
... 2 ...
D
... 3 ...
A
DC
.”
ĐỀ THAM KHO
2
Hãy chọn đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống cho phần trình bày trên.
A. (1): đường phân giác; (2): AC; (3): BC B. (1): đường phân giác; (2): BC; (3): AB
C. (1): AB; (2): BC; (3): đường phân giác D. (1): đường phân giác; (2): AB; (3): BC
Câu 8. [TH] Cho EF đường trung bình của tam giác ABC, biết BC = 16 cm. Đdài đoạn thẳng
DE :
A. 8cm B. 32cm
C. 48cm D. 16cm
Câu 9. [TH] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hai tam giác vuông đồng dạng thì bằng nhau.
B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
D. Hai tam giác vuông cân thì luôn đồng dạng.
Câu 10. [TH] Cho
MNK
GDC
độ dài các cạnh như sau:
5; 6; 7; 5; 6MN cm MK cm NK cm GD cm GC cm= = = = =
.
Cần thêm điều kiện gì để
MNK
GDC
theo trường hợp đồng dạng thứ hai (cạnh -c-cạnh)
A.
ˆ
ˆ
MG=
B.
ˆˆ
ND=
C.
ˆ
ˆ
KC
=
D. Tất cả đều sai
Câu 11. [NB] Hình nào đồng dạng với hình bên
Câu 12. [NB] Trong trường hợp: Tung một đồng xu 60 lần liên tiếp, 40 lần xuất hiện mặt S.
Xác suất thực nghiệm của biến cố Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” :
A.
1
3
B.
3
2
C.
2
3
D.
2
5
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm s
2yx= +
đồ thị đường thẳng (d)
a) [NB] Xác định hệ số góc của đường thẳng (d). Góc tạo bởi đường thẳng (d) trục 0x
góc nhọn hay góc tù?
b) [NB] Cho đường thẳng (d’):
2y ax=
. Xác định giá trị của a để đường thẳng (d’) song
song với (d)
c) [VD] Vẽ đồ thị hàm số
2yx= +
(d)
16
cm
F
B
C
A
E
3
Bài 2. [TH] (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
7–3 9xx=
b)
23 1
2
35
xx+−
+=
Bài 3. [VDC] (1,0 điểm) Mt xe ôđi t tỉnh A đến tnh B gm 1 đon đưng đá 1 đon
đưng nha bng nhau. Trên đon đưng đá xe chy vi vn tc 40 km/h trên đon đưng
nha xe chy vi vn tc 60 km/h. Biết rng, thi gian đi t tỉnh A đến tnh B 6 gi. Tính
quãng đưng AB?
Bài 4. [VD] (0,5 điểm) Mt ngưi cao 1,5 mét bóng trên mt đt dài 2,1 mét. Cùng lúc y,
một cái cây gn đó có bóng trên mt đt dài 4,2 mét. Tính chiu cao ca cây.
Bài 5. [VD] (0,5 điểm)
Một công ty chế biến hạt điều đã thống kê các loại hạt điều thu hoạch được như bảng sau:
Loại hạt điều
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Khối lượng thu hoạch được (kg)
1450
2230
1860
Tính xác suất thực nghiệm của các biến cố sau: (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ tư)
a) A: “Hạt điều đạt loại 1”
b) B: “Hạt điều đạt loại 2 và loại 3”
Bài 6. (2,0 điểm)
Cho ΔABC nhọn (AB < AC) đường cao AH. Gọi M là một điểm tùy ý nằm trong ΔABC.
Tia AM cắt BC tại D và kẻ MK BC tại K.
a) [TH] Chứng minh: ΔMKD ΔAHD MK. AD = AH. DM.
b) [TH] Kẻ tia BM và CM cắt AC, AB lần lượt tại E, F.
Chng minh:
MBC
ABC
S
MD
S AD
=
1
MD ME MF
AD BE CF
++=
----------Hết----------
4
ĐÁP ÁN NG DN CHM
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mi câu trc nghim đúng đưc 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
D
C
B
D
D
A
A
A
C
C
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm)
Bài
Đáp án
Thang đim
1
(2,0 đim)
Cho hàm số
2
yx= +
có đồ thị là đường thẳng (d)
a) Xác định hệ số góc của đường thẳng (d). Góc tạo bởi đường
thẳng (d) trục 0x góc nhọn hay góc tù?
H số góc của đưng thng (d) là 1.
0,25
Góc tạo bi đưng thng (d) trục 0x góc nhn.
0,25
b) Cho đường thẳng (d’):
2y ax=
. Xác định giá trị của a
để đường thẳng (d’) song song với (d)
Để đưng thng (d’) song song vi (d) thì a = a’=1 h số tự
do ca 2 đưng thng (d’) và (d) khác nhau (2 khác 2)
0,5
c) Vẽ đồ thị hàm số
2yx= +
(d)
Cho
0 20 2yx x=+==
.
Đồ thị đi qua điểm
( )
2;0A
0,25
Cho
02xy=⇒=
.
Đồ thị đi qua điểm
( )
0;2B
0,25
0,5
2
(1,0 đim)
Giải các phương trình sau
a)
7–3 9xx=
–3 9 7xx+=
0,25
–2 2x =
1x
=
0,25
1
1
-1
-1
-2
-3
-4
2
3
4
5
-4
-3
-2
4
2
3
x
y
α
B
A
0
5
b)
23 1
2
35
xx+−
+=
5( 2) 3(3 1) 2.15
3.5 5.3 15
xx+ −−
+=
5 10 9 3 30
1515 15
xx+ −−
+=
0,25
5 10 9 3 30xx+ + −=
5 9 30 10 3xx
+ =−−+
14 37x =
37
14
x
=
0,25
3
(1,0 đim)
Mt xe ôtô đi t tỉnh A đến tnh B gm 1 đon đưng đá và 1
đon đưng nha bng nhau. Trên đon đưng đá xe chy vi
vận tc 40 km/h trên đon đưng nha xe chy vi vn tc
60 km/h. Biết rng, thi gian đi t tỉnh A đến tnh B 6 gi.
Tính quãng đưng AB?
Gi x (km) là quãng đưng AB (x>0)
Quãng đưng ô tô đi trên đon đưng đá là
2
x
Quãng đưng ô tô đi trên đon đưng nha là
2
x
0,25
Thi gian ô tô đi trên đon đưng đá là
: 40
2 80
xx
=
Thi gian ô tô đi trên đon đưng nha là
: 60
2 120
xx
=
0,25
Vì thi gian đi t A đến B hết 6 gi nên ta có phương trình:
6
80 120
xx
+=
0,25
3 2 1440
240 240
5 1440
xx
x
+
=
=
1440
5
x =
288 ( )x km=
Vy quãng đưng AB dài 288 km.
0,25
6
4
(0,5 đim)
Mt ngưi cao 1,5 mét bóng trên mt đt dài 2,1 mét. Cùng
lúc y, mt cái cây gn đó bóng trên mt đt dài 4,2 mét. Tính
chiu cao ca cây.
Ta có: EF // BC suy ra
=
(hai góc đng v).
Xét ta có:
=
=
90
=
(cmt)
Suy ra:
ABC
đồng dng
DEF
AC AB
DF DE
⇒=
0,25
. 4,2.1,5
3( )
2,1
AC DE
AB m
DF
⇒= = =
Vy chiu cao ca cây là 3 m
0,25
5
(0,5 đim)
Một công ty chế biến hạt điều đã thống kê các loại hạt điều thu
hoạch được như bảng sau:
Tính xác suất thực nghiệm của các biến cố sau: (làm tròn kết
quả đến chữ số thập phân thứ tư)
a) A: “Hạt điều đạt loại 1”
Xác suất thực nghiệm của biến cố A là:
1450 145
0,2617
1450 2230 1860 554
=
++
0,25
b) B: “Hạt điều đạt loại 2 và loại 3”
Xác suất thực nghiệm của biến cố B là:
2230 1860 409
0,7383
1450 2230 1860 554
+
=
++
0,25
6
(2,0 đim)
Cho ΔABC nhọn (AB < AC) đường cao AH. Gọi M là một
điểm tùy ý nằm trong ΔABC. Tia AM cắt BC tại D và kẻ MK
ABC
DEF
7
BC tại K.
a) Chứng minh: ΔMKD ΔAHD MK. AD = AH. DM.
Xét ΔMKD ΔAHD ta có:
Góc D chung,
góc K = góc H = 90
0
0,25
Suy ra: ΔMKD ΔAHD (g.g)
0,25
Suy ra:
MK MD
AH AD
=
0,25
..
MK AD AH MD⇒=
0,25
b) Kẻ tia BM và CM cắt AC, AB lần lượt tại E, F.
Chứng minh:
MBC
ABC
S
MD
S AD
=
1
MD ME MF
AD BE CF
++=
Ta có:
1
.
2
1
.
2
MBC
ABC
MK BC
S
MK
S AH
AH BC
= =
0,25
MK MD
AH AD
=
(cmt) suy ra:
MBC
ABC
S
MD
S AD
=
0,25
Chng minh tương t:
MAC
ABC
S
ME
S BE
=
;
MAB
ABC
S
MF
S CF
=
0,25
Suy ra:
1
MBC MAC ABC
MAB
ABC ABC ABC ABC
SS S
S
MD ME MF
AD BE CF S S S S
++= + + = =
0,25
Lưu ý: Hc sinh gii cách khác mà đúng thì vn chm đim ti đa theo tng phn.
Y BAN NHÂN DÂN QUN NH TÂN
TRƯNG THCS TN BÊ
ĐỀ MINH HA
( Đ gm 2 trang )
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC: 2023 2024
MÔN: TOÁN 8
Thi gian: 90 phút
(không tính thi gian phát đ)
PHN A. TRC NGHIM (3 đim) . (Hc sinh ghi câu tr li vào giy làm bài)
Câu 1. [NB] Giá bán 1 kg táo là 50 000 đồng. Công thức biểu thị số tiền y (đồng) mà người mua
phải trả khi mua x (kg) táo là:
A. y = 50 000 B. y = 50 000 x C. y = 50 000.x D. y = 50 000 + x
Câu 2. [NB] Đưng thng
y
=
2
x
5
có h số góc là
A. -1 B. 5 C. 2 D. -5
Câu 3. [NB] Trong các phương trình sau, phương trình bc nht mt n là:
A.
2
9 0.x
−=
B.
2 3 0.x
+=
C.
2325.xx+= +
D.
2 1.
xy
−=
Câu 4. [TH] Nghiệm của phương trình
7x 1 5x 3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5 .[NB] Trong các hình sau, hình nào MN là đưng trung bình ca tam giác ?
A. Hình 12 B. Hình 2 3 C. Hình 4 D. Hình 1,2,3
Câu 6. [NB] Cho
ABC
có MN //BC (như hình). Phát biu nào sau đây là sai
A.
AM AN
MB NC
=
B.
AM AN
AB AC
=
C.
AM MN
AB BC
=
D
AM AN
AB NC
=
Câu 7. [NB] Cho ∆ABC biết AM là đưng phân giác. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào
đúng?
A.
BM AB
MC AC
. B.
AB BM
MC AC
. C.
AM AB
MC AC
. D.
BM AM
MC AC
.
hình 4
hình 3
hình 2
hình 1
MN // BC
N
M
M
N
N
A
B
C
C
B
M
C
B
A
A
B
C
M
N
Câu 8. [TH] Tìm x trong hình v bên, biết D, E ln lưt là trung đim ca AB, AC và DE = 6 cm
A. x= 3 cm A. x= 5 cm A. x= 10 cm A. x= 12 cm
Câu 9. [TH] Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
A. Hai tam giác bng nhau thì đng dng B. Hai tam giác đu luôn đng dng vi nhau
C. Hai tam giác đng dng là hai tam giác có tt c các cp góc tương ng bng nhau và các cp
cạnh tương ng t l
D. Hai tam giác vuông luôn đng dng vi nhau
Câu 10. [TH] Nếu tam giác ABC có MN // BC (vi M Є AB, N Є AC) thì
A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB B. ΔABC đồng dạng với MNA
C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC D. ΔABC đồng dạng với ΔANM
Câu 11. [NB] Trong các hình dưi đây, hai hình nào đng dng vi nhau?
Hình a Hình b Hình c
A. Hình a và hình b B. Hình a và hình c C. Hình b và hình c D. Hình a và hình b và hình c
Câu 12. [NB] Xét phép th tung con súc sc
6
mặt mt ln. S kết qu thun li cho biến c A: số
chm xut hin là s chnlà?
A. 6. B. 3. C. 1. D. 2.
PHN B. T LUN (7 đim )
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm s y = -2x + 1 có đ th đưng thng (d)
a) [NB] Xác đnh h số góc ca đưng thng (d). Góc to bi đưng thng (d) và trc 0x là góc
nhn hay góc tù?
b) [NB] Cho đưng thng (d’): y = ax +2024. Xác đnh giá tr của a đ đưng thng (d’) song
song vi (d)
c) [VD] V đồ th hàm s y = -2x + 1 (d)
Câu 2. [TH] (1,0 đim) Gii các phương trình sau:
a)
7x 2 5x 3
b)
7x 3 5 2x
1
15 9


Câu 3. [VDC] (1,0 đim)
Trưng Trung hc s A Tng Trung hc s B có tng cng 810 hc sinh thi đu
vào lp 10 THPT Công lp, đt t l trúng tuyn 90%. Nếu tính riêng tng trưng thì trưng A
t l thí sinh thi đu 92%, trưng B t l thí sinh thi đu 88%. Hi mi trưng bao nhiêu
thí sinh d thi?
Câu 4. [VD] (0,5 đim)
Một toà nhà cao 24(m), đ bóng nng dài 36(m) trên đưng như Hình 7. Mt ngưi cao 1,6(m)
mun đng trong bóng râm ca toà nhà. Hi ni đó th đứng cách toà nhà xa nht bao nhiêu
mét?
Câu 5. [VD] (0,5 đim)
Một hp cha 3 viên bi xanh, 4 viên bi đ và 5 viên bi vàng có kích thưc và khi lưng ging
nhau. Ly ra ngu nhiên 1 viên bi t hp. Tính xác sut ca các biến c:
A: Viên bi ly ra có màu xanh”;
B: Viên bi ly ra không có màu đ”.
Câu 6. (2,0 đim) Cho tam giác ABC có ba góc nhn, đưng cao BD (D
AC). K DE
BC ti E.
a) [TH] Chng minh:  ~
b) [TH] Kẻ DF
AB ti F. Chng minh:
2
BD = BF . BA
?
c) [TH] Chng minh: 
= 
HT
UBND QUÂN BÌNH TÂN
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
LC LONG QUÂN
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 2
Môn: Toán 8
Năm hc 2023 2024
(Thi gian làm bài 90 phút không kthi gian phát đ)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 đim) Mi câu sau đây đu 4 la chn, trong đó ch1
phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu i đây:
Câu 1. Một người đi bộ với tốc độ không đổi 5 km/h. Gọi s quãng đường đi được sau t (giờ). Hãy lập
công thức tính s theo t?
A. s = t B. s = 2t C. s = 5t D. s = 3t + 2
Câu 2. H số a, b trong hàm s bậc nht
47yx

lần lưt là
A.
4; 7ab
B.
4; 7
a xb 
C.
4; 7a xb

D.
4; 7
ab 
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
+=
0 22
x
B.
+=2 10xy
C.
+=
2
2 30
x
D.
−=3 10x
Câu 4. Nghiệm của phương trình
−=+24 3xx
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 5. Cho các hình vẽ:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Đoạn thẳng
MN
là đường trung bình của tam giác
ABC
trong hình vẽ nào?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6. Cho hình vẽ sau. Biết MN // BC, trong các cách viết sau cách viết nào sai?
A.
AC
AN
AB
AM
=
. B.
MB
AN
BC
MN
=
. C.
NC
AN
MB
AM
=
. D.
AC
NC
AB
MB
=
Câu 7. Cho tam giác ABC có P, Q lần lượt là trung điểm của AB AC. Biết
BC = 20cm. Ta có:
A. PQ = 10cm. B. PQ = 20cm. C. PQ = 40cm. D. PQ = 30cm.
Câu 8. Cho hình v: Đ dài
BC
là:
A. 2,8 B. 5,6 C. 7,2 D. 4,4
Câu 9. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A. Hai tam giác đng dng thì bng nhau. B. Hai tam giác bng nhau thì đng dng.
C. Hai tam giác bng nhau thì không đng dng. D. Hai tam giác cân thì luôn đng dng
ĐỀ THAM KHO
Câu 10 Cho
GHI FEI
có các kính thưc như hình v, khi đó t số độ dài ca
x
y
bằng:
A.
1
2
. B. 6 . C. 3 . D. 2 .
Câu 11.Trong các hình sau hình nào đồng dạng với nhau:
A.a và b. B. b và c. C. a và c. D. c và d.
Câu 12. Mt hp cha 10 tm th cùng loi đưc đánh s từ 4 đến 13. ly ngu nhiên 1 th t hộp. Xác
suát đ th chn ra ghi s nguyên t :
A.0,2. B.0,3. C.0,4 . D.0,5
Phn 2: T lun (7,0 đim)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm s y = 3x - 2 có đ th đưng thng (d)
a) Xác định hệ số góc của đường thẳng (d). Góc tạo bởi đường thẳng (d) trục 0x góc nhọn hay
góc tù?
b) Cho đường thẳng (d’): y = (m-1)x - 3. Xác định giá trị của m để đường thẳng (d’) song song
với (d)
c) V đ th hàm s y = 3x -2
Bài 2. (1,0 đim) Gii các phương trình sau:
a)
8 2 4 12xx =−+
b)
14 2 3
1
12 4
xx−+
−=
Bài 3. ( 1,0 đim) Bà Năm mua hai món hàng và phi tr tổng cng 480 nghìn đng, trong đó đã tính c
40 nghìn đng là thuế giá tr gia tăng ( VAT). Biết rng thuế VAT đi vi loi hàng th nht 8%, thuế
VAT đói vi loi hàng th 2 là 10%. Hi nếu không tính thuế thì bà Năm
phi tr mỗi loi hàng là bao nhiêu tiền ?
Bài 4. (0,5 đim) Mt ngưi cm mt cái cc vuông góc vi mt đt sao
cho bóng ca đnh cc trùng vi bóng ca ngn cây. Biết cc cao CD =
1,5 m so vi mt đt, chân cc cách gc cây CA = 8 m và cách bóng ca
cọc CE = 2 m. Tính chiu cao AB ca cây.
Bài 5. (0,5 đim) Viết ngu nhiên mt s tự nhiên hai ch số lớn 60 nh hơn 80. Tính xác xut
của mi biến c sau :
a) S tự nhiên đưc viết ra có ch số hàng chc ln hơn ch số ng đơn vị.
b) S tự nhiên đưc viết ra có ch số hàng chc gp 2 ln ch số hàng đơn vị.
Bài 6. (2,0 đim) Cho ΔABC nhọn (AB < AC) hai đưng cao BD CE cắt nhau tại H
( D thuc AC, E thuc AB).
a) Chng minh: : ΔHEB ΔHDC HB. HD = HC. HE
b) AH ct BC ti F. Chng minh: ΔFDC ΔABC
- Hết
1,5m
2m
8m
D
A
E
C
B
UBND QUÂN BÌNH TÂN
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
LC LONG QUÂN
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA CUI HC K 2
Môn: Toán 8
Năm hc 2023 2024
(Thi gian làm bài 90 phút không kthi gian phát đ)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
C
D
D
B
C
B
A
C
B
A
A
C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
BÀI
NI DUNG ĐÁP ÁN Đ 1
BIU
ĐIM
Bài 1
(2 đ)
a) a=3. a>0 nên Góc tạo bởi đưng thng (d) trục 0x góc
nhn .
b) Cho đưng thng (d’): y = (m-1)x - 3. Đ đưng thng (d’) song
song vi (d) khi: m-1 = 3, m = 4
c)V đ th hàm s y = 3x -2
x
0
1
y=3x-2
-2
1
0,25.2
0,25.2
0,25
0,25.3
Bài 2
(1 đ)
) 8 2 4 12
24128
24
2
=−+
−+ =
=
=
a xx
xx
x
x
Vy phương trình có nghim là :
2x =
0,25
0,25
14 2 3
)1
12 4
1 4 12 3.(2 3)
12 12 12
1 4 12 6 9
12 12 12
1 4 12 6 9
4 6 9 1 12
10 20
10
−+
−=
−+
−=
−+
−=
⇒− = +
= −+
−=
=
xx
b
xx
xx
xx
xx
x
x
Vy phương trình có nghim là :
10
x
=
0,25
0,25
Bài 3
(1đ)
Số tin bà Năm mua hai món hàng khi chưa tính thuế là :
480 40 =440 ( nghìn đng)
Gọi s tin bà Năm mua món hàng th nhất khi chưa tính thuế là : x (
nghìn đng), x>0.
Số tin bà Năm mua món hàng th hai khi chưa tính thuế là : 440
x (nghìn đng)
Tin thuế VAT bà Năm phi tr cho món hàng th nht là:
8%.x=0,08x (nghìn đng).
Tin thuế VAT bà Năm phi tr cho món hàng th hai là:
10%.(440-x)= 44 0,1x (nghìn đng).
c hai món hàng thuế VAT tng cng 40 nghìn đng nên ta
phương trình :
0,08x +44 0,1x =40
0,08x - 0,1x=40 44
-0,02x=-4
x= 200 ( nhn)
Vy s tin ca món hàng th nht khi chưa có thuế là : 200
( nghìn đng)
Số tin món hàng th hai khi chưa có thuế là : 440-200=220
( nghìn đng)
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(0,5 đ)
Xét tam giác ABE có CD song song vi AB
Áp dng hệ qu định lí Thales ta có:
; 2 8 10( )
1, 5 2
10
1,5.10
7, 5( )
2
EA EC CA m
EA
AB
AB
CD EC
AB
m


Vy chiu cao AB ca cây là 7,5m
0,25
0,25
Bài 5
(0,5 đ)
Số các số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 60 và nhỏ hơn 80 là 19
a) Có 12 kết quthuận lợi cho biến cố “Số tự nhiên được viết ra
chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị”.
Vì vậy, xác suất của biến cố đó là
12
19
.
b) Có 1 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số tự nhiên được viết ra
chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng đơn vị”.
Vì vậy, xác xuất của biến cố đó là
1
19
0,25
0,25
Bài 6
(2 đ)
a) Chng minh: ΔHEB ΔHDC HB. HD = HC. HE
Xét ΔHEB ΔHDC có:

= 
(2 góc đi đnh)

= 
= 90
0
=>ΔHEB ΔHDC (g.g)
=>
D
HB
HC
HE
H
(t số đồng dng) => HB. HD = HC. HE
b) Chng minh: ΔFDC ΔABC
Chng minh: AH BC ti F ( F BC)
Xét ΔAFC ΔBDC có:

= 
= 90
0
󰆹
chung
=> ΔAFC ΔBDC (g.g) =>
C
FC
DC
AC
B
=>
C
FC
AC
DC
B
Xét ΔFDC ΔABC có:
C
FC
AC
DC
B
(cmt)
󰆹
chung
=> ΔFDC ΔABC (c.g.c)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
UBND QUN BÌNH TÂN
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
AN LC
ĐỀ
THAM KHO
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI HKII
Năm hc: 2023 2024
Môn: Toán hc 8
Ngày:
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
PHN I. TRC NGHIM (3,0 đim) Chn phương án đúng trong các câu sau
Câu 1. : Da sáp là mt trong nhng đc sn l, quý hiếm có giá tr dinh ng cao đưc
trng Bến Tre hoc Trà Vinh. Giá bán mi qu da sáp là 200 000 đng. Nếu mua
x
(
xN
) qu da sáp thì ngưi mua phi tr s tin ( đng) là
A.
200000x
B.
200000
C.
200000 x+
D.
200000
x
Câu 2. Đim nào sau đây thuc đ th hàm s
24
yx=
A.
( )
4;0N
B.
( )
0; 4N
C.
(
)
0; 4N
D.
( )
4;0N
Câu 3. : Nghim ca phương trình
10y −=
A.
1y =
B.
1y =
C.
0y
=
D.
2y =
Câu 4: Mt hình ch nht có chiu rng
y
(m) và chiu dài hơn chiu rng 3 m. Biu thc
biu th chu vi hình ch nht đó là
A.
( )
22 3y +
B.
( )
23
y +
C.
( )
22 3y
D.
23y +
Câu 5. Cho hình v:
Đon thng nào là đưng trung bình ca tam giác
ABC
?
A.
MQ
B.
MN
C.
NP
D.
PQ
Câu 6. Cho tam giác
ABC
AM
là đưng phân giác ca góc
A
(vi
M BC
). Khng
định nào sau đây là đúng?
A.
=
AB MC
AC MB
B.
=
AB AC
CM BM
C.
=
AB AC
BM CM
D.
=
MB AC
MC AB
Câu 7. Cho hình v: Biết
//AB DE
, áp dng đnh lí Thales ta có h thc đúng là
A.
AC BC
AE CD
. B.
AC BC
CD CE
.
C.
AC CE
CD BC
. D.
AC CE
BC CD
.
Câu 8. Cho hình v:
7
cm
7
cm
5
cm
A
B
C
M
N
Biết
MN
là đường trung bình ca tam giác
ABC
, khi đó đ dài
AB
là:
A.
7 cm
B.
5 cm
C.
2,5
cm
D.
10 cm
Câu 9. Cho tam giác ABC đng dng vi tam giác A’B’C’, hãy chn đáp án đúng:
A.
'AB=
. B.
'BB=
C.
'CB=
. D.
'BC=
.
Câu 10. Nếu tam giác ABC có MN//AB (vi M
AC, N
BC) thì
A.
CAB CMN∆∆
. B.
CAB CNM
∆∆
.
C.
CAB MNC∆∆
. D.
ABC CMN∆∆
.
Câu 11. Trong các hình dưới đây, hình nào đồng dạng với nhau?
A. Hình a) và hình c). B. Hình a) và hình b).
C. Hình b) và hình c). D. C ba hình.
Câu 12. Bn An gieo mt con xúc xc 50 ln và thng kê kết qu các ln gieo bng sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S ln xut
hin
10
8
6
12
4
10
Xác sut thc nghim ca biến c “Gieo đưc mt có s chm chn” là:
A.
0,6
B.
0,7
C.
0,8
D.
0,5
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (2,0 đim) Cho hàm s y = –2x + 1 đ th đưng thng (d)
a) Xác định hệ số góc của đường thẳng (d). Góc tạo bởi đường thẳng (d) trục Ox
góc nhọn hay góc tù?
b) Cho đường thẳng (d’): y = – 2x - 3. Xác định hệ số góc của đường thẳng (d’).
Cho biết hai đường thẳng (d) và (d’) song song hay cắt nhau?
c) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 1 (d)
Bài 2. (1 đim). Gii các phương trình sau:
a) 3 4x (25 2x) = 8x
2
+ x 300 b)
x6x2
2
53
+−
−=
Bài 3. (1 đim): Gii bài toán bng cách lp phương trình
Mt ngưi đi xe máy t A đến B vi vn tc là 45km/h. Đến B ngưi đó làm vic hết
30 phút ri quay v A vi vn tc 30km/h. Biết tng thi gian là 6 gi 30 phút. Hãy tính
quãng đưng t A đến B?
Bài 4 (0,5 đim): Mt nhóm các bn hc sinh lp 8 đã thc hành đo chiu cao
AB
ca mt
bc ng như sau: Dùng mt cái cc
CD
đặt c định vuông góc vi mt đt, vi
3CD m
5 mCA
. Sau đó, các bn đã phi hp đ tìm đưc đim
E
trên mt đt là giao đim ca
hai tia
,
BD AC
đo đưc
2, 5 mCE
(như hình v). Khi đó, chiu cao
AB
ca bc ng
là bao nhiêu mét?
Bài 5 (0,5 điểm): Mt hp có 10 th ng loi, mi th đưc ghi mt trong các s 1; 2; 3; 4;
5;.....; 9; 10; hai th khác nhau thì ghi s khác nhau. Rút ngu nhiên mt th trong hp.
a) Tính xác sut ca biến c “S xut hin trên th đưc rút ra là s chn”
b) Tính xác sut ca biến c “S xut hin trên th đưc rút ra là s chia hết cho 9”
Bài 6. (2,0 điểm) Cho
ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AD (D
BC). Đường phân giác BE
cắt AD tại F.
a) Chng minh:
DBA
ABC.
b) Chng minh rng:
EC
EA
FA
FD
=
.
NG DN CHM Đ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI HKII NĂM HC 2023-2024.
Môn: Toán lp 8
Phn 1. Trc nghim khách quan. Mi câu trc nghim tr li đúng đưc 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
A
A
C
C
B
D
B
A
A
A
Phn 2: T lun (7,0 đim)
Bài
Ni dung đáp án
Điểm
Bài 1
a) H s góc (d) là a=-2, góc to bi đưng thng và trc Ox là góc
tù.
H s góc (d’) là -2, hai đưng (d) và (d’) là 2 đưng thng song
song
b) Bng giá tr
Đồ Th
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài 2
a) a) 3 4x( 25 2x) = 8x
2
+ x 300
3 100x + 8x
2
= 8x
2
+ x 300
101x = 303
x = 3
Vy phương trình có nghim x=3
b)
x6x2
2
53
+−
−<
3(x 6) 5(x 2) 30
15 15
3x 18 5x 10 30
2x 2
x1
+−
=
+−+=
−=
=
Vy phương trình có nghim x= -1
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 3
Gi quãng đưng t A đến B là x(km).
ĐK: x > 0
Thì thi gian đi ca xe máy là:
45
x
(giờ)
Thi gian v ca xe máy là:
30
x
(giờ)
Tng thi gian 6 gi 30 =
13
2
gi.
Thi gian nghĩ 30 phút =
1
2
gi
Ta có phương trình:
0.25
0.25
0.25
1 13
45 30 2 2
xx
+ +=
Gii phương trình ta đưc: x = 108 (tha đk)
Vậy đoạn đường từ A đến B là: 108km
0.25
Bài 4
Xét tam giác BCE (AB//CD)
D
A
C EC
AB E
=
32
7AB
⇒=
3.7 21
22
AB⇒==
m
Vy bc tưng cao 10,5m
0.25
0.25
Bài 5
a) Xác sut ca biến c “S xut hin trên th đưc rút ra là s
chn” là
51
10 2
=
b) Xác sut ca biến c “S xut hin trên th đưc rút ra là s chia
hết cho 9”
1
10
0,25
0,25
a) Xét
DBA và
ABC, ta có:
ADB
0
BAC 90= =
ABC
chung
Vy
DBA
ABC (g.g)
b) BF là đưng phân giác ca
ABD
BA
BD
FA
FD
=
(1)
BE là đưng phân giác ca
ABC
BC
BA
EC
EA
=
(2)
Mt khác do
DBA
ABC
BC
BA
AB
DB
=
(3)
T (1), (2), (3)
EC
EA
FA
FD
=
.
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
UBND QUN BÌNH TÂN
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
H VĂN LONG
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
Năm hc.
2023
2024
Môn. Toán lp 8
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
Phn 1. Trc nghim khách quan (3,0 đim)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, chỉ1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương
án đúng trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. [NB] : Mt ngưi bt đu m một vòi nưc vào b, mi gi vòi nưc chảy vào
b đưc 3m
3
c. Hàm s tính dung tích y (m
3
) ca nưc có trong b sau x gi
A.
3yx=
B.
3
y
x
=
C.
3yx= +
D
3
y
x
=
Câu 2. [NB]. Đường thẳng
= 25yx
có hệ số góc là
A.
2a =
B.
2
a =
C.
5a
=
D
5a =
Câu 3. [NB] Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
−=5 27x
B.
+=26 1xy
C.
−=
3
73 6x
D.
−=5 60x
Câu 4. [TH] Nghiệm của phương trình
+=−5 6 18xx
A.
18x =
B.
3
x =
C.
6x =
D
5a =
Câu 5.[NB] Trong các hình sau, hình nào DE là đưng trung bình ca tam giác
ABC?
A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 2 và 4
Câu 6. [NB] Cho tam giác ABC có DE // AC, với
,D AB E BC∈∈
(như hình bên).
Theo định lí Thalès ta có:
A.
BD BE
BA EC
=
B.
BD BE
DA BC
=
C.
BD CE
DA EB
=
D.
BD BE
DA EC
=
Câu 7. [NB] Ta có,
ABC
có AM là đưng phân giác ca góc BAC thì:
A.
AB BM
AC MC
=
B.
AB MC
AC MB
=
C.
AB AM
AC MC
=
D.
BM CM
MA MA
=
Câu 8. [TH] Cho tam giác ABC có MN là đường trung bình của
tam giác ABC như hình bên. Tính BC biết MN = 4cm.
A. BC = 4cm B. BC = 2cm
C. BC = 6cm D. BC = 8cm
Câu 9. [TH] Cho tam giác ABC như hình bên có AM = MB
= 2,5cm; AN=NC=4cm, BF = 3,5cm, FC = 4,5cm. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A.
ABC MNA∆∆
B.
ABC NFC∆∆
C.
AMN NFC∆∆
D.
ABC AMN∆∆
Câu 10. [TH] Cho
ABC
DEF
AB AC BC
EF FD ED
= =
. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.
ABC DEF∆∆
B.
ABC FED∆∆
C.
ABC EDF∆∆
D.
ABC EFD∆∆
Câu 11. [NB] Bin báo nào là đng dng vi bin báo sau:
A. B. C. D.
Câu 12. [NB] Ngưi ta gieo con súc sc 1 ln. Tính xác sut ca biến c: “Con súc
sắc có số chm là s chn chn”
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
6
D.
1
4
Phn 2. T lun (7,0 đim)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm s y = 3x – 2 đ th đưng thng (d)
a) [NB] Xác định h số góc của đưng thng (d). Góc tạo bi đưng thng (d)
trục 0x góc nhn hay góc tù?
b) [NB] Cho đưng thng (d’): y = ax + 7. Xác đnh giá tr của a đ đưng
thng (d’) song song vi (d)
c) [VD] V đồ th hàm s y = 3x 2 (d)
Bài 2. [TH] (1,0 điểm) Gii các phương trình sau:
a)
4 23 1 2xx−=
b)
1 2 33
6 44
xx−+
= +
Bài 3. [VDC] (1,0 điểm) Hin nay tui cha gp ba ln tui con. Sau mt thi gian na,
khi tui ca con bng tui cha hin nay thì lúc đó tng s tui ca hai cha con 112.
Tính tui cha, tui con hin nay.
Bài 4. [VD] (0,5 đim) Toà nhà Bitexco Financial (hay tháp
tài chính Bitexco) đưc xây dng ti trung tâm Qun 1,
Thành ph H Chí Minh. Toà nhà có 68 tng (không k c
tng hm). Biết rng khi toà nhà có bóng
MP
in trên mt đt
dài
47,5 m
, thì cùng thi đim đó mt ct c
AB
cao
1 2 m
bóng
AP
in trên mt đt dài
2 , 1 2 m
(Hình bên). Tính chiu
cao
MN
của toà nhà theo đơn v mét (làm tròn kết qu đến
hàng đơn v).
Bài 5. [VD] (0,5 điểm) Mt hp đng 20 tm bìa cng đưc đánh s t 1 đến 20,
ngưi ta ly ngu nhiên 1 tấm bìa cứng. Tính xác sut ca các biến c:
A: “S trên tm bìa cng là s 14
B: “S trên tm bìa cng là s nh hơn 5”
Bài 6. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhn. K đưng cao BH và CK.
a) [TH] Chng minh:
ABH ACK∆∆
. Suy ra: AB.CK=AC.BH
b) [TH] Đưng phân giác ca góc BAC ct BH và CK ln t ti M N. Chng
minh:
..BM NK MH CN=
HT.
UBND QUN BÌNH TÂN
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
H VĂN LONG
HD CHM KIM TRA CUI HC K II
Năm hc.
2023
2024
Môn. Toán lp 6
Ngày kim tra: /03/2024
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (Mi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A A A C D D A D D B B A
PHN II. T LUN (7 đim)
Bài Ni dung Điểm
Bài 1. (2,0
điểm)
a)H số góc ca đưng thng (d) là a = 3
Vì a > 0 nên góc to bi đưng thng (d) trục 0x góc
nhn.
0,25đ
0,25đ
b) Để đưng thng (d’) song song vi (d) thì a = 3
0,5đ
c)
x
0 1
32yx=
2 1
0,5đ
0,5đ
Bài 2. (1,0
điểm)
a)
4 23 1 2
xx−=
4 2 23 1
6 24
4
xx
x
x
+=+
=
=
Vy phương trình có nghim x = 4
0,5đ
b)
1 2 33
6 44
xx−+
= +
0,5đ
( )
(
)
21 32 3
3.3
12 12 12
22 6 99
8 16
2
xx
xx
x
x
−+
= +
= ++
=
=
Vy phương trình có nghim là x=2
Bài 3.
(1,0 điểm)
Gi
x
(tui) là s tui ca con hin nay
( )
*x
Số tui ca cha hin nay là 3x
Số tui ba hơn con là 2x
Mt thi gian sau thì: 3x + (3x+2x) = 112
Suy ra x=14
Vy s tui hin nay ca con là 14 tui
Số tui hin nay ca cha là 3.14 = 42 tui
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4.
(0,5 đim)
Ta có: NM // BA vì cùng vuông góc vi NP
Xét
PMN
NM // BA, áp dng h qu của đnh Thalès ta
có:
PA AB
PM MN
=
Suy ra
12.47,5
269
2,12
MN m=
Vy tòa nhà cao 269m.
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Bài 5.
(0,5 điểm)
Xác sut ca biến c A là:
1
20
Xác sut ca biến c B là:
41
20 5
=
0,25đ
0,25đ
Bài 6. (2,0
điểm)
a) Xét
ABH
ACK
có:
( )
( )
0
90BHA CKA
ABH ACK g g
BAH CAK gócchung
= =
⇒∆
=
Suy ra
..
AB AC
AB CK AC BH
BH C K
==
0,75đ
0,25đ
b) Xét
ABH
có AM là tia phân giác ca
,BAH M BH
, ta
có:
AB BM
AH MH
=
(1)
Xét
ACK
AN là tia phân giác ca
,CAK N CK
, ta:
AC CN
AK NK
=
(2)
Theo câu a,
ABH ACK∆∆
suy ra
AB AC
AH AK
=
(3)
T (1), (2), (3), ta suy ra
..
BM CN
BM NK MH CN
MH NK
=⇒=
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN 8 HUỲNH VĂN NGHỆ
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, chỉ có 1 phương án
đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây
Câu 1. [NB] Chu vi
( )
y cm
hình vuông có độ dài cạnh
( )
x cm
được tính theo công thức
4yx=
. Với
mỗi giá trị của
x
, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của
y
?
A. 4 B.
4x
C.
x
D. 1
Câu 2. [NB] Hệ số a, b trong hàm số bậc nhất
47yx=
lần lượt là
A.
4; 7
B.
4;7
C.
4 ;7x
D.
4; 7x
Câu 3. [NB] Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là
A.
2
10x −=
B.
1
20
x
+=
C.
2
2 10xx+ +=
D.
2 10x +=
Câu 4. [TH] Khi chia hai vế phương trình
36x−=
cho (-3) ta được kết quả là
A.
2x =
B.
2x =
C.
3x =
D.
3x =
Câu 5. [NB] Cho hình vẽ:
Độ dài x là:
A. 3 B. 5 C. D.
Câu 6. [NB] Cho hình vẽ:
Đoạn thẳng EF gọi là gì của tam giác MNP?
A. Đường trung bình B. Đường cao C. Đường phân giác D. Đường trung tuyến
x
5
3
3
M
N
C
A
B
10
6
M
P
N
F
E
Câu 7. [NB] Cho tam giác ABC như hình vẽ, AD là tia phân giác góc A, chọn đáp án đúng:
A.


=


B.


=


C.


=


D.


=


Câu 8. [TH] Cho tam giác , gọi lần lượt là trung điểm của . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A.
B. . C. D.
Câu 9. [TH] Nếu theo tỉ số thì tỉ số chu vi tương ứng của hai tam giác ấy là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. [TH]
Cho với tỉ số đồng dạng
1
,
3
k =
biết
9 cm.AB =
Khi đó DE bằng:
A. 3cm B. 6cm C. 12cm D. 27cm
Câu 11. [NB] Trong các hình sau, cặp hình nào không phải luôn đồng dạng?
A. Hình tròn. B. Tam giác cân. C. Tam giác đều. D. Hình vuông.
Câu 12. [NB] Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên
một thẻ từ hộp, xác suất thực nghiệm của biến cố“ Tấm thẻ ghi số 2 là:
A.
1
4
B.
1
3
C.
1
2
D. 1
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài 1. ( 2,0 điểm) Cho hàm sy = -3x 2 có đthlà (d)
a)
[ ]
NB
Xác hệ số a, b ca hàm strên. Đth(d) ca hàm số cắt trc tung Oy ti đim có
tung đlà bao nhiêu?
b)
[ ]
NB
Cho đưng thng
( )
/
d
: y = ax + 10. Xác đnh giá trị củaa a đđưng thng
( )
/
d
cắt
(d)
c)
[ ]
VD
Vẽ đồ thm sy = - 3x 2 (d)
Bài 2. (1.0 điểm) Gii các phương trình
)2 3 5 3a xx
23 1
)2
35
xx
b


Bài 3. (1.0 điểm)
Sáng sớm bác Tâm và bác Phúc cùng nhau đi lưới bắt cá. Đến chiều sau khi
lưới cá về, Bác Tâm bắt được tổng cộng con cá các loại, trong đó có con cá rô. Còn bác
Phúc bắt được tổng số cá là cá rô. Biết rằng số cá rô của cả hai bác chiếm tổng số cá
PQR
,MN
,PQ PR
MN PR
1
2
=MN PQ
1
2
=MN QR
MN PQ
ABC DEF∆∆
k
k
2
1
k
1
k
2
k
ABC DEF∆∆
60
10
40%
30%
của cả hai bác có. Hỏi bác Phúc bắt được bao nhiêu con cá?
Bài 4. (0,5 điểm) Bóng của một ngôi nhà trên mặt đất có độ dài 6 m. Cùng thời điểm đó,
một cọc sắt cao 2 m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 1,5m (Hình 4).Tính chiều cao
của ngôi nhà.
Bài 5. 0,5 điểm) Đặt úp 5 lá bài 10,J,Q,K,A có mặt sau giống nhau lên bàn .Chọn ngẫu
nhiên 1 trong 5 lá bài đó .Tính xác suất của các biến cố sau:
a/ Lá bài được chọn là một trong các lá “ J,Q,K”
b/ Lá bài được chọn ghi số.
Bài 6 (2,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông ti A và có đưng cao AH ( ).
a) [TH] Chng minh ∆ ∆. Tđó suy ra AB
2
= BH.BC.
b) [TH] Đưng phân giác ca c ABC ct AH, AC ln t ti M và N. Chng minh:
.  = . 
HẾT.
ĐÁP ÁN
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
A
D
B
B
A
C
C
A
D
B
A
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu
HD GIẢI
ĐIỂM
1a
a= -3, b = -2
Đồ th(d) ca hàm sy = -3x -2 ct trc tung Oy ti đim có tung đ-2
0.25
0.25
1b
3a ≠−
0.5
1c
BGT:
x
0
1
y
-2
-5
0.5
0,5
2a
23 5 3
3 5 32
25
xx
xx
x



5
2
x
Vậy phương trình có nghim
5
2
x
0.25
0,25
2b
23 1
2
35
xx

5 2 3. 3 1
2.15
5.3 3.5 15
5 10 9 3 30
4 43
xx
xx
x




43
4
x
Vậy phương trình có nghim
43
4
x
0,25
0,25
3
Gọi (con) là số cá bác Phúc bắt được .
Số cá rô bác Phúc bắt được:
Tổng số cá rô của cả hai bác:
Tổng số cá của cả hai bác:
Số cá rô của cả hai bác chiếm tổng số cá của cả hai bác có nên ta có
phương trình:
Vậy số cá bác Phúc bắt được là con.
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Vì cùng một thời điểm góc tạo bởi tia nắng mặt trời và mặt đất là những
góc bằng nhau,nên 
= 
XétNEM và BCA

= 
(cmt)

= 
= 90
0
(gt)
Suy ra
NEM BCA (g.g)
Suy ra :


=


(các cnh tương ng cùng tỉ lệ )
1,5
6
=
2

=> AB =
2.6
1,5
= 8
Vậy chiều cao của ngôi nhà là 8 m
0,25
0,25
5
a/ Xác suất của các biến cố A là P(A) =
3
5
b/ Xác suất của các biến cố A là P(B) =
1
5
0,25
0,25
x
( )
0x >
40%x
40% 10x +
60x +
30%
( )
40% 10 30% 60
0,1 8
80
xx
x
x
+= +
⇔=
⇔=
6a
(1,0đ)
Xét
ΔHBA
ΔABC
có:

= 
= 90
0

ℎ
Do đó
ΔHBA
ΔABC


=


AB
2
= BH.BC
0,25
0,25
0,25
0,25
6b
(1,0đ)
ΔABH
có BM là tia phân giác
=>


=


(1)
ΔABC
có BN là tia phân giác
=>


=


(2)


=


(cmt)


=


(3)
T(1),(2) và (3) suy ra


=


AM.AN = MH.NC
0,25
0,25
0,25
0,25
I. Trc nghim (3 đim): (Mi câu tr li đúng 0,25 đim)
Chn và ghi câu tr li đúng nht vào bài làm (Ví d: Câu 1: A).
Câu 1.
Trong các hàm số sau, hàm số nào biểu thị số tiền y (đồng) người mua phải trả cho
x (quyển vở) có giá 15 000 đồng/1 quyển?
A.
y = 15 000 + x
B.
y = 15 000x
C.
y = 15 000 : x
D.
y = 15 000 – x
u
2. Cho hai đưng thng (d): y = 5x 2 và (d’): y = 3x – 2. Khi đó hai đưng thng (d) và
(d’):
A.
song song
B.
trùng nhau
C.
ct nhau
D.
C A, B, C đu sai.
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht mt n?
A.
5x + 7 = y
B.
2xy + 3 = 0
C.
0x + 7 = 0
D.
9x + 4 = 0
Câu 4.
Phương trình nào sau đây nhận nghiệm x = 2?
A.
3x + 6 = 0
B.
2x 4 = 0
C.
2x + 3 = 1 + x
D.
x + 2 = 4 + x
Câu 5. Chn câu đúng.
A.
Đưng trung bình ca tam giác là đon thng ni trung đim hai cnh ca tam giác.
B.
Trong mt tam giác ch có mt đưng trung bình.
C.
Đưng trung bình ca tam giác là đon thng ni mt đnh vi trung đim cnh đi din.
D.
Đưng trung bình ca tam giác là đon thng song song vi mt cnh ca tam giác.
Câu 6. Cho hình v, biết MN // BC. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
A.
AM AN
=
AB AC
B.
MN AN
=
BC NC
C.
AM AN
=
MB NC
D.
MB NC
=
AB AC
Câu 7. Cho ΔABC, AM là phân giác ca góc BAC. Trong các khng định
sau, khng đnh nào đúng
?
A.
AB
=
MC
MB
AC
B.
=
MC
MB AC
AB
C.
=
MC
AB AC
AM
D.
MB AC
=
AB MC
Câu 8. Cho hình vẽ, biết DE // BC, AD = 6cm, DB = 3cm, EC = 5cm. Độ dài cạnh AE = ?
A.
14cm
B.
15cm
C.
6cm
D.
10cm
Câu 9. Cho
ABC
A’B’C’. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
A.
=
' ' A'C'
AB AC
AB
B.
=
'' ''
BC CA
BC C A
C.
A = 'C
D.
A = 'C
Câu 10. Cho
RSK và
MPQ có
RS RK SK
PQ QM MP
= =
. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào
đúng?
A.
RSK
PQM
B.
RSK
QPM
C.
RSK
MPQ
D.
RSK
QMP
UBND QUN BÌNH TÂN
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
NH TR ĐÔNG
kim tra gồm 02 trang)
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI HC K II
Năm hc 2023 - 2024
Môn TOÁN 8
Thi gian làm bài 90 phút
Câu 11.
Hình nào đồng dạng với hình bên?
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Một hộp chứa các thẻ màu xanh và thmàu đỏ kích thước khối ợng như nhau.
An lấy ra ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp, xem màu rồi trả lại hộp. Lặp lại thử nghiệm đó 50 lần, An
thấy có 14 lần lấy được thẻ màu xanh. Xác suất thực nghiệm của biến cốLấy được thẻ màu đỏ”
là:
A.
0,14
B.
0,28
C.
0,72
D.
0,86
II. T lun (7 đim):
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Cho đưng thng (d): y = 4x + 3. Xác đnh h s góc ca (d). Góc to bi (d) và trc Ox
là góc nhn hay góc tù?
b) Cho đưng thng (d’): y = 5x + b. Xác đnh giá tr ca b đ (d’) ct trc Ox ti đim có
hoành đ bng 2.
c) V đồ th hàm s y = 3x + 1.
Bài 2: (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
) 4 3 21 2ax x+=
23 1
)
342
xx
b
+−
−=
Bài 3: (1,0 đim) Ch Hai đi ch mua 15 kg trái cây gm 2 loi mn và xoài. Biết mn giá
20 000 đng/1 kg xoài giá 35 000 đng/1 kg. Hi ch Hai đã mua bao nhiêu kg mn, bao
nhiêu kg xoài? Biết tng s tin ch Hai phi tr là 420 000 đng.
Bài 4: (0,5 điểm) Một người cao 1,5m có bóng trên mặt đất
dài 2,1m. Cùng lúc ấy, một cái cây gần đó có bóng trên mặt
đất dài 4,2m. Tính chiều cao AB của cây?
Bài 5: (0,5 điểm) Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số thứ tự 1; 2; 3; 4; …; 20. Lấy
ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Tính xác suất của các biến cố sau:
a) A: “Số ghi trên thẻ lấy ra là số chẵn”.
b) B: “Số ghi trên thẻ lấy ra là ước của 24”.
Bài 6: (2,0 điểm) Cho
ABC
(AB < AC), các đưng cao BE, CF, AD ct nhau ti H.
a) Chng minh:
AEB
AFC
và t đó suy ra AF . AB = AE . AC
b) Chng minh: DB . DC = DA . DH
Hết.
UBND QUN BÌNH TÂN
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
NH TR ĐÔNG
NG DN CHM
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI HC K II
Năm hc 2023 2024
Môn TOÁN 8
I. Trc nghim (3 đim): Mỗi câu 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
B
C
D
B
A
B
Câu
7
8
9
10
11
12
A
D
C
B
A
C
II. T lun (7 đim):
Câu Ni dung Đim
1
(2,0 đim)
a) Hệ s góc ca đưng thng (d) là a = 4
Vì a = 4 < 0. Góc to bi (d) và trc Ox là góc tù.
b)
x
0
1
y = 3x + 1
1
4
c) (d’) ct trc Ox ti đim có hoành đ bng 2 nên x = 2, y =
0.
Thay x = 2, y = 0 vào đưng thng (d’) ta đưc:
0 = 5 . 2 + b
b = 10
Vy b = 10
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
2
(1,0 đim)
) 4 3 21 2
4 2 21 3
6 18
3
ax x
xx
x
x
+=
+=
=
=
Vy x = 3 là nghim ca phương trình.
0,2
0,25đ
23 1
)
342
4( 2) 3.3 6( 1)
12 12 12
4 89 6 6
4 6 689
25
5
2
xx
b
xx
xx
xx
x
x
+−
−=
+−
−=
+−=
=−−+
−=
=
Vậy
5
2
x =
là nghim ca phương trình.
0,2
0,25đ
3
(1,0 đim)
Gọi x (kg) là s kg mn (x nguyên dương, x < 15)
S kg xoài: 15 x (kg)
S tin mua mn: 20 000x (đng)
S tin mua xoài: 35 000 (15 x) ng)
Vì s tin ch Hai phi tr là 420 000 đng nên ta có phương
trình:
( )
20 000 35 000 15 420 000
20 525 35 420
15 105
7( )
xx
xx
x
x nhan
+=
+−=
⇔− =−
⇔=
Vy s kg mn là 7kg, s kg xoài là 15 7 = 8kg
0,2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4
(0,5 đim)
Ta có
ABC
EF
D
4, 2
1, 5 2,1
3
AB AC
DE DF
AB
AB m
⇒=
=
=
Vy chiu cao AB ca cây là 3 m
0,25
0,25
5
(0,5 đim)
a)Biến c A xy ra khi ly đưc các th đánh s 2; 4; 6; …; 20
nên có 10 kết qu thun li cho biến c A
Xác sut ca biến c A là
10 1
()
20 2
PA= =
b)Biến c B xy ra khi ly đưc các th đánh s 1; 2; 3; 4; 6; 8;
12 nên có 7 kết qu thun li cho biến c B.
Xác sut ca biến c B là
7
()
20
PB =
0,25
0,25
6
(2,0 đim)
a)Xét AEB  AFC:
A
góc chung
AEB
= AFC
= 90
Vy AEB  AFC (g.g)
AE
AF
=
AB
AC
AF. AB = AE. AC
b)Ta có:
DBA
+ BAD
= 90
(ADB vuông ti D)
DBA
+ BCF
= 90
(BCF vuông ti D)
Vy BAD
= BCF
Xét DBA  DHC:
BDA
= CDA
= 90
BAD
= BCF
(cmt)
Vy DBA  DHC (g.g)
DB
DH
=
DA
DC
DB. DC = DA. DH
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
UBND QUẬN BÌNH TÂN
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
BÌNH TÂN
(đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN HỌC 8
Ngày kiểm tra:
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 đim): Hãy chọn câu trả li đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1. [NB-TN1] Thanh long là mt loi cây chu hạn , không kén đất, rt thích hp với điều kin khí hu
và th nhưỡng ca tnh Bình Thun. Giá bán 1 kg thanh long ruột đỏ loại I là 32 000 đồng. Công thc biu
th s tin y ồng) mà người mua phi tr khi mua x (kg) thanh long rut đ loi I là :
A.
32000
y
. B.
32000yx
. C.
32000.yx
. D.
32000yx
.
Câu 2. [NB-TN2] Cho hai đường thng (d):
y 2x 1
=−+
(d’) :
3
y 2x
5
=
. Khi đó (d) và (d’):
A. Ct nhau. B. Song song nhau. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 3. [NB-TN3] Phương trình bậc nhất một ẩn bậc nhất một ẩn có dạng:
A.
( )
00
ax b a
+=
. B.
0ax b+=
. C.
2
0ax bx

