Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Thủ Đức – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. Đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và bảng hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
156 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tham khảo giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Thủ Đức – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. Đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và bảng hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

136 68 lượt tải Tải xuống
UBND THÀNH PH TH ĐỨC
TRƯNG THCS XUÂN TRƯNG
B SGK CTST
gm 02 trang)
ĐỀ THAM KHO GIA HC K I
NĂM HC: 2024 2025
MÔN: TOÁN 7
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
Bài 1. (1,5đ)
a) Các s 3,2; 0;
3
1
5
có là s hu t không? Vì sao?
b) V trc s và biu din các s hu t
;

1
trên trc s?
Bài 2. (1,5đ)Thc hin phép tính
a)
+
b)

.


+

.


c)
.
.
.
Bài 3. ( 1,5 đim ) Tìm x, biết:
a) +
= 1
b)

=


.
Bài 4. (0,75đ)
Cho hình hp ch nht ABCD.MNHQ độ dài
NB = 3 cm , BC = 4 cm , MN = 6 cm ,
Hãy xác
định độ dài các cnh
AB; HC; MQ.
Bài 5.(1,25đ)
Cho hình lăng tr đứng tam giác vuông như hình v. Tính
din tích xung quanh và th tích ca hình lăng tr đứng này.
Bài 6.( 1,5 đ) Một kho hàng chứa 32,8 tấn gạo, ngày thứ nhất kho xuất đi
3
4
số gạo trong kho, ngày thứ hai kho xuất tiếp
3
4
số gạo còn lại, ngày thứ 3 kho
nhập vào 3,5 tấn gạo. Hỏi sau ba ngày trong kho còn lại bao nhiêu kg gạo?
Bài 7.(1,0đ) Mt căn phòng hình hp ch nht có chiu dài 4,5m, chiu rng
4m, chiu cao 3m
.
Ngưi ta mun lăn sơn trn nhà bn bc ng. Biết
rng tng din tích các ca 11m
2
. Tính din tích cn lăn sơn ?
Bài 8.(1,0đ) Mt ca hàng bán qun áo chương trình khuyến mãi như sau:
Khách hàng có th thành viên s đưc gim 15% tng s tin ca hóa đơn. Bn
Bình có th thành viên, bn mua hai chiếc áo mi, mi áo đu giá 200 000
đồng và mt qun Jeans vi giá 350 000 đng. Bn đưa cho ngưi thu ngân 1
triu đng. Hi bn Bình đưc tr li bao nhiêu tin?
--- HT ----
UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
TRƯNG THCS XUÂN TRƯNG
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIŨA HC KÌ I
MÔN TOÁN 7
Năm hc: 2024-2025
Bài
Thang đim
1
a)Vì :
16 0 3 8
3, 2 ; 0 ; 1
5 15 5

Nên 3,2; 0;
3
1
5
là các s hu t.
0.75
Biu din đúng 1 s
Biu din đúng 2 s còn li
0.75
2
Bài 2 (1,5 đim):
a)
+
=
+
=

+

=

0.5
b)

.

+

.

=

. 󰇡


+


󰇢 =

.
(
1
)
=


0.5
c)
.
=
.(
)
=
.
=
.
0,5
3
Bài 3 (1,5 đim)
a) +
= 1
= 1
-
=
-

=

0.75
b)
=


=


+

=


+

0.75
=
=

:

=

.

=
2
3
4
Bài 4 (0,75 đim).
MQ = BC = 4 cm
0.25x3
AB = MN = 6cm
CH = NB = 3cm
5
0.5
0.25
0,25
0,25
6
Số gạo kho xuất ngày thứ nhất là:
3
32,8 24,6
4
⋅=
(tấn)
Số gạo kho xuất ngày thứ hai là: (32,8 - 24,6) .
= 6,15 ( tấn)
Số gạo còn lại trong kho sau ba ngày là: 32,8 24,6 - 6,15 + 3,5 =
5,55 ( tấn) = 5550 (kg)
0,5x3
7
2
2(4,5 4).3 4,5.4 69 mS 
.
Din tích cn lăn sơn:
2
0,5x2
8
gim giá:
(100% 15%).(2.200000 350000) 637500 
ng).
S tin Bình đưc tr li:
0,5x2
----- HT -----
UBND THÀNH PH TH ĐỨC
TRƯNG THCS TRƯNG THNH
B SGK Chân tri sáng to
gm 03 trang)
ĐỀ THAM KHO GIA HC K 1
NĂM HC: 2024 2025
MÔN: TOÁN 7
Thi gian: 60 phút (không k thi gian phát đ)
A. TRC NGHIM: (3,0đ) Mi câu sau đây đu có 4 la chn, trong đó ch
mt phương án đúng. y khoanh tròn vào phương án đúng.
Câu 1. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
1
2 Q
5
.
A.
B.
C.
<
D.
=
Câu 2. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:
A.
Q
B.
Z
C.
N
D.
*N
Câu 3. : S đối ca
3
2
4
A.
3
2
4
+
. B.
3
2
4
. C.
4
2
3
. D.
3
2
4
.
Câu 4. Hãy sp xếp các s hu t
72
; ;0
83
theo th t t bé đến ln?
72
. ; ;0
83
A
72
.0; ;
83
B
72
. ;0;
83
C
27
. ;0;
38
D
Câu 5. Trong các số hữu tỉ:
3 12 5 11
2,15; 1 ; ; 0; ;
4 13 7 14


