Đề thi cuối HKII học phần Cơ sở dữ liệu năm 2024 - 2025 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Tài liệu đề thi cuối HKII học phần Cơ sở dữ liệu năm 2024 - 2025 được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 16 trang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:
Thông tin:
16 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối HKII học phần Cơ sở dữ liệu năm 2024 - 2025 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Tài liệu đề thi cuối HKII học phần Cơ sở dữ liệu năm 2024 - 2025 được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 16 trang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

28 14 lượt tải Tải xuống
Nhp môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
B môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 1/14
THI CUI K HC K 2 2012/2013
CƠ S D LIU
Lp : ________________
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không được s dng tài liu)
MSSV
Ch ký ca giám th :
H và tên
S th t
đ
369
Trc nghim: chn 1 câu tr li đúng nht.
Tr li các câu hi t 1 60 và tô vào bng tr li sau đây:
(Hướng dn : x : chn, x : b chn, : chn li)
1
A
B
C
E
21
A
B
C
D
E
41
A
B
C
D
E
2
A
B
C
E
22
A
B
C
D
E
42
A
B
C
D
E
3
A
B
C
E
23
A
B
C
D
E
43
A
B
C
D
E
4
A
B
C
E
24
A
B
C
D
E
44
A
B
C
D
E
5
A
B
C
E
25
A
B
C
D
E
45
A
B
C
D
E
6
A
B
C
E
26
A
B
C
D
E
46
A
B
C
D
E
7
A
B
C
E
27
A
B
C
D
E
47
A
B
C
D
E
8
A
B
C
E
28
A
B
C
D
E
48
A
B
C
D
E
9
A
B
C
E
29
A
B
C
D
E
49
A
B
C
D
E
10
A
B
C
E
30
A
B
C
D
E
50
A
B
C
D
E
11
A
B
C
E
31
A
B
C
D
E
51
A
B
C
D
E
12
A
B
C
E
32
A
B
C
D
E
52
A
B
C
D
E
13
A
B
C
E
33
A
B
C
D
E
53
A
B
C
D
E
14
A
B
C
E
34
A
B
C
D
E
54
A
B
C
D
E
15
A
B
C
E
35
A
B
C
D
E
55
A
B
C
D
E
16
A
B
C
E
36
A
B
C
D
E
56
A
B
C
D
E
17
A
B
C
E
37
A
B
C
D
E
57
A
B
C
D
E
18
A
B
C
E
38
A
B
C
D
E
58
A
B
C
D
E
19
A
B
C
E
39
A
B
C
D
E
59
A
B
C
D
E
20
A
B
C
E
40
A
B
C
D
E
60
A
B
C
D
E
61
A
B
C
E
63
A
B
C
D
E
65
A
B
C
D
E
62
A
B
C
E
64
A
B
C
D
E
Nhp môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
B môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 2/14
1) Câu phát biu nào sau đây là KHÔNG phù hp vi định nghĩa “Quan h”:
A) Quan h là mt tp hp các b.
B) Các b trong quan h là danh sách có th t.
C) Giá tr ti mt thuc tính ca mt b bt k trong quan h đều thuc v mt tp giá tr xác định gi
min giá tr ca thuc tính.
D) Quan h không phân bit th t gia các b.
E) Mi b ca quan h bc n là mt danh sách có th t ca n giá tr.
2) Cho quan h Q tp thuc tính F khóa ngoi, tham chiếu đến tp thuc tính P ca quan h R. Câu
nào sau đây là SAI:
A) S thuc tính thuc F phi bng s thuc tính thuc P.
B) Các thuc tính ca F phi tương ng cùng tên vi các thuc tính ca P.
C) Các thuc tính ca F tương ng cùng min giá tr vi các thuc tính ca P.
D) Vi mt dòng bt k ca Q, giá tr ti F phi tn ti mt dòng nào đó ca R tính trên tp thuc tính P.
E) Giá tr ti F có th nhn giá tr rng (null).
3) Cho quan h Q tp thuc tính F khóa ngoi, tham chiếu đến tp thuc tính P ca quan h R. Câu
nào sau đây là SAI:
A) Giá tr ca mi b ti P trong R phi có trước nếu giá tr đó được s dng các b ti F trong Q.
B) P không nht thiết là khóa chính hay khóa ng viên ca R.
C) F có th là tp thuc tính khóa ca Q.
D) F trong Q có cùng min giá tr vi P trong R.
E) Giá tr ti F có th là giá tr null.
4) Nhn xét nào sau đây là phù hp vi khái nim “Siêu khóa”:
A) Mt quan h ch có mt siêu khóa.
B) Trong mt quan h, s thuc tính ca mt khóa phi ít hơn s thuc tính ca mt siêu khóa.
C) Siêu khóa S ca mt quan h Q có th là khóa hoc là tp thuc tính có cha khóa ca Q.
D) Không nht thiết có 2 b khác nhau ti tp thuc tính là siêu khóa.
E) Giá tr ti tp thuc tính siêu khóa có th null.
5) Cho 2 quan h: SV(MÃSV, TÊNSV, MÃLP)
LP(MÃLP, TÊNLP)
MÃLP trong SV khóa ngoi tham chiếu đến MÃLP ca LP. Phát biu nào sau đây hp lý
nht?
A) Ta không th chnh sa d liu trên ct MÃLP ca bng LP vì đã có d liu liên quan bng SV.
B) Thc tế không có nhu cu chnh sa d liu trên khóa chính (ct MÃLP).
C) th chnh sa d liu trên ct MÃLP ca bng LP nhưng sau đó người dùng phi cp nht th
công tng dòng d liu có liên quan bng SV.
D) Có th chnh sa d liu ca ct MÃLP ca bng LP hay không là do người cài đặt cơ s d liu ch
định.
E) C, D đều đúng.
6) Khi lưu tr mi quan h mt – nhiu, (ngoài thuc tính riêng ca mi quan h), ta cn phi:
A) Thêm vào quan-h-mt khóa chính ca quan h phía bên nhiu phi đặt tên ging vi các thuc tính
khóa chính ca quan-h-nhiu.
B) Thêm vào quan-h-mt khóa chính ca quan h phía bên nhiu, tên không cn phi ging, ch cn tương
ng có cùng min giá tr vi khóa chính ca quan-h-nhiu.
C) Thêm vào quan-h-mt khóa chính ca quan h phía bên nhiu, nht thiết phi đặt cùng tên cùng
min giá tr vi các thuc tính là khóa chính ca quan-h-nhiu.
D) Không nht thiết phi mang các thuc tính là khóa chính ca quan h này sang làm khóa ngoi cho quan
h kia.
E) Các câu trên đều sai.
Nhp môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
B môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 3/14
7) Các khóa ngoi đòi hi nhng thuc tính mà nó tham chiếu đến phi có ràng buc:
A) Khóa chính.
B) Duy nht (UNIQUE).
C) Khóa ngoi.
D) A, B.
E) A, C.
8) Để lưu tr mi quan h mt – mt dùng mô hình quan h, ta phi:
A) To ra mt quan h mi khóa chính t hp khoá chính ca hai quan h ng vi hai thc th liên
quan.
B) Ly tp thuc tính khóa chính ca quan h này làm khóa ngoi cho quan h kia.
C) Hoán v khóa chính ca quan h này vi khóa ngoi ca quan h kia.
D) Thêm vào quan h này mt s thuc tính ca quan h kia.
E) Các câu trên đều sai.
9) Cho R là quan h ban đầu. Biu thc nào dưới đây KHÔNG phù hp vi quan h kết qu S:
R
A
B
C
D
S
A
B
C
D
a1
b1
5
40
a1
b1
5
40
a2
b2
4
38
a5
b1
4
43
a3
b1
2
43
a4
b1
1
55
a5
b1
4
43
A) σ
(C=5
C=4)
(σ
D>=40
(R))
B) σ
(B=b1
D>=40)
(R)
C) σ
(C=5
D>=40)
(C=4
D>=40)
(R)
D) σ
(D>=40)
(σ
( C=5
C=4)
(R))
E) σ
(B=b1
C>=4)
(R)
10) Cho 3 quan h R, S T. Phép toán nào dưới đây phù hp vi th hin ca chúng, biết rng kết qu ca
phép toán là quan h còn li:
A) S T
R
A
B
S
A
T
B
B) S × T
a1
b1
a1
b1
C) Π
A
(R) S
a2
b1
a2
b4
D) R ÷ S
a3
b1
a3
E) R S
a4
b1
a1
b4
a3
b2
a2
b4
a3
b4
a2
b3
a1
b2
a4
b3
11) Cho R và S là 2 quan h, kết qu ca phép tích Descartes gia R và S là mt quan h gm:
R
A
B
S
C
21
11
11
22
12
12
10
Nhp môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
B môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 4/14
A) 3 ct và 4 b d liu.
B) 3 ct và 6 b d liu.
C) 3 ct và 5 b d liu.
D) 3 ct và 3 b d liu.
E) Các câu trên đều sai.
12) Cho 2 quan h R(A
1
, A
2
, …, A
n
) S(B
1
, B
2
, …, B
n
). Gi min giá tr ca các thuc tính A
i
, B
j
dom(A
i
), dom(B
i
) vi 1 i n . Chn câu tr li chính xác và tng quát nht.
A) R và S kh hp khi chúng có cùng s thuc tính và dom(A
i
)=dom(B
i
)
B) R và S kh hp khi chúng có cùng s dòng và dom(A
i
)=dom(B
i
)
C) R và S kh hp khi chúng có s thuc tính khác nhau và dom(A
i
)dom(B
i
)
D) R và S kh hp khi chúng có dom(A
i
)=dom(B
i
)
E) R và S kh hp khi chúng có các thuc tính ging nhau và dom(A
i
)=dom(B
i
)
13) Cho 2 quan h R và S, nhn xét nào dưới đây là chính xác nht khi R kết t nhiên vi S (R * S):
A) R và S nht thiết phi có cùng s lượng thuc tính.
B) R và S bt buc phi ging nhau.
C) R và S phi có ít nht mt thuc tính ging nhau.
D) R và S không cn phi kh hp.
E) R và S phi kh hp.
14) Cho quan h SINHVIÊN(, TÊN) cha 100 sinh viên. Trong đó 5 sinh viên ging tên nhau.
bao nhiêu b được tr v khi thc hin phép chiếu trên thuc tính TÊN?
A) 100.
B) 99.
C) 97.
D) 95.
E) 96.
15) Các HQT CSDL quan h đều cung cp:
A) Ngôn ng lp trình có cu trúc.
B) Ngôn ng hướng đối tượng.
C) Ngôn ng truy vn có cu trúc.
D) Ngôn ng hình thc.
E) Tp hp nhiu ngôn ng.
Cho 2 lược đồ quan h : NHÂNVIÊN(MÃNV, LƯƠNG, PHÒNG, _NQL)
PHÒNGBAN(MÃPB, TÊNPB, MÃ_TRPHG)
Biết rng MÃ_NQL cho biết nhân viên ph trách chuyên môn cho nhân viên có mã là MÃNV, MÃ_TRPHG
là mã nhân viên làm trưởng phòng ban.
16) Mnh đề WHERE nào dưới đây là không hp l?
A) WHERE MÃ_TRPHG NOT IN (SELECT MÃNV FROM NHÂNVIÊN)
B) WHERE NOT EXISTS (SELECT MÃNV FROM NHÂNVIÊN)
C) WHERE EXISTS (SELECT MÃNV FROM NHÂNVIÊN)
D) WHERE MÃ_TRPHG NOT EXISTS (SELECT MÃNV FROM NHÂNVIÊN)
E) WHERE MÃ_TRPHG IN (SELECT MÃNV FROM NHÂNVIÊN)
17) Trường hp nào dưới đây là hp l?
A) SELECT TÊNPB, MÃPB, COUNT(*) FROM NHÂNVIÊN, PHÒNGBAN WHERE PHÒNG=MÃPB
GROUP BY TÊNPB, MÃPB
Nhp môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
B môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 5/14
B) SELECT PHÒNG, COUNT(*) FROM NHÂNVIÊN, PHÒNGBAN WHERE PHÒNG=MÃPB GROUP
BY PHÒNG, TÊNPB
C) SELECT TÊNPB, COUNT(*) FROM NHÂNVIÊN, PHÒNGBAN WHERE PHÒNG=MÃPB GROUP
BY TÊNPB
D) A, B, C.
E) Ch có A, C.
18) Cho danh sách nhân viên có ph trách chuyên môn cho nhân viên khác, trường hp nào sau đây là hp l
A) SELECT * FROM NHÂNVIÊN WHERE MÃNV IN (SELECT MÃ_NQL FROM NHÂNVIÊN)
B) SELECT * FROM NHÂNVIÊN NV1, NHÂNVIÊN NV2 WHERE NV1.MÃNV = NV2.MÃ_NQL
C) SELECT * FROM NHÂNVIÊN WHERE MÃNV = (SELECT MÃ_NQL FROM NHÂNVIÊN)
D) SELECT * FROM NHÂNVIÊN NV1 WHERE EXISTS (SELECT * FROM NHÂNVIÊN WHERE
MÃ_NQL = NV1.MÃNV)
E) A, B, D
19) Câu nào sau đây cho danh sách các trưởng phòng có ph trách chuyên môn các nhân viên khác.
