Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO VĨNH PHÚC
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT T NĂM HC 2025-2026
Đ THI MÔN: TOÁN
Thời gian m bài: 120 pt (kng k thời gian phát đ)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Viết vào tờ giấy thi đáp án đúng mà em chọn (Ví dụ: Câu 1 nếu chọn A là đúng thì viết Câu 1: A).
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức
2025x
A.
2025.x
B.
2025.x
C.
2025.x
D.
2025.x
Câu 2. Cặp số
; 3;2xy
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
B.
2 3 12.xy
C.
5.xy
D.
2 1.xy
Câu 3. Hệ phương trình
3
31
xy
xy


nghiệm
A.
; 2;1 .xy
B.
; 0; 1 .xy 
C.
; 3;0 .xy
D.
; 1;2 .xy
Câu 4. Tổng hai nghiệm của phương trình
2
2 3 1 0xx
A.
3
.
4
B.
3
.
2
C.
3
.
2
D.
3
.
4
Câu 5. Thống kê điểm kiểm tra giữa kì môn Toán của lớp 9A, ta thu được bảng số liệu sau:
Điểm
4
5
6
7
8
9
10
Số học sinh
2
3
4
8
13
8
7
Theo bảng số liệu trên, lớp 9A có bao nhiêu bạn đạt điểm 10?
A.
8.
B.
13.
C.
7.
D.
9.
Câu 6. Thống kê cân nặng của 25 quả bơ ta thu được bảng sau:
Cân nặng (g)
145;155
155;165
165;175
175;185
185;195
195;205
Số quả
2
4
7
8
3
1
Giá trị nào sau đây (tính bằng gam) đại diện cho nhóm
185;195 ?
A.
380.
B.
190.
C.
185.
D.
195.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.sin .AB BC ABC
B.
.sin .AB BC ACB
C.
.cos .AB AC ACB
D.
.cos .AB BC ACB
Câu 8. Cho mặt cầu có bán kính bằng
1 cm.
Diện tích mặt cầu đó bằng
A.
2
4 .cm
B.
2
8 .cm
C.
2
16 .cm
D.
2
.cm
ĐỀ THAM KHẢO
Đthi 02 trang
Trang 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Gieo một lần một con xúc xắc dạng khối lập phương 6 mặt, cân đối và đồng
chất. Tính xác suất của biến cố: “Số chấm xuất hiện nhỏ hơn 3”.
Câu 2 (1,0 điểm). Cho biểu thức
11
:
1
x x x x
A
x
x x x





( 0, 1).xx
a) Rút gọn biểu thức
.A
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của
2.B A x
Câu 3 (1,0 điểm). Thả một vật nặng hình cầu lăn từ trên đỉnh xuống chân một con dốc thẳng, dài
50m.
Quan hệ giữa quãng đường
y
(tính bằng mét) và thời gian
x
(tính bằng giây, kể từ khi bắt
đầu lăn) được thể hiện bởi ng thức
2
1y a x
(với
a
một hằng số o đó). Biết rằng hết
4 giây đầu, vật lăn xuống được
8m.
Tính thời gian để vật đó lăn từ đỉnh xuống đến chân dốc.
Câu 4 (1,0 điểm). Bạn An và bạn Bình đến cửa hàng văn phòng phẩm mua bút chì và bút bi. Bạn
An mua 3 bút c2 bút bi hết tổng số tiền 13500 (đồng), bạn nh mua 2 bút chì 4 bút bi
hết tổng số tiền 17000 (đồng). Biết rằng, giá mỗi loại bút chì, bút bi mà hai bạn mua là như nhau.
Hỏi giá mỗi bút chì và mỗi bút bi là bao nhiêu?
Câu 5 (3,0 điểm). Cho đường tròn
O
đường nh
2.AB R
Dây
MN
vuông góc với
AB
tại
,I
với
.IA IB
Trên đoạn
MI
lấy điểm
E
(
E
khác
M
I
). Tia
AE
cắt đường tròn
O
tại
điểm thứ hai là
.K
a) Chứng minh rằng tứ giác
IEKB
nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh rằng tam giác AME đồng dạng với tam giác AKM
2
. . 4 .AE AK BI BA R
c) Tính độ dài đoạn thẳng
OI
theo
R
khi chu vi tam giác
MIO
đạt giá trị lớn nhất.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho ba số thực
,,abc
thỏa mãn các điều kiện
; 0a b c a b c
2 2 2
6.abc
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.P a b
—— Hết——
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………….................; Số báo danh………………………....
Trang 1/4 - HDC
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO VĨNH PHÚC
ĐỀ THAM KHẢO
HƯNG DẪN CHM TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
TỪ NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN
(Hướng dẫn chm 04 trang)
Lưu ý:
- Hướng dẫn chỉ trình bày các bước bản của một cách giải, nếu thí sinh cách giải khác
đúng vẫn cho điểm theo thang điểm của hướng dẫn chấm.
- Trong một bài, thí sinh giải đúng đến đâu cho điểm đến đó.
- Bài hình học, nếu không vẽ hình thì không cho điểm, nếu vẽ hình sai thì không cho điểm ứng với
phần vẽ hình sai.
- Trong các bài toán Giải phương trình, bất phương trình; Biến đổi, rút gọn biểu thức; Chứng
minh đẳng thức, bất đẳng thức ... thí sinh có thể sử dụng các dấu
,
hoặc không sử dụng,
nếu làm đúng, đều cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Gieo một lần một con xúc xắc dạng khối lập phương 6 mt, cân đối và đồng
chất. Tính xác suất của biến cố: “Số chấm xuất hiện nhỏ hơn 3”.
Nội dung trình bày
Điểm
Con xúc xắc chỉ có thể xuất hiện các mặt có số chấm là: 1, 2, 3, 4, 5 hoặc 6
(hay không gian mẫu có 6 phần tử,
6n 
).
0,50
Vì con xúc xắc cân đối và đồng chất nên khả năng xuất hiện các mặt là như nhau.
Gọi
E
là biến cố “Số chấm xuất hiện nhỏ hơn 3” ta suy ra
1; 2 ,E
hay
( ) 2.nE
0,25
Vậy xác suất cần tìm là
( ) 2 1
.
( ) 6 3
nE
PE
n
0,25
Câu 2 (1,0 điểm). Cho biểu thức
11
:
1
x x x x
A
x
x x x





