Đề thi chọn HSG Địa lí 8 huyện Gia Viễn 2022-2023 có đáp án
Đề thi chọn HSG Địa lí 8 huyện Gia Viễn 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo tài liệu của chúng mình biên soạn!
Preview text:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 HUYỆN GIA VIỄN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: ĐỊA LÍ Ngày thi: 30/3/2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Câu 1 (3,0 điểm). Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
a) Xá c địn h và kể tên các qu ốc gia tiếp giá p với vùn g biển V iệt Na m .
b) C h o biết Biển Đôn g có ản h h ưởng n hư th ế nà o đến kh í hậ u n ước ta?
c) G iải th ích tại sao bảo vệ toàn vẹn lãn h thổ là vấ n đề sống còn củ a nước ta tron g m ọi th ời đạ i.
Câu 2 (6,0 điểm). Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
a ) T rình bày đặ c điểm chu ng củ a đ ịa h ình nước ta .
b) P hâ n tích tác đ ộng củ a cấ u trú c địa hìn h n ước ta đ ến sông n gòi.
c) S o sá nh sự k há c biệt về địa h ình giữa vù ng nú i Trườn g S ơn Bắ c và vù ng n úi Trườn g S ơn N am .
Câu 3 (5,0 điểm). Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
a) N hậ n xét về sự phâ n bố cá c loạ i đ ất ở Đ ồng bằn g sông C ửu Long. T ại sa o Đ ồng bằn g
sông C ửu Long có diện tích đ ất ph èn, đấ t m ặ n lớn ?
b) G iả i thích tại sao sin h vậ t tự nh iên ở nước ta phon g phú và đa dạn g nh ưng đ an g bị giả m sút n ghiêm trọng.
c) N êu cá c biện ph áp ch ủ yếu đ ể bảo vệ đ a dạ ng sinh học ở n ước ta.
Câu 4 (2,0 điểm). Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
a ) X ác đ ịnh và k ể tên h ướng gió th ịnh hà nh vào m ùa hạ ở nước ta .
b) G iả i th ích tại sa o vùn g k hí hậ u Bắ c T run g Bộ có gió phơn T ây Na m hoạ t đ ộng m ạ nh
n hấ t so với cá c vùn g kh ác củ a n ước ta.
Câu 5 (4,0 điểm). Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí tượng A Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nh iệt độ 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Lượn g 218, 311, 293, 269, 327, 266, 116, 13,8 4,1 10,5 50,4 48,3 m ưa 4 7 7 8 0 7 5
a) C họn dạ ng biểu đ ồ thích hợp nh ất th ể h iện n hiệt đ ộ và lượng m ưa của trạm k hí tượn g A.
b) C h o biết trạm kh í tượng A th uộc m iền k hí h ậu nà o ở nước ta ? G iả i thích ngu yên nh ân ?
c) P hâ n tích chế đ ộ nh iệt và ch ế độ m ưa củ a trạ m k hí tượn g A. Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN GIA VIỄN
HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: ĐỊA LÍ HDC CHÍNH THỨC Ngày thi: 30/3/2023 Câu Nội dung Điểm
a) Xác định và kể tên các quốc gia tiếp giáp với vùng biển Việt Nam. 1,0
G ồm 8 quốc gia : T run g Q u ốc, P hilippin , In đôn êxia, M ala ixia, Bru nâ y,
X inga po, T há i Lan , C a m pu chia . 1,0
b) Cho biết Biển Đông có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu nước ta? 1,0
- Biển Đôn g m a ng đ ến lượn g m ưa , đ ộ ẩm lớn… 0,25
- Nh ờ giáp B iển Đ ông k hí h ậu có tính hả i dương n ên đ iều h oà h ơn:
+ G iả m tín h ch ất k hắ c ngh iệt lạn h k hô tron g m ù a đ ông… 0,5 1
+ Dịu bớt thời tiết n óng bức tron g m ù a h è…
(3,0 điểm) - Vùng biển có nhiều thiên tai, nhất là bão… 0,25
c) Giải thích tại sao bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ là vấn đề sống còn của
nước ta trong mọi thời đại. 1,0
nước ta là m ột kh ối thốn g nh ất và toàn vẹn gồm : 0,25
V ùn g đấ t, vù ng biển và vù ng trời.
