Đề tham khảo học kỳ 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường EMASI Nam Long – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường EMASI Nam Long, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm kết hợp 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)

1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TP.HCM
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT
EMASI NAM LONG
ĐỀ THAM KHO
(Đề thi có 3 trang)
KIM TRA HC K I NĂM HC 2022 - 2023
Môn: TOÁN – Khi: 6
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đề)
H, tên thí sinh: ................................................................................................................
S báo danh: ..................................................................................................................... 
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN. (3,0 đim)
Em hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu dưới đây:
Câu 1: S nào sau đây không phi là s nguyên t
A.
29
B.
39
C.
13
D.
43
Câu 2: Th t thc hin phép tính đối vi biu thc không có du ngoc là
A. Cng và tr Nhân và chia Lũy tha
B. Nhân và chia Cng và tr Lũy tha
C. Lũy tha Cng và tr Nhân và chia
D. Lũy tha Nhân và chia Cng và tr
Câu 3: S nào ln nht trong các s
10; 0; 14; 2
A.
10
B.
14
C.
0
D.
2
Câu 4: Kết qu ca phép tính
45 20
A.
65
B.
25
C.
65
D.
25
Câu 5: Hình nào dưới đây là hình vuông
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 3
C. Hình 2 D. Hình 4
Câu 6: Tính cht nào không phi là ca hình thang cân?
A. Hai đường chéo bng nhau.
B. Có các góc đối bng nhau.
C. Có hai cnh đáy song song.
D. Có hai cnh bên bng nhau.
2
Câu 7: Trong mt bui hc Toán, cô giáo yêu cu Trang nói v các phép tính trong tp hp
s t nhiên mà Trang đã hc. Trang lit kê được dãy d liu như sau: “cng, tr, nhân, hình
bình hành”. Em hãy cho biết trong các d liu đưc nêu ra thì d liu nào không hp lí?
A. Nhân B. Hình bình hành
C. Cng D. Tr
Câu 8: Ca hàng bán kem thu thp thông tin s kem bán được trong mt ngày bng bng
d liu sau
Loi ke
m
Vani Socola Da Dâu Su riêng Đậu đỏ
p
S kem bán được 5 13 43 1,6 9 -7 0
Các thông tin không hp lí trong bng d liu trên là
A.
1, 6 ; 7
B.
7
C.
1, 6
D.
0
Câu 9: Bn chiếc đồng h reo chuông tương ng sau mi 5 phút, 10 phút, 15 phút và 20
phút. Chúng bt đầu cùng reo chuông vào lúc 12 gi trưa. Ln tiếp theo chúng cùng reo
chuông vào lúc nào?
A. 13 gi trưa
B. 13 gi 20 trưa
C. 12 gi 45trưa
D. 12 gi 30 trưa
Câu 10: Cho s nguyên a ln hơn -1 thì s nguyên a có th là:
A. S nguyên dương B. S nguyên
C. S nguyên âm D. S 0 hoc s nguyên dương
Câu 11: Giá tr ca biu thc

17 66 6 17
bng:
A.
106
B.
72
C.
60
D.
26
Câu 12: Kết qu phép tính
246...90
là:
A.
2070
B.
4048
C.
4140
D.
2024
PHN 2. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. Sp xếp các s nguyên sau theo th t gim dn: 0 ; 25; 45; 190; 165; 30.
Bài 2.
a) Tìm ước chung ca 56 và 120.
b) Tìm các ch s a, b sao cho s
785ab chia hết cho 5 và 9.
Bài 3.
Thc hin phép tính:
a)