, bao nhiêu số hữu tỉ
âm?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Quan sát trc s cho biết đim A có th biu din s hu t nào?
A.
3
. B.
3
5
. C.
5
3
. D.
2
5
.
Câu 7. Kết qu ca phép tính
2
22
.
33



là:
5
2
.
3
A



3
2
.
3



B
7
2
.
3
C



2
2
.
3



D
Câu 8. Kết qu ca phép tính
72
22
:
77
−−



là:
5
2
.
7



A
9
2
.
7



B
5
2
.
7



C
9
2
.
7



D
Câu 9. Khng đnh nào dưi đây là đúng?
A. Hình hp ch nht có 8 đỉnh, 8 cnh và 8 đưng chéo.
B. Hình hp ch nht có 8 đỉnh, 12 cnh và 6 đưng chéo.
C. Hình hp ch nht có 8 đỉnh, 12 cnh và 4 đưng chéo.
D. Hình hp ch nht có 8 đnh, 8 cnh và 6 đưng chéo.
Câu 10. Cho hình v bên, mt nào sau đây là mt đáy ca hình lăng tr đứng
tam giác:
A. Mt ACFD B. Mt ABED
C. Mt CFEB D. Mt ABC
Câu 11. Trong hình v bên, góc
1
O
đối đnh vi góc nào?
A.
1
O
B.
2
O
C.
3
O
D.
4
O
Câu 12. Cho hình v n, tia nào sau đây là tia phân giác trong ca
ABC
?
A. Tia BD B. Tia DB
C. Tia BA D. Tia BC
B. T LUN: (7,0đ)
Bài 1. (1,25đ) Các s
5
11; 2 ; 3, 5 ; 4
8
có phi là s hu t không? Vì sao?
Bài 2. (2,0đ) a) Thc hin phép tính:
16 9
.
35 4


b) Tìm x, biết:

−=


72 3
x
5 5 10
Bài 3. (1,75đ) Cho hình hp ch nht
.ABCD EFGH
như hình v, có
5 cm
AB
,
6 cm
EH
,
8 cmCG
.
a) Tính diện tích xung quanh
b) Thể tích của hình hộp chữ nhật này.
Bài 4. (1,0đ) Mt cái bc hình lăng tr đứng t giác
kích thưc như hình v bên. Ngưi ta mun sơn
tt c các mt ca cái bc tr hai mt đáy.
a) Hi din tích cn sơn là bao nhiêu?
b) Hi chi phí đ sơn là bao nhiêu? Biết rng đ sơn
mi mét vuông tn 25 nghìn đng.
Bài 5. (1,0đ) Mt ca hàng đin máy nhp v 100 chiếc máy tính xách tay vi
giá 8 triu đng mt chiếc. Sau khi đã bán đưc 70 chiếc vi tin lãi bng 30%
giá vn, s máy còn li đưc bán vi mc giá bng 65% giá bán trưc đó. Hi
sau khi bán hết lô hàng thì ca hàng li hay l bao nhiêu tin?
--- HT ----
8 cm
6 cm
5 cm
E
F
H
C
A
D
B
G
UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
TRƯNG THCS TRƯNG THNH
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN 7
Năm hc: 2024-2025
I. TRC NGHIM: (3,0 đim)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1.
A
4.
D
7.
B
10.
D
2.
A
5.
B
8.
C
11.
C
3.
D
6.
B
9.
C
12.
A
II. T LUN: (7,0 đim)
Bài
Ni dung đáp án
Thang điểm
Bài 1 (1,25 điểm)
Các s
5
11; 2 ; 3, 5 ; 4
8
có là s hu t. Vì
11 5 21 7 4
11 ; 2 ; 3, 5 ; 4
188 2 1
= = = −=
0,5
0,75
Bài 2(2,0 điểm)
1 6 9 1 24 45 1 21 7
). . .
3 5 4 3 20 20 3 20 20
a










0,5+0,5
) ...
−−
 
−= −= =
 
 
7 2 3 2 7 3 13
bx x x
5 5 10 5 5 10 10
0,5+0,5
Bài 3 (1,75 điểm)
2
) 2. 5 6 .8 176 cm
xq
aS 
0,5+0,5
3
) 5.6.8 240 cm
bV
0,5+0,25
Bài 4 (1,0 điểm)
a) Din tích cn sơn là
22
(8 4 5 5).12 264( ) 2, 64( )
xq
S dm m 
0,5
b) Chi phí đ sơn là
2, 64.25 66
(nghìn đng)
0,5
Bài 5 (1,0 điểm)
Vốn ca hàng b ra đ nhp 100 chiếc máy tính là:
100.8 = 800 (triu đng)
Sau khi bán hết 100 máy tính thì ca hàng thu về:
70.8.130% + (100-70).8.130%.65% = 930,8 (triu đng)
S tin li ca ca hàng sau khi bán hết 100 chiếc máy
tính là: 930,8-800 = 130,8 (triu đng)
Vậy ca hàng li 130,8 triu đng.
0,25
0,5
0,25
--- HT ----
UBND THÀNH PH TH ĐỨC
TRƯNG THCS TĂNG NHƠN PHÚ B
BỘ SGK CHÂN TRI SÁNG TO
gm 03 trang)
ĐỀ THAM KHO GIA HC K 1
NĂM HC: 2024 2025
MÔN: TOÁN 7
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Q B. 1,3 Z C. 0 N D.
7 I.
Câu 2. Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
A.


