Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIA VIỄN
ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 6 THCS
NĂM HỌC 2025-2026
Môn: Toán
Ngày thi: 30/3/2025
Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 06 câu trong 01 trang
Họ và tên thí sinh :..............................................................Số báo danh .......................................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị thứ nhất: ............................................................................................
Giám thị thứ hai:...............................................................................................
Câu 1 (4,0 điểm) nh giá trị các biểu thức sau:
a)
2 2023 1 1 2
..
123 2022 3 5 15
b)
2
2 19 1
:19 . 4 .
3 6 32
c) 30 + 32 + 34 + ... + 68. d)
4 9 16 400
. . ... .
3 8 15 399
Câu 2 (4,0 điểm) Tìm x, biết:
a)
2 14 1616
..
7 21 2121
x
b)
6 11 7 2 26. xx
c)
d)
3 3 13
.
17
xx
x x x
Câu 3 (4,5 điểm)
a) Chứng minh phân số
21 2
12 1
n
n
là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n.
b) Tìm các số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho
12 20 35 .a b c
c) Tìm tất cả các cặp số nguyên
,xy
sao cho
. 2 3. x y y
Câu 4 (4,0 điểm)
Khu vườn hình ch nht ca nhà bác Nam có chiu rng là 8m, chiu dài gp ba
ln chiu rng.
a) Tính din tích của khu vườn ca nhà bác Nam.
b) Bác Nam đnh dng cc rào để làm hàng rào xung quanh khu vườn. Bác dng
4 cc rào 4 góc n dc theo các cnh của khu vườn sao cho gia hai ct rào liên
tiếp cách nhau 2m. Hi bác Nam cn mua bao nhiêu ct rào s tin để mua cc rào
hết bao nhiêu? Biết giá tin mi cọc rào là 240 nghìn đồng.
Câu 5 (1,0 điểm)
Một cái sân hình vuông đưc lát bi nhng viên gch hình vuông cùng ch
thưc. Biết tng s viên gch nằm trên hai đường chéo 31 viên. Tính tng s viên
gch đưc lát trên nền sân đó.
Câu 6 (2,0 điểm)
a) Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 bạn nữ và 2 bạn nam ngồi thành một hàng sao cho
các bạn nữ không được ngồi cạnh nhau?
b) Tìm các số nguyên tố
,xy
sao cho
22
165 .xy
--------Hết-------
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Trang 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 6 THCS
NĂM HỌC 2025-2026
Môn: TOÁN - Ngày thi 30/3/2025
(Hướng dẫn chấm này gồm 03 trang)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1:
(4,0 điểm)
a) (1,0 điểm)
2 2023 1 1 2
.
123 2022 3 5 15
2 2023 5 3 2 2 2023
. .0 0
123 2022 15 15 15 123 2022
1,0
b) (1,0 điểm)
2
2 19 1
:19 . 4
3 6 32
2 1 1 4 1 3 2 1
3 6 2 6 6 6 6 3
1,0
c) (1,0 đim)
30 + 32 + 34 + ... + 68.
= 2.(15 + 16 + 17 + ... + 34)
(có (34 15) + 1 = 20 số hạng trong ngoặc)
= 2.(15 + 34).20:2 = 980
1,0
d) (1,0 điểm)
4 9 16 400
. . ...
3 8 15 399
2.3.4...20 . 2.3.4...20
2.2 3.3 4.4 20.20 20.2 40
. . ....
1.3 2.4 3.5 19.21 1.2.3....19 . 3.4.5...21 1.21 21
1,0
Câu 2:
(4,0 điểm)
a) (1,0 điểm)
a)
2 14 1616
.
7 21 2121
x
2 2 16
..
7 3 21
x
0,25
2 16 2 2 16 14
..
7 21 3 7 21 21
xx
0,5
2 10 10 2
. : 5.
7 7 7 7
x x x
Vây x = 5.
0,25
b) (1,0 điểm)
6 11 7 2 26xx
6 66 14 7 26 xx
0,5
13 26 x
2 x
. Vây x = -2.
0,5
c) (1,0 đim)
3
2021 2023.
3
3
3 x