 358 67 58 567 200
b)
  35. 28 35. 70 35. 2
Bài 4. Khi lp 6 có 200 hc sinh, khi 7 có 176 hc sinh, khi 8 có 152 hc sinh. Trong
mt bui sinh hot dưới c hc sinh c 3 khi xếp thành các hàng dc như nhau. Hi có
th xếp được nhiu nht thành bao nhiêu hàng dc để mi khi đều không có l hàng.
Bài 5. Mt khu vườn hình ch nht có chiu rng 10 m và chiu dài 12 m.
a) Tính din tích ca khu vườn.
b) Người ta d định làm mt l
i đi cho chiu rng là 1 m và trng c trên li đi đó.
3
Biết 1m
2
c có giá là 520 000đ. Tính s tin để làm li đi đó.
Bài 6. S liu đim kim tra Toán gia hc k I ca lp 6 A được ghi bng bng d liu
như sau:
7 7 6 3 3 5 7 9
9 10 8 8 9 5 6 5
5 3 5 6 7 4 10 8
a) Hãy gi tên bng d liu trên.
b) Hãy lp bng thng kê tương ng và cho biết lp 6A có bao nhiêu thành viên?
-------------Hết--------------
4
HƯỚNG DN CHM ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 6
PHN 1: TRC NGHIM ( mi câu đúng 0,25 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12
Đáp án B C D C D B B A A D C A
PHN 2: T LUN(7,0 đim)
Bài Li gii Đi
m
1
(0,5đ)
Th t gim dn là: 165; 45; 30; 0; -25; -190 0,5
2
(1,5đ)
a) Tìm ước chung ca 56 và 120.
ƯC (56;120)=
{1; 2; 4;8}
0,75
b) Tìm các ch s a, b sao cho s 785ab chia hết cho 5 và 9.
Vì chia hết cho 5 nên b=5 Khi đó s cn tìm là
7 850a
Ta có:

 7850920 9aa
nên a = 7
Vy a= 7; b= 0
0,25x3
3
(1,5đ)
a)

 358 67 58 567 200








358 58 67 567 200
300 500 200
200 200
0
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
  35. 28 35. 70 35. 2



 

35 28 70 2
35. 100 3500
0,25
0,25
4
(1,5đ)
Gi x là s hàng dc được xếp nhiu nht mi khi (
*
x
)
0,25


200
176 200; 176;152
152
x
xxUCLN
x
0,25

32 4 3
200 2 .5 ; 176 2 .11; 152 2 .19
0,5

3
200;176 ;152 2 8UCLN
8x
0,25
Vy s hàng được xếp nhiu nht là: 8 hàng dc
0,25
5
5
(1, 0đ)
a) Tính din tích ca khu vườn: 10 . 12 = 120 (m
2
)
0,5
b) Din tích li đi :



