Đề thi cuối học kì 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Đống Đa – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Đống Đa, thành phố Hà Nội. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: Trắc nghiệm nhiều phương án trả lời; Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/2 - Mã đề 185
SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT ĐỐNG ĐA
KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 Phút
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHN I. (3 điểm) Trắc nghiệm nhiều phương án trả lời. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Phương trình ca đưng tròn tâm
( 3;5)I
, bán kính
7R =
A.
. B.
22
( 3) ( 5) 49xy + + =
.
C.
22
( 3) ( 5) 49xy+ + =
. D.
22
( 3) ( 5) 7xy + + =
.
Câu 2: Tung một đồng xu ba ln liên tiếp. c sut ca biến cố: “Mặt sp xut hiện đúng một lần”
bng
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
1
8
. D.
3
8
.
Câu 3: Đưng thẳng đi qua hai điểm
( 2;5), (4; 1)MN−−
có phương trình
A.
30xy+ =
. B.
50y −=
. C.
70xy + =
. D.
20x +=
.
Câu 4: Trong hp 10 chiếc bút xanh 5 chiếc bút đỏ. Chn ngu nhiên ra 3 chiếc bút. S cách
chọn được 2 bút xanh và 1 bút đỏ
A.
100
. B.
455
. C.
225
. D.
50
.
Câu 5: Biu thc
4 3 2
81 108 54 12 1x x x x + +
là khai trin Niuton ca nh thc nào sau đây?
A.
( )
4
31x
. B.
( )
4
3x +
. C.
( )
4
3x
. D.
( )
4
31x +
.
Câu 6: Trong mt phng
Oxy
, cho ba điểm
( 2;3), (1;0), (3; 1)A B C−−
không thng hàng. T giác
ABCD
là hình bình hành khi đim
D
có ta đ nào sau đây?
A.
(0;2)
. B.
(2;0)
. C.
(0; 2)
. D.
(6; 4)
.
Câu 7: Mu s liu thng thời gian (đơn vị: phút) đọc hết mt cun sách ca 10 hc sinh lp
10A như sau:
120
125
110
101
132
127
133
112
123
130
Khong t phân v ca mu s liu trên bng bao nhiêu?
A.
32
. B.
124
. C.
18
. D.
2
.
Câu 8: Phương trình nào sau đây là phương trình của mt đưng Elip?
A.
22
1
56
xy
+=
. B.
33
1
36 9
xy
+=
. C.
22
1
25 16
xy
−=
. D.
22
1
11 2
xy
+=
.
Câu 9: Đim kim tra Toán ca 45 hc sinh lớp 10A được thống kê như sau:
Đim
4
5
6
7
8
9
10
S hc sinh
3
6
8
11
11
4
2
Mt trong bng s liu trên là bao nhiêu?
A.
11
. B.
7,5
. C.
8
. D.
7
8
.
Mã đề 185
Trang 2/2 - Mã đề 185
Câu 10: Gieo mt con xúc xc hai ln liên tiếp. Xác sut ca biến cố: “Số chm xut hin hai ln
gieo như nhau” bằng
A.
5
6
. B.
35
36
. C.
1
6
. D.
5
36
.
Câu 11: Cho bng s liu v tốc độ tăng trưng GDP ca Vit Nam giai đoạn 2012 2019 như
sau:
Năm
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
Tc đ tăng trưởng %
5,25
5,42
5,98
6,68
6,21
6,81
7,08
7,02
Độ lch chun ca mu s liu trên xp x s nào sau đây?
A.
1,83
. B.
0,66
. C.
0,44
. D.
6,3
.
Câu 12: S nào sau đây là số quy tròn ca s gần đúng
20242604
vi đ chính xác đến hàng nghìn?
A.
20240000
. B.
20243604
. C.
20243000
. D.
20242600
.
