Đề tham khảo học kỳ 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường Sao Việt – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường Sao Việt, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm kết hợp 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề).

Trang 1
TRƯỜNG THCS & THPT SAO VIT
ĐỀ THAM KHO
KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lp 6
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 đim) Mi câu sau đây đều có 4 la chn, trong đó
ch có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu dưới đây:
Câu 1. Trong các s sau: 33; 42; 38; 19 s nào là s nguyên t?
A. 33
B. 42
C. 38
D. 19
Câu 2.
Chn câu sai trong các câu sau:
A.
57 58
B.
85 0
C.
25 39
D.
1000 2
Câu 3. Cho trc s sau. Đim D trên trc s biu din cho s t nhiên nào?
A. S 2
B. S 4
C. S 7
D. S 8
Câu 4. Bn Nam đã phân tích s 630 ra tha s nguyên t như sau:
Vy
630 2.5.7.9
Theo em, bn Nam làm sai t dòng nào tr đi?
A. Dòng (I)
B. Dòng (II)
C. Dòng (III)
D. Dòng (IV)
Câu 5. Có bao nhiêu tính cht dưới đây là ca hình vuông?
i) Hình vuông có bn cnh bng nhau.
ii) Hình vuông có bn góc bng nhau và bng 60
0
.
Trang 2
iii) Hình vuông có hai đường chéo bng nhau.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 6. Tìm x biết
x3 16
A. –19 B. –13 C. 19 D. 13
Câu 7. Cho phép tính

88 65
. Đáp án nào sau đây là đúng?
A.
23
B.
23
C.
153
D.
153
Câu 8. Cho hình ch nht ABCD có AB = 5cm, BC = 2cm thì:
A. CD = 5cm
B. CD = 2cm
C. CD = 7cm
D. CD = 3cm.
Câu 9. Bn Phong lp bng thng kê thi gian t hc nhà ca mình vào các ngày trong
tun. Em hãy ch ra s liu thi gian ca ngày th my chưa hp lí.
Ngày trong
tun
Th
hai
Th
ba
Th tư Th
năm
Th sáu Th
by
Ch
nht
Thi gian
(phút)
80 100 60 80 120 90 40
A. Th ba
B. Th hai và th năm
C. Th sáu
D. Ch nht
Câu 10. Đim kim tra 1 tiết môn Toán ca hc sinh lp 6B được ghi li như bng sau
8 8 7 9 9 7 7 8 6
7 7 6 7 5 8 3 5 6
9 4 7 2 5 9 8 7 9
5 10 10 8 9 4 10 10 7
Trang 3
Em hãy cho biết trong bài kim tra 1 tiết ln này, có bao nhiêu bn lp 6B được đim 10
môn Toán?
A. 4 bn
B. 5 bn
C. 6 bn
D. 3 bn
Câu 11. Biu đồ tranh bên dưới cho biết v s bóng đèn bán được trong tun ca ca
hàng A.
Em hãy cho biết ngày ch nht bán nhiu hơn ngày th sáu bao nhiêu bóng đèn.
A. 5
B. 50
C. 55
D. 25
Câu 12. Tính din tích phn không tô màu. Qui ước độ dài cnh ca mt ô vuông là 1cm.
A.
2
36 cm
B.
2
60 cm
Trang 4
C.
2
24 cm
D.
2
30 m
Phn 2: T lun (7,0 đim)
Bài 1. (2,5 đim)
a) Cho các s: 0; 1; 2; 5; 7; 33; 39; 29; 15; 43; 71; 90; 93; 99. S nào là s nguyên t?
b) Tìm s đối ca mi s sau:
19; 55
c) Sp xếp các s nguyên sau theo th t gim dn:
9; 30; 0; 6; 13
d) Mt chung cư có 25 tng và 2 tng hm. Tng trt được đặt là tng G (tng G được
đánh s là tng 0), các tng trên (lu) được đánh s th t t thp ti cao là 1; 2; 3; 4; …; 24
(tng cao nht là 24). Các tng hm được đánh s t cao xung thp là B1 và B2. Mt thang
máy đang tng 12, sau đó đi lên 7 tng và xung 21 tng ri li lên 2 tng. Hi cui cùng
thì thang máy dng li tng nào?
Bài 2. (2,25 đim)
a) Tính giá tr biu thc:
53 0
M 11 : 11 57 : 19 101
b) Tìm x biết:
x30 17
c) Ch Hòa có mt s bông sen. Nếu ch bó thành các bó gm 3 bông, 5 bông, hay 7
bông thì đều va hết. Hi ch Hòa có bao nhiêu bông sen? Biết rng ch Hòa có khong t
200 đến 300 bông.
Bài 3. (1,25 đim)
Mt khu vườn hình ch nht có chiu rng là 30 m và chiu dài là 45 m.
a) Tính chu vi ca khu vườn đó.
b) Người ta mun làm hàng rào xung quanh vườn bng hai tng dây thép gai. Giá 1 mét thép
gai là 12 000 đồng. Hi người ta cn phi tn bao nhiêu tin để làm hàng rào, biết rng ca
vào khu vườn rng 5 m?
Bài 4: (1,0 đim)
Biu đồ ct kép sau biu din s hc sinh gii hai môn Toán và Khoa hc t nhiên ca
các lp 6A, 6B, 6C, 6D VÀ 6E.
Trang 5
T biu đồ trên em hãy cho biết:
a) Lp nào có nhiu hc sinh gii môn Toán nht?
b) Lp nào có s hc sinh gii Toán nhiu hơn gii Khoa hc t nhiên và nhiu hơn bao
nhiêu bn?
------------- Hết -------------
Trang 6
ĐỀ THAM KHO
KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2022 -
2023
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
Môn : Toán – Lp: 6
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án D A B C C B C A D A B A
II. T LUN: (7,0 đim)
Bài Li gii Đim
1a
(0,5đ)
a) Cho các s: 0; 1; 2; 5; 7; 33; 39; 29; 15; 43; 71; 90; 93; 99. S nào là s nguyên
t?
0,5
S nguyên t là: 2; 5; 7; 29; 43; 71
0,5
1b
(0,5đ)
Tìm s đối ca mi s sau: 19; 55
0,5
S đối ca –19 là 19
S đối ca 55 là – 55
0,25
0,25
1c
(0,5đ)
Sp xếp các s nguyên sau theo th t gim dn: 9; 30; 0; 6; 13
0,5
Sp xếp theo th t gim dn: 30;0;6;9;13
0,5
1d
(1,0đ)
Mt chung cư có 25 tng và 2 tng hm. Tng trt được đặt là tng G (tng G đưc
đánh s là tng 0), các tng trên (lu) được đánh s th t t thp ti cao là 1; 2; 3;
4; …; 24 (tng cao nht là 24). Các tng hm được đánh s t cao xung thp là B1
và B2. Mt thang máy đang tng 12, sau đó đi lên 7 tng và xung 21 tng ri li
lên 2 tng. Hi cui cùng thì thang máy dng li
t
ng nào?
1,0
V trí thang máy dng li sau khi đi lên và đi xung là:

