1
LI GIẢI ĐỀ THI THAM KHO THPT QG TOÁN 2021
(Lê Phúc L tng hp và gii thiu)
1. Bảng đáp án.
1C
2D
3B
4D
5A
6A
7B
8C
9D
10A
11B
12A
13C
14B
15A
16A
17D
18A
19B
20D
21A
22B
23D
24C
25B
26B
27A
28D
29C
30C
31D
32A
33D
34D
35B
36A
37B
38A
39C
40A
41B
42C
43A
44C
45A
46A
47A
48D
49B
50C
2. Phân tích sơ bộ.
a. Cấu trúc đề (s câu từng chương).
- (1) Chương Ứng dụng đạo hàm: 10.
- (2) Chương Hàm số lũy thừa, mũ & logarit: 8.
- (3) Chương Nguyên hàm & tích phân: 7.
- (4) Chương Số phc: 6.
- (5) Chương Th tích khối đa diện: 3.
- (6) Chương Khối tròn xoay: 3.
- (7) Chương Hình giải tích trong không gian: 8.
- (8) Lp 11:
+ Đại s & gii tích: 3.
+ Hình hc: 2.
b. Nhn xét.
- Các câu khó, mức độ 4 thuc v các phn: (1), (2), (3), (4), (7).
- Các câu mức độ 3 có khoảng 10 câu và có đủ các phn, còn li 35 câu mc 1-2.
- Ni dung ca lp 11 chiếm 10%, các câu mức độ 1-2.
- Các câu mi mc độ đang được sp xếp theo từng chương (giống năm 2017), nhưng
đề chính thc chắc không như thế.
- So v mức độ thì đề này d hơn đề chính thức năm 2019 nhưng khó hơn đề năm 2020.
- Không xut hin phn: ng giác, bài toán vn tc, bài toán lãi suất, phương trình tiếp
tuyến, khoảng cách đường chéo nhau.
- V 5 câu khó nht (vn dng cao): câu 46, bin lun s cc tr ca hàm cha tr tuyệt đối
là khó nht đề, đòi hỏi thc hin nhiều bước; câu 47, 48, 49 đòi hỏi có các kinh nghim nht
định dng này để chọn ng tiếp cận đúng mới x lý nhanh gọn được; câu 50 có nét mi
là kết hp nhiu chương: khối tròn xoay, tìm giá tr ln nht và hình gii tích Oxyz.
- Thời gian lý tưởng để mt hc sinh mun đưc 9+ đề này là: 35 câu đầu làm (và kim tra
li) trong 20 phút; 10 câu tiếp theo làm trong 30-40 phút; 5 câu cui dành 30-40 phút còn
lại làm được càng nhiu càng tt.
2
3. Li gii chi tiết.
Chn câu C.
Đây chính là tổ hp chp
ca
5,
vic chn hc sinh ra không có tính th t.
Chn câu D.
Công sai
21
2d u u
nên
32
5.u u d
Chn câu B.
Ta thy trên
(0;2)
thì
( ) 0fx
và mũi tên có chiều hướng lên.
Chn câu D.
()fx
đổi du t sang khi hàm s qua
2x
nên
2.
CD
x
Chn câu A.
Ta thy
()fx
đổi du khi qua c bn s
2, 1, 3, 5x x x x
nên chúng đều các
đim cc tr ca hàm s
( ).fx
3
Chn câu A.
Ta có
1
24
lim
1
x
x
x
và
1
24
lim
1
x
x
x
nên
1x
là tim cận đứng.
Chn câu B.
Đây chính là dạng của đồ th hàm trùng phương có hệ s cao nhất dương, có ba điểm cc
tr và ct trc tung tại điểm có tung độ âm. Khi đó chỉ
42
21y x x
là tha mãn.
Chn câu C.
Để tìm tọa độ của giao điểm vi trc tung, ta cho
0.x
Chn câu D.
Ta có
3 3 3 3
log (9 ) log 9 log 2 log .a a a
Chn câu A.
Áp dng công thc
( ) ln
xx
a a a
vi
0, 1.aa
Chn câu B.