A) SELECT NV1.MÃNV FROM NHÂNVIÊN NV1, NHÂNVIÊN NV2, PHONGBAN PB
WHERE NV1.MÃNV = NV2.MÃ_NQL AND NV1.PHÒNG = PB.MÃPB
B) SELECT NV1.MÃNV FROM NHÂNVIÊN NV1, NHÂNVIÊN NV2, PHONGBAN PB
WHERE NV1.MÃNV = NV2.MÃ_NQL AND NV1.MÃNV = PB.MÃ_TRPHG
C) SELECT MÃNV FROM NHÂNVIÊN NV1, NHÂNVIÊN NV2, PHONGBAN PB
WHERE NV1.MÃNV = NV2.MÃ_NQL AND NV2.PHÒNG = PB.MÃPB
D) B, C.
E) A, C.
20) Cho 2 lược đồ quan h : TP(MÃTP, TÊNTP, DÂNS, MÃTNH)
TNH(MÃTNH, TÊNTNH, TPCHÍNH)
Biết rng mi thành ph thuc v mt tnh, mi tnh 1 thành ph chính (TPCHÍNH) thành ph ln
nht trong tnh đó.
Câu truy vn nào dưới nào đây cho biết tt c các tnh có ít nht mt thành ph vi dân s trên 200000?
A) SELECT TÊNTNH FROM TNH WHERE EXISTS (SELECT * FROM TP WHERE
DÂNS>200000)
B) SELECT TÊNTNH FROM TNH WHERE MÃTNH= (SELECT MÃTNH FROM TP WHERE
DÂNS>200000)
C) SELECT TÊNTNH FROM TNH WHERE TPCHÍNH IN (SELECT MÃTP FROM TP WHERE
DÂNS>200000)
D) SELECT TÊNTNH FROM TNH WHERE EXISTS (SELECT * FROM TP WHERE
TPCHÍNH=MÃTP AND DÂNS>200000)
E) SELECT TÊNTNH FROM TNH WHERE EXISTS (SELECT * FROM TP WHERE
MÃTP=MÃTNH AND DÂNS>200000)
21) Cho 2 lược đồ quan h: KHÁCHHÀNG(MÃKH, TÊNKH)
HÓAĐƠN(SHD, MÃKH, MÃSP, SLƯỢNG)
Câu truy nào dưới đây cho biết nhng khách hàng không mua bt k mt sn phm nào
A) SELECT TÊNKH FROM KHÁCHHÀNG KH LEFT JOIN HÓAĐƠN HD ON KH.MÃKH=HD.MÃKH
B) SELECT TÊNKH FROM KHÁCHHÀNG KH RIGHT JOIN HÓAĐƠN HD ON
KH.MÃKH=HD.MÃKH
C) SELECT TÊNKH FROM KHÁCHHÀNG KH JOIN HÓAĐƠN HD ON KH.MÃKH=HD.MÃKH
D) SELECT TÊNKH FROM KHÁCHHÀNG WHERE MÃKH NOT IN (SELECT MÃKH FROM
HÓAĐƠN)
E) SELECT TÊNKH FROM KHÁCHHÀNG WHERE NOT EXISTS (SELECT * FROM HÓAĐƠN)
22) Cho 2 lược đồ quan h: NHÂNVIÊN(MÃNV, TÊNNV, LƯƠNG, PHG)
PHÒNGBAN(MÃPB, TÊNPB)
Nhp môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
B môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 6/14
Phát biu nào hp l vi câu truy vn:
SELECT MÃPB, TÊNPB, TÊNNV, LƯƠNG
FROM NHÂNVIÊN NV1, PHÒNGBAN PB
WHERE NV1.PHG = PB. MÃPB AND LƯƠNG = (SELECT MAX(LƯƠNG)
FROM NHÂNVIÊN NV2 WHERE NV2.PHG = NV1.PHG)
A) Câu truy vn không có ý nghĩa.
B) Danh sách tên và lương ca tt c các nhân viên trong tng phòng ban.
C) Các nhân viên có lương ln nht và phòng ban mà nhân viên đó trc thuc.
D) Mã và tên ca phòng ban có lương ln nht và các nhân viên trong phòng ban đó.
E) Các nhân viên có lương ln nht trong tng phòng ban.
23) Cho lược đồ quan h : SÁCH(ISBN, TASÁCH, TÁCGI, GIÁTIN, LOISÁCH)
SELECT LOISÁCH
FROM SÁCH
WHERE TÁCGI = ‘NVA’ AND GIÁTIN > 100
GROUP BY LOISÁCH
HAVING AVG(GIÁTIN) >= ALL (SELECT AVG (GIÁTIN)
FROM SÁCH
WHERE TÁCGI = ‘NVA’ AND GIÁTIN > 100
GROUP BY LOISÁCH)
A) Câu truy vn không cho kết qu.
B) Cho biết các loi sách ca tác gi ‘NVA’có giá tin ln nht và ln hơn 100.
C) Cho biết các loi sách ca tác gi ‘NVA’ có giá tin trung bình ln nht và ln hơn 100.
D) Trong các loi sách ca tác gi ‘NVA’ có giá tin ln hơn 100, cho biết loi sách nào có giá tin trung
bình ln nht.
E) Trong các loi sách ca tác gi ‘NVA’ có giá tin trung bình ln hơn 100, cho biết loi sách nào có giá
tin trung bình ln nht
24) Cho lược đồ quan h: TP(TÊNTP, TNHTHÀNH, DÂNS, SLDN) lưu li d liu mi thành ph thuc
tnh hoc thành ph ln nào, dân s là bao nhiêu và s lượng doanh nghip (SLDN) trong thành ph đó.
Câu truy vn nào cho biết nhng tnh thành trên 50 doanh nghip các thành ph tng s dân
trên 35000 dân?
A) SELECT TNHTHÀNH FROM TP
WHERE SLDN > 50 AND DÂNS > 35000
B) SELECT TNHTHÀNH FROM TP
GROUP BY TNHTHÀNH HAVING SUM(SLDN) >50 AND SUM(DÂNS) > 35000
C) SELECT TNHTHÀNH FROM TP WHERE SLDN >50
GROUP BY TNHTHÀNH HAVING SUM(DÂNS) > 35000
D) SELECT TNHTHÀNH FROM TP WHERE DÂNS > 35000
GROUP BY TNHTHÀNH HAVING SUM(SLDN)>50
E) Không có câu nào đúng.
25) Cho lược đồ quan h : NHÂNVIÊN(MÃNV, TÊNNV, LƯƠNG, PHÒNG)
Để có danh sách các nhân viên có lương cao nht, câu truy vn nào sau đây đúng?
A) SELECT MANV, TÊNNV, LƯƠNG FROM NHÂNVIÊN WHERE LƯƠNG = (SELECT
MAX(LƯƠNG) FROM NHÂNVIÊN)
B) SELECT MANV, TÊNNV, LƯƠNG FROM NHÂNVIÊN WHERE LƯƠNG >= ALL (SELECT
LƯƠNG FROM NHÂN VIÊN)
C) SELECT MANV, TÊNNV, LƯƠNG FROM NHÂNVIÊN NV1 WHERE LƯƠNG > ALL (SELECT
LƯƠNG FROM NHÂN VIÊN WHERE MÃNV <> NV1.MÃNV )
D) Ch có A, B là đúng.
E) Các câu trên đều đúng.
26) Cho lược đồ quan h: TP(TÊNTP, TNHTHÀNH, DÂNS, SLDN)
Nhp môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
B môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 7/14
Vi yêu cu: “Cho biết s lượng các doanh nghip trong tnh ‘Qung Ninh’”, câu truy vn nào sau đây
đúng nht?
A) SELECT SLDN FROM TP WHERE TNHTHÀNH=‘QUNG NINH’
B) SELECT SUM(SLDN) FROM TP WHERE TNHTHÀNH=‘QUNG NINH’
C) SELECT TNHTHÀNH, SUM(SLDN) FROM TP
WHERE TNHTHÀNH=‘QUNG NINH’ GROUP BY TNHTHÀNH
D) SELECT TNHTHÀNH, SUM(SLDN) FROM TP
GROUP BY TNHTHÀNH HAVING TNHTHÀNH=‘QUNG NINH’
E) Các câu trên đều sai.
S dng lược đồ sau đây để tr li cho 2 câu tiếp theo:
NHÂNVIÊN(TÊNNV, ĐƯỜNGPH, THÀNHPH)
LÀMVIC(TÊNNV, TÊNCT, LƯƠNG)
CÔNGTY(TÊNCT, THÀNHPH)
QUNLÝ(TÊNNV, TÊNNQL)
27) Phát biu nào dưới đây phù hp vi biu thc:
{t.TÊNNV | NHÂNVIÊN(t) q(LÀMVIC(q) u(CÔNGTY(u)
q.TÊNNV=t.TÊNNV q.TÊNCT=u.TÊNCT t.THÀNHPH= u.THÀNHPH))}
A) Tìm tên tt c nhân viên làm vic trong thành ph.
B) Tìm tên ca tt c nhân viên có thành ph cư ng cũng là nơi mà h làm vic.
C) Tìm tên các nhân viên có tên trùng vi tên thành ph mà h làm vic.
D) Tìm tên các nhân viên có làm vic cho công ty mà tên công ty trùng vi tên thành ph mà h làm vic.
E) Các câu trên đều sai.
28) Phát biu nào dưới đây phù hp vi biu thc:
{t.TÊNNV | NHÂNVIÊN (t) q(QUNLÝ(q) u(NHÂNVIÊN(u) t.TÊNNV = q.TÊNNV
q.TÊNNQL = u.TÊNNV t.THÀNHPH = u.THÀNHPH t.ĐƯỜNGPH = u.ĐƯỜNGPH ))}
A) Tìm tên người qun lý nơi cư ng (THÀNHPH, ĐƯỜNGPH) ging nơi cư ng ca nhân viên h
qun lý.
B) Tìm nhân viên qun lý nơi cư ng (THÀNHPH, ĐƯỜNGPH) ging nơi cư ng ca các nhân viên
được h qun lý.
C) Tìm tên ca nhng nhân viên nơi cư ng (THÀNHPH, ĐƯỜNGPH) cùng vi nơi cư ng ca
nhng nhân viên khác.
D) Tìm tên ca tt c nhân viên nơi cư ng (THÀNHPH, ĐƯỜNGPH) ging nơi cư ng ca người
qun lý h.
E) Các câu trên đều sai.
29) Cho các nhn xét sau đây, cho biết nhn xét nào SAI?
A) Ta hoàn toàn có th cài đặt các ràng buc toàn vn ca mt ng dng ch dùng các trigger.
B) Ta th cài đặt nhng ràng buc toàn vn sau khi khai thác cơ s d liu khi khai thác ta mi nhn
biết chúng.
C) Các ràng buc toàn vn th được cài đặt bng cách dùng cơ chế HQT CSDL h tr, dùng thêm
trigger, và khi lp trình xây dng ng dng, min là vic này được thc hin trước khi khai thác cơ s d
liu.
D) th mt s RBTV chúng ta không cn phi khai báo khi chúng đã được ép tha RBTV khác (đã
khai báo).
E) Ta có th không khai báo mt ràng buc toàn vn khi định nghĩa cơ s d liu, mà s khai báo ràng buc
đó khi lp trình xây dng ng dng.
Cho 2 quan h: BIÊNLAI(SBL, MÃKH, MÃHV, ĐIM, KTQU, XPLOI)
KHÓAHC(MÃKH, TÊNKH, NGÀYBTĐẦU, NGÀYKTTHÚC)
Dùng 2 quan h cho 3 câu sau đây:
Nhp môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
B môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 8/14
30) Ràng buc nào sau đây là ràng buc liên thuc tính.
A) Thi gian ca mi khóa hc là 6 tháng.
B) KTQU ph thuc vào ĐIM và thuc tp hp {“Đậu”, “Không đậu”}.
C) SBL là duy nht cho tng khóa hc.
D) Mi khóa hc có s hc viên không quá 200.
E) XPLOI ph thuc vào ĐIM và có th nhn mt trong các giá tr “Gii”, “Khá”, “Trung bình”,
“Yếu”.
31) Ràng buc nào sau đây là ràng buc liên b.
A) Thi gian ca mi khóa hc là 6 tháng.
B) S biên lai là duy nht cho tng khóa hc.
C) Mi khóa hc có s hc viên không quá 200.
D) A và B.
E) B và C.
32) Biết rng d liu phi tha các ràng buc được t 2 câu trên. Cho biết trên hai quan h đã cho
bao nhiêu ràng buc liên thuc tính (trên 1 hoc 2 quan h).
A) 0.
B) 1.
C) 2.
D) 3.
E) 4.
33) Cho lược đồ quan h: THIĐẤU(NGÀY, GI, ĐỘI, SBÀN, KTQU, ĐIM)
Trường hp nào sau đây là ràng buc liên b.
A) Nếu KTQU=“Thng” thì ĐIM=3, nếu KTQU=“Thua” thì ĐIM=0, nếu KTQU=“Huthì
ĐIM=1
B) Mi trn đấu là cuc thi đấu ca đúng 2 đội.
C) S bàn thng là mt giá tr ln hơn không.
D) Vi 2 đội thi đấu đối kháng, nếu mt đội thng thì đội kia phi thua nếu mt đội hòa thì đội kia
cũng phi hòa.
