Đề thi chuyên đề Toán 12 lần 4 năm 2019 – 2020 trường THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc
Đề thi chuyên đề Toán 12 lần 4 năm học 2019 – 2020 trường THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc mã đề 132 gồm có 06 trang với 50 câu trắc nghiệm
Preview text:
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 4
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN TOÁN LỚP 12
(đề thi gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 . Bh 1 . Bh C. . Bh D. 3 . Bh A. 3 B. 6
Câu 2: Cho cấp số nhân (u − q =
n ) có u = 2 và công bội
3. Giá trị của u là 1 11 A. u = 3072 . u = 354294 − . u = 118098 − . u = 354294 . 11 B. 11 C. 11 D. 2
Câu 3: Số điểm chung của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 7x − 6 và đồ thị hàm số 3 y = x −13x là: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. x = 1− t x − 2 y + 2 z − 3 Câu 4:
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d : = = , d : y =1+ 2t 1 2 2 1 − 1 z = 1 − + t
và điểm A(1;2;3). Đường thẳng ∆ qua A vuông góc với d và cắt d có phương trình là: 1 2 x −1 y − 2 z − 3 − − − = = . x 1 y 2 z 3 = = . A. 1 3 − 5 − B. 1 − 3 − 5 − x −1 y − 2 z − 3 − − − = = . x 1 y 2 z 3 = = . C. 1 3 5 D. 1 3 5 −
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có limf (x) = 3và limf (x) = 3
− . Khẳng định nào sau đây là đúng ? x→+∞ x→−∞
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 3 và y = 3 − .
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 3 và x = 3 − . Câu 6: Cho hàm số x
f x liên tục và có đạo hàm trên 0; ,
thỏa mãn hệ thức f xtan xf x . 2 3 cos x Biết rằng 3 f f
a 3 b ln 3 trong đó , a b .
Tính giá trị của biểu thức P a . b 3 6 4 2 7 14 P . P . P . P . A. 9 B. 9 C. 9 D. 9
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( ) ( − )2 + ( + )2 + ( + )2 S : x 3 y 1 z 2 = 8. Khi đó
tâm I và bán kính R của mặt cầu là I(3; 1 − ; 2 − ) A. I(3; 1 − ; 2 − ),R = 2 2 B. ,R = 4 I( 3 − ;1;2) C. I( 3 − ;1;2),R = 2 2 D. ,R = 4
Câu 8: Đồ thị hàm số 3 2
y = −x − 3x + 2 có dạng nào dưới đây ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Trang 1/6 - Mã đề thi 132 y y y y 3 3 3 3 2 2 2 2 1 1 1 1 -3 -2 -1 1 -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 -1 -1 -1 -1 -2 -2 -2 -2 -3 -3 -3 -3 A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 2.
Câu 9: Cho số phức z =1+ bi(b∈) và z = 10 .Giá trị của b bằng A. 3. B. 3 ± . C. –3. D. 10 .
Câu 10: Đạo hàm của hàm số ( ) = 2x f x + x là x x 2
A. f ′(x) 2 = +1. B. ′( ) 2 x f x = + . C. ′( ) = 2x f x ln 2 +1 D. ′( ) = 2x f x +1. ln 2 ln 2 2
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 y = x − 4 2
x + 5 trên đoạn [− ; 1 2] là A. 3. B. 5. 1dm C. 2. D. 1.
Câu 12: Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng khối hộp chữ 1dm
nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của
khối hộp đó lần lượt là 5m ; 1m; 2m (người ta chỉ xây hai mặt thành
bể như hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều 1,8m
rộng 10cm , chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu
viên gạch để xây bể đó và thể tích thực của bể chứa bao nhiêu lít 1,3m
nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể). 3m
A. 1180 viên, 8820 lít. B. 1180 viên, 8800 lít.
C. 1182 viên, 8820 lít. D. 1180 viên, 8800 lít.
Câu 13: Tính môđun của số phức z = a + bi, ( , a b∈). z = 2 a + 2 b . z = 2 a + 2 b .
z = a + b. z = 2 a − 2 b . A. B. C. D.
Câu 14: Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi trục lớn với độ dài trục lớn
bằng 80 cm, độ dài trục bé bằng 60 cm và đáy trống là hình tròn có bán kính bằng 60 cm. Tính thể tích V
của chiếc trống (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). 3 3 3 3
A. V = 344963cm .
B. V = 344964cm .
C. V = 208347cm .
D. V = 208346cm .
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số x f (x) = 3 − cos x là x 3 x − sinx + C. 3 B. x 3 ln3 − sinx + C. + sinx + C. D. x 3 ln3 + sinx + C. A. ln 3 C. ln 3
Câu 16: Diện tích của mặt cầu bán kính 2a là 2 4π a A. 2 4π a . B. 2 16π a . C. 2 16a . . D. 3
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 17: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1;
− 2) và có vectơ chỉ phương u = (1;2; 3) − là x =1+ t x =1+ t x =1 x =1+ t d :
y = 2 − t . d : y = 1 − − t d : y = 1 − + 3t . d : y = 1 − + 2t . A. z = 3 − + 2t B. z = 2 + 2t C. z = 2 − 5t D. z = 2 − 3t
Câu 18: Một lớp học gồm có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Cần chọn ra 2 học sinh, 1 nam và 1
nữ để phân công trực nhật. Số cách chọn là 2 2 A. A . B. 300. C . D. 35. 35 C. 35
Câu 19: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ. A. S = π S = π S = π S = π xq 24 . B. xq 30 . C. xq 15 . D. xq 12 .
