D THO CU TRÚC Đ THI MÔN TOÁN VÀO LP 10 THPT TNH PHÚ TH
Năm học: 2025 - 2026
Thi gian làm bài: 120 phút
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm). (12 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
NI DUNG
NB
TH
VD
Tng s
1. Căn bậc hai và căn bậc ba
1
1
2. Phương trình và bất phương trình bậc nhất mt ẩn
1
1
2
3. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
2
2
4. Hàm s
( )
2
0y ax a=
. Phương trình bậc hai mt ẩn
2
2
5. H thc lượng trong tam giác vuông
2
2
6. Đường tròn
1
1
2
7. Xác sut của biến cố
1
1
TNG
10
2
0
12
PHN II. T LUN (7,0 điểm).
Câu 1. (1,5 đim) Đại s
a) (0,5 điểm - Thông hiểu) Giải phương trình hoặc h phương trình.
b) (0,5 điểm - Nhận biết) Tính giá trị của biểu thc cha căn.
c) (0,5 điểm - Vận dụng) Rút gọn biểu thức cha căn.
Câu 2. (2,0 điểm) Đại s
2.1. a) (0,5 điểm - Thông hiểu) Hàm s
( )
2
0y ax a=
.
b) (0,75 điểm - Vận dụng) Phương trình bậc hai mt ẩn - Định lí Viet.
2.2. (0,75 điểm - Vận dụng) Giải bài toán bằng cách lập phương trình - h phương trình.
(Bài toán thực tế)
Câu 3. (2,5 điểm) Hình hc phng
a) (1,0 điểm - Nhận biết) Chứng minh các điểm cùng thuộc một đường tròn.
b) (1,0 điểm - Thông hiểu) Tam giác đồng dạng, chứng minh đẳng thức, tiếp tuyến của đường tròn
c) (0,5 điểm - Vận dụng) Cực tr hình học, chứng minh thẳng hàng, yếu tố c định...
Câu 4. (0,5 điểm - Thông hiu) Hình học trực quan
Mt s hình khối trong thực tiễn: Hình trụ, hình nón, hình cầu (Bài toán thực tế).
Câu 5. (0,5 điểm - Vn dng) Đại s
Phương trình - H phương trình. Bt đẳng thức.
Lưu ý: Nếu câu 1a cho gii phương trình thì câu 2.2 cho giải bài toán bằng cách lập h phương trình.
Nếu câu 1a cho giải h phương trình thì câu 2.2 cho giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Hết.
PHÚ TH
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2025 - 2026
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thi gian giao đ
(Đề tham kho có 02 trang)
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 đim).
Câu 1. Giá trị của
2024
đưc làm tròn đến ch s thp phân th hai
A.
44,98.
B.
44,99.
C.
45.
D.
44.
Câu 2. Phương trình tích nào sau đây có nghiệm là
3?x =
A.
( )( )
1 2 0.xx+ −=
B.
( )
(
)
1 1 0.xx+ −=
C.
( )
3 0.xx+=
D.
( )
3 0.xx−=
Câu 3. Nghim ca bt phương trình
4 222xx−>+
A.
2.x >
B.
2.x <
C.
2.x
D.
2.x
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2 3.xy−=
B.
0 0 3.xy+=
C.
2
1.xy+=
D.
2 4 2,5.xy−+ =
Câu 5. Cặp số
( )
1;2
là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây?
A.
1
22
xy
xy
+=
−=
B.
3
20
xy
xy
+=
−=
C.
3
21
xy
xy
+=
−=
D.
1
20
xy
xy
+=
+=
Câu 6. Đim nào sau đây thuc đồ thị hàm số
2
2?yx=
A.
( )
1; 2 .
B.
(
)
2; 1 .
C.
( )
1; 2 .−−
D.
( )
2; 1 .−−
Câu 7. Cho phương trình bậc hai
2
3 5 20xx −=
. Biết phương trình có một nghiệm
2.x
=
Nghiệm còn lại của phương trình là
A.
2
.
3
B.
1
.
3
C.
5
.
3
D.
4
.
3
Câu 8. Cho tam giác
ABC
vuông ti
, , ,.A BC a AC b AB c= = =
Khng đnh nào dưi đây đúng?
A.
..cosba B=
B.
..tanbc C=
C.
..sinba B=
D.
.cot .bc B=
Câu 9. Đặt mt chiếc thang dài
5 m
to mt đt mt góc bng
60 .
°
Khi đó chân thang cách tưng
A.
2,5 .m
B.
53
.
2
m
C.
5 3 .m
D.
53
.
3
m
Câu 10. Cho hình v. S đo ca góc
AMB
A.
0
70 .
B.
0
220 .
C.
0
110 .
D.
0
55 .
Câu 11. Cho t giác
ABCD
nội tiếp đưng tròn biết
3
AC=
. Vy s đo
C
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
90 .
D.
0
135 .
Câu 12. Một hộp đựng
5
quả cầu màu xanh,
3
quả cầu màu đỏ,
7
quả cầu màu trắng có cùng kích
thước và khối lượng. Chọn ngẫu nhiên ra một quả cầu. Xác suất của biến cố “Qucầu được chọn
ra màu đỏ ” là
A.
1
5
B.
2
15
C.
3
5
D.
7
15
ĐỀ THAM KHO
PHN II. T LUN (7,0 đim).
Câu 1. (1,0 đim)
a) Gii hệ phương trình
21
4
xy
xy
−=
+=
b) Tính giá tr biu thc
( )
2
3 1 12A
= −+
c) Rút gn biu thức
24
:
22 2
xx
B
xx x

