Đề thi chọn đội tuyển dự thi Học sinh giỏi quốc gia THPT năm 2020 môn Tiếng Anh tỉnh Bình Thuận (có đáp án)

Đề thi chọn đội tuyển dự thi Học sinh giỏi quốc gia THPT năm 2020 môn Tiếng Anh tỉnh Bình Thuận (có đáp án) giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi Tiếng Anh tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN
KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI
HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn thi: TIẾNG ANH
Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 16/10/2020
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
I. LISTENING (50 điểm)
- Mỗi đáp án đúng: 2 điểm
- Đề xuất không chia nhỏ đáp án, chỉ chấm hoặc đúng hoặc sai.
- Dấu ( ) được hiểu là có cũng đúng, không có cũng đúng. (mở rộng đáp án)
Part 1.
1. F 2. T 3. T 4. F 5. F
Part 2.
6. money transfer(s) 7. profitable enough 8. currency
9. remote village(s) 10. cash machine(s) 11. (the) developed world
12. corruption 13. tax invasion
Part 3.
14. C 15. A 16. D 17. B 18. D
Part 4.
19. spontaneous avalanche(s) 20. disproportionate number 21. intense snowfall
22. thawing and freezing 23. (a) vulnerability
24. sudden temperature change 25. Raised footprints (raised footprints)
II. LEXICO-GRAMMAR (27 điểm)
- Mỗi đáp án đúng: 1 điểm
Part 1.
26. B. expulsion
27. A.apprehended
28. B. assimilated
29. D. resolute ... polemical
30. B. economical
31. C.opposition .. abandoned
32. A. perfunctory
33. D. a convoluted
34. C. relinquish ... itinerant
35. A. prematurely
36. D. vestigial
37. A. prejudiced
38. D. expansion
39. C. prevailing
40. D. conscripted
41. A.incident
42. C. contain ... check
Part 2.
43. unencumbered
44. technophiles
45. tripartite
46. decaffeinated
47. encapsulates
48. accreditation
49. urbanely
50. vicissitude(s)
Page 1 of 4
51. iconoblast
52. expressionless
III. READING (48 điểm)
- Mỗi đáp án đúng: 1 điểm
Part 1
53. found
54. track
55. instinctively / intuitively
56. style
57. captured/ captivated / caught/ stirred/ fired/ inspired/ stimulated/ excited
58. strength
59. enjoying/ receiving/ having/ getting
60. end
61. wizardry/ witchcraft/ sorcery
62. affirmative
Part 2.
63. D
64. A
65. I
66. G
67. F
68. D. (68-69: D, E: in any order)
69. E.
70. D
71. H
72. A
73. E
74. B
75. G
76. C.
Part 3.
77. C
78. F
79. A
80. G
81. H
82. B
83. D
Part 4.
84. B. TV would lessen the impact of information
85. B. enabled “high” and “low” culture to share a common audience.
86. D. assumes technology will impact on everyone in a similar way.
87. C. TV stations can now target specific audiences.
88. B. been of little benefit to minorities
89. A. has caused TV companies to change strategy.
90. C. is not the most important factor in cultural change.
Part 5.
91. E
92. A
93. C
94. E
95. D
96. A
97. B
98. B
99. D
Page 2 of 4
100. C
Page 3 of 4
WRITING (75 điểm)
Part 1. (15 điểm)
- Bài viết có điểm tối đa là 15 điểm
Suggested summary:
The author exposes a weakness in the regulatory procedures with which the USDA monitors the
meatpacking industry: it lacks the power to order a recall of contaminated meat. By the time it gets
discovered, contaminated meat is already on the market. The author argues for mandating stricter
regulations on meatpackers, urging that every concerned person write congress in support of the
SAFER Meat, Poultry and Food Act and the Poultry Pathogen Reduction Act. Enacting these laws
would empower the USDA to enforce limits, order recalls and impose fines.
Part 2. (20 điểm)
- Bài viết có điểm tối đa là 20 điểm
- Chấm bài viết theo 4 tiêu chí sau, mỗi tiêu chí tối đa 5 điểm
1. Task Achievement: fully satisfies all the requirements of the task; clearly presents a fully de-
veloped response
2. Coherence and Cohesion: skilfully manages paragraphing
3. Lexical Resource: uses a wide range of vocabulary with very natural and sophisticated con-
trol of lexical features; rare minor errors occur only as “slips”
4. Grammatical Range and Accuracy: uses a wide range of structures with full flexibility and ac-
curacy; rare minor errors occur only as “slips”
Some important points:
- Overall: Specialist Schools, Grammar School and Voluntary-controlled schools experi-
enced a downward trend whereas Community schools followed the upward pattern.
- Year 2000 witnessed the peak of the first three types and the low of Community schools.
- Year 2005 saw a decline in all the types except the Community one.
- Year 2009 followed a similar pattern.