E) B, D
34) Cho quan h NHÂNVIÊN(MÃNV, HNV, TÊNNV, SCMND)
“Khi thêm mt nhân viên, h tên nhân viên bt buc phi s chng minh nhân dân không được
trùng lp”. Khai báo nào dưới đây đáp ng được yêu cu trên.
A) Nên khai báo ràng buc NOT NULL cho h, tên và s chng minh nhân dân.
B) Nên khai báo ràng buc NOT NULL cho h tên nhân viên PRIMARY KEY cho s chng minh
nhân dân.
C) S khai báo ràng buc NOT NULL trên h tên nhân viên ràng buc UNIQUE trên s chng minh
nhân dân.
D) Ch cn khai báo ràng buc PRIMARY KEY cho s chng minh nhân dân.
E) Không th cài đặt yêu cu này.
35) Khng định nào là ph thuc hàm?
A) H, Tên CMND.
B) H, Tên Địa ch.
C) H, Tên S đin thoi.
D) CMND H, Tên.
E) Không có khng định nào bên trên là đúng.
36) Ph thuc hàm đầy đủ được th hin:
A) A B, ¬X A, X B.
Nhp môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
B môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 9/14
B) A B, ¬X A, X A.
C) A B, ¬X A, A X.
D) A B, ¬X A, B X.
E) A B, ¬X A, X B.
37) Quan h đạt dng chun 2NF khi và ch khi:
A) Đạt dng chun 1NF và tn ti các thuc tính không khóa ph thuc đầy đủ vào khóa.
B) Đạt dng chun 1NF và không tn ti thuc tính không khóa ph thuc đầy đủ vào khóa.
C) Đạt dng chun 1NF và các thuc tính không khóa ph thuc đầy đủ vào khóa.
D) Đạt dng chun 1NF và các thuc tính không khóa không ph thuc đầy đủ vào khóa.
E) Đạt dng chun 1NF và các thuc tính không khóa ph thuc bc cu vào khóa.
38) Chuyn mt quan h t dng chun 1NF sang dng chun 3NF bng cách
A) Loi b các ph thuc hàm bc cu vào khóa.
B) Loi b các ph thuc hàm không đầy đủ vào khóa.
C) Loi b các ph thuc hàm không đầy đủ và không bc cu vào khóa.
D) Loi b các ph thuc hàm không đầy đủ và bc cu vào khóa.
E) Loi b các ph thuc hàm đầy đủ và bc cu vào khóa.
39) Quan h được đạt dng chun 3NF khi và ch khi:
A) Đạt dng chun 2NF và tn ti các thuc tính không khóa ph thuc bc cu vào khóa.
B) Đạt dng chun 2NF và không tn ti thuc tính không khóa ph thuc bc cu vào khóa.
C) Đạt dng chun 2NF và các thuc tính không khóa ph thuc đầy đủ vào khóa.
D) Đạt dng chun 2NF và các thuc tính không khóa không ph thuc bc cu vào khóa.
E) Đạt dng chun 2NF và các thuc tính không khóa ph thuc bc cu vào khóa.
40) Cho 2 quan h sau: PHTRÁCH(MÃGV, MÃMH)
GÁCTHI(MÃGV, MÃCATHI, TGIAN, ĐĐIM, MÃMH)
Câu truy vn nào dưới đây cho biết các giáo viên (MãGV) gác thi nhng môn mình không ph trách:
A) SELECT MÃGV FROM GÁCTHI GT, PHTRÁCH PT
WHERE GT.MÃGV=PT.MÃGV AND GT.MÃMH<>PT.MÃMH
B) SELECT MÃGV FROM GÁCTHI
WHERE MÃGV NOT IN (SELECT MÃMH FROM PHTRÁCH)
C) SELECT MÃGV FROM GÁCTHI GT, PHTRÁCH PT
WHERE GT.MÃGV=PT.MÃGV AND GT.MÃMH NOT IN (SELECT MÃGV FROM PHTRÁCH)
D) SELECT MÃGV FROM GÁCTHI GT
WHERE MÃGV NOT IN (SELECT * FROM PHTRÁCH PT WHERE PT.MAGV = GT.MAGV)
E) Các câu trên đều sai.
Cho lược đồ cơ s d liu sau:
NV(MÃNV, TÊNNV, PHÁI, LƯƠNG, MÃNQL, MÃPB)
PB(MÃPB, TÊNPB, TRPHG)
ĐA(ĐA, TÊNĐA, MÃPB)
PC(MÃNV, MÃĐA, THIGIAN)
Trong đó, MÃPB (NV) khóa ngoi cho biết phòng ban nhân viên trc thuc, MÃNQL cho biết
nhân viên qun lý nhân viên MÃNV, TRPHG trưởng phòng ca mt phòng ban, MÃPB (ĐA)
cho biết mã phòng ban ch trì đề án.
41) Phát biu nào sau đây là chính xác nht?
Nhp môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
B môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 10/14
A) {p.MÃPB, p.TÊNPB| PB(p) (d1) (d2) ĐA(d1) ĐA(d2) d1.MÃPB = p.MÃPB d2.MÃPB =
p.MÃPB} là phát biu cho biết “Danh sách phòng ban ch trì 2 đề án”.
B) SELECT MÃNV, TÊNNV FROM NV WHERE (SELECT COUNT (*) FROM PC WHERE PC.MÃNV
= NV.MÃNV) =2 là phát biu cho biết “Danh sách nhân viên tham gia 2 đề án”.
C) SELECT MÃNV, TÊNNV, SUM(THIGIAN) FROM PC, NV WHERE NV.MÃNV = PC.MÃNV
GROUP BY MÃNV là phát biu cho biết “Thi gian mi nhân viên làm vic cho tng đề án”.
D) SELECT MÃNV, TÊNNV FROM NV, PB, PC WHERE NV.MÃNV = PC.MÃNV AND NV.MÃPB =
PB.MÃPB là phát biu cho biết “Các nhân viên là trưởng phòng có tham gia đề án”.
E) Các câu trên đều chính xác.
42) Vi truy vn “Cho biết danh sách các nhân viên tham gia 2 đề án”. Hãy chn câu tr li chính xác
nht?
A) Π
MÃNV, TÊNNV
((ρ
PC1
(PC) * ρ
PC2
(PC)) * NV)
B) Π
MÃNV, TÊNNV
((σ
COUNT(*)=2
(
MÃNV
COUNT(*)
(PC))) * NV)
C) SELECT MÃNV, TÊNNV FROM NV WHERE EXISTS (SELECT * FROM PC PC1 WHERE
PC1.MÃNV = NV.MÃNV) AND EXISTS (SELECT * FROM PC PC2 WHERE PC2.MÃNV =
NV.MÃNV)
D) A, B, C.
E) A, B.
43) Vi truy vn “Cho biết tên các nhân viên tham gia đề án tên là X hoc Y”, phát biu nào sau đây là chính
xác nht?
A) Π
TÊNNV
(NV * (PC * (σ
TÊNĐA = ‘X’
(ĐA) σ
TÊNĐA = ‘Y’
(ĐA))))
B) {n.TÊNNV | NV (n) (( d) ( p) ĐA(d) PC(p) (d.TÊNĐA = ‘X’ d.TÊNĐA = ‘Y’) n.MÃNV =
p.MÃNV p.MÃĐA = d.MÃĐA)}
C) SELECT TÊNNV FROM NV WHERE EXISTS (SELECT * FROM PC PC1, ĐA ĐA1
WHERE PC1.MÃNV = NV.MÃNV AND PC1.MÃĐA = ĐA1.MÃĐA AND ĐA1.TÊNĐA = ‘X’) AND
EXISTS
(SELECT * FROM PC PC2, ĐA ĐA2 WHERE PC2.MÃNV = NV.MÃNV AND PC2.MÃĐA =
ĐA2.MÃĐA AND ĐA2.TÊNĐA = ‘Y’)
D) A, B.
E) A, B, C.
44) Vi truy vn “Cho biết danh sách các nhân viên ch có tham gia đề án tên là X”. Phát biu nào sau đây
chính xác nht?
A) Π
TÊNNV
(NV *( PC * (σ
TÊNĐA
= ‘X’ (ĐA))))
B) {n.TÊNNV | NV (n) (( d) ( p) ĐA(d) PC(p) (d.TÊNĐA = ‘X’) (n.MÃNV = p.MÃNV)
(p.MÃĐA = d.MÃĐA))}
C) SELECT TÊNNV FROM NV WHERE EXISTS (SELECT * FROM PC, ĐA WHERE PC.MÃNV =
NV.MÃNV AND PC.MÃĐA = ĐA.MÃĐA AND ĐA.TÊNĐA = ‘X’)
D) A, B, C đều đúng.
E) A, B, C đều sai.
45) Cho câu truy vn sau:
SELECT MÃNV, TÊNNV FROM NV, PB, ĐA, PC WHERE NV.MÃNV = PC.MÃNV AND
NV.MÃPB = PB.MÃPB AND PB.MÃPB = ĐA.MÃPB AND ĐA.MÃĐA = PC.MÃĐA
Phát biu nào sau đây là chính xác nht?
A) Cho kết qu là tp rng.
B) Không có nghĩa.
C) Danh sách nhân viên thuc v phòng ban mà phòng ban đó có ch trì đề án.
Nhp môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
B môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 11/14
D) Danh sách nhân viên có tham gia đề án do phòng ban mà nhân viên trc thuc ch trì.
E) Các câu trên đều sai.
46) Vi truy vn “Danh sách các nhân viên có tham gia đề án”. Phát biu nào sau đây SAI?
A) SELECT TÊNNV FROM NV, PC WHERE NV.MÃNV = PC.MÃNV
B) SELECT TÊNNV FROM NV WHERE EXISTS (SELECT * FROM PC WHERE MÃNV =
NV.MÃNV)
C) SELECT TÊNNV FROM NV WHERE MÃNV IN (SELECT * FROM PC)
D) SELECT TÊNNV FROM NV WHERE (SELECT COUNT(*) FROM PC WHERE MÃNV
=NV.MÃNV) =1
E) C, D.
47) Cho quan h Q(ABCDE) và tp ph thuc hàm F = {AB ! CD, C!E}
Quan h trên thuc dng chun:
A) 1NF
B) 2NF
C) 3NF
D) 1NF và 2NF
E) Không tha bt k dng chun nào
48) Phát biu nào sau đây là chính xác:
A) Khi thêm mt dòng mi vào bng d liu bt buc phi khai báo tường minh toàn b danh sáchcác
thuc tính ca bng d liu trong câu lnh INSERT.
B) Thuc tính khóa ngoi th tham chiếu ti bt k thuc tính nào ca mt bng khác ch cn min giá
tr tương đương.
C) Khi khai báo mt bng d liu bt buc phi khai báo khóa chính cho bng d liu đó.
D) Không được khai báo ràng buc NULL trên thuc tính khóa ngoi.
E) Không được có hai dòng d liu giá tr ging nhau ti ct thuc tính được khai báo ràng buc duy
nht.
49) Cho lược đồ CSDL: SINHVIÊN(MSSV, HTÊN, NĂMSINH, KHOA)
HCPHN(MÃMÔN, TÊNMÔN, STC, KHOAQL)
ĐĂNGKÝ(MSSV, MÃMÔN, HCK, NĂM)
Ràng buc toàn vn Sinh viên thuc mt khoa ch được phép đăng ký môn hc do khoa đó qun lýthuc
loi ràng buc:
A) Liên thuc tính trên mt quan h
B) Liên thuc tính trên nhiu quan h
C) Liên b trên nhiu quan h
D) Chu trình
E) Tham chiếu
50) Cho lược đồ quan h: SINHVIÊN(MSSV, HTÊN, NĂMSINH, KHOA)
RBTV s sinh viên không được giá tr null không được trùng nhauth được cài đặt thông
qua khai báo RBTV sau:
A) Primary key
B) Unique
C) Foreign key
D) A và B đều đúng
E) C A, B và C đều sai
51) DML là viết tt ca cm t:
A) Data Management Language
B) Data Model Language
C) Data Manipulation Language
Nhp môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
B môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 12/14
D) Different Model Language
E) Data Model Lane
Cho lược đồ CSDL sau:
NHÂNVIÊN(MÃNV, HNV, TÊNLÓT, TÊNNV, PHG)
PHÒNGBAN(MÃPHG, TÊNPHG, TRPHG)
ĐỀÁN(MÃĐA, TÊNĐA, PHÒNG)
PHÂNCÔNG(MÃNV, MÃĐA)
PHG cho biết mã phòng mà nhân viên có mã là MÃNV trc thuc, TRPHG là mã nhân viên là trưởng phòng
ban có mã là MÃPHG, PHÒNG là mã phòng ban ch trì đề án.
52) “Cho danh sách nhng nhân viên tham gia đề án 4 không tham gia đề án 5”. Câu
truy vn nào sau đây SAI?
A)
MÃNV
(σ
ĐA =4
PHÂNCÔNG)) -
NV
(σ
ĐA =5
(PHÂNCÔNG))
B) {p.MÃNV | PHÂNCÔNG (p) p.MÃĐA = 4 (p1) PHÂNCÔNG (p1) p1.MÃNV = p.MÃNV
p1.MÃĐA = 5)}
C) {p.MÃNV | PHÂNCÔNG (p) p.MÃĐA = 4 ((¬ (p1) PHÂNCÔNG (p1) (p1 p)) ((p1)
PHÂNCÔNG (p1) (p1 p) p1.MÃNV = p. MÃNV p1.MÃĐA 5)}
D) SELECT MÃNV
FROM PHÂNCÔNG
WHERE MÃĐA =4 AND MÃNV NOT IN (SELECT MÃNV
FROM PHÂNCÔNG
WHERE MÃĐA =5).
