Đề thi bồi dưỡng THPT lần 2 môn Toán năm 2018 – 2019 trường Bỉm Sơn – Thanh Hóa
Giới thiệu đến đọc giả nội dung đề thi bồi dưỡng THPT lần 2 môn Toán năm 2018 – 2019 trường Bỉm Sơn – Thanh Hóa, đề có mã 845 gồm 05 trang với 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI BỒI DƯỠNG THPT LẦN II TRƯỜNG THPT BỈM SƠN Môn thi: TOÁN Năm học 2018 - 2019
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Đường thẳng y 6x m 1 là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x 3x 1 khi m bằng A. -4 hoặc -2. B. -4 hoặc 0. C. 0 hoặc 2. D. -2 hoặc 2.
Câu 2: Cho hình trụ có bán kính R và trục có độ dài 2R. Tính thể tích của khối trụ? 4 2 A. 3 2 R . B. 3 R . C. 3 R . D. 3 R . 3 3
Câu 3: Với a, b là hai số dương tùy ý , 3 ln ab bằng
A. 3ln a ln b . B. 3ln . a ln b .
C. ln a 3ln b .
D. ln a 3ln b . Câu 4: Hàm số 3 2
y 2x 3x 1 đồng biến trong các khoảng nào sau đây? A. ; 0 B. 1 ;0 C. 1 ; D. ; 1 ;0;
Câu 5: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Lăng trụ lục giác đều. D. Tứ diện đều. 2 Câu 6: Tính tích phân 2
I 2x x 1dx bằng cách đặt 2
u x 1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 3 2 3 1 A. I udu. B. I udu. C. I udu. D. I 2 udu. 2 1 0 1 0 1 3 0 Câu 7: Cho
f x dx 3; f x dx 1 . Tính tích phân
f x dx . 0 1 3 A. 4. B. -2. C. -4. D. 2. Câu 8: Hàm số 4 2
y x 3x 1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 9: Số nghiệm của phương trình log 4 7 3 x x là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 10: Tính ? 2 lim 2x x x x A. . B. -1. C. . D. 0.
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số 2x y 3 là 2x 2x 3
A. 2x 3x C . B. 3x C . C. 3x C . D. 2x C . ln 2 ln 2 x
Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD có 0
AB a, BDC 30 . Quay hình chữ nhật này xung quanh cạnh AD.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành. 2 2 a A. 2 S a . B. S . C. 2 S 2 3 a . D. 2 S 3 a . xq xq xq xq 3
Câu 13: Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P là A. 7 A . B. 3 10 C. 3 A . D. 3 C . 10 10 10
Trang 1/5 - Mã đề thi 485 - https://toanmath.com/ 3x
Câu 14: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng? 5x 2 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y .
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 5 3 2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y . 5 5
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : 2x my 3z 5 0 và mặt phẳng
Q : nx 8 y 6 z 2 0 . Với giá trị nào của m và n thì hai mặt phẳng (P), (Q) song song với nhau.
A. m n 4.
B. m 4, n 4.
C. m n 4.
D. m 4, n 4.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 1; 2 3 và P 1; 2;3. Gọi Q là điểm
đối xứng với điểm P qua trục Ox, tính MQ. A. MQ 2. B. MQ 6. C. MQ 1. D. MQ 2 10.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, 0 ABC 60 , 3a
SA ABCD , SA
. Khoảng cách từ O tới mặt phẳng (SBC) bằng 2 3a 5a 3a 5a A. . B. . C. . D. . 8 8 4 4 3x 1 4
Câu 18: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là 2 x 6x 5 A. 1. B. 3. C. 0. D. 2
Câu 19: Tìm dãy số là cấp số nhân trong các dãy số sau: 3 A. 3; 3; 1; . B. 2; 2; 2 2; 4. C. 10; 5; 0; -5. D. 1; 2; -4; 8. 3
Câu 20: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, AD . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. MN / / ACD.
B. MN / / ABD.
C. MN / / BCD.
D. MN / / ABC .
Câu 21: Cho phương trình 2x5 x2 3 3 2. Đặt 1 3x t
, phương trình đã cho trở thành phương trình nào? A. 2
3t t 2 0. B. 2
27t 3t 2 0. C. 2
81t 3t 2 0. D. 2
27t 3t 2 0.
Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy r 3 và độ dài đường sinh l 4 . Tính diện tích xung quanh
S của hình nón đã cho. xq A. S 39 . B. S 8 3 . C. S 12 . D. S 4 3 . xq xq xq xq 1
Câu 23: Cho f x 4 3 2
x 4x 2x x 1. Tính 2 f x '
f x dx . 0 2 2 A. 2. B. . C. -2. D. . 3 3 5 1 2 5 a .a
Câu 24: Cho biểu thức P
. Rút gọn P được kết quả a 2 2 2 2 A. 5 a B. a C. 3 a D. 4 a ln x
Câu 25: Cho hàm số y
, mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1 1 1 1
A. 2 y ' xy ' .
B. y ' xy ' .
C. 2 y ' xy ' .
D. y ' xy ' . 2 x 2 x 2 x 2 x 3 b
Câu 26: Cho log b 2 và log c 3 . Tính P log . a a a 2 c
Trang 2/5 - Mã đề thi 485 - https://toanmath.com/ 4 A. 0. B. -5. C. . D. 36. 9
Câu 27: Biết rằng S là tập nghiệm của bất phương trình 2
log x 100x 2400 2 có dạng
S a;b \ x . Giá trị a b x bằng 0 0 A. 50. B. 150. C. 30. D. 100.
Câu 28: Trong hệ trục Oxyz cho mặt cầu có phương trình 2 2 2
x y z 2x 4 y 6z 1 0 .
Xác định tâm và bán kính của mặt cầu.
A. I 1; 2; 3, R 15 .
B. I 1; 2;3, R 15
C. I 1; 2;3, R 15.
D. I 1; 2; 3, R 4 . 2 2x 2x 3
Câu 29: Biết đường thẳng y 3x 1 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt , A B . Tính x 1
độ dài đoạn thẳng AB? A. AB 4 6. B. AB 4 2. C. AB 4 15. D. AB 4 10.