(
0, 1xx
)
a) Rút gọn biểu thức
.A
Nội dung trình bày
Điểm
Ta có
11
:
1
x x x x
A
x
x x x





1
11
:
1
1
xx
xx
x
x
xx






0,25
11
. . 1 .
11
x x x
x x x x x
x x x x

Vậy với
0, 1xx
thì
.A x x
0,25
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
D
B
C
B
B
A
Trang 2/4 - HDC
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của
2.B A x
Nội dung trình bày
Điểm
Với
0, 1,xx
ta có
2
11
2.
24
B A x x x x



0,25
2
1
0
2
x




nên
1
.
4
B 
Dấu
""
xảy ra khi
2
1
0
2
x




, hay
1
.
4
x
Vậy giá trị nhỏ nhất của B bằng
1
4
khi
1
.
4
x
0,25
Câu 3 (1,0 điểm). Thả một vật nặng hình cầu lăn từ trên đỉnh xuống chân một con dốc thẳng, dài
50m.
Quan hệ giữa quãng đường
y
(tính bằng mét) và thời gian
x
(tính bằng giây, kể từ khi bắt
đầu lăn) được thể hiện bởi ng thức
2
1y a x
(với
a
một hằng số o đó). Biết rằng hết
4 giây đầu, vật lăn xuống được
8m.
Tính thời gian để vật đó lăn từ đỉnh xuống đến chân dốc.
Nội dung trình bày
Điểm
Hết 4 giây đầu, vật lăn được
8m
nên với
4x
thì
8.y
0,25
Thay
4x
,
8y
vào công thức
2
1,y a x
ta được
3
.
2
a
Khi đó
2
1
.
2
yx
0,25
Vật lăn từ đỉnh xuống đến chân dốc thì vật lăn được quãng đường
50m.y
Thay
50y
vào công thức
2
1
,
2
yx
ta được
2
1
50
2
x
, hay
2
100.x
0,25
0x
nên
10.x
Vậy, thời gian để vật lăn từ đỉnh xuống đến chân dốc là 10 giây.
0,25
Câu 4 (1,0 điểm). Bạn An và bạn Bình đến cửa hàng văn phòng phẩm mua bút chì và bút bi. Bạn
An mua 3 bút chì và 2 bút bi hết tổng số tiền 13500 (đồng), bạn Bình mua 2 bút chì và 4 bút bi hết
tng s tiền 17000 (đồng). Hi giá mỗi bút chì và mi t bi là bao nhu?
Nội dung trình bày
Điểm
Gọi
x
(đồng),
y
(đồng) lần lượt là giá bán một chiếc bút chì và một chiếc bút bi
(
0, 0xy
).
0,25
Bạn An mua 3 bút chì 2 bút bi hết tổng số tiền 13500 (đồng), nên ta có phương trình
3 2 13500 (1)xy
Bạn Bình mua 2 bút chì 4 bút bi hết tổng stiền 17000 (đồng), nên ta phương
trình
2 4 17000 (2)xy
0,25
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình
3 2 13500 (1)
2 4 17000 (2)
xy
xy