3; 4xx
3
2023 2021
3
3
3 x
3
2
3
3
3 x

0,25
Trang 3
33
3
32x
33
3
32x
33
32x


0,5
3 2 3 2 5x x x
. (tm). Vậy x = 5.
0,25
d) (1,0 điểm)
3 3 13
.
17
xx
x x x
0; 1xx
3 3 13
16



xx
x x x
13
1
17
x
x
0,5
6
17

x
x
6 (tm)x
Vậy x = 6.
0,5
Câu 3:
(4,5 điểm)
a) (1,5 điểm)
a) Gọi d = ƯCLN(21n + 2, 12n + 1)
*
,n N d N
21 2 ; 12 1 n d n d
0,5
4. 21 2 7. 12 1 n n d
1 d
0,5
1d
,
*
dN
Vậy phân số
21 2
12 1
n
n
tối giản với mọi số tự nhiên n
0,5
b) (1,5 điểm)
Đặt
12 20 35a b c x
12; 20; 35. x x x
0,5
mà a, b, c nhỏ nhất, khác 0 nên x nhỏ nhất khác 0
do đó x = BCNN(12, 20, 35)
0,5
x = 420
Tìm được a = 35; b = 21; c = 12.
0,5
c) (1,5 đim)
. 2 3. x y y
,x y Z
2 2 1. x y y
1 2 1 xy
0,5
2; 1 yx
Ư(1)
2; 1 1; 1 yx
0,5
Giải tìm được 2 cp s nguyên (x; y) tha mãn là:
0;3 ; 2;1 .
0,5
Câu 4:
(4,0 điểm)
a) (2,0 đim)
Chiều dài của khu vườn là: 3.8 = 24 (m)
0,5
Diện tích của khu vườn nhà bác Nam là: 8. 24 = 192 (m
2
)
1,5
b) (2,0 đim)
Chu vi của khu vườn hình chữ nhật của nhà bác Nam là:
(8 + 24).2 = 64 (m)
0,5
Vì khoảng cách giữa hai cọc rào liên tiếp là 2m nên số khoảng cách là
Trang 4
bằng số cọc rào và bằng: 64 : 2 = 32 (cột rào)
1,0
Số tiền bác Nam phải trả khi mua cọc rào là:
32. 240 = 7 680 (nghìn đồng)
0,5
Câu 5:
(1,5 điểm)
S viên gch trên một đường chéo ca sân là: (31 + 1): 2= 16 (viên)
0,5
S viên gch trên một đường chéo bng vi s viên gch trên mi cnh
ca sân là 16 viên.
0,5
Tng s viên gạch để lát nền sân đó là: 16.16 = 256 (viên gch)
0,5
Câu 6:
(2,0 điểm)
a) (1,0 điểm)
Có 5 vị trí sắp xếp thành một hàng là 1; 2; 3; 4; 5.
Để các bạn nữ không được ngồi cạnh nhau thì cần xếp 3 bạn nữ vào vị
trí thứ 1; 3; 5 và xếp 2 bạn nam vào vị trí thứ 2; 4.
0,25
Số cách xếp 3 bạn nữ vào 3 vị trí thứ 1; 3; 5 là 3.2.1 = 6 (cách)
0,25
Số cách xếp 2 bạn nam vào 2 vị trí thứ 2; 4 là 2.1 = 2 (cách)
0,25
Vậy số cách sắp xếp thỏa mãn là: 6.2 = 12 (cách).
0,25
b) (1,0 điểm)
22
165xy
(x, y là s nguyên t).
- Vi
2x
thì
22
2 165y
2
169 13 yy
(vì y là s nguyên t)
0,25
- Vi
2,xx
là s nguyên t nên x l
22
165 yx
là s chn
2
y
là s chn
y
chn, y nguyên t nên
2y
0,5
2 2 2
2 165 163 xx
(loi) (vì
2
x
là s chính phương, 163
không là s chính phương).
Vậy
2; 13xy
là giá trị cần tìm.
0,25
Lưu ý:
- Lời giải trong hướng dẫn chấm chỉ trình bày tóm tắt, học sinh trình bày hoàn chỉnh,
luận chặt chẽ mới cho điểm tối đa.
- Học sinh có thể trình bày nhiều cách giải khác nhau nếu đúng thì cho điểm tương ứng.

