Đề tham khảo học kỳ 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Hoàng Quốc Việt – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Hoàng Quốc Việt, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm kết hợp 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phú

1
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 đim)
Mi câu sau đây đều có 4 la chn A, B, C, D; trong đó ch có mt phương án đúng. Hãy
chn 1 phương án mà em cho là đúng và ghi vào bài làm ch mt ch đặt trước phương án
đúng (Ví d Câu 1: A).
Câu 1. [NB] Trong các s sau, s nào là s t nhiên?
A.9,7. B.
. C.2003. D.7,3.
Câu 2. [NB] Khng định nào dưới đây sai?
A. S đối ca s 9 là –9. B. S đối ca –2019 là 2019.
C. S đối ca 13 là – (–13). D. S đối ca –2 là 2.
Câu 3. [TH] Đim A trong hình dưới đây biu din s nguyên nào?
A.–4. B.–3. C.–3,5. D. –2.
Câu 4. [NB] S 20 không phi là bi ca s t nhiên nào dưới đây?
A.10. B.25. C.4. D. 20.
Câu 5.[NB] Yếu t nào sau đây không phi ca hình ch nht?
A. Có 4 góc vuông B.Hai cp cnh đối din song song
C.Hai đường chéo vuông góc vi nhau D.Hai cp cnh đối din bng nhau
Câu 6. [TH] Tìm x biết –x 2 7 .
A.4. B.–3,5. C. –1 D.–14.
Câu 7.[NB] Kết qu ca phép tính (– 150) – ( – 170) bng
A. – 320. B.120 . C.20. D.–12 .
Câu 8. [NB] Cho tam giác đều ABC v
iAC = 27 cm. Độ dài cnh BAlà
A.7 cm. B.25 cm. C.2 cm. D.27 cm.
Câu 9. [NB] Kếtqu kim tra môn Toán ca hc sinh lp 6A được cho trong bng sau:
Đim
S HS
7
S hc sinh đạt đim Gii (Trên 7 đim) là:
A. 7. B.12. C.8. D. 5
12
3
4
5678 9 10
00
21
88 5 6
1
Y BAN NHÂN DÂN QUN 7 ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
TRƯỜNG TRUNG HC CƠ S
HOÀNG QUC VIT
NĂM HC 2022 – 2023
Môn: Toán – Khi 6
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đề)
01
-1
A
ĐỀ THAM KHO
(
Đề có 03 tran
g)
2
Câu 10. [NB] Trong các d liu sau, d liu nào không phi là s liu?
A. Cân nng ca tr sơ sinh (đơn v tính là gam).
B. Nhng môn hc có đim tng kết trên 8,0 ca bn Nam.
C. Chiu cao trung bình ca mt s loi cây thân g ( đơn v tính là mét ).
D. S hc sinh thích ăn xúc xích.
Câu 11. [TH] Dliu s xe bán được ca các năm t năm 2016 đến năm 2020 được cho
bng sau đây:
10 xe; 5 xe
Em hãy cho biết tng s xe bán được t năm 2016 đến năm 2020
A. 270 B. 27 C. 72 D. 72,7
Câu 12. [VD] Theo Tng cc Thng kê, tháng 10 năm 2020 dân s Vit Nam được làm
tròn là 90 000 000 người. Dân s Vit Nam được viết dưới dng tích mt s vi mt lūy
tha ca 10 là:
A.9 10
người. B. 9 10
người.
C. 90 10
người. D.90 10
người.
Phn 2: T lun (7,0 đim)
Bài 1.(2,5 đim)
a) [NB] Lit kê các s nguyên t nh hơn 11.
b) [NB] Tìm s đối ca mi s sau:–79; 203.
c) [NB] Sp xếp các s nguyên sau theo th t gim dn: 20; –7; 0; 9.
d)[VD] Mt con chim bói cá t độ cao 5m trên mt nước (quy ước mt nước có độ
cao là 0 mét) nó phóng xung 6m để bt được con mi. Sau khi bt được con mi, nó phóng
lên 10m và đậu trên cành v trí đó để ăn mi. Tính độ cao ca chim bói cá lúc bt mi và
độ cao ca chim bói cá lúc ăn con mi so vi mt nước?
Bài 2.(2,25 đim)
a) [TH] Tính giá tr biu thc M =27 2 9