2
120 10 1 1 . 12 1 1 40 m
0,25
S tin để làm li đi là:
40.520 000 20 800 000
đồng
0,25
6
(1,0đ)
a) Bng
d
liu ban đầu v đim kim tra Toán gia hc k I
ca lp 6 A
0,5
b) Bng thng kê tương ng:
Đim 3 4 5 6 7 8 9 10
S hc
sinh
3 1 5 3 4 3
3 2
L
p
6A có 24 thành viên
0,5
---------- THCS.TOANMATH.com ----------
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT
Môn: TOÁN – Khối: 6 EMASI NAM LONG
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 3 trang)
Họ, tên thí sinh: ................................................................................................................
Số báo danh: .....................................................................................................................
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố A. 29 B. 39 C. 13 D. 43
Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa B.
Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa C.
Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia D.
Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
Câu 3: Số nào lớn nhất trong các số 10; 0; 14; 2 A. 10 B. 14 C. 0 D. 2
Câu 4: Kết quả của phép tính 45  20 là A. 65 B. 25 C. 65 D. 25
Câu 5: Hình nào dưới đây là hình vuông Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 4
Câu 6: Tính chất nào không phải là của hình thang cân?
A. Hai đường chéo bằng nhau. B.
Có các góc đối bằng nhau. C.
Có hai cạnh đáy song song. D.
Có hai cạnh bên bằng nhau. 1
Câu 7: Trong một buổi học Toán, cô giáo yêu cầu Trang nói về các phép tính trong tập hợp
số tự nhiên mà Trang đã học. Trang liệt kê được dãy dữ liệu như sau: “cộng, trừ, nhân, hình
bình hành”. Em hãy cho biết trong các dữ liệu được nêu ra thì dữ liệu nào không hợp lí? A. Nhân B. Hình bình hành C. Cộng D. Trừ
Câu 8: Cửa hàng bán kem thu thập thông tin số kem bán được trong một ngày bằng bảng dữ liệu sau Loại kem
Vani Socola Dừa Dâu Sầu riêng Đậu đỏ Cà phê Số kem bán được 5 13 43 1,6 9 -7 0
Các thông tin không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là A. 1, 6;  7 B. 7 C. 1, 6 D. 0
Câu 9: Bốn chiếc đồng hồ reo chuông tương ứng sau mỗi 5 phút, 10 phút, 15 phút và 20
phút. Chúng bắt đầu cùng reo chuông vào lúc 12 giờ trưa. Lần tiếp theo chúng cùng reo chuông vào lúc nào? A. 13 giờ trưa B. 13 giờ 20 trưa C. 12 giờ 45trưa D. 12 giờ 30 trưa
Câu 10: Cho số nguyên a lớn hơn -1 thì số nguyên a có thể là:
A. Số nguyên dương B. Số nguyên C. Số nguyên âm D.
Số 0 hoặc số nguyên dương
Câu 11: Giá trị của biểu thức  17    66   6   17 bằng: A. 106 B. 72 C. 60 D. 26
Câu 12: Kết quả phép tính 2  4  6  ...  90 là: A. 2070 B. 4048 C. 4140 D. 2024
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 0 ; 25; 45; 190; 165; 30. Bài 2.
a) Tìm ước chung của 56 và 120.
b) Tìm các chữ số a, b sao cho số 7a85b chia hết cho 5 và 9.
Bài 3. Thực hiện phép tính:
a) 358  67  58  567  200
b) 35.28  35.70  35.2
Bài 4. Khối lớp 6 có 200 học sinh, khối 7 có 176 học sinh, khối 8 có 152 học sinh. Trong
một buổi sinh hoạt dưới cờ học sinh cả 3 khối xếp thành các hàng dọc như nhau. Hỏi có
thể xếp được nhiều nhất thành bao nhiêu hàng dọc để mỗi khối đều không có lẻ hàng.
Bài 5. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 10 m và chiều dài 12 m.
a) Tính diện tích của khu vườn.
b) Người ta dự định làm một lối đi cho chiều rộng là 1 m và trồng cỏ trên lối đi đó. 2
Biết 1m2 cỏ có giá là 520 000đ. Tính số tiền để làm lối đi đó.
Bài 6.
Số liệu điểm kiểm tra Toán giữa học kỳ I của lớp 6 A được ghi bằng bảng dữ liệu như sau: 7 7 6 3 3 5 7 9 9 10 8 8 9 5 6 5 5 3 5 6 7 4 10 8
a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.
b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng và cho biết lớp 6A có bao nhiêu thành viên?
-------------Hết-------------- 3
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 6
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C D C D B B A A D C A
PHẦN 2: TỰ LUẬN(7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1
Thứ tự giảm dần là: 165; 45; 30; 0; -25; -190 0,5 (0,5đ) 2
a) Tìm ước chung của 56 và 120. 0,75 (1,5đ) ƯC (56;120)={1; 2; 4;8}
b) Tìm các chữ số a, b sao cho số 7a85b chia hết cho 5 và 9. 0,25x3
Vì chia hết cho 5 nên b=5 Khi đó số cần tìm là 7a850
Ta có: 7  a  8  5  0 9  20  a 9 nên a = 7 Vậy a= 7; b= 0 3
a) 358  67  58  567  200 (1,5đ) 0,25
 358  58  67  567  200 0,25
 300  500  200 0,25   0,25 200  200  0
b) 35.28  35.70  35.2 0,25
 3528  70  2
 35.100  3500 0,25 4
Gọi x là số hàng dọc được xếp nhiều nhất ở mỗi khối (  * x  ) 0,25 (1,5đ) 200 x0,25
176 x   x UCLN 200;176;152  152 x   3 2  4  3
200 2 .5 ; 176 2 .11; 152 2 .19 0,5 UCLN    3 200; 176;152 2  8  x  8 0,25
Vậy số hàng được xếp nhiều nhất là: 8 hàng dọc 0,25 4 5
a) Tính diện tích của khu vườn: 10 . 12 = 120 (m2) 0,5 (1, 0đ) b) Diện tích lối đi :
          2 120 10 1 1 . 12 1 1 40 m 0,25
Số tiền để làm lối đi là: 40.520 000  20 800 000 đồng 0,25 6
a) Bảng dữ liệu ban đầu về điểm kiểm tra Toán giữa học kỳ I 0,5 (1,0đ) của lớp 6 A
b) Bảng thống kê tương ứng: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 0,5 Số học 3 2 3 1 5 3 4 3 sinh Lớp 6A có 24 thành viên
---------- THCS.TOANMATH.com ---------- 5