+
= +


+− +

, với
0
x
,
4.x ≠±
Câu 2. (2,5 đim)
2.1. a) Tìm
a
để đồ th hàm s
2
y ax=
đi qua đim
( )
2; 2 .
M
b) Cho phương trình
( )
2
21 0
x m xm + +=
,
m
là tham s. Tìm các giá tr của
m
để phương
trình có hai nghim
12
,xx
tho mãn điu kin
( ) ( )
12
1 . 1 19.xx −≥
2.2. Gii bài toán sau bng cách lp phương trình:
Một đội xe dự định trở
75
tấn hàng để ủng hộ đồng bào miền trung, lúc sắp khởi hành nhận
được ủng hộ thêm
5
tấn hàng và được bổ sung thêm
5
xe, do đó mỗi xe chở ít hơn dự định
1
tấn.
Hỏi lúc đầu có bao nhiêu xe?
Câu 3. (2,5 đim)
Cho đưng tròn
( )
, OR
, mt đưng thng
d
cố định ct đưng tròn ti hai đim phân bit, t
mt đim
M
thuc đưng thng
d
nằm bên ngoài đưng tròn k hai tiếp tuyến
, MC MD
ti đưng
tròn (
,CD
là tiếp đim).
a) Chng minh bn đim
,,,MCOD
cùng thuc mt đưng tròn.
b) Chng minh
OM CD
. Đon thng
OM
cắt đưng tròn ti
,I
chứng minh
I
là tâm đưng tròn
nội tiếp tam giác
.MCD
c) Đưng thng qua
O
vuông góc vi
OM
ct các tia
,
MC MD
theo th t ti
P
.Q
Tìm v trí
của đim
M
trên đưng thng
d
sao cho din tích tam giác
MPQ
nh nht.
Câu 4. (0,5 đim)
Hình bên minh ha b phn lc ca mt
bình lcc. B phn này gm mt hình tr
một na hình cu vi kích thưc ghi trên hình.
Hãy tính din tích mt ngoài ca b phn này.
Câu 5. (0,5 đim) Gii phương trình
23
8 21 49 11 4 15.x x xx += −+
………Hết………
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
PHÚ TH
NG DN CHM MÔN TOÁN
ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HC 2025 - 2026
(HDC có: 04 trang)
Lưu ý khi chấm bài
- ng dn chấm thi dưới đây dựa vào li gii c ca mt cách. Khi chm thi, giám kho cn bám
sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hp logic và có th chia nh đến 0,25 điểm.
- Thí sinh làm bài theo cách khác vi hưng dn chấm mà đúng thì tổ chm cn thng nhất cho điểm tương
ng với thang điểm của hướng dn chm.
- Đim bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn số.
PHN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
A
D
B
C
B
C
A
D
B
A
PHN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu Đáp án
Thang
đim
Câu 1.
(1,5 đim)
a) H phương trình
21
4
xy
xy
−=
+=
Cng tng vế của hai phương trình ta được
35x =
, suy ra
5
3
x =
.
Thay
5
3
x =
vào phương trình thứ hai ta được
5
4
3
y+=
, suy ra
57
4
33
y =−=
.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là
( )
57
;;
33
xy