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 2) và mặt phẳng (α): x+2y −2z −4 = 0 . Tính
khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (α) . 1 d = . 13 B. d =1. d = . D. d = 3. A. 3 C. 3
Câu 21: Bình có bốn đôi giày khác nhau gồm bốn màu: đen, trắng, xanh và đỏ. Một buổi sáng đi học, vì
vội vàng, Bình đã lấy ngẫu nhiên hai chiếc giày từ bốn đôi giày đó. Tính xác suất để Bình lấy được hai chiếc giày cùng màu. 1 . 2 . 1 1 . A. 4 B. 7 C. 14 D. 7 7 3 5 3 m
Câu 22: Rút gọn biểu thức a .a A =
với a > 0 ta được kết quả n
A = a , trong đó m , *
n∈ và m là 4 7 2 a . a− n
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 3m − 2n = 2 . B. 2 2 m + n = 43. C. 2 2m + n =15. D. 2 2 m + n = 25.
Câu 23: Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y = ax + bx + 2 tại điểm A(-1;1) vuông góc với đường thẳng
x − 2y + 3 = 0. Tính 2 2 a − b ? A. 2 2 a − b = 2. − B. 2 2 a − b = 13. C. 2 2 a − b = 5. − D. 2 2 a − b = 10.
Câu 24: Trong không gian Oxyz cho OA = 2k − i + j . Tọa độ điểm A là A. ( A 2; 1; − 1) . B. ( A 2 − ;1; 1 − ) . A(1; 1; − 2 − ) C. . D. ( A 1; − 1;2) .
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy
và SA a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB). A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 26: Tập nghiệm của phương trình x 1 4 − −1 = 0 là { } {− } { } { } A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình log x −1 >1 là 0,5 ( ) 3 ; +∞ 3 3 3 . 1; . ; −∞ . 1; . A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 28: Khi cắt khối nón (N) bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác
vuông cân có cạnh huyền bằng 2a 3. Tính thể tích V của khối nón (N). A. 3 V = 3 6 a π . B. 3 V = 6 a π . C. 3 V = 3 a π . D. 3 V = 3 3 a π .
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 Câu 29: Hàm số 2
y = log (x +1) có tập giá trị là 1 2 A. ( ; −∞ 0]. B. [1;+∞). C. . D. [0;+∞).
Câu 30: Cho ba số thực dương a, b, c và a khác 1. Khẳng định nào sau đây là sai? log bc = b + c = a ( ) A. loga loga . B. logab a b . α ln a C. log b = α b . log b = . a loga D. a ln b 3
Câu 31: Biết rằng tồn tại duy nhất bộ các số nguyên a, b, c sao cho (4x + 2)ln xdx = a + bln 2 + cln 3 ∫ . 2
Giá trị của a + b + c bằng A. 19 B. -19 C. 5 D. -5 x = 2t
Câu 32: Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ : y = 1 − + t là z =1 m = (2; 1; − 0) m = (2;1 ) m = (2; 1; − ) m = ( 2 − ; 1; − 0) A. . B. ;1 . C. 1 . D. . Câu 33: Kí hiệu 1
z ,z2là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 4z + 5 = 0 . Phần thực a của số phức 2 2 w = 1 z + z2 bằng A. 0. B. 8. C. 16. D. 6. 3 Câu 34: Hàm số x 2 y = −
+ x − mx +1 nghịch biến trên khoảng (0;+∞) khi và chỉ khi 3 m∈(1;+∞) m∈[1;+∞) m∈[0;+∞) m∈(0;+∞) A. . B. . C. . D. . Câu 35: Cho hàm số x − 2 y = . Tìm mệnh đề đúng ? 2x +1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1 ; −∞ − . 2
B. Hàm số luôn nghịch biến trên tập xác định 1 D R \ = − 2
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1 ; − +∞ . 2
D. Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định 1 D R \ = − . 2
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm ( A 1;0; 2
− ), B(1;1;1), C(0; 1; − 2) . Biết rằng
mặt phẳng đi qua ba điểm ,
A B,C có phương trình 7x + ay + cz + d = 0. Tính giá trị biểu thức 2 2 2
S = a + c + d A. 29. B. 59. C. 26. D. 35.
Câu 37: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ( ;
O R) và (O'; R). AB là một dây cung của đường tròn ( ;
O R) sao cho tam giác O' AB là tam giác đều và mặt phẳng (O' AB) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn ( ;
O R) một góc 600. Tính theo R thể tích V của khối trụ đã cho. 3 π 7R 3 π 3 π 3 π V = 3 5R V = 5R V = 3 7R V = A. 7 B. 5 C. 5 D. 7
Câu 38: Cho tứ diện ABCD có = = = 0 = 0 = 0 AB AC AD ;
a BAC 60 ;CAD 60 ; DAB = 90 . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng AC và BD là
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 a 30 a a 3 a 2 A. 10 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 39: Cho số phức 3 w =
. Khi đó phần ảo của số phức w là: 5 − i A. 15 . B. 3 − . C. 3 . D. 15 − . 26 26 26 26
Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có cạnh bên AA' = a 2 . Biết đáy ABC là tam giác vuông
có BA = BC = a , gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C.
d ( AM B C) a 7 , ' =
d ( AM B C) a 3 , ' = A. 7 B. 3
d ( AM B C) a 2 , ' =
d ( AM B C) a 5 , ' = C. 2 D. 5
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b]. y
y = f ( x)
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : y = f (x), trục hoành, a O x b
hai đường thẳng x = a, x = b (Hình vẽ bên dưới) được xác định bởi
công thức nào dưới đây? 0 b 0 b S = f (x)dx − f (x)dx. ∫ ∫ S = − f (x)dx + f (x)dx. ∫ ∫ A. a 0 B. a 0 0 b 0 b S = − f (x)dx − f (x)dx. ∫ ∫ S = f (x)dx + f (x)dx. ∫ ∫ C. a 0 D. a 0
Câu 42: Cho hàm số y f x liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương 3 trình 4m m 2
f x3 có 3 nghiệm phân biệt ? 2 2 f x5 A. 1. B. 5. C. 2. D. 0.
