Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Lịch sử - Địa lý Có đáp án năm 2021

Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Lịch sử - Địa lý Có đáp án năm 2021. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

MA TRẬN Đ KIM TRA CUI HC KÌ II
Môn: Lch s và đa lí Lp 5
I. Phân môn Lch s:
Mch ni dung
kiến thức, kĩ năng
S
câu,
s
đim
Mc 1
Nhn biết
Mc 2
Thông hiu
Mc 3
Vn dng
Mc 4
Vn dng
cao
Tng
TN
KQ
TN
KQ
TL
TL
TN
KQ
TN
KQ
1. Đường Trường
Sơn.
S câu
1
S
điểm
1,5
2. Chiến thắng Điện
Biên Ph trên
không
S câu
1
S
điểm
0,5
3. Hoàn thành thng
nht đt nưc
S câu
1
S
điểm
0,5
4. Xây dng nhà
máy thy đin Hòa
bình
S câu
1
S
điểm
0,5
Tng
S
câu
2
`1
1
S
đim
1
0,5
1,5
II. Phân môn Đa lí:
Mch ni dung
kiến thức, kĩ năng
S
câu,
s
đim
Mc 1
Nhn biết
Mc 2
Thông hiu
Mc 3
Vn dng
Mc 4
Vn dng
cao
Tng
TN
KQ
TN
KQ
TL
TL
TN
KQ
TN
KQ
1. Các nước láng
ging ca Vit Nam
S câu
S
điểm
2. Châu Âu
S câu
S
điểm
3. Châu M
S câu
1
1
S
điểm
0,5
1
4. Các Đại dương
trên thế gii
S câu
1
S
điểm
0,5
Tng
S
câu
1
1
1
S
đim
0,5
0,5
1
Đim
Nhn xét ca giáo viên
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
GV chm
(Ký, ghi rõ h tên)
PHN I: LCH S (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Đánh dấu x vào trước ý đúng.
1.1. Ngày 25 - 4 - 1976 là ngày vui nht ca nhân dân ta vì:
A. Ngày đẹp tri, c hoa rc r, có nhiu cuc vui, hp dn
B. Ngày đất nước độc lp, t do
C. Ngày Tng tuyn c bu Quc hi chung đưc t chc trong c c
1.2. Nhà máy thủy điện Hòa Bình chính thc khi công xây dng vào ngày:
A. 30 - 12 - 1988
B. 6 - 11 1979
C. 4 - 4 1994
Câu 2: (0,5 điểm) sao li gi chiến thng ca quân dân Hà Ni và các thành ph khác
min Bắc nước ta trong 12 ngày đêm cuối năm 1972 chiến thắng “Điện Biên Ph
trên kng”?
A. Vì din ra trên bu trời Đin Biên Ph
B. Vì diễn ra trên đường Điện Biên Ph Th đô Hà Nội
C. Vì tầm vóc và ý nghĩa của chiến thắng này cũng tương tự như chiến thắng Đin Biên Ph
năm 1954
D. Vì c ba lí do trên
Câu 3: (1 đim) Đin tiếp vào ch trng cho hoàn chnh ni dung cn ghi nh.
Quc hi của nước Vit Nam thng nht (khóa VI) quyết định:
1. Tên nước là: ............................................................................................................................................
2. Quc kì là: ...............................................................................................................................................
3. Quc ca là: ..............................................................................................................................................
4. Th đô là: ................................................................................................................................................
5. Thành ph Sài Gòn - Gia Định đổi tên là: ..................................................................................
Câu 4: (1,5 đim) Em hãy điền c con s hoc t ng thích hp o ch chm (...) để
hoàn chnh ni dung viết v quá trình xây dựng đường Trường Sơn trong thời kì kháng
chiến chng M cứu nước ca nhân dân ta:
TRƯỜNG TIU HC…………
H và tên ………………….....…….....