:9

.
b) [TH] Tìm x biết x – 13 = –63.
c)[VDC] Mt trường t chc cho hc sinh đi tham quan bng ô tô. Nếu xếp 27 hc
sinh hay 36 hc sinh lên mt ô tô thì đều thy tha ra 11 hc sinh. Tính s hc sinh đi tham
quan, biết rng s hc sinh đó có khong t 400 đến 450 em.
3
Bài 3.(1,25 đim)
Ông An có mt miếng đất như hình v. Biết AB = 10m, AD = 14m, CE = 16m.
a/ [TH] Tính din tích hình ch nht ABCD? Tính din tích miếng đất hình thang ABED
b/ [VD] Ông An d định lát gch hết phn đất có hình ch nht ABCD để làm sân chơi,
biết gch dùng để lát sân có dng hình vuông kích thước cnh là 50cm. Hi để lát hết sân
chơi hình ch nht ABCD thì dùng bao nhiêu viên gch? (b qua các đường ni gia các
viên gch).
Bài 4:
(1,0 đim)
Cho biu đồ ct kép biu din mc độu thích các môn th thao ca hc sinh lp
6A:
T biu đồ trên em hãy cho biết:
a/ [NB] Hc sinh n thích môn th thao nào nht?
b/ [TH] Môn th thao nào hc sinh nam thích ít hơn hc sinh n và ít hơn bao
nhiêu bn?
------------- Hết -------------
4
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
C
âu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C C A B C D C D B B A A
II. T LUN: (7,0 đim)
Bài Li gii Đim
1a
(0,5đ)
Các sô nguyên t nh hơn 11 là: 2; 3; 5; 7. 0,5
1b
(0,5đ)
S đối ca –79là 79
S đối ca 203 là –203
0,25
0,25
1c
(0,5đ)
20; 9; 0; –7.
0,5
1d
(1,0đ)
Độ cao ca chim bói cá lúc bt mi là:
5 + (
–6) = –1 (m).
Độ cao ca chim bói cá lúc ăn con mi so vi mt nước là:
(
–1) + 10 = 9 (m).
0,5
0,5
2a
(
0,75đ)
M = 27 2 9

:9

= 54 +9
= 54+81 = 135.
0,5
0,25
2b
(0,5đ)
x – 13 = –63.
x = –63 + 13
x = –50
0,5
0,5
2c
(1,0đ)
+ Gi s hc sinh đi tham quan là a (hc sinh) ( a N
*
)
+ Lp lun được :
Tính được : BCNN(2; 36) = 108
L
p
lun được : a = 443 và kết lun
0,25
0,25
0,25
0,25
3a
(0,5đ)
a/ Din tích hình ch nht ABCD là:

2
AB.BC 10.14 140 m
DE= 10 +16 = 26m
Din tích ca miếng đất hình thang ABED


2
10 26 14
252
2
m
0,25
0,25
3b
(
0,75đ)
b/ Đổi 140m
2
=1400 000 cm
2
Din tích 1 viên gch lát là :

2
50.50 2500 cm
0,25
0,25
11 (27;36)aBC
400 450a
Y BAN NHÂN DÂN QUN 7
KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2022 – 2023
TRƯỜNG TRUNG HC CƠ S
HOÀNG QUC VIT
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
Môn: Toán – Khi 6
5
S viên gch cn dùng để lát sân chơi ABCD là:
1400 000 : 2500 560
( viên)
0,25
4a
(0,5đ)
a/ Hc sinh n thích môn bóng r nht
0,5
4b
(0,5đ)
b/ Hc sinh nam thích môn bóng r ít hơn hc sinh n
s ít hơn là:
12 – 10 = 2 (hc sinh)
0,5
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6
| 1/5

