UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm 01 trang)
ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: Toán 6
Ngày thi: 10/04/2024
Thời gian làm bài: 120 phút, Không kể thời gian phát đề
Câu 1. (5,0 điểm)
1) Tính giá trị các biểu thức sau:
3 2 9 3 19
;
4 7 4 5 7
A
131313 131313 131313
565656 727272 909090
B
2) So sánh
400
3
4
.
Câu 2. (4,0 điểm)
1) Tìm
x
biết : a)
1 2 3
: 0,75 3
2 3 4
x
; b)
3
2 3 3 2
2 15 2 .3 2 .3 : 36
x .
2) Tìm các số nguyên tố
p
để
2
2
p
3
2
p
đều là số nguyên tố.
Câu 3. (3,0 điểm)
1) Tìm phân số tối giản
a
b
lớn nhất
, *
a b
sao cho khi chia mỗi phân số
4 6
;
75 165
cho
a
b
được kết quả là số tự nhiên.
2) Gia đình bạn Bình mở rộng một cái ao nh vuông để được một i ao hình chữ nhật
chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Sau khi mở rộng diện tích ao tăng thêm 600m
2
diện tích ao
mới gấp 4 lần ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc đđủ rào xung quanh ao mới. Biết
rằng cọc nọ cách cọc kia 1m.
Câu 4. (5,0 điểm)
1) Cho điểm
O
nằm trên đường thẳng
xy
. Trên tia
Ox
lấy điểm
A
, trên tia
Oy
lấy
điểm
B
sao cho
8
OA cm
,
6
OB cm
.
a) Tính độ dài đoạn thẳng
AB
.
b) Trên tia đối của tia
OB
lấy điểm
C
sao cho
6.
OB OC
. Chứng tỏ rằng điểm
C
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
.
2) Cho 6 đường thẳng đôi một cắt nhau. Hỏi 6 đường thẳng đó có thể cắt nhau ít nhất tại bao
nhiêu điểm, nhiều nhất tại bao nhiêu điểm.
Câu 5. (3,0 điểm)
1) Cho
2023
số nguyên dương phân biệt
1 2 2023
; ;...;
a a a
lớn hơn 1. Chứng tỏ rằng
2 2 2
1 2 2023
1 1 1
1 1 ... 1A
a a a
không là số tự nhiên.
2) Tìm các chữ số
, ,
a b c
khác 0 thỏa mãn
7. .
abbc ab ac
.
Hết
Họ và tên thí sinh…………………………SBD………………………………
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
ĐỀ CHÍNH THỨC
UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán 6
Câu
N
ội dung
Đi
ểm
Câu 1
(5,0điểm)
1
3 2 9 3 19
4 7 4 5 7
3 9 2 19 3
4 4 7 7 5
12 21 3
4 7 5
A
1,0
3
3 3
5
3 3
0
5 5
Vậy
3
5
A
1,0
131313 131313 131313
565656 727272 909090
B
13 13 13
56 72 90
1 1 1
7.8 8.9 9.10
1,0
1 1 1 1 1 1
7 8 8 9 9 10
1 1 3
7 10 70
Vậy
3
70
B
1,0
2
Ta có :
400 4.100 100
3 3 81
300 3.100 100
4 4 64
0.5
Vì 81 > 64
100 100
81 64
Vậy
400 300
3 4
.
0.5
1
a) Ta có:
1 2 3
: 0,75 3
2 3 4
x
Câu 2
(4,0 điểm)
1 2 3 15
:
2 3 4 4
x
1 2 9
:
2 3 2
x
0,75
1 9 2
.
2 2 3
x
1
3
2
x
5
2
x
5
Vaäy .