. B.


. C.

. D.
Câu 3. Lớp 7B có 48 học sinh, trong đó có
3
học sinh nam. Số học sinh nam của lớp 7B là:
8
A. 16 học sinh B. 6 học sinh C. 128 học sinh D. 18 học sinh
Câu 4. Nhiệt độ buổi sáng nước Canada 14
0
C. Buổi chiều cùng ngày, nhiệt độ nước Canada
tăng lên 5
0
C so với nhiệt độ buổi sáng đó. Hỏi nhiệt độ nước Canada vào buổi chiều hôm đó bao
nhiêu độ C?
A. 9
0
C B. 9
0
C. C. 19
0
C. D. 19
0
C.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5
8
.
5
8

=
5
8

B.
(
2024
)
= 1
C. (19
7
)
20
= 19
27
D.
󰇡
10
3
󰇢

:
󰇡
10
3
󰇢

=
󰇡
10
3
󰇢
Câu 6. Chọn câu đúng. Dùng quy tắc dấu ngoặc trong biểu thức


󰇡
+

󰇢
, ta có biểu thức mới:
A.


+

B.


+
+

C.


+
D.


+
Câu 7. Chọn u đúng. Dùng quy tắc chuyển vế trong biểu thức
+ x =
ta có biu thc mi:
A. x =
2
3
8
5
B. x =
2
3
+
8
5
C. x =
2
3
+
8
5
D. x =
2
3
8
5
Câu 8. Chọn khẳng định đúng. Nếu
|
x
|
= 5,3 thì
A. x = – 5,3 B. x = 5,3
C. x = 5,3 hoặc x =  D. x = 5,3 và x = 5,3
Câu 9. Mặt nào mặt đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác?
A. ABCD B. BCC’B’
C. CDD’C’ D. A’B’C’D’
Câu 10. Hình hộp chữ nhật MKHJ.CVFN có một đường chéo tên là:
A. CJ B. MV
C. NK D. HF
Câu 11. Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác (hình vẽ bên, biết AB = 4cm, BC = 6cm, AD = 10cm,
BB’=12cm) là:
A. 768 cm
3
B. 384 cm
3
C. 288 cm
3
D. 240 cm
3
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật sau, biết đáy hình chữ nhật chiều dài 12
cm và chiều rộng
3
cm là:
A. 144 cm
2
B. 168 cm
2
C. 96 cm
2
D. 120 cm
2
B. TỰ LUẬN: (7,0đ)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
4 3 30
.
3 15 12

b)
5 28 2
13 5 13 5


c)
5 23
5 25 5
31

Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết:
a)
21
3
32
x
b)
45
0, 75
32
x 
Bài 3. (2 điểm)
a) Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông
.'''ABC A B C
như hình vẽ. Biết
8 cmAB
,
6 cmAC
,
' 10 cm.BB
Tính thể tích của hình lăng trụ
đứng này.
b) Tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng, ACB là một tam giác cân.
Tính diện tích miếng bìa dùng để làm một tấm lịch như hình.
Bài 4. (1 điểm)Thực hiện chương trình khuyến mãi “ Ngày hội mua sắm”, một cửa hàng
giảm giá 50% cho một lô tivi gồm 50 chiếc có giá bán lẻ là 8.600.000 đồng. Đến 12h thì cửa
hàng đã bán được 35 chiếc và cửa hàng quyết định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm
lần 1) cho số tivi còn lại. Tính số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết lô tivi đó.
--- HẾT ----
UBND THÀNH PH TH ĐỨC
TRƯỜNG THCS TĂNG NHƠN PHÚ B
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 7
Năm học: 2024 2025
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1. B 4. B 7. A 10. C
2. D 5. B 8. C 11. B
3. D 6. C 9. B 12. D
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Thang điểm
Bài 1 (2 điểm)
a)
4 3 30
.
3 15 12

41
32


83
66


11
2
0,25x3
b)
5 28 2
13 5 13 5


25 8
.
5 13 13



2 13
.
5 13
2
5
0,25x3
c)
5 23
5 25 5
31

543
555
31

32
55 5 1
31

3
5 .31
125
31

0,25
0,25
Bài 2 (2 điểm)
a)
21
3
32
x
27
32
x
27
32
x 
17
6
x
0,25
0,5
0,25
b)
45
0, 75
32
x 
45 3
32 4
x 
5 34
2 43
x 
25 2 5
.
12 5 6
x


