Đề thi chuyên đề Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc

Đề thi chuyên đề Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc gồm có 07 trang với 50 câu trắc nghiệm, đề thi có đáp án.

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
U
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN II NĂM HỌC 2019-2020
Đề thi môn: Toán
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm)
MÃ ĐỀ THI: 135
Số báo danh: ………………… Họ và tên thí sinh: …………………………………………………
Câu 1: Tính
2020
2020
2
1
log 4 ln .
1010
e
−+
A. 2020. B. 1010. C. 2019. D. 1009.
Câu 2: Đưng thng
1yx
=
và đồ th hàm s
3
31yx x=−−
có bao nhiêu điểm chung phân bit?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 3: Th tích khi tr tròn xoay có bán kính đáy bằng a, chiu cao cũng bng a là:
A.
3
.a
π
B.
C.
D.
32
.a
π
Câu 4: Đồ th hàm s
2
x
y
=
bao nhiêu đường tim cn?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 5: Hình chóp t giác có bao nhiêu mt là tam giác?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 6: Có bao nhiêu loi khối đa diện đều?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 7: Cho mt cu
( )
S
có tâm I, bán kính R và mt phng
( )
.
α
Biết khong cách t tâm ca mt cu
( )
S
ti mt phng
( )
α
bng R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Mt phng
( )
α
tiếp xúc vi mt cu
( )
.S
B. Mt phng
( )
α
ct mt cu
( )
.
S
C. Mt phng
( )
α
và mt cu
( )
S
không có điểm chung.
D. Thiết din ca mt phng
( )
α
vi mt cu
( )
S
là mt đường tròn.
Câu 8: Có bao nhiêu s t nhiên có ba ch s đôi một khác nhau?
A. 720. B. 846. C. 1000. D. 648.
Câu 9: Trong các hàm s sau hàm s nào nghch biến trên
.
A.
42
4 3.yx x=−− +
B.
3
3 2020.
yxx=−− +
C.
3
3 3.
yx x=−+
D.
32
4 3.yx x=−− +
Câu 10: Tập xác định ca hàm s
3
2019yx=
là:
A.
( ) (
)
;2019 2019; .D = −∞ +∞
B.
( )
0; .D = +∞
C.
.D =
D.
( )
2019; .D
= +∞
Câu 11: Hình v bên là ca hàm s nào trong các
hàm s sau:
x
y
e
1
O
1
A.
ln .yx=
B.
ln .yx=
C.
ln 2 .yx=
D.
1
ln .
y
x
=
Câu 12: Trong các dãy s sau dãy s nào là cp s cng?
A.
( )
( )
2
: 1.
nn
uu n= +
B.
( )
: 1.
nn
uun= +
C.
( )
( )
: 1.
nn
u u nn= +
D.
( )
2
: 1.
nn
uun= +
Câu 13: Cho cp s nhân có s hng th 2 là
2
4,u =
công bi
1
.
2
q =
Tìm
20
.u
A.
19
20
1
.
2
u

=


B.
20
20
1
.
2
u

=


C.
18
20
1
.
2
u

=


D.
17
20
1
.
2
u

=


Câu 14: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ
bên. Trong các khẳng định sau
khẳng định
nào đúng?
3
3
+
+
0
0
+
+
2
2
y
y'
x
A. Đồ th hàm s
(
)
y fx
=
ct trc hoành tại ba điểm phân bit.
B. m s đạt cc đi ti
3.x =
C. Hàm s có giá tr cc đi là
2.
D. Hàm s có giá tr cc tiu là 2.
Câu 15: Hình v bên là ca đ th nàm s nào
trong các hàm s sau?
x
y
2
2
1
1
O
A.
3
3 3.yx x=
B.
3
3.yx x=
C.
3
3.yx x= +
D.
3
.yx x=
Câu 16: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 3.
Câu 17: Đạo hàm hàm s
3
logyx=
là:
A.
ln3
.y
x
=
B.
1
.
ln3
y
x
=
C.
ln3
.y
x
=
D.
1
.
ln3
y
x
=
Câu 18: Cho hàm s
2
.
2
x
y
x
=
+
Trong các khng định sau khẳng định nào sai?
A. Hàm s đồng biến trên
( ) ( )
; 2 2; .−∞ +∞
B. Hàm s không có giá tr ln nht trên tập xác định ca nó.
C. Đồ th hàm s có hai đường tim cn.
D. Hàm s không có cc tr.
Câu 19: S nào trong các s sau ln hơn
1
:
A.
0,2
log 125
.
B.
0,5
1
log
8
.
C.
1
6
log 36
.
D.
0,5
1
log
2
.
Câu 20: Cho hàm s
( )
3
1
x
y fx
x
= =
. Tng s đường tim cận đứng đường tim cn ngang ca đ
th hàm s
( )
y fx=
là:
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 21: Gi M m lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
32 .yx x=
Có bao
nhiêu giá tr nguyên thuc
[ ]
;?mM
A. 33. B. 17. C. 32. D. 34.
Câu 22: Cho các s thc
0<<ab
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
( )
2
ln 2ln 2ln .ab a b= +
B.
ln ln ln .
a
ab
b
=
C.
2
22
ln ln ln .
a
ab
b

=


D.
( )
1
ln ln ln .
2
ab a b= +
Câu 23: Ct hình nón đỉnh
I
bi mt mt phng đi qua trc hình nón ta được mt tam giác vuông cân có
cnh huyn bng
2a
;
BC
là dây cung ca đường tròn đáy hình nón sao cho mt phng
( )
IBC
to
vi mt
phng cha đáy hình nón mt góc
60°
. Tính theo
a
din tích
S
ca tam giác
IBC
.
A.
2
2
.
3
a
S =
B.
2
2
.
3
a
S =
C.
2
.
3
a
S =
D.
2
2
.
6
a
S =
Hình 4
Hình 3
Hình 2
Hình 1
Câu 24: Cho hai đồ th
x
ya=
log
b
yx
=
đ th như hình vẽ. Tìm
khẳng định đúng.
x
y
1
1
O
A.
01a<<
;
01b<<
.
B.
1a >
;
01
b<<
.
C.
01a<<
;
1b >
.
D.
1a >
;
1b >
.
Câu 25:t các mệnh đề sau:
1)
( )
( ) ( ) ( )
2
2 2 22
log 1 2log 1 6 2log 1 2log 1 6x x xx + += + +=
.
2)
( )
2
22
log 1 1 log ;x xx+ + ∀∈
.
3)
ln ln
;2
yx
x y xy= ∀> >
.
4)
( )
22
2 2 22
log 2 4log 4 0 log 4log 3 0x x xx−−=−−=
.
S mệnh đề đúng là
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 26: Cho hình tr có hai đáy là các hình tròn
( )
O
,
( )
O
bán kính bng
a
, chiu cao hình tr gp hai
ln bán kính đáy. Các điểm
A
,
B
tương ng nằm trên hai đường tròn
( )
O
,
( )
O
sao cho
6.AB a=
Tính th
tích khi t din
ABOO
theo
a
.
A.
3
5
.
3
a
B.
3
.
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
25
.
3
a
Câu 27: Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ th
( )
(
)
32
: 32
C y fx x x= =−+
đi qua điểm
55
;2?
27
M



A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 28: Mt khi hp có th phân chia ít nht thành
n
khi t din có th tích bng nhau. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A.
3.n =
B.
C.
4.n =
D.
5.n =
Câu 29: Seagame 30 11 đội bóng tham gia trong đó hai đội Vit Nam và Thái Lan. Ban t chc
chia ngu nhiên thành hai bng mt bng gm 5 đi, mt bng gm 6 đi. Tính xác sut đ Vit Nam và
Thái Lan cùng mt bng.
A.
3
.
11
B.
2
.
11
C.
5
.
11
D.
6
.
11
Câu 30: Xếp ba bn lp A và ba bn lp B vào mt hàng gm sáu ghế. Tính xác sut đ các bn cùng lp
không ngi cnh nhau.
A.
1
.
2
B.
1
.
10
C.
1
.
20
D.
1
.
60
Câu 31: Tính th tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cnh bên bng 2a.
A.
3
11
.
9
a
B.
3
11
.
36
a
C.
3
11
.
12
a
D.
3
11
.
33
a
Câu 32: S các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
(
) ( )
2
2
log 1 log 8x mx
−=
hai nghim
phân bit là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2
Câu 33: Cho hàm s
(
)
y fx=
đ th như hình
v bên. Hi đ th hàm s
( )
y fx=
có bao nhiêu
điểm cc tr có hoành độ dương?
x
y
O
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht
; 3;AB a AD a SA= =
vuông góc vi
đáy. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu ca A lên SB SD. Tính th tích khi cu ngoi tiếp hình đa diện
ABCDMN.
A.
3
16
.
3
a
π
B.
3
8
.
3
a
π
C.
3
32
.
3
a
π
D.
3
4
.
3
a
π
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
( )
, , 2,a SA ABCD SA a M⊥=
là
trung đim ca
,SC
mt phng
( )
α
qua M và vuông góc vi SC chia khi chóp thành hai phn. Tính th
tích khối đa diện không cha đnh S.
A.
3
22
.
3
a
B.
3
2
.
9
a
C.
3
22
.
9
a
D.
3
2
.
3
a
Câu 36: Tính th tích khi bát diện đều ngoi tiếp khi cu có bán kính bng
6
.
3
a
A.
3
82
.
3
a
B.
3
82
.
9
a
C.
3
8 2.a
D.
3
42
.
3
a
Câu 37: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để đồ th m s
( )
22
1
2 1 2 53
x
y
x m xm m
=
+ −+
có đúng hai đường tim cn?
A. 2. B. Vô s. C. 3. D. 1.
Câu 38: Có bao nghiêu giá tr nguyên dương của tham s m để hàm s
( )
32
1
56 65
3
y x mx m x m= + + +−
đồng biến trên tập xác định ca nó?
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 39: Gi
S
là tp tt c nhng giá tr nguyên ca
m
để hàm s
( )
2019
log 4 10y mx m= ++
xác đnh
trên
( )
; 2.−∞
Tính tng tt c nhng phn t ca tp
.S
A.
6.S =
B.
10.S =
C.
15.S =
D.
6.S =
Câu 40: Cho hàm s
( )
y fx
=
(
)
( )
( )
2
2
3 2 4 3.f x x x x mx m
= +−
Gi S là tp tt c nhng giá tr
nguyên ca m trên đoạn
[ ]
10;15
để hàm s
( )
1yf x=
đồng biến trên khng
( )
1; .+∞
Tính tng tt c
các phn t ca tp S.
A. 120. B. 240. C. -120. D. -15.
Câu 41: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca m để phương trình
( )
2
cos 2 2 1 sin cos 1 2 0m x m xx m +− =
có nghim duy nht trên na khong
3
;?
44
ππ


A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 42: Ba bn Nhung, Nhâm, Vit mi bn viết lên bng mt s t nhiên nh hơn 32. Tính xác suất đ
tích ba s được viết lên bng chia hết 4 nhưng không chia hết cho 16.
A.
47
128
.
B.
39
64
.
C.
25
64
.
D.
3
8
.
Câu 43:
Cho hàm s
( )
y fx=
là hàm s bc ba và
đ th như nh vẽ bên. Hàm s
( )
24y fx= −+
bao nhiêu điểm cc tr?
x
y
O
-
4
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 44: Có bao nhiêu giá tr nguyên thuc đon
[ ]
2019;2019
ca tham s m để phương trình sau
đúng năm nghiệm phân bit?
35113
1.
24 24
xxxxx
x xm
x x xx x
−++
+ + + + = +−
−− ++
A. 2024. B. 2025. C. 2016. D. 2026.
Câu 45:
Cho hàm s
( )
y fx=
là hàm s bc ba và
đ th như hình vẽ bên.
(
)
gx
là Parabol đi qua
ba điểm cc tr ca đ th hàm s
( )
2019
.
fx m
y
x
+
=
Phương trình
( )
( )
1fgx =
bao nhiêu nghim?
x
y
O
-2
-1
3
2
1
2
A. 10. B. 6. C. 12. D. 8.
Câu 46: Mt bình đựng nước dng hình n (không có đáy), đựng đầy nước.
Ngưi ta th o đó mt khi cu không thấm nước, có đường kính bng chiu
cao ca bình nước và đo được th ch c tràn ra ngoài là
V
. Biết rng khi
cu tiếp xúc vi tt c c đưng sinh ca hình nón và đúng mt na ca khi
cu chìm trong nước (hình bên). Tính thch nước còn li trong bình.
A.
.
V
π
B.
.V
C.
.
3
V
D.
.
6
V
Câu 47: T mt tm thép phng hình ch nhật, người ta mun làm mt chiếc thùng đựng du hình tr
bng cách ct ra hai hình tròn bng nhau và mt hình ch nht (phần đậm) sau đó hàn kín lại, như
trong hình v dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nht làm thành mt xung quanh ca
thùng đựng du (va đ). Biết thùng đựng du có th tích bng
50,24
lít(các mi ghép ni khi gò hàn
chiếm diện tích không đáng k. Ly
3,14
π
=
). Tính din tích ca tm thép hình ch nhật ban đầu.
A.
(
)
2
2,2 .
m
B.
( )
2
1, 5 .m
C.
( )
2
1, 8 .
m
D.
( )
2
1, 2 .m
Câu 48: Trong tt c các hình chóp t giác đu ni tiếp hình cu có bán kính bng
9
. Tính th tích
V
ca khi chóp có th tích ln nht.
A.
576 2.
B.
144 6.
C.
144.
D.
576.
Câu 49: Một người mua một căn hộ chung cư với giá
500
triệu đồng. Người đó trả trước s tin là
100
triệu đồng. S tin còn lại người đó thanh toán theo hình thức tr góp vi lãi sut tính trên tng s tin
còn n là
0,5%
mi tháng. K t ngày mua, sau đúng mỗi tháng người đó trả s tin c định là
4
triu
đồng (c gc ln lãi). Thi gian (làm tròn đến hàng đơn vị) đ người đó trả hết n
A.
133
tháng.
B.
140
tháng.
C.
139
tháng.
D.
136
tháng.
Câu 50: Cho các s thc
,,
xyz
tha mãn
2017
3 5 15 .
z
xy
xy
+
= =
Gi
.S xy yz zx=++
Khẳng định nào đúng?
A.
( )
0;2018 .S
B.
( )
1;2016 .S
C.
(
)
0;2017 .S
D.
( )
2017;2019 .S
----------- HT -----------
https://toanmath.com/
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm./.
1
A
2
C
3
A
4
D
5
A
6
A
7
A
8
D
9
B
10
C
11
A
12
B
13
C
14
A
15
B
16
D
17
D
18
A
19
B
20
B
21
A
22
D
23
B
24
B
25
D
26
B
27
D
28
B
29
C
30
B
31
C
32
C
33
D
34
D
35
C
36
A
37
D
38
C
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN II NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Đề thi môn: Toán U
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm) MÃ ĐỀ THI: 135
Số báo danh: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………………… 1 Câu 1: Tính 2020 log − + 2020 4 ln e . 2 1010 A. 2020. B. 1010. C. 2019. D. 1009.
Câu 2: Đường thẳng y = x −1 và đồ thị hàm số 3
y = x − 3x −1 có bao nhiêu điểm chung phân biệt? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 3: Thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng a, chiều cao cũng bằng a là: 3 a π 3 a π A. 3 a π . B. . C. . D. 3 2 a π . 3 4
