TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Học kỳ I – Năm học 2020-2021
MÃ LƯU TRỮ
(do phòng KT-ĐBCL ghi)
(Đề thi gồm 1 trang)
Họ tên người ra đề/MSCB: .......................................................... Chữ ký: ............... [Trang 1]
Họ tên người duyệt đề: .............................................................. Chữ ký: .................
Tên học phần: VLĐC-1 (Cơ -Nhiệt) Mã HP:
Thời gian làm bài:
Ngày thi:
Ghi chú: Sinh viên [ được phép / không được phép] sử dụng tài liệu khi làm bài.
Câu 1 (5 điểm) Hệ truyền động như hình 1, gồm ròng rọc có dạng đĩa đặc
có khối lượng m = 0,8 (kg) và hai vật m
1
= 5(kg) và m
2
= 3(kg) nối với
nhau qua dây treo không khối lượng, không dãn. Bỏ qua sự trượt của dây
treo và sự ma sát ở trục ròng rọc. Cho g = 10 m/s
2
.
a) Bằng phương trình động lực học. Tìm:
+ Gia tốc của hệ (m
1
,m
2
)
+ Các lực căng dây
b) Bằng phương pháp biến đổi cơ năng, tìm gia tốc của hệ (m
1
,m
2
)
Câu 2 (5 điểm) Một khối khí O
2
thực hiện một chu trình
thuận nghịch (hình 2), trong đó (1-2) (3-4) hai quá trình
đẳng nhiệt ứng với các nhiệt độ T
1
T
2
, quá trình (2-3)
(4-1) các quá trình đoạn nhiệt. Cho T
1
= 400(K), V
1
=
2(lít), V
2
= 5(lít); V
3
= 8(lít); p
1
= 7.10
5
N/m
2
.
a) Tìm p
2
, T
2,
p
3
, p
4
, V
4
ứng với các trạng thái (1), (2),
(3), (4).
b) Cho biết quá trình nào khí nhận hoặc sinh công bằng
bao nhiêu ? Trong cả chu trình khí nhận hay sinh công.
c) Tính hiệu suất của chu trình
-----------------------------------------------------------------
Hết
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Học kỳ I – Năm học 2020-2021
MÃ LƯU TRỮ
(do phòng KT-ĐBCL ghi)
(Đề thi gồm 1 trang)
Họ tên người ra đề/MSCB: .......................................................... Chữ ký: ............... [Trang 2]
Họ tên người duyệt đề: .............................................................. Chữ ký: .................
Đáp án
: (0,5đ)
Câu 1:
a) Giả sử ban đầu vật m
1
nằm tại điểm O, chuyển động theo chiều
m
1
đi xuống, m
2
đi lên.
Xét vật m
1
:
m
1
.g – T
1
= m
1
.a
1
(1) (0.5đ)
Xét vật m
2
:
-m
2
.g + T
2
= m
2
.a
2
(2) (0.5đ)
Xét ròng rọc m:
R(T
1
’ – T
2
’) = Iβ (0.5đ)
Ta có : T
1
= T
1
’ ; T
2
= T
2
’ ; a
1
= a
2
=a ;
2
1 2 1 2
1 1 1
R T T mR T T mR ma
2 2 2
1 2
1 2
(m m )g
a
1
(m m m)
2
=2,38m/s
2
(0.5đ)
1 1
T m g a 5 10 2,38 38,1(N)
(0.5đ)
2 2
b) Có thể chọn góc thế khác
Chọn gốc thế năng tại vị trí của mỗi vật, lúc đầu hệ đứng yên (v
0
= 0 m/s)
Cơ năng của hệ lúc đầu E
đ
=0 (0,5đ)
Giả sử m
1
đi xuống đoạn x thì m
2
đi lên đoạn x, hệ m
1
và m
2
có vận tốc v, ròng rọc có vận
tốc góc . Cơ năng của hệ
2 2
s 1 2 1 2
1 1
E m m v m gx m gx I
2 2
(0,5đ)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Học kỳ I – Năm học 2020-2021
MÃ LƯU TRỮ
(do phòng KT-ĐBCL ghi)
(Đề thi gồm 1 trang)
Họ tên người ra đề/MSCB: .......................................................... Chữ ký: ............... [Trang 3]
Họ tên người duyệt đề: .............................................................. Chữ ký: .................