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt
phẳng (SAB) một góc bằng 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 3 3a 3 6a 3 6a A. 3 V 3a . B. V . C. V . D. V . 3 18 3
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, mặt bên SAB là tam giác đều và a 21
SA BC . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SBD bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo 7 a . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V B. V C. V D. V S .ABCD 2 S .ABCD 9 S .ABCD 6 S .ABCD 4
Câu 32: Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0,7%/tháng theo thỏa thuận cứ cuối mỗi
tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ (tháng
cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng. A. 21. B. 24. C. 22. D. 23.
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số 3 2 3
y x 3mx 4m có hai điểm
cực trị A, B sao cho diện tích của tam giác OAB bằng 64 , với O là gốc tọa độ. A. m 1 B. m 1 C. m 2 D. m 2
Câu 34: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x 2, y 1, z 0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức: 1 1 P là 2 2 2
y(x 1)(z 1)
2 x y z 2(2x y 3) 1 1 1 1 A. P . B. P . C. P . D. P . 4 6 8 2
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có các mặt phẳng (SAB), (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng
(ABCD), đáy là hình thang vuông tại các đỉnh A và B, có AD = 2AB = 2BC = 2a, SA = AC. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng: a 3 a 15 a 3 a 10 A. B. C. D. 2 5 4 5
Câu 36: Từ tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0, lấy ngẫu nhiên một số.
Tính xác suất để trong số tự nhiên được lấy ra chỉ có mặt đúng ba chữ số khác nhau. 1500 1120 1130 1400 A. P . B. P C. P D. P 6561 6561 6561 6561
Câu 37: Một cái bể cá hình hộp chữ nhật được đặt trên bàn nằm ngang, một mặt bên của bể rộng 10dm 3
và cao 8dm . Khi ta nghiêng bể thì nước trong bể vừa đúng che phủ mặt bên nói trên và chỉ che phủ bề 4
Trang 3/5 - Mã đề thi 485 - https://toanmath.com/
mặt đáy của bể (như hình bên). Hỏi khi ta đặt bể trở lại nằm ngang thì chiều cao h của mực nước là bao nhiêu ? B 8 B C A 8 C 10 h A 10 D D
A. h 3,5dm . B. h 4dm . C. h 3dm .
D. h 2,5dm . n n
Câu 38: Tìm hệ số chứa 5
x trong khai triển P x x x x x2 2 1 2 1 3 , biết 2 n 1
A C 5 . n n 1 A. 3360 B. 23210 C. 21360. D. 3320 log 5 b Câu 39: Cho 2 log 45 a
, với a, b, c . Tính tổng a b c 6 log 3 c 2 A. 2 B. 1 C. 4 D. 0
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 2019 2 ; 01 9 để hàm số cot2 x m
2 cot x 2m2 1 y
nghịch biến trên ; cot x m 4 2 A. 2018 B. 2020 C. 2019 D. 2021
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác ABC cân tại A .
Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của BC các góc bằng 300 và 450,
khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 a 3 a 3 a A. V B. V C. V D. 3 V a S.ABC 2 S.ABC 3 S.ABC 6 S.ABC m cos 2x
sin x cos x 1 Câu 42: Cho dx C
với m, n N . Tính A m 2 3n . n
sin x cos x 23
sin x cos x 2 A. A 7 . B. A 10 . C. A 9 D. A 8 .
Câu 43: Người ta cần làm một cái bồn chứa dạng hình trụ có thể tích 1000 lít bằng inox để chứa nước,
tính bán kính R (đơn vị mét) của hình trụ đó sao cho diện tích toàn phần của bồn chứa có giá trị nhỏ nhất. 2 1 1 3 A. 3 R B. 3 R C. 3 R D. 3 R 2 2
Câu 44: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ:
Xét hàm số g x f x 3 2
2x 4x 3m 6 5 với m là số thực. Điều kiện cần và đủ để
g x 0 x 5; 5 là:
Trang 4/5 - Mã đề thi 485 - https://toanmath.com/ 2 2 2 2 A. m f 5 . B. m f 5 . C. m f 5 . D. m f 0 . 3 3 3 3
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm H 3; 4 ;1
và cắt các trục tọa độ tại các điểm M , N , P sao cho H là trực tâm của M NP .
A. 4x 3y z 22 0.
B. x 2 y z 6 0.
C. 3x 4 y z 26 0
D. 3x 4 y z 26 0 . m 1 x 2m 2
Câu 46: Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số y
nghịch biến trên khoảng x m 1 ; ? m 1 A. m 2 B. C. m 1 D. 1 m 2 m 2 2 ln x b b Câu 47: Biết dx a ln 2
(với a là số thực, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối 2 x c c 1
giản). Tính giá trị của 2a 3b c. A. 5 B. 4. C. -6. D. 6.
Câu 48: Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình 2
a ln x b ln x 5 0 có hai nghiệm phân
biệt x , x và phương trình 2
5log x b log x a 0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x x x . 1 2 3 4 1 2 3 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của S 2a 3 . b A. S 33 . B. S 30 . C. S 17 . D. S 25 . min min min min 2 2
x 2mx 2m 1
Câu 49: Gọi m là giá trị để đồ thị (Cm) của hàm số y
cắt trục hoành tại hai điểm x 1
phân biệt và các tiếp tuyến với (Cm) tại hai điểm này vuông góc với nhau. Khi đó ta có: A. m 1; 2 B. m 2 ; 1 C. m 0 ;1 D. m 1 ;0 2 2 2
Câu 50: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x
1 y 2 z 3 27 . Gọi là mặt
phẳng đi qua hai điểm A0;0; 4
, B 2;0;0 và cắt S theo giao tuyến là đường tròn C sao cho khối
nón có đỉnh là tâm của S , đáy là hình tròn C có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng có phương
trình dạng ax by z c 0 , khi đó a b c bằng: A. 8 . B. 0 . C. 2 . D. 4
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 485 - https://toanmath.com/ BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A C D D B B B A A C B D A B A A A B C B D B A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A A D B C C D C D D C D B D C D C C D D B B C D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Đường thẳng y 6x m 1là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x 3x 1 khi m bằng A. 4 hoặc 2 . B. 4 hoặc 0 .
C. 0 hoặc 2 . D. 2 hoặc 2 . Lời giải Chọn B
Gọi C là đồ thị hàm số 3
y x 3x 1. Có 2
y 3x 3.
x 1 y 3 2
y ' 6 3x 3 6 x 1 y 5
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 1;3 là: y 6x 3 .
