SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: Toán - Đề chuyên
I. Quy định chung
1. Thời gian làm bài: 150 phút.
2. Hình thức thi: Thi viết, tự luận.
3. Điểm toàn bài: 10,0 điểm.
4. Phạm vi kiến thức: Nội dung kiến thức của đề thi nằm trong chương
trình môn Toán cấp THCS ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT
ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, chủ yếu là lớp 9.
5. Lưu ý: u hỏi ứng dụng giải quyết vấn đề thực tiễn chiếm khoảng 2,0 điểm.
6. Cấp độ nhận thức: Nhận biết khoảng 20%; Thông hiểu khoảng 30%;
Vận dụng khoảng 30%; Vận dụng cao khoảng 20%.
II. Cấu trúc đề thi
1. Biểu thức đại số và các vấn đề liên quan:
- Rút gọn biểu thức và các hệ thức liên quan;
- Đa thức và các vấn đề liên quan.
2. Phương trình, hệ phương trình:
- Phương trình, hệ phương trình đại số;
- Các bài toán thực tế có liên quan.
3. Hình học phẳng:
- Chứng minh đồng quy, thẳng hàng, vuông góc, song song;
- Bài toán liên quan đến tam giác, tứ giác, tứ giác nội tiếp, đường tròn;
- Bài toán về đẳng thức, bất đẳng thức, giá trị biểu thức hình học;
- Dạng toán thực tế liên quan đến hình học.
4. Số học:
- Các vấn đề về số nguyên, nghiệm nguyên của phương trình;
- Tính chất chia hết trên tập số nguyên;
- Đồng dư, định lý Fermat nhỏ.
5. Tổng hợp
- Bất đẳng thức, giá trị lớn nhất¸ nhỏ nhất;
- Bài toán v tổ hợp, suy luận logic.
-------------------------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NAM ĐNH
ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 TRƯNG THPT CHUYÊN
NĂM HC 2025-2026
Môn thi: TOÁN (Chuyên)
Thi gian làm bài: 150 phút.
thi gm: 02 trang)
Câu 1. (2,0 đim)
1. Cho
,xy
là hai s thc dương, phân bit, nh hơn 1 và tha mãn
22
1 1.xy y x−=
Tính giá tr biu thc
22
1 2( 1).A xy
=+ ++
2. Cho đa thc
( )
2
.P x ax bx c= ++
Biết
( )
Px
chia cho
1
x +
3,
chia cho
x
1
( )
Px
chia cho
1x
dư 5. Tính giá tr
( )
2026 (2025).
PP
Câu 2. (2,0 đim)
1. Gii phương trình
(
)
2
2 16 2 2 8 3 4 .x x xx x+ + = −+ +
2. Trong mt cuc đua, ba tay đua khi hành t vạch xut phát cùng mt lúc. Mi
gi, tay đua th hai chy chm hơn tay đua th nht
15km
nhanh hơn tay đua th ba
3.km
Biết
tay đua th hai đến đích chm hơn tay đua th nht 12 phút và sm hơn tay đua th ba 3 phút.
Tính thi gian chy hết quãng đưng đua ca mi tay đua.
Câu 3. (3,0 đim)
1. Cho tam giác nhọn
,AC BC>
nội tiếp đưng tròn
( )
,O
các đưng cao
,,AD BE CF
đồng quy ti
.H
Các đưng thng
,AD BE
ct đưng tròn
( )
O
ti các đim th hai
tương ng là
,MN
. Gi
I
là trung đim ca
.AB
a) Chng minh rng: T giác
ABDE
nội tiếp
MN
song song vi
.DE
b) Gi
K
trung đim ca đon thng
CH
. Chng minh rng:
.. ..AE AC CE CD AB EF=
và t giác
IHKO
là hình bình hành.
2. Một viên gch lát nn hình lc giác đu, đ dài cnh là
20 ,cm
đưc trang trí bng sáu na đưng tròn, mi na đưng tròn đưng
kính cnh ca lc giác. Tính din tích ca phn đưc màu (làm tròn
kết qu đến hàng phn trăm ca
2
cm
).
Câu 4. (1,5 đim)
1. Cho
p
là s nguyên t l
91
8
p
m
=
. Chng minh rng:
m
là mt hp s l,
m
không chia hết cho 3 và
1
31
m
chia hết cho
.m
2. Cho
,ab
là các s nguyên dương tho mãn
22
8 2 27 3aa bb+= +
. Chng minh rng
4 61ab++
691ab++
là các s chính phương.
ĐỀ THAM KHO
Câu 5. (1,5 đim)
1. Cho các số thực dương
,,abc
thỏa mãn
1.abc =
Chứng minh
(
)
222
111
3 1.a b c abc
bca
 