Ta có
n
n
m
m
aa
vi mi
0a
,.mn
4
Chn câu A.
Ta có
24
5 25 2 4 2 3.
x
xx
Chn câu C.
Ta có
3
2
8
log (3 ) 3 3 2 .
3
x x x
Chn câu B.
Áp dng công thức nguyên hàm cơ bản:
23
(3 1)dx x x x C
.
Chn câu A.
Áp dng công thức nguyên hàm cơ bản:
1
cos(2 )d sin(2 )
2
x x x C
.
Chn câu A.
Ta có
3 2 3
1 1 2
( )d ( )d ( )d 5 2 3.f x x f x x f x x
Chn câu D.
Ta có
2
4 4 4
2
3
1
1
2 1 15
d.
4 4 4
x
xx
5
Chn câu A.
Ta có
()a bi a bi
nên
3 2 .zi
Chn câu B.
Ta có
(3 ) (2 3 ) 1 2 .z w i i i
Chn câu D.
Đim biu din ca
z a bi
có tọa độ
( ; )ab
nên
32i
biu din bi
(3; 2).
Chn câu A.
Th tích khi chóp là:
1
3
Sh
vi
S
diện tích đáy,
h
chiu cao nên
65
10.
3
V
Chn câu B.
Th tích cn tìm là
2 3 7 42.V
Chn câu D.
Đây là công thc SGK.
Chn câu C.
Ta có
2
2 2 4 3 24 ( ).
xq
S rl cm
6
Chn câu B.
Trung điểm
I
ca
AB
có tọa độ
3 1 1 1 2 0
2, 1, 1.
2 2 2
I I I
x y z
Chn câu B.
Phương trình mặt cu là:
2 2 2 2
( ) ( ) ( )x a y b z c R
nên
2
9 3.RR
Chn câu A.
Thay tọa độ của điểm
M
trc tiếp vào các phương trình để kim tra.
Chn câu D.
Ta có
(1; 2;1)OM
là mt vector ch phương của đường thng
.OM
Chn câu C.
Trong
15
s nguyên dương đầu tiên
1,2,3, ,15,
ta đếm được có
7
s chn nên xác sut
cn tìm là
7
.
15
Chn câu C.
Hàm s đồng biến trên trước hết phi tập xác định
,D
loi câu A, xét các câu
khác. Ch
3 2 2
( ) 3 2 1 0,x x x x x x
nên
32
y x x x
đồng biến trên
.
7
Chn câu D.
Ta có
3
( ) 4 4f x x x
( ) 0 0, 1f x x x
. Trên
[0;2],
ta xét các giá tr
(0) 3, (1) 2, (2) 11.f f f
Do đó
11, 2Mm
13.Mm
Chn câu A.
Ta có
2
4 2 2
3
3 27 4 log 27 3 1 1 1.
x
x x x
Chn câu D.
Áp dng tính cht tích phân
3 3 3
1 1 1
3
5 2 ( ) 1 d 2 ( )d 2 ( )d .
2
f x x f x x f x x
Chn câu D.
Dùng tính cht modun ca tích:
(1 ) 1 3 4 2 5 5 2.i z i i
Chn câu B.
Góc cn tìm là
A CA
. Vì đáy là hình vuông nên
2 2 2AC AB
tan 1 45 .
AA
AC
8
Chn câu A.
Gi
O
là tâm của đáy thì
[ ,( )] .d S ABCD SO
Ta có
22
2
22
AC
OA
3SA
nên
2 2 2
3 2 7.SO SA OA
Chn câu B.
Bán kính ca mt cu là
2MO
, và do có tâm
(0;0;0)O
nên có phương trình là
2 2 2
4.x y z
Chn câu A.
Ta
(1; 3;2)AB
vector ch phương của đường thẳng, đi qua điểm
(1;2; 1)A
nên có phương trình tham số
1
2 3 , .
12
xt
y t t
zt
Chn câu C.
