Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Lê Quý Đôn – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề tham khảo kiểm tra đánh giá giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Lê Quý Đôn, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

TRƯNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
KIM TRA TK GIA HC K I
NĂM HC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN KHI: 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
I. PHN TRC NGHIM (2,0 đim).
Câu 1. Tp hp các s hu t kí hiu là:
A.
Q
B.
*
N
C.
N
D.
Z
Câu 2. S đối cùa
2023
2024
là:
A.
2023
2024
B.
2024
2023
C.
2023
2024
D.
2024
2023
Câu 3. Trong các s
3 6 5 15
0, 72; ; ; 0; ;
4 11 7 14

có bao nhiêu s hu t dương ?
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 4. Hình v bên, các đim A, B, C biu din s hu t nào ?
A.
B.
1 41
; ;
3 33
−−
C.
1 41
; ;
2 33
−−
D.
Câu 5. Hình hp ch nht
.''''ABCD A B C D
5 cmAB
. Khng đnh nào sau đây
đúng?
A.
5' cmAB
B.
5c' mBB
C.
5' c' mAB
D.
5' cmAC
Câu 6. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng tr đứng tam giác?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 7. Cho hình lăng tr đứng tam giác
.'''ABC A B C
có cnh
' ' 3 cmAB
,
5 cmBC

,
' ' 6 cmAC
,
' 7 cmAA
. Độ dài
cnh AC s bng:
A. 3 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm
-2
1
0
C
B
A
-1
Câu 8. Cho hình lăng tr đứng t giác như hình n. Khng đnh
nào sau đây là sai:
A.
8QH cm
B.
3PQ cm
C.
8PG cm
D.
3EF cm
II. PHN T LUN (8,0 đim).
Bài 1: (0,75 đim). (NB) Các s 0; 2023; 0,6 là s hu t không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 đim). (VD) Thc hin phép tính:
a)
9 73
.
4 67


;
b)
3 1 1 13
..
8 2023 2023 8











c)
25
824
25

.
Bài 3: (1,5 đim). (TH) m s hu t
x
, biết:
a)
11
2
63
x 
; b)
13
0, 25
44
x 
Bài 4: (1,0 đim). (TH) Cho hình hp ch nht
.AB CD EFGH
như
hình v, có
4 cm
AB
,
8 cmEH
,
6 cm.CG
Tính din tích
xung quanh và th tích ca hình hp ch nht này.
Bài 5: (0,75 đim). (TH) Cho hình lăng tr đứng tam giác vuông
.'''
ABC A B C
như hình v. Biết
4 cmAB
,
3 cmAC
,
' 5 cm.BB
Tính th tích ca hình lăng tr đứng này.
Bài 6: (0,5 đim). (VD) Anh dùng i thép đ làm hàng
rào cao 0,5 m bao quanh mnh đt hình ch nht kích thưc
ln t là 3m và 4m. Hi nếu mi mét vuông i thép có giá
90 000 đng thì cô Anh cn tr bao nhiêu tin đ mua đ i
thép làm hàng rào?
Bài 7: (1,0 đim). (VDC) Mt ca hàng nhp v 100 xe hơi đ chơi vi giá
gc mi cái 300 000 đng. Ca hàng đã n 65 xe vi giá mi cái lãi 30% so
vi giá gc; 35 cái xe n li bán l 7% so vi giá gc. Hi sau khi bán hết
100 xe hơi đ chơi ca hàng đó lãi hay l bao nhiêu tin?
3
cm
4
cm
5
cm
A'
C'
A
B'
B
C
Bài 8: (1,0 đim). (VD) Cc rubik
333××
theo tiêu chun có dng là mt hình lp phương , mi
mt đưc chia thành
9
ô vuông đưc sơn mi mt mt màu trong sáu màu. Mi ô vuông có kích
thưc cnh bng
1, 9 cm
.
a. Hãy tính din tích b mt ca cc rubik.
b. nh th tích ca mt cc rubik.
HT
H tên thí sinh: ……………………………… Lp: ……… SBD: ……………
Thí sinh không s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM KIM TRA TK GIA HC K I KHI 7
I. PHN TRC NGHIM (2,0 đim).
1 2 3 4 5 6 7 8
A C B D C C C D
II. PHN T LUN (8,0 đim).
Bài
Đáp án
Đim
1
0,75
Bài 1 (0,75 đim): Các s 0; 2023; 0,6 có là s hu t không? Vì sao?
0 2023 6
0 ; 2023 ; 0, 6
1 1 10