Câu 43: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x
y = −e + 4x , trục hoành và hai đường thẳng
x =1;x = 2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành. A. 2 V = 6 − e − e . = π( 2 V 6 − e + e) = π( 2 V 6 − e − e) = − + B. . C. . D. 2 V 6 e e . 2 2 x + y log ( 2 2 2 x +2 y + ) 1
Câu 44: Cho các số thực x, y dương và thỏa mãn log xy 2 + 2 ≤ log2 8 . Tìm giá trị 2 3xy + x 2 2
nhỏ nhất của biểu thức
2x − xy + 2y P = . 2 2xy − y 1 5 3 1+ 5 . . . . A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 45: Gọi x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log x = log y = log x + y và 9 12 16 ( )
x −a + b =
, với a , b là hai số nguyên dương. Tính P = . a b . y 2
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 A. P = 6. B. P = 5 . C. P = 8 . D. P = 4 .
Câu 46: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và
có đồ thị như hình bên. Phương trình
f (2sin x) = m có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ π − ;π ] khi và chỉ khi m∈{ 3 − ; } m∈( 3 − ; ) m∈[ 3 − ; ) m∈( 3 − ; ] A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
Câu 47: Cho hai hàm số y = f (x) và y = g (x) là
hai hàm số liên tục trên có đồ thị hàm số
y = f ′( x) là đường cong nét đậm, đồ thị hàm số
y = g′( x) là đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gọi
ba giao điểm A, B, C của y = f ′(x) và y = g′(x)
trên hình vẽ lần lượt có hoành độ là a, b, c. Tìm giá
trị nhỏ nhất của hàm số h(x) = f (x) − g (x) trên đoạn [ ; a c]?
min h( x) = h(0).
min h( x) = h(a).
min h( x) = h(b).
min h( x) = h(c). A. [ ;ac] B. [ ;ac] C. [a;c] D. [ ;ac]
Câu 48: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn là M (1; 2 − ) ?
A. z =1+ 2i .
B. z =1− 2i . C. z = 1 − − 2i . D. z = 1 − + 2i .
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau:
Tìm giá trị cực đại của hàm số y = f (x) . A. 5. B. 3 − . C. 0 . D. 1. Câu 50: Cho hàm số f (x) 4 2
= ax + bx + c(a,b,c∈) và có bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Số nghiệm thực dương của
phương trình 2 f ( x) − 3 = 0 là A. 3. B. 1 . C. 4. D. 2. ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 made cautron dapan 132 1 C 132 2 C 132 3 D 132 4 A 132 5 B 132 6 A 132 7 A 132 8 B 132 9 B 132 10 C 132 11 D 132 12 A 132 13 A 132 14 B 132 15 A 132 16 B 132 17 D 132 18 B 132 19 A 132 20 B 132 21 D 132 22 C 132 23 C 132 24 D 132 25 A 132 26 C 132 27 D 132 28 C 132 29 C 132 30 D 132 31 C 132 32 D 132 33 D 132 34 B 132 35 A 132 36 D 132 37 D 132 38 B 132 39 C 132 40 A 132 41 B 132 42 A 132 43 B 132 44 B 132 45 B 132 46 A 132 47 C 132 48 B 132 49 C 132 50 D NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ TOÁN 12 LẦN 4 NĂM HỌC 2019 – 2020 N
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN – VĨNH PHÚC H Ó M T Câu 1:
Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là O Á 1 1 N A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. 3Bh . 3 6 V D Lời giải – VDC Chọn C Câu 2:
Cho cấp số nhân u có u 2
và công bội q 3. Giá trị của u là n 1 11
A. u 3072 . B. u 354294 . C. u 118098 .
D. u 354294 . 11 11 11 11 Lời giải Chọn C 10 10
u u .q 2 .3 1 18098. 11 1 Câu 3:
Số điểm chung của đồ thị hàm số 4 2
y x 7x 6 và đồ thị hàm số 3
y x 13x là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn A N
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 4 2 3
x 7x 6 x 13x H 3 2 Ó
x 2x x 5x 3 0 M x 2 T O 3 2 Á x x 5x 3 0 N
Xét hàm số f x 3 2
x x 5x 3 V D f x 2
3x 2x 5 – VDC x 1
f x 0 5 x 3 Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số f x có y .y 0 cd ct
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 8 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
đồ thị hàm số y f x cắt Ox tại 3 điểm phân biệt. 3 2
x x 5x 3 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Vậy số điểm chung của 2 đồ thị hàm số đã cho là 4 . N x 1 t H x 2 y 2 z 3 Ó Câu 4:
Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :
; d : y 1 2t và điểm 1 2 M T 2 1 1 z 1 t O A1; 2;
3 . Đường thẳng qua A vuông góc với d và cắt d có phương trình là Á 1 2 N x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 V A. . B. . D 1 3 5 1 3 5 – x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 VDC C. . D. . 1 3 5 1 3 5 Lời giải Chọn A
Đường thẳng d có VTCP là u 2;1;1 . 1 1
Gọi M d M d M 1 t ;1 2t ;1 t 2 2 AM t
;2t 1;t 4
Do d u .AM 0 3
t 3 0 t 1 . 2 2
Vậy đường thẳng qua điểm A1; 2;3 có VTCP là AM 1; 3; 5 . N H Ó x y z M 1 2 3 : . 1 3 5 T O Á Câu 5:
Cho hàm số y f x có lim f x 3 và lim f x 3
. Khẳng định nào sau đây là đúng? N x x V
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. D
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 3 và y 3 . – VDC
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x 3 và x 3 . Lời giải Chọn B
lim f x 3 TCN: y 3 . x
lim f x 3 TCN: y 3 . x
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 9 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 6: Cho hàm số
f x liên tục và có đạo hàm trên 0; , thỏa mãn hệ thức 2 x f x tan .