12 7 21 2 0
0,5
Tng 0 tc là tng trt (hay tng G)
V
y
than
g
y
dn
g
li tn
g
G
0,5
2a
(
0,75đ)
53 0
M 11 : 11 57 : 19 101
0,75
2
M11 57:191
0,25
M 121 3 1
0,25
M 123
0,25
2b
(0,5đ)
x30 17
0,5
x1730
0,25
x47
0,25
2c
(1,0đ)
Ch Hòa có mt s bông sen. Nếu ch bó thành các bó gm 3 bông, 5 bông, hay 7
bông thì đều va hết. Hi ch Hòa có bao nhiêu bông sen? Biết rng ch Hòa có
khong t 200 đến 300 bông.
1,0
+ Gi x s bông sen ca ch Hòa ( x
N
*
)
0,25
Trang 7
+ Lp lun được :

x BC 3;5;7 200 x 300
0,25
Tín đúng BCNN (3; 5; 7) = 105
0,25
Kết lun: S bông ca ch Hòa có là 210 bông
0,25
3a
(0,5đ)
Mt khu vườn hình ch nht có chiu rng là 30 m và chiu dài là 45 m.
a) Tính chu vi ca khu vườn đó.
0,5
a/ Chu vi ca khu vườn đó là:


2
30 45 .2 150 m
0,25x2
3b
(
0,75đ)
b) Người ta mun làm hàng rào xung quanh vườn bng hai tng dây thép gai. Giá 1
mét thép gai là 12 000 đồng. Hi người ta cn phi tn bao nhiêu tin để làm hàng
rào, biết rng ca vào khu vườn rng 5 m?
0,75
b/ S mét thép gai cn dùng để làm hàng rào 1 tng:

150 5 145 m
0,25
Do người ta làm hàng rào bng 2 tng thép gai nên s mét thép gai cn dùng là:

