Đề tham khảo giữa học kỳ 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Đức Trí – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề thi tham khảo kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Đức Trí, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh

1
Y BAN NHÂN DÂN QUN 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ S ĐỨC TRÍ
ĐỀ THAM KHO
có 03 trang)
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC: 2022 2023
MÔN: TOÁN LP: 6
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. (NB) Cho tp hp
, , ,M a b x y=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
aM
B.
yM
C.
1 M
D.
bM
Câu 2. (NB) S lin sau ca s 2022 là
A.
B.
2021
C.
2022
D.
2023
Câu 3. (NB) 16 là lũy thừa ca s t nhiên nào, và có s mũ bằng bao nhiêu?
A. Lũy thừa ca 2, s mũ bằng 4
B. Lũy thừa ca 4, s mũ bằng 3
C. Lũy thừa ca 2, s mũ bằng 3
D. Lũy thừa ca 2, s mũ bằng 3
Câu 4. (NB) Cho các s
120;157;148;169
. S chia hết cho
5
là?
A.
120
B.
147
C.
148
D.
169
Câu 5. (NB) Tìm khẳng định sai .
A. S nguyên t là t nhiên lớn hơn
1
, ch có hai ước là
1
và chính nó
B. hai s t nhiên liên tiếp đu là s nguyên t.
C. S nguyên t nh nht là
2
D. S nguyên t nh nht là 1
Câu 6. (NB) Số nào là bội của 14
A. 2 B. 7 C. 14 D. 1
Câu 7. (NB) Tổ 4 có 10 học sinh được chia đều vào các nhóm. Số nhóm là ….
A. bội của 10 B. ước của 10 C. bội của 4 D. ước của 4
Câu 8. (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia có dư:
A. 21 : 7 B. 48 : 3 C. 25 : 4 D. 66 : 11
Câu 9. (NB) Rút gọn phân số
28
42
về dạng tối giản là:
A.
2
3
B.
4
6
C.
14
21
D.
3
5
2
Câu 10. (NB) Trong các hình sau, hình nào là hình vuông:
A. Hình A B. Hình C C. Hình D D. Hình B
Câu 11. (NB) Chn hình nh xut hiện tam giác đều:
(1) (2) (3) (4)
A. Hình (4). B. Hình (3). C. Hình (1). D. Hình (2).
Câu 12. (NB) Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều:
A. Hình D B. Hình A C. Hình B D. Hình C
II- TỰ LUẬN.
Bài 1: (1,25điểm)
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 9; 12; 27.
b) (0,5điểm) (NB) Viết các ước lớn hơn 16 của số 36.
Bài 2: (1,0điểm) (VD) Thực hiện phép tính:
a)
17.85 15.17 120+−
b)
9 7 0
5 :5 12.3 7++
Bài 3: (1,0điểm) (VD) M Lan mang 160 000 đồng vào siêu th mua 2kg khoai tây 5 kg go
.Giá mi kilogam khoai tây 24 500 đồng, mi kilogam go 21 000 đồng. Hi m Lan còn li
bao nhiêu tin?
3
Bài 4: (1,25 điểm) (TH)
a) Quan sát hình bên. Em hãy tả về cạnh, góc đường chéo của
hình vuông MNPQ.
b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh AB bằng 4cm.
Bài 5: (1,5 điểm) (TH)
a) Quan sát hình bên. Em hãy tả về cạnh, góc đường chéo
của hình thang cân DEFG.
b) Dùng thước thẳng compa, vẽ hình thoi ABCD cạnh AB bằng 3cm đường chéo AC
bằng 5 cm.
Bài 6: (0,5 điểm) (VDC) Ti mt bến xe c 10 phút li có mt chuyến taxi ri bến, c 12 phút li
có xe buýt ri bến. Lúc 6 gi, mt chuyến xe taxi và mt xe buýt cùng ri bến mt lúc. Hi lúc my
gi li có mt xe taxi và xe buýt cùng ri bến ln tiếp theo?
