Đề tham khảo giữa học kỳ 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Du – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề thi tham khảo kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Du

1
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN LP 6
TT
Ch
đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S t
nhiên
(28 tiết)
Số tự nhiên tập
hợp các số tự nhiên.
Thứ tự trong tập hợp
các số tự nhiên
2
(Câu
1,2)
0,5đ
1
(Bài 1a)
0,7
60%
Các phép tính với số
tự nhiên. Phép tính
luỹ thừa với số mũ tự
nhiên
1
(Câu 3)
0,25đ
2
(Bài 2, 3)
2,0đ
Tính chia hết trong
tập hợp các số tự
nhiên. Số nguyên tố.
Ước chung bội
chung
6
(Câu 4,
5, 6, 7,
8, 9)
1,5đ
1
(Bài 1b)
0,5đ
1
(Bài 6)
1,0đ
3
Các
hình
phng
trong
thc
tin (12
tiết)
Tam giác đều, hình
vuông, lc giác đều.
3
(Câu 10,
11, 12)
0,7
1
(Bài 4)
1,2
40%
Hình ch nht, Hình
thoi, hình bình hành,
hình thang cân.
1
(Bài 5)
1,5đ
1
(Bài 7)
0,5đ
Tng: S câu
Đim
12
3,0đ
1
0,5đ
3
3,5đ
2
2,0đ
1
1,0đ
20
10,0đ
T l %
35%
35%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Chú ý: Tng s tiết: 40 tiết.
Thi gian kim tra: Tun 11 Hc kì I (S và Đại s: 28 tiết (hết chương 1), Hình học 12 tiết (hết chương 3)).
2
1B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN LP 6
TT
Chương/Chủ đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI SỐ
1
Tập hợp
các số
tự nhiên
Số tự nhiên
tập hợp
các số tự
nhiên. Thứ
tự trong tập
hợp các số
tự nhiên
Nhn bit:
Nhận biết đưc tập hp các số tự nhiên.
1TN
(Câu 1)
Nhn biết đưc (quan hệ) thứ tự trong tập hp các số tự
nhiên
1TN
(Câu 2)
Thông hiu:
Biu din đưc s t nhiên trong h thp phân.
Biu din đưc các s t nhn t 1 đến 30 bng cách s dng
các ch s La Mã.
1TL
(Bài 1a)
Vn dng:
S dng đưc thut ng tp hp, phn t thuc (kng thuc)
mt tp hp; s dng đưc ch cho tp hp.
So sánh đưc hai s t nhiên cho trưc.
Các phép
tính với số
tự nhiên.
Phép tính
luỹ thừa với
số tự
nhiên
Nhn bit:
Nhận biết đưc th t thc hin các php tnh.
1TN
(Câu 3)
Vn dng:
Thc hiện đưc c php tnh: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hp số tự nhiên.
Vận dụng đưc các tnh chất giao hoán, kết hp, phân
phối của php nhân đối vi php cộng trong tính toán.
1TL
(Bài 2a)
Thực hiện đưc php tnh luỹ thừa vi số tự nhiên;
thực hiện đưc các php nhân php chia hai luỹ thừa
cùng cơ số vi số mũ tự nhiên.
Vận dụng đưc các tnh chất của php tnh (kể cả phép
tnh luỹ thừa vi số mũ tự nhiên) để tnh nhm, tnh nhanh
một cách hp l.
1TL
(Bài 2b)
3
Giải quyết đưc những vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn vi thực hiện c php tnh (v dụ: tnh tiền
mua sắm, tnh lưng hàng mua đưc từ số tiền đã có, ...).
1TL
(Bài 3)
Tính chia
hết trong
tập hợp các
số tự nhiên.
Số nguyên
tố. Ước
chung
bội chung
Nhn bit :
Nhận biết đưc quan hệ chia hết, khái niệm ưc và bội.