Cơ năng bảo toàn E
s
=E
đ
2 2
1 2 1 2
1 1
m m v m gx m gx I 0
2 2
1 2 1 2
m m va m gv m gv I 0 
2
1 2 1 2
1
m m va m gv m gv mR 0
2

(0,5đ)
1 2 1 2
1
m m va m gv m gv mva 0
2
1 2
2
1 2
m m g
a 2,38m / s
1
m m m
2
(0,5đ)
Câu 2:
a) Ta có (1-2) là quá trình đẳng nhiệt: p
2
= (V
1
/V
2
)p
1
= 2,8 atm
Vì khối khí Oxy là khí lưỡng nguyên tử i = 5
và quá trình (2-3) là quá trình đoạn nhiệt nên:
p
3
= .p
2
= 1.45 atm (0.5đ)
T
2
= T
1
= 331K (0.5đ)
Quá trình (4-1) là quá trình đoạn nhiệt nên
T
2
=T
1
= . V
4
= 3.2 lít (0.5đ)
Quá trình (3-4) là quá trình đẳng nhiệt:
p
3
V
3
= p
4
V
4
p
4
= 3.6 atm (0.5đ)
b) Công thực hiện trên từng quá trình:
A
12
= -p
1
V
1
ln(V
2
/V
1
) = -1258 J sinh công 1258J (0.5đ)
A
23
= (1 -
2
1
T
T
) = 620 J nhận công 620J
A
41
= (1 -
1
2
T
T
) = -620 J sinh công 620J (0.5đ)
A
34
= -p
3
V
3
ln(V
4
/V
3
) = +1042 J nhận công 1042J (0.5đ)
Tổng công khối khí thực hiện trong cả chu trình:
A = A
12
+ A
23
+ A
34
+ A
41
= -216 J sinh công 216J (0.5đ)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Học kỳ I – Năm học 2020-2021
MÃ LƯU TRỮ
(do phòng KT-ĐBCL ghi)
(Đề thi gồm 1 trang)
Họ tên người ra đề/MSCB: .......................................................... Chữ ký: ............... [Trang 4]
Họ tên người duyệt đề: .............................................................. Chữ ký: .................
c) Nhiệt mà khí nhận trong từng quá trình đẳng nhiệt:
Q
12
= -A
12
= + 1258J (0,5đ)
Q
34
= -A
34
= -1042J ,
'
2
1
Q
1042
1 1 17,17%
Q 1258
(0,5đ)
Hết

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM MÃ LƯU TRỮ
(do phòng KT-ĐBCL ghi) ĐỀ THI CUỐI KỲ
Học kỳ I – Năm học 2020-2021 Tên học phần: VLĐC-1 (Cơ -Nhiệt) Mã HP: Thời gian làm bài: Ngày thi:
Ghi chú: Sinh viên [  được phép / không được phép] sử dụng tài liệu khi làm bài.
Câu 1 (5 điểm) Hệ truyền động như hình 1, gồm ròng rọc có dạng đĩa đặc
có khối lượng m = 0,8 (kg) và hai vật m1 = 5(kg) và m2 = 3(kg) nối với
nhau qua dây treo không khối lượng, không dãn. Bỏ qua sự trượt của dây
treo và sự ma sát ở trục ròng rọc. Cho g = 10 m/s2.
a) Bằng phương trình động lực học. Tìm:
+ Gia tốc của hệ (m1,m2) + Các lực căng dây
b) Bằng phương pháp biến đổi cơ năng, tìm gia tốc của hệ (m1,m2)
Câu 2 (5 điểm) Một khối khí O2 thực hiện một chu trình
thuận nghịch (hình 2), trong đó (1-2)(3-4) là hai quá trình
đẳng nhiệt ứng với các nhiệt độ T1 và T2, quá trình (2-3)
(4-1) là các quá trình đoạn nhiệt. Cho T1 = 400(K), V1 =
2(lít), V2 = 5(lít); V3 = 8(lít); p1 = 7.105N/m2.
a) Tìm p2, T2, p3, p4, V4 ứng với các trạng thái (1), (2), (3), (4).
b) Cho biết quá trình nào khí nhận hoặc sinh công bằng
bao nhiêu ? Trong cả chu trình khí nhận hay sinh công.
c) Tính hiệu suất của chu trình
----------------------------------------------------------------- Hết (Đề thi gồm 1 trang)
Họ tên người ra đề/MSCB: .......................................................... Chữ ký: ............... [Trang 1]
Họ tên người duyệt đề: .............................................................. Chữ ký: .................