. D.
0ax by
+=
.
Câu 4. [NB-TN4] Giá tr
2= x
là nghim của phương trình
A.
5 24xx
. B.
52 2xx
. C.
33 1xx+=
D.
42 2
xx
+=
.
Câu 5. [NB-TN5] Cho hình v: Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
MN
là đường trung bình ca
ABI
.
B.
MN
là đường trung bình ca
ABC
.
C.
MP
là đường trung bình ca
ABC
.
D.
PQ
là đường trung bình của
BCI
.
Câu 6. [NB-TN6] Cho hình v, biết DE // BC. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.
AD AE
=
AB AC
.
B.
AE
=
AB AC
AD
.
C.
AD
=
BC
DE
BD
.
D.
AD AE
=
DB AC
.
Câu 7. [NB-TN7] Cho tam giác ABC AD là phân giác ca
góc CAB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
DC
=
BC
AD AB
.
B.
=
AC CD
AB DB
.
C.
DA
=
DC
DB AD
.
D.
=
AD AD
AB AC
.
ĐỀ THAM KHO
Câu 8. [NB-TN8] Tìm x trong hình v bên, biết IK // DF; EF
= 15 cm, EK = 8cm, DK = 4 cm.
A.
10
cm
.
B.
7,5
cm
.
C.
12 cm
.
D.
5
cm
.
Câu 9. [NB-TN9] Cho hình v: biết MN // BC, khi đó độ dài
ca AM là:
A.
4AM cm
.
B.
3AM cm
.
C.
6AM cm
.
D.
8AM cm
.
Câu 10. [NB-TN10] Cho  
AD=
cần thêm điều kiện để hai tam giác y (th t
đỉnh như vậy) đồng dạng theo trường hợp góc - góc?
A.
CE=
. B.
CF=
. C.
BF=
. D.
BD=
.
Câu 11. [NB-TN11] Cho tam giác MNP đồng dng vi tam giác QRS, hãy chọn đáp án đúng:
A. B. C.
MR=
D.
NQ=
Câu 12. [NB-TN12] Lan gieo một con xúc sắc 50 ln và thng kê li kết qu các ln gieo bng sau:
Mặt
1 chấm
2 chấm
3 chấm
4 chấm
5 chấm
6 chấm
Số lần xuất
hiện
9
9
6
11
5
10
A.
3
5
B.
8
25
C.
2
5
D.
1
2
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 1. (2 đim) Cho hàm s bc nht :
3yx= +
có đồ th là (d)
a) [NB] Xác định h s góc ca đưng thng (d).
b) [NB] Xác định m để đồ th hàm s
( )
32 2y mx=−+
song song vi (d).
c) [VD] V đồ th (d) ca hàm s đã cho
Câu 2. [TH] (1 điểm) Gii các phương trình sau:
a)
( )
532xx
+=
b)
6 2 34
1
15 9
xx−−
=
Câu 3. [VDC] (1 đim) Lúc 6 giờ 15 phút, một ô tô đi từ A đ đên B với vn tốc 70 km/h. Khi đến B, ô tô
ngh 1 gi i, ri quay v A vi vn tốc 60 km/h và đến A lúc 11 giờ cùng ngày. Tính quãng đường AB.
Câu 4. [VDC] (0,5 đim) Cây cu AB bc qua một con song có chiều rộng 300m. Để đo khoảng cách gia
hai điểm C và D trên hai b con sông, người ta chn một điểm E trên đưng thẳng AB sao cho ba điểm E,
C, D thng hàng. Trên mt đất, người ta đo đưc AE = 400m, EC = 500m. Tính khoảng cách CD. như hình
bên dưới.
MN NP
QR RS
=
MN NP
QR QS
=
4 cm
8 cm
15 cm
x
K
D
E
F
I
Câu 5. [VD] (0,5 điểm) Mt hộp có 25 thẻ cùng loi , mi th được ghi mt trong các s 1; 2; 3; 4; 5;…..;
25; hai th khác nhau thì ghi s khác nhau .
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5”;
b) “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số”;
Câu 6. (2 điểm) Cho
ABC
có ba góc nhọn (AB < AC). Đường cao AH. Kẻ
;;HE AB HF AC⊥⊥
( )
;EABFHC∈∈
a) [TH] Chứng minh:
AEH
AHB
2
. AE AB AH=
b) [TH] Đưng thng EF cắt đường thng BC ti M. Chng minh:
. .MB MC ME MF=
----- HẾT -----
NG DN GIẢI
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 đim):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
A
C
B
A
B
A
A
B
A
A
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu
Ni Dung
Đim
Câu 1
a)
Vẽ đúng mỗi đồ thị hàm số y= x + 3 (d)
b) Tìm m = 1
1 điểm
1 đim
Câu 2
a)
( )
532
3 25
24
2
xx
xx
x
x
+=
++−=
=
=
b)
( ) ( )
6 2 34
1
15 9
18
3 6 2 45–5 3–4xx
xx
x
−−
=
=
=
0,25 đim
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3
Gọi
( )
x km
là chiều dài quãng đường
AB
Thời gian ô tô đi từ A đến B:
( )
70
x
h
Thời gian ô tô đi từ B về A:
(
)
60
x
h
Theo đề ta có phương trình
3 19
70 60 2 4
xx
+ +=
Giải phương trình ta tìm được
105
x km
=
Vậy quãng đường AB dài 105km
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4
Xét  có AC // BD


=


( ĐL Talet)
 = 375
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 5
a/ Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia
hết cho 5”
là 5; 10; 15; 20; 25.
Xác suất của biến cố đó là
51
25 5
=
.
b/ Có 16 kết quả thuận lợi cho biến cố“ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có
0,25 điểm
0,25 điểm
hai chữ số” là 10; 11; 12; ….; 24; 25.
Xác suất của biến cố đó là
16
25
.
Câu 6
a) Xét
AEH
AHB
0
90AEH AHB= =
BAH
là góc chung
Vậy
AEH
AHB
(g – g)
AE AH
AH AB
⇒=
AE.AB = AH
2
b) Chứng minh
AFE
ABC
(c – g – c)
AEF ACB⇒=
AEF MEB=
(đối đỉnh)
MEB ACB⇒=
Xét
MEB
MCF
()MEB ACB cmt=
M
là góc chung
Do đó
MEB
MCF
(g – g)
ME ME
MC MF
⇒=
..ME MF MB MC⇒=
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
M
F
E
H
A
B
C
UBNN QUN BÌNH TÂN
TRƯNG TH, THCS VÀ THPT
NGÔ THI NHIM
--------------------
Năm hc: 2023 2024
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II - KHI 8
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ
H, tên thí sinh:
……………………….……………………….; Lp: ……………; S báo danh: …………………
Đề kim tra 4 trang
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Hoàn thành phn trc nghim sau bng cách tô tròn đáp án la chn vào giy thi.
Câu 1. [NB] Trong các hàm số sau hàm số nào biểu thị thời gian t đi được của một xe máy
chuyển động với vận tốc 4
0 km/h trên quãng đường s.
A.
40st=
. B.
40
s
t =
. C.
40
t
s
=
. D.
. 40st =
.
Câu 2. [NB] H s góc ca đường thng
23yx= +
A.
2
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Câu 3. [NB] Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht mt n?
A.
1
20
x
+=
. B.
30 2
x+=
. C.
2 30x +=
. D.
2
10x −=
Câu 4. [TH] Nghim ca phương trình
5 28 1xx+=
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 5.[NB] Trong các hình sau, hình nào
MN
là đưng trung bình ca
ABC
?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6. [NB] Cho
ABC
có
// , ( ; )
MN BC M AB N AC∈∈
, theo định lý Talet ta có:
3 cm
3 cm
2 cm
2 cm
M
N
A
B
C
A
B
C
A
B
C
C
B
A
M
N
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
ĐỀ 1
A.
AM AN
MB AC
=
. B.
AB AN
MB AC
=
. C.
AM AN
MB NC
=
. D.
AM AN
AB NC
=
.
Câu 7. [NB] Hãy chn đáp án thích hp nht đ đin vào ch trng cho phn trình bày trên.
“Xét ABC, ta có:
AM là …(1)… ca ABC (gt)
( )
( )
=
... 2 ...
... 3 ...
AB
BM
.”
A. (1): đưng phân giác; (2): AC; (3): CM.
B. (1): đưng phân giác; (2): CM; (3): AC.
C. (1): đưng phân giác.; (2): AC; (3): CB.
D. (1): đường phân giác.; (2): CM; (3): CB
Câu 8. [TH] Cho
ABC
có
MN
l à đưng trung bình biết
8AB cm=
. Đ dài đon thng
MN
A.
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Câu 9. [TH] Nếu
ABC
đồng dng vi
MNP
theo t s đồng dng
3k =
thì
MNP
đồng
dng vi
ABC
theo t s
A.
1
3
. B.
1
9
. C.
3
. D.
9
.
M
N
A
B
C
A
B
C
M
N
Câu 10. [TH] Cho
ABC
DEF
AB BC
DE EF
=
, cn thêm đều kin gì để
ABC
DEF
đồng dng theo trường hợp cnh – góc - cnh
A.
AB
=
. B.
CB
=
. C.
BD=
. D.
BE=
.
Câu 11. [NB] Hình nào đồng dạng với hình bên
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 12. [NB] Trong trưng hp : Tung mt đng xu 20 ln liên tiếp, có 8 ln xut hin mt N. Xác
sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt N” là :
A.
2
5
. B.
5
2
. C.
1
20
. D.
1
8
.
Phn 2. T lun (7,0 đim)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm s
23yx=
có đ th là đưng thng (d)
a) [NB] Xác định hệ số góc của đường thẳng (d).
b) [NB] Cho đường thẳng (d’):
6y ax= +
. Xác định giá trị của
a
để đường thẳng (d’)
song song với (d)
c) [VD] V đồ th hàm s
23yx=
(d)
Bài 2. [TH] (1,0 điểm) Gii các phương trình sau:
a)
4 2 24 0xx+−=
3,5cm
2,2cm
2,5cm
1,8cm
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
b)
53 2
43
xx−+
=
Bài 3. [VDC] (1,0 điểm) Mt trưng Chuyên tuyn 70 hc sinh đu vào cho hai lp Chuyên Toán
và lp Chuyên Tin. Biết rng nếu chuyn 5 hc sinh ca lp Chuyên Toán sang lp Chuyên Tin thì
s hc sinh ca hai lp bng nhau. Tính s hc sinh ban đu ca mi lớp.
i 4. [VD] (0,5 đim) Quan sát hình 10, biết
20 ; 2 ; 1,65MB m MF m EF m
= = =
. Tính chiu
cao
AB
ca ngn tháp.
Bài 5. [VD] (0,5 điểm)
Gieo mt con xúc xc cân đối và đồng cht . Gi A là biến c gieo đưc mt có s chm chia
hết cho 3. Tính xác sut ca biến c A.
Bài 6. (2,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
(
AB AC<
). Kẻ đường cao
AH
(
H BC
).
a) Chứng minh
ABH
đồng dạng
CBA
; suy ra
2
.AB BH BC
=
.
b) Vẽ
HE
vuông góc với
AB
tại
E
, vẽ
HF
vuông góc với
AC
tại
F
.
Chứng minh rằng
..AB AE AC AF=
.
………Hết……..
UBNN QUN BÌNH TÂN
TRƯ
NG TH, THCS VÀ THPT
NGÔ THI NHIM
--------------------
Năm hc: 2023 2024
NG DN CHM KIM TRA HC KÌ II
Môn: ToánKhi 8
(Đáp án thang đim gm có 3 trang)
--------------------------
I. PHN TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
C
D
B
C
A
C
A
D
D
A
II. T LUN (7,0 đim)
Câu Ni dung yêu cu S điểm
1
(2đ)
Cho hàm s
23
yx
=
có đ thđưng thng (d)
a) H số góc của đường thẳng (d):
2a =
b)
( ')//( )dd
khi
'2
' 63
aa a
bb
= =


≠−

c) V đ th hàm s
23
yx
=
(d)
+ Đồ th qua 2 đim
(0; 3)
(1; 1)
+ V đúng đồ th
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(1đ)
Gii các phương trình sau:
a)
4 2 24 0
xx+−=
6 24
4
x
x
⇒=
=
0,25
0,25
b)
53 2
43
xx−+
=
3(5 3) 4( 2)
15 9 4 8
15 4 8 9
11 17
17
11
xx
xx
xx
x
x
−= +
−= +
−=+
=
=
0,25
0,25
3
(1đ)
Gi s hc sinh chuyên Toán ban đu
x
( hs)
(
x
nguyên dương và
70x <
)
S hc sinh chuyên Tin ban đ
u
(70 )x
(hs)
0,25
ĐỀ 1
Chuyn 5 hc sinh ca lp chuyên Toán sang lp chuyên Tin thì s hc sinh
ca hai lp bng nhaun ta có phương trình:
5 75
75 5
2 80
40
xx
xx
x
x
−=
+= +
=
=
x = 40 ( tha đi
u kin)
Vy
s hc sinh chuyên Toán ban đu 40 (hs)
S hc sinh chuyên Tin ban đ
u 30 (hs)
0,25
0,25
0,25
4
(0,5đ)
Do
//
MF EF
EF AB
MB AB
⇒=
( h qu Talet)
Thay s tính đưc
16,5AB =
Vy chiu cao ngn tháp
16,5 ( )AB m=
0,25
0,25
5
(0,5đ)
Khi gieo con xúc xc cân đối đồng chât có 6 kết qu xy ra là: 1; 2; 3; 4; 5; 6
2 kết qu thun li cho biến c A là: 3; 6
Vy xác sut ca biến c A là
21
()
63
PA= =
0,25
0,25
6
(2đ)
a) Chứng minh
ABH
đồng dạng
CBA
; suy ra
2
.AB BH BC
=
.
Xét
vuông
ABH
vuông
CBA
ta có:
B
chung
vuông
ABH
đồng dạng
vuông
CBA
Cho ta:
2
.
AB BH
AB BH BC
BC AB
=⇒=
0,5
F
E
H
A
B
C
I
1
2
2
b)
Chứng minh rằng
..AB AE AC AF=
.
T giác
AEHF
:
0
90
HEA EAF AFH
= = =
AEHF
là hình ch nht
Gi I là giao đim ca hai đưng chéo hình ch nht
AEHF
Ta có
AI IE IH IF= = =
( tính cht HCN)
Xét
AIE
:
AI IE=
(cmt)
AIE⇒∆
n ti I
Cho ta:
12
AE=
1
AC=
( cùng ph vi
2
A
)
n
2
EC=
Xét
vuông
AEF
vuông
ACB
ta có:
2
EC=
(cmt)
Vậy
vuông
AEF
đồng dạng
vuông
ACB
AE AF
AC AB
⇒=
Vậy:
..AB AE AC AF=
0,25+0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/119

Preview text:

UBND QUẬN BÌNH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
HỌC KÌ II- NĂM HỌC: 2023-2024 TÂN TẠO A
MÔN: TOÁN – KHỐI 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ THAM KHẢO
(Đề kiểm tra có 03 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng
trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. (0,25 điểm) Trong các hàm số sau hàm số nào biểu thị quãng đường đi được của một ô tô chuyển
động với vận tốc 50km/h trong t giờ? A. s = 50t B. t s = C. 50 s = D. t = 50s 50 t
Câu 2. (0,25 điểm) Đường thẳng y = 5x +1 có hệ số b là: A. 5 B. 1 C. 1 − D. 5 −
Câu 3. (0,25 điểm) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 1+ 0x =1 B. 2 2x −1 = 0 C. x − 2 = 0 D. 2 x − 4x +1 = 5
Câu 4. (0,25 điểm) Nghiệm của phương trình 3x −1= 2x + 5 là: A. 6 − B. 6 C. 5 D. 5 −
Câu 5. (0,25 điểm) Đoạn thẳng nào là đường trung bình của tam giác ABC ? A. MP B. MN C. MI D. MQ
Câu 6. (0,25 điểm) Cho hình vẽ, biết MN // BC. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng ? A A. AM AC = B. AM NC = AB AN AB AC C. AM AN = D. AM AN = M N AB AC MB AC B C
Câu 7. (0,25 điểm) Cho KFC MNP và KF = 5cm; MN = 8cm ; MP = 9cm.
Vậy KFC MNP theo tỉ số đồng dạng k là: A. k = 5 B. k = 9 C. k = 5 D. k = 8 9 5 8 5 M
Câu 8. (0,25 điểm) Cho hình vẽ. Độ dài cạnh EF là : 8cm E A. 8cm B. 16cm C. 4cm D. 2cm N F P
Câu 9. (0,25 điểm) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng. D. Hai tam giác cân thì luôn đồng dạng.
Câu 10. (0,25 điểm) Cho ABC DEF. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A.   A = D B. B = F C. AB AC = D. BC AB = DE DF EF DE
Câu 11. (0,25 điểm) Cho các hình sau:
Hình 2 đồng dạng với hình… A. 1 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 12. (0,25 điểm) Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. lấy ngẫu
nhiên 1 bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau: Màu bút Bút xanh Bút vàng Bút đỏ Số lần 14 10 16
Xác suất thực nghiệm của sự kiện không lấy được màu vàng là: A. 0,25 B. 0,1 C. 0,75 D. 0,9 II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = 3x −1 có đồ thị là đường thẳng (d)
a) Xác định hệ số góc của đường thẳng (d). Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục 0x là góc nhọn hay góc tù?
b) Cho đường thẳng (d’): y = ax + 2. Xác định giá trị của a để đường thẳng (d’) song song với (d)
c) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x −1 (d)
Câu 2. (1,0 điểm): Giải các phương trình sau:
x − 2 x 6x + 8 a) 5x + 10 = 3x - 4 b) + = 5 3 15
Câu 3. (1,0 điểm) Một người đi ô tô từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Nha Trang. Lúc đi người ấy đi
với vận tốc 50 km/h. Khi về người đó theo con đường khác ngắn hơn lúc đi 30km, vận tốc lúc về
hơn lúc đi là 10km/h nên thời thời gian về ít hơn thời gian lúc đi là 1 giờ 45 phút. Tính quãng đường lúc đi.
Câu 4. (0,5 điểm) Tính chiều dài khúc sông AB
trong hình sau (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 5. (0,5 điểm) Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất liên tiếp ba
lần. Tính xác suất của biến cố sau: “Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần”.
Câu 6. (2,0 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, có AH là đường cao. Qua C vẽ đường thẳng song song
với AB và cắt AH tại D. a) Chứng minh : ∆ABC ∆HBA và 2 AC = A . B DC
b) Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh: I, H, K thẳng hàng.
--------------------Hết------------------- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
a) Hệ số góc a = 3. Do a > 0 nên góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox là góc nhọn.
b) Do (d) song song với (d’), ta có: a = 3
c) Vẽ đồ thị theo các bước. Câu 2:
x − 2 x 6x + 8 a) 5x + 10 = 3x – 4 b) + = 5 3 15 x = -7 x = 7 7
Câu 3: Đổi 1h45 = h . 4
Gọi x (km) là độ dài quãng đường lúc đi ( x > 0). x Thời gian đi là: (h). 50
Quãng đường lúc về là x – 30 (km)
Vận tốc lúc về là: 50 + 10 = 60 km/h. x − 30 Thời gian về là: (h). 60
Theo đề bài ta có phương trình: x x − 30 7 − = 50 60 4
.............................. x = 375 (n)
Vậy quãng đường lúc đi dài 375km Câu 4:
Ta có: AB // DE (vì cùng vuông góc với BD)
Theo hệ quả của định lý Ta Lét ta có: AB BC = 18,6.79,6 ⇒ AB = ≈ 43,3 DE DC 34,2
Vậy khúc sông AB dài khoảng 43,3 m Câu 5:
Biến cố : “Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần”, ta có 7 trường hợp
Vậy xác suất của biến cố “Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần” là: 7 8 Câu 6: a) Xét ABC HBAB   =  0 BAC AHB = 90  B chungABC H
BA (g g) D AB BC AC ⇒ = = (tsdd) BH AB AH I H C
 D / / AB (gt) K Ta có:   ⊥  ( ⇒ CD AC AB AC ABC vuong tai A) Xét ABC CAD có  =  0 BAC ACD = 90 A C    =   ABC CAH  (cung phuBAH) ⇒ ABC C
AD (g g) AB BC AC ⇒ = = (tsdd) AC AD CD AB AC ⇒ = AC CD 2 ⇒ AC = A . B CD (dpcm) b) Chứng minh : AHB DHC ∆ (g g) HB AB ⇒ = CH CD HB 2BI ⇒ = CH 2CK BH CH ⇒ = BI CK Chứng minh: BHI C
HK (c g c) ⇒  = 
BHI CHK (2 góc tương ứng)  +  0 Mà BHI IHC =180 ⇒  +  0 CHK IHC =180
=> I, H, K thẳng hàng UBND QUẬN BÌNH TÂN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
Mức độ đánh giá Tổng % điểm T Chương/ Nội dung/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao T Chủ đề
đơn vị kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1
Hàm số và đồ thị (TN1) Chương 5. Hàm số và (0,25 đ) 25% 1 đồ thị Hàm số bậc 1 2 1 (2,5 đ) nhất
y = ax + b ( a ≠ 0 ) và (TN2) (TL1ab) (TL1c) đồ (0,25 đ) (1 đ) (1 đ)
thị. Hệ số góc của
đường thẳng y = ax + b ( a ≠ 0 ). Chương 6. 1 1 2 1 25% 2 Phương
Phương trình bậc nhất (TN3) (TN4) (TL2ab) (TL3) trình (2,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (1 đ) (1 đ) Chương 7. 3 Định 1 10%
3 Thales trong Định lí Thales trong (TN5,6,7) (TN8) tam giác tam giác (0,75 đ) (1,0 đ) (0,25 đ) Chương 8. 2 2 1 32,5%
4 Hình đồng Tam giác đồng dạng (TN9,10) (TL6ab) (TL4) dạng (3,25 đ) (0,5 đ) (2 đ ) (0,5 đ) 1 Hình đồng dạng (TN11) (0,25 đ) Chương 9. 1 2 Một số yếu tố 7,5% 5
Mô tả xác suất của (TN12) (TL5ab) xác suất
biến cố ngẫu nhiên (0,25 đ) (0,5 đ) (0,75 đ) Tổng (52 tiết) 2 đ 1 đ 1 đ 3 đ 2 đ 0 1 đ Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% UBND QUẬN BÌNH TÂN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: 1 TN Chương 5.
– Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái (TN1) 1 Hàm số và
Hàm số và đồ thị niệm hàm số. đồ thị
– Nhận biết được đồ thị hàm số.
Hàm số bậc nhất Nhận biết: 1 TN 1 TL
y = ax + b ( a ≠ 0 ) – Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng (TN2) (TL1c)
và đồ thị. Hệ số góc y =ax + b (a ≠ 0). 2 TL
của đường thẳng – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết (TL1ab)
y = ax + b ( a ≠ 0 ). được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Thông hiểu:
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax +b (a≠0). Vận dụng:
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a≠0).
- Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết
một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ:
bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...). 1 TN 1 TN 1 TL Nhận biết:
– Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn. (TN3) (TN4) (TL3) Thông hiểu:
Chương 6. Phương trình bậc 2 TL 2 Phương
– Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. nhất (TL2ab) trình Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các
bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài
toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc)
gắn với phương trình bậc nhất. Chương 7. 3 TN 1 TN Nhận biết: Định lí Định lí Thales (TL5,6,7) (TN8) 3 Thales
– Nhận biết được định lý Thales trong tam giác. trong tam giác trong tam
– Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác giác.
– Nhận biết được tính chất đường phân giác của tam giác. Thông hiểu:
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác
(đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh
thứ ba và bằng nửa cạnh đó).
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo).
– Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng:
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès 2 TN 1 TL Thông hiểu: (TN9,10) (TL4)
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng.
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam 2 TL
giác, của hai tam giác vuông. (TL6ab) Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam Chương 8. Tam giác đồng
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống 4 Hình đồng dạng
cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối dạng
quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền;
đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai
vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: 1 TN
– Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), (TN11) Hình đồng dạng
hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
– Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến
trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. 2 TL Nhận biết: 1 TN Chương 9.
– Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm (TN12) (TL5ab)
Mô tả xác suất của 5 Một số yếu
của một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua
biến cố ngẫu nhiên tố xác suất
một số ví dụ đơn giản. Vận dụng:
– Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố
ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Tổng số câu 10 8 4 1 Tỉ lệ % 30 40 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 UBND QUẬN BÌNH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS BÌNH TRỊ ĐÔNG A NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 8 ĐỀ MINH HỌA
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)

Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. [NB] Gọi x (km) là chiều dài quãng đường AB. Biểu thức biểu thị vận tốc một xe đạp đi từ A đến B trong 5 giờ là A. 5 v =
B. v = 5x
C. v = 5 – x
D. v = 5 – x x
Câu 2. [NB] Đường thẳng y = x − 2 có hệ số góc là A. 1 B. -1 C. 5 D. -5
Câu 3. [NB] Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. −x+3 = 0 B. 2.x+1= 0 C. 2. − x = 0 D. 0x + 2 = 2
Câu 4. [TH] Nghiệm của phương trình x −5 = 25+ 4x A. 6 B. – 2 C. 3 D. – 10
Câu 5.[NB] Cho hình vẽ, đường trung bình của tam giác ∆ABC là: A. MQ B. MN C. NP D. NP
Câu 6. [NB] Cho ∆IJK LM //JK với L IJ , M IK (như hình). Theo định lí Thales ta có
A. IL = IM
B. IL = JL IJ IK IJ IK
C. IL = KM
D. IL = IM IJ IK IJ MK
Câu 7. [NB] Cho tam giác ∆ABC AM là đường phân giác của góc A (với M BC ). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Hãy chọn đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống cho phần trình bày trên. AB AC AB MC A. = B. = CM BM AC MB AB AC MB AC C. = D. = BM CM MC AB
Câu 8. [TH] Cho hình vẽ, biết BC = 10cm. Độ dài đoạn thẳng DE là A. 5 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 30 cm
Câu 9. [TH]
Cho các mệnh đề sau
(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng.
(II) Nếu một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng. Hãy chọn đáp án đúng:
A. Chỉ có (I) đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.
C. (I) và (II) đều đúng.
D. (I) và (II) đều sai.
Câu 10. [TH] Cho hai tam giác vuông, điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:
A. Có một cặp góc nhọn bằng nhau.
B. Có hai cạnh huyền bằng nhau.
C. Có một cặp cạnh góc vuông bằng nhau.
D. Không cần điều kiện vì hai tam giác vuông luôn đồng dạng. 5 cm
Câu 11. [NB] Hình nào đồng dạng với hình bên 9 cm
Câu 12. [NB] Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, xác suất thực nghiệm của
biến cố“ Tấm thẻ ghi số 2” là:
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 4 2 3
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = -2x + 2 có đồ thị là đường thẳng (d)
a) [NB] Xác định hệ số góc của đường thẳng (d). Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục 0x là góc nhọn hay góc tù?
b) [NB] Cho đường thẳng (d’): y = ax – 1. Xác định giá trị của a để đường thẳng (d’) song song với (d)
c) [VD] Vẽ đồ thị hàm số y = -2x + 2 (d)
Bài 2. [TH] (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3x +1 = 2x +1 b) 7x −1 16 + 2 − x x = 6 5
Bài 3. [VDC] (1,0 điểm)
Trường THCS A và trường THCS B có tổng cộng 810 học sinh đậu vào lớp 10 THPT công lập, đạt tỉ lệ trúng tuyển là
90%. Nếu tính riêng từng trường thì trường A có tỉ lệ thi đậu là 92%, trường B có tỉ lệ thí sinh thi đậu là 88%. Hỏi mỗi
trường có bao nhiêu thí sinh dự thi. Bài 4. [VD] (0,5 điểm)
Tính chiều cao AB của ngôi nhà. Biết cái cây có chiều cao ED = 2m và khoảng cách AE = 4m, EC = 2,5m. Bài 5. [VD] (0,5 điểm)
Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng nhau và ghi các số 1;
12; 18; 22; 27; 69; 96; 99. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa . Quay đĩa tròn một lần.
Tính xác suất của các biến cố sau :
a) “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là số chia hết cho 3”.
b) “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là bội của 22”. Bài 6. (2,0 điểm)
Cho ΔABC nhọn (AB < AC) có hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H ( M thuộc BC, N thuộc AC).
a) [TH] Chứng minh: ΔHNA ∽ ΔHMB và HN. HB = HA. HM
b) [TH] Kẻ MK ⊥ AC tại K. Gọi D là trung điểm của CK. Trên tia đối của tia AM lấy điểm F sao cho AF = AM.
Chứng minh: ΔCME ∽ ΔMFK và FK ⊥ ME. --- HẾT- UBND QUẬN BÌNH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS BÌNH HƯNG HÒA NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 8 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)

Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. [NB] Trong các hàm số sau hàm số nào biểu thị quãng đường đi được của một xe máy chuyển động với vận tốc 45 km/h trong t giờ?
A. s = 45t B. s = 45
C. s = t
D. t = 45s t 45
Câu 2. [NB] Đường thẳng y = −x − 7 có hệ số góc là A. 1 B. -1 C. 5 D. -5
Câu 3. [NB] Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 2 = 2 B. x −2y +1 = 0 C. 2 2x + 3 = 0 D. 3x −1 = 0
Câu 4. [TH] Nghiệm của phương trình 2x + 1 = −2x +13 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5.[NB] Câu 10: DE là đường trung bình tam giác ABC .Hãy tìm giá trị x. A. 3 B. 12; C.6; D. 8 A
Câu 6. [NB] Cho tam giác ABC có MN//BC. Khẳng định nào sau đây đúng? D 6 E A. AM AN = B. AN MN = MB AC NC BC x B C. AM AN = D. AM NC = C MB NC MB AN Câu 7. [NB]
Cho hình vẽ bên, biết AD là tia phân giác của góc BAC,
AB = 6, AC = 8, DB = x, DC = y. Tỉ số x bằng: y 4 3 . A . B 3 4 1 1 C. . D 3 4
Câu 8. [TH]
. Hãy tính x trong hình vẽ sau: A. x = 2 A B. x = 4,5 C. 4 6 x = 5 D E D. x = 3,5 3 x B C (DE // BC)
Câu 9. [TH] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng. D. Hai tam giác cân thì luôn đồng dạng. 1
Câu 10. [TH] Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số thì tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 2 1 1 . A . B C. 2 . D 4 2 4
Câu 11. [NB] Cho KFC MNP và KF = 5cm; MN = 8cm ; MP = 9cm.
Vậy KFC MNP theo tỉ số đồng dạng k là: A. k = 5 B. k = 9 C. k = 5 D. k = 8 9 5 8 5
Câu 12. [NB] Trong trường hợp : Tung một đồng xu 25 lần liên tiếp, có 10 lần xuất hiện mặt S. Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất
hiện của đồng xu là mặt S” là :
A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 2 5 25 5 5
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y =3x +5 có đồ thị là đường thẳng (d)
a) [NB] Xác định hệ số góc của đường thẳng (d). Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục 0x là góc nhọn hay góc tù?
b) [NB] Cho đường thẳng (d’): y = ax - 3. Xác định giá trị của a để đường thẳng (d’) song song với (d)
c) [VD] Vẽ đồ thị hàm số y = 3x +5 (d)
Bài 2. [TH] (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 1 5 2x −12 3x − 2 = 2x − 3 b) + = x + 2 x − 2 2 x − 4
Bài 3. [VDC] (1,0 điểm)
Chu vi của 1 mảnh vườn hình chữ nhật là 42 m. Tìm diện tích của mảnh vườn, biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 3m.
Bài 4. [VD] (0,5 điểm) Dựa vào các số liệu được cho trong hình bên duới, hãy tính
khoảng cách CD từ con tàu đến trạm quan trắc đặt tại điểm C.
Bài 5. [VD] (0,5 điểm)
Một xưởng may áo xuất khẩu tiến hành kiểm tra chất lượng của 300 chiếc áo đã được
may xong thấy có 15 chiếc bị lỗi. trong một lô có 1500 chiếc áo, hãy dự đoán xem có
khoảng bao nhiêu áo không bị lỗi. Bài 6 (2đ)). Cho AB ∆
C vuông tại A, đường cao AH. a) Chứng minh AB ∆ C đồng dạng với H
∆ BA ,từ đó suy ra AB.AH = BH.AC
b)Tia phân giác của góc 
ABC cắt AH tại I. Tia phân giác góc  HAC cắt BC tại K. Chứng minh IK // AC --- HẾT--
ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỀ NGHỊ GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 8
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B D C B A B B B C C D
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Hướng dẫn giải Bài 1 a) a=3, góc nhọn a)0,5 b)0.5 a=3 x 0 -1 c)1,0 y=3x+5 5 2
Lập bảng giá trị đúng (0,5).Vẽ đúng 0,5 đ Bài 2 a) 3x − 2 = 2x − 3 ⇔ 3x − 2x = 2 − 3 a) ⇔ x = 1 − 0,5 1 5 2x −12 + = ( 1) x + 2 x − 2 2 x − 4 b) ĐKXĐ : x ≠ 2 ± 0.5 ( 1) 1 5 2x −12 x − 2 ( 5 x + ) 2 2x −12 ⇔ + = ⇔ + =
x + 2 x − 2 (x − )( 2 x + ) 2
(x + 2)(x − 2) (x + )( 2 x − ) 2 (x − 2)(x + ) 2
x – 2 + 5x + 10 = 2x − 12 ⇔ x + 5x – 2x = −12 + 2 ⇔ x = − 5 ( t / m) Bài 3
Gọi x (m) là chiều dài hình chữ nhật, x > 3
Chiều rộng hình chữ nhật : x-3 (m).
Nửa chu vi hình chữ nhật: 42 : 2 = 21 (m)
Theo đề ta có phương trình: x + x – 3 =21  2x = 24
1,0  x = 12 (thỏa mãn) Vậy chiều dài là : 12 m Chiều rộng là : 9 m
Diện tích mảnh vườn: 12.9 = 108(m2) Ta có: ACD � = ABE
� mà hai góc ở vị trí đồng vị nên CD // BE
Theo hệ quả định lí Thales ta có: CD Bài 4 = AC BE AB
0,5 suy ra CD = 400+200 120 200 suy ra CD = 360 (m)
Khoảng cách từ con tàu đến trạm quan trắc là 360 mét.
Có 300 – 15 = 285 áo không bị lỗi
Xác suất để 1 chiếc áo do nhà máy sản xuất không bị lỗi được ước lượng Bài 5 285 0,5 ≈ 0,95 300
Vậy số chiếc áo không bị lỗi trong 1500 chiếc áo là:
0,95 × 1500 = 1425 (chiếc áo) Bài 6 Xét ABC HBA có:  BAC =  0 AHB = 90  ABC chung ⇒ A ∆ BC  H ∆ BA AB AC ⇒ = ⇒ AB.AH = AC.BH (*) HB AH Ta có: IH BH =
(vì BI là tia phân giác góc  ABC ) IA BA . KH AH =
(vì AK là tia phân giác góc  HAC ) KC ACBH AH = (theo (*)) AB AC Nên IH KH = ⇒ IK / /AC IA KC (Định lí Ta let đảo)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TÂN TẠO
NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ MINH HỌA Thời gian: 90 phút
( Đề gồm 3 trang )
(Không tính thời gian phát đề)
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Học sinh kẻ bảng và ghi đáp án vào giấy bài làm như sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án
Câu 1.
Thanh long là một loại cây chịu hạn, không kén đất, rất thích hợp với điều kiện khí hậu và thổ nhưỡng của
tỉnh Bình Thuận. Giá bán 1 kg thanh long ruột đỏ loại I là 32 000 đồng. Công thức biểu thị số tiền y (đồng) mà
người mua phải trả khi mua x (kg) thanh long ruột đỏ loại I là:
A.y = 32 000 B.y = 32 000 - x C.y = 32 000x D. y = 32 000 + x
Câu 2. Cho đường thẳng d: y = 2x + 1. Hệ số góc của đường thẳng d là? A.-2 B.1 C. 1 D.2 2
Câu 3. Phương trình nào sau đây không phải phương trình bậc nhất một ẩn? A. 1 5 x  1  0 B. − x = 0 C. + 3 = 0
D. x = 3x + 2 x 2 7
Câu 4. Nghiệm của phương trình x −12 = 6 − x là : A.-8 B.8 C.9 D.-9
Câu 5. Cho tam giác ABC có AD là tia phân giác của góc A. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng? A. AB DB = . B. AB DC = AC DC AC DB C. AB DB = . D. AB DC = . AC BC AC BC
Câu 6. Cho tam giác ABC, biết DE / /BC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng về định lý Thales ?
A. AD = AE .
B. AD = AE . DB AC AB EC
C. AE = AD .
D. DB = DE . AC AB AB BC
Câu 7. Cho hình vẽ, giá trị của x bằng : A. 3,2 B. 64 C. 6,4 D. 40
Câu 8.
Cho hình vẽ: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 𝑀𝑀𝑀𝑀 là đường trung bình của △ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
𝐁𝐁. 𝑀𝑀𝑀𝑀 là đường trung bình của △ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
C. 𝑀𝑀𝑀𝑀 là đường trung bình của △ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
D. 𝑀𝑀𝑃𝑃 là đường trung bình của △ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
Câu 9. Cho hình vẽ. Độ dài x là: A. 8 B. – 4 C. 2 D. 4
Câu 10. Cho ∆ABC ∽ ∆MNP và AB =4; BC =6; CA =5; MN =5. Tỉ số đồng dạng của ∆MNP và ∆ABC là. A.20 B. 4 C. 5 D.9 5 4
Câu 11. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hình a đồng dạng với hình c
𝐁𝐁. Hình b đồng dạng với hình d
C. Khẳng định A và B đều đúng
D. Khẳng định A và B đều sai
Câu 12. Gieo một con xúc xắc 77 lần liên tiếp, có 11 lần xuất hiện mặt 5 chấm. Xác suất thực nghiệm của biến cố
“Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 5 chấm” là :
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 9 8 4 7
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài 1. (2,0 điểm)
Cho hàm số bậc nhất : y = x +3 có đồ thị là (d)
a) Xác định hệ số góc của đường thẳng (d). Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox là góc nhọn hay góc tù?
b) Xác định m để đồ thị hàm số y = 2mx + 2 (d’) song song với (d).
c) Vẽ đồ thị (d) của hàm số đã cho .
Bài 2.
(1,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) x x
(5x  2)  4(3x  1)  2x  8 b) 3 2 3 1 5    2x 2 6 3
Bài 3. (1,0 điểm) Một đội thợ mỏ theo kế hoạch cần khai thác 30 tấn than mỗi ngày. Do cải tiến kĩ thuật nên trên
thực tế đội đã khai thác được 42 tấn mỗi ngày, do đó đội không những hoàn thành trước 12 tiếng mà còn làm vượt
chỉ tiêu thêm 3 tấn nữa. Hỏi kế hoạch đội cần khai thác bao nhiêu tấn than?
Bài 4. (0,5 điểm) Tính chiều cao AB của ngôi nhà. Biết cái cây có chiều cao ED = 2m và khoảng cách AE = 4m, EC = 2,5m.
Bài 5. (0,5 điểm)
Viết ngẫu nhiên một số
tự nhiên có hai chữ số.
a) Tính xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho cả 2 và 5”.
b) Tính xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là bình phương của một số tự nhiên”.
Bài 6. (2,0 điểm).
Cho tam giác ABC nhọn có AB < AC và các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: ∆𝐴𝐴HF ∽∆CHD và ∆𝐴𝐴𝐶𝐶𝐶𝐶 ∽∆𝐴𝐴𝐴𝐴D
b) Chứng minh: HE HB = HF HC và ∆EHF ∽ ∆CHB. *****HẾT*****
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A C A C C B D C C D Phần II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm
1 a Hệ số góc của (d) là 1. 0,25
Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox là góc nhọn 0,25 b (d) // (d’) khi 1 m = 0,5 2
c Lập bảng giá trị đúng 0,5
Vẽ đồ thị hàm số đúng 0,5
2 a (5x  2)  4(3x  1)  2x  8 -5x = 10 0,25 x = -2 0,25
Vậy x = -2 là nghiệm của phương trình.
b 3x  2 3x  1 5    2x 2 6 3
Quy đồng mẫu, đưa về được phương trình: 9x + 6 – 3x – 1 = 10 + 12x 0,25 Giải phương trình: x = 5 − 0,25 6 Vậy x = 5
− là nghiệm của phương trình 6 3
Gọi x là số ngày hoàn thành công việc theo kế hoạch (xN *) 0,25
Học sinh lập luận để lập được phương trình: 30x = 42(x – 0,5) – 3 0,25
Giải phương trình tìm được x = 2 0,25
Tính được khối lượng mỏ cần khai thác theo kế hoạch là 60 tấn 0,25 4 Xét ∆ABC có DE//AB CE DE 0,25 ⇒ =
(Hệ quả định lí Thales) CA AD 2,5 2 ⇒ = 4 0,25 + 2,5 AB Tính được AB = 5,2(m)
5 a Xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho cả 2 và 5” là: 1 0,25 10
b Xác suất của biến cố “Số tự nhiên được viết ra là bình phương của một số tự nhiên” là: 1 0,25 15 6 a
Chứng minh được ∆𝐴𝐴HF ∽∆CHD (g-g) 0,5
Chứng minh được ∆𝐴𝐴HF ∽∆𝐴𝐴𝐴𝐴D (g-g) 0,25 Suy ra: 0,25
∆𝐴𝐴𝐶𝐶𝐶𝐶 ∽∆𝐴𝐴𝐴𝐴D b Xét ∆BHF và ∆CHE có:  = 
FHB EHC (2 góc đối đỉnh)  =  0 HFB HEC = 90 0,5 Suy ra ∆BHF ∽∆CHE (g-g) HB HF ⇒ = HC HE
HE.HB = HF.HC Xét ∆EHF và ∆CHB có: HE.HB = HF.HC và  = 
EHF BHC (đối đỉnh) ⇒ ∆EHF ∽ ∆CHB (c-g-c) 0,5
ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 8 HK2 – THCS TRẦN QUỐC TOẢN – QUẬN BÌNH TÂN
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1: [NB] Một nhà máy mỗi ngày sản xuất được 300 sản phẩm. Gọi y là số sản phẩm sản xuất trong x (ngày).
Công thức tính y theo x là: A. y = 300x B. 300 y = C. xy = 300 D. y = 300 + x x
Câu 2: [NB] Xác định hệ số góc của đường thẳng (d ) : y = 3− 2x A.2 B.3 C.-2 D.-3
Câu 3: [NB] Phương trình nào sau đây không phải phương trình bậc nhất 1 ẩn A. 2x −1 = 0 B. 5 =1− x C. 2 − 2x = 0 D. 2 = 3x 5 x A
Câu 4: [TH] Em hãy tìm xem x = -2 là nghiệm của phương trình nào sau đây
A. 2x − 4 = x +1 B. 4
− − x = 2 + 2x
C. 4x + 5 = 2(x −3) D. 2x + 2 = 0 E
Câu 5: [NB] Trong hình sau đường trung bình của tam giác ABC là: D A.BE B.EF C.AF D.CD B F C
Câu 6: [NB] Cho tam giác ABC có IK // BC như hình dưới. Theo định lý Thales em hãy điền các đoạn thích hợp vào chỗ trống sau: ... AK AB ... = ; = IB KC IA AK A A.AB và KC B.AI và BC C.AI và AC D.IK và AC I K
Câu 7: [NB] Cho tam giác ABC có BI là đường phân giác của góc ABC thì: B C A. IC IA = B. IA BC = C. IA AB = D. IC AC = A BC AB IC BA AC AC IA BC
Câu 8: [TH] Biết JK = 22m Khoảng cách giữa hai cây E, F trong hình là I B C E K F J D A.22m B.11m C.45m D.44m
Câu 9: [TH] Cho ∆ ABC đồng dạng với ∆ DEF. Biết độ dài AB = 12cm, AC = 8cm, DE = 6cm, độ dài cạnh DF là A.16cm B.2cm C.4cm D.9cm
Câu 10: [TH] Cho ∆ HIK và ∆ EFG có số đo các góc như sau: góc H = 0 55 , góc I = 0 42 ; góc G = 0 83
Hỏi ∆ EFG cần có góc E bằng bao nhiêu độ thì ∆ HIK đồng dạng với ∆ EFG A. 0 83 B. 0 55 C. 0 38 D. 0 45
Câu 11: [NB] Hình nào sau đây đồng dạng với hình 1 45cm 30cm 15cm 60cm 40cm 20cm Hình 2 Hình 3 Hình 1 A.Hình 2 B.Hình 3 C.Hình 2,3 D.Không có
Câu 12: [NB] Tung con xúc sắc đồng chất có 6 mặt được đánh số chấm từ 1 đến 6. Xác suất xuất hiện mặt 2 chấm là A.2 B.1 C. 1 D. 1 3 6 Phần 2: Tự luận
Bài 1. (2,0 điểm)
Cho hàm số y = - 3x + 2 có đồ thị là đường thẳng (d)
a) [NB] Xác định hệ số a,b của đường thẳng (d). Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox là góc nhọn hay góc tù?
b) [NB] Cho đường thẳng (d’): y = (m+1)x - 3. Xác định giá trị của m để đường thẳng (d’) song song với (d)
c) [VD] Vẽ đồ thị hàm số y = -3x + 2 (d)
Bài 2. [TH] (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: 2x −1 x + 2 1
a)2x − 3 = 5x + 8 b) − 2 = + 3 2 3
Bài 3. [VDC] (1,0 điểm) Lúc 6 giờ sáng xe ô tô 1 đi từ A đến B, cùng lúc đó xe
ô tô 2 đi từ B về A. Sau 2 giờ chúng gặp nhau và vẫn tiếp tục hành trình. Tính
vận tốc mỗi xe biết xe đi từ B có vận tốc nhanh hơn vận tốc xe đi từ A là 15km/h
và xe A đến B lúc 11 giờ sáng cùng ngày.
Bài 4. [VD] (0,5 điểm) Để đo chiều cao AB của bức tường người ta dựng cọc DC cao 1,5m và lấy điểm E như hình vẽ, sau
đó đo được đoạn EC = 2m, CA = 5m. Tính chiều cao AB?
Bài 5. [VD] (0,5 điểm) Một con xúc xắc đồng chất có 6 mặt, các mặt có số chấm lần lượt từ 1 đến 6. Tính xác suất của các biến cố sau:
a) “Tung được mặt có số chấm lẻ xuất hiện”
b) “Tung được mặt có số chấm lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6 xuất hiện”
Bài 6. (2,0 điểm) Cho ∆ ABC nhọn có 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H.
a) [TH] Chứng minh ∆BHF đồng dạng với ∆CHE và suy ra HE.HB=HC.HF
b) [TH] Chứng minh ∆AEF đồng dạng với ∆ABC ----HẾT---
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 9 – THCS TRẦN QUỐC TOẢN – QUẬN BÌNH TÂN 1.A 2.C 3.D 4.B 5.B 6.C 7.A 8.D 9.C 10.B 11.C 12.D Bài Đáp Án Điểm 1a
(d) y = - 3x + 2 có a = -3, b = 2 0,25
Vì a = -3 < 0 nên góc tạo bởi d và trục Ox là góc tù 0.25 1b
(d’): y = (m+1)x – 3 // (d) y = - 3x + 2 thì m +1 = 3 − 0,25 m = 4 − 0,25 1c Lấy được giá trị A,B 0,25 Lấy đúng điểm A 0,25 Lấy đúng điểm B 0,25 Nối đúng AB 0,25 2a
a)2x − 3 = 5x + 8
2x − 5x = 8 + 3 0,25 3 − x =11 11 x − = 0,25 3 2b 2x −1 x + 2 1 b) − 2 = + 3 2 3
4x − 2 −12 3x + 6 + 2 = 6 6 0,25
4x −14 = 3x + 8 x = 22 0,25 3
Gọi x(km/h) là vận tốc xe 1 đi từ A (x > 0)
Vận tốc xe 2 đi từ B là x + 15 0,25
Quãng đường xe 1 được sau 2h là 2x
Quãng đường xe 2 đi được sau 2 h là 2x + 30
Quãng đường xe 1 đi từ A đến B là (11-6)x = 5x
Vì 2 xe gặp nhau sau 2 giờ nên ta có phương trình
5x = 2x + 2x + 30 0,25 x = 30 0,25
Vậy vận tốc xe 1 là 30km/h, vận tốc xe 2 là 30+15= 45km/h 0,25 4 Xét ∆ ABE ta có: DC//AB DC EC => = ( Hệ quả Thales) AB EA 0,25 1,5 2 => = AB 2 + 5 1,5.7 => AB = = 5,25m 2
Vậy bức tường cao 5,25m 0,25 5a
Khi tung con xúc sắc 6 mặt sẽ có 6 kết quả xảy ra
“Tung được mặt có số chấm lẻ xuất hiện” Biến cố xẩy ra khi gieo được mặt có số
chấm là 1,3,5 như vậy có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố. Xác suất của biến cố là 3 1 0.25 P = = 6 2 5b
“Tung được mặt có số chấm lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6 xuất hiện”
Biến cố xảy ra khi gieo được mặt có số chấm là 2,3,4,5 như vậy có 4 kết quả
thuận lợi cho biến cố. Xác suất của biến cố là 4 2 P = = 6 3 0,25 6a A E F H B C
Xét ∆ BFH và ∆ CEH ta có 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐵𝐵 � = 90° 0,25 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 𝐶𝐶𝐵𝐵𝐶𝐶 � (2 góc đối đỉnh) 0,25
=> ∆ BFH ∽ ∆ CEH (gg) BF BH HF => = = (tỉ số đồng dạng) 0,25 CE CH HE
=> BH.HE = CH.HF 0,25 6b
Xét ∆ ABE và ∆ ACF ta có 𝐵𝐵𝐶𝐶𝐵𝐵 � = 𝐶𝐶𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 90° 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐶𝐶 � ( góc chung) 0,25
=> ∆ ABE ∽ ∆ ACF (gg) AB AE 0,25 => = (tỉ số đồng dạng) AC AF AE AF => = AB AC
Xét ∆ AEF và ∆ ABC ta có AE AF = AB AC 0,25 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐶𝐶 � ( góc chung)
=> ∆ AEF ∽ ∆ ABC (cgc) 0,25 UBND QUẬN BÌNH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS....... NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 8 ĐỀ MINH HỌA
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)

Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. [NB] Trong các hàm số sau hàm số nào biểu thị quãng đường đi được của một ô tô chuyển động với vận tốc 60 km/h trong t giờ?
A. s = 60t B. s = 60
C. s = t
D. t = 60s t1 60
Câu 2. [NB] Đường thẳng 𝑦𝑦 = 5𝑥𝑥 Có hệ số góc là A. 1 B. -1 C. 5 D. -5
Câu 3. [NB] Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 2 = 2 B. x−2y +1= 0 C. 2
2x + 3 = 0 D. 3x −1 = 0
Câu 4. [TH] Nghiệm của phương trình 6x + 3 = −2x +13 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5.[NB] Trong các hình sau, hình nào MN không là đường trung bình của tam giác ? A A A M M M N M N N B MN // BC C B N C B C B C hình 3 hình 4 hình 1 hình 2
A. Hình 1và2 B. Hình 2 và 3 C. Hình 4 D. Hình 1,2,3
Câu 6. [NB] Cho ∆IJK LM //JK với L IJ , M IK (như hình). Theo định lí Thales ta có
A. IL = IM
B. IL = JL IJ IK IJ IK
C. IL = KM
D. IL = IM IJ IK IJ MK
Câu 7. [NB] “Xét ∆ABC, ta có:
AM là …(1)… của ∆ABC (gt) AB ...(2)... ⇒ = .” BM ...(3)...
Hãy chọn đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống cho phần trình bày trên.
A. (1): đường phân giác; (2): AC; (3): CM.
B. (1): đường phân giác; (2): CM; (3): AC.
C. (1): AC; (2): CM; (3): đường phân giác.
D. (1): CM; (2): AC; (3): đường phân giác A. 3 cm B. 6 cm C. 12 cm D. 24 cm
Câu 8. [TH] Cho hình vẽ, biết BC = 6cm. Độ dài đoạn thẳng DE là
Câu 9. [TH]
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng. D. Hai tam giác cân thì luôn đồng dạng. Câu 10. [TH] Cho
EFG và ∆HIJ có độ dài các cạnh như sau: EF = 6cm ; EG = 7cm; FG = 8cm ; HI = 12cm ; HJ =14cm. Cần
thêm điều kiện gì để ∆EFG ∽∆HIJ theo trường hợp đồng dạng thứ hai (cạnh -góc-cạnh)
Câu 11. [NB] Hình nào đồng dạng với hình bên
Câu 12. [NB] Trong trường hợp : Tung một đồng xu 25 lần liên tiếp, có 10 lần xuất hiện mặt S. Xác suất thực nghiệm của biến cố
Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” là :
A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 2 5 25 5 5
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = 2x + 1 có đồ thị là đường thẳng (d)
a) [NB] Xác định hệ số góc của đường thẳng (d).
b) [NB] Cho đường thẳng (d’): y = ax - 3. Xác định giá trị của a để đường thẳng (d’) song song với (d)
c) [VD] Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 1 (d)
Bài 2. [TH] (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: 6 − 7x 2x + 3 a) 7 – 3x = 4x + 6 b) −1 = 5 3
Bài 3. [VDC] (1,0 điểm)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/h, sau đó nghỉ ngơi 15 phút. Sau đó từ B trở về A với vận tốc 50 km/h.
Biết rằng tổng thời gian đi, thời gian về, và thời gian nghỉ là 1 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 4. [VD] (0,5 điểm)
Bóng (AK) của một cột điện (MK) trên mặt đất dài 6m.
Cùng lúc đó một cột đèn giao thông (DE) cao 3m có bóng (AE) dài 2m.
Tính chiều cao của cột điện (MK).
Bài 5. [VD] (0,5 điểm)
Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4;
5; 6; 7; 8. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa. Quay đĩa tròn một lần.
Tính xác suất của các biến cố sau :
a) “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 4”.
b) “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là bội của 2.
Bài 6: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD . Qua O kẻ đường thẳng
song song với AB cắt AD và BC tại E và G.
a. Chứng minh tam giác AOB đồng dạng với tam giác COD.
b. Cho AB=5cm, CD=10cm,OC=6cm. Hãy tính OA, OE. UBND QUẬN BÌNH TÂN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
Mức độ đánh giá Tổng % điểm T Chương/ Nội dung/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao T Chủ đề
đơn vị kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1
Hàm số và đồ thị (TN1) Chương 5. Hàm số và (0,25 đ) 25% 1 đồ thị Hàm số bậc 1 2 1 (2,5 đ) nhất
y = ax + b ( a ≠ 0 ) và (TN2) (TL1ab) (TL1c) đồ (0,25 đ) (1 đ) (1 đ)
thị. Hệ số góc của
đường thẳng y = ax + b ( a ≠ 0 ). Chương 6. 1 1 2 1 25% 2 Phương
Phương trình bậc nhất (TN3) (TN4) trình (2,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (1 đ) (1 đ) Chương 7. 3 Định 1 10%
3 Thales trong Định lí Thales trong (TN5,6,7) (TN8) tam giác tam giác (0,75 đ) (1,0 đ) (0,25 đ) Chương 8. 2 2 1 32,5%
4 Hình đồng Tam giác đồng dạng (TN9,10) (TL4) dạng (3,25 đ) (0,5 đ) (2 đ ) (0,5 đ) 1 Hình đồng dạng (TN11) (0,25 đ) Chương 9. 1 2 Một số yếu tố 7,5% 5
Mô tả xác suất của (TN12) (TL5ab) xác suất
biến cố ngẫu nhiên (0,25 đ) (0,5 đ) (0,75 đ) Tổng (52 tiết) 2 đ 1 đ 1 đ 3 đ 2 đ 0 1 đ Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% UBND QUẬN BÌNH TÂN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: 1 TN Chương 5.
– Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái (TN1) 1 Hàm số và
Hàm số và đồ thị niệm hàm số. đồ thị
– Nhận biết được đồ thị hàm số.
Hàm số bậc nhất Nhận biết: 1 TN 1 TL
y = ax + b ( a ≠ 0 ) – Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng (TN2) (TL1c)
và đồ thị. Hệ số góc y =ax + b (a ≠ 0). 2 TL
của đường thẳng – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết (TL1ab)
y = ax + b ( a ≠ 0 ). được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Thông hiểu:
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax +b (a≠0). Vận dụng:
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a≠0).
- Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết
một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ:
bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...). 1 TN 1 TN 1 TL Nhận biết:
– Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn. (TN3) (TN4) (TL3) Thông hiểu:
Chương 6. Phương trình bậc 2 TL 2 Phương
– Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. nhất (TL2ab) trình Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các
bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài
toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc)
gắn với phương trình bậc nhất. Chương 7. 3 TN 1 TN Nhận biết: Định lí Định lí Thales (TL5,6,7) (TN8) 3 Thales
– Nhận biết được định lý Thales trong tam giác. trong tam giác trong tam
– Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác giác.
– Nhận biết được tính chất đường phân giác của tam giác. Thông hiểu:
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác
(đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh
thứ ba và bằng nửa cạnh đó).
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo).
– Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng:
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès 2 TN 1 TL Thông hiểu: (TN9,10) (TL4)
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng.
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam 2 TL
giác, của hai tam giác vuông. (TL6ab) Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam Chương 8. Tam giác đồng
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống 4 Hình đồng dạng
cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối dạng
quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền;
đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai
vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: 1 TN
– Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), (TN11) Hình đồng dạng
hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
– Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến
trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. 2 TL Nhận biết: 1 TN Chương 9.
– Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm (TN12) (TL5ab)
Mô tả xác suất của 5 Một số yếu
của một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua
biến cố ngẫu nhiên tố xác suất
một số ví dụ đơn giản. Vận dụng:
– Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố
ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Tổng số câu 10 8 4 1 Tỉ lệ % 30 40 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 UBND QUẬN BÌNH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS, THPT Ngôi Sao NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 8 ĐỀ MINH HỌA
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án
đúng trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. [NB]
Trong các hàm số sau, hàm số nào biểu thị số tiền y (đồng) mà người mua phải
trả cho x cây bút có giá 8 000 đồng/cây? A. 8000 y x = y x C. y =
D. y = x + 8000 x B. = 8000 8000
Câu 2. [NB] Đường thẳng d: y = 3− 2x song song với đường thẳng nào sau đây?
A. d’: y = −2x +1
B. d’: y = −2x + 3
C. d’: y = 2x − 3
D. d’: y = 3x − 2
Câu 3. [NB] Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x −10 = 9
B. 2x + 5y −6 = 0 C. 4x −7 = 0
D. x + y = 0
Câu 4. [TH] Nghiệm của phương trình 3(x + 1) = − x +19 là A. 6 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 5.[NB] Trong hình sau đây, đường trung bình của tam giác ABC là ? A. AF B. BE C. DE D. AD
Câu 6. [NB] Cho ∆ABC có MN // BC như hình vẽ. Theo định lý Thales, ta có: A. MC AN = B. AM MN = C. AM AN = D. AM AN = AC NB MN BC MB NC MC NB
Câu 7. [NB] Cho ∆ABC có đường phân giác AI. Khi đó, ta có: A. IB AB = = C. IC AB = D. IC AB = AC IC B. IB IC AB AC IB AC AC IB
Câu 8. [TH] Cho hình vẽ sau, biết M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC và MN = 7 cm.
Độ dài đoạn thẳng BC là: A. 14 cm B. 7 cm C. 28 cm D. 56 cm
Câu 9. [TH] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau.
D. Hai tam giác vuông cân thì luôn đồng dạng.
Câu 10. [TH] Cho ∆ABC và ∆MNP có độ dài các cạnh như sau: AB = 4c , m BC = 6c , m MN = 6c , m NP = 9c .
m Khi đó, cần thêm điều kiện nào sau đây để hai tam giác trên đồng dạng? A.   A = M B.   C = P C.   B = N D. không cần thêm
Câu 11. [NB] Cho hình sau:
Hình nào sau đây đồng dạng với hình ở trên: A. B. C. D.
Câu 12. [NB] Trong trường hợp: Tung một đồng xu 50 lần liên tiếp, có 22 lần xuất hiện mặt N. Xác
suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” là : A. 1 C. 14 D. 11 2 B. 11 25 25 14
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = 4x - 2 có đồ thị là đường thẳng (d)
a) [NB] Xác định hệ số góc của đường thẳng (d). Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox là góc nhọn hay góc tù?
b) [NB] Cho đường thẳng (d1): y = 2ax + 1. Xác định giá trị của a để đường thẳng (d) cắt (d1) c)
[VD] Vẽ đồ thị hàm số y = 4x - 2 (d)
Bài 2. [TH] (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: 6 − x 2x + 3 a) 2(x + 6) = 9x + 5 b) = +1 2 7
Bài 3. [VDC] (1,0 điểm)
Biết rằng trong 200g dung dịch nước muối chứa 10g muối ăn nguyên chất. Hỏi cần phải thêm
bao nhiêu gam dung dịch nước muối 20% để pha thành dung dịch nước muối có nồng độ là 10%? Bài 4. [VD] (0,5 điểm)
Để đo chiều cao của tháp Bình Sơn, Vĩnh Phúc,
người ta dựng một cây cột HK vuông góc với
mặt đất sao cho đỉnh A của tháp và đỉnh K của
cột có bóng trùng nhau ở vị trí O. Biết rằng:
HK = 1,21m; OH = 1,815m; OB = 24,75m.
Tính chiều cao Ab của tháp.
Bài 5. [VD] (0,5 điểm)
Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm sáu
phần bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6. Chiếc kim được
gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa. Quay đĩa tròn một
lần. Tính xác suất của các biến cố sau :
a) “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lớn hơn 4 ”.
b) “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lẻ ”. Bài 6. (2,0 điểm)
Cho ΔABC vuông tại A có đường cao AH ( H thuộc BC).
a) [TH] Chứng minh: ΔABC ∽ ΔHAC và AC2 = HC. BC 1 1 1 b) [TH] Chứng minh: = + 2 2 2 . AH AB AC --- HẾT--
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI KỲ II - Toán 8
I.TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C D C D B A A C D B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Hướng dẫn chấm Điểm 1
a/ [NB] Xác định hệ số góc của đường thẳng (d). Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox là góc nhọn hay góc tù? 0,5
Hệ số góc của đường thẳng (d) là: a = 4 0,25
Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox là góc nhọn vì a > 0 0,25
b/ [NB] Cho đường thẳng (d1): y = 2ax + 1. Xác định giá trị của a để đường thẳng (d) cắt (d1) 0,5
Để đường thẳng (d1) cắt (d) thì: 2a ≠ 4 0,25 hay a ≠ 2 0,25
c/ [VD] Vẽ đồ thị hàm số y = 4x - 2 (d) 1 Cho x = 0 suy ra y = - 2 Cho x = 1 suy ra y = 2 0,25
Đồ thị (d) hàm số y = 4x - 2 là đường thẳng đi qua điểm A(0 ; - 2) và B(1 ; 2) 0,25 0,5 2
[TH] Giải các phương trình sau: a) 2(x + 6) = 9x + 5 0,5 2x + 12 = 9x + 5 2x - 9x = 5 - 12 0,25 - 7x = - 7 x = 1 0,25 6 − x 2x + 3 b) = +1 2 7 0,5 7(6 - x) = 2(2x + 3) + 14 42 - 7x = 4x + 6 +14 0,25 - 7x - 4x = 6 + 14 - 42 -11x = - 22 0,25 x = 2 3
[VDC] Biết rằng trong 200g dung dịch nước muối chứa 10g muối ăn nguyên chất. Hỏi
cần phải thêm bao nhiêu gam dung dịch nước muối 20% để pha thành dung dịch nước 1
muối có nồng độ là 10%?
Gọi x là khối lượng dung dịch nước muối 20% cần dùng (x > 0, đơn vị: gam)
Khối lượng muối nguyên chất có trong x gam dung dịch muối 20% là: 0,2x 0,25
Vì dung dịch được pha thành có nồng độ 10% nên ta có PT: 10 + 0,2x .100 =10 200 + x 0,25
(10 + 0,2x).100 = (200 + x).10
1000 + 20x = 2000 +10x 0,25 10x =1000 x =100(N)
Vậy: khối lượng dung dịch nước muối 20% cần dùng là: 100g 0,25 4
[VD] Để đo chiều cao của tháp Bình Sơn, Vĩnh Phúc, người ta dựng một cây cột HK
vuông góc với mặt đất sao cho đỉnh A của tháp và đỉnh K của cột có bóng trùng nhau ở
vị trí O. Biết rằng: HK = 1,21m; OH = 1,815m; OB = 24,75m.
Tính chiều cao Ab của tháp. 0,5
Xét ∆OHK và ∆OBA có:  =  0 = 
OHK OBA 90 ; O chung 0,25
Suy ra: ∆OHK ∽ ∆OBA (g.g) OH HK 1,815 1,21 ⇒ = ⇒ = 24,75.1,21 ⇒ BA = = 16,5(m) OB BA 24,75 BA 1,815 0,25 5
[VD] Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia
làm sáu phần bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6. Chiếc
kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa. Quay
đĩa tròn một lần. Tính xác suất của các biến cố sau : 0,5
a) “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lớn hơn 4 ”.
b) “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lẻ ”.
a) Xác suất của biến cố: “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lớn hơn 4 ” là: 2 1 = 0,25 6 3
b) Xác suất của biến cố: “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lẻ ” là: 3 1 = 0,25 6 2 6
Cho ΔABC vuông tại A có đường cao AH ( H thuộc BC). 1
a) [TH] Chứng minh: ΔABC ∽ ΔHAC và AC2 = HC. BC 0,25
Xét ΔABC và ΔHAC có:  =  0 = 
BAC AHC 90 ; C chung Suy ra: ΔABC ∽ ΔHAC (g.g) 0,25 AC BC ⇒ = 0,25 HC AC 2
AC = HC.BC 0,25 1 1 1 b) [TH] Chứng minh: = + 2 2 2 AH AB AC . 1 Từ câu a, ta có: ΔABC AB AC ∽ ΔHAC AB BC ⇒ = . ⇒ HA = 0,25 HA AC BC 2 2 2 2 2 AB .AC AB .ACHA = = 2 2 2 BC AB + AC 0,25 2 2 1 AB + AC ⇒ = 2 2 2 HA AB .AC 0,25 2 2 1 AC AB 1 1 ⇒ = + = + 2 2 2 2 2 2 2 HA AB .AC AB .AC AB AC 0,25 UBND QUẬN BÌNH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 8 ĐỀ MINH HỌA
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án
đúng trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1 :Giá bán 1 kg táo đỏ Tân Cương là 50 000 đồng. Công thức biểu thị số tiền y (đồng)
mà người mua phải trả khi mua x (kg) táo đỏ Tân Cương là: A. y = 50 000 B. y = 50 000 – x C. y = 50 000.x D. y = 50 000 + x
Câu 2. Hệ số góc của đường thẳng y = 5x + 1 là: A. -1 B. 1 C. 5 D. –5
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. (x–1)2 = 9 B. 12x2 – 1 = 0 C. 2x – 1 = 0 D. 0,3x – 4y = 0
Câu 4: Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là A. x = 0 B. x = 3 C. x = -4 D. x = 4
Câu 5: Chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng cạnh ấy.
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện
Câu 6: Cho hình vẽ biết AB // DE , áp dụng định lí Ta-lét ta có A B C D E A. AC BC = . B. AC BC = . C. AC BC = . D. AC CD = . CD CE AE CD CE CD BC CE
Câu 7: Cho ∆ABC , AD là phân giác là phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng. A. DC AB = . B. AB AC = . C. AB DC = . D. AD AC = . DB AC DB DC DB AC DB AD
Câu 8: Cho tam giác AMN như hình vẽ dưới đây. Biết EF = 9 cm . Độ dài đoạn thẳng MN là:
A. 12 cm . B. 16 cm . C. 18 cm. D. 4,5 cm . Câu 9. Cho ABC ∽ ∆ F
DE theo tỉ số k , MNP ∽ ∆ F
DE theo tỉ số k , ABC MNP theo tỉ 1 2 số nào? A. k . k k k k . 1 B. 2 . C. 1 . D. 1 2 k k 1 2
Câu 10: Cho △ ABC đồng dạng với △ MNP. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm, MN = 10 cm. Hãy chọn câu đúng: A. NP = 10 cm. B. NP = 5 cm. C. NP = 6 cm. D. NP = 12 cm.
Câu 11: Biết hai tứ giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 và 𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′ đồng dạng phối cảnh theo tỉ số k = 2 và có
các đường thẳng 𝐴𝐴𝐴𝐴′; 𝐴𝐴𝐴𝐴′; 𝐴𝐴𝐴𝐴′; 𝐴𝐴𝐴𝐴′ cùng đi qua điểm , tâm phối cảnh là điểm 0 (hình
vẽ), khi đó tỉ số giữa 𝑂𝑂𝐴𝐴′ và 𝑂𝑂𝐴𝐴 bằng: A. 1. B. 2. C. 1. D. 3. 2 3
Câu 12: Xét phép thử tung con súc sắc 6 mặt một lần. Số kết quả thuận lợi cho biến cố A:
“số chấm xuất hiện là số chẵn” là? A. 6. B. 3. C. 1. D. 2.
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = –2x + 3 có đồ thị là đường thẳng (d).
a) [NB] Xác định hệ số góc của đường thẳng (d). Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục
Ox là góc nhọn hay góc tù?
b) [NB] Cho đường thẳng (d’): y = ax – 5. Xác định giá trị của a để đường thẳng (d’) song song với (d)
c) [VD] Vẽ đồ thị hàm số y = –2x + 3 (d)
Bài 2. [TH] (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
x − 2 2 5x −10 a) 3x – 1 = 5x + 3 b) − = 4 3 12
Bài 3. [VDC] (1,0 điểm) Anh Minh mang 3 000 000 đồng đến một cửa hàng mua 45 chai
dầu gội đầu và sữa tắm. Biết giá của một chai dầu gội đầu là 50 000 đồng, một chai sữa tắm
là 60 000 đồng và được cửa hàng thối lại 600 000 đồng. Hỏi anh Minh đã mua được bao
nhiêu chai dầu gội đầu và bao nhiêu chai sữa tắm? Bài 4. [VD] (0,5 điểm)
Một toà nhà cao tầng có bóng trên mặt đất dài 36m.
Cùng thời điểm đó, một cột đèn cao 7m có bóng trên
mặt đất dài 4m (như hình vẽ). Tính chiều cao của toà
nhà (toà nhà và cột đèn vuông góc với mặt đất).
Bài 5.
[VD] (0,5 điểm) Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối và đồng chất. Tính xác suất của các biến cố sau:
A: “Gieo được mặt có số chấm là số nguyên tố”.
B: ”Gieo được mặt có nhiều hơn 4 chấm’’
Bài 6. (2,0 điểm ) Cho Δ ABC có ba góc nhọn. Kẻ ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) [TH] Chứng minh: ∆ABE đồng dạng ∆ACF và AB.AF = AC.AE
b) [TH] Chứng minh: AE.BC = AB.EF
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 8
Năm học: 2023 – 2024
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 PA C C C D B C B C C D A B đúng
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 (d): y = –2x + 3
(2 điểm) a) Hệ số góc của đường thẳng (d) là –2 0,25
Vì –2 < 0 nên góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox là góc tù 0,25 b) (d’): y = ax – 5
Để đường thẳng (d’) song song với (d) thì a = –2 0,5 c) x 1 2 0,5 y = –2x + 3 1 –1 0,5 2 a) 3x – 1 = 5x + 3
(1 điểm) 3x – 5x = 1 + 3 0,25 – 2x = 4 x = – 2 0,25
Vậy phương trình có nghiệm là x = – 2 x– 2 2 5x– 10 b) – = 4 3 12 3.(x– 2) 2.4 5x– 10 – = 3.4 3.4 12 0,25
3x– 6 –8 = 5x– 10 3x– 5x = 6 +8– 10 –2x = 4 x = –2
Vậy phương trình có nghiệm là x = –2 0,25 3
(1 điểm) Gọi x (chai) là số chai dầu gội đầu (x nguyên dương) 0,25
Suy ra: 45 – x là số chai sữa tắm
Học sinh lập được phương trình: 0,25
50 000x + 60 000(45 – x) = 2400000 Tìm được x = 30 (nhận) 0,25
Vậy số chai dầu gội đầu và sữa tắm lần lượt là 30, 15 chai. 0,25 4 Ta có: ∆ABC ∆EDF (g.g) (0,5 AB AC ⇒ = 0,25 điểm) ED EF AB 36 ⇒ = 7 4 7.36 ⇒ AB = = 63 ( m) 4
Vậy chiều cao của tòa nhà là 63 m. 0,25 5
a) Các kết quả có thể có là mặt : 1 chấm, 2 chấm, 3 chấm, 4 chấm, 5 (0,5
điểm) chấm, 6 chấm
Kết quả thuận lợi của biến cố A: 2 chấm, 3 chấm, 5 chấm. Có 3 kết quả 0,25 Suy ra P( A) 3 1 = = 6 2
b) Kết quả thuận lợi biến cố B: mặt 5 chấm, 6 chấm. Có 2 kết quả Suy ra 0,25 P(B) 2 1 = = 6 3 6 (2 điểm) a) Xét ΔABE và ΔACF có =  0 AEB AFC = 90 . 0,25 BAE chung.
⇒ ΔABE đồng dạng ΔACF (g - g). 0,25 AB AE ⇒ = .=> AB.AF=AC.AE AC AF 0,25x0,25 b) Xét ΔAEF và ΔABC có: FAE chung 0,25 AB AE = (cmt) 0,25 AC AF
⇒ ΔAEF đồng dạng ΔABC (c – g - c). 0,25 AE EF ⇒ = . AB BC ⇒ AE.BC = AB.EF. 0,25 UBND QUẬN BÌNH TÂN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
Mức độ đánh giá Tổng % điểm T Chương/ Nội dung/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao T Chủ đề
đơn vị kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1
Hàm số và đồ thị (TN1) Chương 5. Hàm số và (0,25 đ) 25% 1 đồ thị Hàm số bậc 1 2 1 (2,5 đ) nhất
y = ax + b ( a ≠ 0 ) và (TN2) (TL1ab) (TL1c) đồ (0,25 đ) (1 đ) (1 đ)
thị. Hệ số góc của
đường thẳng y = ax + b ( a ≠ 0 ). Chương 6. 1 1 2 1 25% 2 Phương
Phương trình bậc nhất (TN3) (TN4) trình (2,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (1 đ) (1 đ) Chương 7. 3 Định 1 10%
3 Thales trong Định lí Thales trong (TN5,6,7) (TN8) tam giác tam giác (0,75 đ) (1,0 đ) (0,25 đ) Chương 8. 2 2 1 32,5%
4 Hình đồng Tam giác đồng dạng (TN9,10) (TL4) dạng (3,25 đ) (0,5 đ) (2 đ ) (0,5 đ) 1 Hình đồng dạng (TN11) (0,25 đ) Chương 9. 1 2 Một số yếu tố 7,5% 5
Mô tả xác suất của (TN12) (TL5ab) xác suất
biến cố ngẫu nhiên (0,25 đ) (0,5 đ) (0,75 đ) Tổng (52 tiết) 2 đ 1 đ 1 đ 3 đ 2 đ 0 1 đ Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% UBND QUẬN BÌNH TÂN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: 1 TN Chương 5.
– Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái (TN1) 1 Hàm số và
Hàm số và đồ thị niệm hàm số. đồ thị
– Nhận biết được đồ thị hàm số.
Hàm số bậc nhất Nhận biết: 1 TN 1 TL
y = ax + b ( a ≠ 0 ) – Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng (TN2) (TL1c)
và đồ thị. Hệ số góc y =ax + b (a ≠ 0). 2 TL
của đường thẳng – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết (TL1ab)
y = ax + b ( a ≠ 0 ). được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Thông hiểu:
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax +b (a≠0). Vận dụng:
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a≠0).
- Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết
một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ:
bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...). 1 TN 1 TN 1 TL Nhận biết:
– Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn. (TN3) (TN4) (TL3) Thông hiểu:
Chương 6. Phương trình bậc 2 TL 2 Phương
– Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. nhất (TL2ab) trình Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán
liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc)
gắn với phương trình bậc nhất. Chương 7. 3 TN 1 TN Nhận biết: Định lí Định lí Thales (TL5,6,7) (TN8) 3 Thales
– Nhận biết được định lý Thales trong tam giác. trong tam giác trong tam
– Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác giác.
– Nhận biết được tính chất đường phân giác của tam giác. Thông hiểu:
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác
(đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh
thứ ba và bằng nửa cạnh đó).
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo).
– Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng:
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính
khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès 2 TN 1 TL Thông hiểu: (TN9,10) (TL4)
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng.
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam 2 TL
giác, của hai tam giác vuông. (TL6ab) Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng Chương 8. Tam giác đồng
dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền 4 Hình đồng dạng
trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa dạng
đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền;
đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai
vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: 1 TN
– Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), (TN11) Hình đồng dạng
hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
– Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến
trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. 2 TL Nhận biết: 1 TN Chương 9.
– Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm (TN12) (TL5ab)
Mô tả xác suất của 5 Một số yếu
của một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một
biến cố ngẫu nhiên tố xác suất số ví dụ đơn giản. Vận dụng:
– Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố
ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Tổng số câu 10 8 4 1 Tỉ lệ % 30 40 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 UBND QUẬN BÌNH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TiH – THCS – THPT CHU VĂN AN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 8 ĐỀ MINH HỌA
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất? A. y = 0x + 1. B. y = 2x2 + 1. C. y = 5x - 1. D. y = x2 + x + 9
Câu 2. Hệ số góc của đường thẳng 𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥 − 2 là:
A. 2. B. 1 C. 0 D. 3
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. 2 2x + 3 = 0 D.
Câu 4.
Nghiệm của phương trình 3x +10 = x +14 là
A. 1. B. 2. C. D. 4
Câu 5. Cho tam giác ABC có P, Q lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 10cm. Ta có: A. PQ = 3,5cm. B. PQ = 4cm. C. PQ = 5cm. D. PQ
Câu 6. Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng. A. DC AB = B. DB AB = C. AB DC = D. DC AB = DB AC DC AC DB AC DB AC
Câu 7. Khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b(a≠0) với b = 0?
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Là đường thẳng song song với trục hoành.
C. Là đường cong đi qua gốc tọa độ.
D. Là đường thẳng đi qua hai điểm A(1;b) và B(-b/a;0).
Câu 8. Cho hình vẽ. Đoạn thẳng nào dưới đây là đường trung bình của ABC ? A. MN B. MG C. GF D. NF
Câu 9.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.
D. Hai tam giác cân thì luôn đồng dạng.
Câu 10. Nếu ∆ABC và ∆DEF có A = ° C = ° E = °  80 ; 60 ;
40 ; F = 80° . Thì khi đó ta có:
A. ABC đồng dạng với ∆FED
B. ACB đồng dạng với ∆FED
C. ABC đồng dạng với ∆DEF
D. ABC đồng dạng với ∆DFE
Câu 11. Nếu tam giác IJK đồng dạng với tam giác LMN theo tỉ số đồng dạng là 2 thì tam giác LMN đồng dạng với tam giác IJK với tỉ số: A. 2 B. 4 C. 1 D. 1 4 2
Câu 12.
Trong trường hợp : Tung một đồng xu 25 lần liên tiếp, có 10 lần xuất hiện mặt S. Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt
xuất hiện của đồng xu là mặt S” là :
A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 2 5 25 5 5
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. Cho hàm số y = x +1 có đồ thị là (d) và hàm số y = −x +3 có đồ thị là (d').
a) Chứng minh (d) cắt (d').
b) Vẽ (d) và (d') trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Từ đó xác định toạ độ giao điểm của (d) và (d').
Bài 2. Giải các phương trình sau: a) b) 5x 2 7 3x x + − − = 6 4
Bài 3.
Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 210 km và sau 3 giờ thì chúng gặp nhau.
Tính vận tốc của mỗi xe , biết rằng xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B 10 km/h.
Bài 4. Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây (như
hình vẽ). Biết cọc cao 1, 5 m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây 8m và cách bóng của đỉnh cọc 2m .Tính chiều cao AB của cây.
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm , AC = 8m . Đường cao AH ( H ∈ BC ). Tia phân giác của góc B cắt AH tại E , cắt AC tại F .
a) Chứng minh : ∆ABC ~ ∆HBA và tính AH EA FC b) Chứng minh : = EH FA --- HẾT---