0,25
0,25
0,25x2
Bài 3 (2 điểm)
a)
2
8.6
24 cm
2
d
S 
3
24.10 240 cmV 
0,5
0,5
b)
Diện tích miếng bìa dùng làm tấm lịch là:
2
15.22.2 22.8 836 cmS 
.
1
Bài 4 (1 điểm)
Số tiền cửa hàng thu được khi bán 35 chiếc TV là:
8 600 000.50%.35 150 500 000
(đồng).
Số tiền cửa hàng thu được khi bán 15 chiếc TV còn lại
là:
8 600 000.50% .90%.15 58 050 000
(đồng).
Số tiền cửa hàng thu được khi bán hết số TV:
150 500 000 58 050 000 208 550 000
0,25
0,25
0,5
----- HẾT -----
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim) Mi câu sau đây đu có 4 la
chn, trong đó ch có 1 phương án đúng. Hãy chn phương án đúng.
Câu 1. Tp hp các s hu t kí hiu là
A. N. B.
*
.N
C. Q. D. Z.
Câu 2. S đối cùa
2
3
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 3. Trong các khng đnh sau. Khng đnh đúng là
A.
1
1
5
Q
. B. 3 Q. C.
2
3
N
. D.
1
7
Z−∈
.
Câu 4. Kết qu ca phép tính
32
20 15
−−
+
1
A. .
35
B.
17
.
60
5
C. .
35
1
D. .
60
Câu 5. S đỉnh ca hình hp ch nht là:
A.6 B.8 C.10 D.12
Câu 6. Th tích ca hình hp ch nht bên là
A. 6
3
cm
. B.8
3
cm
. C.12
3
cm
. D.24
3
cm
.
Câu 7. Cho hình lp phương có cnh bng 4cm. Din tích xung quanh ca hình lp
phương bng:
A. 64 cm
2
. B.16 cm
2
. C. 64 cm. D.16 cm.
Câu 8. Các mt bên ca hình lăng tr đứng tam giác
.' ' 'ABC A B C
là nhng hình gì?
A.Tam giác. B.T giác.
C.Hình ch nht. D.Hình vuông.
UBND THÀNH PH TH ĐỨC
ĐỀ THAM KHO KIM TRA GIA K I
TRƯNG THCS BÌNH CHIU
NĂM HC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LP 7
D
D
C
A
3cm
2cm
4 cm
A
C
B
B
,
,
,
,
C
C
A
B
A
B
,
,
,
PHN 2. T LUN (8,0 đim)
Bài 1. Thc hin phép tính:
23
)1 3
55
a +
b)
53 43
..
9 11 9 11
−−
 
+
 
 
c)
2
2
1
2023 .3
3



Bài 2. Tìm x, biết:
a)
21
33
x
−=
b)
7 43
.
3 77
x
+=
Bài 3. Mt cái b hình hp ch nht mt cái chai kích thưc th tích như hình
bên dưi. Cho biết mt chai nưc đy rót hết vào bể.
a) Tính th tích ca cái bể.
b) Tính chiu cao mc nưc sau khi rót hết mt chai nưc vào bể.
Bài 4. Nhân dp k nim thành lp 5 năm, mt ca hàng đin máy chương trình gim
giá mt dòng máy tính bng như sau: Đt I gim 10%, đt II gim 8% so vi giá sau khi
đã gim đợt I. Chiếc máy tính bng giá ban đu là 20 000 000 đng. Hi sau 2 đt gim
giá chiếc máy tính bng bán vi giá bao nhiêu?
HẾT.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
B
B
D
A
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1a
2 3 7 18
13
5 555
25
5
5
+=+
= =
1b
( )
53 43
..
9 11 9 11
35 4
.
11 9 9
33
.1
11 11
−−
 
+
 
 
−

= +




= −=
1c
2
2
1
2023 .3
3
1
2023 .9
9
2023 1 2022



=
= −=
Bài 2a
21
33
12
33
1
3
x
x
x
−=

= +


=
2b
7 43
.
3 77
7 34
.
3 77
7
.1
3
7
1:
3
3
7
x
x
x
x
x
+=

=


=
=
=
Bài 3a
Th tích ca hình hp ch nht:
3
. . 20.40.40 32000 cm
V abc= = =
3b
Chiu cao mc nưc sau khi rót hết mt chai nưc vào b
2000
2,5 cm
. 20.40
V
h
ab
= = =
Bài 4
Giá ca chiếc máy tính bng sau 2 đt gim là
20000000.(100% 10%).(100% 8%) 16560000 −=
đồng
1
UBND THÀNH PH TH ĐỨC
TRƯNG THCS NGUYN VĂN TRI
B SGK CHÂN TRI
gm
04
trang)
ĐỀ THAM KHO GIA HC K 1
NĂM HC: 2024 2025
MÔN: TOÁN 7
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
A.TRC NGHIM : ( 3đ)
Câu 1. Tập hợp số hữu tỉ
gm:
A. S hữu t âm B. S hữu t dương.
C. S nguyên âm; s nguyên dương và s 0 . D. S hữu t dương; s hữu t
âm và s 0.
Câu 2.
.
Khng đnh nào dưi đây sai?
A. S 19 là mt s tự nhiên. B. S
5
là mt s nguyên âm.
C. S
15
19
là mt s hữu t. D. S 0 là mt s hữu t dương.
Câu 3. Cho trc s sau: Đim
A
biu din s nào trên trc s?
A.
3
. B.
3
5
C.
5
3
D.
2
5
Câu 4.
.
Khng đnh nào dưi đây đúng?
3
.0
5
A −<
3
.0
10
B <
1
.3
2
C −>
22
.
33
D −>
Câu 5.
mn
x .x
bng
A.
m-n
x
B.
m.n
x
C.
m : n
x
D.
m+n
x
Câu 6. S đối ca
7
9
A.
7
9
B.
9
7
C.
−7
9
D.
−9
7
Câu 7. Kết qu ca phép tính
2022 2020
11
:
33
 