2TN
(Câu 4, 5)
1TL
(Bài 3)
1TL
(Bài 1b)
Nhận biết đưc khái niệm số nguyên tố, hp số.
2TN
(Câu 6, 7)
Nhận biết đưc php chia dư, định l về php chia
dư.
1TN
(Câu 8)
Nhận biết đưc phân số tối giản.
1TN
(Câu 9)
Vận dụng:
Vận dụng đưc dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác
định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
Thực hiện đưc việc phân tch một số tự nhiên ln hơn 1
thành tch của các thừa số nguyên tố trong những trường
hp đơn giản.
Xác định đưc ưc chung, ưc chung ln nhất; xác định
đưc bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự
nhiên; thc hiện đưc php cộng, php trừ phân số bằng
cách s dụng ưc chung ln nhất, bội chung nhỏ nhất.
Vn dụng đưc kiến thc s hc vào giải quyết những
vấn đề thực tin (đơn giản, quen thuộc) (v dụ: tnh toán
tiền hay lưng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật
cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho
trưc,...)..
1TL
(Bài 6)
4
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
2
Các
hình
phng
trong
thc tin
Tam giác
đều, hình
vuông, lc
giác đều
Nhn bit:
Nhận dạng đưc tam giác đu, hnh vuông, lc giác đu.
3TN
(TN10,
11, 12)
Thông hiu:
t đưc mt s yếu t cơ bn (cnh, góc, đưng cho) ca
tam giác đều (ví d: ba cnh bng nhau, ba góc bng nhau),
hnh vuông (ví d: bn cnh bng nhau, mi góc làc vng,
hai đưng chéo bng nhau), lc giác đu (ví d: sáu cnh bng
nhau, sáu góc bng nhau, ba đường chéo cnh bng nhau).
1TL
(Bài 4a)
V tam giác đu, hnh vuông bng dng c hc tp.
1TL
(Bài 4b)
To lp đưc lc giác đu thông qua vic lp gp các tam
giác đu.
Hình ch
nht, Hình
thoi, hình
bình hành,
hình thang
cân.
Thông hiu:
tả đưc mt s yếu t bản (cnh, góc, đường
cho) ca hnh ch nht, hnh thoi, hnh bnh hành, hnh
thang cân.
1TL
(Bài 5a)
V đưc hnh ch nht, hnh thoi, hnh bnh hành bng các
dng c hc tp.
1TL
(Bài 5b)
Vn dng:
Giải quyết đưc mt s vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn
vi việc tnh chu vi và din tch của các hnh đặc bit nói
trên.
1TL
(Bài 7)
5
Y BAN NHÂN DÂN QUN 1
TRƯỜNG THCS NGUYN DU
ĐỀ THAM KHO
trang)
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC: 2022 2023
MÔN: TOÁN LP: 6
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. (NB) Số La Mã XXIV biểu diễn số nào trong hệ thập phân?
A.  B.  C.  D. 
Câu 2. (NB) Thay a và b bằng một số tự nhiên phù hp trong trường hp sau:
17, b, a là ba số lẻ liên tiếp tăng dần
A.   B.  
C.   D.  
Câu 3. (NB) Th tc phép tính nào sau đây đúng vi biu thc khi có du ngoc?
A. [ ] ( ) { }
B. ( ) [ ] { }
C. { } [ ] ( )
D. [ ] { } ( )
Câu 4. (NB) S nào là ưc ca 24:
A. 24 B. 16 C. 9 D. 5
Câu 5. (NB) S nào không bi ca 4:
A. 22 B. 36 C. 56 D. 12
Câu 6. (NB) Trong các s t nhiên sau s nào là hp s:
A. 7 B. 67 C. 71 D. 91
Câu 7. (NB) Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 0 và 1 không là số nguyên tố cũng không là hp số.