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II– NH: 2023-2024
Môn: Toán Lớp 8 – Thời gian:90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C D D B C B A A B A D D
PHẦN II. TỰ LUẬN: 7 điểm
ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1
Cho hàm số y = x +1 có đồ thị là (d) và hàm số y = −x + 3 có đồ thị là (d') 2 điểm
a) Chứng minh (d) cắt (d').
b) Vẽ (d) và (d') trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Từ đó xác định toạ độ giao điểm của (d) và (d'). a) 0.25
+ Hàm số y = x +1 có 𝑎𝑎 = 1
+ Hàm số y = −x + 3 có 𝑎𝑎 = −1 Ta có 1≠ −1 Suy ra (d) cắt (d’) 0.25 b) + Hàm số y = x +1 : Bảng giá trị x 0 -1 y = x +1 1 0 0.25 + Hàm số y = −x + 3 : Bảng giá trị x 0 3
y = −x + 3 3 0 0.25 0.5
Gọi C là giao điểm của (d) và (d’) Suy ra C(1;2) 0.5
Bài 2 Giải các phương trình sau: 1.5 điểm a) b) 5x 2 7 3x x + − − = 6 4
3𝑥𝑥 + 2 = 5 − 4𝑥𝑥 ⟺ 7𝑥𝑥 = 3 3 ⟺ 𝑥𝑥 = 7 0.25 Kết luận tập nghiệm 0.25 5x 2 7 3x x + − − = 6 4
12x 2(5x + 2) 3(7 − 3x) ⇔ − = 12 12 12 0.25
⇔ 12x − 2(5x + 2) = 3(7 − 3x)
⇔ 12x −10 + 9x = 21+ 4 ⇔ 11x = 25 25 x = 0.5 11 Kết luận tập nghiệm 0.25 Bài 3
Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 210 km 1 điểm
và sau 3 giờ thì chúng gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe , biết rằng xe
đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B 10 km/h. 0.25
Gọi x (km/h) là vận tốc xe đi từ A ( x >10 ).
Vận tốc xe đi từ B : x – 10 (km/h)
Quãng đường xe đi từ A đi được : 3x ( km )
Quãng đường xe đi từ B đi được : 3(x-10) ( km )
Quãng đường AB dài 210 km ta có pt: 3x + 3(x-10 ) = 210 0.5 ⇔ x = 40 (TMĐK) 0.25 Bài 4
Vậy vận tốc xe đi từ A : 40 km/h, vận tốc xe đi từ A : 30 km/h 0.5 điểm
Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh cọc
trùng với bóng của ngọn cây (như hình vẽ). Biết cọc cao 1, 5 m so với mặt đất, chân
cọc cách gốc cây 8m và cách bóng của đỉnh cọc 2m .Tính chiều cao AB của cây
Ta có 𝐴𝐴𝐴𝐴 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑣𝑣à 𝐶𝐶𝐶𝐶 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴 Suy ra AB // CD
Xét tam giác ABE, có AB // CD (cmt)
Suy ra 𝐶𝐶𝐶𝐶 = 𝐷𝐷𝐶𝐶 ⇒ 2 = 1,5 ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 7,5 0.25 𝐴𝐴𝐶𝐶 𝐴𝐴𝐴𝐴 10 𝐴𝐴𝐴𝐴 KL: Vậy cái cây cao 7,5m 0.25
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm , AC = 8m . Đường cao AH ( H ∈ BC ). Tia 2 điểm Bài 5
phân giác của góc B cắt AH tại E , cắt AC tại F .
a) Chứng minh : ∆ABC ~ ∆HBA và tính AH EA FC b) Chứng minh : = EH FA B
a/ ∆ABC và ∆HBA có ( 0,75đ )
+ 𝐴𝐴̂ =𝐻𝐻� = 90o H + 𝐴𝐴� chung Suyra ∆ABC ~ ∆HBA(g-g)
b/ ta có : BC =√𝐴𝐴𝐴𝐴2 + 𝐴𝐴𝐶𝐶 2=√82 + 62=10 cm ( 0,25 đ) E
0.25×2 ∆ABC ∆HBA (cm câu a) AB AC BC 6 8 10 5 ⇒ = = hay = = = ( 0,25 đ) A C HB HA AB BH HA 6 3 F ⇒ HB= 3,6 cm ;HA = 4,8 cm
0.25×2 c/ ( 0,5đ)
BF là tia phân giác góc B của ∆ABC nên FC BC = FA AB
BE là tia phân giác góc B của ∆ABH nên EA AB =
0.25×2 EH HB
∆ABC ~ ∆HBA nên BC AB = AB HB
Từ đó suy ra điều phải chứng minh
0.25×2 UBND QUẬN BÌNH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 8 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, chỉ có 1 phương án đúng. Hãy ghi đáp án đúng nhất vào giấy làm bài.
Câu 1. [NB] Giá bán 1 kg táo đỏ Tân Cương là 50 000 đồng. Công thức biểu thị số tiền y (đồng)
mà người mua phải trả khi mua x (kg) táo đỏ Tân Cương là: A. y = 50 000 B. y = 50 000 – x C. y = 50 000.x D. y = 50 000 + x
Câu 2. [NB] Hệ số góc của đường thẳng y = 2 − x + 3 là: A. 2 B. 2 − C. 3 D. 3 −
Câu 3. [NB] Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất? A. 1+ x = 0 B. 1+ 2y = 0 C. 3 − x + 5 = 0 D. 2
2x + x = 0
Câu 4. [TH] Nghiệm của phương trình 2 − x +14 = 0là A. 28 − B. 28 C. 7 D. 7 −
Câu 5. [NB] Cho hình vẽ:
Biết AB //DE , áp dụng định lí Thales ta có hệ thức đúng là A. CD AB CA ABB. AC BCC.  D. AC CECE DE CD CE CD DE BC CD
Câu 6. [NB] Trong các hình sau, hình nào cho ta MN là đường trung bình của tam giác ABC? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 7. [NB] “Xét ∆ABC, ta có:
DB là …(1)… của ∆ABC (gt) D A ...(2)... ⇒ = .” DC ...(3)... 1
Hãy chọn đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống cho phần trình bày trên.
A. (1): đường phân giác; (2): AC; (3): BC
B. (1): đường phân giác; (2): BC; (3): AB
C. (1): AB; (2): BC; (3): đường phân giác
D. (1): đường phân giác; (2): AB; (3): BC
Câu 8. [TH] Cho EF là đường trung bình của tam giác ABC, biết BC = 16 cm. Độ dài đoạn thẳng DE là: A A. 8cm B. 32cm C. 48cm D. 16cm F E
Câu 9. [TH] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hai tam giác vuông đồng dạng thì bằng nhau. 16 cm
B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau. B C
C. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
D. Hai tam giác vuông cân thì luôn đồng dạng.
Câu 10. [TH] Cho MNK GDC
có độ dài các cạnh như sau: MN = 5c ; m MK = 6c ; m NK = 7c ; m GD = 5c ; m GC = 6cm .
Cần thêm điều kiện gì để MNK GDC
theo trường hợp đồng dạng thứ hai (cạnh -góc-cạnh) A. ˆ = ˆ M G
B. ˆN = ˆD C. ˆ = ˆ K C
D. Tất cả đều sai
Câu 11. [NB] Hình nào đồng dạng với hình bên
Câu 12. [NB] Trong trường hợp: Tung một đồng xu 60 lần liên tiếp, có 40 lần xuất hiện mặt S.
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 2 3 2 3 5
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = x + 2 có đồ thị là đường thẳng (d)
a) [NB] Xác định hệ số góc của đường thẳng (d). Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục 0x là góc nhọn hay góc tù?
b) [NB] Cho đường thẳng (d’): y = ax − 2. Xác định giá trị của a để đường thẳng (d’) song song với (d)
c) [VD] Vẽ đồ thị hàm số y = x + 2 (d) 2
Bài 2. [TH] (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 7 – 3x = 9 − x x + 2 3x −1 b) + = 2 − 3 5
Bài 3. [VDC] (1,0 điểm) Một xe ôtô đi từ tỉnh A đến tỉnh B gồm 1 đoạn đường đá và 1 đoạn
đường nhựa bằng nhau. Trên đoạn đường đá xe chạy với vận tốc 40 km/h và trên đoạn đường
nhựa xe chạy với vận tốc 60 km/h. Biết rằng, thời gian đi từ tỉnh A đến tỉnh B là 6 giờ. Tính quãng đường AB?
Bài 4. [VD] (0,5 điểm) Một người cao 1,5 mét có bóng trên mặt đất dài 2,1 mét. Cùng lúc ấy,
một cái cây gần đó có bóng trên mặt đất dài 4,2 mét. Tính chiều cao của cây. Bài 5. [VD] (0,5 điểm)
Một công ty chế biến hạt điều đã thống kê các loại hạt điều thu hoạch được như bảng sau: Loại hạt điều Loại 1 Loại 2 Loại 3
Khối lượng thu hoạch được (kg) 1450 2230 1860
Tính xác suất thực nghiệm của các biến cố sau: (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ tư)
a) A: “Hạt điều đạt loại 1”
b) B: “Hạt điều đạt loại 2 và loại 3” Bài 6. (2,0 điểm)
Cho ΔABC nhọn (AB < AC) có đường cao AH. Gọi M là một điểm tùy ý nằm trong ΔABC.
Tia AM cắt BC tại D và kẻ MK ⊥ BC tại K.
a) [TH] Chứng minh: ΔMKD ΔAHD và MK. AD = AH. DM.
b) [TH] Kẻ tia BM và CM cắt AC, AB lần lượt tại E, F. S MD Chứng minh: MBC = và MD ME MF + + = 1 S AD AD BE CF ABC
----------Hết---------- 3
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D C B D D A A A C C
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm) Bài Đáp án Thang điểm
Cho hàm số y = x + 2 có đồ thị là đường thẳng (d)
a) Xác định hệ số góc của đường thẳng (d). Góc tạo bởi đường
thẳng (d) và trục 0x là góc nhọn hay góc tù?
Hệ số góc của đường thẳng (d) là 1. 0,25
Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục 0x là góc nhọn. 0,25
b) Cho đường thẳng (d’): y = ax − 2. Xác định giá trị của a
để đường thẳng (d’) song song với (d)
Để đường thẳng (d’) song song với (d) thì a = a’=1 và hệ số tự
do của 2 đường thẳng (d’) và (d) khác nhau (2 khác – 2) 0,5
c) Vẽ đồ thị hàm số y = x + 2 (d) 1
Cho y = 0 ⇔ x + 2 = 0 ⇔ x = 2 − . (2,0 điểm) 0,25
Đồ thị đi qua điểm A( 2; − 0)
Cho x = 0 ⇒ y = 2.
Đồ thị đi qua điểm B(0;2) 0,25 y 4 3 B 2 1 A α 0,5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 x -1 -2 -3 -4
Giải các phương trình sau
a) 7 – 3x = 9 − x 2
(1,0 điểm) –3x + x = 9 − 7 0,25 –2x = 2 0,25 x = 1 − 4 x + 2 3x −1 b) + = 2 − 3 5
5(x + 2) 3(3x −1) 2.15 − + = 3.5 5.3 15 5 0,25 x +10 9x − 3 30 − + = 15 15 15
5x +10 + 9x − 3 = 30 − 5x + 9x = 30 − −10 + 3 14x = 37 − 0,25 37 x − = 14
Một xe ôtô đi từ tỉnh A đến tỉnh B gồm 1 đoạn đường đá và 1
đoạn đường nhựa bằng nhau. Trên đoạn đường đá xe chạy với
vận tốc 40 km/h và trên đoạn đường nhựa xe chạy với vận tốc
60 km/h. Biết rằng, thời gian đi từ tỉnh A đến tỉnh B là 6 giờ. Tính quãng đường AB?
Gọi x (km) là quãng đường AB (x>0)
Quãng đường ô tô đi trên đoạn đường đá là x 2 0,25
Quãng đường ô tô đi trên đoạn đường nhựa là x 2
Thời gian ô tô đi trên đoạn đường đá là x x 3 : 40 = 2 80 (1,0 điểm) 0,25
Thời gian ô tô đi trên đoạn đường nhựa là x : 60 x = 2 120
Vì thời gian đi từ A đến B hết 6 giờ nên ta có phương trình: x x + = 6 0,25 80 120 3x + 2x 1440 = 240 240 5x =1440 1440 x = 0,25 5 x = 288 (km)
Vậy quãng đường AB dài 288 km. 5
Một người cao 1,5 mét có bóng trên mặt đất dài 2,1 mét. Cùng
lúc ấy, một cái cây gần đó có bóng trên mặt đất dài 4,2 mét. Tính chiều cao của cây. 4 (0,5 điểm)
Ta có: EF // BC suy ra 𝐶𝐶 �= 𝐹𝐹� (hai góc đồng vị). Xét AB ∆ C và DEF ∆
ta có: 𝐴𝐴 �= 𝐷𝐷�=90 và 𝐶𝐶 �= 𝐹𝐹� (cmt) 0,25 Suy ra: ABC ∆ đồng dạng DEFAC AB ⇒ = DF DE AC.DE 4,2.1,5 ⇒ AB = = = 3 (m) DF 2,1 0,25
Vậy chiều cao của cây là 3 m
Một công ty chế biến hạt điều đã thống kê các loại hạt điều thu
hoạch được như bảng sau:
Tính xác suất thực nghiệm của các biến cố sau: (làm tròn kết
quả đến chữ số thập phân thứ tư) 5
a) A: “Hạt điều đạt loại 1”
(0,5 điểm) Xác suất thực nghiệm của biến cố A là: 1450 145 0,25 = ≈ 0,2617 1450 + 2230 +1860 554
b) B: “Hạt điều đạt loại 2 và loại 3”
Xác suất thực nghiệm của biến cố B là: 2230 +1860 409 0,25 = ≈ 0,7383 1450 + 2230 +1860 554 6
Cho ΔABC nhọn (AB < AC) có đường cao AH. Gọi M là một
(2,0 điểm) điểm tùy ý nằm trong ΔABC. Tia AM cắt BC tại D và kẻ MK 6 ⊥ BC tại K.
a) Chứng minh: ΔMKD ΔAHD và MK. AD = AH. DM. Xét ΔMKD và ΔAHD ta có: Góc D chung, góc K = góc H = 900 0,25 Suy ra: ΔMKD ΔAHD (g.g) 0,25 MK MD Suy ra: = AH AD 0,25
MK.AD = AH.MD 0,25
b) Kẻ tia BM và CM cắt AC, AB lần lượt tại E, F. S MD MD ME MF Chứng minh: MBC = và + + =1 S AD AD BE CF ABC 1 MK.BC S MK Ta có: MBC 2 = = S 1 AH 0,25 ABC AH.BC 2 S MDMK MD = (cmt) suy ra: MBC = AH AD S AD 0,25 ABC
Chứng minh tương tự: S ME S MF MAC = ; MAB = S BE S CF 0,25 ABC ABC MD ME MF S S S S Suy ra: MBC MAC MAB ABC + + = + + = =1 AD BE CF S S S S 0,25 ABC ABC ABC ABC
Lưu ý: Học sinh giải cách khác mà đúng thì vẫn chấm điểm tối đa theo từng phần. 7
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS LÊ TẤN BÊ
NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ MINH HỌA Thời gian: 90 phút
( Đề gồm 2 trang )
(không tính thời gian phát đề)
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) . (Học sinh ghi câu trả lời vào giấy làm bài)
Câu 1. [NB]
Giá bán 1 kg táo là 50 000 đồng. Công thức biểu thị số tiền y (đồng) mà người mua
phải trả khi mua x (kg) táo là:
A. y = 50 000 B. y = 50 000 – x C. y = 50 000.x D. y = 50 000 + x
Câu 2. [NB] Đường thẳng y = 2x − 5 có hệ số góc là A. -1 B. 5 C. 2 D. -5
Câu 3. [NB] Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là: A. 2 x − 9 = 0. B. 2x + 3 = 0.
C. 2x + 3 = 2x + 5. D. 2x y =1.
Câu 4. [TH] Nghiệm của phương trình 7x – 1  5x  3 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5 .[NB] Trong các hình sau, hình nào MN là đường trung bình của tam giác ? A A A M M M N M N N B MN // BC C B N C B C B C hình 3 hình 4 hình 1 hình 2 A.
Hình 1và2 B. Hình 2 và 3 C. Hình 4 D. Hình 1,2,3
Câu 6. [NB] Cho A
BC có MN //BC (như hình). Phát biểu nào sau đây là sai A. AM AN = B. AM AN = C. AM MN = D AM AN = MB NC AB AC AB BC AB NC
Câu 7. [NB] Cho ∆ABC biết AM là đường phân giác. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? BM AB AB BM AM AB BM AM    
A. MC AC . B. MC
AC . C. MC AC . D. MC AC .
Câu 8. [TH] Tìm x trong hình vẽ bên, biết D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC và DE = 6 cm A. x= 3 cm
A. x= 5 cm A. x= 10 cm A. x= 12 cm
Câu 9. [TH] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp
cạnh tương ứng tỉ lệ
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
Câu 10. [TH] Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì
A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB B. ΔABC đồng dạng với MNA
C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC D. ΔABC đồng dạng với ΔANM
Câu 11. [NB] Trong các hình dưới đây, hai hình nào đồng dạng với nhau? Hình a Hình b Hình c
A. Hình a và hình b B. Hình a và hình c C. Hình b và hình c D. Hình a và hình b và hình c
Câu 12. [NB] Xét phép thử tung con súc sắc 6 mặt một lần. Số kết quả thuận lợi cho biến cố A: “số
chấm xuất hiện là số chẵn” là? A. 6. B. 3. C. 1. D. 2.
PHẦN B. TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho hàm số y = -2x + 1 có đồ thị là đường thẳng (d)
a) [NB] Xác định hệ số góc của đường thẳng (d). Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục 0x là góc nhọn hay góc tù?
b) [NB] Cho đường thẳng (d’): y = ax +2024. Xác định giá trị của a để đường thẳng (d’) song song với (d)
c) [VD] Vẽ đồ thị hàm số y = -2x + 1 (d)
Câu 2. [TH] (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 7x – 2  5x  3 b) 7x  3 5  2x  1  15 9
Câu 3. [VDC] (1,0 điểm)
Trường Trung học cơ sở A và Trường Trung học cơ sở B có tổng cộng 810 học sinh thi đậu
vào lớp 10 THPT Công lập, đạt tỉ lệ trúng tuyển là 90%. Nếu tính riêng từng trường thì trường A có
tỉ lệ thí sinh thi đậu là 92%, trường B có tỉ lệ thí sinh thi đậu là 88%. Hỏi mỗi trường có bao nhiêu thí sinh dự thi?
Câu 4. [VD] (0,5 điểm)
Một toà nhà cao 24(m), đổ bóng nắng dài 36(m) trên đường như Hình 7. Một người cao 1,6(m)
muốn đứng trong bóng râm của toà nhà. Hỏi người đó có thể đứng cách toà nhà xa nhất bao nhiêu mét?
Câu 5. [VD] (0,5 điểm)
Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng có kích thước và khối lượng giống
nhau. Lấy ra ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp. Tính xác suất của các biến cố:
A: “Viên bi lấy ra có màu xanh”;
B: “Viên bi lấy ra không có màu đỏ”.
Câu 6. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao BD (D∈AC). Kẻ DE ⊥ BC tại E.
a) [TH] Chứng minh: ∆𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 ~∆𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
b) [TH] Kẻ DF ⊥ AB tại F. Chứng minh: 2 BD = BF . BA ?
c) [TH] Chứng minh: 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � HẾT UBND QUÂN BÌNH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: Toán 8 LẠC LONG QUÂN
Năm học 2023 – 2024 ĐỀ THA
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm M khác KHẢO h qu
an. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1
phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Một người đi bộ với tốc độ không đổi 5 km/h. Gọi s là quãng đường đi được sau t (giờ). Hãy lập công thức tính s theo t? A. s = t B. s = 2t C. s = 5t D. s = 3t + 2
Câu 2. Hệ số a, b trong hàm số bậc nhất y  4x  7 lần lượt là
A. a  4;b  7 B. a  4x;b  7
C. a  4x;b  7 D. a  4;b  7
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 2 = 2 B. x − 2y +1 = 0 C. 2 2x + 3 = 0 D. 3x −1 = 0
Câu 4. Nghiệm của phương trình 2x − 4 = x + 3 là A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 5. Cho các hình vẽ: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Đoạn thẳng MN là đường trung bình của tam giác ABC trong hình vẽ nào? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6. Cho hình vẽ sau. Biết MN // BC, trong các cách viết sau cách viết nào sai? A. AM AN = . B. MN AN = . C. AM AN = . D. MB NC = AB AC BC MB MB NC AB AC
Câu 7. Cho tam giác ABC có P, Q lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 20cm. Ta có: A. PQ = 10cm. B. PQ = 20cm. C. PQ = 40cm. D. PQ = 30cm.
Câu 8. Cho hình vẽ: Độ dài BC là: A. 2,8 B. 5,6 C. 7,2 D. 4,4
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng. D. Hai tam giác cân thì luôn đồng dạng Câu 10 Cho GHI F  ∽
EI có các kính thước như hình vẽ, khi đó tỉ số độ dài của x y bằng: A. 1 . B. 6 . C. 3 . D. 2 . 2
Câu 11.Trong các hình sau hình nào đồng dạng với nhau: A.a và b. B. b và c. C. a và c. D. c và d.
Câu 12. Một hộp chứa 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 4 đến 13. Hà lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp. Xác
suát để thẻ chọn ra ghi số nguyên tố là:
A.0,2. B.0,3. C.0,4 . D.0,5
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = 3x - 2 có đồ thị là đường thẳng (d)
a) Xác định hệ số góc của đường thẳng (d). Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục 0x là góc nhọn hay góc tù?
b) Cho đường thẳng (d’): y = (m-1)x - 3. Xác định giá trị của m để đường thẳng (d’) song song với (d)
c) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x -2
Bài 2. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 8 − 2x = 4 − x +12 b) 1− 4x 2x + 3 −1 = 12 4
Bài 3. ( 1,0 điểm) Bà Năm mua hai món hàng và phải trả tổng cộng 480 nghìn đồng, trong đó đã tính cả
40 nghìn đồng là thuế giá trị gia tăng ( VAT). Biết rằng thuế VAT đối với loại hàng thứ nhất là 8%, thuế
VAT đói với loại hàng thứ 2 là 10%. Hỏi nếu không tính thuế thì bà Năm B
phải trả mỗi loại hàng là bao nhiêu tiền ?
Bài 4. (0,5 điểm) Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao
cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây. Biết cọc cao CD = D
1,5 m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây CA = 8 m và cách bóng của 1,5m
cọc CE = 2 m. Tính chiều cao AB của cây. A 8m
C 2m E
Bài 5. (0,5 điểm) Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số lớn 60 và nhỏ hơn 80. Tính xác xuất của mỗi biến cố sau :
a) Số tự nhiên được viết ra có chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị.
b) Số tự nhiên được viết ra có chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị.
Bài 6. (2,0 điểm) Cho ΔABC nhọn (AB < AC) có hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H
( D thuộc AC, E thuộc AB).
a) Chứng minh: : ΔHEB ∽ ΔHDC và HB. HD = HC. HE
b) AH cắt BC tại F. Chứng minh: ΔFDC ∽ ΔABC - Hết – UBND QUÂN BÌNH TÂN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: Toán 8 LẠC LONG QUÂN
Năm học 2023 – 2024
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C D D B C B A C B A A C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) BÀI
NỘI DUNG ĐÁP ÁN ĐỀ 1 BIỂU ĐIỂM Bài 1 (2 đ)
a) a=3. Vì a>0 nên Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục 0x là góc 0,25.2 nhọn .
b) Cho đường thẳng (d’): y = (m-1)x - 3. Để đường thẳng (d’) song
song với (d) khi: m-1 = 3, m = 4 0,25.2
c)Vẽ đồ thị hàm số y = 3x -2 x 0 1 y=3x-2 -2 1 0,25 0,25.3 Bài 2 a) 8 − 2x = 4 − x +12 (1 đ) 2
x + 4x = 12 − 8 0,25 2x = 4 0,25 x = 2
Vậy phương trình có nghiệm là : x = 2 1− 4x 2x + 3 b) −1 = 12 4 0,25
1− 4x 12 3.(2x + 3) − = 12 12 12
1− 4x 12 6x + 9 − = 12 12 12 0,25
⇒1− 4x −12 = 6x + 9 4
x − 6x = 9 −1+12 10 − x = 20 x = 10 −
Vậy phương trình có nghiệm là : x = 10 − Bài 3
Số tiền bà Năm mua hai món hàng khi chưa tính thuế là : (1đ)
480 – 40 =440 ( nghìn đồng)
Gọi số tiền bà Năm mua món hàng thứ nhất khi chưa tính thuế là : x ( nghìn đồng), x>0.
Số tiền bà Năm mua món hàng thứ hai khi chưa tính thuế là : 440 – x (nghìn đồng)
Tiền thuế VAT bà Năm phải trả cho món hàng thứ nhất là: 0,25 8%.x=0,08x (nghìn đồng).
Tiền thuế VAT bà Năm phải trả cho món hàng thứ hai là: 0,25
10%.(440-x)= 44 – 0,1x (nghìn đồng).
Vì cả hai món hàng có thuế VAT tổng cộng là 40 nghìn đồng nên ta có phương trình : 0,25 0,08x +44 – 0,1x =40 0,08x - 0,1x=40 – 44 -0,02x=-4 x= 200 ( nhận)
Vậy số tiền của món hàng thứ nhất khi chưa có thuế là : 200 ( nghìn đồng) 0,25
Số tiền món hàng thứ hai khi chưa có thuế là : 440-200=220 ( nghìn đồng) Bài 4
Xét tam giác ABE có CD song song với AB
(0,5 đ) Áp dụng hệ quả định lí Thales ta có: CD EC 0,25
;EA EC CA  2  8  10(m) AB EA 1,5 2 AB 101,5.10 0,25 AB   7,5(m) 2
Vậy chiều cao AB của cây là 7,5m Bài 5
Số các số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 60 và nhỏ hơn 80 là 19 (0,5 đ)
a) Có 12 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số tự nhiên được viết ra có
chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị”.
Vì vậy, xác suất của biến cố đó là 12 . 0,25 19
b) Có 1 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số tự nhiên được viết ra có
chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng đơn vị”. 0,25
Vì vậy, xác xuất của biến cố đó là 1 19 Bài 6 (2 đ) a) Chứng minh: ΔHEB ∽ ΔHDC và HB. HD = HC. HE Xét ΔHEB ∽ ΔHDC có: 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 � = 𝐷𝐷𝐸𝐸𝐷𝐷
� (2 góc đối đỉnh) 0,25 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 � = 𝐸𝐸𝐷𝐷𝐷𝐷 � = 900 0,25 =>ΔHEB ∽ ΔHDC (g.g) 0,25 => HB HE 0,25
(tỉ số đồng dạng) => HB. HD = HC. HE HC HD
b) Chứng minh: ΔFDC ∽ ΔABC
Chứng minh: AH ⊥ BC tại F ( F∈ BC) Xét ΔAFC và ΔBDC có: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐷𝐷 � = 𝐸𝐸𝐷𝐷𝐷𝐷 �= 900 0,25 𝐷𝐷̂ chung 0,25
=> ΔAFC ∽ ΔBDC (g.g) => FC AC FC DC  =>  DC C B AC C B Xét ΔFDC và ΔABC có: 0,25 FC DC  (cmt) AC BC 𝐷𝐷̂ chung 0,25 => ΔFDC ∽ ΔABC (c.g.c) UBND QUẬN BÌNH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HKII
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
Năm học: 2023 – 2024 AN LẠC Môn: Toán học 8 Ngày: ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trong các câu sau
Câu 1. : Dừa sáp là một trong những đặc sản lạ, quý hiếm có giá trị dinh dưỡng cao được
trồng ở Bến Tre hoặc Trà Vinh. Giá bán mỗi quả dừa sáp là 200 000 đồng. Nếu mua x (
x N ) quả dừa sáp thì người mua phải trả số tiền ( đồng) là A. 200000x B. 200000 C. 200000 + x D. 200000 x
Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x − 4 A. N (4;0) B. N (0;4) C. N (0; 4 − ) D. N ( 4; − 0)
Câu 3. : Nghiệm của phương trình y −1= 0 là A. y =1 B. y = 1 − C. y = 0 D. y = 2
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng y (m) và chiều dài hơn chiều rộng 3 m. Biểu thức
biểu thị chu vi hình chữ nhật đó là A. 2(2y + 3) B. 2( y + 3) C. 2(2y −3) D. 2y + 3
Câu 5. Cho hình vẽ:
Đoạn thẳng nào là đường trung bình của tam giác ABC ? A. MQ B. MN C. NP D. PQ
Câu 6. Cho tam giác ∆ABC AM là đường phân giác của góc A (với M BC ). Khẳng
định nào sau đây là đúng? AB MC AB AC AB AC MB AC A. = B. = C. = D. = AC MB CM BM BM CM MC AB
Câu 7. Cho hình vẽ: Biết AB //DE , áp dụng định lí Thales ta có hệ thức đúng là A. AC BC  . B. AC BC  . AE CD CD CE C. AC CE  . D. AC CE  . CD BC BC CD Câu 8. Cho hình vẽ: A 5 cm 7 cm M N 7 cm B C
Biết MN là đường trung bình của tam giác ABC , khi đó độ dài AB là: A. 7 cm B. 5 cm C. 2,5 cm D. 10 cm
Câu 9. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’, hãy chọn đáp án đúng: A.  =  A B '. B.  =  B B ' C.  =  C B '. D.  =  B C '.
Câu 10. Nếu tam giác ABC có MN//AB (với M ∈ AC, N ∈ BC) thì A. CAB CMN . B. CAB CNM ∆ . C. CAB MNC . D. ABC CMN .
Câu 11. Trong các hình dưới đây, hình nào đồng dạng với nhau?
A. Hình a) và hình c).
B. Hình a) và hình b).
C. Hình b) và hình c). D. Cả ba hình.
Câu 12. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất 10 8 6 12 4 10 hiện
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm chẵn” là: A. 0,6 B. 0,7 C.0,8 D. 0,5
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = –2x + 1 có đồ thị là đường thẳng (d)
a) Xác định hệ số góc của đường thẳng (d). Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox là góc nhọn hay góc tù?
b) Cho đường thẳng (d’): y = – 2x - 3. Xác định hệ số góc của đường thẳng (d’).
Cho biết hai đường thẳng (d) và (d’) song song hay cắt nhau?
c) Vẽ đồ thị hàm số y = –2x + 1 (d)
Bài 2. (1 điểm). Giải các phương trình sau: x+6 x−2
a) 3 – 4x (25 – 2x) = 8x2 + x – 300 b) − = 2 5 3
Bài 3. (1 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc là 45km/h. Đến B người đó làm việc hết
30 phút rồi quay về A với vận tốc 30km/h. Biết tổng thời gian là 6 giờ 30 phút. Hãy tính
quãng đường từ A đến B?
Bài 4 (0,5 điểm): Một nhóm các bạn học sinh lớp 8 đã thực hành đo chiều cao AB của một
bức tường như sau: Dùng một cái cọc CD đặt cố định vuông góc với mặt đất, với CD  3m
CA  5 m. Sau đó, các bạn đã phối hợp để tìm được điểm E trên mặt đất là giao điểm của hai tia ,
BD AC và đo được CE  2, 5 m (như hình vẽ). Khi đó, chiều cao AB của bức tường là bao nhiêu mét?
Bài 5 (0,5 điểm): Một hộp có 10 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; 4;
5;.....; 9; 10; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.
a) Tính xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chẵn”
b) Tính xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 9”
Bài 6. (2,0 điểm) Cho ∆ ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AD (D∈BC). Đường phân giác BE cắt AD tại F.
a) Chứng minh: ∆ DBA ഗ ∆ ABC.
b) Chứng minh rằng: FD EA = . FA EC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HKII NĂM HỌC 2023-2024. Môn: Toán lớp 8
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A A C C B D B A A A
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Bài Nội dung đáp án Điểm Bài 1
a) Hệ số góc (d) là a=-2, góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox là góc 0.5 tù.
Hệ số góc (d’) là -2, hai đường (d) và (d’) là 2 đường thẳng song 0.5 song b) Bảng giá trị 0.5 Đồ Thị 0.5 Bài 2
a) a) 3 – 4x( 25 – 2x) = 8x2 + x – 300
3 – 100x + 8x2 = 8x2 + x – 300 0.25 101x = 303 x = 3 0.25
Vậy phương trình có nghiệm x=3 x + 6 x − 2 b) − < 2 5 3 3(x + 6) − 5(x − 2) 30 = 15 15 0.25 3x +18 − 5x +10 = 30 2x − = 2 x = 1 − 0.25
Vậy phương trình có nghiệm x= -1 Bài 3
Gọi quãng đường từ A đến B là x(km). ĐK: x > 0 0.25
Thì thời gian đi của xe máy là: x (giờ) 45
Thời gian về của xe máy là: x (giờ) 30 0.25
Tổng thời gian 6 giờ 30 = 13 giờ. 2
Thời gian nghĩ 30 phút = 1 giờ 2 Ta có phương trình: 0.25 x x 1 13 + + = 45 30 2 2
Giải phương trình ta được: x = 108 (thỏa đk) 0.25
Vậy đoạn đường từ A đến B là: 108km Bài 4 Xét tam giác BCE (AB//CD) CD EC = 3 2 ⇒ = 3.7 21 ⇒ AB = = m 0.25 AB A E AB 7 2 2
Vậy bức tường cao 10,5m 0.25 Bài 5
a) Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số 0,25 chẵn” là 5 1 = 10 2
b) Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia 0,25 hết cho 9” là 1 10 0,5 0,5
a) Xét ∆ DBA và ∆ ABC, ta có:  ADB =  0 BAC = 90 và  ABC chung
Vậy ∆ DBA ഗ ∆ ABC (g.g) 0,25
b) BF là đường phân giác của ∆ ABD FD BD ⇒ = (1) FA BA 0,25
BE là đường phân giác của ∆ ABC EA BA ⇒ = (2) EC BC 0,25
Mặt khác do ∆ DBA ഗ ∆ ABC DB BA ⇒ = (3) AB BC 0,25
Từ (1), (2), (3) ⇒ FD EA = . FA EC UBND QUẬN BÌNH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
Năm học. 20232024 HỒ VĂN LONG Môn. Toán lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương
án đúng trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. [NB] : Một người bắt đầu mở một vòi nước vào bể, mỗi giờ vòi nước chảy vào
bể được 3m3 nước. Hàm số tính dung tích y (m3) của nước có trong bể sau x giờ là A. y = 3x B. 3 y = C. y = 3+ x D 3 y = x x
Câu 2. [NB]. Đường thẳng y = 2x − 5 có hệ số góc là A. a = 2 B. a = 2 − C. a = 5 Da = 5 −
Câu 3. [NB] Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 5x − 2 = 7 B. 2x + 6y = 1 C. − 3 7 3x = 6 D. 5 x −6 = 0
Câu 4. [TH] Nghiệm của phương trình 5x + 6 = x −18 là A. x =18 B. x = 3 − C. x = 6 − Da = 5 −
Câu 5.[NB] Trong các hình sau, hình nào DE là đường trung bình của tam giác ABC? A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 2 và 4