+ G iữ vữn g độc lập chủ quyền quốc gia, kh ông bị phụ th uộc vào n ước 0,25 n goài.
+ B ảo vệ a n n inh quốc ph òng, giữ gìn sự hòa bình , ổn địn h tron g nước. 0,25
+ P há t triển k inh tế, th u h út đ ầu tư, n ân g cao vị th ế quốc gia … 0,25
a) Trình bày đặc điểm chung của địa hình nước ta. 2,0
- Địa hìn h đ ồi nú i chiếm phầ n lớn diện tích , n hưn g chủ yếu là đ ồi nú i thấ p:
+ Đ ồi nú i chiếm 3/4 diện tích , đ ồng bằ ng ch iếm 1/4 diện tích. 0,5
+ Đ ịa h ình dưới 1000m (gồm đ ồi nú i thấ p và đ ồng bằ ng) chiếm 85% diện Trang 2
tích , đ ịa h ình nú i cao trên 2000m ch ỉ chiếm 1%
- C ấu trúc đ ịa h ình nước ta kh á đ a dạ ng:
+ Địa hìn h đ ược vận độn g T ân kiến tạo và vậ n đ ộng tạ o nú i Him ala ya
n ân g lên , trẻ lạ i và có tín h phâ n bậ c rõ rệt, địa h ình thấ p dầ n từ tâ y bắ c 0,5 xu ống đ ông n am . 2
+ C ấ u trúc đ ịa hìn h gồm 2 hướn g chín h: TB - ĐN và vòng cun g (dẫn (6,0 điểm) chứng).
- Địa hìn h củ a vù ng n hiệt đ ới ẩm gió m ù a:
+ Q u á trìn h xâ m th ực diễn ra m ạ nh m ẽ ở vù ng đ ồi nú i... 0,5
+ Q u á trìn h bồi tụ diễn ra nh an h ở vù ng đ ồng bằ ng...
- Địa hìn h ch ịu tá c độn g m ạ nh m ẽ củ a con người (dẫn chứn g). 0,5
b) Phân tích tác động của cấu trúc địa hình nước ta đến sông ngòi. 2,0
- Địa hìn h già trẻ lại, nên trên cù ng m ột con sông có n ơi dòng ch ảy chậ m , 0,5
lòn g sôn g rộng; có n ơi tốc độ lớn , lòn g sôn g hẹp...
- Địa hìn h ph ân bậc, nên sôn g ở m iền đồi n úi có n hiều bậc th ác gh ềnh . 0,5
- Hướn g n ghiên g củ a đ ịa hìn h tây bắc – đôn g n am , nên hầ u hết sôn g 0,5
n gòi bắt n guồn từ vùn g nú i phía tây bắc và phía tây đổ ra Biển Đôn g.
- Hướn g nú i tây bắc - đôn g na m và vòng cu ng n ên sông n gòi cũn g có ha i 0,5
h ướng ch ính là tâ y bắ c - đ ông n am và vòn g cun g….
c) So sánh sự khác biệt về địa hình giữa vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam. 2,0 Đặc điểm Trường Sơn Bắc Trường Sơn Nam
T ừ dã y Bạ ch M ã trở và o đến
T ừ phía na m sông C ả khối núi cực Nam Trung Bộ 0,25 đ ến dã y B ạch M ã (Kh oản g vĩ tuyến 110 B)
V òng cu ng, qua y lưng về phía tâ y bắ c - đ ông n am đ ông. 0,25
G ồm cá c dã y nú i song G ồm cá c k hối nú i và ca o song và so le. n guyên ba dan xếp tần g 0,25
C a o h ơn, có n hữn g đ ỉnh nú i
ca o trên 2000m , đặ c biệt kh ối T hấ p hơn
n úi K on Tu m và kh ối n úi cực
N am T run g B ộ đ ược n â ng cao, đ ồ sộ. 0,25 Trang 3
H ẹp n gan g, được nâ ng Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa
ca o h ai đ ầu , thấ p trũ ng hai sườn Đông – Tây: ở giữa :
S ườn đ ông dốc; ph ía tâ y là bề
P hía bắ c là vù ng n úi mặt các cao nguyên badan T ây N ghệ An , phía na m
P lây K u, Đă k Lăk , M ơ N ông, Di
là vù ng n úi Tâ y Th ừa Linh tương đối bằng phẳng, có 1,0
T hiên H uế, ở giữa là các độ cao 500 - 800 - 1000m
vù ng đ á vôi Q u ản g Bìn h
và cá c bán bìn h n guyên xen
và vù ng đ ồi n úi th ấp đồi. Q u ản g Trị.)
a) Nhận xét về sự phân bố các loại đất ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích đất phèn, đất mặn lớn? 2,0
+ Đ ất ph ù sa n gọt: Ph ân bố thà nh dải dọc sông T iền và sôn g Hậ u. 0,25
+ Đ ất ph èn: Ph ân bố tập tru ng ở Đồn g Th áp M ười, tứ giác Lon g X uyên, 0,25 bá n đ ảo C à M a u.
+ Đ ất m ặn : Ph ân bố thà nh vàn h đ ai ven biển Đ ông và Vịn h T há i Lan . 0,25
+ M ột số loạ i đấ t kh ác ph ân bố rải rá c trên đ ồng bằ ng... 0,25
+ B a m ặt giá p biển, kh ông có đ ê bao bọc. 0,25 3
+ Đ ịa hìn h thấ p, sông ngòi, k ênh rạch ch ằn g ch ịt, thườn g xuyên chịu tá c (5,0 điểm) 0,5
đ ộng củ a th ủy triều và són g biển.
+ M ù a kh ô kéo dài là m cho m ực n ước sông và n ước n gầm hạ th ấp tạ o 0,25
đ iều k iện ch o nước biển xâm nh ập sâu vào đ ồng bằ ng.
b) Giải thích tại sao sinh vật tự nhiên ở nước ta phong phú và đa dạng
nhưng đang bị giảm sút nghiêm trọng. 2,0
- Vị trí đ ịa lí: N ằm trên đ ường di cư và di lưu củ a n hiều luồn g sin h vậ t... 0,5
- Th iên n hiên nh iệt đới ẩ m gió m ùa , ph ân hoá đa dạn g… 0,25
- C á c yếu tố k há c: S ự ph ân hoá đ a dạn g củ a địa h ình , đấ t đ ai, tá c độn g 0,25 củ a con người…
- K ha i thá c th iên n hiên qu á m ức củ a con n gười: Ph á rừng, să n bắn , săn 0,5 Trang 4
bắ t, sử dụn g các ph ương tiện thiết bị k ha i thá c có tính tận diệt,…
- N guyên nh ân k há c: Ô n hiễm m ôi trườn g, tác đ ộng của biến đ ổi kh í h ậu ,… 0,5
c) Nêu các biện pháp chủ yếu để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta. 1,0
- Xâ y dựn g và m ở rộng h ệ thốn g vườn qu ốc gia, kh u bả o tồn th iên n hiên ... 0,5
- Ba n hà nh “Sá ch ỏ Việt Na m ” bả o vệ n guồn gen đ ộng th ực vậ t qu ý hiếm 0,25
k hỏi n guy cơ tuyệt chủ ng...
- Q uy địn h ch ặt ch ẽ việc kh ai th ác: T hực vậ t, đ ộng vậ t,... 0,25
a) Xác định và kể tên hướng gió thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta. 0,5
H ướng gió th ịnh hà nh : Tâ y N am và Đ ông N am . 0,5
b) Giải thích tại sao vùng khí hậu Bắc Trung Bộ có gió phơn Tây Nam
hoạt động mạnh nhất so với các vùng khác của nước ta. 1,5
M ạ nh nh ất từ thá ng V đ ến thá ng V III. 0,5
T hời tiết đ ặc trưn g rất k hô và nón g …
V ào đ ầu m ù a hạ áp thấ p Bắ c Bộ phá t triển m ạ nh
với tâ m á p thấ p ở Đồn g bằn g sôn g Hồn g đã hú t gió từ phía tây tạ o điều 0,5
k iện để kh ối k hí nh iệt đ ới ẩ m từ Bắ c Ấn Đ ộ Dươn g di chu yển th eo hướn g 4
tâ y n am vượt dãy Trườn g Sơn thổi san g Bắ c Tru ng B ộ. (2,0 điểm)
+ B ắc Tru ng Bộ là k hu vực h ẹp ngang, phần lớn diện tích là đ ồi núi. Phía
tây là k hu vực Trường Sơn Bắ c với n hiều dã y núi chạy th eo hướng tây bắc -
đ ôn g nam , m ột số đ ỉn h cao trên 2000m đã tạ o nên tính ch ất khô n ón g 0,25 cho loạ i gió này.
+ Ph ía đ ông là nh ững đ ồng bằn g ven biển được bồi đắ p bởi vật liệu phù
sa sôn g, biển , bề m ặt cá t rấ t phổ biến . T ính chấ t k hô n óng củ a cá t, th ực
vậ t k ém phá t triển là nh ững nh ân tố góp phầ n tăn g cường sự bốc h ơi bề 0,25
m ặt, tăn g m ức đ ộ kh ô nón g cho gió tâ y n am .
= > Là k hu vực hội tụ đ ầy đ ủ nh ững điều k iện th uậ n lợi ch o sự h ình thà nh
và phá t triển củ a gió ph ơn T ây Na m .
a) Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí tượng A. 1,0 5
- Biểu đồ k ết hợp: C ột và đườn g. 1,0 (4,0 điểm)
b) Cho biết trạm khí tượng A thuộc miền khí hậu nào ở nước ta? Giải thích nguyên nhân? 1,0 Trang 5
- Trạ m k hí tượn g A thu ộc m iền kh í hậ u ph ía N am . 0,5
- N guyên nh ân : Do có nền n hiệt cao (n hiệt đ ộ tru ng bình n ăm trên 250C ), 0,5 biên độ n hiệt n hỏ.
c) Phân tích chế độ nhiệt và chế độ mưa của trạm khí tượng A. 2,0
- Tổn g lượng n hiệt tron g nă m lớn (324,90C ), nh iệt độ tru ng bìn h n ăm cao: 0,25 27,10C .
- Th án g có nh iệt độ ca o nh ất: T há ng 4 là 28,90C . 0,25
- Th án g có nh iệt độ th ấp n hấ t: Th án g 12 là 25,70C . 0,25
- Biên độ da o độn g nh iệt độ tron g nă m n hỏ: 3,20C . 0,25
- Tổn g lượng m ưa tron g nă m lớn : 1930,9 m m (tính trun g bình lượng m ưa 0,25
th eo thá ng vẫ n ch o điểm ).
- M ù a m ưa: T ừ thá ng 5 đ ến th án g 10 (M ưa n hiều vào m ùa hạ ). 0,25
- M ù a k hô: T há ng 11 n ăm trước đến thá ng 4 n ăm sa u. 0,25
- Th án g có lượng m ưa ca o nh ất: T há ng 9 (327 m m ), thá ng có lượn g m ưa 0,25
th ấp n hấ t: Th án g 2 (4,1 m m ). Tổng điểm 20,0 Trang 6