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 1;
5 là: y 6x 1. m 1 3 m 4
Để đường thẳng y 6x m 1 là tiếp tuyến của C thì m 1 1 m 0
Câu 2. Cho hình trụ có bán kính R và trục có độ dài 2R . Tính thể tích khối trụ. 4 2 A. 3 2 R . B. 3 R . C. 3 R . D. 3 R . 3 3 Lời giải Chọn A
Có thể tích hình trụ là 2 3
V R .2R 2 R .
Câu 3. Với a, b là hai số dương tùy ý, 3 ln ab bằng
A. 3ln a ln b . B. 3ln . a ln b .
C. ln a 3ln b .
D. ln a 3ln b . Lời giải Chọn C Ta có: 3 ab 3 ln
ln a ln b ln a 3ln b . Câu 4. Hàm số 3 2
y 2x 3x 1 đồng biến trong các khoảng nào sau đây? A. ;0 . B. 1 ;0 . C. 1 ; . D. ; 1 ;0; . Lời giải Chọn D Ta có: 2
y ' 6x 6x . x 0 2
y ' 0 6x 6x 0 x 1 Bảng biến thiên:
Trang 6/28 – Diễn đàn giáo viên Toán x 1 0 y 0 0 y 2 1
Từ BBT ta có D là đáp án đúng.
Câu 5. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ?
A. Bát diện đều.
B. Hình lập phương.
B. Lăng trụ lục giác đều.
D. Tứ diện đều. Lời giải Chọn D
Bát diện đều, hình lập phương và lăng trụ lục giác đều là những hình đa diện có tâm đối xứng. Suy
ra tứ diện đều không có tâm đối xứng. 2
Câu 6. Tính tích phân 2
I 2x x 1dx bằng cách đặt 2
u x 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 2 3 2 3 A. 1 I udu. B. I udu. C. I udu.
D. I 2 udu. 2 1 0 1 0 Lời giải Chọn B Đặt 2
u x 1 du 2xdx .
Khi x 1 u 0; x 2 u 3. 2 3 Do đó 2
I 2x x 1dx udu 2 3 . 1 0 1 3 0 Câu 7. Cho f
xdx 3, f xdx 1
. Tính tích phân f xdx . 0 1 3 A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn B 0 3 1 3 Ta có f
xdx f
xdx f
xdx f
xdx 3 1 2. 3 0 0 1 Câu 8. Hàm số 4 2
y x 3x 1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn B Ta có 1. 3 3
0 suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 9. Số nghiệm của phương trình log 7 4 3 x x là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn A
Điều kiện của phương trình: x 4 .
Với x 0 phương trình đã cho tương đương với phương trình log x 4 log . x 7 3 Trang 7/28 - WordToan
Đặt log x 4 log x t. 7 3
x 4 7t t t t t 3 t 1 t Ta có
suy ra 7 3 4 7 3 4 4 1 0 1 . x 3t 7 7 t t
Xét hàm số f t 3 1 4 1,t . 7 7 t t Ta có f t 3 3 1 1 ' ln 4 ln 0, t . 7 7 7 7
Nên f t nghịch biến trên tập . Mà f
1 0 nên phương trình (1) có nghiệm duy nhất t 1 x 3 . Câu 10. Tính ? 2 lim 2x x x x A. . B. 1 . C. . D. 0 . Lời giải Chọn A 1 Ta có 2 lim x 2 x 2 lim 2x x x x x x 1 1
lim x 2 x lim x 2 1. x x x x 1
Vì lim x và lim 2 1 1 2 0 nên
x x x 2 lim 2x . x x x
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số 2x y 3 là 2x 2x 3
A. 2x 3x C . B. 3x C . 3x C . 2x C . ln 2 C. ln2 D. x Lời giải Chọn C x Ta có x x 2 2
3 dx 2 dx 3dx 3x C . ln 2
Câu 12. Cho hình chữ nhật ABCD có 0
AB a,BDC 30 . Quay hình chữ nhật này xung quanh
cạnh AD . Tính diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành. 2 2 a A. 2 S a . B. S . C. 2
S 2 3 a . D. 2 S 3 a . xq xq 3 xq xq Lời giải Chọn B
Trang 8/28 – Diễn đàn giáo viên Toán l
Từ giả thiết suy ra hình trụ được tạo ra có:
Bán kính đáy của hình trụ r AB CD a , đường sinh l BC .
Xét tam giác BDC vuông tại C và 0 BDC 30 suy ra BC 1 a a 0 0 tan30
BC tan30 .CD .a l . DC 3 3 3 2 a 2 a
Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là S 2 rl 2 a . xq 3 3
Câu 13. Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P là A. 7 A . B. 3 10 . C. 3 A . D. 3 C . 10 10 10 Lời giải Chọn D
Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P là: 3 C . 10 3x
Câu 14. Cho hàm số y
.Khẳng định nào sau đây đúng? 5x 2 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y .
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 5 3 2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y . 5 5 Lời giải Chọn A 3x 3 3 Vì lim
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y .
x 5x 2 5 5
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x my 3z 5 0 và mặt phẳng
Q:nx 8y 6z 2 0. Với giá trị nào của m và n thì hai mặt phẳng P, Q song song với nhau.
A. m n 4 .
B. m 4, n 4 .
C. m n 4 .
D. m 4, n 4 . Lời giải Chọn B 2 m 3 5
Để hai mặt phẳng song song với nhau điều kiện là
m 4, n 4 . n 8 6 2 Trang 9/28 - WordToan
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1 ; 2 ; 3
và P1;2;3 . Gọi Q là
điểm đối xứng với điểm P qua trục Ox , tính M . Q A. MQ 2 . B. MQ 6 . C. MQ 1 .
D. MQ 2 10 . Lời giải Chọn A
Gọi H là hình chiếu của điểm P(1; 2;3) lên trục Ox H (1;0;0).
Vì Q là điểm đối xứng với P qua trục Ox nên H là trung điểm của PQ , suy ra Q1; 2 ; 3 . Do đó MQ 2 . 3a
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O cạnh a ,
ABC 60 , SA ABCD , SA . 2
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng SBC bằng 3a 5a 3a 5a A. . B. . C. . D. . 8 8 4 4 Lời giải Chọn A Cách 1: Xét A BC đều do
ABC 60 và AB BC .