x f x . Biết rằng 3 f f
a 3 bln 3
trong đó a;b . 3 cos x 3 6 N H
Tính giá trị của biểu thức P a b . Ó M T 4 2 7 14 A. P . B. P . C. P . D. P . 9 9 9 9 O Á Lời giải N V Chọn A D – x x VDC
Ta có: f x tan .
x f x cos .
x f x sin .
x f x 3 cos x 2 cos x x 3 3 x sin . x f x sin . x f
x dx dx 2 cos x 2 cos x 6 6 sin . x f x 5 3 1 3 ln 18 3 6 3 1 5 3 1 5 3 f f ln3 3 f f ln3 2 3 2 6 18 2 3 6 9 5 5 4 Vậy a ; b 1
P a b 1 . 9 9 9 2 2 2 Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S :x 3 y
1 z 2 8 . Khi đó N
tâm I và bán kính R của mặt cầu là. H Ó A. I 3; 1 ; 2
,R 2 2 . B. I 3; 1 ; 2 ,R 4. M T C. I 3
;1;2R 2 2 . D. I 3 ;1;2,R 4 . O Á Lời giải N V Chọn A D – I 3; 1 ; 2 , R 2 2 VDC
Tâm và bán kính của mặt cầu là Câu 8: Đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 2 có dạng nào dưới đây Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 2. Lời giải Chọn B
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 10 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là 2 ; 2
và 0;2 nên hình 3 là dạng của đồ thị hàm số đã cho Câu 9:
Cho số phức z 1 bi,b và z 10 . Giá trị của b bằng N H A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 10 . Ó M T Lời giải O Chọn B Á N V Ta có 2 2 2
z 10 1 b 10 1 b 10 b 9 b 3 D – VDC
Câu 10: Đạo hàm của hàm số 2x f x x là x x x
A. f x 2 ' 1.
B. f x 2 2 ' . C. ' 2x f x ln 2 1. D. ' 2x f x 1. ln 2 ln 2 2 Lời giải Chọn C
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y x 4x 5 trên đoạn 1 ;2 là A. 3. B. 5. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn D N H x 0 Ó Ta có: 3 y ' 4x 8 ; x y ' 0 M x 2 T O Mà f
1 2; f 0 5; f 2 1; f 2 5 Á N V D
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2 y x 4x
5 trên đoạn 1; 2 là 1. – VDC
Câu 12: Người ta muốn xây một bể nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài,
chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5 ; m 1 ;
m 2m (người ta chỉ xây hai mặt thành bể
như hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20 ,
cm chiều rộng 10cm , chiều cao 5 . cm Hỏi
người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bể đó và thể tích thực của bể chứa bao nhiêu
lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể).
A. 1180 viên, 8820 lít.
B. 1180 viên, 8800 lít.
C. 1182 viên, 8820 lít.
D. 1180 viên, 8800 lít. Lời giải Chọn A
* Theo mặt nước của bể: 500
Số viên gạch xếp theo chiều dài của bể mỗi hàng là x 25 viên 20
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 11 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 200
Số viên gạch xếp theo chiều cao của bể mỗi hàng là:
40. Vậy tính theo chiều dài thì có 5
40 hàng gạch mỗi hàng 25 viên. Khi đó theo mặt nước của bể N 25.40 1000 viên. N
*Theo mặt bên của bể: ta thấy,nếu hàng mặt trước của bể đã được viên hoàn chỉnh đoạn nối H Ó
hao mặt thì ở mặt bên viên gạch còn lại sẽ được cắt đi còn 1 viên. Tức là mặt bên sẽ có M T 2 1 100 20 O .40 .40 180 viên. Á 2 20 N V
Vậy tổng số viên gạch là 1180 viên. D –
Khi đó thể tích bờ tường xây là 1180.2.10,5 1180 lít. VDC
Vậy thể tích bể chứa nước là: 50.10.20 1180 8820 lít.
Câu 13: Tính môđun của số phức z a bi, , a b . A. 2 2
z a b . B. 2 2
z a b .
C. z a b . D. 2 2
z a b . Lời giải Chọn A Theo định nghĩa ta có 2 2
z a b .
Câu 14: Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bỡi trục lớn với độ dài trục lớn
bằng 80 cm , độ dài trục bé bằng 60 cm và đáy trống là hình tròn có bán kính bằng 60 cm . Tính N
thể tích của chiếc trống (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). H Ó M T O Á N V D – VDC A. 3
V 344963cm . B. 3
V 344964 cm . C. 3
V 208347 cm . D. 3
V 208346 cm . Lời giải Chọn B Ta
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 12 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 N H Ó M T O Á N V D –
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ: VDC
x 402 y 602 Ta có phương trình Elip: 1 2 2 40 30 2 x y 602 40 2 30 1 2 40 3 y 60 40 x 402 2 4 3 y 60 40 x 402 2 4 80 2 Khi đó 3 V 60 40 x 402 2 dx . N 4 0 H Ó M
Sử dụng máy tính bỏ túi tính được V 344963, 6143 T O
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số 3x f x cos x là Á N 3x 3x x x V A.
sin x C .
B. 3 ln 3 sin x C . C.
sin x C .
D. 3 ln 3 sin x C . D ln 3 ln x – Lời giải VDC Chọn A x
3x cos xdx
3 sin x C . ln 3
Câu 16: Diện tích của mặt cầu bán kính 2a là 2 4 a A. 2 4 a . B. 2 16 a . C. 2 16a . D. . 3 Lời giải Chọn B
Ta có: S r a2 2 2 4 4 . 2 16a .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 13 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
Câu 17: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A1; 1
;2 và có véc tơ chỉ phương u 1; 2; 3 là x 1 t x 1 t x 1 x 1 t N
A. d : y 2 t
B. d : y 1 t
C. d : y 1
3t D. d : y 1 2t H Ó z 3 2t z 2 2t z 2 5t z 2 3t M T Lời giải O Á Chọn D N V D
Câu 18: Một lớp học gồm có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Cần chọn ra 2 học sinh, 1 nam và 1 –
nữ để phân công trực nhật. Số cách chọn là VDC A. 2 A B. 300 C. 2 C D. 35 35 35 Lời giải Chọn A
Có 20 cách chọn 1 học sinh nam.
Có 15 cách chọn 1 học sinh nữ.
Số cách chọn 1 nam và 1 nữ để phân công trực nhật là: 20.15 300.
Câu 19: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Tính diện tích xung quanh S của xq hình trụ. N A. S 24 . B. S 30 . C. S 15 . D. S 15 . H xq xq xq xq Ó Lời giải M T O Chọn A Á N
+) Hình lăng trụ có độ dài đường sinh bằng đường cao nên diện tích xung quanh của hình trụ là V S
2rl 2.3.4 24. D xq – VDC
Câu 20: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho điểm (
A 1; 2; 2) và mặt phẳng () : x 2y 2z 4 0 . Tính khoảng
cách d từ điểm A đến mặt phẳng ( ) . 1 13 A. d .
B. d 1. C. d .
D. d 3. 3 3 Lời giải Chọn B 1 2.2 2.2 4 +) Ta có d ; A 1. 1 4 4
Câu 21: Bình có bốn đôi giày khác nhau gồm bốn màu: đen, trắng, xanh và đỏ. Một buổi sáng đi học, vì
vội vàng, Bình đã lấy ngẫu nhiên hai chiếc giày từ bốn đôi giày đó. Tính xác suất để Bình lấy
được hai chiếc giày cùng màu.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 14 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 7 14 7 Lời giải N Chọn D H Ó M T
+) Số phần tử không gian mẫu là n 2 C 28 . 8 O
+) Gọi 𝐴 là biến cố: “Bình lấy được 2 chiếu cùng màu”. Ta có n A 4 cách. Á N V n A 1 D Vậy P A . – n 7 VDC 7 3 5 3 m a .a m
Câu 22: Rút gọn biểu thức A
với a 0 ta được kết quả n
A a , trong đó * , m n 4 7 2 và a . a n
là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2
3m 2n 2 . B. 2 2
m n 43. C. 2
2m n 15 . D. 2 2 m n 25. Lời giải Chọn C 7 5 7 3 5 4 26 2 3 3 3 4 a .a a .a a Ta có 2 7 7 A a
a m 2;n 7 2m n 15. 2 26 4 7 2 a . a 4 7 7 a .a a N
Câu 23: Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y ax bx 2 tại điểm A 1 ;
1 vuông góc với đường thẳng HÓ
x 2y 3 0 . Tính 2 2 a b ? M T A. 2 2 a b 2 . B. 2 2
a b 13 . C. 2 2 a b 5 . D. 2 2
a b 10 . O Lời giải Á N V Chọn C D – 1 3 1 VDC
Ta có x 2 y 3 0 y x
có hệ số góc là k . 2 2 1 2 Mặt khác 4 2 3
y (ax bx 2) 4ax 2bx , suy ra tiếp tuyến tại A 1 ;
1 của đồ thị hàm số có
hệ số góc là k 4 a 2b . 2 1 k .k 1 4
a 2b 1 a 2 1 2 Ta có hệ 2 2 . y 2 a b 5 1 1 b 3
a b 2 1
Câu 24: Trong không gian Oxyz cho OA 2k i j . Tọa độ điểm A là A2; 1 ; 1 A 2 ;1; 1 A1; 1 ; 2 A 1 ;1;2 A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 15 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
Ta có OA 2k i j OA 1 ;1;2 A 1 ;1;2.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy và SA a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB. N H A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Ó M T Lời giải O Chọn A Á N
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ V D – VDC N H Ó M T O
Ta có A O0;0;0, S 0;0;a 2 ,C a;a;0, D0;a;0. Á N V
Đường thẳng SC có một véctơ chỉ phương là SC ; a ; a a 2 . D – VDC
Mặt phẳng SAB có một véctơ pháp tuyến là AD 0; a;0.
SC SAB SC.AD . a a 1 sin , SC . .AD
a a a 2 . 2 2 2 2 2 . a
Vậy số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB bằng 0 30 .
Câu 26: Tập nghiệm của phương trình x 1 4 1 0 là A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . Lời giải Chọn C
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 16 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 Ta có x 1 x 1 4
1 0 4 1 x 1 0 x 1.
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 1 là 0,5 N 3 3 3 3 A. ; . B. 1; . C. ; . D. 1; . H Ó 2 2 2 2 M T Lời giải O Chọn D Á N V x 1 0 x 1 D 3 Ta có log x 1 1 1 x . 0,5 – 1 3 VDC x 1 x 2 2 2 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S 1; . 2
Câu 28: Khi cắt khối nón N bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác
vuông cân có cạnh huyền bằng 2a 3 . Tính thể tích V của khối nón N . A. 3 V 3 6 a . B. 3 V 6 a . C. 3 V 3 a . D. 3 V 3 3 a . Lời giải Chọn C S N H Ó M T O Á N V D B – VDC O A
Gọi S là đỉnh hình nón, thiết diện qua trục là tam giác SAB . AB
Ta có AB 2a 3 r h a 3 . 2 1 1 Vậy V r h . a 32 2 3 .a 3 3 a . 3 3
Câu 29: Hàm số y log 2
x 1 có tập giá trị là 1 2 A. ; 0 .
B. 1; . C. . D. 0; .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 17 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 Lời giải Chọn C
Hàm số y log 2
x 1 có tập giá trị là . 1 N H 2 Ó M T
Câu 30: Cho ba số thực dương a, ,
b c và a khác 1. Khẳng định nào sau đây là sai? A. log bc b c . B. log b a a b . a log log O a a Á ln a N
C. log b log b . D. log b . a a a V ln b D Lời giải – VDC Chọn D Ta có:
+) log bc log b log c nên A đúng. a a a +) log b a a
b nên B đúng.
+) log b log b nên C đúng. a a ln b +) log b nên D sai. a ln a 3
Câu 31: Biết rằng tồn tại duy nhất các bộ số nguyên a, , b c sao cho
(4x 2) ln xdx a b ln 2 c ln 3 2
Giá trị của a b c bằng N A. 19 . B. 19 . C. 5 . D. 5 . H Ó Lời giải M T Chọn C O Á 3 3 3 N
(4x 2) ln xdx ln xd 2
2x 2x 2 2x 2x 3 ln x | 2x 2 dx 2 V 2 2 2 D – a 7 VDC 3 Vậy
(4x 2) ln xdx 7 1 2ln 2 2 4ln3 b 1 2. 2 c 24
Do đó: a b c 5. x 2t
Câu 32: Trong không gian Oxyz , một véc tơ chỉ phương của đường thẳng : y 1 t là z 1 A. m2; 1 ;0. B. m2;1; 1 . C. m2; 1 ; 1 . D. m 2 ; 1 ;0 . Lời giải Chọn D
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 18 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 x 2t
Từ phương trình tham số của đường thẳng : y 1 t ta có một véc tơ chỉ phương của đường z 1 N thẳng là m 2 ; 1 ;0 H Ó M T
Câu 33: Kí hiệu z và z là nghiệm phức của phương trình 2
z 4z 5 0 . Phần thực a của số phức 1 2 2 2 O w z z bằng 1 2 Á N A. 0 . B. 8 . C. 16 . D. 6 . V Lời giải D – Chọn D VDC z 2 i Xét phương trình 2
z 4z 5 0 z 2 i Khi đó 2 2 w z z 6 1 2 3 x Câu 34: Hàm số 2 y
x mx 1nghịch biến trên 0;khi và chỉ khi 3
A. m 1;
B. m 1;
C. m 0;
D. m 0; Lời giải. Chọn B. 3 N x Ta có 2 2 y
x mx 1 y x 2x m . H 3 Ó M T Theo bài ra 2 2
x 2x m 0, x
0 m x 2 , x x 0 . O Á N Khảo sát hàm số 2
g(x) x 2x g(0) 0; g(1) 1. Vậy điều kiện cần tìm là m 1; V . D – VDC x 2
Câu 35: Cho hàm số y . Tìm mệnh đề đúng 2x 1 1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; . 2 1
B. Hàm số luôn nghịch biến trên tập xác định D \ . 2 1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; . 2 1
D. Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định D \ . 2 Lời giải. Chọn A.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 19 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 x 2 5 1 Ta có y y 0, x 2 2x 1 (2x . 1) 2
Hàm số đã cho luôn đồng biến trên từng khoảng xác định. N H Ó 1
Như vậy hàm số đồng biến trên khoảng ; . M T 2 O Á
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm ( A 1;0; 2 ), ( B 1;1;1),C(0; 1 ;2) . Biết rằng N
mặt phẳng đi qua ba điểm , A ,
B C có phương trình 7x ay cz d 0 . Tính giá trị biểu thức VD 2 2 2
S a c d . – VDC A. 29 B. 59 C. 26 D. 35 Lời giải. Chọn D. AB (0;1;3) Ta có ( A 1;0; 2
), B(1;1;1),C(0; 1 ;2) AC ( 1 ; 1 ;4)
Mặt phẳng (ABC) có một véc tơ pháp tuyến là A , B AC (7; 3
;1) (ABC) : 7(x 1) 3y z 2 0 7x 3y z 5 0 . Như vậy 2 2 2 a 3
;b 1;c 5
a c d 35. N H
Câu 37: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ;
O R và O ; R . AB là một dây cung của đường tròn ÓM ;
O R sao cho tam giác O A
B là tam giác đều và mặt phẳng O A
B tạo với mặt phẳng chứa TO đường tròn ; O R một góc 0
60 . Tính theo R thể tích V của khối trụ đã cho. Á 3 3 3 3 N 7R 3 5R 5R 3 7R A. V . B. V . C. V . D. V . V 7 5 5 7 D – Lời giải VDC Chọn D O' h B O 600 I R A
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 20 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
Gọi I là trung điểm của đoạn AB suy ra AB OO I .
Ta có OI A ; B AB O I
nên góc giữa mặt phẳng O A
B và mặt đáy bằng 0 O I O 60 . OO 2h 2 4 Suy ra O I
AB O I. h . N 0 sin 60 3 3 3 H Ó h M T Và 0
OI OO .cot 60 . 3 O 2 2 1 4 h 3R Á Mặt khác ta có 2 2 2 2
IB OI R h R h . N 4 3 3 7 V 2 D 3 R 7 2 Vậy V R h . – 7 VDC 0 0 0
Câu 38: Tứ diện ABCD có AB AC AD a ; BAC 60 ; CAD 60 ; DAB 90 . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AC và BD là a 30 a a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 10 2 2 2 Lời giải Chọn C A a K a D a C I N H Ó B M T
Ta có tam giác ABC có AB AC a và 0
BAC 60 nên tam giác ABC đều suy ra BC a . O
Tương tự tam giác ACD cũng đều nên CD a . Á N Suy ra A BD C
BD .c .cc nên 0
BCD BAD 90 và A B , D C
BD vuông cân tại A và C VD . –
Gọi I là trung điểm của đoạn BD . VDC 2 2 BD AD AB a 2
Suy ra AI CI
và AI BD , CI BD . Do đó BD ACI . 2 2 2
Trong mặt phẳng ACI kẻ IK AC ta cũng có IK BD nên IK d AC, BD .
Tam giác ACI cân tại I nên K là trung điểm AC . 2 2 2 AC
a 2 a a Suy ra 2 2 2 IK AI AK AI . 4 2 2 2 a
Vậy d AC,BD . 2 3
Câu 39: Cho số phức w
. Khi đó phần ảo của số phức w là: 5 i 15 3 3 15 A. . B. . C. . D. . 26 26 26 26
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 21 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 Lời giải Chọn C 3 15 3 Ta có w i . 5 i 26 26 N 3 H
Vậy phần ảo của số phức w là . Ó 26 M T
Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có cạnh bên AA' a 2 . Biết đáy ABC là tam giác vuông OÁ
có BA BC a , gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM N và B 'C . V D a a
A. d AM B C 7 , ' .
B. d AM B C 3 , ' . – 7 3 VDC a a
C. d AM B C 2 , ' .
D. d AM B C 5 , ' . 2 5 Lời giải Chọn A N H Ó M T O Á N V D Kẻ MN B 'C ( N là trung điểm của BB ' ). Khi đó: – VDC
d AM , B 'C d B'C, AMN d C; AMN d ;
B AMN .
Kẻ BH AM , mà AM BN AM BHN AMN BHN theo giao tuyến NH . Kẻ
BK NH BK AMN d ;
B AMN BK . B . A BM a 5 BH.BN a 7 Ta có BH BK . 2 2 2 2 5 7 BA BM BH BN
Câu 41: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn ;
a b. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
C: y f x , trục hoành, hai đường thẳng x ,ax b (Hình vẽ bên dưới) được xác định bởi
công thức nào dươi đây?
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 22 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 N H Ó M T 0 b 0 b A. S f
xdx f
xdx. B. S f
xdx f
xdx. a 0 a 0 O Á 0 b 0 b S f x dx f x dx S f x dx f x dx N C. . D. . a 0 a 0 V Lời giải D – VDC Chọn D
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C : y f x , trục hoành, hai đường thẳng b x ,
a x b cho bởi công thức: S f
x dx . Ta lại có: a x a 0 b f x 0 Do đó 0 S f x b dx f xdx. a 0
Câu 42: Cho hàm số y f x liên tục trên
, có đồ thị như hình vẽ. N H Ó M T O Á N 3 V 4m m
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình 2
f x 3 có 3 nghiệm D 2
2 f x 5 – VDC phân biệt? A. 1. B. 5 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn A 3 4m m Ta có: 2 f x 3
3 4m m 2
f x 3 2
2 f x 5 . 2
2 f x 5 Đặ t 5 t
2 f x 5 t t 5 f x 2 2 2 , khi đó phương trình có dạng 2 2 t 1
4m 4m
.t 8m 8m t t 2m3 3 3 3 3
2m t t * . Xét hàm số 2 f u 3
u u f u 2 , '
u 1 0, u nên phương trình
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 23 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 4m 5 f x 2 2 5 4m 5 2
m t t m m f x 2
f x 2 * 2 5 2 2 5 2 2 f x 2 4m 5 N 2 H Ó . M T
Nhìn vào đồ thị của hàm số y f x , ta có phương trình có 3 nghiệm khi O Á N 2 4m 5 V 4 5 D 2 37 37 m 37 2 2 2
4m 5 32 m m m . – 2 4 2 2 VDC 4m 5 0 2
Câu 43: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x y e
4x , trục hoành và hai đường thẳng
x 1, x 2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành. A. 2
V 6 e e . B. V 2
6 e e. C. V 2
6 e e . D. 2
V 6 e e . Lời giải Chọn B. 2 2 Ta có V ( x e
4x)dx x 2 e
2x 2
6 e e . 1 1 N 2 2 2 2 H x y log x 2 y 1 2 xy Ó
Câu 44: Cho các số thực dương , x y thỏa mãn log 2
log 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất 2 2 2 M 3xy x 2 2 T