Câu 6. [NB] Cho tam giác ABC có DE // AC, với DAB,E BC (như hình bên).
Theo định lí Thalès ta có: A. BD BE = B. BD BE = BA EC DA BC C. BD CE = D. BD BE = DA EB DA EC
Câu 7. [NB] Ta có, A
BC có AM là đường phân giác của góc BAC thì: A. AB BM = B. AB MC = AC MC AC MB C. AB AM = D. BM CM = AC MC MA MA
Câu 8. [TH] Cho tam giác ABC có MN là đường trung bình của
tam giác ABC như hình bên. Tính BC biết MN = 4cm. A. BC = 4cm B. BC = 2cm C. BC = 6cm D. BC = 8cm
Câu 9. [TH] Cho tam giác ABC như hình bên có AM = MB
= 2,5cm; AN=NC=4cm, BF = 3,5cm, FC = 4,5cm. Khẳng
định nào sau đây là đúng? A. ABC MNA B. ABC NFC C. AMN NFC D. ABC AMN
Câu 10. [TH] Cho ABC DEF AB AC BC = =
. Khẳng định nào sau đây là EF FD ED đúng? A. ABC DEF B. ABC FED C. ABC EDF D. ABC EFD
Câu 11. [NB] Biển báo nào là đồng dạng với biển báo sau: A. B. C. D.
Câu 12. [NB] Người ta gieo con súc sắc 1 lần. Tính xác suất của biến cố: “Con súc
sắc có số chấm là số chẵn chẵn” A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2 3 6 4
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = 3x – 2 có đồ thị là đường thẳng (d)
a) [NB] Xác định hệ số góc của đường thẳng (d). Góc tạo bởi đường thẳng (d) và
trục 0x là góc nhọn hay góc tù?
b) [NB] Cho đường thẳng (d’): y = ax + 7. Xác định giá trị của a để đường
thẳng (d’) song song với (d)
c) [VD] Vẽ đồ thị hàm số y = 3x – 2 (d)
Bài 2. [TH] (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 4 − +
x − 23 =1− 2x b) 1 x 2x 3 3 = + 6 4 4
Bài 3. [VDC] (1,0 điểm) Hiện nay tuổi cha gấp ba lần tuổi con. Sau một thời gian nữa,
khi tuổi của con bằng tuổi cha hiện nay thì lúc đó tổng số tuổi của hai cha con là 112.
Tính tuổi cha, tuổi con hiện nay.
Bài 4. [VD] (0,5 điểm) Toà nhà Bitexco Financial (hay tháp
tài chính Bitexco) được xây dựng tại trung tâm Quận 1,
Thành phố Hồ Chí Minh. Toà nhà có 68 tầng (không kể các
tầng hầm). Biết rằng khi toà nhà có bóng MP in trên mặt đất
dài 47,5 m , thì cùng thời điểm đó một cột cờ AB cao 12 m có
bóng AP in trên mặt đất dài 2,12 m (Hình bên). Tính chiều
cao MN của toà nhà theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Bài 5. [VD] (0,5 điểm)
Một hộp đựng 20 tấm bìa cứng được đánh số từ 1 đến 20,
người ta lấy ngẫu nhiên 1 tấm bìa cứng. Tính xác suất của các biến cố:
A: “Số trên tấm bìa cứng là số 14”
B: “Số trên tấm bìa cứng là số nhỏ hơn 5”
Bài 6. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Kẻ đường cao BH và CK.
a) [TH] Chứng minh: ABH A
CK . Suy ra: AB.CK=AC.BH
b) [TH] Đường phân giác của góc BAC cắt BH và CK lần lượt tại M và N. Chứng
minh: BM.NK = MH.CN HẾT. UBND QUẬN BÌNH TÂN
HD CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
Năm học. 20232024 HỒ VĂN LONG Môn. Toán lớp 6
Ngày kiểm tra: /03/2024
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A A C D D A D D B B A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài Nội dung Điểm
Bài 1. (2,0 a)Hệ số góc của đường thẳng (d) là a = 3 0,25đ điểm)
Vì a > 0 nên góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục 0x là góc 0,25đ nhọn.
b) Để đường thẳng (d’) song song với (d) thì a = 3 0,5đ c) 0,5đ x 0 1
y = 3x − 2 – 2 1 0,5đ
Bài 2. (1,0 a) 4x − 23 =1− 2x 0,5đ điểm) 4x + 2x = 23+1 6x = 24 x = 4
Vậy phương trình có nghiệm x = 4
b) 1− x 2x +3 3 = + 0,5đ 6 4 4
2(1− x) 3(2x + 3) 3.3 = + 12 12 12
2 − 2x = 6x + 9 + 9 8x =16 x = 2
Vậy phương trình có nghiệm là x=2 Bài 3.
Gọi x (tuổi) là số tuổi của con hiện nay (x∈*) 0,25đ
(1,0 điểm) Số tuổi của cha hiện nay là 3x
Số tuổi ba hơn con là 2x
Một thời gian sau thì: 3x + (3x+2x) = 112 0,25đ Suy ra x=14
Vậy số tuổi hiện nay của con là 14 tuổi 0,25đ
Số tuổi hiện nay của cha là 3.14 = 42 tuổi 0,25đ Bài 4. (0,5 điểm)
Ta có: NM // BA vì cùng vuông góc với NP Xét P
MN có NM // BA, áp dụng hệ quả của định lí Thalès ta có: PA AB = 0,25đ PM MN Suy ra 12.47,5 MN = ≈ 269m 2,12 0,5đ Vậy tòa nhà cao 269m. 0,25đ Bài 5.
Xác suất của biến cố A là: 1 0,25đ (0,5 điểm) 20 0,25đ
Xác suất của biến cố B là: 4 1 = 20 5 Bài 6. (2,0 điểm) a) Xét ABH ACK có:  =  0 BHA CKA = 90  0,75đ  ⇒ ABH A
CK (g g)  = 
BAH CAK (gócchung) Suy ra AB AC = ⇒ A .
B CK = AC.BH 0,25đ BH CK b) Xét A
BH có AM là tia phân giác của 
BAH, M BH , ta có: AB BM 0,25đ = (1) AH MH Xét A
CK có AN là tia phân giác của 
CAK, N CK , ta có: 0,25đ AC CN = (2) AK NK Theo câu a, 0,25đ ABH A
CK suy ra AB AC = (3) AH AK 0,25đ
Từ (1), (2), (3), ta suy ra BM CN =
BM.NK = MH.CN MH NK
ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8 HUỲNH VĂN NGHỆ
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, chỉ có 1 phương án
đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây
Câu 1. [NB] Chu vi y(cm) hình vuông có độ dài cạnh x(cm) được tính theo công thức y = 4x . Với
mỗi giá trị của x , xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y ? A. 4 B. 4x C. x D. 1
Câu 2. [NB] Hệ số a, b trong hàm số bậc nhất y = 4x − 7 lần lượt là A. 4; 7 − B. 4;7 C. 4 ;7 x D. 4 ;x 7 −
Câu 3. [NB] Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là A. 2 x −1 = 0 B. 1 + 2 = 0 C. 2 x + 2x +1 = 0 D. 2x +1= 0 x
Câu 4. [TH] Khi chia hai vế phương trình 3
x = 6 cho (-3) ta được kết quả là A. x = 2 B. x = 2 − C. x = 3 D. x = 3 −
Câu 5. [NB] Cho hình vẽ: C 5 3 M N x 3 A B Độ dài x là: A. 3 B. 5 C. 10 D. 6
Câu 6. [NB] Cho hình vẽ: M E F N P
Đoạn thẳng EF gọi là gì của tam giác MNP?
A. Đường trung bình B. Đường cao C. Đường phân giác D. Đường trung tuyến
Câu 7. [NB] Cho tam giác ABC như hình vẽ, AD là tia phân giác góc A, chọn đáp án đúng:
A. 𝐷𝐷𝐷𝐷 = 𝐴𝐴𝐷𝐷
B. 𝐷𝐷𝐷𝐷 = 𝐴𝐴𝐵𝐵
C. 𝐷𝐷𝐷𝐷 = 𝐴𝐴𝐷𝐷
D. 𝐷𝐷𝐷𝐷 = 𝐴𝐴𝐵𝐵 𝐷𝐷𝐵𝐵 𝐴𝐴𝐵𝐵 𝐷𝐷𝐵𝐵 𝐴𝐴𝐷𝐷 𝐷𝐷𝐵𝐵 𝐴𝐴𝐵𝐵 𝐷𝐷𝐵𝐵 𝐴𝐴𝐷𝐷
Câu 8. [TH] Cho tam giác ∆PQR , gọi M , N lần lượt là trung điểm của PQ, PR . Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 A. MN PR B. MN = PQ 1 . C. MN = QR D. MN PQ 2 2
Câu 9. [TH] Nếu ABC D
EF theo tỉ số k thì tỉ số chu vi tương ứng của hai tam giác ấy là: A. 1 1 k . B. . C. . D. 2 k . 2 k k 1
Câu 10. [TH] Cho ABC D
EF với tỉ số đồng dạng k = , biết AB = 9 cm. Khi đó DE bằng: 3 A. 3cm B. 6cm C. 12cm D. 27cm
Câu 11. [NB] Trong các hình sau, cặp hình nào không phải luôn đồng dạng? A. Hình tròn. B. Tam giác cân. C. Tam giác đều. D. Hình vuông.
Câu 12. [NB] Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên
một thẻ từ hộp, xác suất thực nghiệm của biến cố“ Tấm thẻ ghi số 2” là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 4 3 2
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài 1. ( 2,0 điểm) Cho hàm số y = -3x – 2 có đồ thị là (d)
a) [NB] Xác hệ số a, b của hàm số trên. Đồ thị (d) của hàm số cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ là bao nhiêu?
b) [NB] Cho đường thẳng ( /d ): y = ax + 10. Xác định giá trị củaa a để đường thẳng ( /d ) cắt (d)
c) [VD] Vẽ đồ thị hàm số y = - 3x – 2 (d)
Bài 2. (1.0 điểm)
Giải các phương trình x x
a) 2  3x  5x  3 2 3 1 b)   2 3 5
Bài 3. (1.0 điểm) Sáng sớm bác Tâm và bác Phúc cùng nhau đi lưới bắt cá. Đến chiều sau khi
lưới cá về, Bác Tâm bắt được tổng cộng 60 con cá các loại, trong đó có 10 con cá rô. Còn bác
Phúc bắt được 40% tổng số cá là cá rô. Biết rằng số cá rô của cả hai bác chiếm 30% tổng số cá
của cả hai bác có. Hỏi bác Phúc bắt được bao nhiêu con cá?
Bài 4. (0,5 điểm) Bóng của một ngôi nhà trên mặt đất có độ dài 6 m. Cùng thời điểm đó,
một cọc sắt cao 2 m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 1,5m (Hình 4).Tính chiều cao của ngôi nhà.
Bài 5. 0,5 điểm) Đặt úp 5 lá bài 10,J,Q,K,A có mặt sau giống nhau lên bàn .Chọn ngẫu
nhiên 1 trong 5 lá bài đó .Tính xác suất của các biến cố sau:
a/ Lá bài được chọn là một trong các lá “ J,Q,K”
b/ Lá bài được chọn ghi số.
Bài 6 (2,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH (𝐻𝐻 ∈ 𝐵𝐵𝐵𝐵).
a) [TH] Chứng minh ∆𝐻𝐻𝐵𝐵𝐻𝐻 ∽ ∆𝐻𝐻𝐵𝐵𝐵𝐵. Từ đó suy ra AB2 = BH.BC.
b) [TH] Đường phân giác của góc ABC cắt AH, AC lần lượt tại M và N. Chứng minh:
𝑀𝑀𝐻𝐻. 𝑁𝑁𝐻𝐻 = 𝑀𝑀𝐻𝐻. 𝑁𝑁𝐵𝐵 HẾT. ĐÁP ÁN
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A D B B A C C A D B A
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu HD GIẢI ĐIỂM 1a a= -3, b = -2 0.25
Đồ thị (d) của hàm số y = -3x -2 cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ -2 0.25 1b a ≠ 3 − 0.5 1c • BGT: 0.5 x 0 1 y -2 -5 0,5 2a
2  3x  5x  3
3x  5x  3 2 2x  5 0.25 5 x 2
Vậy phương trình có nghiệm 5 x 0,25 2 2b x  2 3x  1   2 3 5
5x  2 3.3x   1 2.15   0,25 5.3 3.5 15
5x  10  9x  3  30 4x  43 43 x 4 0,25
Vậy phương trình có nghiệm 43 x 4 3
Gọi x (con) là số cá bác Phúc bắt được (x > 0) .
Số cá rô bác Phúc bắt được: 40%x 0,25
Tổng số cá rô của cả hai bác: 40%x +10
Tổng số cá của cả hai bác: x + 60
Số cá rô của cả hai bác chiếm 30% tổng số cá của cả hai bác có nên ta có phương trình:
40%x +10 = 30%(x + 60) 0,25 ⇔ 0,1x = 8 x = 80 0,25
Vậy số cá bác Phúc bắt được là 80 con. 0,25 4
Vì cùng một thời điểm góc tạo bởi tia nắng mặt trời và mặt đất là những
góc bằng nhau,nên 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑀𝑀 � = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐻𝐻 � XétNEM và BCA Có 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑀𝑀 � = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐻𝐻 � (cmt) 𝑁𝑁𝑀𝑀𝑁𝑁 � = 𝐵𝐵𝐻𝐻𝐵𝐵 � = 900 (gt)
Suy ra NEM BCA (g.g) Suy ra : 0,25
𝐸𝐸𝐸𝐸 = 𝑁𝑁𝐸𝐸 (các cạnh tương ứng cùng tỉ lệ ) 𝐴𝐴𝐵𝐵 𝐷𝐷𝐴𝐴
1,5 = 2 => AB =2.6 = 8 6 𝐷𝐷𝐴𝐴 1,5
Vậy chiều cao của ngôi nhà là 8 m 0,25 5
a/ Xác suất của các biến cố A là P(A) =3 0,25 5
b/ Xác suất của các biến cố A là P(B) =1 5 0,25 6a (1,0đ) Xét ΔHBA và ΔABC có: 𝐵𝐵𝐻𝐻𝐻𝐻 � = 𝐵𝐵𝐻𝐻𝐵𝐵 � = 900 0,25 𝐻𝐻𝐵𝐵𝐵𝐵
� 𝑐𝑐ℎ𝑢𝑢𝑢𝑢𝑢𝑢 0,25 Do đó ΔHBA ΔABC 0,25
⇒𝐷𝐷𝐵𝐵 = 𝐴𝐴𝐷𝐷⇒AB2 = BH.BC 0,25 𝐴𝐴𝐷𝐷 𝐷𝐷𝐵𝐵
ΔABH có BM là tia phân giác
=> 𝐴𝐴𝐸𝐸 = 𝐴𝐴𝐷𝐷 (1) 0,25 𝐸𝐸𝐵𝐵 𝐷𝐷𝐵𝐵
ΔABC có BN là tia phân giác 6b 0,25
=> 𝑁𝑁𝐵𝐵 = 𝐷𝐷𝐵𝐵 (2) (1,0đ) 𝐴𝐴𝑁𝑁 𝐷𝐷𝐴𝐴
Mà 𝐷𝐷𝐵𝐵 = 𝐴𝐴𝐷𝐷 (cmt) ⇒ 𝐴𝐴𝐷𝐷 = 𝐷𝐷𝐵𝐵 (3) 0,25 𝐴𝐴𝐷𝐷 𝐷𝐷𝐵𝐵 𝐵𝐵𝐷𝐷 𝐷𝐷𝐴𝐴 0,25
Từ (1),(2) và (3) suy ra 𝐴𝐴𝐸𝐸 = 𝑁𝑁𝐵𝐵 ⇒AM.AN = MH.NC 𝐸𝐸𝐵𝐵 𝐴𝐴𝑁𝑁 UBND QUẬN BÌNH TÂN
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Năm học 2023 - 2024 BÌNH TRỊ ĐÔNG Môn TOÁN 8
Thời gian làm bài 90 phút
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
(Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Chọn và ghi câu trả lời đúng nhất vào bài làm (Ví dụ: Câu 1: A).
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào biểu thị số tiền y (đồng) người mua phải trả cho
x (quyển vở) có giá 15 000 đồng/1 quyển? A. y = 15 000 + x B. y = 15 000x C. y = 15 000 : x D. y = 15 000 – x
Câu 2. Cho hai đường thẳng (d): y = 5x – 2 và (d’): y = 3x – 2. Khi đó hai đường thẳng (d) và (d’): A. song song B. trùng nhau C. cắt nhau
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 5x + 7 = y B. 2xy + 3 = 0 C. 0x + 7 = 0 D. 9x + 4 = 0
Câu 4. Phương trình nào sau đây nhận nghiệm x = 2? A. 3x + 6 = 0 B. 2x – 4 = 0 C. 2x + 3 = 1 + x D. x + 2 = 4 + x
Câu 5. Chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
B. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
C. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối một đỉnh với trung điểm cạnh đối diện.
D. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng song song với một cạnh của tam giác.
Câu 6. Cho hình vẽ, biết MN // BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. AM AN = B. MN AN = AB AC BC NC C. AM AN = D. MB NC = MB NC AB AC
Câu 7.
Cho ΔABC, AM là phân giác của góc BAC. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng?
A. AB = MB
B. MB = AC AC MC MC AB
C. AB = AC D. MB AC = AM MC AB MC
Câu 8. Cho hình vẽ, biết DE // BC, AD = 6cm, DB = 3cm, EC = 5cm. Độ dài cạnh AE = ? A. 14cm B. 15cm C. 6cm D. 10cm
Câu 9. Cho ABC A’B’C’. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. AB = AC
B. BC = CA C.   A = C ' D.   A = C ' A'B ' A'C'
B 'C ' C ' A'
Câu 10. Cho RSK và MPQ có RS RK SK = =
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào PQ QM MP đúng?
A. RSK PQM B. RSK QPM C. RSK MPQ D. RSK QMP
Câu 11. Hình nào đồng dạng với hình bên? B. A. C. D.
Câu 12. Một hộp chứa các thẻ màu xanh và thẻ màu đỏ có kích thước và khối lượng như nhau.
An lấy ra ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp, xem màu rồi trả lại hộp. Lặp lại thử nghiệm đó 50 lần, An
thấy có 14 lần lấy được thẻ màu xanh. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Lấy được thẻ màu đỏ” là: A. 0,14 B. 0,28 C. 0,72 D. 0,86
II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Cho đường thẳng (d): y = – 4x + 3. Xác định hệ số góc của (d). Góc tạo bởi (d) và trục Ox là góc nhọn hay góc tù?
b) Cho đường thẳng (d’): y = 5x + b. Xác định giá trị của b để (d’) cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2.
c) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 1.
Bài 2: (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: + −
a) 4x +3= 21− 2x x 2 3 x 1 b) − = 3 4 2
Bài 3: (1,0 điểm) Chị Hai đi chợ mua 15 kg trái cây gồm 2 loại mận và xoài. Biết mận có giá
20 000 đồng/1 kg và xoài có giá 35 000 đồng/1 kg. Hỏi chị Hai đã mua bao nhiêu kg mận, bao
nhiêu kg xoài? Biết tổng số tiền chị Hai phải trả là 420 000 đồng.
Bài 4: (0,5 điểm) Một người cao 1,5m có bóng trên mặt đất
dài 2,1m. Cùng lúc ấy, một cái cây gần đó có bóng trên mặt
đất dài 4,2m. Tính chiều cao AB của cây?
Bài 5:
(0,5 điểm) Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số thứ tự 1; 2; 3; 4; …; 20. Lấy
ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Tính xác suất của các biến cố sau:
a) A: “Số ghi trên thẻ lấy ra là số chẵn”.
b) B: “Số ghi trên thẻ lấy ra là ước của 24”.
Bài 6: (2,0 điểm) Cho A
BC (AB < AC), các đường cao BE, CF, AD cắt nhau tại H. a) Chứng minh: AEB AF ∆
C và từ đó suy ra AF . AB = AE . AC
b) Chứng minh: DB . DC = DA . DH Hết. UBND QUẬN BÌNH TÂN HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BÌNH TRỊ ĐÔNG
Năm học 2023 – 2024 Môn TOÁN 8
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 B C D B A B Câu 7 8 9 10 11 12 A D C B A C
II. Tự luận (7 điểm): Câu Nội dung Điểm
a) Hệ số góc của đường thẳng (d) là a = – 4
Vì a = – 4 < 0. Góc tạo bởi (d) và trục Ox là góc tù. 0,25đ b) 0,25đ x 0 1 y = 3x + 1 1 4 0,5đ 1 (2,0 điểm) 0,5đ
c) Vì (d’) cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 nên x = 2, y = 0.
Thay x = 2, y = 0 vào đường thẳng (d’) ta được: 0,25đ 0 = 5 . 2 + b b = – 10 0,25đ Vậy b = – 10
a) 4x +3= 21− 2x
4x + 2x = 21− 3 6x =18 0,25đ 2 (1,0 điểm) x = 3 0,25đ
Vậy x = 3 là nghiệm của phương trình. x + 2 3 x −1 b) − = 3 4 2
4(x + 2) 3.3 6(x −1) − = 12 12 12
4x + 8 − 9 = 6x − 6 0,25đ 4 x − 6x = 6 − −8 + 9 − 2x = 5 − 5 x = 2 5 0,25đ x = Vậy
2 là nghiệm của phương trình.
Gọi x (kg) là số kg mận (x nguyên dương, x < 15) Số kg xoài: 15 – x (kg)
Số tiền mua mận: 20 000x (đồng)
Số tiền mua xoài: 35 000 (15 – x) (đồng) 0,25đ
Vì số tiền chị Hai phải trả là 420 000 đồng nên ta có phương trình: 3
20 000x + 35 000 (15 – x) = 420 000 (1,0 điểm) 0,25đ
⇔ 20x + 525 − 35x = 420 ⇔ 15 − x = 105 − 0,25đ ⇔ x = 7(nhan)
Vậy số kg mận là 7kg, số kg xoài là 15 – 7 = 8kg 0,25đ Ta có ABC E D ∆ F AB AC ⇒ = 4 DE DF 0,25 (0,5 điểm) AB 4,2 = 1,5 2,1 AB = 3m
Vậy chiều cao AB của cây là 3 m 0,25
a)Biến cố A xảy ra khi lấy được các thẻ đánh số 2; 4; 6; …; 20
nên có 10 kết quả thuận lợi cho biến cố A 0,25 5
Xác suất của biến cố A là 10 1 P( ) A = = (0,5 điểm) 20 2
b)Biến cố B xảy ra khi lấy được các thẻ đánh số 1; 2; 3; 4; 6; 8;
12 nên có 7 kết quả thuận lợi cho biến cố B.
Xác suất của biến cố B là 7 0,25 P(B) = 20 6 (2,0 điểm) a)Xét ∆AEB và ∆ AFC: A� góc chung AEB � = AFC � = 900
Vậy ∆AEB ∽ ∆ AFC (g.g) 0,25 AE AB 0,25 ⇒ AF = AC ⇒ AF. AB = AE. AC 0,25 0,25 b)Ta có: DBA � + BAD
� = 900 (∆ADB vuông tại D) DBA � + BCF
� = 900 (∆BCF vuông tại D) Vậy BAD � = BCF � Xét ∆DBA và ∆ DHC: 0,25 BDA � = CDA � = 900 BAD � = BCF � (cmt)
Vậy ∆DBA ∽ ∆ DHC (g.g) DB DA 0,25 ⇒ 0,25 DH = DC ⇒ DB. DC = DA. DH 0,25 UBND QUẬN BÌNH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023 - 2024 BÌNH TÂN MÔN: TOÁN HỌC 8 Ngày kiểm tra: ĐỀ T HAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút
(đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1. [NB-TN1] Thanh long là một loại cây chịu hạn , không kén đất, rất thích hợp với điều kiện khí hậu
và thổ nhưỡng của tỉnh Bình Thuận. Giá bán 1 kg thanh long ruột đỏ loại I là 32 000 đồng. Công thức biểu
thị số tiền y (đồng) mà người mua phải trả khi mua x (kg) thanh long ruột đỏ loại I là :
A. y  32000 .
B. y  32000 x .
C. y  32000.x .
D. y  32000  x .
Câu 2. [NB-TN2] Cho hai đường thẳng (d): y = 2x − +1 và (d’) : 3
y = − 2x . Khi đó (d) và (d’): 5 A. Cắt nhau. B. Song song nhau. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 3. [NB-TN3] Phương trình bậc nhất một ẩn bậc nhất một ẩn có dạng:
A. ax + b = 0(a ≠ 0). B. ax + b = 0 . C. 2 ax bx  0.
D. ax + by = 0 .
Câu 4. [NB-TN4] Giá trị x = 2
− là nghiệm của phương trình
A. 5x  2  4x .
B. x  5  2x  2.
C. 3x + 3 = x −1
D. x + 4 = 2x − 2.
Câu 5. [NB-TN5] Cho hình vẽ: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. MN là đường trung bình của ABI .
B. MN là đường trung bình của ABC .
C. MP là đường trung bình của ABC .
D. PQ là đường trung bình của BCI .
Câu 6.
[NB-TN6] Cho hình vẽ, biết DE // BC. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. AD AE = . AB AC B. AE = AD . AB AC C. AD = DE . BD BC D. AD AE = . DB AC
Câu 7. [NB-TN7] Cho tam giác ABC có AD là phân giác của
góc CAB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. DC = BC . AD AB
B. AC = CD . AB DB C. DA = DC . DB AD
D. AD = AD . AB AC
Câu 8. [NB-TN8] Tìm x trong hình vẽ bên, biết IK // DF; EF = 15 cm, EK = 8cm, DK = 4 cm. F A. 10 cm . B. 7,5 cm . 15 cm C. 12 cm . I D. 5 cm . x D 4 cm 8 cm K E
Câu 9. [NB-TN9] Cho hình vẽ: biết MN // BC, khi đó độ dài
của AM là: A. AM  4cm.
B. AM  3cm .
C. AM  6cm .
D. AM  8cm .
Câu 10.
[NB-TN10] Cho △ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 và △ 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷 có  = 
A D cần thêm điều kiện gì để hai tam giác ấy (thứ tự
đỉnh như vậy) đồng dạng theo trường hợp góc - góc? A.  =  C E . B.  =  C F. C.  =  B F. D.  =  B D.
Câu 11. [NB-TN11] Cho tam giác MNP đồng dạng với tam giác QRS, hãy chọn đáp án đúng: A. MN NP = B. MN NP = C.  =  M R D.  =  N Q QR RS QR QS
Câu 12. [NB-TN12] Lan gieo một con xúc sắc 50 lần và thống kê lại kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất 9 9 6 11 5 10 hiện 3 8 2 1 A. B. C. D. 5 25 5 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số bậc nhất : y = x + 3 có đồ thị là (d)
a) [NB] Xác định hệ số góc của đường thẳng (d).
b) [NB] Xác định m để đồ thị hàm số y = (3− 2m) x + 2 song song với (d).
c) [VD] Vẽ đồ thị (d) của hàm số đã cho
Câu 2. [TH] (1 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 5 − (x + 3) = x − 2 6x − 2 3 − 4x b) = 1 − 15 9
Câu 3. [VDC] (1 điểm) Lúc 6 giờ 15 phút, một ô tô đi từ A để đên B với vận tốc 70 km/h. Khi đến B, ô tô
nghỉ 1 giờ rưỡi, rồi quay về A với vận tốc 60 km/h và đến A lúc 11 giờ cùng ngày. Tính quãng đường AB.
Câu 4. [VDC] (0,5 điểm) Cây cầu AB bắc qua một con song có chiều rộng 300m. Để đo khoảng cách giữa
hai điểm C và D trên hai bờ con sông, người ta chọn một điểm E trên đường thẳng AB sao cho ba điểm E,
C, D thẳng hàng. Trên mặt đất, người ta đo được AE = 400m, EC = 500m. Tính khoảng cách CD. như hình bên dưới.
Câu 5. [VD] (0,5 điểm) Một hộp có 25 thẻ cùng loại , mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; 4; 5;…..;
25; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau .
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5”;
b) “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số”;
Câu 6. (2 điểm) Cho A
BC có ba góc nhọn (AB < AC). Đường cao AH. Kẻ HE A ; B HF AC; (E A ; B F HC)
a) [TH] Chứng minh: AEH AHB và 2
AE.AB = AH
b) [TH] Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại M. Chứng minh: .
MB MC = ME.MF ----- HẾT ----- HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A C B A B A A B A A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội Dung Điểm Câu 1
a) Vẽ đúng mỗi đồ thị hàm số y= x + 3 (d) 1 điểm b) Tìm m = 1 1 điểm Câu 2 a)
5 − (x + 3) = x − 2
x + 3 + x − 2 = 5 0,25 điểm 0,25 điểm 2x = 4 x = 2 b) 6x − 2 3 − 4x = 1 − 15 9 0,25 điểm
3(6x – 2) = 45 – 5(3 – 4x) 0,25 điểm x = 18 Câu 3 0,25 điểm
Gọi x(km) là chiều dài quãng đường AB
Thời gian ô tô đi từ A đến B: x (h) 70 0,25 điểm
Thời gian ô tô đi từ B về A: x (h) 60
Theo đề ta có phương trình x x 3 19 + + = 0,25 điểm 70 60 2 4
Giải phương trình ta tìm được x =105km 0,25 điểm
Vậy quãng đường AB dài 105km Câu 4
Xét 𝛥𝛥𝐷𝐷𝐴𝐴𝐷𝐷 có AC // BD 0,25 điểm
 𝐸𝐸𝐸𝐸 = 𝐸𝐸𝐸𝐸 ( ĐL Talet) 𝐸𝐸𝐴𝐴 𝐸𝐸𝐶𝐶 0,25 điểm
 𝐴𝐴𝐷𝐷 = 375 𝑚𝑚
Câu 5 a/ Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia
hết cho 5” là 5; 10; 15; 20; 25. 0,25 điểm
Xác suất của biến cố đó là 5 1 = . 25 5
b/ Có 16 kết quả thuận lợi cho biến cố“ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có 0,25 điểm
hai chữ số” là 10; 11; 12; ….; 24; 25.
Xác suất của biến cố đó là 16 . 25 Câu 6 A F E B C M H a) Xét AEH AHB  =  0 AEH AHB = 90 0,25 điểm BAH là góc chung 0,25 điểm Vậy AEH AHB (g – g) AE AH ⇒ = 0,25 điểm AH AB ⇒ AE.AB = AH2 0,25 điểm b) Chứng minh AFE A
BC (c – g – c) ⇒  =  AEF ACB 0,25 điểm Mà  = 
AEF MEB (đối đỉnh) ⇒  =  MEB ACB 0,25 điểm Xét MEB MCF có  =  MEB ACB (cmt) 0,25 điểm M là góc chung Do đó MEB MCF (g – g) 0,25 điểm ME ME ⇒ = MC MFME.MF = . MB MC
UBNN QUẬN BÌNH TÂN
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - KHỐI 8 NGÔ THỜI NHIỆM Môn: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Năm học: 2023 – 2024
Họ, tên thí sinh: ……………………….……………………….; Lớp: ……………; Số báo danh: …………………
Đề kiểm tra có 4 trang ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hoàn thành phần trắc nghiệm sau bằng cách tô tròn đáp án lựa chọn vào giấy thi.
Câu 1. [NB] Trong các hàm số sau hàm số nào biểu thị thời gian t đi được của một xe máy
chuyển động với vận tốc 40 km/h trên quãng đường s.
A. s = 40t . B. s t = . C. 40 t = .
D. .st = 40 . 40 s
Câu 2. [NB] Hệ số góc của đường thẳng y = 2x + 3 là A. 2. B. 3. C. 3 − . D. 2 − .
Câu 3. [NB] Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 1 + 2 = 0.
B. 3+ 0x = 2.
C. 2x + 3 = 0. D. 2 x −1 = 0 x
Câu 4. [TH] Nghiệm của phương trình 5x + 2 = 8x −1 là A. 2 − . B. 1 − . C. 2. D.1.
Câu 5.[NB] Trong các hình sau, hình nào có MN là đường trung bình của ABC ∆ ? A A A A 2 cm N 3 cm M N B C B C 3 cm 2 cm B C M C B Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6. [NB]
Cho ABC
MN //BC, (M ∈ ;
AB N AC) , theo định lý Talet ta có: A M N B C A. AM AN = . B. AB AN = . C. AM AN = . D. AM AN = . MB AC MB AC MB NC AB NC
Câu 7. [NB] Hãy chọn đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống cho phần trình bày trên. “Xét ∆ABC, ta có:
AM là …(1)… của ∆ABC (gt) AB ...(2)... ⇒ = .” BM ...(3)...
A. (1): đường phân giác; (2): AC; (3): CM.
B. (1): đường phân giác; (2): CM; (3): AC.
C. (1): đường phân giác.; (2): AC; (3): CB.
D. (1): đường phân giác.; (2): CM; (3): CB
Câu 8. [TH] Cho ABC
MN l à đường trung bình biết AB = 8cm . Độ dài đoạn thẳng MN A N B M C A. 16. B. 8. C. 4. D.2.
Câu 9. [TH] Nếu ABC
đồng dạng với MN
P theo tỉ số đồng dạng k = 3 thì MNP đồng dạng với ABC ∆ theo tỉ số A. 1 . B. 1 . C. 3. D.9 . 3 9
Câu 10. [TH] Cho ABC ∆ và DEF ∆ có AB BC =
, cần thêm đều kiện gì để ABC ∆ và DEFDE EF
đồng dạng theo trường hợp cạnh – góc - cạnh A.  =  A B . B.  =  C B . C.  =  B D . D.  =  B E .
Câu 11. [NB] Hình nào đồng dạng với hình bên 2,5cm 1,8cm Hình 2 Hình 1 3,5cm 2,2cm Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 12. [NB] Trong trường hợp : Tung một đồng xu 20 lần liên tiếp, có 8 lần xuất hiện mặt N. Xác
suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” là : A. 2 . B. 5 . C. 1 . D. 1 . 5 2 20 8
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = 2x − 3 có đồ thị là đường thẳng (d)
a) [NB] Xác định hệ số góc của đường thẳng (d).
b) [NB] Cho đường thẳng (d’): y = ax + 6. Xác định giá trị của a để đường thẳng (d’) song song với (d)
c) [VD] Vẽ đồ thị hàm số y = 2x − 3 (d)
Bài 2. [TH] (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 4x + 2x − 24 = 0
b) 5x − 3 x + 2 = 4 3
Bài 3. [VDC] (1,0 điểm) Một trường Chuyên tuyển 70 học sinh đầu vào cho hai lớp Chuyên Toán
và lớp Chuyên Tin. Biết rằng nếu chuyển 5 học sinh của lớp Chuyên Toán sang lớp Chuyên Tin thì
số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh ban đầu của mỗi lớp.
Bài 4. [VD] (0,5 điểm)
Quan sát hình 10, biết MB = 20 ; m MF = 2 ;
m EF =1,65m . Tính chiều
cao AB của ngọn tháp. Bài 5. [VD] (0,5 điểm)
Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất . Gọi A là biến cố gieo được mặt có số chấm chia
hết cho 3. Tính xác suất của biến cố A.
Bài 6. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A( AB < AC ). Kẻ đường cao AH ( H BC ). a) Chứng minh ABH ∆ đồng dạng CBA; suy ra 2
AB = BH.BC .
b) Vẽ HE vuông góc với AB tại E , vẽ HF vuông góc với AC tại F . Chứng minh rằng .
AB AE = AC.AF . ………Hết…….. UBNN QUẬN BÌNH TÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT
Môn: Toán – Khối 8 NGÔ THỜI NHIỆM
(Đáp án – thang điểm gồm có 3 trang) --------------------
--------------------------
Năm học: 2023 – 2024 ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C D B C A C A D D A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu
Nội dung – yêu cầu Số điểm 1
Cho hàm số y = 2x − 3 có đồ thị là đường thẳng (d) (2đ)
a) Hệ số góc của đường thẳng (d) là: a = 2 0,5 b) a = aa = (d ')//(d) khi ' 2  ⇔ b 0,5  b'  ≠ 6 ≠ 3 −
c) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x − 3 (d)
+ Đồ thị qua 2 điểm (0; 3) − và (1; −1) 0,5 + Vẽ đúng đồ thị 0,5 2
Giải các phương trình sau: (1đ)
a) 4x + 2x − 24 = 0 0,25 ⇒ 6x = 24 0,25 x = 4
b) 5x − 3 x + 2 = 4 3 0,25
⇒ 3(5x − 3) = 4(x + 2)
15x − 9 = 4x + 8
15x − 4x = 8 + 9 11x =17 17 0,25 x = 11 3
Gọi số học sinh chuyên Toán ban đầu là x ( hs) 0,25
(1đ) ( x nguyên dương và x < 70)
Số học sinh chuyên Tin ban đầu là (70 − x) (hs)
Chuyển 5 học sinh của lớp chuyên Toán sang lớp chuyên Tin thì số học sinh
của hai lớp bằng nhau nên ta có phương trình:
x − 5 = 75 − x 0,25 x + x = 75 + 5 2x = 80 x = 40 0,25
x = 40 ( thỏa điều kiện)
Vậy số học sinh chuyên Toán ban đầu là 40 (hs) 0,25
Số học sinh chuyên Tin ban đầu là 30 (hs) 4 (0,5đ) Do // MF EF EF AB ⇒ = ( hệ quả Talet) MB AB 0,25
Thay số tính được AB =16,5 0,25
Vậy chiều cao ngọn tháp AB =16,5 (m) 5
(0,5đ) Khi gieo con xúc xắc cân đối đồng chât có 6 kết quả xảy ra là: 1; 2; 3; 4; 5; 6 0,25
Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố A là: 3; 6
Vậy xác suất của biến cố A là 2 1 P( ) A = = 6 3 0,25 6 A (2đ) 1 F E 2 2 I C B H a) Chứng minh ABH
đồng dạng CBA; suy ra 2
AB = BH.BC . Xét
∆ vuông ABH và ∆ vuôngCBA ta có:  B chung
⇒ ∆ vuông ABH đồng dạng ∆ vuông CBA 0,5 Cho ta: AB BH 2 =
AB = BH.BC BC AB
b) Chứng minh rằng .
AB AE = AC.AF . 0,25+0,25
Tứ giác AEHF có:  =  =  0 HEA EAF AFH = 90
AEHF là hình chữ nhật
Gọi I là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật AEHF 0,25
Ta có AI = IE = IH = IF ( tính chất HCN) Xét A
IE có : AI = IE (cmt) ⇒ AIE cân tại I Cho ta:  =  A E 1 2 Mà  = 
A C ( cùng phụ với  A ) 1 2 Nên  =  E C 2
Xét ∆ vuông AEF và ∆ vuông ACB ta có:  =  E C (cmt) 2 0,25
Vậy ∆ vuông AEF đồng dạng ∆ vuông ACB AE AF ⇒ = AC AB 0,25 Vậy: .
AB AE = AC.AF 0,25
Document Outline