Lấy I là trung điểm BC , kẻ AH SI tại H (1).
Ta có: AI BC (do A
BC đều), mà BC SA BC SAI , AH SAI BC AH (2).
Từ (1) và (2) AH SBC tại H AH d , A SBC. a Ta có: A
BC đều cạnh a 3 AI . 2 Xét SAI vuông tại A có: 1 1 1 4 4 16 3a AH d , A SBC . 2 2 2 2 2 2 AH SA AI 9a 3a 9a 4 Ta có:
d O,SBC OC 1 1 3a . d d O, SBC d A, SBC A,SBC AC 2 2 8
Trang 10/28 – Diễn đàn giáo viên Toán Cách 2: a 3
Tương tự cách 1 ta có A
BC đều cạnh a AI . 2 2 1 a 3 Diện tích OBC là: S .S . OBC 2 ABC 8 2 3 1 1 3a a 3 a 3
Thể tích của khối chóp S.OBC là: V .S . A S . . . S.OBC 3 O BC 3 2 8 16 2 2 3a a 3 Xét SAI vuông tại A : 2 2
SI SA AI 3a . 2 2 1 Xét SAI
có SA SC do SAB S
AC SI là đường cao 2 S
SI.BC a 3 . SBC 2 3 3.a 3 3V 3a
Ta có: d O SBC S.OBC 16 ; . 2 S a SBC 3 8 3x 1 4
Câu 18. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là 2 x 6x 5 A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn A 1
Tập xác định của hàm số là D ; \ 1; 5 . 3 Ta có: 3x 1 4 3 x 5 3 3 1) lim lim lim 2 x5 x5 x 6x 5
x 1x 5 3x 1 4 x5 x 1 3x1 4 32 lim 3x 1 4 3x 1 4 2 0 2) lim x 1 do . 2 x 1 x 5x 6 lim 2 x 5x 6 2 0, x
5x 6 0, x 1;5 x 1
Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng: x 1.
Câu 19. Tìm dãy số là cấp số nhân trong các dãy số 3 A. 3; 3; 1; .
B. 2; 2; 2 2; 4. C. 10;5; 0;-5 . D. 1;2;-4; 8 . 3 Lời giải Chọn B
Ta có 2; 2; 2 2; 4. là cấp số nhân có công bội bằng 2 .
Câu 20. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, AD . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. MN / / ACD .
B. MN / / ABD.
C. MN / / BCD .
D. MN / / ABC . Lời giải Trang 11/28 - WordToan Chọn C
Vì M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, AD nên MN / /C ,
D MN ACD
MN / / BCD.
Câu 21. Cho phương trình 2x5 x2 3 3 2 . Đặt 1 3x t
, phương trình đã cho trở thành phương trình nào? A. 2
3t t 2 0 . B. 2
27t 3t 2 0 . C. 2
81t 3t 2 0 . D. 2
27t 3t 2 0 . Lời giải Chọn B Ta có: 2x5 x2 3 2x 1 x 1 3 3 2 3 .3 3.3 2 0 . Đặt 1 3x t
, phương trình đã cho trở thành phương trình: 2
27t 3t 2 0 . Vậy khi đặt 1 3x t
thì phương trình 2x5 x2 3 3
2 trở thành phương trình: 2
27t 3t 2 0 .
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy r 3 và độ dài đường sinh l 4 . Tính diện tích xung quanh
S của hình nón đã cho. xq
A. S 39 .
B. S 8 3 .
C. S 12 .
D. S 4 3 . xq xq xq xq Lời giải Chọn D
Ta có diện tích xung quanh của hình nón là S rl , với r 3 , l 4 . xq Suy ra S 4 3 . xq
Vậy hình nón có bán kính đáy r 3 và độ dài đường sinh l 4 có diện tích xung quanh là S 4 3 . xq 1
Câu 23. Cho f x 4 3 2
x 4x 2x x 1. Tính 2
f x f xdx ? 0
Trang 12/28 – Diễn đàn giáo viên Toán 2 2 A. 2 . B. . C. 2 . D. . 3 3 Lời giải Chọn B 1 1 1 1 Ta có: f
x f xdx f
xd f x f x1
f 13 f 03 2 2 3 . 0 3 3 0 0 1 2 Mà: f 1 1
; f 0 1. Do đó: 2
f x f x dx . 3 0 5 1 2 5 a .a
Câu 24. Cho biểu thức P
. Rút gọn P được kết quả: a 2 2 2 2 A. 5 a . B. a . C. 3 a . D. 4 a . Lời giải Chọn A 5 1 2 5 5 1 2 5 3 a .a a a Ta có: 5 P a . 22 a
2 2 2 2 2 2 2a a
Câu 25. Cho hàm số y ln x , mệnh đề nào sau dây đúng ? x
A. 2 y' xy'' 1 .
B. y' xy'' 1 .
C. 2 y' xy'' 1 .
D. y' xy'' 1 . x2 x2 x2 x2 Lời giải Chọn C
xln x' x'ln x Ta có y 1 ln x. x2 x2 1
lnx'x2 x2
' 1lnx x2x 1lnx 32lnx y'' . x4 x4 x3 Ta có :
1 ln x 3 2ln x
2 y' xy'' 2
2 2ln x 3 2ln x 1 . x2 x2 x2 x2
Vậy C là đáp án đúng . Đáp án A sai . Ta có 3 2ln x 2 ln x
y' xy'' 1 ln x
1 ln x 3 2ln x . x2 x2 x2 x2
Vậy đáp án B và D sai . b3
Câu 26. Cho log b 2 và log c 3. Tính P log a a
a c2 . 4 A. 0. B. -5. C. . D. 36. 9 Lời giải Trang 13/28 - WordToan Chọn A b3 Ta có P log
b3 log c2 3log b 2log c.
a c2 loga a a a P 0. Vậy đáp án A đúng .
Câu 27. Biết rằng S là tập nghiệm của bất phương trình 2
log x 100x 2400 2 có dạng
S a;b \x .Giá trị a b x bằng : 0 0 A. 50. B. 150. C. 30. D. 100. Lời giải Chọn A
BPT tương đương với : 2
x 100x 2400 0 40 x 60 40 x 60 .
x 100x 2400 100 x 50 2 2 0 x 50
S 40;60 \
50 a b x 40 60 50 50. 0
Câu 28. Trong hệ trục Oxyz cho mặt cầu có phương trình 2 2 2
x y z 2x 4 y 6z 1 0.