 
 
A.
1
3
B. 0 C.
1
9
D.
2
3
| 1/156

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS XUÂN TRƯỜNG
NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 7 BỘ SGK CTST
(Đề gồm 02 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (1,5đ) a) Các số −3,2; 0; 3
1 có là số hữu tỉ không? Vì sao? 5
b) Vẽ trục số và biểu diễn các số hữu tỉ 2 ; −3 và 1 1 trên trục số? 5 5 5
Bài 2. (1,5đ)Thực hiện phép tính
a) 7 + 1 ∙ 3 b) 7 . −5 + 7 . −8 c) 27.93.20240 6 6 2 17 13 17 13 35.82
Bài 3. ( 1,5 điểm ) Tìm x, biết:
a) 𝑥𝑥 + 5 = 1 1 b) −3 𝑥𝑥 − 3 = −11. 3 6 4 5 10 Bài 4. (0,75đ)
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNHQ có độ dài
NB = 3 cm , BC = 4 cm , MN = 6 cm , Hãy xác
định độ dài các cạnh AB; HC; MQ. Bài 5.(1,25đ)
Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông như hình vẽ. Tính
diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng này.
Bài 6.( 1,5 đ) Một kho hàng chứa 32,8 tấn gạo, ngày thứ nhất kho xuất đi 3 4
số gạo trong kho, ngày thứ hai kho xuất tiếp 3 số gạo còn lại, ngày thứ 3 kho 4
nhập vào 3,5 tấn gạo. Hỏi sau ba ngày trong kho còn lại bao nhiêu kg gạo?
Bài 7.(1,0đ) Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m, chiều rộng
4m, chiều cao 3m. Người ta muốn lăn sơn trần nhà và bốn bức tường. Biết
rằng tổng diện tích các cửa là 11m2. Tính diện tích cần lăn sơn ?
Bài 8.(1,0đ) Một cửa hàng bán quần áo có chương trình khuyến mãi như sau:
Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn
Bình có thẻ thành viên, bạn mua hai chiếc áo sơ mi, mỗi áo đều có giá 200 000
đồng và một quần Jeans với giá 350 000 đồng. Bạn đưa cho người thu ngân 1
triệu đồng. Hỏi bạn Bình được trả lại bao nhiêu tiền? --- HẾT ----
UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS XUÂN TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 Năm học: 2024-2025 Bài Nội dung đáp án Thang điểm
Bài 1 (1,5 điểm): a)Vì : 16 0 3 8 3,2  ; 0  ;1  5 1 5 5 0.75 Nên −3,2; 0; 3 1 là các số hữu tỉ. 1 5
b)Vẽ đúng trục số (có số 0 và mũi tên) Biểu diễn đúng 1 số 0.75
Biểu diễn đúng 2 số còn lại
Bài 2 (1,5 điểm):
a) 7 + 1 ∙ 3 = 7 + 1 = 28 + 6 = 17 0.5 6 6 2 6 4 24 24 12
2 b) 7 .−5 + 7 .−8 = 7 .�−5+−8�= 7 .(−1)=−7 0.5 17 13 17 13 17 13 13 17 17
c) 27.93.20240 = 27.(32)3.1 = 27.36.1 = 2.3.1 0,5 35.82 35.(23)2 35.26 1.1
Bài 3 (1,5 điểm) a) 𝑥𝑥 + 5 = 1 1 3 6 𝑥𝑥 = 1 1 - 5 6 3 0.75 𝑥𝑥 = 7 - 10 3 6 6 𝑥𝑥 = −3 6
b) −3 𝑥𝑥 − 3 = −11 4 5 10 −3 𝑥𝑥 = −11 + 3 0.75 4 10 5 −3 𝑥𝑥 = −11 + 6 4 10 10 −3 𝑥𝑥 = −1 4 2 𝑥𝑥 = −1 : −3 2 4
𝑥𝑥 = −1 . −4 2 3 2 𝑥𝑥 = 3
Bài 4 (0,75 điểm). MQ = BC = 4 cm 4 0.25x3 AB = MN = 6cm CH = NB = 3cm
Chu vi đáy: 30 + 40 + 50 = 120(𝑐𝑐𝑐𝑐) 0.5
Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng: 120.60 = 7 200 (𝑐𝑐𝑐𝑐2) 0.25
5 Diện tích đáy của lăng trụ đứng: 30 .40 : 2 = 600 (𝑐𝑐𝑐𝑐2) 0,25
Thể tích của lăng trụ đứng : 600 . 60 = 36 000 (cm3) 0,25
Số gạo kho xuất ngày thứ nhất là: 3 32,8⋅ = 24,6 (tấn) 4
6 Số gạo kho xuất ngày thứ hai là: (32,8 - 24,6) . 3 = 6,15 ( tấn) 4 0,5x3
Số gạo còn lại trong kho sau ba ngày là: 32,8 – 24,6 - 6,15 + 3,5 = 5,55 ( tấn) = 5550 (kg)
Diện tích xung quanh căn phòng và diện tích trần nhà: 7 S      2 2(4, 5 4).3 4, 5.4 69 m . 0,5x2 Diện tích cần lăn sơn: 69 – 11 = 58 (m2)
Số tiền bạn Bình mua hai chiếc áo sơ mi và một quần Jeans sau khi giảm giá:
8 (100%15%).(2.200000  350000)  637500(đồng). 0,5x2
Số tiền Bình được trả lại:
1000000 – 637500 = 362500 (đồng) ----- HẾT -----
UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THẠNH
NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 7
BỘ SGK Chân trời sáng tạo
(Đề gồm 03 trang)
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có
một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng.
Câu 1. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 1 2 − Q . 5 A. ∈ B. ∉ C. < D. =