0.5
Nên 0; 8; 0,6 là các s hu t
0.25
2
1,5
Bài 2a (0,75 đim):
9 73
.
4 67


91
42



0.25
18 4
88



4
8
1
2
0.25x2
Bài 2b (0,75 đim).
3 1 1 13
..
8 2023 2023 8











1 3 13
2023 8 8




0.25
1
2
2023

2
2023
0.25x2
Bài 2c (0,5 đim).
25
824
25

652
222
25

0.25
24 3
22 2 1
25

0.25
2
2
2 .25
24
25
 
3
1,5
Bài 3a (0,75 đim). m s hu t
x
, biết:
11
2
63
x 
13 1
63
x 
0.25
1 13
36
x 
2 13 15
66 6
x

0.25
5
2
x
0.25
Bài 3b (0,75 đim).
13
0, 25
44
x 
1 13
4 44
x 
0.25
11
42
x
0.25
1
4
2
x

0.25
2x

4
1,0
Bài 4 (1,0 đim). Cho hình hp ch nht
.AB CD EFGH
như hình
v, có
4 cm
AB
,
8 cmEH
,
6 cmCG
. Tính di
n tích
xung quanh, th tích ca hình hp ch nht này.
2
2. 4 8 .6 144 cm
xq
S

0.5
3
4.6.8 192 cmV

0.5
5
0,75
Bài 5 (0,75 đim). Cho hình lăng tr đứng tam giác vuông
.'''
ABC A B C
như hình v. Biết
4 cmAB
,
3 cm
AC
,
' 5 cm.BB
Tính th tích ca hình lăng tr đứng này.
Diện tích đáy của lăng trụ đứng tam giác vuông là:
2
3.4
6 cm
2
d
S 
0.25
Th tích của hình lăng tr đứng tam giác là:
3
6.5 30 cmV 
0.5
6
0,5
Bài 6 (0,5 đim). Anh dùng i thép đ làm hàng rào cao 0,5 m bao quanh mnh đt
hình ch nht kích thưc ln t là 3m và 4m. Hi nếu mi mét vuông i thép có giá
90 000 đng thì cô Anh cn tr bao nhiêu tin đ mua đ i thép làm hàng rào?
Din tích lưi cô Anh cn mua là
2
2. 3 4 .0, 5 7 mS 
0.25
S tin cô Anh cn đ mua đ i thép làm hàng rào là:
0.25
4
cm
8
cm
6
cm
G
F
H
E
C
B
D
A
3
cm
4
cm
5
cm
A'
C'
A
B'
B
C
7.90 000 630 000
ng)
7
Bài 7 (1,0 đim). Mt ca hàng nhp v 100 xe hơi đ chơi vi giá gc mi cái 300 000
đồng. Ca hàng đã bán 65 xe vi giá mi cái lãi 30% so vi giá gc; 35 cái xen li bán l
7% so vi giá gc. Hi sau khi bán hết 100 xe hơi đ chơi ca hàng đó i hay l bao nhiêu
tin?
S tin ca hàng lãi khi bán 65 cái xe là:
65.300 000.30% 5 850 000
ng)
0.25
S tin ca hàng l khi bán 35 cái xe còn li là:
35.300 000.7% 735 000
ng)
0.25
Ta có:
5 850 000 735 000 5 115 000
ng)
Do đó ca hàng đã lãi
5 115 000
đồng
0.5
8
Bài 8 (1,0 đim). Cc rubik
333××
theo tiêu chun có dng là mt hình lp phương , mi
mt đưc chia thành
9
ô vuông đưc sơn mi mt mt màu trong sáu màu. Mi ô vuông
có kích thưc cnh bng
1, 9 cm
.
a. Hãy tính din tích b mt ca cc rubik.
b. Tính th tích ca mt cc rubik.
Din tích b mt ca cc rubik: 1,9x1,9x9x6 = 194,94 cm
2
0.5
Th tích ca mt cc rubik: 1,9
3
x27=185,193 cm
3
0.5
Ghi chú: Hc sinh gii cách khác đúng cho đ đim theo tng phn.
HT
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
KIỂM TRA TK GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI: 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. Q B. * N C. N D. Z
Câu 2. Số đối cùa 2023 − là: 2024 A. 2023 B. 2024 C. 2023 D. 2024 − 2024 − 2023 2024 2023 − 3 6 5 15 0, 72; ; ; 0; ;
Câu 3. Trong các số 4 11