Xác định tâm và bán kính của mặt cầu. A. I 1; 2
;3 , R 15 . B. I 1;2;3 , R 15 .
C. I 1;2;3 , R 15 . D. I 1; 2 ; 3 , R 4. Lời giải
Ta có : x y z x y z x 2 y 2 z 2 2 2 2 2 4 6 1 0 1 2 3 15.
Suy ra: Tâm I 1;2;3 , R 15 . Chọn A 2 2x 2x 3
Câu 29. Biết đường thẳng y 3x 1 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt , A B . Tính độ x 1
dài đoạn thẳng AB? A. AB 4 6 . B. AB 4 2 .
C. AB 4 15 .
D. AB 4 10 . Lời giải Chọn D 2 2x 2x 3
Hoành độ giao điểm của đường thẳng y 3x 1 và đồ thị hàm số y là nghiệm của x 1 phương trình sau:
Trang 14/28 – Diễn đàn giáo viên Toán 2
2x 2x 3 3x 1 x 1 2
2x 2x 3 3x 1 x 1 x 1 x 2 2 x 4 x 2
x 2 x 1 x 2 x 1 Suy ra A 2;
5;B 2;7 và AB 4 10 .
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt
phẳng SAB một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 3 3a 3 6a 3 6a A. 3 V 3a . B. V . C. V . D. V . 3 18 3 Lời giải Chọn B S A D B C
Ta có hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh, SA vuông góc với mặt đáy nên DA AB và
DA SA . Suy ra DA SAB . Vậy góc giữa SD và mặt phẳng SAB là DSA 30 .
Ta có SA A .
D cot 30 a 3 1 1 3 2 3 V .S . A S .a 3.a a . 3 ABCD 3 3
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, mặt bên SAB là tam giác đều và SA BC . a 21
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SBD bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . 7 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V . B. V . C. V . D. V . S.ABCD 2 S.ABCD 9 S.ABCD 6 S.ABCD 4 Lời giải Chọn C Trang 15/28 - WordToan S I D A H O K B C BC AB Vì
(gt) nên BC SAB . BC SA
Gọi H là trung điểm của AB thì SH AB và SH BC , suy ra SH ABCD .
Ta có d C,SBD d ,
A SBD 2.d H,SBD.
Gọi O AC BD , K là trung điểm của BO . Trong SHK , kẻ HI SK I SK .
Vì HK // AO nên HK BD và SH ABCD SH BD
Suy ra BD SHK BD HI mà HI SK HI SBD . Do đó d H,SBD HI . x 3 AC x 2
Đặt AB x x 0 thì SH
, AC x 2 HK . 2 4 4 1 1 1 4 8 28 x 21 Ta có HI . 2 2 2 2 2 2 HI SH HK 3x x 3x 14 x a
Suy ra d C SBD 21 21 , 2HI x a . 7 7 3 1 1 a 3 a 3 Do đó 2 V .SH.S . .a (đvtt). S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Câu 32. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0,7%/tháng theo thỏa thuận cứ cuối mỗi
tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ
(tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng? A. 21. B. 24 . C. 22 . D. 23. Lời giải Chọn C
Xét bài toán tổng quát:
Gọi A là số tiền vay từ ngân hàng với lãi suất là r (%) mỗi tháng. Số tiền trả hàng tháng là a và
sau n tháng thì trả được hết nợ.
Trang 16/28 – Diễn đàn giáo viên Toán
Cuối tháng thứ 1, số tiền còn nợ là N A 1 r a . 1
Cuối tháng thứ 2, số tiền còn nợ là N N N .r a A1 r2 a 1 r a . 2 1 1
Cuối tháng thứ 3, số tiền còn nợ là N A1 r3 a 1 r2 a 1 r a . 3 …
Cuối tháng thứ n , số tiền còn nợ là N A r a r a r
a r a n n n 1 n 2 1 1 1 1 n n
A rn 1 r 1 a
A rn 1 r 1 1 . 1 . a . 1 r 1 r .
A r.1 rn
Để hết nợ thì N 0 a . n n * 1 r 1 Từ đề bài ta có 8 6 3
A 100.000.000 10 , a 5.000.000 5.10 , r 0,7% 0,007 7.10 . 8 3 10 .7.10 .1,007n n 50 50 Thay vào * ta được 6 5.10 1,007 n log . n 1,007 1,007 1 43 43 Suy ra n 21, 6 .
Vậy sau 22 tháng thì người đó trả hết nợ.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số 3 2 3
y x 3mx 4m có hai điểm
cực trị A , B sao cho diện tích của tam giác OAB bằng 64 , với O là gốc tọa độ. A. m 1 . B. m 1. C. m 2 . D. m 2 . Lời giải. Chọn D Ta có: y 3 2 3
x mx m 2 3 4
3x 6mx 3x(x 2m) .
Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt.