0,25
Giải hệ phương trình, ta được
2500x
3000.y
Vậy giá bán một chiếc bút chì là 2500 (đồng), một chiếc bút bi là 3000 (đồng).
0,25
Trang 3/4 - HDC
Câu 5 (3,0 điểm). Cho đường tròn
O
đường nh
2.AB R
y
MN
vuông góc với
AB
tại
,I
với
.IA IB
Trên đoạn
MI
lấy điểm
E
(
E
khác
M
I
). Tia
AE
cắt đường tròn
O
tại
điểm thứ hai là
.K
a) (1,25 điểm). Chứng minh rằng tứ giác
IEKB
nội tiếp một đường tròn.
Nội dung trình bày
Điểm
Ta có
90AKB 
( góc ni tiếp chn na đưng tròn) suy ra
BKE
vuông tại
,K
90BIE 
(gi thiết) suy ra
BIE
vuông tại
.I
0,50
Gọi
C
là trung điểm của
.EB
Xét
BKE
KC
là đường trung tuyến suy ra
.
2
EB
CB CK CE
(1)
0,25
Xét
BIE
IC
là đường trung tuyến suy ra
.
2
EB
CB CE CI
(2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra 4 điểm
, , ,I E K B
cùng thuộc đường tròn
;
2
EB
C