Lp: 5A ....…
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUI HC KÌ II
MÔN LCH S - ĐỊA LÍ - LP 5
Năm học 2019 - 2020
(Thi gian làm bài: 40 phút)
Ngày .................... Trung ương Đảng ................................ m đường Trường Sơn. Đây là
con đường để min Bc ...................... sức người, ............................, ......................... cho
chiến trường, góp phn to ln vào s nghip ................................... min Nam.
Câu 5: (1điểm) Em hãy nêu vai trò to ln ca Nhà máy thủy đin Hòa Bình đối vi công
cuc xây dựng đất nước?
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
PHẦN II: ĐỊA LÍ (5 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Địa hình châu Mĩ từ phía tây sang phía đông lần lượt là:
A. Núi cao, đồng bng ln, hoang mc
B. Núi cao, đồng bng ln, hoang mc
C. Núi cao, đồng bng ln, núi thp và cao nguyên
Câu 2: (0,5 điểm) Đại dương có din tích ln nht là:
A. Ấn Độ ơng C. Đại Tây Dương
B. Bắc Băng Dương D. Thái Bình Dương
Câu 3: (1 điểm) Ghi vào ô ch Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai.
A. Hoa Kì nm Trung Mĩ
B. Oa-sinh-tơn là thủ đô của Hoa Kì
C. Hoa Kì có din ch ln th ba và s n đứng th tư thế gii
D. Hoa Kì giáp với nước Ca-na-đa và Mê-hi-
Câu 4: (0,5 điểm) Đin tên th đô tương ứng vi mỗi nước vào bng sau:
Tên nước
Tên th đô
1. Lào
2. Trung Quc
Câu 5: (1 điểm) Đin t ng thích hp nói v châu Âu vào ch chm (...):
Châu Âu nm phía ................................. châu Á, có khí hậu ................................. Đa
s dân châu Âu người ............................................. Nhiều nước châu Âu nn kinh tế
...................................................
Câu 6: (1,5 điểm) Nêu s khác nhau bản v địa hình của hai nước: Lào và Cam-pu-
chia.
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
NG DN CHM BÀI KIM TRA CUI HC KÌ II
MÔN LCH S - ĐỊA LÍ
Lp 5 Năm học 2019 2020
PHN I: LCH S
Câu 1: (1 điểm)
Ý 1 Đánh x vào C
Ý 2 Đánh x vào B
Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào C
Câu 3: (1 điểm) Điền đúng 1-2 ý được 0,25 điểm; đúng 3 ý được 0,5 điểm; đúng 4 ý được 0,75
điểm; đúng 5 ý được 1 điểm
1. Tên nước là: Nưc Cng hòa xã hi Ch nghĩa Việt Nam
2. Quc kì là: Lá c đỏ sao vàng
3. Quc ca là: Bài Tiến quân ca ca nhạc sĩ Văn Cao
4. Th đô là: Hà Ni
5. Thành ph Sài Gòn - Gia Định đổi tên là: Thành ph H Chí Minh
Câu 4: (1,5 điểm). Mỗi ý đúng ghi 0,5 đim
Th t điền lần lượt là: 19-5-1959; quyết định; chi viện; vũ khí; lương thực; gii phóng
Câu 5: (1điểm) Học sinh nêu được các ý:
- Cung cp nguồn điện cho c nước, phc v cho sn xuất và đời sng nhân dân
- Ngăn chn, hn chế lũ lụt cho đng bng Bc B
- Cung cấp nước chng hn cho mt s tnh phía Bc
- Tạo điều kin cho vic phát triển giao thông đường thy
Nêu đúng mi ý - 0,25 điểm
PHẦN II: ĐỊA LÍ
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào ý C
Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào ý D
Câu 3: (1,0 điểm) Học sinh điền: Đ: ý B, D; S: ý A, C
Mi ý đúng được 0,25 điểm
Câu 4: (0,5 điểm) HS nêu được:
- Lào: th đô Viêng Chăn – 0,25 điểm
- Trung Quc: th đô Bc Kinh 0,25 điểm
Câu 5: (1 điểm) HS điền được: tây; ôn hòa; da trng; phát trin
Thiếu hoc sai mi ý tr 0,25 điểm
Câu 6: (1,5 điểm) Học sinh nêu được:
Lào
Cam pu - chia
Không giáp bin
Địa hình phn ln là núi và cao nguyên
Giáp bin
Địa hình ch yếu là đồng bng dng lòng cho
Thiếu 1 ý tr 0,5 điểm
| 1/6

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Lịch sử và địa lí – Lớp 5
I. Phân môn Lịch sử: Mức 4 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Vận dụng Tổng Mạch nội dung câu, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