2m 0 m 0 . 3 OA 4m
Tọa độ hai điểm cực trị là A 3
0; 4m và B2 ; m 0 OB | 2m | 1 1 3 4 S O . A OB
4m | 2m | 4m 64 m 2 . OAB 2 2
Câu 34. Cho các số thực x , y , z thỏa mãn x 2 , y 1, z 0. Giá trị lớn nhất của biểu thức: 1 1 P là 2 2 2
2 x y z 2(2x y 3)
y(x 1)(z 1) 1 1 1 1 A. P . B. P . C. P . D. P . 4 6 8 2 Lời giải Chọn C
Đặt a x 2 , b y 1 , c z . 1 1
Ta có: a , b , c 0 và P . 2 2 2
2 a b c 1 (a 1)(b 1)(c 1)
a b2 c 2 1 1
Ta có: a b c 1
a b c 2 2 2 2 1 . 2 2 4
Dấu '' '' xảy ra khi và chỉ khi a b c 1. Trang 17/28 - WordToan
a b c
Mặt khác a b c 3 3 1 1 1
. Dấu '' '' xảy ra khi và chỉ khi a b c 1. 27 1 27
Đặt t a b c 1 t 1 khi đó P , t 1 3 t (t 2) 1 27 1 81
Xét hàm f (t) , t 1; f ( t) 3 t (t 2) 2 4 t (t 2)
f t t 4 2 2 0
2 81.t t 5t 4 0 t 4 Do t
1 và lim f t 0 . t Bảng biến thiên 1
Từ bảng biến thiên ta có max f t f 4 t 4 1; 8
a b c 1
a b c 1
a b c 1 4
x 3 ; y 2 ; z 1. 1
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là , đạt được khi ; x ; y z 3;2; 1 . 8
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có các mặt phẳng SAB , SAD cùng vuông góc với mặt phẳng
ABCD , đáy là hình thang vuông tại các đỉnh A và B , có AD 2AB 2BC 2a , SA AC .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng: a 3 a 15 a 3 a 10 A. . B. . C. . D. . 2 5 4 5 Lời giải Chọn D Cách 1: z S 2a A a D y a 2 B a C x
Trang 18/28 – Diễn đàn giáo viên Toán
Theo bài ra có: SA ABCD SA AC ; SA AC nên SA AC a 2 .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A O ; tia Ox AB ; tia Oy AD ; tia Oz AS . Khi đó:
A0;0;0 ; B ;0
a ;0 ; C ; a ;
a 0 ; D0;2 ;
a 0 ; S 0;0;a 2 .
x a t
Ta có, phương trình đường thẳng CD : y a t z 0
x a t
Phương trình đường thẳng SB : y 0
z 2t
Gọi MN là đoạn vuông góc chung của SB và CD với M CD ; N SB .
Ta có: M a t; a t;0 ; N a t ;0
; 2t MN t t ;a t; 2t .
Do MN CD ; MN SB nên có: 3a t
MN.CD 0 t
t a t 0
2t t a 5
MN.SB 0
t t 2t 0
t 3t 0 a t 5 2 2a 2a 2a 2 2 2a 2a 2a a 10 MN ; ; MN . 5 5 5 5 5 5 5 Cách 2:
Theo giả thiết SA ABCD SA AC ; SA AC a 2 .
Gọi M là trung điểm của AD . Ta có: BM // CD CD // SBM d C ;
D SB d ;
CD SBM d C;SBM d ;
A SBM .
Theo giả thiết và theo cách dựng ta có ABCM là hình vuông cạnh a .
Gọi K AC BM AK BM BM SAC . Trang 19/28 - WordToan
Dựng AH SB . Khi đó: d ;
A SBM AH
Xét tam giác SAC vuông tại A , đường cao AH có: 1 1 1 1 2 a 10 AH 2 2 2 2 2 AH SA AK 2a a 5 .
Câu 36. Từ tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0 , lấy ngẫu nhiên một số.
Tính xác suất để trong số tự nhiên được lấy ra chỉ có mặt đúng ba chữ số khác nhau. 1500 1120 1130 1400 A. P . B. P . C. P . D. P . 6561 6561 6561 6561 Lời giải Chọn D
Số các chữ số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0 là: n 5 9 số.
Gọi A là biến cố: “ Lấy một số tự nhiên có 5 chữ số mà chỉ có mặt đúng ba chữ số khác nhau”.
Khi đó có các trường hợp sau xảy ra:
+ Trường hợp 1: Số đó có 1 chữ số xuất hiện 3 lần và hai chữ số còn lại xuất hiện 1 lần.
Chọn 3 chữ số trong 9 chữ số có 3 C cách chọn. 9
Chọn số xuất hiện 3 lần có 3 cách chọn.
Sắp xếp thứ tự các số này, sắp thứ tự 2 số khác nhau trước, còn lại là vị trí của số xuất hiện 3 lần: 2 A .1 cách. 5
Vậy theo quy tắc nhân có: 3 2
C .3.A 5040 cách. 9 5
+ Trường hợp 2 : Số đó có 2 chữ số xuất hiện 2 lần và chữ số còn lại xuất hiện 1 lần.
Chọn 3 chữ số trong 9 chữ số có 3 C cách chọn. 9
Chọn số xuất hiện 1 lần có 3 cách chọn.
Sắp xếp thứ tự các số này, sắp thứ tự cho số xuất hiện 1 lần trước, sau đó chọn vị trí cho số xuất hiện 2 lần: 2 5.C .1 cách 4
Vậy theo quy tắc nhân có: 3 2
C .3.5.C .1 7560 cách. 9 4
Vậy n A 5040 7560 12600.
P A n A 1400 . n 6561
Câu 37. Một bể cá hình hộp chữ nhật được đặt trên bàn nằm ngang, một mặt bên của bể rộng 10 dm và cao 8 3
dm. Khi nghiêng bể thì nước trong bể vừa đúng che phủ mặt bên nói trên và chỉ che phủ bề mặt 4
đáy của bể (như hình). Hỏi khi ta đặt bể trở lại nằm ngang thì chiều cao h của mực nước là bao nhiêu?
A. h 3,5 dm. B. h 4 dm. C. h 3 dm.
D. h 2,5 dm.
Trang 20/28 – Diễn đàn giáo viên Toán Lời giải Chọn C
Gọi a là số đo cạnh còn lại của đáy bể cá. 1 3
Thể tích nước trong bể khi nghiêng bể là . . a 8.10 30a 2 4
Thể tích nước trong bể khi đặt bể trở lại nằm ngang là . h . a 10 10ah
Vì lượng nước trong bể không đổi nên ta có 30a 10ah h 3dm.
Câu 38. Tìm hệ số chứa 5 x trong khai triển n 2 2
( ) (1 2 ) (1 3 ) n P x x x x x , biết 2 n 1
A C 5. n n 1 A. 3360. B. 23210. C. 21360. D. 3320. Lời giải Chọn D
Điều kiện n 2 . n n n n n ! ( 1)! ! ( 1)! 2 1 A C 5 5 5 n n 1
(n 2)! (n 1 n 1)!(n 1)!