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM MÃ LƯU TRỮ
(do phòng KT-ĐBCL ghi) ĐỀ THI CUỐI KỲ
Học kỳ I – Năm học 2020-2021 Đáp án: (0,5đ) Câu 1:
a) Giả sử ban đầu vật m1 nằm tại điểm O, chuyển động theo chiều m1 đi xuống, m2 đi lên. Xét vật m1:
 m1.g – T1 = m1.a1 (1) (0.5đ) Xét vật m2:
 -m2.g + T2 = m2.a2 (2) (0.5đ) Xét ròng rọc m:
 R(T1’ – T2’) = Iβ (0.5đ)
Ta có : T1 = T1’ ; T2 = T2’ ; a1 = a2=a ; 1 1 1 R T  T  2  mR   T  T  mR  ma 1 2  1 2  2 2 2 (m  m ) g 1 2  a  =2,38m/s2 (0.5đ) 1 (m  m  m) 1 2 2
 T  m g  a  5 10  2,38  38,1(N) (0.5đ) 1 1    
 T  m g  a  3 10  2,38  37,14(N) 2 2    
b) Có thể chọn góc thế khác
Chọn gốc thế năng tại vị trí của mỗi vật, lúc đầu hệ đứng yên (v0 = 0 m/s)
Cơ năng của hệ lúc đầu Eđ=0 (0,5đ)
Giả sử m1 đi xuống đoạn x thì m2 đi lên đoạn x, hệ m1 và m2 có vận tốc v, ròng rọc có vận 1 1
tốc góc . Cơ năng của hệ E  m  m  2 2 v  m gx  m gx  I (0,5đ) s 1 2 1 2 2 2 (Đề thi gồm 1 trang)
Họ tên người ra đề/MSCB: .......................................................... Chữ ký: ............... [Trang 2]
Họ tên người duyệt đề: .............................................................. Chữ ký: .................
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM MÃ LƯU TRỮ
(do phòng KT-ĐBCL ghi) ĐỀ THI CUỐI KỲ
Học kỳ I – Năm học 2020-2021 1 1
Cơ năng bảo toàn Es=Eđ  m  m  2 2 v  m gx  m gx  I  0 1 2 1 2 2 2
 m  m va  m gv  m gv  I  0 1 2  1 2 1  m  m  2 va  m gv  m gv  mR   0 (0,5đ) 1 2 1 2 2 1
 m  m va  m gv  m gv  mva  0 1 2  1 2 2 m  m g 1 2  2  a   2, 38m / s (0,5đ)  1  m  m  m  1 2   2  Câu 2:
a) Ta có (1-2) là quá trình đẳng nhiệt: p2 = (V1/V2)p1 = 2,8 atm
Vì khối khí Oxy là khí lưỡng nguyên tử  i = 5
và quá trình (2-3) là quá trình đoạn nhiệt nên: p3 = .p2 = 1.45 atm (0.5đ) T2 = T1 = 331K (0.5đ)
Quá trình (4-1) là quá trình đoạn nhiệt nên T2 =T1  = .  V4 = 3.2 lít (0.5đ)
Quá trình (3-4) là quá trình đẳng nhiệt: p3V3 = p4V4  p4 = 3.6 atm (0.5đ)
b) Công thực hiện trên từng quá trình:
A12 = -p1V1ln(V2/V1) = -1258 J sinh công 1258J (0.5đ) T A23 = (1 - 2 ) = 620 J nhận công 620J T1 T A41 = (1 - 1 ) = -620 J sinh công 620J (0.5đ) T2
A34 = -p3V3ln(V4/V3) = +1042 J nhận công 1042J (0.5đ)
Tổng công khối khí thực hiện trong cả chu trình:
A = A12 + A23 + A34 + A41 = -216 J sinh công 216J (0.5đ) (Đề thi gồm 1 trang)
Họ tên người ra đề/MSCB: .......................................................... Chữ ký: ............... [Trang 3]
Họ tên người duyệt đề: .............................................................. Chữ ký: .................
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM MÃ LƯU TRỮ
(do phòng KT-ĐBCL ghi) ĐỀ THI CUỐI KỲ
Học kỳ I – Năm học 2020-2021
c) Nhiệt mà khí nhận trong từng quá trình đẳng nhiệt: Q12 = -A12 = + 1258J (0,5đ) Q34 = -A34 = -1042J , ' Q 1042 2   1  1  17,17% (0,5đ) Q 1258 1 Hết (Đề thi gồm 1 trang)
Họ tên người ra đề/MSCB: .......................................................... Chữ ký: ............... [Trang 4]
Họ tên người duyệt đề: .............................................................. Chữ ký: .................