Cán b coi thi không gii thích gì thêm Trang 14/14 - Mã đề 001
B CÔNG AN
BÀI THI CA1
ĐỀ THI THAM KHO
BÀI THI ĐÁNH GIÁ
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN NĂM 2024
Phn t lun: TOÁN
H tên thí sinh:…………………………………...
S báo danh:……………………………………..
Câu I. (2 điểm)
1) Tìm giá tr nh nht ca hàm s
32
65y x x= +
trên đon
1;2 .
2) Cho hàm s
4 12
1
x
y
x
−+
=
+
đồ th
( )
C
, đưng thng
:2d y x m=+
. Chng
minh rng
ct
( )
C
tại hai điểm phân bit vi mi giá tr ca tham s
.m
Câu II. (2 điểm)
1) Tìm s phc
z
tha mãn
2 2 15 .z z i = +
2) Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2
32
32
x
fx
xx
+
=
++
.
Câu III. (2 điểm)
1) Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho điểm
( )
1;2I
và đưng thng
:3 4 10 0.d x y + =
Viết phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
I
và tiếp xúc vi đưng thng
.d
2) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
13
:
1 1 2
x y z
d
−−
==
mt cu
( )
2 2 2
: 2 6 6 0S x y z x z+ + + =
. Viết phương trình mặt phng
( )
P
chứa đường thng
sao cho giao tuyến ca
( )
P
( )
S
là đưng tròn có bán kính nh nht.
Câu IV. (2 điểm)
1) Cho tp hp
1,2, ,20A =
gm 20 s nguyên dương đầu tiên. Ly ngu nhiên
hai s phân bit t tp
.A
Tìm xác sut đ tích hai s được chn là mt s chia hết cho 6.
2) Cho nh chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác n ti
, 𝐵𝐴𝐶
= 120
o
,
.AB AC a==
Tam gc
SAB
vuông ti
, tam gc
SAC
vng ti
C
, c gia hai mt
phng
( )
SAB
và
( )
ABC
bng
o
60
. Gi
H
là hình chiếu vng góc ca đim
lên mt phng
( ).ABC
Chng minh rng
HB
vuông c
AB
tính th tích khi chóp
.S ABC
theo
.a
Câu V. (2 điểm)
1) Tính tích phân
2
2
0
sin
d.
sin cos
xx
Ix
x x x
=
+
2) Cho các s thực dương
,xy
thay đi tha mãn:
( )
2
2
22
log log .
2
x x y
x y x
y
+ + = +
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
11
.=+P
xy
----------------------- HT ----------------------

Preview text:

BỘ CÔNG AN BÀI THI ĐÁNH GIÁ MÃ BÀI THI CA1
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN NĂM 2024 ĐỀ THI THAM KHẢO
Phần tự luận: TOÁN
Họ tên thí sinh:…………………………………...
Số báo danh:……………………………………..
Câu I. (2 điểm)
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x − 6x + 5 trên đoạn  1 − ;2. 4 − x +12
2) Cho hàm số y =
có đồ thị là (C ) , đường thẳng d : y = 2x + m . Chứng x +1
minh rằng d cắt (C ) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của tham số . m
Câu II. (2 điểm)
1) Tìm số phức z thỏa mãn z − 2z = 2 +15 . i 3x + 2
2) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 x + 3x + . 2 Câu III. (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm I (1;2) và đường thẳng d : 3x − 4y +10 = 0.
Viết phương trình đường tròn (C ) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d. x y −1 z − 3
2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt cầu 1 1 2 − (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 6z − 6 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( P) chứa đường thẳng d
sao cho giao tuyến của ( P) và (S ) là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Câu IV. (2 điểm)
1) Cho tập hợp A = 1, 2, , 2 
0 gồm 20 số nguyên dương đầu tiên. Lấy ngẫu nhiên
hai số phân biệt từ tập .
A Tìm xác suất để tích hai số được chọn là một số chia hết cho 6.
2) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , 𝐵𝐴𝐶 ̂ = 120o, AB = AC= .
a Tam giác SAB vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C , góc giữa hai mặt
phẳng (SAB) và ( ABC ) bằng o
60 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng
( ABC). Chứng minh rằng HB vuông góc AB và tính thể tích khối chóp S.ABC theo . a Câu V. (2 điểm)  2 2 x sin x
1) Tính tích phân I = d . x
x sin x + cos x 0 x x y
2) Cho các số thực dương x, y thay đổi thỏa mãn: log ( x + y) 2 2 + = log + x . 2 2 y 2 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + . 2 2 x y
----------------------- HẾT ----------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 14/14 - Mã đề 001