9
Đặt
2xt
thì
[ 3;4]t
và ta đưa về xét
( ) ( ) 2 .h t f t t
Ta có
( ) ( ) 2h t f t
nên da
vào đồ th đã cho thì
( ) 0ht
có hai nghim
0, 2,tt
trong đó
( ) 2ft
lại không đổi
du khi qua
0,t
còn
()ht
đổi du t sang khi qua
2t
.
Lp bng biến thiên cho
()ht
trên
[ 3;4],
ta có
max ( ) (2) (2) 4.h t h f
Chn câu A.
Đặt
20
x
t
thì ta có bất phương trình
(2 2)( ) 0t t y
hay
2
( )( ) 0 (*).
2
t t y
y
nên
2
2
y
, do đó
2
2 2 1
(*) 2 log .
2 2 2
x
t y y x y
Nếu
2
log 10y
thì
{0,1,2, ,10}x
đều nghim, không tha. Suy ra
2
log 10y
hay
10
2 1024y
, t đó có
{1,2, ,1024}.y
Chn câu B.
Trong tích phân
I
đã cho, đặt
2sin 1tx
thì
d 2cos dt x x
. Ta có
3 2 3
22
1 1 1
1 1 1 23
( )d ( 2 3)d ( 1)d .
2 2 2 6
I f t t t t t t t
Chn câu C.
Đặt
z a bi
vi
,ab
thì
( 2 )( 2) ( ( 2) )( 2 ) ( 2) ( 2)z i z a b i a bi a a b b
.
Do đó, ta có hệ
22
2
( 2) ( 2) 0
ab
a a b b
hay
22
2
1
ab
ab
. Gii h này được hai nghim.
10
Chn câu A.
Gi
M
trung điểm
BC
thì
AM BC
SA BC
nên
( ).BC SAM
T đây dễ thy
góc cn tìm là
45ASM
. Do đó,
SAM
vuông cân
A
3
.
2
a
SA AM
Suy ra
23
.
1 3 3
.
3 2 4 8
S ABC
a a a
V
Chn câu C.
Gi
là bán kính đáy của hình tr thì ta có
4,45 2 sin150 4,45.rr
T đó suy ra
góc tâm ng vi cung này là
60
và cung này bng
1
6
chu vi đường tròn đáy.
Ta din tích xung quanh ca các hình tr
2
xd
S rh
nên din tích ca tm kính
chính là
1
2.
63
rh
rh
Do đó, giá tiền là
4,45 1,35
1.500.000 9.437.000
3
đồng.
Chn câu A.
Gi
(2 1, , 2 1)A a a a
( 2,2 , 1)B b b b
lần lượt là giao điểm của đường thng
d
cn tìm vi
12
,.dd
Ta có
( 2 1,2 , 2 )AB b a b a b a
nên để
()dP
thì
2 1 2 2
2 2 1
b a b a b a
.
Giải ra được
( ; ) (0;1)ab
nên
(2;2; 1)AB
(1;0; 1), (3;2; 2).AB
T đó viết được
3 2 2
( ): .
2 2 1
x y z
d
11
Chn câu A.
Ta
()fx
bc ba
2
đim cc tr
3, 1xx
nên
( ) ( 3)( 1).f x a x x
Suy
ra
3
2
( ) ( 2 3 )
3
x
f x a x x b
. T
( 3) 1f
61
( 1) ,
3
f
gii ra
29
,1
2
ab
hay
3
2
29
( ) ( 2 3 ) 1.
23
x
f x x x
Do đó
(0) 1 0f
.
Đặt
3
( ) ( ) 3h x f x x
thì
23
( ) 3 ( ) 3h x x f x
nên
3
2
1
( ) 0 ( ) .h x f x
x
(*)
Trên
( ;0)
thì
( ) 0fx
nên
3
( ) 0, 0f x x
, kéo theo
(*)
vô nghim trên
( ;0].
Xét
0x
thì
()fx
đồng biến còn
2
1
x
nghch biến nên
(*)
không quá
1
nghim. Li có
3
2
0
1
lim( ( ) )
x
fx
x
3
2
1
lim ( ( ) )
x
fx
x
nên
(*)
đúng nghim
0.xc
Xét bng biến thiên ca
()hx
:
x
c
()hx
0
()hx
()hc
(0) (0) 0hf
nên
( ) 0hc
và phương trình
( ) 0hx
có hai nghim thc phân bit,
khác
.c
T đó
()hx
s
đim cc tr.