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 6 THCS HUYỆN GIA VIỄN NĂM HỌC 2025-2026 Môn: Toán
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 30/3/2025
Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 06 câu trong 01 trang
Họ và tên thí sinh :..............................................................Số báo danh .......................................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị thứ nhất: ............................................................................................
Giám thị thứ hai:...............................................................................................

Câu 1
(4,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:  2 2023   1 1 2  2 19 1 a)  .   .     b)  :19  . 4  2 . 123 2022   3 5 15  3 6 32 4 9 16 400 c) 30 + 32 + 34 + ... + 68. d) . . ... . 3 8 15 399
Câu 2 (4,0 điểm) Tìm x, biết: 2 14 1616 a) .x   . b) 6 x 1 
1  72  x  26. 7 21 2121 3 3 x x  3 13 c) 2021  2023. d)    . 3 x x  3 1 x 7 3 x
Câu 3 (4,5 điểm) 21n  2 a) Chứng minh phân số
là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n. 12n 1
b) Tìm các số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho 12a  20b  35 . c
c) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho .
x y  2  y  3.
Câu 4 (4,0 điểm)
Khu vườn hình chữ nhật của nhà bác Nam có chiều rộng là 8m, chiều dài gấp ba lần chiều rộng.
a) Tính diện tích của khu vườn của nhà bác Nam.
b) Bác Nam định dựng cọc rào để làm hàng rào xung quanh khu vườn. Bác dựng
4 cọc rào ở 4 góc vườn và dọc theo các cạnh của khu vườn sao cho giữa hai cột rào liên
tiếp cách nhau 2m. Hỏi bác Nam cần mua bao nhiêu cột rào và số tiền để mua cọc rào
hết bao nhiêu? Biết giá tiền mỗi cọc rào là 240 nghìn đồng.
Câu 5 (1,0 điểm)
Một cái sân hình vuông được lát bởi những viên gạch hình vuông có cùng kích
thước. Biết tổng số viên gạch nằm trên hai đường chéo là 31 viên. Tính tổng số viên
gạch được lát trên nền sân đó.
Câu 6 (2,0 điểm)
a) Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 bạn nữ và 2 bạn nam ngồi thành một hàng sao cho
các bạn nữ không được ngồi cạnh nhau?
b) Tìm các số nguyên tố x, y sao cho 2 2
x 165  y . --------Hết------- Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 6 THCS NĂM HỌC 2025-2026
Môn: TOÁN - Ngày thi 30/3/2025
(Hướng dẫn chấm này gồm 03 trang) Câu Nội dung Điểm
a) (1,0 điểm)  2 2023   1 1 2     .     123 2022   3 5 15  1,0  2 2023   5 3 2   2 2023    .     .0  0      
123 2022  15 15 15  123 2022  Câu 1: b) (1,0 điểm) (4,0 điểm) 2 19 1 2 1 1 4 1 3 2 1 1,0  :19  . 4
 2         3 6 32 3 6 2 6 6 6 6 3 c) (1,0 điểm) 30 + 32 + 34 + ... + 68.
= 2.(15 + 16 + 17 + ... + 34) 1,0
(có (34 – 15) + 1 = 20 số hạng trong ngoặc) = 2.(15 + 34).20:2 = 980 d) (1,0 điểm) 4 9 16 400 . . ... 3 8 15 399 1,0 2.2 3.3 4.4 20.20
2.3.4...20.2.3.4...20 20.2 40  . . ....    1.3 2.4 3.5 19.21
1.2.3....19.3.4.5...  21 1.21 21