B. Cho số a > 1, a có 2 ưc th a là hp số.
C. 2 là số nguyên tố chắn duy nhất.
D. Số nguyên tố là số tự nhiên ln hơn 1 mà chỉ có 2 ưc là 1 và chnh nó.
Câu 8. (NB) Phép chia 144 : 13 có s dư là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
6
Câu 9. (NB) Rút gn phân số


về dạng tối giản là:
A.

B.

C.
D.
Câu 10. (NB) Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều:
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 11. (NB) Trong các hình sau, hình nào là hình vuông:
A. Hình A B. Hình C C. Hình D D. Hình B
Câu 12. (NB) Trong các hnh sau, hnh nào là hnh lục giác đều:
A. Hình D B. Hình C C. Hình B D. Hình A
II- TỰ LUẬN.
Bài 1: (1,25điểm)
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 8 ; 15; 24.
b) (0,5điểm) (NB) Viết các bội nhỏ hơn 10 của số 3.
Bài 2: (1,0điểm) (VD) Thực hiện php tnh:
a) 67. 36 + 67. 65 67
b) (7
23
. 45 + 7
23
. 4) : 7
25
Bài 3: (1,0điểm) (VD) Anh Sơn vào siêu thị mua 2 cái áo phông giá 125 000 đồng/ cái; 3 cái quần
soc giá 95 000 đồng/ cái; 5 cái khăn mặt giá 17 000 đồng/ cái. Anh đã trả bằng hai phiếu mua hàng,
mỗi phiếu trị giá 100 000 đồng. Anh Sơn còn phải trả thêm bao nhiêu tiền?
Bài 4: (1,25 điểm) (TH)
7
a) Quan sát hnh bên. Em hãy tả về cạnh, góc của tam giác
đều ABC
b) Dùng thưc eke, v tam giác hình vuông ABCD có cạnh bằng 7cm.
Bài 5: (1,5 điểm) (TH)
a) Quan sát hnh bên. Em hãy tả về cạnh, cạnh đối diện
và đường cho của hnh thoi EFGH.
b) Dùng thưc thẳng compa, v hình bình hành ABCD cạnh AB bằng 3 cm cạnh BC
bằng 8 cm.
Bài 6: (0,5 điểm) (VDC) Lịch cập cảng của ba tàu như sau: tàu thứ nhất cứ 10 ngày th cập bến
một lần; tàu thứ hai cứ 12 ngày cập cảng một lần; tàu thứ ba cứ 15 ngày cập cảng một lần. Vào một
ngày nào đó, ba tàu cùng cập cảng. Sau t nhất bao nhiêu ngày th ba tàu lại cùng cập cảng?
Bài 7: (0,5 điểm) (VDC) Quan sát hnh bên dưi. Môt mảnh đất dạng hnh bnh hành ABCD
vi AB = 47m. Người ta mở rộng mảnh đất này thành hnh hành AEGD diện tch ln hơn diện
tch ban đầu là 189m
2
và BE = 7m. Tnh diện tch mảnh đất ban đầu.
------------------------------------------------------------Hết--------------------------------------------------------
8
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
D
B
B
A
A
D
B
B
C
C
D
B
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Bài
Đáp án
Điểm
1
Bài 1 (1,25điểm)
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 8 ; 15; 24.
b) (0,5điểm) (NB) Viết các bội nhỏ hơn 10 của số 3.
1a
    
0,75
1b
Các bội nhỏ hơn 10 của số 3 là:    
0,5
2
Bài 2 (1,0điểm) (VD) Thực hiện php tnh:
a) 67. 36 + 67. 65 67
b) (7
23
. 45 + 7
23
. 4) : 7
25
2a
67. 36 + 67. 65 67 = 67. (36 + 65 1)
= 67. 100 = 6 700
0,25
0,25
2b
(7
23
. 45 + 7
23
. 4) : 7
25
= 7
23
.(45 + 4) : 7
25
= 7
23
. 49 : 7
25
= 7
23
. 7
2
: 7
25
= 7
25
: 7
25
= 1
0,25
0,25
3
Bài 3 (1,0điểm) (VD) Anh Sơn vào siêu thị mua 2 cái áo phông giá 125 000
đồng/ cái; 3 cái quần soc giá 95 000 đồng/ cái; 5 cái khăn mặt giá 17 000 đồng/
cái. Anh đã trả bằng hai phiếu mua hàng, mỗi phiếu trị giá 100 000 đồng. Anh
Sơn còn phải trả thêm bao nhiêu tiền?