Bài 7: (0,5 điểm) (VDC) Một mảnh vườn hình dạng như hình dưới. Để tính diện tích mảnh
vườn, người ta chia nó thành hình thang cân ABCD và hình bình hành ADEF có kích thước như sau:
BC = 30m, AD = 42m, BM = 22 m, EN = 28 m. Hãy tính diện tích mảnh vườn này.
------------------------------------------------------------Hết--------------------------------------------------------
4
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
B
D
A
A
D
C
B
C
A
B
C
D
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Bài
Đáp án
Điểm
1
Bài 1 (1,25điểm)
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 9; 12; 27.
b) (0,5điểm) (NB) Viết các ước lớn hơn 16 của số 36.
1a
9 = 𝐼𝑋; 12 = 𝑋𝐼𝐼; 27 = 𝑋𝑋𝑉𝐼𝐼
0,75
1b
Các ước lớn hơn 16 của s36 là: 18; 36
0,5
2
Bài 2 (1,0điểm) (VD) Thực hiện phép tính:
a)
17.85 15.17 120+−
b)
9 7 0
5 :5 12.3 7++
2a
17.85 15.17 120 17.(85 15) 120+ = +
1700 120 1580= =
0,25
0,25
2b
9 7 0 2
5 :5 12.3 7 5 12.3 1+ + = + +
= 25 + 36 + 1 = 52
0,25
0,25
3
Bài 6: Bài 3 (1,0điểm) (VD) M Lan mang 160 000 đồng vào siêu th mua
2kg khoai tây 5 kg go .Giá mi kilogam khoai tây 24 500 đồng, mi
kilogam go là 21 000 đồng. Hi m Lan còn li bao nhiêu tin?
Số tiền mà mẹ Lan đã mua là:
24 500 . 2 + 21 000 . 5 = 154 000 đồng
Số tiền còn lại của Mẹ Lan sau khi mua là:
160 000 154 000 = 6 000 đồng
0,5
0,5
4
(1,0 đ)
Bài 4 (1,25 điểm) (TH)
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường
chéo của hình vuông MNPQ
a) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có
cạnh AB bằng 4cm.
5
4a
Bốn cạnh bằng nhau: MN = NP = PQ = QM
Hai cặp cạnh đối MN QP, MQNP song song với nhau;
Bốn góc tại các đỉnh M, N, P, Q bằng nhau và đều là góc vuông;
Hai đường chéo bằng nhau: MP = QN
0,25
0,25
0,25
4b
0,5
5
Câu 5 (1,5 điểm) (TH)
a) Quan sát hình bên. Em hãy
tả về cạnh, góc đường chéo của
hình chữ nhật DEFG.
b) Dùng thước thẳng compa, vẽ hình thoi
ABCD có cạnh AB bằng 3cm và đường chéo AC bằng 5cm.
5a
Hai cặp cạnh đối DE GH, DGEF song song và bằng nhau;
Bốn góc tại các đỉnh D, E, F, D, G bằng nhau và đều là góc vuông;
Hai đường chéo bằng nhau: DF = GE
0,25
0,25
0,25
5b
0,5
6
Câu 6. (0,5 điểm) (VDC) Ti mt bến xe c 10 phút li có mt chuyến taxi ri
bến, c 12 phút li có xe buýt ri bến. Lúc 6 gi, mt chuyến xe taxi và mt xe
buýt cùng ri bến mt lúc. Hi lúc my gi li có mt xe taxi và xe buýt cùng ri
bến ln tiếp theo?
Gọi x là số phút ít nhất để mt chuyến xe taxi và mt xe buýt cùng ri
bến mt lúc.
Theo đề bài, ta có: x⁝10; x⁝12 và 𝑥 nhỏ nhất có thể
Nên 𝑥 là BCNN(10,12)
0,25
6
Mà 10 = 2.5; 12 = 2
2
.3
Suy ra BCNN(10,12)= 2
2
.3.5=60 hay x=60
Vậy sau 60 phút hay 1 giờ nữa, tức vào lúc 7g mt chuyến xe taxi và
mt xe buýt s cùng ri bến mt lúc.
0,25
7
Câu 7 (0,5 điểm) (VDC) Một mảnh vườn hình dạng như hình dưới. Để tính
diện tích mảnh vườn, người ta chia thành hình thang cân ABCD hình bình
hành ADEF có kích thước như sau: BC = 30m, AD = 42m, BM = 22 m, EN = 28
m. Hãy tính diện tích mảnh vườn này.
