Đề thi chọn đội tuyển dự thi HSG Quốc gia THPT tỉnh Hà Tĩnh môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 (đáp án)
Đề thi chọn đội tuyển dự thi HSG Quốc gia THPT tỉnh Hà Tĩnh môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 (đáp án) giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi Tiếng Anh tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Đề thi chọn học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 12 THPT & đội tuyển dự thi học sinh giỏi Quốc gia THPT
Trường: Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI
HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA THPT
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2020-2021 Môn thi: TIẾNG ANH
Thời gian thi: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 23/9/2019
SECTION 1. LISTENING (6 điểm)
Part 1. (10 x 0,2 = 2 điểm) 1. T 2.F 3.F 4.T 5.F 6. T 7. F 8.T 9.T 10.T
Part 2. (5 x 0,2 = 1 điểm)
11.some possibilities and some controversy
12. U.S. Food and Drug Administration
13. smaller more limited groups
14. American testing and ethical guidelines
15. government agencies and pharmaceutical companies
Part 3. (5 x 0,2 = 1 điểm) 16.D 17.A 18.D 19.B 20.B
Part 4. (10 x 0,2 = 2 điểm)
21. trillion-dollar 22. profitable 23. a niche 24. ubiquitous 25. make a dent market value computer maker 26. a precious 27. sophisticated 28. valuable 29. management 30. deeply commodity (and) scalable shift ingrained applications SE
CTION 2. LEXICO-GRAMMAR (25 x 0,1 = 2.5 điểm )
Part 1: (20 x 0.1 = 2.0 điểm) 31.A 32.A 33.A 34.C 35.D 36.C 37.A 38.B 39.D 40.C 41.D 42.B 43.A 44.C 45.B 46.C 47.A 48.D 49.A 50.B
Part 2: (5 x 0.1 = 0.5 điểm) 51. 52. 53. 54. NON- 55. ENDANGERING DEPOPULATIO FORMULATION NATIVE PRECAUTIONS N
SECTION 3. READING (50 x 0,1 = 5)
Part 1. (10 x 0.1 = 1 điểm) 56. B 57.A 58.A 59.C 60.C 61.D 62.B 63.D 64.D 65.B
Part 2. (13 x 0.1 = 1.3 điểm) 66. Y 67. N 68.N 69. NG 70. N 71. B 72. C 73. D 74. A 75. B 76. D 77. A 78. F
Part 3. (7 x 0.1 = 0.7 điểm) 79. E 80. H 81.B 82.F 83.D 84.A 85.G
Part 4. (10 x 0.1 = 1 điểm) 86.C 87.B 88.B 89.A 90.D 91.C 92.A 93.D 94.B 95.C
Part 5. (10 x 0.1 = 1 điểm) 96. B 97.C 98.D 99.A 100.A 101.D 102.A 103.D 104.D 105.B
SECTION IV. WRITING(6.5 điểm) Part 1: 1,5 điểm Part 2: 2 điểm Part 3: 3 điểm Task achievement: 25% Coherence and cohesion: 25% Lexical resources: 25%
Grammatical range and accuracy: 25%