Tổng số tiền mua 2 cái áo phông, 3 cái quần soc và 5 cái khăn mặt là:
2. 125 000 + 3. 95 000 + 5. 17 000 = 995 000 đồng
Số tiền a Sơn cần phải trả thêm là: 995 000 – 2.100 000 = 795 000 đồng
0,5
0,5
4
(1,0 đ)
Bài 4 (1,25 điểm) (TH)
9
a) Quan sát hình bên. Em hãy tả về
cạnh, góc của tam giác đều ABC
b) Dùng thưc eke, v tam giác hnh vuông ABCD có cạnh bằng 7cm.
c)
4a
Ba cnh bng nhau:   
Ba góc ở các đỉnh A, B, C bằng nhau.
0,5
0,25
4b
HS v đúng.
0,5
5
Bài 5 (1,5 điểm)
a) Quan sát hnh bên. Em hãy tả về
cạnh, cạnh đối diện đường cho của
hình thoi EFGH.
b) Dùng thưc thẳng và compa, v hnh bnh hành ABCD có cạnh AB bằng 3 cm
và cạnh BC bằng 8 cm.
5a
Bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DA;
Hai cặp cạnh đối diện song song: SB song song vi CD; BC song song
vi AD.
Hai đường cho AC và BD vuông c vi nhau.
0,25
0,25
0,25
5b
HS v đúng
0,5
6
Bài 6. (0,5 điểm) (VDC) Lịch cập cảng của ba tàu như sau: tàu thứ nhất cứ 10
ngày th cập bến một lần; tàu thứ hai cứ 12 ngày cập cảng một lần; tàu thứ ba cứ
15 ngày cập cảng một lần. Vào một ngày nào đó, ba tàu cùng cập cảng. Sau t
nhất bao nhiêu ngày th ba tàu lại cùng cập cảng?
Gọi x là số ngày ít nhất để ba tàu lại cùng cập cảng
Theo đề bài, ta có:    nhỏ nhất có thể
10
Nên 󰇛  󰇜
10  
  
Suy ra 
󰇛

󰇜
    hay 
Vậy sau 60 ngày nữa, từ lúc 3 tàu cùng cập cảng lần đầu tiên.
0,25
0,25
7
Bài 7 (0,5 điểm) (VDC) Quan sát hnh bên dưi. Môt mảnh đất dạng hnh
bnh hành ABCD vi AB = 47m. Người ta mở rộng mảnh đất này thành hnh
hành AEGD diện tch ln hơn diện tch ban đầu 189m
2
BE = 7m. Tính
diện tch mảnh đất ban đầu.
Chiều cao hình bình hành BCGE là: 189 : 7 = 27 m
Diện tích hình bình hành ABCD ban đầu là: 47. 27 = 1269 m
2
0,25
0,25
| 1/10

Preview text:

1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Tổng %
Mức độ đánh giá Chủ Nội dung/Đơn vị điểm TT đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số tự nhiên và tập 2 1
hợp các số tự nhiên. (Câu (Bài 1a)
Thứ tự trong tập hợp 1,2) 0,75đ các số tự nhiên 0,5đ
Các phép tính với số 1 2 Số
tự tự nhiên. Phép tính (Câu 3) (Bài 2, 3) 1 nhiên
luỹ thừa với số mũ tự 0,25đ 2,0đ (28 tiết) nhiên 60%
Tính chia hết trong 6 1 1
tập hợp các số tự (Câu 4, (Bài 1b) (Bài 6)
nhiên. Số nguyên tố. 5, 6, 7, 0,5đ 1,0đ
Ước chung và bội 8, 9) chung 1,5đ
Tam giác đều, hình 3 1 Các
vuông, lục giác đều. (Câu 10, (Bài 4) hình 11, 12) 1,25đ 40% phẳng 0,75đ 3 trong
Hình chữ nhật, Hình 1 1 thực
thoi, hình bình hành, tiễn (12 (Bài 5) (Bài 7) tiết) hình thang cân. 1,5đ 0,5đ Tổng: Số câu 12 1 3 2 1 20 Điểm 3,0đ 0,5đ 3,5đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Chú ý: Tổng số tiết: 40 tiết.
Thời gian kiểm tra: Tuần 11 – Học kì I (Số và Đại số: 28 tiết (hết chương 1), Hình học 12 tiết (hết chương 3)). 1
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1
Tập hợp Số tự nhiên Nhận biết: 1TN các
số và tập hợp – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (Câu 1)
tự nhiên các số tự
nhiên. Thứ – Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự 1TN
tự trong tập nhiên (Câu 2) hợp các số tự nhiên Thông hiểu:
– Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng 1TL các chữ số La Mã. (Bài 1a) Vận dụng:
– Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc)
một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.
– So sánh được hai số tự nhiên cho trước. Các
phép Nhận biết: 1TN
tính với số – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. (Câu 3) tự
nhiên. Vận dụng: Phép
tính – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
luỹ thừa với trong tập hợp số tự nhiên.
số mũ tự – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân 1TL nhiên
phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. (Bài 2a)
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên;
thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa
cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép 1TL
tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh (Bài 2b) một cách hợp lí. 2
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 1TL
thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền (Bài 3)
mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính
chia Nhận biết : hết
trong – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. 2TN 1TL tập hợp các (Câu 4, 5) (Bài 1b) số tự nhiên. 1TL Số nguyên (Bài 3) tố.
Ước – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 2TN chung bội chung (Câu 6, 7)
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có 1TN dư. (Câu 8)
– Nhận biết được phân số tối giản. 1TN (Câu 9) Vận dụng:
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác
định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1
thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường
hợp đơn giản.
Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định
được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự
nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng
cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những 1TL
vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán (Bài 6)
tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật
cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).. 3
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 Các Tam
giác Nhận biết: 3TN hình đều,
hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. (TN10, phẳng vuông, lục 11, 12) trong giác đều Thông hiểu: 1TL thực tiễn
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của (Bài 4a)
tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau),
hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông,
hai đường chéo bằng nhau), lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng
nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).
– Vẽ tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. 1TL (Bài 4b)
– Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình
chữ Thông hiểu: 1TL
nhật, Hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường (Bài 5a) thoi,
hình chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình
bình hành, thang cân.
hình thang – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các 1TL cân. dụng cụ học tập. (Bài 5b) Vận dụng: 1TL
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn (Bài 7)
với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. 4
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜ NĂM HỌ NG THCS NGUYỄN DU C: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 6 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có … trang)
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. (NB) Số La Mã XXIV biểu diễn số nào trong hệ thập phân? A. 26 B. 16 C. 14 D. 24
Câu 2. (NB) Thay a và b bằng một số tự nhiên phù hợp trong trường hợp sau:
17, b, a là ba số lẻ liên tiếp tăng dần A. 𝑎 = 15; 𝑏 = 13 B. 𝑎 = 13 ; 𝑏 = 15 C.𝑎 = 16; 𝑏 = 15 D. 𝑎 = 15; 𝑏 = 16
Câu 3. (NB) Thứ tự các phép tính nào sau đây đúng với biểu thức khi có dấu ngoặc? A. [ ] → ( ) → { } B. ( ) → [ ] → { } C. { } → [ ] → ( ) D. [ ] → { } → ( )
Câu 4. (NB) Số nào là ước của 24: A. 24 B. 16 C. 9 D. 5
Câu 5. (NB) Số nào không là bội của 4: A. 22 B. 36 C. 56 D. 12
Câu 6. (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là hợp số: A. 7 B. 67 C. 71 D. 91
Câu 7. (NB) Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 0 và 1 không là số nguyên tố cũng không là hợp số.
