CẤU TRÚC ĐỀ THI VÀO LP 10 THPT
(m theo Quyết đnh 1655/QĐ-SGDĐT ngày 28/11/2024 ca S GDĐT Ti Nguyên)
MÔN: TOÁN
(Dành cho tt c thí sinh d thi)
I. Quy định chung
1. Hình thc thi: T lun.
2. Thi gian làm bài thi: 120 phút.
3. Thang điểm chấm thi: 10 điểm.
4. Gii hn kiến thức: Chương trình go dc ph thông môn Tn cp THCS (ch yếu lp 9).
II. Cấu trúc đề thi
Mch kiến
thc
Ni dung
Đim
Đại s
Căn bậc hai và căn bậc ba ca s thc.
5,0
Căn thức bc hai và căn thức bc ba ca biu thức đại s.
Hàm s bc nht
( 0)y ax b a= +
đồ th. H s góc ca
đường thng
( 0)y ax b a= +
Hàm s
( )
2
0y ax a=
đồ th.
Phương trình bậc nht.
Phương trình quy v phương trình bậc nht mt n.
Phương trình và hệ phương trình bc nht hai n.
Phương trình bậc hai mt ẩn. Định lí Viète.
Bất đẳng thc. Bất phương trình bậc nht mt n.
Hình hc và
đo lường
Hình tr. Hình nón. Hình cu.
3,5
T s ng giác ca góc nhn. Mt s h thc v cnh góc
trong tam giác vuông.
Đưng tròn. V trí tương đối của hai đường tròn.
V trí tương đối của đường thẳng đưng tròn. Tiếp tuyến ca
đường tròn.
Góc tâm, góc ni tiếp.
Đưng tròn ngoi tiếp tam giác.
Đưng tròn ni tiếp tam giác.
T giác ni tiếp.
Đa giác đều.
Mt s yếu
t Thng kê
và Xác sut
Mô t và biu din d liu trên các bng, biểu đồ.
1,5
Bng tn s, biểu đồ tn s.
Bng tn s tương đối, biểu đồ tn s tương đối.
Phép th ngu nhiên không gian mu. Xác sut ca biến c trong
mt s hình xác sut đơn giản.
Chú ý: T l điểm c mc độ: Nhn biết: 20%. Thông hiu: 30%. Vn dng (cấp độ
thp): 40%. Vn dng (cấp độ cao): 10%.
------------------HẾT------------------
Trang 1 / 2
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN
(Dành cho tất cả thí sinh)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm có 02 trang)
Câu 1 (2.0 điểm). Giải phương trình, hệ phương trình sau:
a)
2
2 5 3;x x
b)
3 2 5
.
3
x y
x y
Câu 2 (1.0 điểm). Cho biểu thức
1 3
1
1
x x x
P
x
x
với
0x
1.x
a) Rút gọn biểu thức
.P
b) Tính giá trị của biểu thức
P
khi
16.x
Câu 3 (1.0 điểm). Để đổi từ độ Fahrenheit (độ
F
) sang đCelsius (độ
C
), ngưi ta sử dụng
công thức sau:
5
32 .
9
C F
a)
C
phải là hàm số bậc nhất của
F
không? Vì sao?
b) Hãy tính nhiệt độ theo độ
F
khi biết nhiệt độ
C
là 50
C.
Câu 4 (1.0 điểm). Trong Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT, hai lớp 9A và 9B tổng cộng
75 học sinh dự thi. Biết rng, lớp 9A có 80% hc sinh trúng tuyển so với số học sinh dự thi của lớp,
lớp 9B có 90% học sinh tng tuyn so với số hc sinh dự thi của lớp. Tổng số hc sinh trúng tuyển
của hai lớp 9A và 9B là 64. Tính số học sinh dự thi của lớp 9A, lớp 9B.
u 5 (1.5 điểm). Hình 1 tả một con xúc xắc sáu mặt n đối đồng chất. Số chấm trên
các mt tương ứng là: 1; 2; 3; 4; 5; 6.
a) Bạn Thái gieo con xúc xắc đó 20 lần liên tiếpghi lại số chấm xuất hiện trong mỗi lần gieo t
thu được kết quả như sau:
1; 6; 2; 2; 1; 5; 5; 3; 3; 3; 4; 6; 4; 4; 2; 2; 2; 4; 3; 6.
Lập bảng tần s bảng tần s tương đối cho dãy dữ liệu trên.
b) Bạn Nguyên gieo con xúc xắc đó hai lần liên tiếp. nh xác suất của biến cố A: “Tổng số chấm
xuất hiện trong hai lần gieo một số nguyên tố”.
nh 1
ĐỀ THAM KHẢO
Trang 2 / 2
Câu 6 (2.0 điểm).
a) Cho tam gc
ABC
vng tại
, 8cm, 15cm.A AB AC
Tính các tsố lượng giác của góc
.B
b) Một quả bóng tennis (có dạng hình cầu) có đườngnh 6,25 cm (Hình 2). Tính diện tích bề mặt
và thể tích của quả bóng tennis.
nh 2
Câu 7 (1.5 điểm). Cho tam giác
( )ABC AB AC
có ba c nhn; các đường cao
, , .AD BK CE
a) Chứng minh rằng bốn điểm
, , ,B C K E
cùng thuộc một đường tròn.
b) Hai đường thẳng
EK
BC
cắt nhau tại điểm
.M
Chứng minh rằng
. BM ED BD EM
------ HẾT ------
A