=


.
0,25
0,25
b) Tính giá tr biểu thức sau:
( )
2
3 1 12A = −+
3123A = −+
3 3 1.A =
0,25
0,25
c)
24
( ):
222
xx
B
xxx
+
= +
+−+
, với
0x
,
4x ≠±
.
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
2 22
4
:
2
22 22
xx x
x
x
xx xx

−+
+

= +

+
+− +−

( )
( )
224 4
:
2
22
xxx x
x
xx
−++ +
=
+
+−
0,25
0,25
ĐỀ THAM KHO
( )
( )
42
4
22
xx
x
xx
++
=
+
+−
1
2x
=
.
Câu 2.
(2,0 đim)
2.1. a) đồ thị hàm số đi qua điểm
(
)
2; 2M
nên thay
2
x
=
,
2y =
vào hàm số
2
y ax=
, ta được
( )
2
22a=
. Suy ra,
1a =
.
Vậy
1a =
thì đồ th m s
2
y ax=
đi qua điểm
( )
2; 2M
0,25
0,25
2.1. b) Ta có
( )
2
2 1 4.1.mm∆= +


(
)
2
4 4 14
mm m
= + +−
2
4 1 0,mm
= +>
Nên PT luôn có hai nghim phân biệt
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et ta có:
12
21xx m
+= +
;
12
xx m=
Khi đó:
( ) ( )
12
1 . 1 19xx −≥
hay
( )
12 1 2
1 19
xx x x + +≥
Suy ra
( )
2 1 1 19mm + +≥
hay
19m ≤−
Vậy
19m ≤−
tho mãn yêu cầu đề bài.
0,25
0,25
0,25
2.2.
Gi s xe ban đầu là
x
(xe), (
*x
) .
Khi đó, d định mi xe phi ch
75
x
(tn hàng).
Lúc sắp khởi hành nhận được ủng hộ thêm
5
tấn hàng được bổ sung
thêm
5
xe nên:
Số tấn hàng phải chở là
75 5 80+=
(tn), số xe lúc sau là
5x +
(xe).
Thực tế mỗi xe phải chở là
80
5x
+
(tn)
Theo đề bài, lúc sau mỗi xe phi ch ít hơn dự định
1
tấn nên ta
phương trình:
75 80
1
5xx
−=
+
75 80
1
5xx
−=
+
( )
75 375 80
1
.5
xx
xx
+−
=
+
2
10 375 0xx+−=
Giải phương trình ta được:
15 (tm)x
=
,
25 (ktm)x =
.
Vậy lúc đầu có
15
xe.
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(2,5 điểm)
a) Ch ra được
;
OC MC OD MD⊥⊥
0,25
Gi
O
là trung điểm ca
MO
suy ra
1
''
2
O O O M MO= =
; (1)
Xét tam giác
OCM
vuông tại
C
(cmt) có:
1
'
2
CO MO
=
( Tính cht
đường trung tuyến trong tam giác vuông); (2)
Xét tam giác
OCM
vuông tại
C
(cmt) có:
1
'
2
O D OM=
( Tính cht
đường trung tuyến trong tam giác vuông); (3)
0,5
T
( ) ( ) ( )
1,2,3
suy ra
1
'' ''
2
OO OM OD OC MO
= = = =
1
, , , ';
2
O M C D O MO

