Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Lương Thế Vinh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề tham khảo kiểm tra khảo sát chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Lương Thế Vinh, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

Y BAN NHÂN DÂN QUN 3
TNG THCS LƯƠNG TH VINH
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2023 2024
Môn : TOÁN LP 7
Thi gian làm bài 90 phút
(không k thi gian phát đ)
PHN 1: TRC NGHIM (2,0 đim)
Mi câu sau đây đu có 4 la chn, trong đó ch có mt phương án đúng. Hãy chn
phương án mà em cho là đúng.
Câu 1 (NB): Tp hp các s hu t đưc kí hiu là?
A.
B. C.
D.
Câu 2 (NB): Phát biu nào sau đây là sai?
A.
0
B.
1
C.
1
0
D.
3, 25
Câu 3 (NB): Mc nưc trong mt cái ao so vi mt đt đo đưc trong các tháng đưc cho
bi bng sau. Trong các tháng trên, tháng nào mc nưc trong h cn nht?
Tháng 4
Tháng 6
Tháng 8
Tháng 9
-1,4
-1,8
-1,5
0,95
A. Tháng 4 B. Tháng 6 C. Tháng 8 D. Tháng 9
Câu 4 (NB): Cho
17
3
25
A

=−−


. Thc hin b ngoc, ta đưc kết qu là?
A.
17
3
25
−−
B.
17
3
25
−−
C.
17
3
25
−−+
D.
17
3
25
−+
Câu 5 (NB): Th t thc hin các phép toán trong tp hp s hu t khi có ngoc là?
A. (), [], {} B. [], (), {} C. (), {}, [] D. [], {}, ()
Câu 6 (NB): Cho x + y = z. Phát biu nào sau đây là đúng?
A. y = x z B. y = z + x C. x = z y D. x = z + y
Câu 7 (NB): Trong các tm bìa dưi đây, tm nào không th gp thành hình lăng tr đứng
tam giác?
A B C D
ĐỀ THAM KHO
(Đề gm 02 trang)
Câu 8 (NB): Biết C
đáy
là chu vi đáy, S
đáy
là din tích đáy, h là chiu cao ca hình lăng tr
đứng. Công thc tính din tích xung quanh ca hình lăng tr đứng là?
A. S
đáy
.h B. C
đáy
. h C. S
đáy
: h D. C
đáy
: h
PHN 2: T LUN (8,0 đim)
Bài 1: (NB) (1,0 đim) Tìm s đối ca các s hu t sau đây:
6
; 0,4
7
.
Bài 2: (NB) (1,0 đim) Sắp xếp các s hu t sau theo th t t nh đến ln:
29 1 35
; ; ;0
16 16 16
−−
.
Bài 3: (VD) (1,0 đim) Thc hin các phép tính hp lý:
23
a) +
77
.
14 3
13 13
77
b) . .
11 11
.
Bài 4: (VD)
(1,0 đim) Tìm x, biết:
53
24
=a)x +
.
32
10 2 2
:
33 3
−−

=


b)2x +
.
Bài 5: (TH) (2,5 đim) Cho hình hp ch nht MNPQ. EFGH như hình v bên dưi.
Quan sát hình v và tr li các câu hi sau đây:
a. Nêu tên các đnh ca hình hp ch nht?
b. Nêu tên các đưng chéo ca hình hp ch
nht?
c. Biết MQ = 7cm, QH = 4cm. Hỏi đ dài
các cnh ME và NP là bao nhiêu?
Bài 6: (1,5 đim) Mt khi g hình hp ch nht có kích thưc như hình 1 bên dưi.
Hình 1 Hình 2
a) (TH) Tính th tích ca khi gỗ.
b) (VDC) Ngưi ta đc khi g ban đu thành mt khi g nh lăng tr đứng tam giác
đáy là tam giác vuông có kích thưc như hình 2. Ngưi ta cn sơn toàn b các mt ca
khi g lúc sau, biết chi phí sơn 1m
2
70 000 đng. Tính s tin để sơn toàn b khi g
sau khi b đục.
----------- HẾT -----------
ĐÁP ÁN THANG ĐIM ĐỀ CHÍNH THC
PHN 1: TRC NGHIM.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
B
D
A
C
C
B
Mi câu trc nghim làm đúng HS đưc 0,25 đim.
PHN 2: T LUN.
Đáp án
Thang
đim
Bài 1
(0,5
đim)
Số đối ca
6
7
6
7
.
Số đối ca
0, 4
0, 4
.
0,25
0,25
Bài 2
(1,0
đim)
35 1 29
; ;0;
16 16 16
−−
Lưu ý: HS ghi đúng th t 2 s đầu tiên thì đưc 0,5 đim.
1,0
Bài 3
(1,0
đim)
2 3 23 1
77
−+
= =a) +
77
0,5
14
13 13
7 14 3
.
13 11 11
7
13

=


=
7 37
b) . - .
11 11
0,25
0,25
Bài 4
(1 đim)
53
24
35
42
3 10
44
7
4
x
x
x
=
=
=
=
a)x +
0,25
0,25
32
10 2 2
:
33 3
10 2
2
33
2 10
2
33
24
2
x
x
x
x
−−

=


+=
=
=
=
b) 2x +
0,25
0,25
Bài 5
(2,5
đim)
a. Đnh: M, N, P, Q, E, F, G, H.
1,0
b. Đưng chéo: MG, EP, NH, FQ.
1,0
c. ME = QH = 4cm
NP = MQ = 7cm
0,25
0,25
Bài 5
(2,0
đim)
a. Th tích khi g:
6.5.7 = 210 (dm
3
)
1,0
b. Din tích cn sơn ca khi g sau khi b đục:
S
xq
+ S
2 đáy
=
3.4
(3 4 5).7 .2 96
2
++ + =
dm
2
= 0,96 m
2
.
Chi phí cn sơn khi g: 0,96.70 000 = 67 200 đng
0,5
0,5
* Lưu ý: Hc sinh gii cách khác nếu đúng vn đưc trn đim.
| 1/4