Câu 2. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: A. Q B. Z C. N D. N *
Câu 3. : Số đối của 3 2 là 4 A. 3 2 + . B. 3 2 . C. 4 2 − . D. 3 2 − . 4 4 3 4
Câu 4. Hãy sắp xếp các số hữu tỉ 7 2
; − ;0 theo thứ tự từ bé đến lớn? 8 3 7 2 . ; − A ;0 7 2 .0; ; − B 7 2 . ;0; − C 2 − 7 . D ;0; 8 3 8 3 8 3 3 8
Câu 5. Trong các số hữu tỉ: 3 12 5 11 2,15;1 ; ; 0; ;
, có bao nhiêu số hữu tỉ 4 13 7 14 âm? A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Quan sát trục số và cho biết điểm A có thể biểu diễn số hữu tỉ nào? A. 3. B. 3 . C. 5 . D. 2 . 5 3 5 2
Câu 7. Kết quả của phép tính  2   2 .   là: 3  3      5 3 7 2 2 . A    2   2   2   . B C. . D 3           3   3   3  7 2
Câu 8. Kết quả của phép tính  2 −   2  : −   là: 7  7      5 9 5 9  2 . −  A  2 −   2   2   . B C. . D 7           7   7   7 
Câu 9. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 8 cạnh và 8 đường chéo.
B. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 đường chéo.
C. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh và 4 đường chéo.
D. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 8 cạnh và 6 đường chéo.
Câu 10
. Cho hình vẽ bên, mặt nào sau đây là mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác: A. Mặt ACFD B. Mặt ABED C. Mặt CFEB D. Mặt ABC
Câu 11. Trong hình vẽ bên, góc O1 đối đỉnh với góc nào? A.  O B.  O 1 2 C.  O D.  O 3 4
Câu 12. Cho hình vẽ bên, tia nào sau đây là tia phân giác trong của  ABC ? A. Tia BD B. Tia DB C. Tia BA D. Tia BC B. TỰ LUẬN: (7,0đ)
Bài 1. (1,25đ)
Các số 5
11;2 ; 3,5;− 4 có phải là số hữu tỉ không? Vì sao? 8
Bài 2. (2,0đ) a) Thực hiện phép tính: 1 6 9 .    3 5 4 7  2  − b) Tìm x, biết: − − x = 3   5  5  10
Bài 3. (1,75đ) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ, có AB  5 cm
, EH  6 cm , CG  8 cm .
a) Tính diện tích xung quanh B C
b) Thể tích của hình hộp chữ nhật này. 5 cm A D 8 cm F G E 6 cm H
Bài 4. (1,0đ)
Một cái bục hình lăng trụ đứng tứ giác
có kích thước như hình vẽ bên. Người ta muốn sơn
tất cả các mặt của cái bục trừ hai mặt đáy.
a) Hỏi diện tích cần sơn là bao nhiêu?
b) Hỏi chi phí để sơn là bao nhiêu? Biết rằng để sơn
mỗi mét vuông tốn 25 nghìn đồng.
Bài 5. (1,0đ) Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính xách tay với
giá 8 triệu đồng một chiếc. Sau khi đã bán được 70 chiếc với tiền lãi bằng 30%
giá vốn, số máy còn lại được bán với mức giá bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi
sau khi bán hết lô hàng thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền? --- HẾT ----
UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 Năm học: 2024-2025
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1. A 4. D 7. B 10. D 2. A 5. B 8. C 11. C 3. D 6. B 9. C 12. A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung đáp án Thang điểm
Bài 1 (1,25 điểm) Các số 5
11;2 ; 3,5;− 4 có là số hữu tỉ. Vì 0,5 8 11 5 21 7 4 11 ;2 ; 3,5 ; 4 − = = = − = 0,75 1 8 8 2 1 Bài 2(2,0 điểm)
1 6 9 1 24 45 1 21 7 0,5+0,5 a) .     .       . 
3 5 4 3 20 20 3 20 20 ) 7  2  −3  2  7 − − − x = ↔ − x = − 3... − ↔ x = 13 b     0,5+0,5 5  5  10  5  5 10 10 Bài 3 (1,75 điểm) 2 0,5+0,5
a)S  2.5  6.8  176cm xq b V    3 ) 5.6.8 240 cm  0,5+0,25 Bài 4 (1,0 điểm)
a) Diện tích cần sơn là 0,5 2 2
S  (8  4  5  5).12  264(dm )  2, 64(m ) xq b) Chi phí để sơn là 0,5
2, 64.25  66 (nghìn đồng) Bài 5 (1,0 điểm)
Vốn cửa hàng bỏ ra để nhập 100 chiếc máy tính là: 100.8 = 800 (triệu đồng) 0,25
Sau khi bán hết 100 máy tính thì của hàng thu về:
70.8.130% + (100-70).8.130%.65% = 930,8 (triệu đồng) 0,5
Số tiền lời của cửa hàng sau khi bán hết 100 chiếc máy
tính là: 930,8-800 = 130,8 (triệu đồng)
Vậy cửa hàng lời 130,8 triệu đồng. 0,25 --- HẾT ----
UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS TĂNG NHƠN PHÚ B
NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 7
