Đề tham khảo giữa học kỳ 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 THCS Lương Thế Vinh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề thi tham khảo kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Lương Thế Vinh, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh

PHÒNG GD&ĐT QUN 1
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ THAM KHO
trang)
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC: 2022 2023
MÔN: TOÁN LP: 6
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
TRC NGHIM
Câu 1. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp
*
?
A.
0;1;2;3;5;...
B.
1;2;3;4
C.
0;1;2;3;4;5
D.
1;2;3;4;...
Câu 2. Biết
, tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
19x =
B.
19x
C.
18x
D.
18x =
Câu 3. Kết qu ca
3
2
là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 4. Trong các s sau, s nào là s nguyên t?
A. 1 B. 17 C. 9 D. 10
Câu 5. Trong các s sau, s nào chia hết cho 3?
A. 133 B. 256 C. 345 D. 166
Câu 6. Tp hợp Ư(12) là:
A. Ư(12) = {2; 3; 4; 6}
B. Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6}
C. Ư(12) = {1; 2; 4; 6}
D. Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Câu 7. Câu nói nào sau đây đúng về bi chung nh nht ca 2 s?
A. Bi chung nh nht là s nh nht trong tp hp bi chung ca 2 s
B. Bi chung nh nht là s ln nht trong tp hp bi chung ca 2 s
C. Bi chung nh nht là s nh nht, lớn hơn 0 trong tập hp bi chung ca 2
s
D. Tt c các câu trên đều đúng
Câu 8. Tp hp
( )
3,4 | 36A x BC x=
có bao nhiêu phn t?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 9.
( )
24,36UCLN
A. 12 B. 6 C.
12
D.
6
Câu 10. Tam giác ABC đều cnh 5cm thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB = 4cm B. AC > AB C. BC = 5cm D. AB < BC
Câu 11. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông:
Hình A
Hình B
Hình C
Hình D
A. Hình A B. Hình C C. Hình D D. Hình B
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều:
A. Hình C B. Hình D C. Hình B D. Hình A
TỰ LUẬN
Bài 1: (1,25đ)
a) Viết các số sau bằng số La Mã: 9; 15; 21.
b) Tìm x, biết
3, 9 21xx
Bài 2: (2đ) Thc hin phép tính:
a)
46.55 38.55 34.55+−
b)
8 6 2
89 8 :8 3 .4−+
Bài 3: (2đ) Lp 6A thc hin kế hoch nh, mi ngày 5kg giy vn. Sau 2 tun
thc hin các bạn đem bán số giy vụn đã quyên góp được vi giá mi kg là
15 000 đồng. Sau khi thc hin kế hoch nh các bạn đã thu được bao nhiêu
tin? ( biết 1 tun là 7 ngày)
Bài 4 (1,25đ)
a) Quan sát hình bên. Em hãy tả về cạnh, góc
đường chéo của hình vuông ABCD.
b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng 5cm.
Bài 5: (1,5đ)
a) Quan sát hình bên. Em hãy tả về cạnh,
góc và đường chéo của hình thoi PSQR.
b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình bình hành
ABCD có AB = 2cm, BC = 4cm, AD = 5cm.
Bài 6: (1đ) Tìm 2 s t nhiên a và b biết
BCNN(a, b) = 15 và a + b = 20. Em hãy gii
thích cách làm ca mình.
Bài 7: (0,5đ) Tính diện tích của mảnh vườn
dạng như hình vẽ. Biết AB =7m, AD = 3m, EF =
1m, DE = 5m.