(n 2)! 2(n 1)! n(n 1) 2
(n 1)n
5 2(n 1)n n(n 1) 10 n 3n 10 0 n 5.Hệ số 2 chứa 5 x trong khai triển 5 x(1 2x) là 4 4 C .( 2 ) 80 . 5 Hệ số chứa 5 x trong khai triển 2 10
x (1 3x) là 3 3 C .3 3240 . 10 Vậy hệ số chứa 5 x trong khai triển n 2 2
( ) (1 2 ) (1 3 ) n P x x x x x là 3320. log 5 b Câu 39. Cho 2 log 45 a
, với a,b, c . Tính tổng a b c 6 log 3 c 2 A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 0 . Lời giải Chọn B log 45 2log 3 log 5 log 5 2 Ta có : 2 2 2 2 log 45 2 6 log 6 log 3 1 log 3 1 2 2 2
Vậy a 2,b 2, c 1 a b c 2 2 1 1.
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 2019 ;2019 để hàm số 2 2
co t x 2m cot x 2m 1 y nghịch biến trên ; . cot x m 4 2 A. 2018 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2021. Lời giải Chọn D 2 2
co t x 2m cot x 2m 1 y 1 . cot x m Trang 21/28 - WordToan 1
Đặt cot x t . Ta có x ; t 0; 1 . Để hàm số
nghịch biến trên khoảng ; 4 2 4 2 2 2
t 2mt 2m 1 hàm số y
đồng biến trên khoảng t m 2 t 1 m , t 0;1 2 2 t 2mt 1 t
2mt 1 0 2t 0; 1 y 0 , t 0; 1 * t m2 m 0; 1 m 0 m 1 2 t 1
Xét hàm số f (t) , t 0; 1 . 2t 2 t 1 Ta có: f ( t)
f (t) 0 t 1 (loại). 2 2t Bảng biến thiên: t 0 1 f(t) f t 1
Từ bảng biến thiên f (t) 1, t 0; 1 . m 1 m 1 Vậy
* m 0 m 0 m 1 mà m 2019
;2019, m m 2019 ; 2 018;...;0;
1 nên có 2021 giá trị m thỏa mãn .
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC và tam giác ABC cân tại A . Cạnh
bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của BC các góc bằng 0 30 và 0 45 ,
khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 a 3 a 3 a A. V . B. V . C. V . D. 3 V a . S.ABC 2 S.ABC 3 S.ABC 6 S.ABC Lời giải Chọn C S 450 C A 300 M B
+ Lấy M là trung điểm của BC , tam giác ABC cân tại A
Trang 22/28 – Diễn đàn giáo viên Toán AM BC .
SA BC (vì SA ABC )
BC SAM tại trung điểm M SAM là mặt phẳng trung trực cạnh BC .
Góc giữa SB và mặt phẳng SAM = góc giữa SB và SM = 0 BSM 45 .
Góc giữa SB và mặt phẳng ABC = góc giữa SB và AB = 0 SBA 30 .
BC SAM BC SM khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng SM a .
+ Tam giác vuông cân SBM có BM a, SB a 2 .
BC 2BM 2a . SA 1 a 2 6
Tam giác vuông SAB có 0 sin 30
SA a 2. ; a AB . SB 2 2 2 2 a 6 a 2
Tam giác vuông ABM có 2 2 2
AM AB BM a . 2 2 3 1 1 a 2 1 a 2 a
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là V S . A S . . .2 . a . S.ABC 3 ABC 3 2 2 2 6 m cos 2x
sin x cos x 1 Câu 42. Cho dx
C với m, n N . Tính A m 2 3n .
sin x cos x 23
sin x cos x 2n A. A 7 . B. A 10. C. A 9. D. A 8 . Lời giải Chọn D 2 2 cos 2x cos x sin x
cos sin cos sin I dx dx d x . x x x x
sin x cos x 23
sin x cos x 23
sin x cos x 23
Đặt t sin x cos x 2 dt cos x sin xdx . t 2 1 2 1 1 1 t
sin x cos x 1 I dt dt C C C . 3 2 3 2 2 t t t t t t
sin x cos x 22
m 1;n 2 A 2.13.2 8 .
Câu 43. Người ta cần làm một cái bồn chứa dạng hình trụ có thể tích 1000 lít bằng inox để chứa nước, tính
bán kính R (đơn vị mét) của hình trụ đó sao cho diện tích toàn phần của bồn chứa có giá trị nhỏ nhất. 2 1 1 3 A. 3 R . B. 3 R . C. 3 R . D. 3 R . 2 2 Lời giải Chọn C Ta có 1000 lít = 1m3. 1
Gọi h là chiều cao của hình trụ ta có 2
V R h 1 h . 2 R 1 2
Diện tích toàn phần là: 2 2 2
S 2 R 2 Rh 2 R 2 R 2 R tp 2 R R Trang 23/28 - WordToan 1 1 1 1 2 2 3 3 2 R 2.3 R . . 6 . 2R 2R 2R 2R 4 1 1
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi 2 3 R R . 2R 2
Câu 44. Cho hàm số f x có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ
Xét hàm số g x f x 3 2
2x 4x 3m 6 5 với m là số thực. Điều kiện cần và đủ để
g x 0 x 5; 5 là 2 2 2 2 A. m f 5. B. m f 5. C. m f 5. D. m f 0 . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C
Ta có g x f x 3 2
2x 4x 3m 6 5 0, x 5; 5
hx f x 3m 3 x 2x 3 5 , x 5; 5 2
h x 3m max . 5; 5 2
Ta có: h x f x 2 3x 2 .
Vẽ 2 đồ thị y f x và 2 y 3x
2 trên cùng một hệ trục tọa độ:
Trang 24/28 – Diễn đàn giáo viên Toán
Nhận xét: f x 2 3 x 2, x
5; 5 hx 0, x 5; 5
h x h f 3m 2 max 5 5
m f 5. 5; 5 2 3
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm H 3; 4 ; 1
và cắt các trục tọa độ tại các điểm M , N , P sao cho H là trực tâm của MNP .
A. 4x 3y z 22 0 .
B. x 2 y z 6 0 .
C. 3x 4 y z 26 0 . D. 3x 4 y z 26 0 . Lời giải Chọn D
Vì OMNP là tam diện vuông tại O và có H là trực tâm MNP nên OH MNP .
Suy ra OH 3; 4;
1 là một VTPT của mặt phẳng MNP .
Vậy MNP :3x 4y z 26 0 .
(m 1)x 2m 2
Câu 46. Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số y
nghịch biến trên khoảng x m 1; ? m 1 A. m 2 . B. . C. m 1.