145 . 2 290 m
0,25
S tin cn dùng để làm hàng rào là:
290 . 12 000 3 480 000 (đồng)
0,25
4a
(0,5đ)
a) Lp nào có nhiu hc sinh gii môn Toán nht?
0,5
Lp 6E có nhiu hc sinh gii Toán nht. 0,5
4b
(0,5đ)
Lp nào có s hc sinh gii Toán nhiu hơn gii Khoa hc t nhiên và nhiu hơn
bao nhiêu bn?
0,5
Lp 6A, 6C, 6E có s hc sinh gii Toán nhiu hơn gii Khoa hc t nhiên. 0,25
Lp 6A nhiu hơn 9 – 8 = 1 bn
Lp 6C nhiu hơn 16 – 12 = 4 bn
Lp 6E nhiu hơn 20 – 15 = 5 bn
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS & THPT SAO VIỆT
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ THAM KHẢO
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó
chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Trong các số sau: 33; 42; 38; 19 số nào là số nguyên tố? A. 33 B. 42 C. 38 D. 19
Câu 2. Chọn câu sai trong các câu sau: A. 57    58 B.  85  0 C. 25   39  D.  1000  2
Câu 3. Cho trục số sau. Điểm D trên trục số biểu diễn cho số tự nhiên nào? A. Số 2 B. Số 4 C. Số 7 D. Số 8
Câu 4. Bạn Nam đã phân tích số 630 ra thừa số nguyên tố như sau: Vậy 630  2.5.7.9
Theo em, bạn Nam làm sai từ dòng nào trở đi? A. Dòng (I) B. Dòng (II) C. Dòng (III) D. Dòng (IV)
Câu 5. Có bao nhiêu tính chất dưới đây là của hình vuông?
i) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.
ii) Hình vuông có bốn góc bằng nhau và bằng 600. Trang 1
iii) Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6. Tìm x biết x  3  16 A. –19 B. –13 C. 19 D. 13
Câu 7. Cho phép tính  88     65
  . Đáp án nào sau đây là đúng? A.  23 B. 23 C.  153 D. 153
Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, BC = 2cm thì: A. CD = 5cm B. CD = 2cm C. CD = 7cm D. CD = 3cm.
Câu 9. Bạn Phong lập bảng thống kê thời gian tự học ở nhà của mình vào các ngày trong
tuần. Em hãy chỉ ra số liệu thời gian của ngày thứ mấy chưa hợp lí. Ngày trong Thứ Thứ Thứ tư Thứ Thứ sáu Thứ Chủ tuần hai ba năm bảy nhật Thời gian 80 100 60 80 120 90 – 40 (phút) A. Thứ ba B. Thứ hai và thứ năm C. Thứ sáu D. Chủ nhật
Câu 10. Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của học sinh lớp 6B được ghi lại như bảng sau 8 8 7 9 9 7 7 8 6 7 7 6 7 5 8 3 5 6 9 4 7 2 5 9 8 7 9 5 10 10 8 9 4 10 10 7 Trang 2
Em hãy cho biết trong bài kiểm tra 1 tiết lần này, có bao nhiêu bạn lớp 6B được điểm 10 môn Toán? A. 4 bạn B. 5 bạn C. 6 bạn D. 3 bạn
Câu 11. Biểu đồ tranh bên dưới cho biết về số bóng đèn bán được trong tuần của cửa hàng A.
Em hãy cho biết ngày chủ nhật bán nhiều hơn ngày thứ sáu bao nhiêu bóng đèn. A. 5 B. 50 C. 55 D. 25
Câu 12. Tính diện tích phần không tô màu. Qui ước độ dài cạnh của một ô vuông là 1cm. A. 2 36 cm B. 2 60 cm Trang 3 C. 2 24 cm D. 2 30 m
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
a) Cho các số: 0; 1; 2; 5; 7; 33; 39; 29; 15; 43; 71; 90; 93; 99. Số nào là số nguyên tố?
b) Tìm số đối của mỗi số sau: 19  ; 55
c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 9;  30; 0;  6;  13
d) Một chung cư có 25 tầng và 2 tầng hầm. Tầng trệt được đặt là tầng G (tầng G được
đánh số là tầng 0), các tầng trên (lầu) được đánh số thứ tự từ thấp tới cao là 1; 2; 3; 4; …; 24
(tầng cao nhất là 24). Các tầng hầm được đánh số từ cao xuống thấp là B1 và B2. Một thang
máy đang ở tầng 12, sau đó đi lên 7 tầng và xuống 21 tầng rồi lại lên 2 tầng. Hỏi cuối cùng
thì thang máy dừng lại ở tầng nào?
Bài 2. (2,25 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức: 5 3 0
M  11 : 11  57 : 19  101
b) Tìm x biết: x  30  17
c) Chị Hòa có một số bông sen. Nếu chị bó thành các bó gồm 3 bông, 5 bông, hay 7
bông thì đều vừa hết. Hỏi chị Hòa có bao nhiêu bông sen? Biết rằng chị Hòa có khoảng từ 200 đến 300 bông.