⇒∈


.
0,25
b) Ch ra được
OM CD
0,5
Vì hai tiếp tuyến ti
C
D
cắt nhau tại
M
nên
MO
là phân giác
ca
MCD
( )
*
Tam giác
MOC
vuông tại
C
(do
MC
là tiếp tuyến) nên
( )
0
90 4MCI ICO+=
0,25
suy ra
( )
0
90 5ICD CIO+=
ICO CIO=
(do
IOC
cân)
T
(
) ( ) ( )
4,5,6
MCI ICD⇒=
MI
là phân giác của
CMD
( )
**
0,25
T
( ) ( )
* ; **
I
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
MCD
.
c) Ta có tam giác
MPQ
cân
,M
MO
là đường cao nên diện tích
của nó được tính:
1
2 2. . . ( )
2
OQM
S S OD QM R MD DQ= = = +
.
0,25
T đó
S
nh nht
MD DQ⇔+
nh nht. Mt khác, ta chng minh
được trong tam giác vuông
OMQ
ta có
22
.DM DQ OD R= =
không
đổi nên
MD DQ+
nh nht
DM DQ R⇔==
. Khi đó
2OM R=
hay
M
là giao điểm ca
d
với đường tròn tâm
O
bán kính
2R
.
0,25
d
I
Q
P
O'
M
O
D
C
Câu 4.
(0,5 điểm)
Diện tích xung quanh của hình trụ
( )
2
1
2 60S Rh cm=Π=Π
Diện tích đáy của hình trụ
(
)
22
2
25
S R cm
=Π=Π
Din tích na mt cầu là
( )
22
3
1
.4 50
2
S R cm= Π=Π
Vậy diện tích mt ngoài ca b phn lc là
( )
2
123
135 .S S S S cm
=++= Π
0,25
0,25
Câu 5
(0,5 điểm)
Giải phương trình
23
8 21 49 11 4 15
x x xx += −+
ĐKXĐ
3x ≥−
Ta có
23
8 21 49 11 4 15x x xx += −+
( )
( )
( )
( )
22
8 3511 3 353 30xx x xx x−+ + −++ +=
Đặt
2
35xx a +=
3xb+=
(
0, 0
ab>≥
)
Ta có
22
8 11 3 0a ab b +=
Suy ra
ab=
hoc
83ab=
Nếu
ab
=
thì
2
35 3xx x += +
2
35 3xx x +=+
hay
2
4 20xx +=
. Suy ra
{
}
22x ∈±
Nếu
83ab=
thì
2
8 3 53 3xx x += +
2
3
64 201 293 0
x
xx
≥−
+=
(loi)
Vậy nghiệm của phương trình là
22x = +
22x =
0,25
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan

Preview text:

DỰ THẢO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN TOÁN VÀO LỚP 10 THPT TỈNH PHÚ THỌ
Năm học: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 120 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm). (12 câu, mỗi câu 0,25 điểm) NỘI DUNG NB TH VD Tổng số
1. Căn bậc hai và căn bậc ba 1 1
2. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn 1 1 2
3. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 2 2 4. Hàm số 2
y = ax (a ≠ 0) . Phương trình bậc hai một ẩn 2 2
5. Hệ thức lượng trong tam giác vuông 2 2 6. Đường tròn 1 1 2
7. Xác suất của biến cố 1 1 TỔNG 10 2 0 12
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm) Đại số