Chn câu A.
Điu kin
0.x
Đặt
log
20
x
ya
thì
log log
22
ay
y x a x
. T đó ta có hệ
log
log
2
2
x
y
ya
xa
.
12
Do
2a
nên hàm s
( ) 2
t
f t a
là đồng biến trên
.
Gi s
xy
thì
( ) ( )f y f x
s kéo theo
,yx
tc là phi có
.xy
Tương tự nếu
.xy
Vì thế, ta đưa về xét phương trình
log
2
x
xa
vi
0x
hay
log
2
a
xx
.
Ta phi có
2x
log
1 log 10.
a
x x a a
Ngược li, vi
10a
thì xét hàm s liên tc
log log 1 log
( ) 2 ( 1) 2
a a a
g x x x x x
lim ( )
x
gx
(2) 0.g
nên
()gx
s có nghim trên
(2; ).
Do đó, mọi s
{2,3, ,9}a
đều tha mãn.
Chn câu D.
ràng kết qu bài toán không đổi nếu ta tnh tiến đồ th sang trái cho đim un trùng
gc tọa độ
.O
Gi
32
()g x ax bx cx d
hàm s khi đó thì dễ thy
()gx
l nên
ngay
0bd
3
()g x ax cx
có hai điểm cc tr tương ứng là
1,1,
cũng là nghiệm
ca
2
3 0.ax c
T đó dễ dàng có
3
( ) ( 3 )g x k x x
vi
0.k
Xét din tích hình ch nht
12
( 1) ( 1) 2 .S S g k
Ngoài ra,
0
3
2
1
5
3 d .
4
S k x x x k
Vì thế
1
53
2
44
kk
Sk
1
2
3
.
5
S
S
Chn câu B.
Đặt
12
,z a bi z c di
vi
, , , .a b c d
Theo gi thiết thì
2 2 2 2 2 2
1, 4, ( ) ( ) 3.a b c d a c b d
Do đó
2 2 2 2
2 2 3 1.a ac c b bd d ac bd
Ta có
12
3 3( ) (3 )z z a c b d i
nên
13
2 2 2 2 2 2
12
3 (3 ) (3 ) 9( ) ( ) 6( ) 19.z z a c b d a b c d ac bd
Áp dng bất đẳng thc
z z z z
, ta có ngay
1 2 1 2
3 5 3 5 19 5.z z i z z i
Chn câu C.
Xét bài toán sau: Cho khi nón
()N
có đnh
A
, đáy có tâm là
I
, bán kính
chiu cao
h
ni tiếp mt cu
()S
có tâm
,O
bán kính
.R
Tìm th tích ln nht ca khi nón.
Để
N
V
max thì ta xét
hR
(vì nếu
hR
thì đối xứng đường tròn đáy ca
()N
qua tâm
,O
ta có bán kính đáy giữ nguyên nhưng chiều cao tăng lên). Khi đó
OI h R
2 2 2
( ) (2 )r R h R h R h
nên
22
11
(2 )
33
V r h R h h
.
Theo bất đẳng thc Cô-si thì
3
2
(2 )
2 2 3
h h R
Rh
nên
3
8
81
R
V
. Giá tr ln nht này
đạt được khi
4
2.
23
hR
R h h
Tr li bài toán, theo kết qu trên, để
()N
V
max thì
I AB
sao cho
42
33
R AB
AI
hay
2 2 8 8 4
(4;4;2) ; ; ,
3 3 3 3 3
AI AB
trong đó
I
tâm đường tròn đáy. Từ đó
14 11 13
; ; .
3 3 3
I
Ta cũng có
(4;4;2) (2;2;1)AB
vuông góc
()I
nên mt phng cần tìm có phương trình
14 11 13
2( ) 2( ) ( ) 0 2 2 21 0.
