ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 lớp 1 môn Tiếng Việt  | Đề 6 | Cánh diều

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 lớp 1 môn Tiếng Việt  | Đề 6 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi Tiếng Việt  tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

UBND HUYỆN…….
TRƯỜNG TIỂU HỌC……..
Họ và tên:..................................................
Lớp: 1.....
Thứ tư ngày….. tháng ….. năm 2023
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023- 2024
Môn: Tiếng việt lớp 1
Thời gian: 40 phút
(Đề có 2 trang)
Điểm
Tổng
điểm/trung
bình
Lời nhận xét của giáo viên
Đọc thành tiếng
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Bài tập
Phần viết
I. Bài tập: (3 điểm)
Câu 1. Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp:
Câu 2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống:
Trời m…............ Con c….............. Lưỡi c…...........
II. Phần viết: 10 điểm
Học sinh nhìn viết lại các vần, các từ ngữ, câu dưới đây:
1. Các vần:
ay eo uôm iêng ưt êch
Chị Na gánh đang ăn cỏ
Con hươu
chăm chỉ
Cả nhà
lúa về nhà
Em làm bài
đi vắng
A B
2
2. Các từ ngữ:
bàn ghế bút mực cô giáo học sinh
3. Câu:
Đứa trẻ dễ thương có giấc mơ đẹp.
ĐÁP ÁN CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 1
3
I. Bài tập: (3 điểm)
Câu 1. Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp: 2đ
Câu 2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm)
Trời mưa Con cua Lưỡi cưa
II. Phần viết: 10 ĐIỂM
Học sinh viết đủ các vần, các từ ngữ, câu. Viết đẹp thì chấm điểm tối đa.
Trừ lùi điểm khi học sinh viết không đủ, chữ viết chưa đẹp,viết chưa đúng
nét, chưa đủ độ cao, độ rộng của chữ, ......
1. Các vần: (3 điểm)
ay eo uôm iêng ưt êch
2. Các từ ngữ: (4 điểm)
bàn ghế bút mực cô giáo học sinh
3. Câu: (3 điểm)
Đứa trẻ dễ thương có giấc mơ đẹp.
Chị Na gánh đang ăn cỏ
Con hươu
chăm chỉ
Cả nhà
lúa về nhà
Em làm bài
đi vắng
A B
| 1/3

Preview text:

UBND HUYỆN…….
Thứ tư ngày….. tháng ….. năm 2023
TRƯỜNG TIỂU HỌC……..
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023- 2024
Họ và tên:..................................................
Môn: Tiếng việt lớp 1 Lớp: 1..... Thời gian: 40 phút (Đề có 2 trang) Tổng Điểm điểm/trung
Lời nhận xét của giáo viên bình
............................................................................................................... Đọc thành tiếng
............................................................................................................... Bài tập
...............................................................................................................
............................................................................................................... Phần viết I. Bài tập: (3 điểm)
Câu 1. Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp:
A B Chị Na gánh đang ăn cỏ Con hươu chăm chỉ Cả nhà lúa về nhà Em làm bài đi vắng
Câu 2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống:
Trời m…............ Con c….............. Lưỡi c…...........
II. Phần viết: 10 điểm
Học sinh nhìn viết lại các vần, các từ ngữ, câu dưới đây:
1. Các vần: ay eo uôm iêng ưt êch 2 2. Các từ ngữ: bàn ghế bút mực cô giáo học sinh 3. Câu:
Đứa trẻ dễ thương có giấc mơ đẹp.
ĐÁP ÁN CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 1 3
I. Bài tập: (3 điểm)
Câu 1. Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp: 2đ A B Chị Na gánh đang ăn cỏ Con hươu chăm chỉ Cả nhà lúa về nhà Em làm bài đi vắng
Câu 2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm)
Trời mưa Con cua Lưỡi cưa
II. Phần viết: 10 ĐIỂM
Học sinh viết đủ các vần, các từ ngữ, câu. Viết đẹp thì chấm điểm tối đa.
Trừ lùi điểm khi học sinh viết không đủ, chữ viết chưa đẹp,viết chưa đúng
nét, chưa đủ độ cao, độ rộng của chữ, ......
1. Các vần: (3 điểm) ay eo uôm iêng ưt êch
2. Các từ ngữ: (4 điểm) bàn ghế bút mực cô giáo học sinh 3. Câu: (3 điểm)
Đứa trẻ dễ thương có giấc mơ đẹp.
Document Outline

  • Điểm
  • Tổng điểm/trung bình
  • Đọc thành tiếng
  • ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
  • Bài tập
  • Phần viết