2x xy 2 y O
của biểu thức: P 2 Á 2xy y N V 1 5 3 1 5 A. B. C. D. D 2 2 2 2 – VDC Lời giải
Chọn B Giả thiết được viết lại: log 2 2
x y log 2 3xy x 2 2
x 2y 1 3xy 2 2 log 2 2
x y 2 2 2
x y log 2 3xy x 2
x log 2 3xy 2 2 2 xy x
log x y 2x y 2 3 2 2 2 2 2 log x 3xy 2 2 2 xy x
log x y 2x y 2 3 2 2 2 2 2 log x 3xy 2 2 2
Xét hàm số f t log t 2t , dễ thấy hàm số luôn đồng biến với t 0 . Từ đó ta có: 2 2 2 3xy x x x x 2 2 x y . Chia hai vế cho 2 y , ta được: 3 2 0 1 2 2 y y y
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 24 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 2 x x 2 2 2 y y 2t t 2
Biểu thức P được viết lại: P
, với t 1;2. x 2t 1 2 1 y N H 5 Ó
Khảo sát hàm số P t trên 1;2 ta tìm được min Pt 1;2 M T 2 O
Câu 45: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log x log y log x y và 9 12 16 Á N x a b V
, với a, b là hai số nguyên dương. Tính P ab . D y 2 – A. P 6 . B. P 5. C. P 8 . D. P 4 . VDC Lời giải Chọn B
Giả sử log x log y log
x y t . 9 12 16 x 9t 2t t t Khi đó t t t 3 3 3 1 5 y 12t 9 12 16 1 0 . 4 4 4 2
x y 16t t x 9t 3 1 5 a 1 Do đó ab 5. y 12t 4 2 b 5 N
Câu 46: Cho hàm số y f x liên tục trên
và có đồ thị như hình bên. H Ó M T O Á N V D – VDC
Phương trình f 2sin x m có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn
; khi và chỉ khi: A. m 3 ; 1 . B. m 3 ; 1 . C. m 3 ; 1 . D. m 3 ; 1 . Lời giải Chọn A
Đặt t 2sin x . Với x
; t 2 ;2.
f t m .
Số nghiệm của phương trình f t m là số giao điểm của y f t và y m.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 25 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020
Dựa vào đồ thị ta thấy, để phương trình f t m có ba nghiệm thì có một nghiệm sin x thuộc khoảng 1
;1 , một nghiệm là 1 và một nghiệm là 1
. Như vậy đồ thị hàm số y f t cắt
đường thẳng y m tại hai điểm có hoành độ bằng 2 hoặc 2
. Khi đó m 1, m 3 . N H
Câu 47: Cho hai hàm số y f x và y g x là hai hàm số liên tục trên có đồ thị hàm số y f x ÓM T
là đường cong nét đậm, đồ thị hàm số y gx là đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gọi ba O
giao điểm A , B , C của y f x và y gx trên hình vẽ lần lượt có hoành độ là a , b , c . ÁN V y D – VDC O B x A
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số h x f x g x trên đoạn ; a c ?
A. min h x h0 .
B. min h x ha . C. min h x hb . D. min h x hc . a;c a;c a;c a;c Lời giải Chọn C
Ta có: h x f x g x . N H Ó x a M
h x 0 x b . T O x c Á N V x ;
b c : f x g x 0 D – VDC x ;
a b : f x g x 0 . Xét bảng biến thiên: –
Từ bảng biến thiên ta có: min h x hb . a;c
Câu 48: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn là M 1; 2 ?
A. z 1 2i .
B. z 1 2i . C. z 1 2i . D. z 1 2i .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 26 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 Lời giải Chọn B
Câu 49: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau N H Ó M T O Á N V D –
Tìm giá trị cực đại của hàm số y f x . VDC A. 5 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có giá trị cực đại của hàm số là y 0
Câu 50: Cho hàm số f x 4 2
ax bx c , a ,
b c và có bảng biến thiên như hình vẽ
Số nghiệm thực dương của phương trình 2 f x 3 0 là N A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . H Ó Lời giải M Chọn D T O Á
Ta có f x f x 3 2 3 0 2 N V D – VDC 3
Từ bảng biến thiên suy ra đường thẳng y
cắt đồ thị hàm số tại 4 điểm trong đó có hai điểm 2 có hoành độ dương.
Vậy phương trình 2 f x 3 0 có hai nghiệm dương phân biệt.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 27 NHÓM TOÁN VD–VDC
NĂM HỌC 2019 – 2020 N H Ó M T O Á N V D – VDC N H Ó M T O Á N V D – VDC
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 28
Document Outline
- de-thi-chuyen-de-toan-12-lan-4-nam-2019-2020-truong-thpt-lien-son-vinh-phuc.pdf
- TOAN 123_TOÁN CHUYEN ĐỀ_132
- TOAN 123_TOÁN CHUYEN ĐỀ_dapancacmade
- 2037-TOANVDC.EDU.VN-TT-L12-THPT-LIEN-SON-VINH-PHUC-1920_PBX.pdf