3 3 3
x y z x y z
Vì thế
( , , ) (2,1, 21)b c d
nên
18.b c d
Chúc các em hc sinh có một mùa thi Đại hc tht thành công!

Preview text:

LỜI GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO THPT QG TOÁN 2021
(Lê Phúc Lữ tổng hợp và giới thiệu) 1. Bảng đáp án. 1C 2D 3B 4D 5A 6A 7B 8C 9D 10A 11B 12A 13C 14B 15A 16A 17D 18A 19B 20D 21A 22B 23D 24C 25B 26B 27A 28D 29C 30C 31D 32A 33D 34D 35B 36A 37B 38A 39C 40A 41B 42C 43A 44C 45A 46A 47A 48D 49B 50C
2. Phân tích sơ bộ.
a. Cấu trúc đề (số câu từng chương).
- (1) Chương Ứng dụng đạo hàm: 10.
- (2) Chương Hàm số lũy thừa, mũ & logarit: 8.
- (3) Chương Nguyên hàm & tích phân: 7. - (4) Chương Số phức: 6.
- (5) Chương Thể tích khối đa diện: 3.
- (6) Chương Khối tròn xoay: 3.
- (7) Chương Hình giải tích trong không gian: 8. - (8) Lớp 11:
+ Đại số & giải tích: 3. + Hình học: 2. b. Nhận xét.
- Các câu khó, mức độ 4 thuộc về các phần: (1), (2), (3), (4), (7).
- Các câu mức độ 3 có khoảng 10 câu và có đủ ở các phần, còn lại 35 câu mức 1-2.
- Nội dung của lớp 11 chiếm 10%, các câu mức độ 1-2.
- Các câu ở mỗi mức độ đang được sắp xếp theo từng chương (giống năm 2017), nhưng
đề chính thức chắc không như thế.
- So về mức độ thì đề này dễ hơn đề chính thức năm 2019 nhưng khó hơn đề năm 2020.
- Không có xuất hiện phần: lượng giác, bài toán vận tốc, bài toán lãi suất, phương trình tiếp
tuyến, khoảng cách đường chéo nhau
.
- Về 5 câu khó nhất (vận dụng cao): câu 46, biện luận số cực trị của hàm chứa trị tuyệt đối
là khó nhất đề, đòi hỏi thực hiện nhiều bước; câu 47, 48, 49 đòi hỏi có các kinh nghiệm nhất
định ở dạng này để chọn hướng tiếp cận đúng mới xử lý nhanh gọn được; câu 50 có nét mới
là kết hợp nhiều chương: khối tròn xoay, tìm giá trị lớn nhất và hình giải tích Oxyz
.
- Thời gian lý tưởng để một học sinh muốn được 9+ đề này là: 35 câu đầu làm (và kiểm tra
lại) trong 20 phút; 10 câu tiếp theo làm trong 30-40 phút; 5 câu cuối dành 30-40 phút còn
lại làm được càng nhiều càng tốt
. 1
3. Lời giải chi tiết. Chọn câu C.
Đây chính là tổ hợp chập 3 của 5, việc chọn học sinh ra không có tính thứ tự. Chọn câu D. Công sai d u u 2 nên u u d 5. 2 1 3 2 Chọn câu B.
Ta thấy trên (0;2) thì f (x) 0 và mũi tên có chiều hướng lên. Chọn câu D.
f (x) đổi dấu từ sang khi hàm số qua x 2 nên x 2. CD Chọn câu A.
Ta thấy f (x) đổi dấu khi qua cả bốn số x 2, x 1, x 3, x 5 nên chúng đều là các
điểm cực trị của hàm số f (x). 2 Chọn câu A. Ta có 2x 4 2x 4 lim và lim
nên x 1 là tiệm cận đứng. x 1 x 1 x 1 x 1 Chọn câu B.
Đây chính là dạng của đồ thị hàm trùng phương có hệ số cao nhất dương, có ba điểm cực
trị và cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Khi đó chỉ có 4 2 y x 2x 1 là thỏa mãn. Chọn câu C.
Để tìm tọa độ của giao điểm với trục tung, ta cho x 0. Chọn câu D.