a) (0,5 điểm - Thông hiểu) Giải phương trình hoặc hệ phương trình.
b) (0,5 điểm - Nhận biết) Tính giá trị của biểu thức chứa căn.
c) (0,5 điểm - Vận dụng) Rút gọn biểu thức chứa căn.
Câu 2. (2,0 điểm) Đại số
2.1. a) (0,5 điểm - Thông hiểu) Hàm số 2
y = ax (a ≠ 0) .
b) (0,75 điểm - Vận dụng) Phương trình bậc hai một ẩn - Định lí Viet.
2.2. (0,75 điểm - Vận dụng) Giải bài toán bằng cách lập phương trình - hệ phương trình.
(Bài toán thực tế)
Câu 3. (2,5 điểm) Hình học phẳng
a) (1,0 điểm - Nhận biết) Chứng minh các điểm cùng thuộc một đường tròn.
b) (1,0 điểm - Thông hiểu) Tam giác đồng dạng, chứng minh đẳng thức, tiếp tuyến của đường tròn…
c) (0,5 điểm - Vận dụng) Cực trị hình học, chứng minh thẳng hàng, yếu tố cố định...
Câu 4. (0,5 điểm - Thông hiểu) Hình học trực quan
Một số hình khối trong thực tiễn: Hình trụ, hình nón, hình cầu (Bài toán thực tế).
Câu 5. (0,5 điểm - Vận dụng) Đại số
Phương trình - Hệ phương trình. Bất đẳng thức.
Lưu ý: Nếu câu 1a cho giải phương trình thì câu 2.2 cho giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Nếu câu 1a cho giải hệ phương trình thì câu 2.2 cho giải bài toán bằng cách lập phương trình. Hết.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT PHÚ THỌ NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: TOÁN ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề tham khảo có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm).
Câu 1.
Giá trị của 2024 được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là A. 44,98. B. 44,99. C. 45. D. 44.
Câu 2. Phương trình tích nào sau đây có nghiệm là x =3? A. (x+ ) 1 (2− x)=0. B. (x+ ) 1 (x − ) 1 =0.
C. x(x+3)=0.
D. x(x−3)=0.
Câu 3. Nghiệm của bất phương trình 4x − 2 > 2 + 2x A. x > 2. B. x < 2. C. x ≥ 2.
D. x ≤ 2.
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2x y = 3.
B. 0x + 0y = 3. C. 2 x + y =1. D. 2
x + 4y = 2,5.
Câu 5. Cặp số (1 ; 2) là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây?
A. x + y = 1 − x + y = x + y = x + y = −  ⋅ B. 3  ⋅ C. 3  ⋅ D. 1  ⋅ 2x y = 2 2x y = 0 2x y =1 2x + y = 0
Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 y = 2 − x ? A. ( 1; − 2). B. (2;− ) 1 . C. ( 1; − 2 − ). D. ( 2; − − ) 1 .
Câu 7. Cho phương trình bậc hai 2
3x − 5x − 2 = 0 . Biết phương trình có một nghiệm x = 2.
Nghiệm còn lại của phương trình là A. 2 − . B. 1 − . C. 5 − . D. 4 − . 3 3 3 3
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại ,
A BC = a, AC = b, AB = .
c Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. b = .acos . B
B. b = .ctanC.
C. b = .asin . B
D. b = .ccot . B
Câu 9. Đặt một chiếc thang dài 5 m tạo mặt đất một góc bằng 60 .° Khi đó chân thang cách tường A. 2,5 . m B. 5 3 . m C. 5 3 . m D. 5 3 . m 2 3
Câu 10. Cho hình vẽ. Số đo của góc  AMB A. 0 70 . B. 0 220 . C. 0 110 . D. 0 55 .
Câu 11. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn biết  = 
A 3C . Vậy số đo C A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 135 .
Câu 12. Một hộp đựng 5 quả cầu màu xanh, 3 quả cầu màu đỏ, 7 quả cầu màu trắng có cùng kích
thước và khối lượng. Chọn ngẫu nhiên ra một quả cầu. Xác suất của biến cố “Quả cầu được chọn ra màu đỏ ” là A. 1 ⋅ B. 2 ⋅ C. 3 ⋅ D. 7 ⋅ 5 15 5 15
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1. (1,0 điểm)
a)
Giải hệ phương trình 2x y =1  ⋅ x + y = 4
b) Tính giá trị biểu thức A = ( − )2 3 1 + 12 ⋅ c)   Rút gọn biểu thức x 2 x + 4 B =  +  : 
, với x ≥ 0 , x ≠ 4. ± x 2 x 2  + − x +   2 Câu 2. (2,5 điểm)
2.1. a)
Tìm a để đồ thị hàm số 2
y = ax đi qua điểm M ( 2; 2).
b) Cho phương trình 2 x −(2m+ )
1 x + m=0 , m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương
trình có hai nghiệm x , x thoả mãn điều kiện (x −1 . x −1 ≥19. 1 ) ( 2 ) 1 2
2.2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một đội xe dự định trở 75 tấn hàng để ủng hộ đồng bào miền trung, lúc sắp khởi hành nhận
được ủng hộ thêm 5 tấn hàng và được bổ sung thêm 5 xe, do đó mỗi xe chở ít hơn dự định 1 tấn.
Hỏi lúc đầu có bao nhiêu xe? Câu 3. (2,5 điểm)
Cho đường tròn (O, R) , một đường thẳng d cố định cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt, từ
một điểm M thuộc đường thẳng d nằm bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến MC, MD tới đường
tròn (C, D là tiếp điểm).
a)
Chứng minh bốn điểm M ,C,O, D cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OM CD . Đoạn thẳng OM cắt đường tròn tại I, chứng minh I là tâm đường tròn
nội tiếp tam giác MC . D
c) Đường thẳng qua O và vuông góc với OM cắt các tia MC, MD theo thứ tự tại P và .
Q Tìm vị trí
của điểm M trên đường thẳng d sao cho diện tích tam giác MPQ nhỏ nhất. Câu 4. (0,5 điểm)
Hình bên minh họa bộ phận lọc của một
bình lọc nước. Bộ phần này gồm một hình trụ và
một nửa hình cầu với kích thước ghi trên hình.
Hãy tính diện tích mặt ngoài của bộ phận này.
Câu 5. (0,5 điểm)
Giải phương trình 2 3
8x − 21x + 49 =11 x − 4x +15.
………Hết………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN PHÚ THỌ
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025 - 2026 (HDC có: 04 trang) ĐỀ THAM KHẢO
Lưu ý khi chấm bài
- Hướng dẫn chấm thi dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm thi, giám khảo cần bám
sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic và có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm tương
ứng với thang điểm của hướng dẫn chấm.
- Điểm bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn số.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm).