  • THCS TÂN TẠO A - TOÁN 8 - ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HKII 23-24
  • THCS BTD A_TOÁN 8
    • Bài 6. (2,0 điểm)
  • THCS BÌNH HƯNG HÒA TOÁN 8
  • TT K8 HK2 NH 23-24
  • TQT-ĐỀ THAM KHẢO KTCK2 TOÁN 8
  • TOÁN 8-PCT- ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KÌ II NH 2023 2024
  • Ngoi Sao-Toan 8-HK2-tham khao
    • Bài 6. (2,0 điểm)
  • NT - TOÁN 8 - HK2 - 23 -24
    • B. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
  • MT_ĐỀ_ĐA_TOÁN 8_HK2_CHU VĂN AN
  • LTK-Toan 8-HKII-23.24
  • LTB - ĐỀ KT HK2 TOÁN 8
  • LLQ-HK2-Toán 8
  • ĐỀ THAM KHẢO HK 2 -TOÁN 8- AL
    • Bài 6. (2,0 điểm) Cho ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AD (DBC). Đường phân giác BE cắt AD tại F.
  • ĐỀ KIỂM TRA HK2 KHỐI 8 -Hồ Văn Long
  • DE THAM KHAO CUOI HK II TOAN 8 NH 23-24 - HUYNH VAN NGHE
  • BTĐ - TOÁN 8 - HK2 - 23-24
  • BÌNH TÂN - TOÁN 8 CK2 2023-2024 (THAM KHẢO)
  • 1 ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 8 - HK2 - Ngô Thời Nhiệm - 23-24
    • Bài 6. (2,0 điểm) Cho tam giác vuông tại (). Kẻ đường cao ().
    • a) Chứng minh đồng dạng ; suy ra .
    • b) Vẽ vuông góc với tại , vẽ vuông góc với tại .
    • Chứng minh rằng .
  • 1 ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 8- HK2 - Ngô Thời Nhiệm - 23-24
    • /
    • a) Chứng minh đồng dạng ; suy ra .
    • Xét vuông và vuông ta có: chung
    • vuông đồng dạng vuông
    • Cho ta:
    • Xét vuông và vuông ta có: (cmt)
    • Vậy vuông đồng dạng vuông
    • Vậy: