Đề thi chọn HSG Địa lí 8 huyện Gia Viễn 2022-2023 có đáp án

Đề thi chọn HSG Địa lí 8 huyện Gia Viễn 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo tài liệu của chúng mình biên soạn!

TTrraanngg 11
PH
Ò
NG GI
Á
O D
C V
À ĐÀ
O T
O
HUY
N GIA VI
N
Đ
THI CH
N H
C SINH GI
I L
P 8
N
Ă
M H
C 2022-2023
M
ô
n:
Đ
A L
Í
Ng
à
y thi: 30/3/2023
C
â
u 1 (3,0 đi
m)
. Da vào Atlat Đa lí Vit Nam và kiến thc đã hc, hãy:
a) Xác đnh và k tên các quc gia tiếp giáp vi vùng bin Vit Nam.
b) Cho biết Bin Đông có nh hưng như thế nào đến khí hu nưc ta?
c) Gii thích ti sao bo v toàn vn lãnh th là vn đ sng còn ca nưc ta trong m i
thi đi.
C
â
u 2 (6,0 đi
m)
. Da vào Atlat Đa lí Vit Nam và kiến thc đã hc, hãy:
a) Trình bày đc đim chung ca đa hình nưc ta.
b) Phân tích tác đng ca cu trúc đa hình nưc ta đến sông ngòi.
c) So sánh s khác bit v đa hình gia vùng núi Trưng Sơn Bc và vùng núi Trưng
Sơn Nam .
C
â
u 3 (5,0 đi
m)
. Da vào Atlat Đa lí Vit Nam và kiến thc đã hc, hãy:
a) Nhn xét v s phân b các loi đt Đng bng sông Cu Long. Ti sao Đng bng
sông Cu Long có din tích đt phèn, đt mn ln?
b) Gii thích ti sao sinh vt t nhiên nưc ta phong phú và đa dng nhưng đang b
gim sút nghiêm trng.
c) Nêu các bin pháp ch yếu đ bo v đa dng sinh hc nưc ta.
C
â
u 4 (2,0 đi
m)
. Da vào Atlat Đa lí Vit Nam và kiến thc đã hc, hãy:
a) Xác đnh và k tên hưng gió thnh hành vào m ùa h nưc ta.
b) Gii thích ti sao vùng khí hu Bc Trung B có gió phơn Tây Nam hot đng mnh
nht so vi các vùng khác ca nưc ta.
C
â
u 5 (4,0 đi
m)
. Cho bng s liu:
Nhi
t đ
v
à
lư
ng mưa c
a tr
m kh
í
tư
ng A
Th
á
ng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhit đ
25,8
26,7
27,9
28,9
28,3
27,5
27,1
27,1
26,8
26,7
26,4
25,7
Lưng
mưa
13,8
4,1
10,5
50,4
218,
4
311,
7
293,
7
269,
8
327,
0
266,
7
116,
5
48,3
a) Chn dng biu đ thích hp nht th hin nhit đ và lưng mưa ca trm khí tưng
A.
b) Cho biết trm khí tưng A thuc m in khí hu nào nưc ta? Gii thích nguyên nhân?
c) Phân tích chế đ nhit và chế đ m ưa ca trm khí tưng A.
Đ
THI CH
Í
NH TH
C
TTrraanngg 22
PH
Ò
NG GI
Á
O D
C V
À ĐÀ
O T
O
HUY
N GIA VI
N
C
â
u
N
i dung
Đ
i
m
1
(3,0 đi
m)
a) X
á
c đ
nh v
à
k
t
ê
n c
á
c qu
c gia ti
ế
p gi
á
p v
i v
ù
ng bi
n Vi
t Nam.
1,0
Gm 8 quc gia: Trung Quc, Philippin, Inđônêxia, M alaixia, Brunây,
Xingapo, Thái Lan, Campuchia.
1,0
b) Cho bi
ế
t Bi
n
Đ
ô
ng c
ó
nh hư
ng như th
ế
n
à
o đ
ế
n kh
í
h
u nư
c ta?
1,0
- Bin Đông mang đến lưng mưa, đ m ln
0,25
- Nh giáp Bin Đông khí hu có tính hi dương nên điu hoà hơn:
+ Gim tính cht khc nghit lnh khô trong mùa đông
+ Du bt thi tiết nóng bc trong mùa hè
0,5
- Vùng bin có nhiu thiên tai, nht là bão
0,25
c) Gi
i th
í
ch t
i sao b
o v
to
à
n v
n l
ã
nh th
l
à
v
n đ
s
ng c
ò
n c
a
nư
c ta trong m
i th
i đ
i.