.
Vậy tứ giác
IEKB
nội tiếp đường tròn đường kính
.EB
0,25
b) (1,25 điểm). Chứng minh rằng
AME
đồng dạng với
AKM
2
. . 4 .AE AK BI BA R
Nội dung trình bày
Điểm
Ta có
MN
vuông góc với
AB
nên
AB
là trung trực của
MN
, suy ra
A
là điểm
chính giữa của cung nhỏ
MN
, từ đó
AME AMN AKM
AN
.AM
0,25
Xét
AME
AKM
ta có
MAK
là góc chung
0,25
AME AKM
(chng minh trên). Vy
AME
đồng dạng với
AKM
(g.g).
0,25
Xét
AIE
AKB
ta có
90AIE AKB
(chng minh trên),
BAK
là góc
chung, nên
AIE
đồng dạng với
AKB
(g.g).
0,25
Suy ra
hay
. . .AI AB AE AK
Từ đề bài, ta có
2 2 2
. . . . ( ) (2 ) 4 .AE AK BI BA AI AB BI BA AB AI BI AB R R
0,25
Trang 4/4 - HDC
c) (0,5 điểm). Tính độ dài đoạn thẳng
OI
theo
R
khi chu vi tam giác
MIO
đạt giá trị lớn nhất.
Nội dung trình bày
Điểm
Chu vi tam giác
MIO
OOMI I OM MI I R
lớn nhất khi
OIM I
ln
nht.
Xét
OMI
vuông tại
,I
theo định lý Pythagore ta có
2 2 2 2
.OM R OI MI
2 2 2 2
2( ) ( ) ( ) 0OI MI OI MI OI MI
Suy ra
2OI MI R
nên
( 2 1) .OI MI R R
0,25
Dấu “=” xảy ra khi
2
.
2
2
RR
OI MI
Vậy chu vi tam giác
MIO
lớn nhất bằng
2RR
khi
I
thuộc đoạn thẳng
AO
cách
O
một khoảng
2
.
2
R
OI
0,25
Câu 6 (1,0 điểm). Cho ba số thực
,,abc
thỏa mãn các điều kiện
; 0a b c a b c
2 2 2
6.abc
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.P a b
Ni dung trình bày
Điểm
T
2
2 2 2 2 2 2 2
6và suyra 6,hay 3(1)a b c c a b a b a b a b ab
0,25
Do
abc
nên
20a b a b c
20b a a b c
.
Suy ra
2 2 0 (2)a b b a
0,25
Từ (1) và (2) suy ra
22
2 2 3,a b ab a b b a
do đó
2
1.ab
Suy ra
1ab
hoặc
1ab
.
0,25
Nếu
1ab
thì
10c a b
, mâu thuẫn, suy ra
1.ab
Đẳng thức xảy ra khi
2; 1a b c
. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 1.
0,25
------------------- Hết -------------------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỪ NĂM HỌC 2025-2026
ĐỀ THI MÔN: TOÁN ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi có 02 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Viết vào tờ giấy thi đáp án đúng mà em chọn (Ví dụ: Câu 1 nếu chọn A là đúng thì viết Câu 1: A).
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức x  2025 là
A. x  2025.
B. x  2025.
C. x  2025.
D. x  2025.
Câu 2. Cặp số  ;
x y   3;2 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x y  9.
B. 2x  3y  12.
C. x y  5.
D. x  2 y  1. x y
Câu 3. Hệ phương trình  3
3x y  1 có nghiệm là A.  ; x y   2;  1 . B.  ;
x y   0;   1 . C.  ; x y   3;0. D.  ;
x y   1;2.
Câu 4. Tổng hai nghiệm của phương trình 2
2x  3x 1  0 là 3 3 3 3 A.  . B. . C.  . D. . 4 2 2 4
Câu 5. Thống kê điểm kiểm tra giữa kì môn Toán của lớp 9A, ta thu được bảng số liệu sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 2 3 4 8 13 8 7
Theo bảng số liệu trên, lớp 9A có bao nhiêu bạn đạt điểm 10? A. 8. B. 13. C. 7. D. 9.
Câu 6. Thống kê cân nặng của 25 quả bơ ta thu được bảng sau: Cân nặng (g)
145;155 155;165 165;175 175;185 185;195 195;205 Số quả 2 4 7 8 3 1
Giá trị nào sau đây (tính bằng gam) đại diện cho nhóm 185;195? A. 380. B. 190. C. 185. D. 195.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB BC.sin ABC.
B. AB BC.sin A . CB
C. AB AC.cos A . CB
D. AB BC.cos A . CB
Câu 8. Cho mặt cầu có bán kính bằng 1 cm. Diện tích mặt cầu đó bằng A. 2 4 cm . B. 2 8 cm . C. 2 16 cm . D. 2  cm . Trang 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Gieo một lần một con xúc xắc có dạng khối lập phương 6 mặt, cân đối và đồng
chất. Tính xác suất của biến cố: “Số chấm xuất hiện nhỏ hơn 3”.  x x x   x
Câu 2 (1,0 điểm). Cho biểu thức 1 1 A     :
(x  0, x  1). x 1 x x x   a) Rút gọn biểu thức . A
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của B A  2 x.
Câu 3 (1,0 điểm). Thả một vật nặng hình cầu lăn từ trên đỉnh xuống chân một con dốc thẳng, dài
50 m. Quan hệ giữa quãng đường y (tính bằng mét) và thời gian x (tính bằng giây, kể từ khi bắt
đầu lăn) được thể hiện bởi công thức y  a   2