7 14 có bao nhiêu số hữu tỉ dương ? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 4. Hình vẽ bên, các điểm A, B, C biểu diễn số hữu tỉ nào ? -2 -1 0 1 B A C A. 1 − 4 − 1 ; ; B. 1 − 4 − 1 ; ; C. 1 − 4 − 1 ; ; D. 2 − 4 − 1 ; ; 2 3 2 3 3 3 2 3 3 3 3 3
Câu 5. Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B 'C 'D ' có AB  5 cm. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A'B  5 cm
B. BB '  5 cm
C. A'B '  5 cm
D. A'C  5 cm
Câu 6. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B 'C ' có cạnh
A' B '  3 cm ,B C
  5 cm , A'C '  6 cm , AA'  7 cm . Độ dài cạnh AC sẽ bằng: A. 3 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A.QH  8cm
B.PQ  3cm
C. PG  8 cm
D.EF  3cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm).
Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Các số 0; – 2023; 0,6 có là số hữu tỉ không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm). (VD)
Thực hiện phép tính:           2 5   a) 9 7   3 8 2 4   . ; b) 3 1 1 13  .  .       c) .     4  6  7 8  2023 2023  8  25
Bài 3: (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết: a) 1 1 x  2  ; b) 1 3 x   0,25 6 3 4 4
Bài 4: (1,0 điểm). (TH) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như
hình vẽ, có AB  4 cm, EH  8 cm , CG  6 cm. Tính diện tích
xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này. C' B' A'
5 cm Bài 5: (0,75 điểm). (TH) Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông
ABC.A ' B 'C ' như hình vẽ. Biết AB  4 cm , AC  3 cm , C B
BB '  5 cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này. 3 cm 4 cm A
Bài 6: (0,5 điểm). (VD) Cô Anh dùng lưới thép để làm hàng
rào cao 0,5 m bao quanh mảnh đất hình chữ nhật có kích thước
lần lượt là 3m và 4m. Hỏi nếu mỗi mét vuông lưới thép có giá
90 000 đồng thì cô Anh cần trả bao nhiêu tiền để mua đủ lưới thép làm hàng rào?
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC)
Một cửa hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi với giá
gốc mỗi cái 300 000 đồng. Cửa hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30% so
với giá gốc; 35 cái xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết
100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
Bài 8: (1,0 điểm). (VD) Cục rubik 3×3×3 theo tiêu chuẩn có dạng là một hình lập phương , mỗi
mặt được chia thành 9 ô vuông được sơn mỗi mặt một màu trong sáu màu. Mỗi ô vuông có kích
thước cạnh bằng 1,9cm .
a. Hãy tính diện tích bề mặt của cục rubik.
b. Tính thể tích của một cục rubik.  HẾT
Họ tên thí sinh: ……………………………… Lớp: ……… SBD: ……………
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA TK GIỮA HỌC KỲ I KHỐI 7 I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). 1 2 3 4 5 6 7 8 A C B D C C C D
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm). Bài Đáp án Điểm 1