a) (1,0 điểm) 2 14 1616 2 2 16 0,25 a) .x    .x   . 7 21 2121 7 3 21 2 16 2 2 16 14 0,5  .x    .x   7 21 3 7 21 21 2 10 10 2 0,25  .x   x  :  x  5. 7 7 7 7 Vây x = 5. b) (1,0 điểm) Câu 2: 6 x 1 
1  72  x  26  6x  66 14  7x  26 0,5
(4,0 điểm) 13x  2  6  x  2  . Vây x = -2. 0,5 c) (1,0 điểm) 3 2021
 2023. x  3; x  4 3 0,25 3 3 x 3 3   2023 2021   2 3 3 3 3 3 x 3 x Trang 2 3 3 0,5  3 3 3 3 3     3   3 x 2 3 x 2 3 x 2  3 x  2
  x  32 x  5. (tm). Vậy x = 5. 0,25 d) (1,0 điểm) 3 x x  3 13   
.  x  0; x    1 x x  1 x 7 0,5  3 x  3  x 13        x x x 1 6 x 13 1  x 1 7 x 6    0,5 x  6 (tm) x  1 7 Vậy x = 6. a) (1,5 điểm)
a) Gọi d = ƯCLN(21n + 2, 12n + 1)  *
nN,d N 0,5
 21n  2 d; 12n   1 d
 4.21n  27.12n   1 d 0,5 1 d d  *  0,5 Câu 3: 1, d N (4,5 điể m) 21n  2 Vậy phân số
tối giản với mọi số tự nhiên n 12n 1 b) (1,5 điểm)
Đặt 12a  20b  35c x 0,5
x 12; x 20; x 35.
mà a, b, c nhỏ nhất, khác 0 nên x nhỏ nhất khác 0 0,5 do đó x = BCNN(12, 20, 35)  x = 420 0,5
Tìm được a = 35; b = 21; c = 12. c) (1,5 điểm) .
x y  2  y  3.  , x y Z   0,5
xy  2   y  2 1.   x   1  y  2 1
y  2; x 1 Ư(1)  y  2; x 11;  1 0,5
Giải tìm được 2 cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn là: 0;3; 2  ;  1 . 0,5 a) (2,0 điểm)
Chiều dài của khu vườn là: 3.8 = 24 (m) 0,5
Diện tích của khu vườn nhà bác Nam là: 8. 24 = 192 (m2) 1,5 Câu 4: b) (2,0 điểm) (4,0 điểm)
Chu vi của khu vườn hình chữ nhật của nhà bác Nam là: 0,5 (8 + 24).2 = 64 (m)
Vì khoảng cách giữa hai cọc rào liên tiếp là 2m nên số khoảng cách là Trang 3
bằng số cọc rào và bằng: 64 : 2 = 32 (cột rào) 1,0
Số tiền bác Nam phải trả khi mua cọc rào là: 0,5
32. 240 = 7 680 (nghìn đồng)
Số viên gạch trên một đường chéo của sân là: (31 + 1): 2= 16 (viên) 0,5 Câu 5:
Số viên gạch trên một đường chéo bằng với số viên gạch trên mỗi cạnh 0,5 (1,5 điểm) của sân là 16 viên.
Tổng số viên gạch để lát nền sân đó là: 16.16 = 256 (viên gạch) 0,5 a) (1,0 điểm)
Có 5 vị trí sắp xếp thành một hàng là 1; 2; 3; 4; 5. 0,25
Để các bạn nữ không được ngồi cạnh nhau thì cần xếp 3 bạn nữ vào vị
trí thứ 1; 3; 5 và xếp 2 bạn nam vào vị trí thứ 2; 4.
Số cách xếp 3 bạn nữ vào 3 vị trí thứ 1; 3; 5 là 3.2.1 = 6 (cách) 0,25
Số cách xếp 2 bạn nam vào 2 vị trí thứ 2; 4 là 2.1 = 2 (cách) 0,25
Vậy số cách sắp xếp thỏa mãn là: 6.2 = 12 (cách). Câu 6: 0,25
(2,0 điểm) b) (1,0 điểm) 2 2
x 165  y (x, y là số nguyên tố). 0,25 - Với x  2 thì 2 2 2 165  y 2
y 169  y 13 (vì y là số nguyên tố)
- Với x  2, x là số nguyên tố nên x lẻ 2 2
y x 165là số chẵn 2  y là số chẵn 0,5
y là chẵn, mà y nguyên tố nên y  2 2 2 2
 2  x 165  x 163 (loại) (vì 2
x là số chính phương, 163
không là số chính phương). 0,25
Vậy x  2; y 13 là giá trị cần tìm. Lưu ý:
- Lời giải trong hướng dẫn chấm chỉ trình bày tóm tắt, học sinh trình bày hoàn chỉnh, lý
luận chặt chẽ mới cho điểm tối đa.
- Học sinh có thể trình bày nhiều cách giải khác nhau nếu đúng thì cho điểm tương ứng.
Trang 4