Câu 4: Đồ thị hàm số 2x y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 5: Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt là tam giác? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 6: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 7: Cho mặt cầu (S ) có tâm I, bán kính R và mặt phẳng (α ).Biết khoảng cách từ tâm của mặt cầu
(S) tới mặt phẳng (α ) bằng R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Mặt phẳng (α ) tiếp xúc với mặt cầu (S ).
B. Mặt phẳng (α ) cắt mặt cầu (S ).
C. Mặt phẳng (α ) và mặt cầu (S ) không có điểm chung.
D. Thiết diện của mặt phẳng (α ) với mặt cầu (S ) là một đường tròn.
Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau? A. 720. B. 846. C. 1000. D. 648.
Câu 9: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên .  A. 4 2
y = −x − 4x + 3. B. 3
y = −x − 3x + 2020. C. 3
y = x − 3x + 3. D. 3 2
y = −x − 4x + 3.
Câu 10: Tập xác định của hàm số 3 y = x − 2019 là: A. D = ( ; −∞ 2019) ∪(2019;+∞).
B. D = (0; +∞). C. D = . 
D. D = (2019; +∞).
Câu 11: Hình vẽ bên là của hàm số nào trong các y hàm số sau: 1 O e 1 x 1 A. y = ln . x
B. y = ln x . C. y = ln 2 . x D. y = ln . x
Câu 12: Trong các dãy số sau dãy số nào là cấp số cộng?
A. (u ) u = (n + )2 : 1 . B. (u u = n + C. (u u = n n + D. (u u = n + n ) 2 : 1. n ) : n ( )1. n ) : 1. n n n n 1
Câu 13: Cho cấp số nhân có số hạng thứ 2 là u = 4, công bội q = . Tìm u . 2 20 2 19  20 18 17 1   1   1   1  A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . 20          2  20  2  20  2  20  2 
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x) x 2 2 +∞
có bảng biến thiên như hình vẽ y' + 0 0 +
bên. Trong các khẳng định sau 3 +∞ khẳng định nào đúng? y 3
A. Đồ thị hàm số y = f ( x) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3.
C. Hàm số có giá trị cực đại là 2. −
D. Hàm số có giá trị cực tiểu là 2.
Câu 15: Hình vẽ bên là của đồ thị nàm số nào y trong các hàm số sau? 2 1 O 1 x 2 A. 3 y = 3x − 3 . x B. 3 y = x − 3 . x C. 3 y = x + 3 . x D. 3 y = x − . x
Câu 16: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 3.
Câu 17: Đạo hàm hàm số y = log x là: 3 ln 3 1 ln 3 1 A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . x x ln 3 x x ln 3 x − 2
Câu 18: Cho hàm số y =
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? x + 2
A. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 2 − ) ∪( 2; − +∞).
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất trên tập xác định của nó.
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
D. Hàm số không có cực trị.
Câu 19: Số nào trong các số sau lớn hơn 1: 1 1 log 125 . log . log 36 . log . A. 0,2 0,5 1 0,5 B. 8 2 C. 6 D. x
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x) 3 =
. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ x −1
thị hàm số y = f ( x) là: A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 21: Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x 32 − x . Có bao
nhiêu giá trị nguyên thuộc [ ; m M ]? A. 33. B. 17. C. 32. D. 34.
Câu 22: Cho các số thực a < b < 0 . Mệnh đề nào sau đây là sai? a A. (ab)2 ln
= 2ln a + 2ln b . B. ln
= ln a − ln b . b 2  a  2 2 1 C. ln
= ln a − ln b .   D. ln ab = (ln a + lnb).  b  2
Câu 23: Cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông cân có
cạnh huyền bằng a 2 ; BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng ( IBC ) tạo với mặt
phẳng chứa đáy hình nón một góc 60° . Tính theo a diện tích S của tam giác IBC . 2 2a 2 2a 2 a 2 2a A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 3 3 3 6
Câu 24: Cho hai đồ thị x y = a y
y = log x có đồ thị như hình vẽ. Tìm b khẳng định đúng. 1 1 O x
A. 0 < a < 1; 0 < b < 1 .
B. a > 1 ; 0 < b < 1 .
C. 0 < a < 1; b > 1.
D. a > 1; b > 1.
Câu 25: Xét các mệnh đề sau: 2 1) log x −1 + 2 log x +1 = 6 ⇔ 2 log x −1 + 2 log x +1 = 6 . 2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) 2) log ( 2
x +1 ≥ 1+ log x ; x ∀ ∈  . 2 ) 2 3) ln y ln x x = y ; x ∀ > y > 2 . 4) 2 log (2x) 2
− 4log x − 4 = 0 ⇔ log x − 4log x − 3 = 0 . 2 2 2 2 Số mệnh đề đúng là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 26: Cho hình trụ có hai đáy là các hình tròn (O) , (O′) bán kính bằng a , chiều cao hình trụ gấp hai
lần bán kính đáy. Các điểm A , B tương ứng nằm trên hai đường tròn (O) , (O′) sao cho AB = a 6. Tính thể
tích khối tứ diện ABOO′ theo a . 3 a 5 3 a 3 2a 3 2a 5 . . . A. 3 B. 3 C. 3 D. 3  55 
Câu 27: Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị (C ) y = f ( x) 3 2 :
= x − 3x + 2 đi qua điểm M ; 2 − ?    27  A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 28: Một khối hộp có thể phân chia ít nhất thành n khối tứ diện có thể tích bằng nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. n = 3. B. n = 6 C. n = 4. D. n = 5.
Câu 29: Seagame 30 có 11 đội bóng tham gia trong đó có hai đội Việt Nam và Thái Lan. Ban tổ chức
chia ngẫu nhiên thành hai bảng một bảng gồm 5 đội, một bảng gồm 6 đội. Tính xác suất để Việt Nam và
Thái Lan ở cùng một bảng. 3 2 5 6 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11
Câu 30: Xếp ba bạn lớp A và ba bạn lớp B vào một hàng gồm sáu ghế. Tính xác suất để các bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 10 20 60
Câu 31: Tính thể tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. 3 a 11 3 a 11 3 a 11 3 a 11 A. . B. . C. . D. . 9 36 12 33
Câu 32: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log ( x − ) 1 = log
mx − 8 có hai nghiệm 2 ( ) 2 phân biệt là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình y
vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số y = f ( x) có bao nhiêu
điểm cực trị có hoành độ dương? O x A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = ;
a AD = a 3; SA vuông góc với
đáy. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A lên SBSD. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình đa diện ABCDMN. 3 16a π 3 8a π 3 32a π 3 4a π A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD), SA = a 2, M
trung điểm của SC, mặt phẳng (α ) qua M và vuông góc với SC chia khối chóp thành hai phần. Tính thể
tích khối đa diện không chứa đỉnh S. 3 2a 2 3 a 2 3 2a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3 a 6
Câu 36: Tính thể tích khối bát diện đều ngoại tiếp khối cầu có bán kính bằng . 3 3 8a 2 3 8a 2 3 4a 2 A. . B. . C. 3 8a 2. D. . 3 9 3 Câu 37:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số x −1 y =
có đúng hai đường tiệm cận? 2 x − 2 (m − ) 2
1 x + 2m − 5m + 3 A. 2. B. Vô số. C. 3. D. 1. Câu 38:
Có bao nghiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 1 3 2 y =
x mx + (5m + 6) x + 6m − 5 đồng biến trên tập xác định của nó? 3 A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 39: Gọi S là tập tất cả những giá trị nguyên của m để hàm số y = log
mx + 4m +10 xác định 2019 ( ) trên ( ; −∞ 2
− ). Tính tổng tất cả những phần tử của tập S. A. S = 6. − B. S = 10. − C. S = 15. − D. S = 6. 2
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x) có f ′( x) = x ( x − ) ( 2 3