1,0
nưc ta là m t khi thng nht và toàn vn gm :
Vùng đt, vùng bin và vùng tri.
0,25
+ Gi vng đc lp ch quyn quc gia, không b ph thuc vào nưc
ngoài.
0,25
+ Bo v an ninh quc phòng, gi gìn s hòa bình, n đnh trong nưc.
0,25
+ Phát trin kinh tế, thu hút đu tư, nâng cao v thế quc gia
0,25
a) Tr
ì
nh b
à
y đ
c đi
m chung c
a đ
a h
ì
nh nư
c ta.
2,0
- Đa hình đi núi chiếm phn ln din tích, nhưng ch yếu là đi núi thp:
+ Đi núi chiếm 3/4 din tích, đng bng chiếm 1/4 din tích.
+ Đa hình dưi 1000m (gm đi núi thp và đng bng) chiếm 85% din
0,5
HDC CH
Í
NH TH
C
TTrraanngg 33
2
(6,0 đi
m)
tích, đa hình núi cao trên 2000m ch chiếm 1%
- Cu trúc đa hình nưc ta khá đa dng:
+ Đa hình đưc vn đng Tân kiến to và vn đng to núi Him alaya
nâng lên, tr li và có tính phân bc rõ rt, đa hình thp dn t tây bc
xung đông nam .
+ Cu trúc đa hình gm 2 hưng chính: TB - ĐN và vòng cung (dn
chng).
0,5
- Đa hình ca vùng nhit đi m gió mùa:
+ Quá trình xâm thc din ra mnh m vùng đi núi...
+ Quá trình bi t din ra nhanh vùng đng bng...
0,5
- Đa hình chu tác đng mnh m ca con ngưi (dn chng).
0,5
b) Ph
â
n t
í
ch t
á
c đ
ng c
a c
u tr
ú
c đ
a h
ì
nh nư
c ta đ
ế
n s
ô
ng ng
ò
i.
2,0
- Đa hình già tr li, nên trên cùng m t con sông có nơi dòng chy chm,
lòng sông rng; có nơi tc đ ln, lòng sông hp...
0,5
- Đa hình phân bc, nên sông min đi núi có nhiu bc thác ghnh.
0,5
- Hưng nghiêng ca đa hình tây bc đông nam , nên hu hết sông
ngòi bt ngun t vùng núi phía tây bc và phía tây đ ra Bin Đông.
0,5
- Hưng núi tây bc - đông nam và vòng cung nên sông ngòi cũng có hai
hưng chính là tây bc - đông nam và vòng cung.
0,5
c) So s
á
nh s
kh
á
c bi
t v
đ
a h
ì
nh gi
a v
ù
ng n
ú
i Trư
ng Sơn B
c v
à
v
ù
ng n
ú
i Trư
ng Sơn Nam.
2,0
Đ
c đi
m
Trư
ng Sơn B
c
Trư
ng Sơn Nam
T phía nam sông C
đến dãy Bch Mã
T dãy Bch M ã tr vào đến
khi núi cc Nam Trung B
(Khong vĩ tuyến 11
0
B)
tây bc - đông nam
Vòng cung, quay lưng v phía
đông.
Gm các dãy núi song
song và so le.
Gm các khi núi và cao
nguyên badan xếp tng
Thp hơn
Cao hơn, có nhng đnh núi
cao trên 2000m, đc bit khi
núi Kon Tum và khi núi cc
Nam Trung B đưc nâng cao,
đ s.
0,25
0,25
0,25
0,25
TTrraanngg 44
Hp ngang, đưc nâng
cao hai đu, thp trũng
gia:
Phía bc là vùng núi
Tây Ngh An, phía nam
là vùng núi Tây Tha
Thiên Huế, gia là
vùng đá vôi Qung Bình
và vùng đi núi thp
Qung Tr.)
Có s bt đi xng rõ rt gia
hai sưn Đông Tây:
Sưn đông dc; phía tây là b
m t các cao nguyên badan
Plây Ku, Đăk Lăk, M ơ Nông, Di
Linh tương đi bng phng, có
các đ cao 500 - 800 - 1000m
và các bán bình nguyên xen
đi.
1,0
3
(5,0 đi
m)
a) Nh
n x
é
t v
s
ph
â
n b
c
á
c lo
i đ
t
Đ
ng b
ng s
ô
ng C
u Long.
T
i sao
Đ
ng b
ng s
ô
ng C
u Long c
ó
di
n t
í
ch đ
t ph
è
n, đ
t m
n l
n?
2,0
+ Đt phù sa ngt: Phân b thành di dc sông Tin và sông Hu.
0,25
+ Đt phèn: Phân b tp trung Đng Tháp M ưi, t giác Long Xuyên,
bán đo Cà Mau.
0,25
+ Đt m n: Phân b thành vành đai ven bin Đông và Vnh Thái Lan.
0,25
+ M t s loi đt khác phân b ri rác trên đng bng...
0,25
+ Ba m t giáp bin, không có đê bao bc.
0,25
+ Đa hình thp, sông ngòi, kênh rch chng cht, thưng xuyên chu tác
đng ca thy triu và sóng bin.
0,5
+ Mùa khô kéo dài làm cho mc nưc sông và nưc ngm h thp to
điu kin cho nưc bin xâm nhp sâu vào đng bng.
0,25
b) Gi
i th
í
ch t
i sao sinh v
t t
nhi
ê
n
nư
c ta phong ph
ú
v
à
đa d
ng
nhưng đang b
gi
m s
ú
t nghi
ê
m tr
ng.
2,0
- V trí đa lí: Nm trên đưng di cư và di lưu ca nhiu lung sinh vt...
0,5
- Thiên nhiên nhit đi m gió m ùa, phân hoá đa dng
0,25
- Các yếu t khác: S phân hoá đa dng ca đa hình, đt đai, tác đng
ca con ngưi
0,25
- Khai thác thiên nhiên quá m c ca con ngưi: Phá rng, săn bn, săn
0,5
TTrraanngg 55
bt, s dng các phương tin thiết b khai thác có tính tn dit,…
- Nguyên nhân khác: Ô nhim m ôi trưng, tác đng ca biến đi khí
hu,…
0,5
c) N
ê
u c
á
c bi
n ph
á
p ch
y
ế
u đ
b
o v
đa d
ng sinh h
c
nư
c ta.
1,0
- Xây dng và m rng h thng vưn quc gia, khu bo tn thiên nhiên...
0,5
- Ban hành Sách Vit Nam bo v ngun gen đng thc vt quý hiếm
khi nguy cơ tuyt chng...
0,25
- Quy đnh cht ch vic khai thác: Thc vt, đng vt,...
0,25
4
(2,0 đi
m)
a) X
á
c đ
nh v
à
k
t
ê
n hư
ng gi
ó
th
nh h
à
nh v
à
o m
ù
a h
nư
c ta.
0,5
Hưng gió thnh hành: Tây Nam và Đông Nam .
0,5
b) Gi
i th
í
ch t
i sao v
ù
ng kh
í
h
u B
c Trung B
c
ó
gi
ó
phơn T
â
y Nam
ho
t đ
ng m
nh nh
t so v
i c
á
c v
ù
ng kh
á
c c
a nư
c ta.
1,5
Mnh nht t tháng V đến tháng VIII.
Thi tiết đc trưng rt khô và nóng
0,5
Vào đu mùa h áp thp Bc B phát trin mnh
vi tâm áp thp Đng bng sông Hng đã hút gió t phía tây to điu
kin đ khi khí nhit đi m t Bc n Đ Dương di chuyn theo hưng
tây nam vưt dãy Trưng Sơn thi sang Bc Trung B.
0,5
+ Bc Trung B khu vc hp ngang, phn ln din tích là đi núi. Phía
tây là khu vc Trưng Sơn Bc vi nhiu dãy núi chy theo hưng tây bc -
đông nam , mt s đỉnh cao trên 2000m đã to nên tính cht khô nóng
cho loi gió này.
+ Phía đông là nhng đng bng ven bin đưc bi đp bi vt liu phù
sa sông, bin, b m t cát rt ph biến. Tính cht khô nóng ca cát, thc
vt kém phát trin là nhng nhân t góp phn tăng cưng s bc hơi b
m t, tăng mc đ khô nóng cho gió tây nam .