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2022 – 2023 HOÀNG QUỐC VIỆT
Môn: Toán – Khối 6
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề có 03 trang)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy
chọn 1 phương án mà em cho là đúng và ghi vào bài làm chỉ một chữ đặt trước phương án đúng (Ví dụ Câu 1: A).
Câu 1. [NB] Trong các số sau, số nào là số tự nhiên? A.9,7. B. . C.2003. D.7,3.
Câu 2. [NB] Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Số đối của số 9 là –9.
B. Số đối của –2019 là 2019.
C. Số đối của 13 là – (–13).
D. Số đối của –2 là 2.
Câu 3. [TH] Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A -1 0 1 A.–4. B.–3.
C.–3,5. D. –2.
Câu 4. [NB] Số 20 không phải là bội của số tự nhiên nào dưới đây? A.10. B.25. C.4. D. 20.
Câu 5.[NB] Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A. Có 4 góc vuông
B.Hai cặp cạnh đối diện song song
C.Hai đường chéo vuông góc với nhau D.Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
Câu 6. [TH] Tìm x biết – x ∶ 2 7 . A.4.
B.–3,5. C. –1 D.–14.
Câu 7.[NB] Kết quả của phép tính (– 150) – ( – 170) bằng A. – 320. B.120 . C.20. D.–12 .
Câu 8. [NB] Cho tam giác đều ABC vớiAC = 27 cm. Độ dài cạnh BAlà A.7 cm. B.25 cm. C.2 cm. D.27 cm.
Câu 9. [NB] Kếtquả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 2 1 8 8 7 5 6 1
Số học sinh đạt điểm Giỏi (Trên 7 điểm) là: A. 7. B.12. C.8. D. 5 1
Câu 10. [NB] Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
B. Những môn học có điểm tổng kết trên 8,0 của bạn Nam.
C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ ( đơn vị tính là mét ).
D. Số học sinh thích ăn xúc xích.
Câu 11. [TH] Dữliệu số xe bán được của các năm từ năm 2016 đến năm 2020 được cho ở bảng sau đây: 10 xe; 5 xe
Em hãy cho biết tổng số xe bán được từ năm 2016 đến năm 2020 A. 270 B. 27 C. 72 D. 72,7
Câu 12. [VD] Theo Tổng cục Thống kê, tháng 10 năm 2020 dân số Việt Nam được làm
tròn là 90 000 000 người. Dân số Việt Nam được viết dưới dạng tích một số với một lūy thừa của 10 là: A.9 ∙ 10 người. B. 9 ∙ 10 người. C. 90 ∙ 10 người. D.90 ∙ 10 người.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1.(2,5 điểm)
a) [NB] Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 11.
b) [NB] Tìm số đối của mỗi số sau:–79; 203.
c) [NB] Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 20; –7; 0; 9.
d)[VD] Một con chim bói cá từ độ cao 5m trên mặt nước (quy ước mặt nước có độ
cao là 0 mét) nó phóng xuống 6m để bắt được con mồi. Sau khi bắt được con mồi, nó phóng
lên 10m và đậu trên cành ở vị trí đó để ăn mồi. Tính độ cao của chim bói cá lúc bắt mồi và
độ cao của chim bói cá lúc ăn con mồi so với mặt nước?
Bài 2.(2,25 điểm)
a) [TH] Tính giá trị biểu thức M =27 ∙ 2 9 : 9 .
b) [TH] Tìm x biết x – 13 = –63.
c)[VDC] Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 27 học
sinh hay 36 học sinh lên một ô tô thì đều thấy thừa ra 11 học sinh. Tính số học sinh đi tham
quan, biết rằng số học sinh đó có khoảng từ 400 đến 450 em. 2
Bài 3.(1,25 điểm)
Ông An có một miếng đất như hình vẽ. Biết AB = 10m, AD = 14m, CE = 16m.
a/ [TH] Tính diện tích hình chữ nhật ABCD? Tính diện tích miếng đất hình thang ABED
b/ [VD] Ông An dự định lát gạch hết phần đất có hình chữ nhật ABCD để làm sân chơi,
biết gạch dùng để lát sân có dạng hình vuông kích thước cạnh là 50cm. Hỏi để lát hết sân
chơi hình chữ nhật ABCD thì dùng bao nhiêu viên gạch? (bỏ qua các đường nối giữa các viên gạch).
Bài 4:(1,0 điểm)
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn mức độ yêu thích các môn thể thao của học sinh lớp 6A:
Từ biểu đồ trên em hãy cho biết:
a/ [NB] Học sinh nữ thích môn thể thao nào nhất?
b/ [TH] Môn thể thao nào học sinh nam thích ít hơn học sinh nữ và ít hơn bao nhiêu bạn?
------------- Hết ------------- 3
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM HOÀNG QUỐC VIỆT
Môn: Toán – Khối 6
I.TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C A B C D C D B B A A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a
Các sô nguyên tố nhỏ hơn 11 là: 2; 3; 5; 7. 0,5 (0,5đ) 1b Số đối của –79là 79 0,25
(0,5đ) Số đối của 203 là –203 0,25 1c 20; 9; 0; –7. 0,5 (0,5đ) 1d
Độ cao của chim bói cá lúc bắt mồi là:
(1,0đ) 5 + (–6) = –1 (m). 0,5
Độ cao của chim bói cá lúc ăn con mồi so với mặt nước là: (–1) + 10 = 9 (m). 0,5 2a M = 27 ∙ 2 9 : 9 = 54 +9 0,5
(0,75đ) = 54+81 = 135. 0,25 2b x – 13 = –63. (0,5đ) 0,5 x = –63 + 13 0,5 x = –50 2c
+ Gọi số học sinh đi tham quan là a (học sinh) ( a N* ) 0,25
(1,0đ) + Lập luận được :
a 11 BC(27;36) và 400  a  450 0,25
Tính được : BCNN(2; 36) = 108 0,25 0,25
Lập luận được : a = 443 và kết luận 3a
a/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là: (0,5đ) 0,25    2 AB.BC 10.14 140 m DE= 10 +16 = 26m 0,25
Diện tích của miếng đất hình thang ABED
10  2614  252 2m 2 3b b/ Đổi 140m2=1400 000 cm2 0,25 (0,75đ)
Diện tích 1 viên gạch lát là : 0,25   2 50.50 2500 cm 4
Số viên gạch cần dùng để lát sân chơi ABCD là: 0,25
1400 000 : 2500  560 ( viên) 4a
a/ Học sinh nữ thích môn bóng rổ nhất 0,5 (0,5đ) 4b
b/ Học sinh nam thích môn bóng rổ ít hơn học sinh nữ 0,5
(0,5đ) số ít hơn là: 12 – 10 = 2 (học sinh)
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6 5