x − 2mx + 4m − 3). Gọi S là tập tất cả những giá trị
nguyên của m trên đoạn [ 10
− ;15] để hàm số y = f (1− x) đồng biến trên khảng (1;+∞). Tính tổng tất cả
các phần tử của tập S. A. 120. B. 240. C. -120. D. -15.
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2
m cos 2x − 2 (m − )
1 sin x cos x +1− 2m = 0  π 3π 
có nghiệm duy nhất trên nửa khoảng ; ?    4 4  A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 42: Ba bạn Nhung, Nhâm, Việt mỗi bạn viết lên bảng một số tự nhiên nhỏ hơn 32. Tính xác suất để
tích ba số được viết lên bảng chia hết 4 nhưng không chia hết cho 16. 47 39 25 3 A. . B. . C. . D. . 128 64 64 8
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x) là hàm số bậc ba và y
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số O x
y = f ( x − 2) + 4 có bao nhiêu điểm cực trị? -4 A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [ 2019 −
; 2019] của tham số m để phương trình sau có đúng năm nghiệ x − 3 x − 5 x −1 x +1 x + 3 m phân biệt? + + + +
= x +1 − x − . m x − 2 x − 4 x x + 2 x + 4 A. 2024. B. 2025. C. 2016. D. 2026.
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x) là hàm số bậc ba và y
có đồ thị như hình vẽ bên. g (x) là Parabol đi qua 2
ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
f ( x) + 2019m y = . Phương trình -1
f ( g ( x)) = 1 2 x O 1 3 x có bao nhiêu nghiệm? -2 A. 10. B. 6. C. 12. D. 8.
Câu 46: Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước.
Người ta thả vào đó một khối cầu không thấm nước, có đường kính bằng chiều
cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là V . Biết rằng khối
cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối
cầu chìm trong nước (hình bên). Tính thể tích nước còn lại trong bình. V V V A. . π B. V . C. . D. . 3 6
Câu 47: Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ
bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại, như
trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của
thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết thùng đựng dầu có thể tích bằng 50,24 lít(các mối ghép nối khi gò hàn
chiếm diện tích không đáng kể. Lấy π = 3,14 ). Tính diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu. A. ( 2 2, 2 m ). B. ( 2 1, 5 m ). C. ( 2 1,8 m ). D. ( 2 1, 2 m ).
Câu 48: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp hình cầu có bán kính bằng 9 . Tính thể tích
V của khối chóp có thể tích lớn nhất. A. 576 2. B. 144 6. C. 144. D. 576.
Câu 49: Một người mua một căn hộ chung cư với giá 500 triệu đồng. Người đó trả trước số tiền là 100
triệu đồng. Số tiền còn lại người đó thanh toán theo hình thức trả góp với lãi suất tính trên tổng số tiền
còn nợ là 0,5% mỗi tháng. Kể từ ngày mua, sau đúng mỗi tháng người đó trả số tiền cố định là 4 triệu
đồng (cả gốc lẫn lãi). Thời gian (làm tròn đến hàng đơn vị) để người đó trả hết nợ là A. 133 tháng. B. 140 tháng. C. 139 tháng. D. 136 tháng. 2017 −z
Câu 50: Cho các số thực +
x, y, z thỏa mãn 3x = 5y = 15 x y .Gọi S = xy + yz + z .
x Khẳng định nào đúng?
A. S ∈ (0; 2018).
B. S ∈ (1; 2016).
C. S ∈ (0; 2017).
D. S ∈ (2017; 2019).
----------- HẾT ----------- https://toanmath.com/
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./. 1 A 2 C 3 A 4 D 5 A 6 A 7 A 8 D 9 B 10 C 11 A 12 B 13 C 14 A 15 B 16 D 17 D 18 A 19 B 20 B 21 A 22 D 23 B 24 B 25 D 26 B 27 D 28 B 29 C 30 B 31 C 32 C 33 D 34 D 35 C 36 A 37 D 38 C
Document Outline

  • KSCD12_L2_TO12_135
  • Dap an Toan 12
    • doc1