1 x (với a là một hằng số nào đó). Biết rằng hết
4 giây đầu, vật lăn xuống được 8 m. Tính thời gian để vật đó lăn từ đỉnh xuống đến chân dốc.
Câu 4 (1,0 điểm). Bạn An và bạn Bình đến cửa hàng văn phòng phẩm mua bút chì và bút bi. Bạn
An mua 3 bút chì và 2 bút bi hết tổng số tiền 13500 (đồng), bạn Bình mua 2 bút chì và 4 bút bi
hết tổng số tiền 17000 (đồng). Biết rằng, giá mỗi loại bút chì, bút bi mà hai bạn mua là như nhau.
Hỏi giá mỗi bút chì và mỗi bút bi là bao nhiêu?
Câu 5 (3,0 điểm). Cho đường tròn O  đường kính AB  2 .
R Dây MN vuông góc với AB tại
I , với IA I .
B Trên đoạn MI lấy điểm E ( E khác M I ). Tia AE cắt đường tròn O  tại
điểm thứ hai là K.
a) Chứng minh rằng tứ giác IEKB nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh rằng tam giác AME đồng dạng với tam giác AKM và 2
AE.AK BI.BA  4R .
c) Tính độ dài đoạn thẳng OI theo R khi chu vi tam giác MIO đạt giá trị lớn nhất.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn các điều kiện a b  ;
c a b c  0 và 2 2 2
a b c  6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a  . b —— Hết——
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………….................; Số báo danh……………………….... Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TỪ NĂM HỌC 2025-2026 ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN
(Hướng dẫn chấm có 04 trang) Lưu ý:
- Hướng dẫn chỉ trình bày các bước cơ bản của một cách giải, nếu thí sinh có cách giải khác và
đúng vẫn cho điểm theo thang điểm của hướng dẫn chấm.
- Trong một bài, thí sinh giải đúng đến đâu cho điểm đến đó.
- Bài hình học, nếu không vẽ hình thì không cho điểm, nếu vẽ hình sai thì không cho điểm ứng với phần vẽ hình sai.
- Trong các bài toán Giải phương trình, bất phương trình; Biến đổi, rút gọn biểu thức; Chứng
minh đẳng thức, bất đẳng thức ... thí sinh có thể sử dụng các dấu ,  hoặc không sử dụng,
nếu làm đúng, đều cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C D B C B B A
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm
)
Câu 1 (1,0 điểm
). Gieo một lần một con xúc xắc có dạng khối lập phương 6 mặt, cân đối và đồng
chất. Tính xác suất của biến cố: “Số chấm xuất hiện nhỏ hơn 3”. Nội dung trình bày Điểm
Con xúc xắc chỉ có thể xuất hiện các mặt có số chấm là: 1, 2, 3, 4, 5 hoặc 6
(hay không gian mẫu có 6 phần tử, 0,50 n   6 ).
Vì con xúc xắc cân đối và đồng chất nên khả năng xuất hiện các mặt là như nhau. Gọi 0,25
E là biến cố “Số chấm xuất hiện nhỏ hơn 3” ta suy ra E  1; 
2 , hay n(E)  2. n E
Vậy xác suất cần tìm là PE ( ) 2 1    . ( n )  0,25 6 3  x x x   x
Câu 2 (1,0 điểm). Cho biểu thức 1 1 A     :
( x  0, x  1) x 1 x x x   a) Rút gọn biểu thức . A Nội dung trình bày Điểm
x x    x x x 1  x 1 1 x 1 x 1 Ta có A     :     : 0,25 x 1 x x x    x 1 x x   1 x   1  xx 1 xx  .  .     
x  1 x xx.  x x 1  x x 1 0,25
Vậy với x  0, x  1 thì A x x. Trang 1/4 - HDC
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của B A  2 x. Nội dung trình bày Điểm 2   Với 1 1
x  0, x  1, ta có B A  2 x x x x   .    0,25 2  4 2  2 1  1  1  1 Vì x   0  
nên B   . Dấu "  " xảy ra khi x   0   , hay x  .  2  4  2  4 1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của B bằng  khi x  . 0,25 4 4
Câu 3 (1,0 điểm
). Thả một vật nặng hình cầu lăn từ trên đỉnh xuống chân một con dốc thẳng, dài
50 m. Quan hệ giữa quãng đường y (tính bằng mét) và thời gian x (tính bằng giây, kể từ khi bắt
đầu lăn) được thể hiện bởi công thức y  a   2
1 x (với a là một hằng số nào đó). Biết rằng hết
4 giây đầu, vật lăn xuống được 8 m. Tính thời gian để vật đó lăn từ đỉnh xuống đến chân dốc. Nội dung trình bày Điểm
Hết 4 giây đầu, vật lăn được 8m nên với x  4 thì y  8. 0,25 3 1
Thay x  4 , y  8 vào công thức y  a   2
1 x , ta được a  . Khi đó 2 y x . 0,25 2 2