Đáp án
TRC NGHIM
Câu 1: D
Câu 2: B
Câu 3: D
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6: D
Câu 7: C
Câu 8: A
Câu 9: A
Câu 10: C
Câu 11: B
Câu 12: A
T LUN
Bài
Đáp án
Điểm
1
a)
9
15
21
IX
XV
XXI
b)
3, 9 21xx
9;12;15;18x
0,75
0,5
2
( )
( )
) 46.55 38.55 34.55
55. 46 38 34
55. 84 34
55.50
2750
a +−
= +
=−
=
=
8 6 2
2
) 89 8 :8 3 .4
89 8 9.4
89 64 36
25 36
61
b −+
= +
= +
=+
=
2
3
Số kg giấy vụn lớp 6A quyên góp được sau 2 tuần:
2.7.5 = 70 (kg)
S tin lớp 6A thu được: 70.15000 = 1 050 000 (đồng)
2
4
a)
Bn cnh bng nhau:    
Hai cặp cạnh đối AB và CD, AD và BC song song với nhau;
Bốn góc tại các đỉnh A, B, C, D bằng nhau và đều là góc
vuông;
Hai đường chéo bng nhau:  .
b)
0,75
0,5
5
a) Bn cnh bng nhau: PS   
Hai cặp cạnh đối PS QR, SQRP song song với nhau;
Bốn đỉnh A, B, C, D
Hai đường chéo vuông góc vi nhau:  .
b)
0,25
0,25
0,25
6
15 = 3.5
Hai s a và b có BCNN là 15 nên chúng có tha s nguyên
t chung và riêng là 3 và 5 và mi tha s này có s mũ cao
nht là 1
Vy s đó có thể là:
TH1: 1 s là 3, 1 s là 5 nhưng 3 + 5 < 20 nên loại
TH2: 1 s là 3.5, s còn li là 3 vy 3.5 + 3 = 15 + 3 = 18 <
20 nên loi
TH3: 1 s là 3.5, s còn lai là 5 vy 3.5 + 5 = 20 .
Vy s cn tìm là 5 và 15
0,25
0,25
0,25
0,25
7
Nối CE, Độ dài đoạn thẳng CE = AB-DE=7-5=2m.
din tích hình ch nht ECGF là: 
󰇛
󰇜
Din tích hình ch nht ABCD là:  
󰇛
󰇜
Tổng diện tích của mảnh vườn là:  
󰇛
󰇜
.
0,25
0,25
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN 1
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜ NĂM HỌ
NG THPT LƯƠNG THẾ VINH C: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 6 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có … trang)
(không kể thời gian phát đề) TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp * ? A. 0;1;2;3;5;..  . B. 1;2;3;  4 C. 0;1;2;3;4;  5 D. 1;2;3;4;..  .
Câu 2. Biết x  20 , tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. x =19 B. x 19 C. x 18 D. x =18
Câu 3. Kết quả của 3 2 là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 4.
Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? A. 1 B. 17 C. 9 D. 10
Câu 5. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? A. 133 B. 256 C. 345 D. 166
Câu 6. Tập hợp Ư(12) là: A. Ư(12) = {2; 3; 4; 6} B. Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6} C. Ư(12) = {1; 2; 4; 6}
D. Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Câu 7. Câu nói nào sau đây đúng về bội chung nhỏ nhất của 2 số?
A. Bội chung nhỏ nhất là số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của 2 số
B. Bội chung nhỏ nhất là số lớn nhất trong tập hợp bội chung của 2 số
C. Bội chung nhỏ nhất là số nhỏ nhất, lớn hơn 0 trong tập hợp bội chung của 2 số
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8. Tập hợp A = xBC (3,4) | x  3  6 có bao nhiêu phần tử? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 9. UCLN (24,36) là A. 12 B. 6 C.   12 D.   6
Câu 10. Tam giác ABC đều có cạnh là 5cm thì khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB = 4cm B. AC > AB C. BC = 5cm D. AB < BC
Câu 11. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông: Hình A Hình B Hình C Hình D A. Hình A B. Hình C C. Hình D D. Hình B
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều: A. Hình C B. Hình D C. Hình B D. Hình A TỰ LUẬN Bài 1: (1,25đ)
a) Viết các số sau bằng số La Mã: 9; 15; 21.