B. Cho số a > 1, a có 2 ước thì a là hợp số.
C. 2 là số nguyên tố chắn duy nhất.
D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
Câu 8. (NB) Phép chia 144 : 13 có số dư là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 5
Câu 9. (NB) Rút gọn phân số 18 về dạng tối giản là: 30 9 6 3 5 A. B. C. D. 15 10 5 3
Câu 10. (NB) Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều: A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 11. (NB) Trong các hình sau, hình nào là hình vuông: A. Hình A B. Hình C C. Hình D D. Hình B
Câu 12. (NB) Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều: A. Hình D B. Hình C C. Hình B D. Hình A II- TỰ LUẬN. Bài 1: (1,25điểm) a)
(0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 8 ; 15; 24. b)
(0,5điểm) (NB) Viết các bội nhỏ hơn 10 của số 3. Bài 2:
(1,0điểm) (VD) Thực hiện phép tính: a) 67. 36 + 67. 65 – 67 b) (723. 45 + 723. 4) : 725 Bài 3:
(1,0điểm) (VD) Anh Sơn vào siêu thị mua 2 cái áo phông giá 125 000 đồng/ cái; 3 cái quần
soọc giá 95 000 đồng/ cái; 5 cái khăn mặt giá 17 000 đồng/ cái. Anh đã trả bằng hai phiếu mua hàng,
mỗi phiếu trị giá 100 000 đồng. Anh Sơn còn phải trả thêm bao nhiêu tiền? Bài 4: (1,25 điểm) (TH) 6 a)
Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc của tam giác đều ABC b)
Dùng thước eke, vẽ tam giác hình vuông ABCD có cạnh bằng 7cm. Bài 5: (1,5 điểm) (TH) a)
Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, cạnh đối diện
và đường chéo của hình thoi EFGH. b)
Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình bình hành ABCD có cạnh AB bằng 3 cm và cạnh BC bằng 8 cm. Bài 6:
(0,5 điểm) (VDC) Lịch cập cảng của ba tàu như sau: tàu thứ nhất cứ 10 ngày thì cập bến
một lần; tàu thứ hai cứ 12 ngày cập cảng một lần; tàu thứ ba cứ 15 ngày cập cảng một lần. Vào một
ngày nào đó, ba tàu cùng cập cảng. Sau ít nhất bao nhiêu ngày thì ba tàu lại cùng cập cảng? Bài 7:
(0,5 điểm) (VDC) Quan sát hình bên dưới. Môt mảnh đất có dạng hình bình hành ABCD
với AB = 47m. Người ta mở rộng mảnh đất này thành hình hành AEGD có diện tích lớn hơn diện
tích ban đầu là 189m2 và BE = 7m. Tính diện tích mảnh đất ban đầu.
------------------------------------------------------------Hết-------------------------------------------------------- 7
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án D B B A A D B B C C D B
PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1
Bài 1 (1,25điểm)
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 8 ; 15; 24.
