Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Bình Lợi Trung – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi tham khảo kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Bình Lợi Trung, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Bình Lợi Trung – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi tham khảo kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Bình Lợi Trung, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

56 28 lượt tải Tải xuống
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
BÌNH LI TRUNG
ĐỀ THAM KHO
ĐỀ KIM TRAGIA HC K I
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN TOÁN LP 7
Thi gian 90 phút (Không k thời gian phát đ)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 la chn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn
vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Trong các s sau, s nào là s thp phân hu hn?
A. -
2
3
B.
1
3
C.
3
4
D.
2
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây SAI?
A. S đối ca s 15 là -15.
B. S đối -(-5) ca là 5
C. S đối ca 9 là 9.
D. S đối ca 0 là 0
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây SAI?
A. Căn bậc hai s hc ca 36 là 6. B. Căn bậc hai s hc ca 0 là 0.
C. Căn bậc hai s hc ca (-5)
2
là -5. D. Căn bậc hai s hc ca 7 là
7
Câu 4. Khẳng định nào dưới đây ĐÚNG?
A. Hnh hp ch nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 4 đường cho.
B. Hnh hp ch nhật có 12 đỉnh, 8 cạnh và 4 đường cho.
C. Hnh hp ch nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 đường cho.
D. Hnh hp ch nhật có 12 đỉnh, 8 cạnh và 6 đường cho.
Câu 5. Khẳng định nào dưới đây SAI?
A.Chu vi đáy là 14
B. Din tích xung quanh là 98
C.Hai mặt đáy là ABC.A’B’C’
D. Có 7 cnh bên
Câu 6. Khẳng định nào dưới đây sai?
Hnh lăng tr đng ABC’.ABC có:
A. Cnh AC = 6
B. Cạnh C’C = 7
C. Cnh BC = 6
D. Cạnh BB’= 7
Câu 7. Hnh nào sao đây là hnh lăng tr đng t giác?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8. Chọn câu đúng nht: Cho s đo góc Ô
1 =
50
0
, thì s đo góc Ô
3
là:
A. 40
0
B. 50
0
C. 60
0
D. 130
0
Câu 9. Tnh
2
3
()
4
A.
9
4
B.
C.
9
16
D.
9
16
Câu 10. Giá tr gn đúng khi làm tròn đn hàng phn nghn ca
18
là:
A.4,24 B.4,24 C.4,243 D.4,2426
Câu 11. So sánh hai s hu t -0,8
3
4
A.
3
0,8
4
−=
B.
3
0,8
4
−
C.
3
0,8
4
−
D.
3
0,8
4
−
Câu 12. Kt qu ca php tnh
2 2 25
.
5 5 2
A. 0 B.
25
2
C.
27
2
D.
27
5
Phn 2. T lun (7,0 điểm)
Bài 1. (3 điểm)
a) Tm các căn bậc hai s hc ca 4 và 64
b) Tnh:
2
2 1 7
1
5 2 10

−+


c) Tìm x bit:
2
7 2 2
5 5 3
x
=
d) Mt quyn sách có 420 trang bn An đọc trong 3 tun. Tun th nht bạn An đọc được 1/5
s trang sách, tun th 2 đọc được 1/3 s trang sách còn li. Tính s trang sách đọc được tun th 3?
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hnh v sau:
y
z
50
0
50
0
t x
O
a) Tìm tia phân giác ca góc tOy ?
b) Tính s đo của góc xOz ?
Bài 3: (2,5 điểm)
Mt bồn đựng nước dng hnh hp ch nht có kch thước đáy là 4m và 2,5m, chiu cao là 1,8m
a/ Tnh din tch b mt ca bn không tính np.
b/ Tnh th tích ca bn? Khi bồn đy ắp nưc thì nó cha được bao nhiêu lít?
c/ Bit 1 lít sơn ph được 10m
2
b mt. Tnh lượng sơn đ sơn mặt trong ln mt ngoài bn?
--------------- HT ---------------
ĐÁP ÁN
Phn
LI GII
ĐIM
Bài 1
1C 2B 3C 4A 5D 6C 7C 8B 9D 10C 11C 12D
1
Bài 2
a) Tm các căn bậc hai s hc ca 4 và 64 là 2 và 8
1
b) .
2
2 1 7
1
5 2 10
7 1 7
5 4 10
23 7
20 10
37
20

−+


= +
=+
=
1
c)
2
7 2 2
5 5 3
7 2 4
5 5 9
4
1
9
4
1
9
5
9
x
x
x
x
x
=
+ =
+=
=−
=
1
d) S trang sách đọc được tun th 1 là:
1
.420 84
5
=
(trang)
S trang sách đọc được tun th 2 là:
1
.(420 84) 112
3
−=
(trang)
S trang sách đọc được tun th 3 là:
420-84-112=224 (trang)
0.5
Bài 2:
a) Vì tia Ox nm gia hai tia Ot, Oy và góc tOz = góc zOy = 50
0
b) Tính góc xOz = 130
0
0.25
0.25
Bài 3:
a) Din tch b mt ca bn không tính np
(4+ 2,5).2.1,8+4. 2,5 = 33,4 (m
2
)
b) Th tích ca bn
4. 2,5. 1,8 = 18 (m
3
) = 18 000 (lít)
Khi bồn đy ắp nước thì nó cha được 18 000 lít
c) Lượng sơn để sơn mặt trong ln mt ngoài bn?
33,4.2:10 = 6,68 ( l)
0.25
0.25
0.25
0.25
| 1/4