E) Không có câu truy vn nào sai.
53) Cho danh sách gm các nhân viên va tham gia đề án s 4 va tham gia đề án s 5. Câu nào
sau đây SAI?
A)
NV
(σ
ĐA =4
(PHÂNCÔNG))
MÃNV
(σ
ĐA =5
(PHÂNCÔNG))
B) SELECT MÃNV
FROM PHÂNCÔNG
WHERE ĐA =4 AND MÃNV IN (SELECT MÃNV
FROM PHÂNCÔNG
WHERE ĐA =5)
C) SELECT MÃNV
FROM PHÂNCÔNG
WHERE (ĐA = 4 AND ĐA = 5)
D) {p.MÃNV | PHÂNCÔNG (p) p.MÃĐA = 4 ((p1) PHÂNCÔNG (p1) p1.MÃNV = p.MÃNV
p1.MÃĐA = 5)}
E) Không có câu nào sai.
54) Xét biu thc đại s quan h: NHÂNVIÊN × ĐỀ ÁN
A) Không th thc hin biu thc này.
B) Biu thc này cho kết qu không có ý nghĩa thc tế.
C) Biu thc này cho kết qu gm các th hin cho biết các nhân viên có tham gia đề án.
D) Biu thc này cho kết qu gm các th hin cho biết các nhân viên có tham gia tt c đề án.
E) Biu thc này cho kết qu gm các th hin cho biết tt c các nhân viên, mi nhân viên đều tham
gia tt c các đề án.
55) Cho 3 câu truy vn sau:
a)
MÃNV
(NHÂNVIÊN) ×
ĐA
(ĐỀÁN)
Nhp môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
B môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 13/14
b) SELECT MÃNV, ĐA
FROM NHÂNVIÊN, ĐỀÁN
c) {n.MÃNV, d.MÃĐA| NHÂNVIÊN (n) ĐỀÁN (d)}
Phát biu nào sau đây chính xác nht?
A) Không th thc hin c 3 câu truy vn này.
B) C 3 cho kết qu đều vô nghĩa.
C) 3 câu truy vn này thc hin cùng nhu cu truy vn và cho kết qu ging nhau.
D) a) và b) sai.
E) b) và c) sai.
56) Cho câu truy vn sau:
SELECT NV.MÃNV, HNV, TÊNLÓT, TÊNNV
FROM PHÂNCÔNG PC, ĐỀÁN ĐA, PHÒNGBAN PB, NHÂNVIÊN NV
WHERE PC.MÃĐA = ĐA.MÃĐA AND ĐA.PHÒNG = BP.MÃPHG AND TÊNPHG = ‘NGHIÊN CU’
AND NV.MÃNV = PC.MÃNV AND NOT EXISTS (SELECT *
FROM PHÂNCÔNG PC1, ĐỀÁN ĐA1, PHÒNGBAN PB1
WHERE PC1.MÃNV = PC.MÃNV AND PC1.MÃĐA = ĐA1.MÃĐA AND ĐA1.PHÒNG = PB1.MÃPHG
AND TÊNPHG <> ‘NGHIÊN CU’)
Câu truy vn này mang ý nghĩa gì?
A) Danh sách nhân viên thuc phòng nghiên cu có tham gia đề án.
B) Danh sách nhân viên có tham gia đề án do phòng nghiên cu ch trì.
C) Danh sách các nhân viên là trưởng phòng nghiên cu có tham gia đề án.
D) Danh sách các nhân viên có tham gia tt c đề án do phòng nghiên cu ch trì.
E) Danh sách các nhân viên ch có tham gia đề án do phòng nghiên cu ch trì.
Cho lược đồ CSDL sau:
CHUYNBAY(MÃCB, GIỜĐI, GIỜĐẾN, SBĐI, SBĐẾN)
LCHBAY(MÃCB, NGÀYĐI, MÃLOIMB)
KHÁCHHÀNG(MÃKH, TÊNKH, CMND, ĐỊACH, ĐTHOI)
ĐẶTCH(MÃKH, MÃCB, NGÀYĐI)
57) Cho câu truy vn sau:
{k.MÃKH | KHÁCHHÀNG(k) (l)(LCHBAY (l) (l.MÃCB=101) => (d) (ĐẶTCH(d)
d.MÃKH = k.MÃKH d.MÃCB = l.MÃCB d.NGÀYĐI = l.NGÀYĐI))}
Câu truy vn này mang ý nghĩa gì:
A) Mã s các khách hàng có đặt ch trên chuyến bay có mã 101.
B) Mã s các khách hàng chđặt ch trên chuyến bay có mã 101.
C) Mã s các khách hàng đặt ch trên tt c các chuyến bay có mã 101.
D) Mã s các khách hàng không có đặt ch trên chuyến bay nào khác ngoài chuyến bay có mã s 101.
E) Mã s các khách hàng đặt ch trên tt c các chuyến bay ngoi tr nhng chuyến bay có mã s 101.
58) Cho danh sách các khách hàng không đặt bt k chuyến bay nào đi vào ngày 19/01/2011. Phát biu
nào sau đây là chính xác nht?
A) SELECT KH.MÃKH, KH.TÊNKH
FROM KHÁCHHÀNG KH, ĐẶTCH DC
WHERE KH.MÃKH = DC.MÃKH AND DC.NGÀYĐI <> ‘19/01/2011’
B) SELECT KH.MÃKH, KH.TÊNKH
FROM KHÁCHHÀNG KH, ĐẶTCH DC
Nhp môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
B môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 14/14
WHERE NOT EXISTS
(SELECT * FROM ĐẶTCH DC1
WHERE DC.MÃKH = DC1.MÃKH AND DC1.NGÀYĐI = ‘19/01/2011’)
C) SELECT KH.MÃKH, KH.TÊNKH
FROM KHÁCHHÀNG KH
WHERE EXISTS
(SELECT * FROM ĐẶTCH DC
WHERE DC.MÃKH = KH.MÃKH AND DC.NGÀYĐI <> ‘19/01/2011’)
D) SELECT KH.MÃKH, KH.TÊNKH
FROM KHÁCHHÀNG KH
WHERE NOT EXISTS
(SELECT * FROM ĐẶTCH DC
WHERE DC.MÃKH = KH.MÃKH AND DC.NGÀYĐI <> ‘19/01/2011’)
E) SELECT KH.MÃKH, KH.TÊNKH
FROM KHÁCHHÀNG KH
WHERE NOT EXISTS
(SELECT * FROM ĐẶTCH DC
WHERE DC.MÃKH = KH.MÃKH AND DC.NGÀYĐI = ‘19/01/2011’)
59) Cho RBTV “Mi khách hàng ch được đặt ti đa hai ch trên mt chuyến bay có ngày đi xác định”. Loi
ràng buc này thuc loi ràng buc:
A) Liên b trên mt quan h
B) Liên b trên nhiu quan h
C) Liên thuc tính trên mt quan h
D) Liên thuc tính trên nhiu quan h
E) Tham chiếu
60) Cho câu truy vn sau:
MÃKH, TÊNKH
(σ
MÃCB =101
(KHÁCHHÀNG x ĐẶTCH))
MÃKH, TÊNKH
(σ
MÃLOIMB =’Boeing747’
(KHÁCHHÀNG x ĐẶTCH x LCHBAY))
Phát biu nào sau đây tương đương vi câu truy vn trên:
A)
MÃKH, TÊNKH
(σ
MÃLOIMB =’Boeing747’
MÃCB =101
(KHÁCHHÀNG x ĐẶTCH x LCHBAY))
B)
MÃKH, TÊNKH
(σ
MÃLOIMB =’Boeing747’
MÃCB =101
(ĐẶTCH x LCHBAY) x KHÁCHHÀNG)
C)
MÃKH, TÊNKH
(σ
MÃCB =101
(KHÁCHHÀNG x ĐẶTCH)) x
MÃKH, TÊNKH
(σ
MÃLOIMB =’Boeing747’
(KHÁCHHÀNG x ĐẶTCH x LCHBAY))
D) C ba phát biu trên đều tương đương.
E) Không có phát biu nào tương đương.
61) Cho lược đồ thc th kết hp sau:
MÓN$ĂN NGUYÊN$VẬT$LIỆUGồm
(1,'n)
(0,'n)
Chn phát biu sai:
A) Nguyên vt liu nào cũng có th có trong nhiu món ăn.
B) n ăn phi có nhiu nguyên vt liu.
C) Mi món ăn s dng nhát 1 nguyên vt liu
D) Không tn ti món ăn không s dng nguyên vt
E) Có th có nguyên vt liu không được s dng
Nhp môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
B môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 15/14
62) Cho lược đồ thc th kết hp sau:
ĐỘI$BÓNG HUẤN$LUYỆN$VIÊN
Là#huấn#luyện#
viên
(0,1)(0,1)
Mi kết hp trên là loi:
A) Không – Không.
B) Không – Mt.
C) Mt – Không
D) Mt – Mt
E) B và C đều đúng
63) Cho lược đồ thc th kết hp sau:
HÓA$ĐƠN PHIẾU$KHUYẾN$MÃISử#dụng
(0,1)
(1,n)
Mã#HD
Ngày#lập
Trị#giá
Mã#phiếu
Số#tiền
Ngày#hết#
hạn
Ngày#bắt#
đầu
Kết qu chuyn ca lược đồ thc th kết hp trên xung mô hình quan h là:
A) HÓA ĐƠN (Mã HD, Ngày lp, Tr Giá, phiếu); PHIU KHUYN MÃI (Mã phiếu, S tin, Ngày
bt đầu, Ngày hết hn)
B) HÓA ĐƠN (Mã HD, Ngày lp, Tr Giá); PHIU KHUYN MÃI (Mã phiếu, S tin, Ngày bt đầu,
Ngày hết hn, Mã hóa đơn)
C) HÓA ĐƠN (Mã HD, Ngày lp, Tr Giá, phiếu); PHIU KHUYN MÃI (Mã phiếu, S tin, Ngày
bt đầu, Ngày hết hn, Mã hóa đơn)
D) HÓA ĐƠN (Mã HD, Ngày lp, Tr Giá); PHIU KHUYN MÃI (Mã phiếu, S tin, Ngày bt đầu)
E) Các la chn trên đều sai
64) S lượng ít nht và nhiu nht các thc th có th tham gia vào mt mi quan h
A) Th hin ca mi quan h
B) Vai trò ca mi quan h
C) Bn s ca mi quan h
D) Ng nghĩa ca mi quan h
E) A, C
Nhp môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
B môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 16/14
65) Cho mô hình thc th kết hp dưới :
CẦU$THỦ
ĐỘI$BÓNG HUẤN$LUYỆN$VIÊN
Là$huấn$luyện$
viên
(0,1)(0,1)
gồm
Số$áo
Mã$đội$
bóng
Tên
Ngày$sinh
Họ$tên
Mã$CT
X
Y
Gi s ng dng cn qun lý các đội bóng ca nhiu mùa gii và mi cu th khi thi đấu cho mt đội bóng
thì s có mt s áo khác nhau. Có th có cu th b sa thi và mi đội bóng có ít nht mt cu th. Hãy chn
phát biu đúng:
A) X là (1, n), Y là (1, n) và thuc tính S áo ca thc th cu th.
B) X là (1, n), Y là (1, n) và thuc tính S áo ca mi kết hp gm.
C) X là (0, n), Y là (1, n) và thuc tính S áo ca mi kết hp gm.
D) X là (1, n), Y là (0, n) và thuc tính S áo ca mi kết hp gm.
E) X là (1, n), Y là (0, 1) và thuc tính S áo ca mi kết hp gm.
HT.
| 1/16

Preview text:

Nhập môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 – 2012/2013 CƠ SỞ DỮ LIỆU
Lớp : ________________
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không được sử dụng tài liệu) MSSV Chữ ký của giám thị : Họ và tên Số thứ tự Mã đề 369
Trắc nghiệm: chọn 1 câu trả lời đúng nhất.
Trả lời các câu hỏi từ 1 – 60 và tô vào bảng trả lời sau đây:
(Hướng dẫn : x : chọn, x : bỏ chọn, : chọn lại) 1 A B C D E 21 A B C D E 41 A B C D E 2 A B C D E 22 A B C D E 42 A B C D E 3 A B C D E 23 A B C D E 43 A B C D E 4 A B C D E 24 A B C D E 44 A B C D E 5 A B C D E 25 A B C D E 45 A B C D E 6 A B C D E 26 A B C D E 46 A B C D E 7 A B C D E 27 A B C D E 47 A B C D E 8 A B C D E 28 A B C D E 48 A B C D E 9 A B C D E 29 A B C D E 49 A B C D E 10 A B C D E 30 A B C D E 50 A B C D E 11 A B C D E 31 A B C D E 51 A B C D E 12 A B C D E 32 A B C D E 52 A B C D E 13 A B C D E 33 A B C D E 53 A B C D E 14 A B C D E 34 A B C D E 54 A B C D E 15 A B C D E 35 A B C D E 55 A B C D E 16 A B C D E 36 A B C D E 56 A B C D E 17 A B C D E 37 A B C D E 57 A B C D E 18 A B C D E 38 A B C D E 58 A B C D E 19 A B C D E 39 A B C D E 59 A B C D E 20 A B C D E 40 A B C D E 60 A B C D E 61 A B C D E 63 A B C D E 65 A B C D E 62 A B C D E 64 A B C D E
Bộ môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 1/14
Nhập môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
1) Câu phát biểu nào sau đây là KHÔNG phù hợp với định nghĩa “Quan hệ”:
A) Quan hệ là một tập hợp các bộ.
B) Các bộ trong quan hệ là danh sách có thứ tự.
C) Giá trị tại một thuộc tính của một bộ bất kỳ trong quan hệ đều thuộc về một tập giá trị xác định gọi là
miền giá trị của thuộc tính.
D) Quan hệ không phân biệt thứ tự giữa các bộ.
E) Mỗi bộ của quan hệ bậc n là một danh sách có thứ tự của n giá trị.
2) Cho quan hệ Q có tập thuộc tính F là khóa ngoại, tham chiếu đến tập thuộc tính P của quan hệ R. Câu nào sau đây là SAI:
A) Số thuộc tính thuộc F phải bằng số thuộc tính thuộc P.
B) Các thuộc tính của F phải tương ứng cùng tên với các thuộc tính của P.
C) Các thuộc tính của F tương ứng cùng miền giá trị với các thuộc tính của P.
D) Với một dòng bất kỳ của Q, giá trị tại F phải tồn tại ở một dòng nào đó của R tính trên tập thuộc tính P.
E) Giá trị tại F có thể nhận giá trị rỗng (null).
3) Cho quan hệ Q có tập thuộc tính F là khóa ngoại, tham chiếu đến tập thuộc tính P của quan hệ R. Câu nào sau đây là SAI:
A) Giá trị của mỗi bộ tại P trong R phải có trước nếu giá trị đó được sử dụng ở các bộ tại F trong Q.
B) P không nhất thiết là khóa chính hay khóa ứng viên của R.
C) F có thể là tập thuộc tính khóa của Q.
D) F trong Q có cùng miền giá trị với P trong R.
E) Giá trị tại F có thể là giá trị null.
4) Nhận xét nào sau đây là phù hợp với khái niệm “Siêu khóa”:
A) Một quan hệ chỉ có một siêu khóa.
B) Trong một quan hệ, số thuộc tính của một khóa phải ít hơn số thuộc tính của một siêu khóa.
C) Siêu khóa S của một quan hệ Q có thể là khóa hoặc là tập thuộc tính có chứa khóa của Q.
D) Không nhất thiết có 2 bộ khác nhau tại tập thuộc tính là siêu khóa.
E) Giá trị tại tập thuộc tính là siêu khóa có thể là null.
5) Cho 2 quan hệ: SV(MÃSV, TÊNSV, MÃLỚP)
LỚP(MÃLỚP, TÊNLỚP)
MÃLỚP trong SV là khóa ngoại tham chiếu đến MÃLỚP của LỚP. Phát biểu nào sau đây là hợp lý nhất?
A) Ta không thể chỉnh sửa dữ liệu trên cột MÃLỚP của bảng LỚP vì đã có dữ liệu liên quan ở bảng SV.
B) Thực tế không có nhu cầu chỉnh sửa dữ liệu trên khóa chính (cột MÃLỚP).
C) Có thể chỉnh sửa dữ liệu trên cột MÃLỚP của bảng LỚP nhưng sau đó người dùng phải cập nhật thủ
công từng dòng dữ liệu có liên quan ở bảng SV.
D) Có thể chỉnh sửa dữ liệu của cột MÃLỚP của bảng LỚP hay không là do người cài đặt cơ sở dữ liệu chỉ định. E) C, D đều đúng.
6) Khi lưu trữ mối quan hệ một – nhiều, (ngoài thuộc tính riêng của mối quan hệ), ta cần phải:
A) Thêm vào quan-hệ-một khóa chính của quan hệ phía bên nhiều và phải đặt tên giống với các thuộc tính
là khóa chính của quan-hệ-nhiều.
B) Thêm vào quan-hệ-một khóa chính của quan hệ phía bên nhiều, tên không cần phải giống, chỉ cần tương
ứng có cùng miền giá trị với khóa chính của quan-hệ-nhiều.
C) Thêm vào quan-hệ-một khóa chính của quan hệ phía bên nhiều, nhất thiết phải đặt cùng tên và cùng
miền giá trị với các thuộc tính là khóa chính của quan-hệ-nhiều.
D) Không nhất thiết phải mang các thuộc tính là khóa chính của quan hệ này sang làm khóa ngoại cho quan hệ kia.
E) Các câu trên đều sai.
Bộ môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 2/14
Nhập môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
7) Các khóa ngoại đòi hỏi những thuộc tính mà nó tham chiếu đến phải có ràng buộc: A) Khóa chính. B) Duy nhất (UNIQUE). C) Khóa ngoại. D) A, B. E) A, C.
8) Để lưu trữ mối quan hệ một – một dùng mô hình quan hệ, ta phải:
A) Tạo ra một quan hệ mới có khóa chính là tổ hợp khoá chính của hai quan hệ ứng với hai thực thể liên quan.
B) Lấy tập thuộc tính khóa chính của quan hệ này làm khóa ngoại cho quan hệ kia.
C) Hoán vị khóa chính của quan hệ này với khóa ngoại của quan hệ kia.
D) Thêm vào quan hệ này một số thuộc tính của quan hệ kia.
E) Các câu trên đều sai.
9) Cho R là quan hệ ban đầu. Biểu thức nào dưới đây KHÔNG phù hợp với quan hệ kết quả S: R A B C D S A B C D a1 b1 5 40 a1 b1 5 40 a2 b2 4 38 a5 b1 4 43 a3 b1 2 43 a4 b1 1 55 a5 b1 4 43
A) σ(C=5 ∨ C=4)(σD>=40(R)) B) σ(B=b1 ∧ D>=40)(R)
C) σ(C=5 ∧ D>=40) ∨ (C=4 ∧ D>=40)(R)
D) σ(D>=40)(σ( C=5 ∨ C=4)(R)) E) σ(B=b1 ∧ C>=4)(R)
10) Cho 3 quan hệ R, S và T. Phép toán nào dưới đây phù hợp với thể hiện của chúng, biết rằng kết quả của
phép toán là quan hệ còn lại: A) S ∪ T R A B S A T B B) S × T a1 b1 a1 b1 C) ΠA (R) − S a2 b1 a2 b4 D) R ÷ S a3 b1 a3 E) R S a4 b1 a1 b4 a3 b2 a2 b4 a3 b4 a2 b3 a1 b2 a4 b3
11) Cho R và S là 2 quan hệ, kết quả của phép tích Descartes giữa R và S là một quan hệ gồm: R A B S C 21 11 11 22 12 12 10
Bộ môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 3/14
Nhập môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
A) 3 cột và 4 bộ dữ liệu.
B) 3 cột và 6 bộ dữ liệu.
C) 3 cột và 5 bộ dữ liệu.
D) 3 cột và 3 bộ dữ liệu.
E) Các câu trên đều sai.
12) Cho 2 quan hệ R(A1, A2, …, An) và S(B1, B2, …, Bn). Gọi miền giá trị của các thuộc tính Ai, Bj là
dom(Ai), dom(Bi) với 1 ≤ i ≤ n . Chọn câu trả lời chính xác và tổng quát nhất.
A) R và S khả hợp khi chúng có cùng số thuộc tính và dom(Ai)=dom(Bi)
B) R và S khả hợp khi chúng có cùng số dòng và dom(Ai)=dom(Bi)
C) R và S khả hợp khi chúng có số thuộc tính khác nhau và dom(Ai)≠dom(Bi)
D) R và S khả hợp khi chúng có dom(Ai)=dom(Bi)
E) R và S khả hợp khi chúng có các thuộc tính giống nhau và dom(Ai)=dom(Bi)
13) Cho 2 quan hệ R và S, nhận xét nào dưới đây là chính xác nhất khi R kết tự nhiên với S (R * S):
A) R và S nhất thiết phải có cùng số lượng thuộc tính.
B) R và S bắt buộc phải giống nhau.
C) R và S phải có ít nhất một thuộc tính giống nhau.
D) R và S không cần phải khả hợp.
E) R và S phải khả hợp.
14) Cho quan hệ SINHVIÊN(MÃ, TÊN) chứa 100 sinh viên. Trong đó có 5 sinh viên giống tên nhau. Có
bao nhiêu bộ được trả về khi thực hiện phép chiếu trên thuộc tính TÊN? A) 100. B) 99. C) 97. D) 95. E) 96.
15) Các HQT CSDL quan hệ đều cung cấp:
A) Ngôn ngữ lập trình có cấu trúc.
B) Ngôn ngữ hướng đối tượng.
C) Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc. D) Ngôn ngữ hình thức.
E) Tập hợp nhiều ngôn ngữ.
Cho 2 lược đồ quan hệ :
NHÂNVIÊN(MÃNV, LƯƠNG, PHÒNG, MÃ_NQL)
PHÒNGBAN(MÃPB, TÊNPB, MÃ_TRPHG)
Biết rằng MÃ_NQL cho biết nhân viên phụ trách chuyên môn cho nhân viên có mã là MÃNV, MÃ_TRPHG
là mã nhân viên làm trưởng phòng ban.
16) Mệnh đề WHERE nào dưới đây là không hợp lệ?
A) WHERE MÃ_TRPHG NOT IN (SELECT MÃNV FROM NHÂNVIÊN)
B) WHERE NOT EXISTS (SELECT MÃNV FROM NHÂNVIÊN)
C) WHERE EXISTS (SELECT MÃNV FROM NHÂNVIÊN)
D) WHERE MÃ_TRPHG NOT EXISTS (SELECT MÃNV FROM NHÂNVIÊN)
E) WHERE MÃ_TRPHG IN (SELECT MÃNV FROM NHÂNVIÊN)
17) Trường hợp nào dưới đây là hợp lệ?
A) SELECT TÊNPB, MÃPB, COUNT(*) FROM NHÂNVIÊN, PHÒNGBAN WHERE PHÒNG=MÃPB GROUP BY TÊNPB, MÃPB
Bộ môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 4/14
Nhập môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
B) SELECT PHÒNG, COUNT(*) FROM NHÂNVIÊN, PHÒNGBAN WHERE PHÒNG=MÃPB GROUP BY PHÒNG, TÊNPB
C) SELECT TÊNPB, COUNT(*) FROM NHÂNVIÊN, PHÒNGBAN WHERE PHÒNG=MÃPB GROUP BY TÊNPB D) A, B, C. E) Chỉ có A, C.
18) Cho danh sách nhân viên có phụ trách chuyên môn cho nhân viên khác, trường hợp nào sau đây là hợp lệ
A) SELECT * FROM NHÂNVIÊN WHERE MÃNV IN (SELECT MÃ_NQL FROM NHÂNVIÊN)
B) SELECT * FROM NHÂNVIÊN NV1, NHÂNVIÊN NV2 WHERE NV1.MÃNV = NV2.MÃ_NQL
C) SELECT * FROM NHÂNVIÊN WHERE MÃNV = (SELECT MÃ_NQL FROM NHÂNVIÊN)
D) SELECT * FROM NHÂNVIÊN NV1 WHERE EXISTS (SELECT * FROM NHÂNVIÊN WHERE MÃ_NQL = NV1.MÃNV) E) A, B, D
19) Câu nào sau đây cho danh sách các trưởng phòng có phụ trách chuyên môn các nhân viên khác.
A) SELECT NV1.MÃNV FROM NHÂNVIÊN NV1, NHÂNVIÊN NV2, PHONGBAN PB
WHERE NV1.MÃNV = NV2.MÃ_NQL AND NV1.PHÒNG = PB.MÃPB
B) SELECT NV1.MÃNV FROM NHÂNVIÊN NV1, NHÂNVIÊN NV2, PHONGBAN PB
WHERE NV1.MÃNV = NV2.MÃ_NQL AND NV1.MÃNV = PB.MÃ_TRPHG
C) SELECT MÃNV FROM NHÂNVIÊN NV1, NHÂNVIÊN NV2, PHONGBAN PB
WHERE NV1.MÃNV = NV2.MÃ_NQL AND NV2.PHÒNG = PB.MÃPB D) B, C. E) A, C.
20) Cho 2 lược đồ quan hệ :
TP(MÃTP, TÊNTP, DÂNSỐ, MÃTỈNH)
TỈNH(MÃTỈNH, TÊNTỈNH, TPCHÍNH)
Biết rằng mỗi thành phố thuộc về một tỉnh, mỗi tỉnh có 1 thành phố chính (TPCHÍNH) là thành phố lớn nhất trong tỉnh đó.
Câu truy vấn nào dưới nào đây cho biết tất cả các tỉnh có ít nhất một thành phố với dân số trên 200000?