b) (0,5điểm) (NB) Viết các bội nhỏ hơn 10 của số 3. 1a
8 = 𝑉𝐼𝐼𝐼; 15 = 𝑋𝑉; 24 = 𝑋𝑋𝐼𝑉 0,75 1b
Các bội nhỏ hơn 10 của số 3 là: 0; 3; 6; 9 0,5 2
Bài 2 (1,0điểm) (VD) Thực hiện phép tính: a) 67. 36 + 67. 65 – 67 b) (723. 45 + 723. 4) : 725 2a
67. 36 + 67. 65 – 67 = 67. (36 + 65 – 1) 0,25 = 67. 100 = 6 700 0,25 2b
(723. 45 + 723. 4) : 725 = 723.(45 + 4) : 725 = 723. 49 : 725 0,25
= 723. 72 : 725 = 725 : 725 = 1 0,25 3
Bài 3 (1,0điểm) (VD) Anh Sơn vào siêu thị mua 2 cái áo phông giá 125 000
đồng/ cái; 3 cái quần soọc giá 95 000 đồng/ cái; 5 cái khăn mặt giá 17 000 đồng/
cái. Anh đã trả bằng hai phiếu mua hàng, mỗi phiếu trị giá 100 000 đồng. Anh
Sơn còn phải trả thêm bao nhiêu tiền?
Tổng số tiền mua 2 cái áo phông, 3 cái quần soọc và 5 cái khăn mặt là:
2. 125 000 + 3. 95 000 + 5. 17 000 = 995 000 đồng 0,5
Số tiền a Sơn cần phải trả thêm là: 995 000 – 2.100 000 = 795 000 đồng 0,5 4
Bài 4 (1,25 điểm) (TH) (1,0 đ) 8 a)
Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về
cạnh, góc của tam giác đều ABC b)
Dùng thước eke, vẽ tam giác hình vuông ABCD có cạnh bằng 7cm. c) 4a
Ba cạnh bằng nhau: 𝐴𝐵 = 𝐵𝐶 = 𝐶𝐴; 0,5
Ba góc ở các đỉnh A, B, C bằng nhau. 0,25 4b HS vẽ đúng. 0,5 5
Bài 5 (1,5 điểm)
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về
cạnh, cạnh đối diện và đường chéo của hình thoi EFGH.
b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình bình hành ABCD có cạnh AB bằng 3 cm và cạnh BC bằng 8 cm. 5a
Bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DA; 0,25
Hai cặp cạnh đối diện song song: SB song song với CD; BC song song 0,25 với AD. 0,25
Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. 5b HS vẽ đúng 0,5 6
Bài 6. (0,5 điểm) (VDC) Lịch cập cảng của ba tàu như sau: tàu thứ nhất cứ 10
ngày thì cập bến một lần; tàu thứ hai cứ 12 ngày cập cảng một lần; tàu thứ ba cứ
15 ngày cập cảng một lần. Vào một ngày nào đó, ba tàu cùng cập cảng. Sau ít
nhất bao nhiêu ngày thì ba tàu lại cùng cập cảng?
Gọi x là số ngày ít nhất để ba tàu lại cùng cập cảng
Theo đề bài, ta có: 𝑥 ⋮ 10, 𝑥 ⋮ 12 , 𝑥 ⋮ 15𝑥 nhỏ nhất có thể 9
Nên 𝑥𝐵𝐶𝑁𝑁(10; 12; 15)
Mà 10= 2.5 ; 12 = 22. 3; 15 = 3.5
Suy ra 𝐵𝐶𝑁𝑁(4; 5) = 22. 3. 5 = 4 . 3. 5 = 60 hay 𝑥 = 60 0,25
Vậy sau 60 ngày nữa, từ lúc 3 tàu cùng cập cảng lần đầu tiên. 0,25 7
Bài 7 (0,5 điểm) (VDC) Quan sát hình bên dưới. Môt mảnh đất có dạng hình
bình hành ABCD với AB = 47m. Người ta mở rộng mảnh đất này thành hình
hành AEGD có diện tích lớn hơn diện tích ban đầu là 189m2 và BE = 7m. Tính
diện tích mảnh đất ban đầu.
Chiều cao hình bình hành BCGE là: 189 : 7 = 27 m 0,25
Diện tích hình bình hành ABCD ban đầu là: 47. 27 = 1269 m2 0,25 10