Preview text:

UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ KIỂM TRAGIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2022 – 2023 BÌNH LỢI TRUNG MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ THAM KHẢO
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn
vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1.
Trong các số sau, số nào là số thập phân hữu hạn? 2 1 3 A. - B. C. D. 2 3 3 4
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây SAI?
A. Số đối của số 15 là -15.
C. Số đối của 9 là –9.
B. Số đối -(-5) của là 5 D. Số đối của 0 là 0
Câu 3.
Khẳng định nào dưới đây SAI?
A. Căn bậc hai số học của 36 là 6.
B. Căn bậc hai số học của 0 là 0.
C. Căn bậc hai số học của (-5)2 là -5.
D. Căn bậc hai số học của 7 là √7
Câu 4.
Khẳng định nào dưới đây ĐÚNG?
A. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 4 đường chéo.
B. Hình hộp chữ nhật có 12 đỉnh, 8 cạnh và 4 đường chéo.
C. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 đường chéo.
D. Hình hộp chữ nhật có 12 đỉnh, 8 cạnh và 6 đường chéo.
Câu 5.
Khẳng định nào dưới đây SAI? A.Chu vi đáy là 14
B. Diện tích xung quanh là 98
C.Hai mặt đáy là ABC.A’B’C’ D. Có 7 cạnh bên
Câu 6.
Khẳng định nào dưới đây sai?
Hình lăng trụ đứng A’B’C’.ABC có: A. Cạnh AC = 6 B. Cạnh C’C = 7 C. Cạnh BC = 6 D. Cạnh BB’= 7
Câu 7. Hình nào sao đây là hình lăng trụ đứng tứ giác?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8. Chọn câu đúng nhất: Cho số đo góc Ô1 = 500, thì số đo góc Ô3 là: A. 400 B. 500 C. 600 D. 1300 3 Câu 9. Tính 2 (− ) 4 9 9 − 9 − 9 A. B. C. D. 4 4 16 16
Câu 10. Giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần nghìn của 18 là: A.4,24 B.4,24 C.4,243 D.4,2426 − 3
Câu 11. So sánh hai số hữu tỉ -0,8 và 4 −3 −3 −3 −3 A. −0,8 = B. −0,8  C. −0,8  D. −0,8  4 4 4 4 2 2 2 − 5
Câu 12. Kết quả của phép tính − . là 5 5 2 −25 −27 27 A. 0 B. C. D. 2 2 5
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1.
(3 điểm)
a) Tìm các căn bậc hai số học của 4 và 64 b) Tính: 2 2  1 −  7 1 − +   5  2  10 c) Tìm x biết: 2 7  2   2 −  − − x =     5  5   3 
d) Một quyển sách có 420 trang bạn An đọc trong 3 tuần. Tuần thứ nhất bạn An đọc được 1/5
số trang sách, tuần thứ 2 đọc được 1/3 số trang sách còn lại. Tính số trang sách đọc được ở tuần thứ 3?
Bài 2.
(1,5 điểm) Cho hình vẽ sau: y z 500 500 t x O
a) Tìm tia phân giác của góc tOy ?
b) Tính số đo của góc xOz ?
Bài 3:
(2,5 điểm)
Một bồn đựng nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước đáy là 4m và 2,5m, chiều cao là 1,8m
a/ Tính diện tích bề mặt của bồn không tính nắp.
b/ Tính thể tích của bồn? Khi bồn đầy ắp nước thì nó chứa được bao nhiêu lít?
c/ Biết 1 lít sơn phủ được 10m2 bề mặt. Tính lượng sơn để sơn mặt trong lẫn mặt ngoài bồn?
--------------- HẾT --------------- ĐÁP ÁN Phần LỜI GIẢI ĐIỂM Bài 1
1C 2B 3C 4A 5D 6C 7C 8B 9D 10C 11C 12D 1 Bài 2
a) Tìm các căn bậc hai số học của 4 và 64 là 2 và 8 1 b) . 1 2 2  1 −  7 1 − +   5  2  10 7 1 7 = − + 5 4 10 23 7 = + 20 10 37 = 20 c) 1 2 7  2   2 −  − − x =     5  5   3  7 2 4 − + x = 5 5 9 4 1+ x = 9 4 x = −1 9 5 − x = 9
d) Số trang sách đọc được ở tuần thứ 1 là: 0.5 1 .420 = 84 (trang) 5
Số trang sách đọc được ở tuần thứ 2 là: 1 .(420 − 84) = 112 (trang) 3
Số trang sách đọc được ở tuần thứ 3 là: 420-84-112=224 (trang) Bài 2:
a) Vì tia Ox nằm giữa hai tia Ot, Oy và góc tOz = góc zOy = 500 0.25 b) Tính góc xOz = 1300 0.25 Bài 3:
a) Diện tích bề mặt của bồn không tính nắp 0.25
(4+ 2,5).2.1,8+4. 2,5 = 33,4 (m2) b) Thể tích của bồn 0.25
4. 2,5. 1,8 = 18 (m3) = 18 000 (lít)
Khi bồn đầy ắp nước thì nó chứa được 18 000 lít 0.25
c) Lượng sơn để sơn mặt trong lẫn mặt ngoài bồn? 33,4.2:10 = 6,68 ( l) 0.25