=> Là khu vc hi t đy đ nhng điu kin thun li cho s hình thành
và phát trin ca gió phơn Tây Nam.
0,25
0,25
5
(4,0 đi
m)
a) Ch
n d
ng bi
u đ
th
í
ch h
p nh
t th
hi
n nhi
t đ
v
à
lư
ng mưa
c
a tr
m kh
í
tư
ng A.
1,0
- Biu đ kết hp: Ct và đưng.
1,0
b) Cho bi
ế
t tr
m kh
í
tư
ng A thu
c mi
n kh
í
h
u n
à
o
nư
c ta? Gi
i
th
í
ch nguy
ê
n nh
â
n?
1,0
TTrraanngg 66
- Trm khí tưng A thuc min khí hu phía Nam .
0,5
- Nguyên nhân: Do có nn nhit cao (nhit đ trung bình năm trên 25
0
C),
biên đ nhit nh.
0,5
c) Ph
â
n t
í
ch ch
ế
đ
nhi
t v
à
ch
ế
đ
mưa c
a tr
m kh
í
tư
ng A.
2,0
- Tng lưng nhit trong năm ln (324,9
0
C), nhit đ trung bình năm cao:
27,1
0
C.
0,25
- Tháng có nhit đ cao nht: Tháng 4 là 28,9
0
C.
0,25
- Tháng có nhit đ thp nht: Tháng 12 là 25,7
0
C.
0,25
- Biên đ dao đng nhit đ trong năm nh: 3,2
0
C.
0,25
- Tng lưng m ưa trong năm ln: 1930,9 m m (tính trung bình lưng m ưa
theo tháng vn cho đim ).
0,25
- Mùa m ưa: T tháng 5 đến tháng 10 (M ưa nhiu vào m ùa h).
0,25
- Mùa khô: Tháng 11 năm trưc đến tháng 4 năm sau.
0,25
- Tháng có lưng m ưa cao nht: Tháng 9 (327 mm ), tháng có lưng mưa
thp nht: Tháng 2 (4,1 mm ).
0,25
T
ng đi
m
20,0
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 HUYỆN GIA VIỄN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: ĐỊA LÍ Ngày thi: 30/3/2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Câu 1 (3,0 điểm). Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
a) Xá c địn h và kể tên các qu ốc gia tiếp giá p với vùn g biển V iệt Na m .
b) C h o biết Biển Đôn g có ản h h ưởng n hư th ế nà o đến kh í hậ u n ước ta?
c) G iải th ích tại sao bảo vệ toàn vẹn lãn h thổ là vấ n đề sống còn củ a nước ta tron g m ọi th ời đạ i.
Câu 2 (6,0 điểm). Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
a ) T rình bày đặ c điểm chu ng củ a đ ịa h ình nước ta .
b) P hâ n tích tác đ ộng củ a cấ u trú c địa hìn h n ước ta đ ến sông n gòi.
c) S o sá nh sự k há c biệt về địa h ình giữa vù ng nú i Trườn g S ơn Bắ c và vù ng n úi Trườn g S ơn N am .
Câu 3 (5,0 điểm). Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
a) N hậ n xét về sự phâ n bố cá c loạ i đ ất ở Đ ồng bằn g sông C ửu Long. T ại sa o Đ ồng bằn g
sông C ửu Long có diện tích đ ất ph èn, đấ t m ặ n lớn ?
b) G iả i thích tại sao sin h vậ t tự nh iên ở nước ta phon g phú và đa dạn g nh ưng đ an g bị giả m sút n ghiêm trọng.
c) N êu cá c biện ph áp ch ủ yếu đ ể bảo vệ đ a dạ ng sinh học ở n ước ta.
Câu 4 (2,0 điểm). Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
a ) X ác đ ịnh và k ể tên h ướng gió th ịnh hà nh vào m ùa hạ ở nước ta .
b) G iả i th ích tại sa o vùn g k hí hậ u Bắ c T run g Bộ có gió phơn T ây Na m hoạ t đ ộng m ạ nh
n hấ t so với cá c vùn g kh ác củ a n ước ta.
Câu 5 (4,0 điểm). Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí tượng A Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nh iệt độ 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Lượn g 218, 311, 293, 269, 327, 266, 116, 13,8 4,1 10,5 50,4 48,3 m ưa 4 7 7 8 0 7 5
a) C họn dạ ng biểu đ ồ thích hợp nh ất th ể h iện n hiệt đ ộ và lượng m ưa của trạm k hí tượn g A.
b) C h o biết trạm kh í tượng A th uộc m iền k hí h ậu nà o ở nước ta ? G iả i thích ngu yên nh ân ?
c) P hâ n tích chế đ ộ nh iệt và ch ế độ m ưa củ a trạ m k hí tượn g A. Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN GIA VIỄN
HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: ĐỊA LÍ HDC CHÍNH THỨC Ngày thi: 30/3/2023 Câu Nội dung Điểm
a) Xác định và kể tên các quốc gia tiếp giáp với vùng biển Việt Nam. 1,0
G ồm 8 quốc gia : T run g Q u ốc, P hilippin , In đôn êxia, M ala ixia, Bru nâ y,
X inga po, T há i Lan , C a m pu chia . 1,0
b) Cho biết Biển Đông có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu nước ta? 1,0
- Biển Đôn g m a ng đ ến lượn g m ưa , đ ộ ẩm lớn… 0,25
- Nh ờ giáp B iển Đ ông k hí h ậu có tính hả i dương n ên đ iều h oà h ơn:
+ G iả m tín h ch ất k hắ c ngh iệt lạn h k hô tron g m ù a đ ông… 0,5 1
+ Dịu bớt thời tiết n óng bức tron g m ù a h è…
(3,0 điểm) - Vùng biển có nhiều thiên tai, nhất là bão… 0,25
c) Giải thích tại sao bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ là vấn đề sống còn của
nước ta trong mọi thời đại. 1,0
nước ta là m ột kh ối thốn g nh ất và toàn vẹn gồm : 0,25
V ùn g đấ t, vù ng biển và vù ng trời.
+ G iữ vữn g độc lập chủ quyền quốc gia, kh ông bị phụ th uộc vào n ước 0,25 n goài.
+ B ảo vệ a n n inh quốc ph òng, giữ gìn sự hòa bình , ổn địn h tron g nước. 0,25
+ P há t triển k inh tế, th u h út đ ầu tư, n ân g cao vị th ế quốc gia … 0,25
a) Trình bày đặc điểm chung của địa hình nước ta. 2,0
- Địa hìn h đ ồi nú i chiếm phầ n lớn diện tích , n hưn g chủ yếu là đ ồi nú i thấ p:
+ Đ ồi nú i chiếm 3/4 diện tích , đ ồng bằ ng ch iếm 1/4 diện tích. 0,5
+ Đ ịa h ình dưới 1000m (gồm đ ồi nú i thấ p và đ ồng bằ ng) chiếm 85% diện Trang 2
tích , đ ịa h ình nú i cao trên 2000m ch ỉ chiếm 1%
- C ấu trúc đ ịa h ình nước ta kh á đ a dạ ng:
+ Địa hìn h đ ược vận độn g T ân kiến tạo và vậ n đ ộng tạ o nú i Him ala ya
n ân g lên , trẻ lạ i và có tín h phâ n bậ c rõ rệt, địa h ình thấ p dầ n từ tâ y bắ c 0,5 xu ống đ ông n am . 2
+ C ấ u trúc đ ịa hìn h gồm 2 hướn g chín h: TB - ĐN và vòng cun g (dẫn (6,0 điểm) chứng).
- Địa hìn h củ a vù ng n hiệt đ ới ẩm gió m ù a:
+ Q u á trìn h xâ m th ực diễn ra m ạ nh m ẽ ở vù ng đ ồi nú i... 0,5
+ Q u á trìn h bồi tụ diễn ra nh an h ở vù ng đ ồng bằ ng...
- Địa hìn h ch ịu tá c độn g m ạ nh m ẽ củ a con người (dẫn chứn g). 0,5
b) Phân tích tác động của cấu trúc địa hình nước ta đến sông ngòi. 2,0
- Địa hìn h già trẻ lại, nên trên cù ng m ột con sông có n ơi dòng ch ảy chậ m , 0,5
lòn g sôn g rộng; có n ơi tốc độ lớn , lòn g sôn g hẹp...
- Địa hìn h ph ân bậc, nên sôn g ở m iền đồi n úi có n hiều bậc th ác gh ềnh . 0,5
- Hướn g n ghiên g củ a đ ịa hìn h tây bắc – đôn g n am , nên hầ u hết sôn g 0,5
n gòi bắt n guồn từ vùn g nú i phía tây bắc và phía tây đổ ra Biển Đôn g.