Ta có log (9a) log 9 log a 2 log . a 3 3 3 3 Chọn câu A.
Áp dụng công thức ( x) x a
a ln a với a 0,a 1. Chọn câu B. n Ta có m n m a a với mọi a 0 và , m n . 3 Chọn câu A. Ta có 2x 4 5 25 2x 4 2 x 3. Chọn câu C. Ta có 8 3 log (3x) 3 3x 2 x . 2 3 Chọn câu B.
Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản: 2 3 (3x 1)dx x x C . Chọn câu A.
Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản: 1 cos(2x)dx sin(2x) C . 2 Chọn câu A. 3 2 3 Ta có f (x)dx f (x)dx f (x)dx 5 2 3. 1 1 2 Chọn câu D. 2 4 4 4 2 Ta có x 2 1 15 3 x dx . 1 4 4 4 1 4 Chọn câu A. Ta có (a bi) a bi nên z 3 2 . i Chọn câu B.
Ta có z w (3 i) (2 3i) 1 2 .i Chọn câu D.
Điểm biểu diễn của z a
bi có tọa độ là (a;b) nên 3
2i biểu diễn bởi (3; 2). Chọn câu A.
Thể tích khối chóp là: 1 S h với S diện tích đáy, h chiều cao nên 6 5 V 10. 3 3 Chọn câu B.
Thể tích cần tìm là V 2 3 7 42. Chọn câu D. Đây là công thức SGK. Chọn câu C. Ta có 2 S 2 rl 2 4 3 24 (cm ). xq 5 Chọn câu B.
Trung điểm I của AB có tọa độ là 3 1 1 1 2 0 x 2, y 1, z 1. I 2 I 2 I 2 Chọn câu B.
Phương trình mặt cầu là: 2 2 2 2 (x a) ( y ) b (z c) R nên 2 R 9 R 3. Chọn câu A.
Thay tọa độ của điểm M trực tiếp vào các phương trình để kiểm tra. Chọn câu D. Ta có OM
(1; 2;1) là một vector chỉ phương của đường thẳng OM . Chọn câu C.
Trong 15 số nguyên dương đầu tiên 1,2,3, ,15, ta đếm được có 7 số chẵn nên xác suất cần tìm là 7 . 15 Chọn câu C.
Hàm số đồng biến trên trước hết phải có tập xác định D
, loại câu A, xét các câu khác. Chỉ có 3 2 2 (x x x) 3x 2x 1 0, x nên 3 2 y x x
x đồng biến trên . 6 Chọn câu D. Ta có 3 f (x) 4x
4x f (x) 0 x 0, x
1. Trên [0;2], ta xét các giá trị f (0) 3, f (1) 2, f (2) 11. Do đó M 11, m 2 và M m 13. Chọn câu A. Ta có 2 4 x 2 2 3 27 4 x log 27 3 x 1 1 x 1. 3 Chọn câu D. 3 3 3
Áp dụng tính chất tích phân 3 5 2 f (x) 1 dx 2 f (x)dx 2 f (x)dx . 1 1 1 2 Chọn câu D.
Dùng tính chất modun của tích: (1 i)z 1 i 3 4i 2 5 5 2. Chọn câu B.
Góc cần tìm là A CA
. Vì đáy là hình vuông nên AC AB 2 2 2 và AA tan 1 45 . AC 7 Chọn câu A. Gọi AC
O là tâm của đáy thì d[S,( ABCD)] S . O Ta có 2 2 OA 2 và SA 3 2 2 nên 2 2 2 SO SA OA 3 2 7. Chọn câu B.
Bán kính của mặt cầu là MO
2 , và do có tâm ở O(0;0;0) nên có phương trình là 2 2 2 x y z 4. Chọn câu A. Ta có AB
(1; 3;2) là vector chỉ phương của đường thẳng, nó đi qua điểm ( A 1;2; 1)
nên có phương trình tham số là x 1 t y 2 3t , t . z 1 2t Chọn câu C. 8 Đặt 2x t thì t
[ 3;4] và ta đưa về xét h(t) f (t) 2 .
t Ta có h (t) f (t) 2 nên dựa
vào đồ thị đã cho thì h (t) 0 có hai nghiệm t 0,t
2, trong đó f (t) 2 lại không đổi dấu khi qua t
0, còn h (t) đổi dấu từ sang khi qua t 2 .