BỘ SGK CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Đề gồm 03 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai? 3 A. ∈ Q B. 7 −1,3 ∈ Z C. 0 ∈ N D. √7 ∈ I.
Câu 2. Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm? 12 −7 4 0 A. . B. . C. . D. 13 10 −7 3
Câu 3. Lớp 7B có 48 học sinh, trong đó có 3 là học sinh nam. Số học sinh nam của lớp 7B là: 8 A. 16 học sinh B. 6 học sinh C. 128 học sinh D. 18 học sinh
Câu 4. Nhiệt độ buổi sáng ở nước Canada là −140C. Buổi chiều cùng ngày, nhiệt độ ở nước Canada
tăng lên 50C so với nhiệt độ buổi sáng đó. Hỏi nhiệt độ ở nước Canada vào buổi chiều hôm đó là bao nhiêu độ C? A. 90C B. −90C. C. 190C. D. −190C.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng? 49 49
A. �58�.�58� = �58� B. (−2024)0 = 1 120 20 6 C. (197)20 = 1927 D. �− 10 3 � : �− 10 3 � = �− 10 3 � Câu 6 15 −5
. Chọn câu đúng. Dùng quy tắc dấu ngoặc trong biểu thức − �3 +
�, ta có biểu thức mới: 28 4 8 15 3 −5 15 3 −5 A. − + B. + + 28 4 8 28 4 8 15 3 5 15 3 5 C. − + D. + − 28 4 8 28 4 8 Câu 7 2
. Chọn câu đúng. Dùng quy tắc chuyển vế trong biểu thức 8 + x = ta có biểu thức mới: 5 3 A. x = 2 3 − 85 B. x = 23 + 85 C. x = − 23 + 85 D. x = − 23 − 85
Câu 8. Chọn khẳng định đúng. Nếu |x| = 5,3 thì A. x = – 5,3 B. x = 5,3
C. x = 5,3 hoặc x = −5.3
D. x = 5,3 và x = −5,3
Câu 9. Mặt nào là mặt đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác? A. ABCD B. BCC’B’ C. CDD’C’ D. A’B’C’D’
Câu 10. Hình hộp chữ nhật MKHJ.CVFN có một đường chéo tên là: A. CJ B. MV C. NK D. H F
Câu 11. Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác (hình vẽ bên, biết AB = 4cm, BC = 6cm, AD = 10cm, BB’=12cm) là: A. 768 cm3 B. 384 cm3 C. 288 cm3 D. 240 cm3
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật sau, biết đáy là hình chữ nhật có chiều dài 12
cm và chiều rộng 3 cm là: A. 144 cm2 B. 168 cm2 C. 96 cm2 D. 120 cm2
B. TỰ LUẬN: (7,0đ)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính: 4 3 30   5 2 3 5  25  5 a)  . b) 5 2 8 2    c) 3 15 12 13 5 13 5 31
Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết: 2 1 a)  x  3 b) 4 5  x  0, 75 3 2 3 2 Bài 3. (2 điểm)
a) Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.A'B 'C ' như hình vẽ. Biế t
AB  8 cm , AC  6 cm , BB '  10 cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này.
b) Tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng, ACB là một tam giác cân.
Tính diện tích miếng bìa dùng để làm một tấm lịch như hình.
Bài 4. (1 điểm)Thực hiện chương trình khuyến mãi “ Ngày hội mua sắm”, một cửa hàng
giảm giá 50% cho một lô tivi gồm 50 chiếc có giá bán lẻ là 8.600.000 đồng. Đến 12h thì cửa
hàng đã bán được 35 chiếc và cửa hàng quyết định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm
lần 1) cho số tivi còn lại. Tính số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết lô tivi đó. --- HẾT ----
UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS TĂNG NHƠN PHÚ B
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7
Năm học: 2024 – 2025
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1. B 4. B 7. A 10. C 2. D 5. B 8. C 11. B 3. D 6. C 9. B 12. D
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Thang điểm 4 3 30 4 1 8 3 11 a)  .      0,25x3 3 15 12 3 2 6 6 2   2  5 8   2 13 b) 5 2 8 2     .      . 13 5 13 5 5 13 13 5 13 0,25x3  Bài 1 (2 điểm) 2  5 3 2 5 2 3 5  25  5 5 4 3 5  5  5 5 5  5   1 c)   0,25 31 31 31 0,25 3 5 .31   125 31 Bài 2 (2 điểm) a) 2 1  x  3 3 2 2 7 0,25  x  3 2 2 7 x   0,5 3 2 17 x  0,25 6 b) 4 5  x  0, 75 3 2 4 5 3  x   0,25 3 2 4 5 3 4 0,25 x    2 4 3 25 2 5 0,25x2 x  .  12 5 6 a) 8.6 S   24 d  2 cm  0,5 Bài 3 (2 điểm) 2 V    3 24.10 240 cm  0,5
b) Diện tích miếng bìa dùng làm tấm lịch là: 1 S     2 15.22.2 22.8 836 cm . Bài 4 (1 điểm)
Số tiền cửa hàng thu được khi bán 35 chiếc TV là: 0,25
8 600 000.50%.35  150 500 000(đồng).
