ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 lớp 1 môn Tiếng Việt  | Đề 10 | Kết nối tri thức

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 lớp 1 môn Tiếng Việt  | Đề 10 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi Tiếng Việt  tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG TH ……………..
TỔ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
I/ PHẦN I: ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (10 điểm) - 20 phút
1. Đọc vần/ tiếng: (1 điểm)
- an, ăt, eo, iêp, uyên,
- học, mắt, chơi, cam, truyện
2. Đọc từ: (2 điểm)
- cảm ơn, xin lỗi, chăm học, tuyệt vời
3. Đọc bài thơ sau: (5 điểm)
II/ PHẦN II: VIẾT (10 điểm) - 30 phút
Câu 1: (1,5 điểm). Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu)
học dây
nhảy
bài
đôi chơi
vui dép
Suốt mùa hè chịu nắng
Che mát các em chơi
Đến đêm đông giá lạnh
Lá còn cháy đỏ trời.
(Trần Đăng Khoa)
4. Nói tên loài cây được nhắc đến trong bài
thơ. (1 điểm)
5. Hãy kể tên ba loài cây trồng mà em biết?
(1 điểm)
Câu 2: (1,5 điểm). Điền vần ai hoặc ay vào chỗ chấm?
cái t……………… bàn t………………… nh……..………. dây
Câu 3: Tập chép
- GV chép khổ thơ lên bảng. HS nhìn bảng chép vào giấy.
HOA GIẤY
(Trích)
Mỏng như là giấy
Mưa nắng nào phai,
Tên nghe rất mỏng
Nhưng mà dẻo dai
(Nguyễn Lãm Thắng)
TRƯỜNG TH……………..
TỔ 1
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
CUỐI HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2023 - 2024
Thứ tự Hình thức kiểm tra Đáp án/ Hướng dẫn chấm
I. ĐỌC
(10 điểm)
1. Đọc thành tiếng
(8 điểm)
1. Đọc vần: (1 điểm)
- Đọc đúng mỗi vần/tiếng ghi 0,1 điểm
2. Đọc từ: (2 điểm)
- Đọc đúng mỗi từ ghi 0,5 điểm
3. Đọc bài thơ: (5 điểm)
- Phát âm rõ ràng từng tiếng một.
- Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý
dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu.
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, thiếu trừ 0,25 điểm
2. Nghe, nói (2 điểm)
4. Nói được tên loài cây nhắc đến trong bài thơ
(cây bàng). (1 điểm)
5. Kể được tên ba loài cây trồng mà em biết
(1 điểm)
II. VIẾT
(10 điểm)
3. Đọc các tiếng. Nối
tiếng thành từ ngữ
(theo mẫu)
Câu 1: (1,5 điểm)
Nối đúng mỗi tiếng thành từ ngữ ghi 0,5 điểm
4. Điền vần
Câu 2: (1, 5 điểm)
Điền đúng vần ai hoặc ay vào chỗ chấm ghi
0,5 điểm
cái tai bàn tay nhảy dây
5. Tập chép Câu 3: (7 điểm)
học
dây
nhảy
bài
đôi
chơi
vui
dép
- HS nhìn bảng chép vào giấy đúng các chữ.
- Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy
định.
- Chữ viết đẹp, đều, liền nét. Trình bày sạch
sẽ, gọn gàng
- Viết sai âm/vần trừ 0,25 điểm
……, ngày ….. tháng ….. năm …..
T/M tổ 1
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG TH ……………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 TỔ 1
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
I/ PHẦN I: ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (10 điểm) - 20 phút
1. Đọc vần/ tiếng: (1 điểm) - an, ăt, eo, iêp, uyên,
- học, mắt, chơi, cam, truyện
2. Đọc từ: (2 điểm)
- cảm ơn, xin lỗi, chăm học, tuyệt vời
3. Đọc bài thơ sau: (5 điểm) Suốt mùa hè chịu nắng Che mát các em chơi
Đến đêm đông giá lạnh Lá còn cháy đỏ trời. (Trần Đăng Khoa)
4. Nói tên loài cây được nhắc đến trong bài thơ. (1 điểm)
5. Hãy kể tên ba loài cây trồng mà em biết? (1 điểm)
II/ PHẦN II: VIẾT (10 điểm) - 30 phút
Câu 1: (1,5 điểm). Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu) học dây nhảy bài đôi chơi vui dép
Câu 2: (1,5 điểm). Điền vần ai hoặc ay vào chỗ chấm?
cái t……………… bàn t………………… nh……..………. dây Câu 3: Tập chép
- GV chép khổ thơ lên bảng. HS nhìn bảng chép vào giấy. HOA GIẤY (Trích) Mỏng như là giấy Mưa nắng nào phai, Tên nghe rất mỏng Nhưng mà dẻo dai (Nguyễn Lãm Thắng)
TRƯỜNG TH……………..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ 1
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
CUỐI HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2023 - 2024 Thứ tự Hình thức kiểm tra
Đáp án/ Hướng dẫn chấm
1. Đọc vần: (1 điểm)
- Đọc đúng mỗi vần/tiếng ghi 0,1 điểm
2. Đọc từ: (2 điểm) 1. Đọc thành tiếng
- Đọc đúng mỗi từ ghi 0,5 điểm (8 điểm)
3. Đọc bài thơ: (5 điểm) I. ĐỌC
- Phát âm rõ ràng từng tiếng một. (10 điểm)
- Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý
dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu.
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, thiếu trừ 0,25 điểm
4. Nói được tên loài cây nhắc đến trong bài thơ
2. Nghe, nói (2 điểm) (cây bàng). (1 điểm)
5. Kể được tên ba loài cây trồng mà em biết (1 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Nối đúng mỗi tiếng thành từ ngữ ghi 0,5 điểm học dây 3. Đọc các tiếng. Nối nhảy bài tiếng thành từ ngữ (theo mẫu) II. VIẾT (10 điểm) đôi chơi vui dép
Câu 2: (1, 5 điểm) 4. Điền vần
Điền đúng vần ai hoặc ay vào chỗ chấm ghi 0,5 điểm
cái tai bàn tay nhảy dây 5. Tập chép
Câu 3: (7 điểm)
- HS nhìn bảng chép vào giấy đúng các chữ.
- Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định.
- Chữ viết đẹp, đều, liền nét. Trình bày sạch sẽ, gọn gàng
- Viết sai âm/vần trừ 0,25 điểm
……, ngày ….. tháng ….. năm ….. T/M tổ 1