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn : TOÁN LỚP 7 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài 90 phút (Đề gồm 02 trang) (không kể thời gian phá t đề)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn
phương án mà em cho là đúng.
Câu 1 (NB): Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là? A.  B. ℕ C.  D. 
Câu 2 (NB): Phát biểu nào sau đây là sai? A. 0∈ B. 1∈ C. 1 ∈ D. 3,25∈ 0
Câu 3 (NB): Mực nước trong một cái ao so với mặt đất đo được trong các tháng được cho
bởi bảng sau. Trong các tháng trên, tháng nào mực nước trong hồ cạn nhất? Tháng Tháng 4 Tháng 6 Tháng 8 Tháng 9 Mực nước (m) -1,4 -1,8 -1,5 0,95 A. Tháng 4 B. Tháng 6 C. Tháng 8 D. Tháng 9 Câu 4 (NB): Cho 1 7 A   3 = − −
. Thực hiện bỏ ngoặc, ta được kết quả là? 2 5    A. 1 7 − − 3 B. 1 7 − − 3 C. 1 7 − − + 3 D. 1 7 − + 3 2 5 2 5 2 5 2 5
Câu 5 (NB): Thứ tự thực hiện các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ khi có ngoặc là? A. (), [], {} B. [], (), {} C. (), {}, [] D. [], {}, ()
Câu 6 (NB): Cho x + y = z. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. y = x – z B. y = z + x C. x = z – y D. x = z + y
Câu 7 (NB): Trong các tấm bìa dưới đây, tấm nào không thể gấp thành hình lăng trụ đứng tam giác? A B C D
Câu 8 (NB): Biết Cđáy là chu vi đáy, Sđáy là diện tích đáy, h là chiều cao của hình lăng trụ
đứng. Công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là? A. Sđáy.h B. Cđáy. h C. S đáy: h D. Cđáy: h
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1: (NB)
(1,0 điểm) Tìm số đối của các số hữu tỉ sau đây: 6; 0, − 4 . 7
Bài 2: (NB) (1,0 điểm) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 29 1 − 35 ; ; − ;0. 16 16 16
Bài 3: (VD) (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính hợp lý: 2 − 3 a) + 7 7 . 14 3 b) . − . . 7 7 11 13 11 13
Bài 4: (VD) (1,0 điểm) Tìm x, biết: 5 3 3 2 a)x + = 10  2 −   2 −  . b)2x + =   : . 2 4 3 3  3     
Bài 5: (TH) (2,5 điểm) Cho hình hộp chữ nhật MNPQ. EFGH như hình vẽ bên dưới.
Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau đây: a. Nêu tên các đỉnh của hình hộp chữ nhật?
b. Nêu tên các đường chéo của hình hộp chữ nhật?
c. Biết MQ = 7cm, QH = 4cm. Hỏi độ dài
các cạnh ME và NP là bao nhiêu?
Bài 6: (1,5 điểm) Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước như hình 1 bên dưới. Hình 1 Hình 2
a) (TH) Tính thể tích của khối gỗ.
b) (VDC) Người ta đục khối gỗ ban đầu thành một khối gỗ hình lăng trụ đứng tam giác
đáy là tam giác vuông có kích thước như hình 2. Người ta cần sơn toàn bộ các mặt của
khối gỗ lúc sau, biết chi phí sơn 1m2 là 70 000 đồng. Tính số tiền để sơn toàn bộ khối gỗ sau khi bị đục.
----------- HẾT -----------
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B D A C C B
Mỗi câu trắc nghiệm làm đúng HS được 0,25 điểm. PHẦN 2: TỰ LUẬN. Đáp án Thang điểm Bài 1 6 6 − (0,5 Số đối của là . 7 7 0,25 điểm) 0,25 Số đối của 0, − 4 là 0,4. Bài 2 35 − 1 − 29 (1,0 ; ;0; 16 16 16 1,0 điểm)
Lưu ý: HS ghi đúng thứ tự 2 số đầu tiên thì được 0,5 điểm. Bài 3 2 − 3 2 − + 3 1 0,5 (1,0 a) + = = 7 7 7 7 điểm) 14 7 3 7 b) . - . 11 13 11 13 7 14 3 .  = − 0,25 13  11 11   7 = 0,25 13 Bài 4 5 3 (1 điểm) a)x + = 2 4 3 5 x = − 4 2 0,25 3 10 x = − 4 4 7 x − = 0,25 4 3 2 10  2 −   2 b) 2x +   : −  = 3 3  3      10 2 2x − + = 3 3 0,25 2 − 10 2x = − 3 3 2x = 4 − 0,25 x = 2 − Bài 5
a. Đỉnh: M, N, P, Q, E, F, G, H. 1,0 (2,5 điểm)
b. Đường chéo: MG, EP, NH, FQ. 1,0 c. ME = QH = 4cm 0,25 NP = MQ = 7cm 0,25 Bài 5 a. Thể tích khối gỗ: 1,0 (2,0 6.5.7 = 210 (dm3) điểm)
b. Diện tích cần sơn của khối gỗ sau khi bị đục: 0,5 S xq + S2 đáy = 3.4 (3 + 4 + 5).7 + .2 = 96dm2 = 0,96 m2. 2 0,5
Chi phí cần sơn khối gỗ: 0,96.70 000 = 67 200 đồng
* Lưu ý: Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn được trọn điểm.