Số tiền cửa hàng thu được khi bán 15 chiếc TV còn lại là:  0,25 8 600 000. 
50% .90%.15  58 050 000 (đồng).
Số tiền cửa hàng thu được khi bán hết số TV:
150 500 000  58 050 000  208 550 000 0,5 ----- HẾT -----
UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THCS BÌNH CHIỂU
NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 7
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa
chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng.
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. N. B. *
N . C. Q. D. Z.
Câu 2. Số đối cùa 2 − là 3
A. 2 . B. 3 . C. 3 − . D. 2 . 3 2 2 3 −
Câu 3. Trong các khẳng định sau. Khẳng định đúng là A. 1 1 ∉Q . B. 3 ∈ Q. C. 2 ∈ N . D. 1 − ∈ Z . 5 3 7
Câu 4. Kết quả của phép tính 3 − 2 − + là 20 15 5 C. − . 1 A. − . B. 17 − . 35 1 D. − . 35 60 60
Câu 5. Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là: A.6 B.8 C.10 D.12
Câu 6. Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là A B D 3cm C A , , B 2cm , D 4 cm C , A. 6 3 cm . B.8 3 cm . C.12 3 cm . D.24 3 cm .
Câu 7. Cho hình lập phương có cạnh bằng 4cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương bằng: A. 64 cm2 . B.16 cm2 . C. 64 cm. D.16 cm.
Câu 8. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B 'C ' là những hình gì? B C A , B , , C A A.Tam giác. B.Tứ giác. C.Hình chữ nhật. D.Hình vuông.
PHẦN 2. TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Bài 1. Thực hiện phép tính: 2 3 a)1 + 3 5 5 b) 5 −  3  4 −  3 . +    .  9  11  9  11 2  1  c) 2 2023−   .3  3 
Bài 2. Tìm x, biết: a) 2 1 x − − = 3 3 b) 7 4 3 .x − + = 3 7 7
Bài 3. Một cái bể hình hộp chữ nhật và một cái chai có kích thước và thể tích như hình
bên dưới. Cho biết một chai nước đầy rót hết vào bể.
a) Tính thể tích của cái bể.
b) Tính chiều cao mực nước sau khi rót hết một chai nước vào bể.
Bài 4. Nhân dịp kỉ niệm thành lập 5 năm, một cửa hàng điện máy có chương trình giảm
giá một dòng máy tính bảng như sau: Đợt I giảm 10%, đợt II giảm 8% so với giá sau khi
đã giảm ở đợt I. Chiếc máy tính bảng giá ban đầu là 20 000 000 đồng. Hỏi sau 2 đợt giảm
giá chiếc máy tính bảng bán với giá bao nhiêu? HẾT.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B B B D A C
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) 2 3 7 18 1 + 3 = + Bài 1a 5 5 5 5 25 = = 5 5  5 −  3  4 −  3 . +    . 1b  9  11  9  11 3  5 −   4 = . −  + 11   9   9      3 ( ) 3 . 1 − = − = 11 11 2  1  2 2023−   .3  3  1c 1 = 2023− .9 9 = 2023−1 = 2022 2 1 x − − = 3 3 Bài 2a  1 −  2 x = +  3    3 1 x = 3 7 4 3 .x − + = 3 7 7 7  3 −  4 .x = − 3  7    7 7 2b .x = 1 − 3 7 x = 1 − : 3 3 x = − 7 Bài 3a
Thể tích của hình hộp chữ nhật: 3 V = . a .
b c = 20.40.40 = 32000 cm
Chiều cao mực nước sau khi rót hết một chai nước vào bể 3b V 2000 h = = = 2,5 cm . a b 20.40 Bài 4
Giá của chiếc máy tính bảng sau 2 đợt giảm là
20000000.(100% −10%).(100% −8%) =16560000 đồng
UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
NĂM HỌC: 2024 – 2025 BỘ SGK MÔN: TOÁN 7 CHÂN TRỜI
(Đề gồm 04 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A.TRẮC NGHIỆM : ( 3đ)
Câu 1. Tập hợp số hữu tỉ  gồm:
A. Số hữu tỉ âm B. Số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm; số nguyên dương và số 0 . D. Số hữu tỉ dương; số hữu tỉ âm và số 0.
Câu 2. .Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Số 19 là một số tự nhiên. B. Số 5
− là một số nguyên âm. C. Số 15 − là một số hữu tỉ.
D. Số 0 là một số hữu tỉ dương. 19
Câu 3. Cho trục số sau: Điểm A biểu diễn số nào trên trục số? A. 3. B.3 C. 5 D. 2 5 3 5
Câu 4. .Khẳng định nào dưới đây đúng? 3 . A − < 0 3 . B < 0 1 C. − > 3 2 2 . D − > 5 10 2 3 3 Câu 5. m n x .x bằng A. m-n x B. m.n x C. m : n x D. m+n x
Câu 6. Số đối của 7 là 9 A. 7 B. 9 C. −7 D. −9 9 7 9 7 2022 2020
Câu 7. Kết quả của phép tính  1   1  :   là 3  3     A. 1 B. 0 C. 1 D. 2 3 9 3 1