- Hướn g nú i tây bắc - đôn g na m và vòng cu ng n ên sông n gòi cũn g có ha i 0,5
h ướng ch ính là tâ y bắ c - đ ông n am và vòn g cun g….
c) So sánh sự khác biệt về địa hình giữa vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam. 2,0 Đặc điểm Trường Sơn Bắc Trường Sơn Nam
T ừ dã y Bạ ch M ã trở và o đến
T ừ phía na m sông C ả khối núi cực Nam Trung Bộ 0,25 đ ến dã y B ạch M ã (Kh oản g vĩ tuyến 110 B)
V òng cu ng, qua y lưng về phía tâ y bắ c - đ ông n am đ ông. 0,25
G ồm cá c dã y nú i song G ồm cá c k hối nú i và ca o song và so le. n guyên ba dan xếp tần g 0,25
C a o h ơn, có n hữn g đ ỉnh nú i
ca o trên 2000m , đặ c biệt kh ối T hấ p hơn
n úi K on Tu m và kh ối n úi cực
N am T run g B ộ đ ược n â ng cao, đ ồ sộ. 0,25 Trang 3
H ẹp n gan g, được nâ ng Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa
ca o h ai đ ầu , thấ p trũ ng hai sườn Đông – Tây: ở giữa :
S ườn đ ông dốc; ph ía tâ y là bề
P hía bắ c là vù ng n úi mặt các cao nguyên badan T ây N ghệ An , phía na m
P lây K u, Đă k Lăk , M ơ N ông, Di
là vù ng n úi Tâ y Th ừa Linh tương đối bằng phẳng, có 1,0
T hiên H uế, ở giữa là các độ cao 500 - 800 - 1000m
vù ng đ á vôi Q u ản g Bìn h
và cá c bán bìn h n guyên xen
và vù ng đ ồi n úi th ấp đồi. Q u ản g Trị.)
a) Nhận xét về sự phân bố các loại đất ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích đất phèn, đất mặn lớn? 2,0
+ Đ ất ph ù sa n gọt: Ph ân bố thà nh dải dọc sông T iền và sôn g Hậ u. 0,25
+ Đ ất ph èn: Ph ân bố tập tru ng ở Đồn g Th áp M ười, tứ giác Lon g X uyên, 0,25 bá n đ ảo C à M a u.
+ Đ ất m ặn : Ph ân bố thà nh vàn h đ ai ven biển Đ ông và Vịn h T há i Lan . 0,25
+ M ột số loạ i đấ t kh ác ph ân bố rải rá c trên đ ồng bằ ng... 0,25
+ B a m ặt giá p biển, kh ông có đ ê bao bọc. 0,25 3
+ Đ ịa hìn h thấ p, sông ngòi, k ênh rạch ch ằn g ch ịt, thườn g xuyên chịu tá c (5,0 điểm) 0,5
đ ộng củ a th ủy triều và són g biển.
+ M ù a kh ô kéo dài là m cho m ực n ước sông và n ước n gầm hạ th ấp tạ o 0,25
đ iều k iện ch o nước biển xâm nh ập sâu vào đ ồng bằ ng.
b) Giải thích tại sao sinh vật tự nhiên ở nước ta phong phú và đa dạng
nhưng đang bị giảm sút nghiêm trọng. 2,0
- Vị trí đ ịa lí: N ằm trên đ ường di cư và di lưu củ a n hiều luồn g sin h vậ t... 0,5
- Th iên n hiên nh iệt đới ẩ m gió m ùa , ph ân hoá đa dạn g… 0,25
- C á c yếu tố k há c: S ự ph ân hoá đ a dạn g củ a địa h ình , đấ t đ ai, tá c độn g 0,25 củ a con người…
- K ha i thá c th iên n hiên qu á m ức củ a con n gười: Ph á rừng, să n bắn , săn 0,5 Trang 4
bắ t, sử dụn g các ph ương tiện thiết bị k ha i thá c có tính tận diệt,…
- N guyên nh ân k há c: Ô n hiễm m ôi trườn g, tác đ ộng của biến đ ổi kh í h ậu ,… 0,5
c) Nêu các biện pháp chủ yếu để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta. 1,0
- Xâ y dựn g và m ở rộng h ệ thốn g vườn qu ốc gia, kh u bả o tồn th iên n hiên ... 0,5
- Ba n hà nh “Sá ch ỏ Việt Na m ” bả o vệ n guồn gen đ ộng th ực vậ t qu ý hiếm 0,25
k hỏi n guy cơ tuyệt chủ ng...