Lập bảng biến thiên cho h(t) trên [ 3;4], ta có max ( h t) ( h 2) f (2) 4. Chọn câu A. Đặt 2x t
0 thì ta có bất phương trình (2t 2)(t y) 0 hay 2 (t )(t y) 0 (*). 2 Vì 2 2 x 1 y nên 2 y , do đó (*) t y 2 y x log . y 2 2 2 2 2
Nếu log y 10 thì x {0,1,2, ,10} đều là nghiệm, không thỏa. Suy ra log y 10 hay 2 2 10 y 2 1024 , từ đó có y {1, 2, ,1024}. Chọn câu B.
Trong tích phân I đã cho, đặt t 2sin x 1 thì dt 2cos d x x . Ta có 3 2 3 1 1 1 23 2 2 I f (t)dt (t 2t 3)dt (t 1)dt . 1 1 1 2 2 2 6 Chọn câu C. Đặt z a
bi với a,b thì (z 2i)(z 2) (a (b 2)i)(a 2 bi) a(a 2) ( b b 2) . 2 2 2 2 Do đó, ta có hệ a b 2 hay a b
2 . Giải hệ này được hai nghiệm. a(a 2) ( b b 2) 0 a b 1 9 Chọn câu A.
Gọi M là trung điểm BC thì AM BC SA BC nên BC
(SAM ). Từ đây dễ thấy góc cần tìm là a ASM
45 . Do đó, SAM vuông cân ở A và 3 SA AM . 2 2 3 Suy ra 1 a 3 a 3 a V . S. ABC 3 2 4 8 Chọn câu C.
Gọi r là bán kính đáy của hình trụ thì ta có 4,45 2r sin150 r 4,45. Từ đó suy ra
góc ở tâm ứng với cung này là 60 và cung này bằng 1 chu vi đường tròn đáy. 6
Ta có diện tích xung quanh của các hình trụ là S
2 rh nên diện tích của tấm kính xd chính là 1 rh 2 rh . Do đó, giá tiền là 4, 45 1,35 1.500.000 9.437.000 đồng. 6 3 3 Chọn câu A. Gọi ( A 2a 1, a, 2a 1) và ( B b 2, 2 , b
b 1) lần lượt là giao điểm của đường thẳng d
cần tìm với d ,d . Ta có AB (b 2a 1, 2b a, b 2a) nên để d (P) thì 1 2 b 2a 1 2b a b 2a . 2 2 1 Giải ra được ( ; a ) b (0;1) nên AB (2;2; 1) và ( A 1;0; 1), (
B 3;2; 2). Từ đó viết được x 3 y 2 z 2 (d ) : . 2 2 1 10 Chọn câu A.
Ta có f (x) bậc ba có 2 điểm cực trị là x 3, x 1 nên f (x) a(x 3)(x 1). Suy 3 ra x 2 f (x) a( 2x 3x) b . Từ f ( 3) 1 và 61 f ( 1) , giải ra 29 a , b 1 3 3 2 3 hay 29 x 2 f (x) ( 2x 3x) 1. Do đó f (0) 1 0 . 2 3 Đặt 1 3 h(x) f (x ) 3x thì 2 3 h (x) 3x f (x ) 3 nên 3 h (x) 0 f (x ) . (*) 2 x Trên ( ;0) thì f (x) 0 nên 3 f (x ) 0, x
0 , kéo theo (*) vô nghiệm trên ( ;0]. Xét 1 x
0 thì f (x) đồng biến còn
nghịch biến nên (*) có không quá 1 nghiệm. Lại có 2 x 1 1 3 lim ( f (x ) ) và 3 lim ( f (x ) )
nên (*) có đúng nghiệm x c 0. 2 2 x 0 x x x
Xét bảng biến thiên của h(x) : x 0 c h(x) 0 h(x) h(c) Vì h(0) f (0) 0 nên h(c)
0 và phương trình h(x)
0 có hai nghiệm thực phân biệt, khác .
c Từ đó h(x) sẽ có 3 điểm cực trị. Chọn câu A.