b) Tìm x, biết x 3, 9  x  21
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính: a) 46.55 + 38.55 −34.55 b) 8 6 2 89 − 8 : 8 + 3 .4
Bài 3: (2đ) Lớp 6A thực hiện kế hoạch nhỏ, mỗi ngày 5kg giấy vụn. Sau 2 tuần
thực hiện các bạn đem bán số giấy vụn đã quyên góp được với giá mỗi kg là
15 000 đồng. Sau khi thực hiện kế hoạch nhỏ các bạn đã thu được bao nhiêu
tiền? ( biết 1 tuần là 7 ngày) Bài 4 (1,25đ)
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và
đường chéo của hình vuông ABCD.
b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng 5cm. Bài 5: (1,5đ)
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh,
góc và đường chéo của hình thoi PSQR.
b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình bình hành
ABCD có AB = 2cm, BC = 4cm, AD = 5cm.
Bài 6: (1đ) Tìm 2 số tự nhiên a và b biết
BCNN(a, b) = 15 và a + b = 20. Em hãy giải
thích cách làm của mình.
Bài 7:
(0,5đ) Tính diện tích của mảnh vườn có
dạng như hình vẽ. Biết AB =7m, AD = 3m, EF = 1m, DE = 5m. Đáp án TRẮC NGHIỆM Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: D Câu 7: C Câu 8: A Câu 9: A Câu 10: C Câu 11: B Câu 12: A TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm 1 a) 9 15 21 0,75 IX XV XXI
b) x 3, 9  x  21 0,5 x 9;12;15;1  8 8 6 2 2
a) 46.55 + 38.55 − 34.55 b) 89 − 8 : 8 + 3 .4 = 55.(46 + 38 −34) 2 = 89 −8 + 9.4 = 55.(84 −34) = 89 − 64 + 36 2 = 55.50 = 25 + 36 = 2750 = 61 3
Số kg giấy vụn lớp 6A quyên góp được sau 2 tuần: 2.7.5 = 70 (kg) 2
Số tiền lớp 6A thu được: 70.15000 = 1 050 000 (đồng) 4 0,75 a)
Bốn cạnh bằng nhau: 𝐴𝐵 = 𝐵𝐶 = 𝐶𝐷 = 𝐷𝐴;
Hai cặp cạnh đối AB và CD, AD và BC song song với nhau;
Bốn góc tại các đỉnh A, B, C, D bằng nhau và đều là góc vuông; Hai đườ
ng chéo bằng nhau: 𝐴𝐶 = 𝐵𝐷. b) 0,5 5
a) Bốn cạnh bằng nhau: PS= 𝑆𝑄 = 𝑄𝑅 = 𝑅𝑃; 0,25
Hai cặp cạnh đối PS và QR, SQ và RP song song với nhau; Bốn đỉnh A, B, C, D 0,25
Hai đường chéo vuông góc với nhau: 𝐴𝐶 = 𝐵𝐷. 0,25 b) 6 15 = 3.5
Hai số a và b có BCNN là 15 nên chúng có thừa số nguyên 0,25
tố chung và riêng là 3 và 5 và mỗi thừa số này có số mũ cao nhất là 1
Vậy số đó có thể là:
TH1: 1 số là 3, 1 số là 5 nhưng 3 + 5 < 20 nên loại 0,25
TH2: 1 số là 3.5, số còn lại là 3 vậy 3.5 + 3 = 15 + 3 = 18 < 20 nên loại 0,25
TH3: 1 số là 3.5, số còn lai là 5 vậy 3.5 + 5 = 20 . 0,25
Vậy số cần tìm là 5 và 15 7
Nối CE, Độ dài đoạn thẳng CE = AB-DE=7-5=2m.
diện tích hình chữ nhật ECGF là: 𝑆 = 2.1 = 2(𝑚2) 0,25
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 𝑆 = 7.3 = 21(𝑚2)
Tổng diện tích của mảnh vườn là: 21 + 2 = 23(𝑚2). 0,25