Diện tích thang cân ABCD : 22.(30 + 42):2=792m
2
Diện tích hình bình hành ADEF : 42. 28 =1176m
2
Tổng diện tích của hai hình bình hành là: 792 + 1176 =1968m
2
0,25
0,25
| 1/6

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜ NĂM HỌ
NG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỨC TRÍ C: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 6 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. (NB) Cho tập hợp M =  , a , b , x
y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a M
B. y M C. 1M
D. bM
Câu 2. (NB) Số liền sau của số 2022 là A. 2020 B. 2021 C. 2022 D. 2023
Câu 3. (NB) 16 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?
A. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 4
B. Lũy thừa của 4, số mũ bằng 3
C. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3
D. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3
Câu 4. (NB) Cho các số 120;157;148;169 . Số chia hết cho 5 là? A.120 B.147 C.148 D.169
Câu 5. (NB) Tìm khẳng định sai .
A. Số nguyên tố là tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó
B. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố.
C. Số nguyên tố nhỏ nhất là 2
D. Số nguyên tố nhỏ nhất là 1
Câu 6. (NB) Số nào là bội của 14 A. 2 B. 7 C. 14 D. 1
Câu 7. (NB) Tổ 4 có 10 học sinh được chia đều vào các nhóm. Số nhóm là …. A. bội của 10
B. ước của 10 C. bội của 4 D. ước của 4
Câu 8. (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia có dư: A. 21 : 7 B. 48 : 3 C. 25 : 4 D. 66 : 11
Câu 9. (NB) Rút gọn phân số 28 về dạng tối giản là: 42 2 3 A. B. 4 C. 14 D. 3 6 21 5 1
Câu 10. (NB) Trong các hình sau, hình nào là hình vuông: A. Hình A B. Hình C C. Hình D D. Hình B
Câu 11. (NB) Chọn hình ảnh xuất hiện tam giác đều: (1) (2) (3) (4) A. Hình (4). B. Hình (3). C. Hình (1). D. Hình (2).
Câu 12. (NB) Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều: A. Hình D B. Hình A C. Hình B D. Hình C II- TỰ LUẬN. Bài 1: (1,25điểm) a)
(0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 9; 12; 27. b)
(0,5điểm) (NB) Viết các ước lớn hơn 16 của số 36. Bài 2:
(1,0điểm) (VD) Thực hiện phép tính: a) 17.85 +15.17 −120 b) 9 7 0 5 : 5 +12.3 + 7 Bài 3:
(1,0điểm) (VD) Mẹ Lan mang 160 000 đồng vào siêu thị mua 2kg khoai tây và 5 kg gạo
.Giá mỗi kilogam khoai tây là 24 500 đồng, mỗi kilogam gạo là 21 000 đồng. Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu tiền? 2 Bài 4: (1,25 điểm) (TH) a)
Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình vuông MNPQ. b)
Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh AB bằng 4cm. Bài 5: (1,5 điểm) (TH) a)
Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình thang cân DEFG. b)
Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình thoi ABCD có cạnh AB bằng 3cm và đường chéo AC bằng 5 cm.
Bài 6: (0,5 điểm) (VDC) Tại một bến xe cứ 10 phút lại có một chuyến taxi rời bến, cứ 12 phút lại
có xe buýt rời bến. Lúc 6 giờ, một chuyến xe taxi và một xe buýt cùng rời bến một lúc. Hỏi lúc mấy
giờ lại có một xe taxi và xe buýt cùng rời bến lần tiếp theo?
Bài 7: (0,5 điểm) (VDC) Một mảnh vườn có hình dạng như hình dưới. Để tính diện tích mảnh
vườn, người ta chia nó thành hình thang cân ABCD và hình bình hành ADEF có kích thước như sau:
BC = 30m, AD = 42m, BM = 22 m, EN = 28 m. Hãy tính diện tích mảnh vườn này.