- Q uy địn h ch ặt ch ẽ việc kh ai th ác: T hực vậ t, đ ộng vậ t,... 0,25
a) Xác định và kể tên hướng gió thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta. 0,5
H ướng gió th ịnh hà nh : Tâ y N am và Đ ông N am . 0,5
b) Giải thích tại sao vùng khí hậu Bắc Trung Bộ có gió phơn Tây Nam
hoạt động mạnh nhất so với các vùng khác của nước ta. 1,5
M ạ nh nh ất từ thá ng V đ ến thá ng V III. 0,5
T hời tiết đ ặc trưn g rất k hô và nón g …
V ào đ ầu m ù a hạ áp thấ p Bắ c Bộ phá t triển m ạ nh
với tâ m á p thấ p ở Đồn g bằn g sôn g Hồn g đã hú t gió từ phía tây tạ o điều 0,5
k iện để kh ối k hí nh iệt đ ới ẩ m từ Bắ c Ấn Đ ộ Dươn g di chu yển th eo hướn g 4
tâ y n am vượt dãy Trườn g Sơn thổi san g Bắ c Tru ng B ộ. (2,0 điểm)
+ B ắc Tru ng Bộ là k hu vực h ẹp ngang, phần lớn diện tích là đ ồi núi. Phía
tây là k hu vực Trường Sơn Bắ c với n hiều dã y núi chạy th eo hướng tây bắc -
đ ôn g nam , m ột số đ ỉn h cao trên 2000m đã tạ o nên tính ch ất khô n ón g 0,25 cho loạ i gió này.
+ Ph ía đ ông là nh ững đ ồng bằn g ven biển được bồi đắ p bởi vật liệu phù
sa sôn g, biển , bề m ặt cá t rấ t phổ biến . T ính chấ t k hô n óng củ a cá t, th ực
vậ t k ém phá t triển là nh ững nh ân tố góp phầ n tăn g cường sự bốc h ơi bề 0,25
m ặt, tăn g m ức đ ộ kh ô nón g cho gió tâ y n am .
= > Là k hu vực hội tụ đ ầy đ ủ nh ững điều k iện th uậ n lợi ch o sự h ình thà nh
và phá t triển củ a gió ph ơn T ây Na m .
a) Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí tượng A. 1,0 5
- Biểu đồ k ết hợp: C ột và đườn g. 1,0 (4,0 điểm)
b) Cho biết trạm khí tượng A thuộc miền khí hậu nào ở nước ta? Giải thích nguyên nhân? 1,0 Trang 5
- Trạ m k hí tượn g A thu ộc m iền kh í hậ u ph ía N am . 0,5
- N guyên nh ân : Do có nền n hiệt cao (n hiệt đ ộ tru ng bình n ăm trên 250C ), 0,5 biên độ n hiệt n hỏ.
c) Phân tích chế độ nhiệt và chế độ mưa của trạm khí tượng A. 2,0
- Tổn g lượng n hiệt tron g nă m lớn (324,90C ), nh iệt độ tru ng bìn h n ăm cao: 0,25 27,10C .
- Th án g có nh iệt độ ca o nh ất: T há ng 4 là 28,90C . 0,25
- Th án g có nh iệt độ th ấp n hấ t: Th án g 12 là 25,70C . 0,25
- Biên độ da o độn g nh iệt độ tron g nă m n hỏ: 3,20C . 0,25
- Tổn g lượng m ưa tron g nă m lớn : 1930,9 m m (tính trun g bình lượng m ưa 0,25
th eo thá ng vẫ n ch o điểm ).
- M ù a m ưa: T ừ thá ng 5 đ ến th án g 10 (M ưa n hiều vào m ùa hạ ). 0,25
- M ù a k hô: T há ng 11 n ăm trước đến thá ng 4 n ăm sa u. 0,25
- Th án g có lượng m ưa ca o nh ất: T há ng 9 (327 m m ), thá ng có lượn g m ưa 0,25
th ấp n hấ t: Th án g 2 (4,1 m m ). Tổng điểm 20,0 Trang 6