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A D B C B C A D B A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu Đáp án Thang điểm 2x y =1 a) Hệ phương trình  x + y = 4
Cộng từng vế của hai phương trình ta được 3x = 5 , suy ra 5 x = . 0,25 3 Thay 5
x = vào phương trình thứ hai ta được 5 + y = 4 , suy ra 3 3 5 7 y = 4 − = . 0,25 3 3
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (x y)  5 7 ; ;  =  . 3 3    Câu 1.
b) Tính giá trị biểu thức sau:
(1,5 điểm) A = ( − )2 3 1 + 12 A = 3 −1+ 2 3 0,25 A = 3 3 −1. 0,25 c) x 2 x + 4 B = ( + ) :
, với x ≥ 0 , x ≠ 4 ± . x + 2 x − 2 x + 2  x ( x − 2)
2( x + 2)  x + 4  0,25  (  = + 
x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) :  x + 2 
x − 2 x + 2 x + 4 x + 4 = (
x + 2)( x − 2) : x + 2 0,25 x + 4 x + 2 1 = ( ⋅ = .
x + 2)( x − 2) x + 4 x − 2
2.1. a) Vì đồ thị hàm số đi qua điểm M ( 2; 2) nên thay x = 2 , y = 2 0,25 vào hàm số 2
y = ax , ta được = a( )2 2 2 . Suy ra, a =1.
Vậy a =1 thì đồ thị hàm số 2
y = ax đi qua điểm M ( 2; 2) 0,25
2.1. b) Ta có ∆ = −  ( m + ) 2 2 1  − 4 . 1 . m  =( 2 4m + 4m + ) 1 − 4m 2
= 4m +1 > 0, m ∀ ∈  0,25
Nên PT luôn có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2
Theo định lí Vi-et ta có: x + x = 2m +1; x x = m 1 2 1 2
Khi đó: (x −1 . x −1 ≥19 hay x x x + x +1≥19 0,25 1 2 ( 1 2) 1 ) ( 2 )
Suy ra m − (2m + ) 1 +1≥19 hay m ≤ 19 − 0,25 Vậy m ≤ 19
− thoả mãn yêu cầu đề bài. 2.2. Câu 2.
Gọi số xe ban đầu là x (xe), ( x∈*) . (2,0 điểm)
Khi đó, dự định mỗi xe phải chở 75 (tấn hàng). x
Lúc sắp khởi hành nhận được ủng hộ thêm5tấn hàng và được bổ sung 0,25 thêm 5 xe nên:
Số tấn hàng phải chở là 75 + 5 = 80 (tấn), số xe lúc sau là x + 5 (xe).
Thực tế mỗi xe phải chở là 80 (tấn) x + 5
Theo đề bài, lúc sau mỗi xe phải chở ít hơn dự định 1 tấn nên ta có phương trình: 0,25 75 80 − = 1 x x + 5 75 80 − = 1 x x + 5 + − 75x 375 80x = x (x + ) 1 . 5 2
x +10x − 375 = 0 0,25
Giải phương trình ta được: x =15 (tm) , x = 25 − (ktm) . Vậy lúc đầu có 15 xe. P C M d O' I O D Q
a) Chỉ ra được OC MC;OD MD 0,25 Gọi ’
O là trung điểm của MO suy ra 1
O 'O = O 'M = MO ; (1) 2
Xét tam giác OCM vuông tại C (cmt) có: 1