kiến thức, kĩ năng số điểm TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ 1. Đường Trường Số câu 1 Sơn. Số điể m 1,5 2. Chiến thắng Điện Số câu 1 Biên Phủ trên không Số điể m 0,5 3. Hoàn thành thống nhất đất nước Số câu 1 1 Số điể m 0,5 1 4. Xây dựng nhà Số câu 1 1 máy thủy điện Hòa bình Số điể 1 m 0,5 Số 2 `1 1 1 1 câu Tổng Số điể 1 0,5 1 1,5 1 m
II. Phân môn Địa lí: Mức 4 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Vận dụng Tổng Mạch nội dung câu, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
kiến thức, kĩ năng số điểm TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ 1. Các nước láng Số câu 1 1 giềng của Việt Nam Số điể 1,5 m 0,5 2. Châu Âu 1 Số câu Số 1 điể m 3. Châu Mỹ Số câu 1 1 Số điể m 0,5 1 4. Các Đại dương Số câu 1 trên thế giới Số điể m 0,5 Số 1 1 1 1 1 1 câu Tổng Số 1 điể 0,5 0,5 0,5 1 1,5 m
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………
Họ và tên ………………….....……..... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 5A ....…
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - LỚP 5 Năm học 2019 - 2020
(Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm
Nhận xét của giáo viên GV chấm
(Ký, ghi rõ họ tên)
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
PHẦN I: LỊCH SỬ (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Đánh dấu x vào trước ý đúng.
1.1. Ngày 25 - 4 - 1976 là ngày vui nhất của nhân dân ta vì:
A. Ngày đẹp trời, cờ hoa rực rỡ, có nhiều cuộc vui, hấp dẫn
B. Ngày đất nước độc lập, tự do
C. Ngày Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung được tổ chức trong cả nước
1.2. Nhà máy thủy điện Hòa Bình chính thức khởi công xây dựng vào ngày: A. 30 - 12 - 1988 B. 6 - 11 – 1979 C. 4 - 4 – 1994
Câu 2: (0,5 điểm) Vì sao lại gọi chiến thắng của quân dân Hà Nội và các thành phố khác
ở miền Bắc nước ta trong 12 ngày đêm cuối năm 1972 là chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không”?

A. Vì diễn ra trên bầu trời Điện Biên Phủ
B. Vì diễn ra trên đường Điện Biên Phủ ở Thủ đô Hà Nội
C. Vì tầm vóc và ý nghĩa của chiến thắng này cũng tương tự như chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 D. Vì cả ba lí do trên
Câu 3: (1 điểm) Điền tiếp vào chỗ trống cho hoàn chỉnh nội dung cần ghi nhớ.
Quốc hội của nước Việt Nam thống nhất (khóa VI) quyết định:
1. Tên nước là: ............................................................................................................................................
2. Quốc kì là: ...............................................................................................................................................
3. Quốc ca là: ..............................................................................................................................................
4. Thủ đô là: ................................................................................................................................................
5. Thành phố Sài Gòn - Gia Định đổi tên là: ..................................................................................
Câu 4: (1,5 điểm) Em hãy điền các con số hoặc từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm (...) để
hoàn chỉnh nội dung viết về quá trình xây dựng đường Trường Sơn trong thời kì kháng
chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta:

Ngày .................... Trung ương Đảng ................................ mở đường Trường Sơn. Đây là
con đường để miền Bắc ...................... sức người, ............................, ......................... cho
chiến trường, góp phần to lớn vào sự nghiệp ................................... miền Nam.