+ + + + + +++
 
 
2. Cho hình vuông
66
×
đưc chia thành 36 ô đơn v (ô vuông có kích thưc là 1). Hi có
th ph hình này bi các hình ch nht
14×
đưc hay không? (Yêu cu ph kín, không đè lên
nhau và không tha ra ngoài).
---------- HT ----------
Xem thêm: ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: Toán - Đề chuyên I. Quy định chung
1. Thời gian làm bài:
150 phút.
2. Hình thức thi: Thi viết, tự luận.
3. Điểm toàn bài: 10,0 điểm.
4. Phạm vi kiến thức: Nội dung kiến thức của đề thi nằm trong chương
trình môn Toán cấp THCS ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT
ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, chủ yếu là lớp 9.
5. Lưu ý: Câu hỏi ứng dụng giải quyết vấn đề thực tiễn chiếm khoảng 2,0 điểm.
6. Cấp độ nhận thức: Nhận biết khoảng 20%; Thông hiểu khoảng 30%;
Vận dụng khoảng 30%; Vận dụng cao khoảng 20%. II. Cấu trúc đề thi
1. Biểu thức đại số và các vấn đề liên quan:
- Rút gọn biểu thức và các hệ thức liên quan;
- Đa thức và các vấn đề liên quan.
2. Phương trình, hệ phương trình:
- Phương trình, hệ phương trình đại số;
- Các bài toán thực tế có liên quan. 3. Hình học phẳng:
- Chứng minh đồng quy, thẳng hàng, vuông góc, song song;
- Bài toán liên quan đến tam giác, tứ giác, tứ giác nội tiếp, đường tròn;
- Bài toán về đẳng thức, bất đẳng thức, giá trị biểu thức hình học;
- Dạng toán thực tế liên quan đến hình học. 4. Số học:
- Các vấn đề về số nguyên, nghiệm nguyên của phương trình;
- Tính chất chia hết trên tập số nguyên;
- Đồng dư, định lý Fermat nhỏ. 5. Tổng hợp
- Bất đẳng thức, giá trị lớn nhất¸ nhỏ nhất;
- Bài toán về tổ hợp, suy luận logic. -------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NAM ĐỊNH
NĂM HỌC 2025-2026
Môn thi: TOÁN (Chuyên) ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 150 phút. (Đề thi gồm: 02 trang) Câu 1. (2,0 điểm)
1. Cho x, y là hai số thực dương, phân biệt, nhỏ hơn 1 và thỏa mãn 2 2
x y = 1− y − 1− x . Tính giá trị biểu thức 2 2
A =1+ 2(x + y +1).
2. Cho đa thức P(x) 2 = ax + bx + .
c Biết P(x) chia cho x +1 dư 3, P(x) chia cho x dư 1
P(x) chia cho x −1 dư 5. Tính giá trị P(2026) − P(2025). Câu 2. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình 2
x + 2x +16 = 2(2 8− x + x 3x + 4).
2. Trong một cuộc đua, ba tay đua mô tô khởi hành từ vạch xuất phát cùng một lúc. Mỗi
giờ, tay đua thứ hai chạy chậm hơn tay đua thứ nhất 15km và nhanh hơn tay đua thứ ba 3k . m Biết
tay đua thứ hai đến đích chậm hơn tay đua thứ nhất 12 phút và sớm hơn tay đua thứ ba 3 phút.
Tính thời gian chạy hết quãng đường đua của mỗi tay đua. Câu 3. (3,0 điểm)
1. Cho tam giác nhọn ABC AC > BC, nội tiếp đường tròn (O), các đường cao
AD, BE, CF đồng quy tại H. Các đường thẳng AD, BE cắt đường tròn (O) tại các điểm thứ hai
tương ứng là M , N . Gọi I là trung điểm của . AB
a) Chứng minh rằng: Tứ giác ABDE nội tiếp và MN song song với DE.
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng CH . Chứng minh rằng: AE.AC.CE = C . D . AB EF
và tứ giác IHKO là hình bình hành.
2. Một viên gạch lát nền có hình lục giác đều, độ dài cạnh là 20c , m
được trang trí bằng sáu nửa đường tròn, mỗi nửa đường tròn có đường
kính là cạnh của lục giác. Tính diện tích của phần được tô màu (làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm của 2 cm ). Câu 4. (1,5 điểm) p
1. Cho p là số nguyên tố lẻ và 9 1 m − =
. Chứng minh rằng: m là một hợp số lẻ, m 8
không chia hết cho 3 và m 1 3 − −1 chia hết cho . m
2. Cho a, b là các số nguyên dương thoả mãn 2 2
8a + 2a = 27b + 3b . Chứng minh rằng
4a + 6b +1 và 6a + 9b +1 là các số chính phương. Câu 5. (1,5 điểm)
1. Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn abc =1. Chứng minh 2 2 2  1   1   1 a b c  + + + + +
≥ 3(a + b + c +       ) 1 . b   c   a
2. Cho hình vuông 6×6 được chia thành 36 ô đơn vị (ô vuông có kích thước là 1). Hỏi có
thể phủ hình này bởi các hình chữ nhật 1× 4 được hay không? (Yêu cầu phủ kín, không đè lên
nhau và không thừa ra ngoài).
---------- HẾT ----------
Xem thêm: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
Document Outline

  • 2. TOÁN_CHUYÊN
  • 2.1. Toán (chuyên)
  • TS 10