Bài 3.
(1,25 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 30 m và chiều dài là 45 m.
a) Tính chu vi của khu vườn đó.
b) Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng dây thép gai. Giá 1 mét thép
gai là 12 000 đồng. Hỏi người ta cần phải tốn bao nhiêu tiền để làm hàng rào, biết rằng cửa vào khu vườn rộng 5 m?
Bài 4: (1,0 điểm)
Biểu đồ cột kép sau biểu diễn số học sinh giỏi hai môn Toán và Khoa học tự nhiên của
các lớp 6A, 6B, 6C, 6D VÀ 6E. Trang 4
Từ biểu đồ trên em hãy cho biết:
a) Lớp nào có nhiều học sinh giỏi môn Toán nhất?
b) Lớp nào có số học sinh giỏi Toán nhiều hơn giỏi Khoa học tự nhiên và nhiều hơn bao nhiêu bạn?
------------- Hết ------------- Trang 5
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - ĐỀ THAM KHẢO 2023
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 6
I.TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D A B C C B C A D A B A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a
a) Cho các số: 0; 1; 2; 5; 7; 33; 39; 29; 15; 43; 71; 90; 93; 99. Số nào là số nguyên 0,5 (0,5đ) tố?
Số nguyên tố là: 2; 5; 7; 29; 43; 71 0,5 1b
Tìm số đối của mỗi số sau: 19; 55 0,5
(0,5đ) Số đối của –19 là 19 0,25
Số đối của 55 là – 55 0,25 1c
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 9;  30; 0;  6;  13 0,5
(0,5đ) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: 30; 0; 6; 9; 13 0,5 1d
Một chung cư có 25 tầng và 2 tầng hầm. Tầng trệt được đặt là tầng G (tầng G được 1,0
(1,0đ) đánh số là tầng 0), các tầng trên (lầu) được đánh số thứ tự từ thấp tới cao là 1; 2; 3;
4; …; 24 (tầng cao nhất là 24). Các tầng hầm được đánh số từ cao xuống thấp là B1
và B2. Một thang máy đang ở tầng 12, sau đó đi lên 7 tầng và xuống 21 tầng rồi lại
lên 2 tầng. Hỏi cuối cùng thì thang máy dừng lại ở tầng nào?
Vị trí thang máy dừng lại sau khi đi lên và đi xuống là: 12  7  2  1  2  0 0,5
Tầng 0 tức là tầng trệt (hay tầng G) 0,5
Vậy thang máy dừng lại ở tầng G 2a 5 3 0
M  11 : 11  57 : 19  101 0,75 (0,75đ) 2 M  11  57 : 19  1 0,25 M  121  3  1 0,25 M  123 0,25 2b x  30   17 0,5
(0,5đ) x  17  30 0,25 x   47 0,25 2c
Chị Hòa có một số bông sen. Nếu chị bó thành các bó gồm 3 bông, 5 bông, hay 7 1,0
(1,0đ) bông thì đều vừa hết. Hỏi chị Hòa có bao nhiêu bông sen? Biết rằng chị Hòa có
khoảng từ 200 đến 300 bông.
+ Gọi x số bông sen của chị Hòa ( x N* ) 0,25 Trang 6 + Lập luận được : 0,25
x BC 3; 5; 7 và 200  x  300
Tín đúng BCNN (3; 5; 7) = 105 0,25
Kết luận: Số bông của chị Hòa có là 210 bông 0,25 3a
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 30 m và chiều dài là 45 m. 0,5
(0,5đ) a) Tính chu vi của khu vườn đó.
a/ Chu vi của khu vườn đó là: 0,25x2      2 30 45 .2 150 m  3b
b) Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng dây thép gai. Giá 1 0,75
(0,75đ) mét thép gai là 12 000 đồng. Hỏi người ta cần phải tốn bao nhiêu tiền để làm hàng
rào, biết rằng cửa vào khu vườn rộng 5 m?
b/ Số mét thép gai cần dùng để làm hàng rào 1 tầng: 0,25 150  5  145 m
Do người ta làm hàng rào bằng 2 tầng thép gai nên số mét thép gai cần dùng là: 0,25 145 . 2  290 m
Số tiền cần dùng để làm hàng rào là: 0,25
290 . 12 000  3 480 000 (đồng) 4a
a) Lớp nào có nhiều học sinh giỏi môn Toán nhất? 0,5
(0,5đ) Lớp 6E có nhiều học sinh giỏi Toán nhất. 0,5 4b
Lớp nào có số học sinh giỏi Toán nhiều hơn giỏi Khoa học tự nhiên và nhiều hơn 0,5
(0,5đ) bao nhiêu bạn?
Lớp 6A, 6C, 6E có số học sinh giỏi Toán nhiều hơn giỏi Khoa học tự nhiên. 0,25
Lớp 6A nhiều hơn 9 – 8 = 1 bạn 0,25
Lớp 6C nhiều hơn 16 – 12 = 4 bạn
Lớp 6E nhiều hơn 20 – 15 = 5 bạn
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6 Trang 7