0,75 Bài 1 (0,75 điểm): Các số 0; – 2023; – 0,6 có là số hữu tỉ không? Vì sao? Vì 0 2023 6 0  ;2023  ; 0, 6  0.5 1 1 10
Nên 0; – 8; – 0,6 là các số hữu tỉ 0.25 2  
Bài 2a (0,75 điểm): 9 7   3   . 1,5 4  6  7 9  1        0.25 4  2  18  4        4    1  0.25x2 8  8  8 2    
Bài 2b (0,75 điểm). 3   1 1 13  .  .     
 8  2023 2023  8  1  3 13         0.25 2023  8 8  1   2 2  0.25x2 2023 2023 2 5
Bài 2c (0,5 điểm). 8  2  4 25 6 5 2 2  2  2  0.25 25 2  4 3 2 2  2   1  25 0.25 2 2 .25 2   2  4 25 3
1,5 Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: 1 1 x  2  6 3 13 1 x   6 3 0.25 1 13 x   3 6 2 13 15 x    0.25 6 6 6 5 x 0.25 2
Bài 3b (0,75 điểm). 1 3 x   0,25 4 4 1 1 3 x   0.25 4 4 4 1 1 x 0.25 4 2 1 x   4 2 0.25 x  2 B C 4 cm A
4 Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình 6 cm D
1,0 vẽ, có AB  4 cm, EH  8 cm , CG  6 cm . Tính diện tích
xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật này. F G E 8 cm H S       2 2. 4 8 .6 144 cm 0.5 xq V    3 4.6.8 192 cm  0.5 C' B' A'
5 Bài 5 (0,75 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông 5 cm
0,75 ABC.A'B 'C ' như hình vẽ. Biết AB  4 cm, AC  3 cm,
BB '  5 cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này. C B 3 cm 4 cm A
Diện tích đáy của lăng trụ đứng tam giác vuông là: 3.4 0.25 S   6 d  2 cm  2
Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là: V    3 6.5 30 cm  0.5
6 Bài 6 (0,5 điểm). Cô Anh dùng lưới thép để làm hàng rào cao 0,5 m bao quanh mảnh đất
0,5 hình chữ nhật có kích thước lần lượt là 3m và 4m. Hỏi nếu mỗi mét vuông lưới thép có giá
90 000 đồng thì cô Anh cần trả bao nhiêu tiền để mua đủ lưới thép làm hàng rào?
Diện tích lưới cô Anh cần mua là S       2 2. 3 4 .0, 5 7 m  0.25
Số tiền cô Anh cần để mua đủ lưới thép làm hàng rào là: 0.25
7.90 000  630 000 (đồng)
Bài 7 (1,0 điểm). Một cửa hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi với giá gốc mỗi cái 300 000
7 đồng. Cửa hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30% so với giá gốc; 35 cái xe còn lại bán lỗ
7% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
Số tiền cửa hàng lãi khi bán 65 cái xe là:
65.300 000.30%  5 850 000 (đồng) 0.25
Số tiền cửa hàng lỗ khi bán 35 cái xe còn lại là:
35.300 000.7%  735 000 (đồng) 0.25
Ta có: 5 850 000  735 000  5 115 000 (đồng)
Do đó cửa hàng đã lãi 5 115 000 đồng 0.5
Bài 8 (1,0 điểm). Cục rubik 3×3×3 theo tiêu chuẩn có dạng là một hình lập phương , mỗi
mặt được chia thành 9 ô vuông được sơn mỗi mặt một màu trong sáu màu. Mỗi ô vuông
có kích thước cạnh bằng 1,9cm .
a. Hãy tính diện tích bề mặt của cục rubik. 8
b. Tính thể tích của một cục rubik.
Diện tích bề mặt của cục rubik: 1,9x1,9x9x6 = 194,94 cm2 0.5
Thể tích của một cục rubik: 1,93x27=185,193 cm3 0.5
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. HẾT