Vật lăn từ đỉnh xuống đến chân dốc thì vật lăn được quãng đường y  50 m. 1 1 0,25
Thay y  50 vào công thức 2 y x , ta được 2 50  x , hay 2 x  100. 2 2
x  0 nên x  10. 0,25
Vậy, thời gian để vật lăn từ đỉnh xuống đến chân dốc là 10 giây.
Câu 4 (1,0 điểm
). Bạn An và bạn Bình đến cửa hàng văn phòng phẩm mua bút chì và bút bi. Bạn
An mua 3 bút chì và 2 bút bi hết tổng số tiền 13500 (đồng), bạn Bình mua 2 bút chì và 4 bút bi hết
tổng số tiền 17000 (đồng). Hỏi giá mỗi bút chì và mỗi bút bi là bao nhiêu? Nội dung trình bày Điểm
Gọi x (đồng), y (đồng) lần lượt là giá bán một chiếc bút chì và một chiếc bút bi 0,25
( x  0, y  0 ).
Bạn An mua 3 bút chì và 2 bút bi hết tổng số tiền 13500 (đồng), nên ta có phương trình
3x  2 y  13500 (1) 0,25
Bạn Bình mua 2 bút chì và 4 bút bi hết tổng số tiền 17000 (đồng), nên ta có phương
trình 2x  4 y  17000 (2) 3
x  2y 13500 (1)
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình  0,25
2x  4y 17000 (2)
Giải hệ phương trình, ta được x  2500 và y  3000. 0,25
Vậy giá bán một chiếc bút chì là 2500 (đồng), một chiếc bút bi là 3000 (đồng). Trang 2/4 - HDC
Câu 5 (3,0 điểm). Cho đường tròn O  đường kính AB  2 .
R Dây MN vuông góc với AB tại
I , với IA I .
B Trên đoạn MI lấy điểm E ( E khác M I ). Tia AE cắt đường tròn O  tại
điểm thứ hai là K.
a) (1,25 điểm). Chứng minh rằng tứ giác IEKB nội tiếp một đường tròn. Nội dung trình bày Điểm
Ta có AKB  90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra B
KE vuông tại K, 0,50
BIE  90 (giả thiết) suy ra B
IE vuông tại I.
Gọi C là trung điểm của . EB EB 0,25 Xét B
KE KC là đường trung tuyến suy ra CB CK CE  . (1) 2 EB Xét B
IE IC là đường trung tuyến suy ra CB CE CI  . (2) 0,25 2  
Từ (1) và (2) suy ra 4 điểm EB
I , E, K , B cùng thuộc đường tròn C;   .  2  0,25
Vậy tứ giác IEKB nội tiếp đường tròn đường kính . EB
b) (1,25 điểm). Chứng minh rằng A
ME đồng dạng với AKM và 2
AE.AK BI.BA  4R . Nội dung trình bày Điểm
Ta có MN vuông góc với AB nên AB là trung trực của MN , suy ra A là điểm 0,25
chính giữa của cung nhỏ MN , từ đó AME AMN AKM  sđ AN  sđ AM . Xét AME A
KM ta có MAK là góc chung 0,25
AME AKM (chứng minh trên). Vậy A
ME đồng dạng với AKM (g.g). 0,25 Xét AIE A
KB ta có AIE AKB  90 (chứng minh trên), BAK là góc 0,25 chung, nên A
IE đồng dạng với AKB (g.g). AI AE Suy ra 
hay AI.AB A .
E AK. Từ đề bài, ta có AK AB 0,25 2 2 2
AE.AK BI.BA AI.AB BI.BA AB( AI BI )  AB  (2R)  4R . Trang 3/4 - HDC
c) (0,5 điểm). Tính độ dài đoạn thẳng OI theo R khi chu vi tam giác MIO đạt giá trị lớn nhất. Nội dung trình bày Điểm
Chu vi tam giác MIO MI  O
I OM MI  O
I R lớn nhất khi IM  O I lớn nhất. Xét O MI
vuông tại I , theo định lý Pythagore ta có 2 2 2 2
OM R OI MI . 0,25 Mà 2 2 2 2
2(OI MI )  (OI MI )  (OI MI )  0
Suy ra OI MI
2R nên OI MI R  ( 2 1) . R Dấu “=” xảy ra khi R R 2 OI MI   . 2 2
Vậy chu vi tam giác MIO lớn nhất bằng R R 2 khi I thuộc đoạn thẳng AO và 0,25 R
cách O một khoảng 2 OI  . 2
Câu 6 (1,0 điểm). Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn các điều kiện a b  ;
c a b c  0 và 2 2 2
a b c  6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a  . b
Nội dung trình bày Điểm
Từ a b c c a  b
a b  a b2 2 2 2 2 2 2 2 6và suyra
 6,haya b ab  3(1) 0,25
Do a b c nên a  2b a b c  0 và b  2a a b c  0 . 0,25
Suy ra a  2bb  2a  0 (2) Từ (1) và (2) suy ra  2 2
a b ab  a  2bb  2a  3, do đó a b2 1. 0,25
Suy ra a b  1 hoặc a b  1  .
Nếu a b  1
 thì     , mâu thuẫn, suy ra   c 1 0 a b a b 1. Đẳng thức xảy ra khi 0,25
a  2; b c  1
 . Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 1.
------------------- Hết ------------------- Trang 4/4 - HDC
Document Outline

  • de-tham-khao-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan-nam-2025-2026-so-gddt-vinh-phuc
  • 4. HD cham_De thi tham khao_TS10 THPT_NH 2025-2026_Toan