Preview text:

CẤU TRÚC ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT
(Kèm theo Quyết định 1655/QĐ-SGDĐT ngày 28/11/2024 của Sở GDĐT Thái Nguyên) MÔN: TOÁN
(Dành cho tất cả thí sinh dự thi) I. Quy định chung
1. Hình thức thi: Tự luận.
2. Thời gian làm bài thi: 120 phút.
3. Thang điểm chấm thi: 10 điểm.
4. Giới hạn kiến thức: Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán cấp THCS (chủ yếu là lớp 9).
II. Cấu trúc đề thi Mạch kiến Nội dung Điểm thức
Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực.
Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số.
Hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0) và đồ thị. Hệ số góc của
đường thẳng y = ax + b (a  0) Hàm số 2
y = ax (a  0) và đồ thị. Đại số 5,0 Phương trình bậc nhất.
Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn.
Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Phương trình bậc hai một ẩn. Định lí Viète.
Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Hình trụ. Hình nón. Hình cầu.
Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn.
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Tiếp tuyến của
Hình học và đường tròn. đo lườ 3,5 ng
Góc ở tâm, góc nội tiếp.
Đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Đường tròn nội tiếp tam giác. Tứ giác nội tiếp. Đa giác đều.
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. Một số yếu
Bảng tần số, biểu đồ tần số. tố Thống kê 1,5
Bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số tương đối. và Xác suất
Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố trong
một số mô hình xác suất đơn giản.
Chú ý:
Tỉ lệ điểm ở các mức độ: Nhận biết: 20%. Thông hiểu: 30%. Vận dụng (cấp độ
thấp): 40%. Vận dụng (cấp độ cao): 10%.
------------------HẾT------------------ UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2025 - 2026
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN
(Dành cho tất cả thí sinh)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ THAM KHẢO
(Đề thi gồm có 02 trang)
Câu 1 (2.0 điểm). Giải phương trình, hệ phương trình sau: a) 2 2x  5x  3; 3  x  2y  5 b)  . x  y  3 x x 1 x  3
Câu 2 (1.0 điểm). Cho biểu thức P   với x  0 và x  1. x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức . P
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x  16.
Câu 3 (1.0 điểm). Để đổi từ độ Fahrenheit (độ F ) sang độ Celsius (độ C ), người ta sử dụng 5
công thức sau: C  F  32. 9
a) C có phải là hàm số bậc nhất của F không? Vì sao?
b) Hãy tính nhiệt độ theo độ F khi biết nhiệt độ C là 50 C  .
Câu 4 (1.0 điểm). Trong Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT, hai lớp 9A và 9B có tổng cộng
75 học sinh dự thi. Biết rằng, lớp 9A có 80% học sinh trúng tuyển so với số học sinh dự thi của lớp,
lớp 9B có 90% học sinh trúng tuyển so với số học sinh dự thi của lớp. Tổng số học sinh trúng tuyển
của hai lớp 9A và 9B là 64. Tính số học sinh dự thi của lớp 9A, lớp 9B.
Câu 5 (1.5 điểm). Hình 1 mô tả một con xúc xắc có sáu mặt cân đối và đồng chất. Số chấm trên
các mặt tương ứng là: 1; 2; 3; 4; 5; 6.
a) Bạn Thái gieo con xúc xắc đó 20 lần liên tiếp và ghi lại số chấm xuất hiện trong mỗi lần gieo thì
thu được kết quả như sau:
1; 6; 2; 2; 1; 5; 5; 3; 3; 3; 4; 6; 4; 4; 2; 2; 2; 4; 3; 6.
Lập bảng tần số và bảng tần số tương đối cho dãy dữ liệu trên.
b) Bạn Nguyên gieo con xúc xắc đó hai lần liên tiếp. Tính xác suất của biến cố A: “Tổng số chấm
xuất hiện trong hai lần gieo là một số nguyên tố”. Hình 1 Trang 1 / 2 Câu 6 (2.0 điểm).
a) Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AB  8cm, AC  15cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B. A
b) Một quả bóng tennis (có dạng hình cầu) có đường kính 6,25 cm (Hình 2). Tính diện tích bề mặt
và thể tích của quả bóng tennis. Hình 2
Câu 7 (1.5 điểm). Cho tam giác ABC (AB  AC) có ba góc nhọn; các đường cao AD, BK, CE.
a) Chứng minh rằng bốn điểm B, C, K, E cùng thuộc một đường tròn.
b) Hai đường thẳng EK và BC cắt nhau tại điểm M. Chứng minh rằng BM  ED  BD  EM. ------ HẾT ------ Trang 2 / 2
Document Outline

  • Cau truc de thi
  • De tham khao