CO ' = MO ( Tính chất 2
đường trung tuyến trong tam giác vuông); (2) 0,5
Xét tam giác OCM vuông tại C (cmt) có: 1
O ' D = OM ( Tính chất 2
đường trung tuyến trong tam giác vuông); (3) Câu 3
(2,5 điểm) Từ ( )1,(2),(3) suy ra 1 = = = =
O 'O O 'M O ' D O 'C MO 2 0,25  1
O, M ,C, D O '; MO ⇒ ∈ . 2   
b) Chỉ ra được OM CD 0,5
Vì hai tiếp tuyến tại C D cắt nhau tại M nên MO là phân giác của  MCD (*) 0,25
Tam giác MOC vuông tại C (do MC là tiếp tuyến) nên  +  0 MCI ICO = 90 (4) suy ra  +  0
ICD CIO = 90 (5) mà  =  ICO CIO (do IOC cân) Từ ( ) ( ) ( ) ⇒  =  4 , 5 , 6
MCI ICD MI là phân giác của  CMD (**) 0,25
Từ (*);(**) ⇒ I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MCD .
c) Ta có tam giác MPQ cân ở M , có MO là đường cao nên diện tích 0,25 của nó được tính: 1 S = 2S =
OD QM = R MD + DQ . OQM 2. . . ( ) 2
Từ đó S nhỏ nhất ⇔ MD
+ DQ nhỏ nhất. Mặt khác, ta chứng minh
được trong tam giác vuông OMQ ta có 2 2
DM.DQ = OD = R không 0,25
đổi nên MD + DQ nhỏ nhất ⇔ DM = DQ = R . Khi đó OM = R 2
hay M là giao điểm của d với đường tròn tâm O bán kính R 2 . Câu 4. (0,5 điểm)
Diện tích xung quanh của hình trụ là S = 2ΠRh = 60Π ( 2 cm 1 )
Diện tích đáy của hình trụ là 2
S = ΠR = 25Π ( 2 cm 2 ) 0,25
Diện tích nửa mặt cầu là 1 2
S = .4ΠR = 50Π ( 2 cm 3 ) 2
Vậy diện tích mặt ngoài của bộ phận lọc là
S = S + S + S =135Π ( 2 cm . 1 2 3 ) 0,25
Giải phương trình 2 3
8x − 21x + 49 =11 x − 4x +15 ĐKXĐ x ≥ 3 − Ta có 2 3
8x − 21x + 49 =11 x − 4x +15 ( 2 x x + ) − (x + )( 2 8 3 5 11
3 x − 3x + 5) +3(x +3) = 0 Câu 5 (0,5 điểm) Đặt 2
x − 3x + 5 = a x + 3 = b ( a > 0,b ≥ 0 ) Ta có 2 2
8a −11ab + 3b = 0 0,25
Suy ra a = b hoặc 8a = 3b
Nếu a = b thì 2
x − 3x + 5 = x + 3 2
x − 3x + 5 = x + 3 hay 2
x − 4x + 2 = 0. Suy ra x ∈{2± 2}
Nếu 8a = 3b thì 2
8 x − 3x + 5 = 3 x + 3 x ≥ 3 − 0,25  (loại) 2
64x − 201x + 293 = 0
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2 + 2 và x = 2 − 2
Xem thêm: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
Document Outline

  • 1.1. Môn Toán-Cấu trúc đề thi TS vào 10 năm 2025
  • 1.2. Môn Toán-Đề tham khảo thi TS vào 10 năm 2025
  • 1.3. Môn Toán-HDC đề tham khảo TS vào 10 năm 2025
  • xem them