------------------------------------------------------------Hết-------------------------------------------------------- 3
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án B D A A D C B C A B C D
PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1
Bài 1 (1,25điểm)
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 9; 12; 27.
b) (0,5điểm) (NB) Viết các ước lớn hơn 16 của số 36. 1a
9 = 𝐼𝑋; 12 = 𝑋𝐼𝐼; 27 = 𝑋𝑋𝑉𝐼𝐼 0,75 1b
Các ước lớn hơn 16 của số 36 là: 18; 36 0,5 2
Bài 2 (1,0điểm) (VD) Thực hiện phép tính: a) 17.85 +15.17 −120 b) 9 7 0 5 : 5 +12.3 + 7 2a
17.85 +15.17 −120 = 17.(85 +15) −120 0,25 =1700−120 =1580 0,25 2b 9 7 0 2 5 : 5 +12.3 + 7 = 5 +12.3 +1 0,25 = 25 + 36 + 1 = 52 0,25 3 Bài 6:
Bài 3 (1,0điểm) (VD) Mẹ Lan mang 160 000 đồng vào siêu thị mua
2kg khoai tây và 5 kg gạo .Giá mỗi kilogam khoai tây là 24 500 đồng, mỗi
kilogam gạo là 21 000 đồng. Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu tiền?
Số tiền mà mẹ Lan đã mua là:
24 500 . 2 + 21 000 . 5 = 154 000 đồng 0,5
Số tiền còn lại của Mẹ Lan sau khi mua là: 0,5
160 000 – 154 000 = 6 000 đồng 4
Bài 4 (1,25 điểm) (TH)
(1,0 đ) a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình vuông MNPQ a)
Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh AB bằng 4cm. 4 4a
Bốn cạnh bằng nhau: MN = NP = PQ = QM 0,25
Hai cặp cạnh đối MN và QP, MQ và NP song song với nhau;
Bốn góc tại các đỉnh M, N, P, Q bằng nhau và đều là góc vuông; 0,25
Hai đường chéo bằng nhau: MP = QN 0,25 4b 0,5 5
Câu 5 (1,5 điểm) (TH) a)
Quan sát hình bên. Em hãy mô
tả về cạnh, góc và đường chéo của hình chữ nhật DEFG. b)
Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình thoi
ABCD có cạnh AB bằng 3cm và đường chéo AC bằng 5cm. 5a
Hai cặp cạnh đối DE và GH, DG và EF song song và bằng nhau; 0,25
Bốn góc tại các đỉnh D, E, F, D, G bằng nhau và đều là góc vuông; 0,25
Hai đường chéo bằng nhau: DF = GE 0,25 5b 0,5 6
Câu 6. (0,5 điểm) (VDC) Tại một bến xe cứ 10 phút lại có một chuyến taxi rời
bến, cứ 12 phút lại có xe buýt rời bến. Lúc 6 giờ, một chuyến xe taxi và một xe
buýt cùng rời bến một lúc. Hỏi lúc mấy giờ lại có một xe taxi và xe buýt cùng rời bến lần tiếp theo?
Gọi x là số phút ít nhất để một chuyến xe taxi và một xe buýt cùng rời bến một lúc.
Theo đề bài, ta có: x⁝10; x⁝12 và 𝑥 nhỏ nhất có thể
Nên 𝑥 là BCNN(10,12) 0,25 5
Mà 10 = 2.5; 12 = 22.3 0,25
Suy ra BCNN(10,12)= 22.3.5=60 hay x=60
Vậy sau 60 phút hay 1 giờ nữa, tức vào lúc 7g một chuyến xe taxi và
một xe buýt sẽ cùng rời bến một lúc. 7
Câu 7 (0,5 điểm) (VDC) Một mảnh vườn có hình dạng như hình dưới. Để tính
diện tích mảnh vườn, người ta chia nó thành hình thang cân ABCD và hình bình
hành ADEF có kích thước như sau: BC = 30m, AD = 42m, BM = 22 m, EN = 28
m. Hãy tính diện tích mảnh vườn này.
Diện tích thang cân ABCD là: 22.(30 + 42):2=792m2
Diện tích hình bình hành ADEF là: 42. 28 =1176m2 0,25
Tổng diện tích của hai hình bình hành là: 792 + 1176 =1968m2 0,25 6