2
x
0,75
b) Ta có:
3
2 3 3 2
2 15 2 .3 2 .3 : 36
x
3
2 15 36: 36
x
0,75
3
2 15 1
x
2 15 1
x
2 14
x
7
x
Vậy
7
x
0,75
2
Với
3
2 2 10( )
p p ktm
0,25
Với
3
2
2 29
3 ( )
2 11
p
p tm
p
0,25
Với
2 2
3 3 1 *
1 mod3 1 mod3 2 0 mod3
p p k k
p p p
2
2 3
p
2
2 3
p
=>
2
2
p
là hợp số (Loại)
V
ậy
p=3 th
ỏa m
ãn
đ
ề b
ài
0,25
0,25
Câu 3
(3,0 điểm)
1
Có phân số
a
b
tối giản
ƯCLN(a, b) = 1
Ta có:
14 14
: 14 , 75
75 75
a b
a b
b a
vì ƯCLN(a, b) = 1
0,5
Tương tự :
16
16 16
:
175
165 165
a
a b
b
b a
Để
a
b
là số lớn nhất t
(14,16); (75,165)
a UCLN b BCNN
0,5
Tìm được ƯCLN(14,16)=2; 0,5
Tìm được BCNN (75, 165) = 825
Vậy
2
825
a
b
0,5
2
Vẽ hình đúng
0,25
Khi mở rộng ao mới có diện tích gấp 4 lần ao cũ.
Vậy phần diện tích tăng thêm 600(m
2
) chiếm 3/4 diện ch ao mới nên
diện tích ao mới 600 : 3/4 = 800(m
2
).
0,5
Ta chia hình chữ nhật thành hai hình vuông có diện tích bằng nhau. Diện
tích một hình vuông là 800 : 2 = 400 (m
2
). Hay 400 = 20.20
Chiều rộng của ao mới là: 20 (m)
0,5
Chiều dài của ao mới là: 20+20 = 40 (m).
Chu vi của ao mới là: C = (40+20).2 = 120 (m)
Số cọc để rào quanh ao mới là 120: 1 = 120 chiếc.
0,75
Câu 4
(5,0 điểm)
1
a.
Vì O nằm giữa hai điểm A và B=>AB = OA + OB
Mà OA = 8cm, OB = 6cm
=> AB = 8 + 6 = 14cm
Vậy AB = 14 cm
0,5
0,5
0,5
b. Vì OB = 6.OC => OC = OB : 6 = 6 : 6 = 1cm
Mà O nằm giữa C và B
=> CB = OC + OB = 1 + 6 = 7cm
1,0
Vì C nằm giữa hai điểm A và O
= > AC = AO – OC = 8 – 1 = 7 cm
= > CA = CB
Ta có C nằm giữa hai điểm A và B và CA = CB => C là trung điểm của đoạn
thẳng AB
1,0
* 6 đường thẳng đề cho có thể cắt nhau ít nhất tại 1 điểm (nếu 6 đường thẳng
đó đồng quy)
0,5
6cm
8cm
C
B
A
O
y
x
Ao cũ
2
* 6 đường thẳng đề cho có thể cắt nhau nhiều nhất khi không có 3 đường thẳng
nào đồng quy. Khi đó mỗi đường thẳng sẽ cắt 5 đường thẳng còn lại tại thành 5
giao điểm.
Có 6 đường thẳng nên
6.5 30
giao điểm
Nhưng mỗi giao điểm lại được tính 2 lần, nên chỉ có
6.5
15
2
giao điểm.
0,5
0,5
Câu 5
(3,0 điểm)
1
Do
2023
số nguyên dương phân biệt
1 2 2023
; ;...;
a a a
lớn hơn 1 nên ta giả sử
1 2 2023
2 ...
a a a
.
Do đó
1 2 3 2023
2 ;3 ;4 ;...;2024
a a a a
Ta có
2 2
2 2 2
1 1
1 1 2 2
1 1
1.3
1 2 1a a
0,5
Tương tự
2 2
2 2 2
2 2
1 1 3 3
1 1
1 3 1 2.4
a a
Do đó
2 2 2
2 2 2
1 2 2023
1 1 1 2 .3 ...2023 2023.2
1 1 ... 1 2
1.3.2.4...2022.2024 2024
A
a a a
0,5
Lại có
2 2 2
1 2 2023
1 1 1
1 1;1 1;...;1 1
a a a
2 2 2
1 2 2023
1 1 1
1 1 ... 1 1
A
a a a
0,75
Do đó:
1 2
A
Vậy A không là số tự nhiên.
0,25
2
Ta có:
7. . (1)
abbc ab ac
100 7. . . 7 100
7. 100 . 0 10 0 7. 100 10
100 110
100 7. 110 14 16 15
7 7
ab bc ab ac ab ac bc
bc bc
ac Do ac
ab ab
ac ac ac
0,5
Thay vào (1) được:
1 5 1 .15.7 1005 110 1050 105 9
bb b b b b
Vậy
1, 9, 5
a b c
0,5
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP THÀNH PHỐ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023-2024 Môn thi: Toán 6 ĐỀ CHÍN H THỨC Ngày thi: 10/04/2024
Thời gian làm bài: 120 phút, Không kể thời gian phát đề (Đề gồm 01 trang) Câu 1. (5,0 điểm)
1) Tính giá trị các biểu thức sau: 3  2 9  3 19 A      ; 131313 131313 131313 B    4 7 4 5 7 565656 727272 909090 2) So sánh 400 3 và 300 4 . Câu 2. (4,0 điểm)  1  2 3 1) Tìm x biết : a) x  :  0,75  3 3   ; b)  x   2 3 3 2 2 15 2 .3 2 .3 :36.  2  3 4
2) Tìm các số nguyên tố p để 2 p  2 và 3
p  2 đều là số nguyên tố. Câu 3. (3,0 điểm) a 4 6 a
1) Tìm phân số tối giản lớn nhất a,b  * sao cho khi chia mỗi phân số ; cho b 75 165 b
được kết quả là số tự nhiên.
2) Gia đình bạn Bình mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có
chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Sau khi mở rộng diện tích ao tăng thêm 600m2 và diện tích ao
mới gấp 4 lần ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới. Biết
rằng cọc nọ cách cọc kia 1m. Câu 4. (5,0 điểm)
1) Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy . Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy
điểm B sao cho OA  8cm , OB  6cm .
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB .
b) Trên tia đối của tia OB lấy điểm C sao cho OB  6.OC . Chứng tỏ rằng điểm C
là trung điểm của đoạn thẳng AB .
2) Cho 6 đường thẳng đôi một cắt nhau. Hỏi 6 đường thẳng đó có thể cắt nhau ít nhất tại bao
nhiêu điểm, nhiều nhất tại bao nhiêu điểm. Câu 5. (3,0 điểm)
1) Cho 2023 số nguyên dương phân biệt a ;a ;...;a
lớn hơn 1. Chứng tỏ rằng 1 2 2023  1   1   1  A  1 1 ...1
 không là số tự nhiên. 2 2 2 a a a  1   2   2023  2) Tìm các chữ số a, ,
b c khác 0 thỏa mãn abbc  7. a . b ac . Hết
Họ và tên thí sinh…………………………SBD………………………………
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
HDC ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP THÀNH PHỐ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 6 Câu Nội dung Điểm 3  2 9  3 19 A      4 7 4 5 7  1,0 3  9   2 19 3         4 4  7 7  5 1  2 21 3    4 7 5 3  3 3 5 3 3 1,0  0  5 5 3 Vậy A  5 1 131313 131313 131313 Câu 1 B    1,0 (5,0điểm) 565656 727272 909090 13 13 13    56 72 90 1 1 1    7.8 8.9 9.10 1 1 1 1 1 1       7 8 8 9 9 10 1,0 1 1 3    7 10 70 3 Vậy B  70 Ta có : 2 400 4.100 100 3  3  81 0.5 300 3.100 100 4  4  64 Vì 81 > 64 100 100  81  64 Vậy 400 300 3  4 . 0.5 a) Ta có:  1 2 3 1  
x   :  0,75      3  2  3 4  1   2 3 15 x   :        2 3 4 4 0,75  1   x   2   9 :    2 3 2 1 9 2 x    . 2 2 3 1 x   3 0,75 2 Câu 2 x   5 (4,0 điểm) 2 5 Vaäy x   . 2 b) Ta có:  x 3  2 3 3 2 2 15 2 .3  2 .3 :36 0,75  x 3 2 15  36 : 3  6   x  3 2 15  1  2x15  1  0,75  2x 14  x  7 Vậy x  7 Với 3
p  2  p  2  10(ktm) 0,25 3 p  2  29 Với p  3   (tm) 2 0,25  p  2 11 2 Với 0,25 p  3  p  3k   1 k   *  p    1 mod3 2  p   1 mod3 2  p  2  0mod3 0,25 2  p  23 mà 2  p  2  3 => 2
p  2 là hợp số (Loại)
Vậy p=3 thỏa mãn đề bài a
Có phân số tối giản  ƯCLN(a, b) = 1 b 14 a 14b 0,5 Ta có: : 
 14a,b75 vì ƯCLN(a, b) = 1 75 b 75a 16 a 16b 1  6a Câu 3 Tương tự : :      (3,0 điểm) 1 165 b 165a b  1  75 0,5 a
Để là số lớn nhất thì a  UCLN (14,16);b  BCNN (75,165) b Tìm được ƯCLN(14,16)=2; 0,5
Tìm được BCNN (75, 165) = 825 0,5 a 2 Vậy  b 825 Vẽ hình đúng Ao cũ 0,25
Khi mở rộng ao mới có diện tích gấp 4 lần ao cũ.
2 Vậy phần diện tích tăng thêm 600(m2) chiếm 3/4 diện tích ao mới nên 0,5
diện tích ao mới 600 : 3/4 = 800(m2).
Ta chia hình chữ nhật thành hai hình vuông có diện tích bằng nhau. Diện
tích một hình vuông là 800 : 2 = 400 (m2). Hay 400 = 20.20 0,5
Chiều rộng của ao mới là: 20 (m)
Chiều dài của ao mới là: 20+20 = 40 (m).
Chu vi của ao mới là: C = (40+20).2 = 120 (m)
Số cọc để rào quanh ao mới là 120: 1 = 120 chiếc. 0,75 a. 6cm 0,5 A x C B O y 8cm
Vì O nằm giữa hai điểm A và B=>AB = OA + OB 0,5 Mà OA = 8cm, OB = 6cm => AB = 8 + 6 = 14cm Vậy AB = 14 cm 0,5
b. Vì OB = 6.OC => OC = OB : 6 = 6 : 6 = 1cm 1 Mà O nằm giữa C và B
=> CB = OC + OB = 1 + 6 = 7cm 1,0 Câu 4
Vì C nằm giữa hai điểm A và O (5,0 điểm)
= > AC = AO – OC = 8 – 1 = 7 cm 1,0 = > CA = CB
Ta có C nằm giữa hai điểm A và B và CA = CB => C là trung điểm của đoạn thẳng AB
* 6 đường thẳng đề cho có thể cắt nhau ít nhất tại 1 điểm (nếu 6 đường thẳng 0,5 đó đồng quy)
* 6 đường thẳng đề cho có thể cắt nhau nhiều nhất khi không có 3 đường thẳng 2
nào đồng quy. Khi đó mỗi đường thẳng sẽ cắt 5 đường thẳng còn lại tại thành 5 giao điểm. 0,5
Có 6 đường thẳng nên có 6.5  30 giao điểm 6.5
Nhưng mỗi giao điểm lại được tính 2 lần, nên chỉ có 15giao điểm. 2 0,5
Do 2023 số nguyên dương phân biệt a ;a ;...;a
lớn hơn 1 nên ta giả sử 1 2 2023 2  a  a  ...  a . 1 2 2023
Do đó 2  a ;3  a ;4  a ;...;2024  a 1 2 3 2023 0,5 2 2 1 1 2 2 Ta có 1 1   2 2 2 a a 1 2 1 1.3 1 1 2 2 1 1 3 3 Tương tự 1  1   … 2 2 2 a a 1 3 1 2.4 2 2 0,5 2 2 2  1  1   1  2 .3 ...2023 2023.2 Do đó A  1 1 ...1     2 2 2 2 a a a 1.3.2.4...2022.2024 2024      1 2 2023 1 1 1 Lại có 1 1;1 1;...;1 1 1 2 2 2 a a a 1 2 2023  1   1   1  0,75 Câu 5  A  1 1 ...1  1 2 2 2 a a a (3,0 điểm)  1   2   2023  Do đó: 1  A  2
Vậy A không là số tự nhiên. 0,25 Ta có: abbc  7. a . b ac (1) 0,5  100ab  bc  7.a . b ac  a . b 7ac 100  bc bc bc  7.ac 100  . Do 0 
 10  0  7.ac 100  10 ab ab 100 110
2  100  7.ac  110  14   ac   16  ac 15 7 7
Thay vào (1) được: 1bb5  1 .
b 15.7  1005  110b  1050 105b  b  9 Vậy a  1,b  9,c  5 0,5
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.