Câu 5: (1điểm) Em hãy nêu vai trò to lớn của Nhà máy thủy điện Hòa Bình đối với công
cuộc xây dựng đất nước?
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
PHẦN II: ĐỊA LÍ (5 điểm)
Câu 1:
(0,5 điểm) Địa hình châu Mĩ từ phía tây sang phía đông lần lượt là:
A. Núi cao, đồng bằng lớn, hoang mạc
B. Núi cao, đồng bằng lớn, hoang mạc
C. Núi cao, đồng bằng lớn, núi thấp và cao nguyên
Câu 2: (0,5 điểm) Đại dương có diện tích lớn nhất là:
A. Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương
B. Bắc Băng Dương D. Thái Bình Dương
Câu 3: (1 điểm) Ghi vào ô chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai.
A. Hoa Kì nằm ở Trung Mĩ
B. Oa-sinh-tơn là thủ đô của Hoa Kì
C. Hoa Kì có diện tích lớn thứ ba và số dân đứng thứ tư thế giới
D. Hoa Kì giáp với nước Ca-na-đa và Mê-hi-cô
Câu 4: (0,5 điểm) Điền tên thủ đô tương ứng với mỗi nước vào bảng sau: Tên nước Tên thủ đô 1. Lào 2. Trung Quốc
Câu 5: (1 điểm) Điền từ ngữ thích hợp nói về châu Âu vào chỗ chấm (...):
Châu Âu nằm ở phía ................................. châu Á, có khí hậu ................................. Đa
số dân cư châu Âu là người ............................................. Nhiều nước châu Âu có nền kinh tế
...................................................
Câu 6: (1,5 điểm) Nêu sự khác nhau cơ bản về địa hình của hai nước: Lào và Cam-pu- chia.
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
Lớp 5 – Năm học 2019 – 2020 PHẦN I: LỊCH SỬ Câu 1: (1 điểm) Ý 1 Đánh x vào C Ý 2 Đánh x vào B
Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào C
Câu 3: (1 điểm) Điền đúng 1-2 ý được 0,25 điểm; đúng 3 ý được 0,5 điểm; đúng 4 ý được 0,75
điểm; đúng 5 ý được 1 điểm
1. Tên nước là: Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
2. Quốc kì là: Lá cờ đỏ sao vàng
3. Quốc ca là: Bài Tiến quân ca của nhạc sĩ Văn Cao 4. Thủ đô là: Hà Nội
5. Thành phố Sài Gòn - Gia Định đổi tên là: Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 4: (1,5 điểm). Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm
Thứ tự điền lần lượt là: 19-5-1959; quyết định; chi viện; vũ khí; lương thực; giải phóng
Câu 5: (1điểm) Học sinh nêu được các ý:
- Cung cấp nguồn điện cho cả nước, phục vụ cho sản xuất và đời sống nhân dân
- Ngăn chặn, hạn chế lũ lụt cho đồng bằng Bắc Bộ
- Cung cấp nước chống hạn cho một số tỉnh phía Bắc
- Tạo điều kiện cho việc phát triển giao thông đường thủy
Nêu đúng mỗi ý - 0,25 điểm PHẦN II: ĐỊA LÍ
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào ý C
Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào ý D
Câu 3: (1,0 điểm) Học sinh điền: Đ: ý B, D; S: ý A, C
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu 4: (0,5 điểm) HS nêu được:
- Lào: thủ đô Viêng Chăn – 0,25 điểm
- Trung Quốc: thủ đô Bắc Kinh – 0,25 điểm
Câu 5: (1 điểm) HS điền được: tây; ôn hòa; da trắng; phát triển
Thiếu hoặc sai mỗi ý trừ 0,25 điểm
Câu 6: (1,5 điểm) Học sinh nêu được: Lào Cam – pu - chia Không giáp biển Giáp biển
Địa hình phần lớn là núi và cao nguyên
Địa hình chủ yếu là đồng bằng dạng lòng chảo
Thiếu 1 ý trừ 0,5 điểm