A) SELECT TÊNTỈNH FROM TỈNH WHERE EXISTS (SELECT * FROM TP WHERE DÂNSỐ>200000)
B) SELECT TÊNTỈNH FROM TỈNH WHERE MÃTỈNH= (SELECT MÃTỈNH FROM TP WHERE DÂNSỐ>200000)
C) SELECT TÊNTỈNH FROM TỈNH WHERE TPCHÍNH IN (SELECT MÃTP FROM TP WHERE DÂNSỐ>200000)
D) SELECT TÊNTỈNH FROM TỈNH WHERE EXISTS (SELECT * FROM TP WHERE
TPCHÍNH=MÃTP AND DÂNSỐ>200000)
E) SELECT TÊNTỈNH FROM TỈNH WHERE EXISTS (SELECT * FROM TP WHERE
MÃTP=MÃTỈNH AND DÂNSỐ>200000)
21) Cho 2 lược đồ quan hệ: KHÁCHHÀNG(MÃKH, TÊNKH)
HÓAĐƠN(SỐHD, MÃKH, MÃSP, SỐLƯỢNG)
Câu truy nào dưới đây cho biết những khách hàng không mua bất kỳ một sản phẩm nào
A) SELECT TÊNKH FROM KHÁCHHÀNG KH LEFT JOIN HÓAĐƠN HD ON KH.MÃKH=HD.MÃKH
B) SELECT TÊNKH FROM KHÁCHHÀNG KH RIGHT JOIN HÓAĐƠN HD ON KH.MÃKH=HD.MÃKH
C) SELECT TÊNKH FROM KHÁCHHÀNG KH JOIN HÓAĐƠN HD ON KH.MÃKH=HD.MÃKH
D) SELECT TÊNKH FROM KHÁCHHÀNG WHERE MÃKH NOT IN (SELECT MÃKH FROM HÓAĐƠN)
E) SELECT TÊNKH FROM KHÁCHHÀNG WHERE NOT EXISTS (SELECT * FROM HÓAĐƠN)
22) Cho 2 lược đồ quan hệ: NHÂNVIÊN(MÃNV, TÊNNV, LƯƠNG, PHG)
PHÒNGBAN(MÃPB, TÊNPB)
Bộ môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 5/14
Nhập môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
Phát biểu nào hợp lệ với câu truy vấn:
SELECT MÃPB, TÊNPB, TÊNNV, LƯƠNG
FROM NHÂNVIÊN NV1, PHÒNGBAN PB
WHERE NV1.PHG = PB. MÃPB AND LƯƠNG = (SELECT MAX(LƯƠNG)
FROM NHÂNVIÊN NV2 WHERE NV2.PHG = NV1.PHG)
A) Câu truy vấn không có ý nghĩa.
B) Danh sách tên và lương của tất cả các nhân viên trong từng phòng ban.
C) Các nhân viên có lương lớn nhất và phòng ban mà nhân viên đó trực thuộc.
D) Mã và tên của phòng ban có lương lớn nhất và các nhân viên trong phòng ban đó.
E) Các nhân viên có lương lớn nhất trong từng phòng ban.
23) Cho lược đồ quan hệ : SÁCH(ISBN, TỰASÁCH, TÁCGIẢ, GIÁTIỀN, LOẠISÁCH) SELECT LOẠISÁCH FROM SÁCH
WHERE TÁCGIẢ = ‘NVA’ AND GIÁTIỀN > 100 GROUP BY LOẠISÁCH
HAVING AVG(GIÁTIỀN) >= ALL (SELECT AVG (GIÁTIỀN) FROM SÁCH
WHERE TÁCGIẢ = ‘NVA’ AND GIÁTIỀN > 100 GROUP BY LOẠISÁCH)
A) Câu truy vấn không cho kết quả.
B) Cho biết các loại sách của tác giả ‘NVA’có giá tiền lớn nhất và lớn hơn 100.
C) Cho biết các loại sách của tác giả ‘NVA’ có giá tiền trung bình lớn nhất và lớn hơn 100.
D) Trong các loại sách của tác giả ‘NVA’ có giá tiền lớn hơn 100, cho biết loại sách nào có giá tiền trung bình lớn nhất.
E) Trong các loại sách của tác giả ‘NVA’ có giá tiền trung bình lớn hơn 100, cho biết loại sách nào có giá
tiền trung bình lớn nhất
24) Cho lược đồ quan hệ: TP(TÊNTP, TỈNHTHÀNH, DÂNSỐ, SLDN) lưu lại dữ liệu mỗi thành phố thuộc
tỉnh hoặc thành phố lớn nào, dân số là bao nhiêu và số lượng doanh nghiệp (SLDN) trong thành phố đó.
Câu truy vấn nào cho biết những tỉnh thành có trên 50 doanh nghiệp và có các thành phố có tổng số dân trên 35000 dân?
A) SELECT TỈNHTHÀNH FROM TP
WHERE SLDN > 50 AND DÂNSỐ > 35000
B) SELECT TỈNHTHÀNH FROM TP
GROUP BY TỈNHTHÀNH HAVING SUM(SLDN) >50 AND SUM(DÂNSỐ) > 35000
C) SELECT TỈNHTHÀNH FROM TP WHERE SLDN >50
GROUP BY TỈNHTHÀNH HAVING SUM(DÂNSỐ) > 35000
D) SELECT TỈNHTHÀNH FROM TP WHERE DÂNSỐ > 35000
GROUP BY TỈNHTHÀNH HAVING SUM(SLDN)>50
E) Không có câu nào đúng.
25) Cho lược đồ quan hệ : NHÂNVIÊN(MÃNV, TÊNNV, LƯƠNG, PHÒNG)
Để có danh sách các nhân viên có lương cao nhất, câu truy vấn nào sau đây đúng?
A) SELECT MANV, TÊNNV, LƯƠNG FROM NHÂNVIÊN WHERE LƯƠNG = (SELECT MAX(LƯƠNG) FROM NHÂNVIÊN)
B) SELECT MANV, TÊNNV, LƯƠNG FROM NHÂNVIÊN WHERE LƯƠNG >= ALL (SELECT LƯƠNG FROM NHÂN VIÊN)
C) SELECT MANV, TÊNNV, LƯƠNG FROM NHÂNVIÊN NV1 WHERE LƯƠNG > ALL (SELECT
LƯƠNG FROM NHÂN VIÊN WHERE MÃNV <> NV1.MÃNV ) D) Chỉ có A, B là đúng.
E) Các câu trên đều đúng.
26) Cho lược đồ quan hệ: TP(TÊNTP, TỈNHTHÀNH, DÂNSỐ, SLDN)
Bộ môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 6/14
Nhập môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
Với yêu cầu: “Cho biết số lượng các doanh nghiệp trong tỉnh ‘Quảng Ninh’”, câu truy vấn nào sau đây đúng nhất?
A) SELECT SLDN FROM TP WHERE TỈNHTHÀNH=‘QUẢNG NINH’
B) SELECT SUM(SLDN) FROM TP WHERE TỈNHTHÀNH=‘QUẢNG NINH’
C) SELECT TỈNHTHÀNH, SUM(SLDN) FROM TP
WHERE TỈNHTHÀNH=‘QUẢNG NINH’ GROUP BY TỈNHTHÀNH
D) SELECT TỈNHTHÀNH, SUM(SLDN) FROM TP
GROUP BY TỈNHTHÀNH HAVING TỈNHTHÀNH=‘QUẢNG NINH’
E) Các câu trên đều sai.
Sử dụng lược đồ sau đây để trả lời cho 2 câu tiếp theo:
NHÂNVIÊN(TÊNNV, ĐƯỜNGPHỐ, THÀNHPHỐ)
LÀMVIỆC(TÊNNV, TÊNCT, LƯƠNG)
CÔNGTY(TÊNCT, THÀNHPHỐ)
QUẢNLÝ(TÊNNV, TÊNNQL)
27) Phát biểu nào dưới đây phù hợp với biểu thức:
{t.TÊNNV | NHÂNVIÊN(t) ∧ ∃q(LÀMVIỆC(q) ∧ ∃u(CÔNGTY(u) ∧
q.TÊNNV=t.TÊNNV ∧ q.TÊNCT=u.TÊNCT ∧ t.THÀNHPHỐ= u.THÀNHPHỐ))}
A) Tìm tên tất cả nhân viên làm việc trong thành phố.
B) Tìm tên của tất cả nhân viên có thành phố cư ngụ cũng là nơi mà họ làm việc.
C) Tìm tên các nhân viên có tên trùng với tên thành phố mà họ làm việc.
D) Tìm tên các nhân viên có làm việc cho công ty mà tên công ty trùng với tên thành phố mà họ làm việc.
E) Các câu trên đều sai.
28) Phát biểu nào dưới đây phù hợp với biểu thức:
{t.TÊNNV | NHÂNVIÊN (t) ∧ ∃q(QUẢNLÝ(q) ∧ ∃u(NHÂNVIÊN(u) ∧ t.TÊNNV = q.TÊNNV ∧
q.TÊNNQL = u.TÊNNV ∧ t.THÀNHPHỐ = u.THÀNHPHỐ ∧ t.ĐƯỜNGPHỐ = u.ĐƯỜNGPHỐ ))}
A) Tìm tên người quản lý có nơi cư ngụ (THÀNHPHỐ, ĐƯỜNGPHỐ) giống nơi cư ngụ của nhân viên họ quản lý.
B) Tìm nhân viên quản lý có nơi cư ngụ (THÀNHPHỐ, ĐƯỜNGPHỐ) giống nơi cư ngụ của các nhân viên mà được họ quản lý.
C) Tìm tên của những nhân viên có nơi cư ngụ (THÀNHPHỐ, ĐƯỜNGPHỐ) cùng với nơi cư ngụ của những nhân viên khác.
D) Tìm tên của tất cả nhân viên có nơi cư ngụ (THÀNHPHỐ, ĐƯỜNGPHỐ) giống nơi cư ngụ của người quản lý họ.
E) Các câu trên đều sai.
29) Cho các nhận xét sau đây, cho biết nhận xét nào SAI?
A) Ta hoàn toàn có thể cài đặt các ràng buộc toàn vẹn của một ứng dụng chỉ dùng các trigger.
B) Ta có thể cài đặt những ràng buộc toàn vẹn sau khi khai thác cơ sở dữ liệu vì khi khai thác ta mới nhận biết chúng.
C) Các ràng buộc toàn vẹn có thể được cài đặt bằng cách dùng cơ chế mà HQT CSDL hỗ trợ, dùng thêm
trigger, và khi lập trình xây dựng ứng dụng, miễn là việc này được thực hiện trước khi khai thác cơ sở dữ liệu.
D) Có thể có một số RBTV chúng ta không cần phải khai báo khi chúng đã được ép thỏa ở RBTV khác (đã khai báo).
E) Ta có thể không khai báo một ràng buộc toàn vẹn khi định nghĩa cơ sở dữ liệu, mà sẽ khai báo ràng buộc
đó khi lập trình xây dựng ứng dụng. Cho 2 quan hệ:
BIÊNLAI(SỐBL, MÃKH, MÃHV, ĐIỂM, KẾTQUẢ, XẾPLOẠI)
KHÓAHỌC(MÃKH, TÊNKH, NGÀYBẮTĐẦU, NGÀYKẾTTHÚC)
Dùng 2 quan hệ cho 3 câu sau đây:
Bộ môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 7/14
Nhập môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
30) Ràng buộc nào sau đây là ràng buộc liên thuộc tính.
A) Thời gian của mỗi khóa học là 6 tháng.
B) KẾTQUẢ phụ thuộc vào ĐIỂM và thuộc tập hợp {“Đậu”, “Không đậu”}.
C) SỐBL là duy nhất cho từng khóa học.
D) Mỗi khóa học có số học viên không quá 200.
E) XẾPLOẠI phụ thuộc vào ĐIỂM và có thể nhận một trong các giá trị “Giỏi”, “Khá”, “Trung bình”, “Yếu”.
31) Ràng buộc nào sau đây là ràng buộc liên bộ.
A) Thời gian của mỗi khóa học là 6 tháng.
B) Số biên lai là duy nhất cho từng khóa học.
C) Mỗi khóa học có số học viên không quá 200. D) A và B. E) B và C.
32) Biết rằng dữ liệu phải thỏa các ràng buộc được mô tả ở 2 câu trên. Cho biết trên hai quan hệ đã cho có
bao nhiêu ràng buộc liên thuộc tính (trên 1 hoặc 2 quan hệ). A) 0. B) 1. C) 2. D) 3. E) 4.
33) Cho lược đồ quan hệ:
THIĐẤU(NGÀY, GIỜ, ĐỘI, SỐBÀN, KẾTQUẢ, ĐIỂM)
Trường hợp nào sau đây là ràng buộc liên bộ.
A) Nếu KẾTQUẢ=“Thắng” thì ĐIỂM=3, nếu KẾTQUẢ=“Thua” thì ĐIỂM=0, nếu KẾTQUẢ=“Huề” thì ĐIỂM=1
B) Mỗi trận đấu là cuộc thi đấu của đúng 2 đội.
C) Số bàn thắng là một giá trị lớn hơn không.
D) Với 2 đội thi đấu đối kháng, nếu một đội thắng thì đội kia phải thua và nếu có một đội hòa thì đội kia cũng phải hòa. E) B, D
34) Cho quan hệ NHÂNVIÊN(MÃNV, HỌNV, TÊNNV, SỐCMND)
“Khi thêm một nhân viên, họ và tên nhân viên bắt buộc phải có và số chứng minh nhân dân không được
trùng lắp”. Khai báo nào dưới đây đáp ứng được yêu cầu trên.
A) Nên khai báo ràng buộc NOT NULL cho họ, tên và số chứng minh nhân dân.
B) Nên khai báo ràng buộc NOT NULL cho họ và tên nhân viên và PRIMARY KEY cho số chứng minh nhân dân.