D. 1 m 2 . m 2 Lời giải Chọn D
Tập xác định D \ m . 2 m m 2 Ta có y . x m2
Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;
y 0 x 1 ; 2
m m 2 0 1 m 2 . m m 1; 1 2 m 1 Vậy 1 m 2 . 2 ln x b b Câu 47. Biết
dx a ln 2
(với a là số thực, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản). 2 x c c 1
Tính giá trị của 2a 3b c . A. 5. B. 4. C. 6 . D. 6. Lời giải Chọn B. 1 u ln x du dx Đặt x dx ta có dv 1 2 x v x Trang 25/28 - WordToan 1 a 2 2 2 2 2 ln x 1 1 1 1 1 1 b
dx ln x dx ln 2
ln 2 a ln 2 b
1 2a 3b c 4 . 2 2 x x x 2 x 2 2 c 1 1 1 1 c 2
Câu 48. Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình 2
a ln x b ln x 5 0 có hai nghiệm phân biệt
x , x và phương trình 2
5 log x b log x a 0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 3 4
x x x x . Tìm giá trị nhỏ nhất của S 2a 3b 1 2 3 4 A. S 33 . B. S 30 . C. S 17 . D. S 25 . min min min min Lời giải Chọn B.
Điều kiện để hai phương trình 2
a ln x b ln x 5 0 và 2
5 log x b log x a 0 có hai nghiệm phân biệt là: 2
b 20a 0 . (*) b b
ln x ln x ln b x x 1 2 1 2 a x x e Theo giả thiết ta có a a 1 2 . b b b log x log x logx x 5 3 4 3 4 x x 10 3 4 5 5 b b Mà a 5
x x x x e 10 1 2 3 4 b b
ln10 (Vì a, b là các số nguyên dương) a 5 5 a a 3. (1) ln10 Theo điều kiện (*) có 2 2
b 20a 0 b 20a 60 b 8 . (2) a 3
Từ (1) và (2) suy ra S 2a 3b 30 S 30
(thỏa mãn các điều kiện đề bài). min b 8 2 2
x 2mx 2m 1
Câu 49. Gọi m là giá trị để đồ thị C của hàm số y
cắt trục hoành tại hai điểm m x 1
phân biệt và các tiếp tuyến với C tại hai điểm này vuông góc với nhau. Khi đó ta có: m
A. m 1;2 . B. m 2; 1 .
C. m 0; 1 . D. m 1 ;0 . Lời giải Chọn C
Điều kiện cần và đủ để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt là phương trình 2 2
x 2mx 2m 1 0
* có hai nghiệm phân biệt khác 1 . Điều đó tương đương m 0
m 2m 2 1 0 2 2 1 0 m 0 m 1 ; 1 \ 0 . 2 2 2 1 2 .
m 1 2m 1 0
2m 2m 0 m 2
Với điều kiện trên, gọi x , x là hai nghiệm của phương trình (*) . Ta được: 1 2 x x 2 m 1 2 . 2
x .x 2m 1 1 2 2 2 2
x 2x 2m 2m 1 2m 2m Ta có: y 1
. Theo yêu cầu bài toán thì x 2 1 x 2 1
Trang 26/28 – Diễn đàn giáo viên Toán 2 2 2m 2m 2m 2m y x y x 1 1 1 1 1 2 x 2 1 x 2 1 1 2
m m m m
1 2m 2m 2 2 1 1 2 2 2 2 2 1 x 2 1 x 2 1 x 2 1 x 2 1 1 2 1 2 2 2 x x x x x x m m 1 2 2 2 2 2 2 2m 2m 2 1 2 1 2 1 2 1
x .x x x 1 x .x x x 1 1 2 1 2 2 1 2 1 2 2 2 2 m
m m m m
1 2m 2m 4 22 1 2 2 2 2 2 2
m m 1 2 2 2
2m 1 2m 1 2 1 2 1 1 7 m 2m 4 2m 4 2 3 1 1 1
3 6m 4m 4 0 . 2 2 2m 2m 2m 2m 1 7 m 3 1 7
So với điều kiện ta nhận m 0; 1 . 3
Câu 50. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S x 2 y 2 z 2 ( ) : 1 2
3 27 . Gọi là mặt phẳng
đi qua 2 điểm A0;0; 4
, B2;0;0 và cắt S theo giao tuyến là đường tròn C sao cho khối
nón có đỉnh là tâm của S , là hình tròn C có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng có phương
trình dạng ax by z c 0 , khi đó a b c bằng: A. 8. B. 0. C. 2. D. -4. Lời giải Chọn D
+ Vì qua A ta có: (4) c 0 c 4.
+ Vì qua B ta có: 2a c 0 a 2 .
: 2x by z 4 0 .
+ Mặt cầu (S ) có tâm I 1; 2 ;3, R 3 3 . 2 2b 3 4 2b 5
+ Chiều cao khối nón: h d . I , 2 2 4 b 1 b 5 2 2b 5 2b 5 2 2 2
+Bán kính đường tròn (C): r R h 27 27 . 2 2 b 5 b 5 1 1
2b 5 2b 5 2 2
+ Thể tích khối nón: V r h 27 2 2 3 3 b 5 b 5
+ Tới đây ta có thể Thử các trường hợp đáp án.
Hoặc ta làm tự luận như sau: 2b 5 Đặt t
và xét hàm số f t 2
27 t t trên đoạn 0;3 3 2 . b 5 t 3
Ta có: f t 2
27 3t ; f t 0
. Ta có bảng biến thiên: t 3 l Trang 27/28 - WordToan
Do đó thể tích khối nón lớn nhất khi và chỉ khi 2 2b 5 2 2 2 t 3
3 4b 20b 25 9b 45 2 b 5 2
5b 20b 20 0 b 2 .
Vì vậy a b c 4 .
Hoặc Ta gọi chiều cao khối nón là h, từ phương trình tính thể tích ta suy ra h=3, tìm b từ phương 2b 5 trình: 3 . 2 b 5
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 28/28 – Diễn đàn giáo viên Toán
Document Outline
- [toanmath.com] - Đề thi bồi dưỡng THPT lần 2 môn Toán năm 2018 – 2019 trường Bỉm Sơn – Thanh Hóa.pdf
- WT102-Đề thi THPTQG lần 02 THPT Bỉm Sơn – Thanh Hóa. năm 2019.pdf