Điều kiện x 0. Đặt log x y a 2 0 thì loga log 2 y y x a 2
x . Từ đó ta có hệ log x y a 2 . log y x a 2 11
Do a 2 nên hàm số ( ) t f t a
2 là đồng biến trên . Giả sử x
y thì f ( y) f (x) sẽ kéo theo y
x, tức là phải có x .
y Tương tự nếu x . y
Vì thế, ta đưa về xét phương trình log x x a 2 với x 0 hay log a x x 2 . Ta phải có x 2 và log a x x 1 log a a 10.
Ngược lại, với a 10 thì xét hàm số liên tục log a log a 1 log ( ) 2 ( a g x x x x x 1) 2 có lim g(x) và g(2) 0. x
nên g(x) sẽ có nghiệm trên (2;
). Do đó, mọi số a {2,3, ,9} đều thỏa mãn. Chọn câu D.
Rõ ràng kết quả bài toán không đổi nếu ta tịnh tiến đồ thị sang trái cho điểm uốn trùng
gốc tọa độ O. Gọi 3 2 g(x) ax bx cx
d là hàm số khi đó thì dễ thấy g(x) lẻ nên có ngay b d 0 và 3 g(x) ax
cx có hai điểm cực trị tương ứng là 1,1, cũng là nghiệm của 2 3ax c 0. Từ đó dễ dàng có 3 g(x) k(x 3x) với k 0.
Xét diện tích hình chữ nhật S S ( 1) g( 1) 2k. Ngoài ra, 1 2 0 5 3 S k x 3x dx k. 2 1 4 Vì thế 5k 3k S 3 S 2k và 1 . 1 4 4 S 5 2 Chọn câu B. Đặt z a bi, z c di với a, , b , c d . Theo giả thiết thì 1 2 2 2 2 2 2 2 a b 1, c d 4, (a c) (b d ) 3. Do đó 2 2 2 2 a 2ac c b 2bd d 3 ac bd 1. Ta có 3z z 3(a c) (3b d )i nên 1 2 12 2 2 2 2 2 2 3z z (3a c) (3b d ) 9(a b ) (c d ) 6(ac bd ) 19. 1 2
Áp dụng bất đẳng thức z z z z , ta có ngay 3z z 5i 3z z 5i 19 5. 1 2 1 2 Chọn câu C.
Xét bài toán sau: Cho khối nón (N ) có đỉnh A , đáy có tâm là I , bán kính r và chiều cao h
nội tiếp mặt cầu
(S) có tâm O, bán kính .
R Tìm thể tích lớn nhất của khối nón.
Để V max thì ta xét h R (vì nếu h R thì đối xứng đường tròn đáy của (N ) qua tâm N
O, ta có bán kính đáy giữ nguyên nhưng chiều cao tăng lên). Khi đó OI h R và 1 1 2 2 2 r R (h R) h(2R h) nên 2 2 V r h (2R h)h . 3 3 3 3
Theo bất đẳng thức Cô-si thì h h 2R 8 R (2R h) nên V
. Giá trị lớn nhất này 2 2 3 81 đạt được khi h 4R 2R h h . 2 3
Trở lại bài toán, theo kết quả trên, để R AB V max thì I AB sao cho 4 2 AI hay ( N ) 3 3 2 2 8 8 4 AI AB (4;4;2) ; ;
, trong đó I là tâm đường tròn đáy. Từ đó 14 11 13 I ; ; . 3 3 3 3 3 3 3 3 Ta cũng có AB
(4;4;2) (2;2;1) vuông góc (I ) nên mặt phẳng cần tìm có phương trình 14 11 13 2(x ) 2( y ) (z ) 0 2x 2 y z 21 0. 3 3 3 Vì thế ( , b , c d ) (2,1, 21) nên b c d 18.
Chúc các em học sinh có một mùa thi Đại học thật thành công! 13