C) Sẽ khai báo ràng buộc NOT NULL trên họ và tên nhân viên và ràng buộc UNIQUE trên số chứng minh nhân dân.
D) Chỉ cần khai báo ràng buộc PRIMARY KEY cho số chứng minh nhân dân.
E) Không thể cài đặt yêu cầu này.
35) Khẳng định nào là phụ thuộc hàm? A) Họ, Tên → CMND.
B) Họ, Tên → Địa chỉ.
C) Họ, Tên → Số điện thoại. D) CMND → Họ, Tên.
E) Không có khẳng định nào bên trên là đúng.
36) Phụ thuộc hàm đầy đủ được thể hiện:
A) A→ B, ¬∃X ⊆ A, X → B.
Bộ môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 8/14
Nhập môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
B) A→ B, ¬∃X ⊂ A, X → A.
C) A→ B, ¬∃X ⊆ A, A → X.
D) A→ B, ¬∃X ⊆ A, B → X.
E) A→ B, ¬∃X ⊂ A, X→ B.
37) Quan hệ đạt dạng chuẩn 2NF khi và chỉ khi:
A) Đạt dạng chuẩn 1NF và tồn tại các thuộc tính không khóa phụ thuộc đầy đủ vào khóa.
B) Đạt dạng chuẩn 1NF và không tồn tại thuộc tính không khóa phụ thuộc đầy đủ vào khóa.
C) Đạt dạng chuẩn 1NF và các thuộc tính không khóa phụ thuộc đầy đủ vào khóa.
D) Đạt dạng chuẩn 1NF và các thuộc tính không khóa không phụ thuộc đầy đủ vào khóa.
E) Đạt dạng chuẩn 1NF và các thuộc tính không khóa phụ thuộc bắc cầu vào khóa.
38) Chuyển một quan hệ từ dạng chuẩn 1NF sang dạng chuẩn 3NF bằng cách
A) Loại bỏ các phụ thuộc hàm bắc cầu vào khóa.
B) Loại bỏ các phụ thuộc hàm không đầy đủ vào khóa.
C) Loại bỏ các phụ thuộc hàm không đầy đủ và không bắc cầu vào khóa.
D) Loại bỏ các phụ thuộc hàm không đầy đủ và bắc cầu vào khóa.
E) Loại bỏ các phụ thuộc hàm đầy đủ và bắc cầu vào khóa.
39) Quan hệ được đạt dạng chuẩn 3NF khi và chỉ khi:
A) Đạt dạng chuẩn 2NF và tồn tại các thuộc tính không khóa phụ thuộc bắc cầu vào khóa.
B) Đạt dạng chuẩn 2NF và không tồn tại thuộc tính không khóa phụ thuộc bắc cầu vào khóa.
C) Đạt dạng chuẩn 2NF và các thuộc tính không khóa phụ thuộc đầy đủ vào khóa.
D) Đạt dạng chuẩn 2NF và các thuộc tính không khóa không phụ thuộc bắc cầu vào khóa.
E) Đạt dạng chuẩn 2NF và các thuộc tính không khóa phụ thuộc bắc cầu vào khóa.
40) Cho 2 quan hệ sau:
PHỤTRÁCH(MÃGV, MÃMH)
GÁCTHI(MÃGV, MÃCATHI, TGIAN, ĐĐIỂM, MÃMH)
Câu truy vấn nào dưới đây cho biết các giáo viên (MãGV) gác thi những môn mình không phụ trách:
A) SELECT MÃGV FROM GÁCTHI GT, PHỤTRÁCH PT
WHERE GT.MÃGV=PT.MÃGV AND GT.MÃMH<>PT.MÃMH B) SELECT MÃGV FROM GÁCTHI
WHERE MÃGV NOT IN (SELECT MÃMH FROM PHỤTRÁCH)
C) SELECT MÃGV FROM GÁCTHI GT, PHỤTRÁCH PT
WHERE GT.MÃGV=PT.MÃGV AND GT.MÃMH NOT IN (SELECT MÃGV FROM PHỤTRÁCH)
D) SELECT MÃGV FROM GÁCTHI GT
WHERE MÃGV NOT IN (SELECT * FROM PHỤTRÁCH PT WHERE PT.MAGV = GT.MAGV)
E) Các câu trên đều sai.
Cho lược đồ cơ sở dữ liệu sau:
NV(MÃNV, TÊNNV, PHÁI, LƯƠNG, MÃNQL, MÃPB)
PB(MÃPB, TÊNPB, TRPHG)
ĐA(MÃĐA, TÊNĐA, MÃPB)
PC(MÃNV, MÃĐA, THỜIGIAN)
Trong đó, MÃPB (NV) là khóa ngoại cho biết phòng ban mà nhân viên trực thuộc, MÃNQL cho biết mã
nhân viên quản lý nhân viên có mã là MÃNV, TRPHG là trưởng phòng của một phòng ban, MÃPB (ĐA)
cho biết mã phòng ban chủ trì đề án.
41) Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?
Bộ môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 9/14
Nhập môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
A) {p.MÃPB, p.TÊNPB| PB(p) ∧ (∃d1) (∃d2) ĐA(d1) ∧ ĐA(d2) ∧ d1.MÃPB = p.MÃPB ∧ d2.MÃPB =
p.MÃPB} là phát biểu cho biết “Danh sách phòng ban chủ trì 2 đề án”.
B) SELECT MÃNV, TÊNNV FROM NV WHERE (SELECT COUNT (*) FROM PC WHERE PC.MÃNV
= NV.MÃNV) =2 là phát biểu cho biết “Danh sách nhân viên tham gia 2 đề án”.
C) SELECT MÃNV, TÊNNV, SUM(THỜIGIAN) FROM PC, NV WHERE NV.MÃNV = PC.MÃNV
GROUP BY MÃNV là phát biểu cho biết “Thời gian mỗi nhân viên làm việc cho từng đề án”.
D) SELECT MÃNV, TÊNNV FROM NV, PB, PC WHERE NV.MÃNV = PC.MÃNV AND NV.MÃPB =
PB.MÃPB là phát biểu cho biết “Các nhân viên là trưởng phòng có tham gia đề án”.
E) Các câu trên đều chính xác.
42) Với truy vấn “Cho biết danh sách các nhân viên có tham gia 2 đề án”. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất?
A) ΠMÃNV, TÊNNV ((ρPC1(PC) * ρPC2(PC)) * NV) B) Π ℑ
MÃNV, TÊNNV((σCOUNT(*)=2 (MÃNV COUNT(*)(PC))) * NV)
C) SELECT MÃNV, TÊNNV FROM NV WHERE EXISTS (SELECT * FROM PC PC1 WHERE
PC1.MÃNV = NV.MÃNV) AND EXISTS (SELECT * FROM PC PC2 WHERE PC2.MÃNV = NV.MÃNV) D) A, B, C. E) A, B.
43) Với truy vấn “Cho biết tên các nhân viên tham gia đề án tên là X hoặc Y”, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?
A) Π TÊNNV(NV * (PC * (σTÊNĐA = ‘X’ (ĐA) ∪ σTÊNĐA = ‘Y’ (ĐA))))
B) {n.TÊNNV | NV (n) ∧ ((∃ d) (∃ p) ĐA(d) ∧ PC(p) ∧ (d.TÊNĐA = ‘X’ ∨ d.TÊNĐA = ‘Y’) ∧ n.MÃNV =
p.MÃNV ∧ p.MÃĐA = d.MÃĐA)} C)
SELECT TÊNNV FROM NV WHERE EXISTS (SELECT * FROM PC PC1, ĐA ĐA1
WHERE PC1.MÃNV = NV.MÃNV AND PC1.MÃĐA = ĐA1.MÃĐA AND ĐA1.TÊNĐA = ‘X’) AND EXISTS
(SELECT * FROM PC PC2, ĐA ĐA2 WHERE PC2.MÃNV = NV.MÃNV AND PC2.MÃĐA =
ĐA2.MÃĐA AND ĐA2.TÊNĐA = ‘Y’) D) A, B. E) A, B, C.
44) Với truy vấn “Cho biết danh sách các nhân viên chỉ có tham gia đề án tên là X”. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?
A) Π TÊNNV(NV *( PC * (σTÊNĐA = ‘X’ (ĐA))))
B) {n.TÊNNV | NV (n) ∧ ((∃ d) (∃ p) ĐA(d) ∧ PC(p) ∧ (d.TÊNĐA = ‘X’) ∧ (n.MÃNV = p.MÃNV) ∧ (p.MÃĐA = d.MÃĐA))}
C) SELECT TÊNNV FROM NV WHERE EXISTS (SELECT * FROM PC, ĐA WHERE PC.MÃNV =
NV.MÃNV AND PC.MÃĐA = ĐA.MÃĐA AND ĐA.TÊNĐA = ‘X’) D) A, B, C đều đúng. E) A, B, C đều sai.
45) Cho câu truy vấn sau:
SELECT MÃNV, TÊNNV FROM NV, PB, ĐA, PC WHERE NV.MÃNV = PC.MÃNV AND
NV.MÃPB = PB.MÃPB AND PB.MÃPB = ĐA.MÃPB AND ĐA.MÃĐA = PC.MÃĐA
Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?
A) Cho kết quả là tập rỗng. B) Không có nghĩa.
C) Danh sách nhân viên thuộc về phòng ban mà phòng ban đó có chủ trì đề án.
Bộ môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 10/14
Nhập môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
D) Danh sách nhân viên có tham gia đề án do phòng ban mà nhân viên trực thuộc chủ trì.
E) Các câu trên đều sai.
46) Với truy vấn “Danh sách các nhân viên có tham gia đề án”. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A) SELECT TÊNNV FROM NV, PC WHERE NV.MÃNV = PC.MÃNV
B) SELECT TÊNNV FROM NV WHERE EXISTS (SELECT * FROM PC WHERE MÃNV = NV.MÃNV)
C) SELECT TÊNNV FROM NV WHERE MÃNV IN (SELECT * FROM PC)
D) SELECT TÊNNV FROM NV WHERE (SELECT COUNT(*) FROM PC WHERE MÃNV =NV.MÃNV) =1 E) C, D.
47) Cho quan hệ Q(ABCDE) và tập phụ thuộc hàm F = {AB à CD, CàE}
Quan hệ trên thuộc dạng chuẩn: A) 1NF B) 2NF C) 3NF D) 1NF và 2NF
E) Không thỏa bất kỳ dạng chuẩn nào
48) Phát biểu nào sau đây là chính xác:
A) Khi thêm một dòng mới vào bảng dữ liệu bắt buộc phải khai báo tường minh toàn bộ danh sáchcác
thuộc tính của bảng dữ liệu trong câu lệnh INSERT.
B) Thuộc tính khóa ngoại có thể tham chiếu tới bất kỳ thuộc tính nào của một bảng khác chỉ cần miền giá trị tương đương.
C) Khi khai báo một bảng dữ liệu bắt buộc phải khai báo khóa chính cho bảng dữ liệu đó.
D) Không được khai báo ràng buộc NULL trên thuộc tính khóa ngoại.
E) Không được có hai dòng dữ liệu có giá trị giống nhau tại cột thuộc tính được khai báo ràng buộc là duy nhất.
49) Cho lược đồ CSDL:
SINHVIÊN(MSSV, HỌTÊN, NĂMSINH, KHOA)
HỌCPHẦN(MÃMÔN, TÊNMÔN, SỐTC, KHOAQL)
ĐĂNGKÝ(MSSV, MÃMÔN, HỌCKỲ, NĂM)
Ràng buộc toàn vẹn “Sinh viên thuộc một khoa chỉ được phép đăng ký môn học do khoa đó quản lý” thuộc loại ràng buộc:
A) Liên thuộc tính trên một quan hệ
B) Liên thuộc tính trên nhiều quan hệ
C) Liên bộ trên nhiều quan hệ D) Chu trình E) Tham chiếu
50) Cho lược đồ quan hệ:
SINHVIÊN(MSSV, HỌTÊN, NĂMSINH, KHOA)
RBTV “Mã số sinh viên không được có giá trị null và không được trùng nhau” có thể được cài đặt thông qua khai báo RBTV sau: A) Primary key B) Unique C) Foreign key D) A và B đều đúng E) Cả A, B và C đều sai
51) DML là viết tắt của cụm từ: A) Data Management Language B) Data Model Language C) Data Manipulation Language
Bộ môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 11/14
Nhập môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369 D) Different Model Language E) Data Model Lane Cho lược đồ CSDL sau:
NHÂNVIÊN(MÃNV, HỌNV, TÊNLÓT, TÊNNV, PHG)
PHÒNGBAN(MÃPHG, TÊNPHG, TRPHG)
ĐỀÁN(MÃĐA, TÊNĐA, PHÒNG)
PHÂNCÔNG(MÃNV, MÃĐA)
PHG cho biết mã phòng mà nhân viên có mã là MÃNV trực thuộc, TRPHG là mã nhân viên là trưởng phòng
ban có mã là MÃPHG, PHÒNG là mã phòng ban chủ trì đề án.
52) “Cho danh sách những nhân viên có tham gia đề án mã là 4 mà không có tham gia đề án mã là 5”. Câu
truy vấn nào sau đây SAI?