Part 3. (40 điểm)
- Bài viết có điểm tối đa là 40 điểm
- Chấm theo 4 tiêu chí sau, mỗi tiêu chí tối đa 10 điểm
1. Task Achievement: fully satisfies all the requirements of the task; clearly presents a fully de-
veloped response
2. Coherence and Cohesion: skilfully manages paragraphing
3. Lexical Resource: uses a wide range of vocabulary with very natural and sophisticated con-
trol of lexical features; rare minor errors occur only as “slips”
4. Grammatical Range and Accuracy: uses a wide range of structures with full flexibility and ac-
curacy; rare minor errors occur only as “slips”
____________ HẾT ___________
Page 4 of 4
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI BÌNH THUẬN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: TIẾNG ANH
Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 16/10/2020
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN I. LISTENING (50 điểm) -
Mỗi đáp án đúng: 2 điểm -
Đề xuất không chia nhỏ đáp án, chỉ chấm hoặc đúng hoặc sai. -
Dấu ( ) được hiểu là có cũng đúng, không có cũng đúng. (mở rộng đáp án) Part 1. 1. F 2. T 3. T 4. F 5. F Part 2. 6. money transfer(s) 7. profitable enough 8. currency 9. remote vil age(s) 10. cash machine(s) 11. (the) developed world 12. corruption 13. tax invasion Part 3. 14. C 15. A 16. D 17. B 18. D Part 4. 19. spontaneous avalanche(s) 20. disproportionate number 21. intense snowfal 22. thawing and freezing 23. (a) vulnerability 24.
sudden temperature change 25. Raised footprints (raised footprints) II. LEXICO-GRAMMAR (27 điểm) -
Mỗi đáp án đúng: 1 điểm Part 1. 26. B. expulsion 27. A.apprehended 28. B. assimilated 29. D. resolute ... polemical 30. B. economical 31. C.opposition .. abandoned 32. A. perfunctory 33. D. a convoluted
34. C. relinquish ... itinerant 35. A. prematurely 36. D. vestigial 37. A. prejudiced 38. D. expansion 39. C. prevailing 40. D. conscripted 41. A.incident 42. C. contain ... check Part 2. 43. unencumbered 44. technophiles 45. tripartite 46. decaffeinated 47. encapsulates 48. accreditation 49. urbanely 50. vicissitude(s) Page 1 of 4 51. iconoblast 52. expressionless III. READING (48 điểm) -
Mỗi đáp án đúng: 1 điểm Part 1 53. found 54. track 55. instinctively / intuitively 56. style 57.
captured/ captivated / caught/ stirred/ fired/ inspired/ stimulated/ excited 58. strength 59.
enjoying/ receiving/ having/ getting 60. end 61. wizardry/ witchcraft/ sorcery 62. affirmative Part 2. 63. D 64. A 65. I 66. G 67. F 68. D. (68-69: D, E: in any order) 69. E. 70. D 71. H 72. A 73. E 74. B 75. G 76. C. Part 3. 77. C 78. F 79. A 80. G 81. H 82. B 83. D Part 4. 84.
B. TV would lessen the impact of information 85.
B. enabled “high” and “low” culture to share a common audience. 86.
D. assumes technology wil impact on everyone in a similar way. 87.
C. TV stations can now target specific audiences. 88.
B. been of little benefit to minorities 89.
A. has caused TV companies to change strategy. 90.
C. is not the most important factor in cultural change. Part 5. 91. E 92. A 93. C 94. E 95. D 96. A 97. B 98. B 99. D Page 2 of 4 100. C Page 3 of 4 WRITING (75 điểm) Part 1. (15 điểm) -
Bài viết có điểm tối đa là 15 điểm Suggested summary:
The author exposes a weakness in the regulatory procedures with which the USDA monitors the
meatpacking industry: it lacks the power to order a recal of contaminated meat. By the time it gets
discovered, contaminated meat is already on the market. The author argues for mandating stricter
regulations on meatpackers, urging that every concerned person write congress in support of the
SAFER Meat, Poultry and Food Act and the Poultry Pathogen Reduction Act. Enacting these laws
would empower the USDA to enforce limits, order recal s and impose fines. Part 2. (20 điểm) -
Bài viết có điểm tối đa là 20 điểm -
Chấm bài viết theo 4 tiêu chí sau, mỗi tiêu chí tối đa 5 điểm 1.
Task Achievement: ful y satisfies al the requirements of the task; clearly presents a ful y de- veloped response 2.
Coherence and Cohesion: skilful y manages paragraphing 3.
Lexical Resource: uses a wide range of vocabulary with very natural and sophisticated con-
trol of lexical features; rare minor errors occur only as “slips” 4.
Grammatical Range and Accuracy: uses a wide range of structures with ful flexibility and ac-
curacy; rare minor errors occur only as “slips” Some important points:
- Overal : Specialist Schools, Grammar School and Voluntary-control ed schools experi-
enced a downward trend whereas Community schools fol owed the upward pattern.
- Year 2000 witnessed the peak of the first three types and the low of Community schools.
- Year 2005 saw a decline in al the types except the Community one.
- Year 2009 fol owed a similar pattern. Part 3. (40 điểm) -
Bài viết có điểm tối đa là 40 điểm -
Chấm theo 4 tiêu chí sau, mỗi tiêu chí tối đa 10 điểm 1.
Task Achievement: ful y satisfies al the requirements of the task; clearly presents a ful y de- veloped response 2.
Coherence and Cohesion: skilful y manages paragraphing 3.
Lexical Resource: uses a wide range of vocabulary with very natural and sophisticated con-
trol of lexical features; rare minor errors occur only as “slips” 4.
Grammatical Range and Accuracy: uses a wide range of structures with ful flexibility and ac-
curacy; rare minor errors occur only as “slips” ____________ HẾT ___________ Page 4 of 4