A) ∏MÃNV (σMÃĐA =4 PHÂNCÔNG)) - ∏MÃNV (σMÃĐA =5 (PHÂNCÔNG))
B) {p.MÃNV | PHÂNCÔNG (p) ∧ p.MÃĐA = 4 ∧ (¬ (∃p1) PHÂNCÔNG (p1) ∧ p1.MÃNV = p.MÃNV ∧ p1.MÃĐA = 5)}
C) {p.MÃNV | PHÂNCÔNG (p) ∧ p.MÃĐA = 4 ∧ ((¬ (∀p1) PHÂNCÔNG (p1) ∧ (p1 ≠p)) ∨ ((∀p1)
PHÂNCÔNG (p1) ∧ (p1 ≠p) ∧ p1.MÃNV = p. MÃNV ∧ p1.MÃĐA ≠ 5)} D) SELECT MÃNV FROM PHÂNCÔNG
WHERE MÃĐA =4 AND MÃNV NOT IN (SELECT MÃNV FROM PHÂNCÔNG WHERE MÃĐA =5).
E) Không có câu truy vấn nào sai.
53) Cho danh sách gồm mã các nhân viên vừa có tham gia đề án số 4 vừa có tham gia đề án số 5. Câu nào sau đây SAI?
A) ∏MÃNV (σMÃĐA =4 (PHÂNCÔNG)) ∩ ∏MÃNV (σMÃĐA =5 (PHÂNCÔNG)) B) SELECT MÃNV FROM PHÂNCÔNG
WHERE MÃĐA =4 AND MÃNV IN (SELECT MÃNV FROM PHÂNCÔNG WHERE MÃĐA =5) C) SELECT MÃNV FROM PHÂNCÔNG
WHERE (MÃĐA = 4 AND MÃĐA = 5)
D) {p.MÃNV | PHÂNCÔNG (p) ∧ p.MÃĐA = 4 ∧ ((∃p1) PHÂNCÔNG (p1) ∧ p1.MÃNV = p.MÃNV ∧ p1.MÃĐA = 5)} E) Không có câu nào sai.
54) Xét biểu thức đại số quan hệ: NHÂNVIÊN × ĐỀ ÁN
A) Không thể thực hiện biểu thức này.
B) Biểu thức này cho kết quả không có ý nghĩa thực tế.
C) Biểu thức này cho kết quả gồm các thể hiện cho biết các nhân viên có tham gia đề án.
D) Biểu thức này cho kết quả gồm các thể hiện cho biết các nhân viên có tham gia tất cả đề án.
E) Biểu thức này cho kết quả gồm các thể hiện cho biết tất cả các nhân viên, mỗi nhân viên đều có tham
gia tất cả các đề án.
55) Cho 3 câu truy vấn sau:
a) ∏MÃNV(NHÂNVIÊN) × ∏MÃĐA (ĐỀÁN)
Bộ môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 12/14
Nhập môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369 b) SELECT MÃNV, MÃĐA FROM NHÂNVIÊN, ĐỀÁN
c) {n.MÃNV, d.MÃĐA| NHÂNVIÊN (n) ∧ ĐỀÁN (d)}
Phát biểu nào sau đây chính xác nhất?
A) Không thể thực hiện cả 3 câu truy vấn này.
B) Cả 3 cho kết quả đều vô nghĩa.
C) 3 câu truy vấn này thực hiện cùng nhu cầu truy vấn và cho kết quả giống nhau. D) a) và b) sai. E) b) và c) sai.
56) Cho câu truy vấn sau:
SELECT NV.MÃNV, HỌNV, TÊNLÓT, TÊNNV
FROM PHÂNCÔNG PC, ĐỀÁN ĐA, PHÒNGBAN PB, NHÂNVIÊN NV
WHERE PC.MÃĐA = ĐA.MÃĐA AND ĐA.PHÒNG = BP.MÃPHG AND TÊNPHG = ‘NGHIÊN CỨU’
AND NV.MÃNV = PC.MÃNV AND NOT EXISTS (SELECT *
FROM PHÂNCÔNG PC1, ĐỀÁN ĐA1, PHÒNGBAN PB1
WHERE PC1.MÃNV = PC.MÃNV AND PC1.MÃĐA = ĐA1.MÃĐA AND ĐA1.PHÒNG = PB1.MÃPHG
AND TÊNPHG <> ‘NGHIÊN CỨU’)
Câu truy vấn này mang ý nghĩa gì?
A) Danh sách nhân viên thuộc phòng nghiên cứu có tham gia đề án.
B) Danh sách nhân viên có tham gia đề án do phòng nghiên cứu chủ trì.
C) Danh sách các nhân viên là trưởng phòng nghiên cứu có tham gia đề án.
D) Danh sách các nhân viên có tham gia tất cả đề án do phòng nghiên cứu chủ trì.
E) Danh sách các nhân viên chỉ có tham gia đề án do phòng nghiên cứu chủ trì. Cho lược đồ CSDL sau:
CHUYẾNBAY(MÃCB, GIỜĐI, GIỜĐẾN, SBĐI, SBĐẾN)
LỊCHBAY(MÃCB, NGÀYĐI, MÃLOẠIMB)
KHÁCHHÀNG(MÃKH, TÊNKH, CMND, ĐỊACHỈ, ĐTHOẠI)
ĐẶTCHỖ(MÃKH, MÃCB, NGÀYĐI)
57) Cho câu truy vấn sau:
{k.MÃKH | KHÁCHHÀNG(k) ∧ (∀l)(LỊCHBAY (l) ∧ (l.MÃCB=101) => (∃d) (ĐẶTCHỖ(d) ∧
d.MÃKH = k.MÃKH ∧ d.MÃCB = l.MÃCB ∧ d.NGÀYĐI = l.NGÀYĐI))}
Câu truy vấn này mang ý nghĩa gì:
A) Mã số các khách hàng có đặt chỗ trên chuyến bay có mã 101.
B) Mã số các khách hàng chỉ có đặt chỗ trên chuyến bay có mã 101.
C) Mã số các khách hàng đặt chỗ trên tất cả các chuyến bay có mã 101.
D) Mã số các khách hàng không có đặt chỗ trên chuyến bay nào khác ngoài chuyến bay có mã số 101. E)
Mã số các khách hàng đặt chỗ trên tất cả các chuyến bay ngoại trừ những chuyến bay có mã số 101.
58) Cho danh sách các khách hàng không có đặt bất kỳ chuyến bay nào đi vào ngày 19/01/2011. Phát biểu
nào sau đây là chính xác nhất? A) SELECT KH.MÃKH, KH.TÊNKH
FROM KHÁCHHÀNG KH, ĐẶTCHỖ DC
WHERE KH.MÃKH = DC.MÃKH AND DC.NGÀYĐI <> ‘19/01/2011’ B) SELECT KH.MÃKH, KH.TÊNKH
FROM KHÁCHHÀNG KH, ĐẶTCHỖ DC
Bộ môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 13/14
Nhập môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369 WHERE NOT EXISTS
(SELECT * FROM ĐẶTCHỖ DC1
WHERE DC.MÃKH = DC1.MÃKH AND DC1.NGÀYĐI = ‘19/01/2011’) C) SELECT KH.MÃKH, KH.TÊNKH FROM KHÁCHHÀNG KH WHERE EXISTS (SELECT * FROM ĐẶTCHỖ DC
WHERE DC.MÃKH = KH.MÃKH AND DC.NGÀYĐI <> ‘19/01/2011’) D) SELECT KH.MÃKH, KH.TÊNKH FROM KHÁCHHÀNG KH WHERE NOT EXISTS (SELECT * FROM ĐẶTCHỖ DC
WHERE DC.MÃKH = KH.MÃKH AND DC.NGÀYĐI <> ‘19/01/2011’) E) SELECT KH.MÃKH, KH.TÊNKH FROM KHÁCHHÀNG KH WHERE NOT EXISTS (SELECT * FROM ĐẶTCHỖ DC
WHERE DC.MÃKH = KH.MÃKH AND DC.NGÀYĐI = ‘19/01/2011’)
59) Cho RBTV “Mỗi khách hàng chỉ được đặt tối đa hai chỗ trên một chuyến bay có ngày đi xác định”. Loại
ràng buộc này thuộc loại ràng buộc:
A) Liên bộ trên một quan hệ
B) Liên bộ trên nhiều quan hệ
C) Liên thuộc tính trên một quan hệ
D) Liên thuộc tính trên nhiều quan hệ E) Tham chiếu
60) Cho câu truy vấn sau:
∏MÃKH, TÊNKH (σMÃCB =101 (KHÁCHHÀNG x ĐẶTCHỖ)) ∩ ∏MÃKH, TÊNKH (σMÃLOẠIMB =’Boeing747’
(KHÁCHHÀNG x ĐẶTCHỖ x LỊCHBAY))
Phát biểu nào sau đây tương đương với câu truy vấn trên:
A) ∏MÃKH, TÊNKH (σMÃLOẠIMB =’Boeing747’ ∧ MÃCB =101 (KHÁCHHÀNG x ĐẶTCHỖ x LỊCHBAY))
B) ∏MÃKH, TÊNKH (σMÃLOẠIMB =’Boeing747’ ∧ MÃCB =101 (ĐẶTCHỖ x LỊCHBAY) x KHÁCHHÀNG)
C) ∏MÃKH, TÊNKH (σMÃCB =101 (KHÁCHHÀNG x ĐẶTCHỖ)) x ∏MÃKH, TÊNKH (σMÃLOẠIMB =’Boeing747’
(KHÁCHHÀNG x ĐẶTCHỖ x LỊCHBAY))
D) Cả ba phát biểu trên đều tương đương.
E) Không có phát biểu nào tương đương.
61) Cho lược đồ thực thể kết hợp sau: (1, n) (0, n) MÓN ĂN Gồm NGUYÊN VẬT LIỆU Chọn phát biểu sai:
A) Nguyên vật liệu nào cũng có thể có trong nhiều món ăn.
B) Món ăn phải có nhiều nguyên vật liệu.
C) Mỗi món ăn sử dụng nhát 1 nguyên vật liệu
D) Không tồn tại món ăn không sử dụng nguyên vật E)
Có thể có nguyên vật liệu không được sử dụng
Bộ môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 14/14
Nhập môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
62) Cho lược đồ thực thể kết hợp sau: (0,1) (0,1) Là huấn luyện ĐỘI BÓNG HUẤN LUYỆN VIÊN viên
Mối kết hợp trên là loại: A) Không – Không. B) Không – Một. C) Một – Không D) Một – Một E) B và C đều đúng
63) Cho lược đồ thực thể kết hợp sau: (0,1) (1,n) HÓA ĐƠN Sử dụng PHIẾU KHUYẾN MÃI Ngày bắt Trị giá đầu Mã HD Ngày hết Ngày lập Mã phiếu Số tiền hạn
Kết quả chuyển của lược đồ thực thể kết hợp trên xuống mô hình quan hệ là:
A) HÓA ĐƠN (Mã HD, Ngày lập, Trị Giá, Mã phiếu); PHIẾU KHUYẾN MÃI (Mã phiếu, Số tiền, Ngày
bắt đầu, Ngày hết hạn)
B) HÓA ĐƠN (Mã HD, Ngày lập, Trị Giá); PHIẾU KHUYẾN MÃI (Mã phiếu, Số tiền, Ngày bắt đầu,
Ngày hết hạn, Mã hóa đơn)
C) HÓA ĐƠN (Mã HD, Ngày lập, Trị Giá, Mã phiếu); PHIẾU KHUYẾN MÃI (Mã phiếu, Số tiền, Ngày
bắt đầu, Ngày hết hạn, Mã hóa đơn)
D) HÓA ĐƠN (Mã HD, Ngày lập, Trị Giá); PHIẾU KHUYẾN MÃI (Mã phiếu, Số tiền, Ngày bắt đầu) E)
Các lựa chọn trên đều sai
64) Số lượng ít nhất và nhiều nhất các thực thể có thể tham gia vào một mối quan hệ là
A) Thể hiện của mối quan hệ
B) Vai trò của mối quan hệ
C) Bản số của mối quan hệ
D) Ngữ nghĩa của mối quan hệ E) A, C
Bộ môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 15/14
Nhập môn CSDL – CTT102 - 2013 Đề 369
65) Cho mô hình thực thể kết hợp ở dưới : Mã đội bóng (0,1) (0,1) Là huấn luyện ĐỘI BÓNG HUẤN LUYỆN VIÊN Tên viên X gồm Số áo Y Ngày sinh CẦU THỦ Họ tên Mã CT
Giả sử ứng dụng cần quản lý các đội bóng của nhiều mùa giải và mỗi cầu thủ khi thi đấu cho một đội bóng
thì sẽ có một số áo khác nhau. Có thể có cầu thủ bị sa thải và mỗi đội bóng có ít nhất một cầu thủ. Hãy chọn phát biểu đúng:
A) X là (1, n), Y là (1, n) và thuộc tính Số áo của thực thể cầu thủ.
B) X là (1, n), Y là (1, n) và thuộc tính Số áo của mối kết hợp gồm.
C) X là (0, n), Y là (1, n) và thuộc tính Số áo của mối kết hợp gồm.
D) X là (1, n), Y là (0, n) và thuộc tính Số áo của mối kết hợp gồm.
E) X là (1, n), Y là (0, 1) và thuộc tính Số áo của mối kết hợp gồm. HẾT.
Bộ môn HTTT – Khoa CNTT – ĐH KHTN TPHCM Trang 16/14