PHẦN II. (4 điểm) Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trên giá sách có 10 quyn tiu thuyết, 8 quyn truyn ngn và 2 quyn hi kí. Mt bn chn
ra 3 quyển để đọc.
a) Xác sut ca biến c: “Ba quyển đưc chọn đều là tiu thuyết” bằng
3
20
b) Xác sut ca biến c: “Ba quyển được chn thuc ba th loại khác nhau” bằng
8
57
c) Xác sut ca biến c: “Ba quyển đưc chn thuc cùng mt th loi” bng
68
95
d) Xác sut ca biến c: “Ít nht mt quyn truyn ngn được chọn” bằng
46
57
Câu 2: Cho nh thc
( )
5
32x
.
a) S hng cha
5
x
trong khai trin Niuton ca nh thc trên là
5
243x
b) H s ca s hng cha
2
x
trong khai trin Niuton ca nh thc trên là
720
c) S hng không cha
x
trong khai trin Niuton ca nh thc trên là
32
d) Tng các h s trong khai trin Niuton ca nh thc trên bng 1.
Câu 3: Trong chương trình văn ngh ca bui l k nim ngày gii phóng min Nam thng nht
đất nước 30 tháng 4, đội văn nghệ nhà trường thc hin 2 tiết mc múa, 5 tiết mc hát 3 tiết mc
kch.
a) Có
10!
cách xếp th t các tiết mục văn nghệ đó trong chương trình biểu din.
b) Có
40
cách chn ra 4 tiết mục văn nghệ để tng hoa.
c) Có
30
cách chn ra 3 tiết mc đ tặng hoa, sao cho có đủ c múa, hát và kch.
d) Có
50
cách chn ra 3 tiết mục văn nghệ để d thi sao cho có đúng 1 tiết mc múa.
Câu 4: Cho hai điểm
(3; 3), ( 1; 5)AB
và đường thng
( ):4 3 2 0d x y =
a) Đưng thẳng đi qua điểm
A
và vuông góc vi
()d
có phương trình
4 3 3xy+=
b) Đường tròn đường kính
AB
có phương trình
22
( 1) ( 4) 20xy + + =
c) Khong cách t
A
ti
()d
nh hơn khoảng cách t
B
ti
()d
Trang 3/2 - Mã đề 185
d) Cosin ca góc to bi
()d
và đường thng
AB
bng
2
5
PHẦN III. ( 3 điểm ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho đường tròn
22
( ):( ) ( ) 25 + =C x a y b
tiếp xúc với đường thng
:3 4 1 0d x y
ti
(1; 1)A
. Tính:
a
b
( biết
0)a
.
Câu 2: Ba bn Bình, Duy, Nam mi bn viết ngu nhiên mt s t nhiên thuộc đoạn
[1;16]
được
hiu theo th t
,,abc
ri lập phương trình bậc hai
2
20+ + =ax bx c
. Gi
(,
m
P m n
n
=
nguyên dương
hai s nguyên t cùng nhau) xác suất để phương trình lập được nghiệm kép. Khi đó
?mn+=
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, cho hình thang
ABCD
đáy lớn
3CD AB=
,
( )
3; 3C −−
, trung điểm
ca
AD
( )
3;1M
,
18
BCD
S =
,
10AB =
đỉnh
D
hoành độ ơng. Gi s điểm
( ; )B a b
. Khi
đó
3?−=ab
Câu 4: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho hai đim
( 1;2), ( 3;2)AB−−
và đường thng
: 2 3 0d x y
. Gi đim
( ; )
cc
C x y
thuc
d
sao cho tam giác
ABC
n ti
.C
Khi đó
33
?
cc
xy
Câu 5: T các ch s
1,2,3,4,5,6,7,8
th lập được bao nhiêu s t nhiên 4 ch s đôi mt
khác nhau?
Câu 6: Xếp ngu nhiên 10 bạn ( trong đó hai bn Chi Mai) vào mt bàn dài. Gi
P
xác
sut đ hai bn Chi và Mai không ngi cnh nhau. Khi đó
200.P
có giá tr bng bao nhiêu?
------ HẾT ------
Trang 1/2 - Mã đề 284
SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT ĐỐNG ĐA
KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 Phút
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHN I. (3 điểm) Trắc nghiệm nhiều phương án trả lời. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Đim kim tra Toán ca 45 hc sinh lớp 10A được thống kê như sau:
Đim
4
5
6
7
8
9
10
S hc sinh
3
6
8
11
11
4
2
Mt trong bng s liu trên là bao nhiêu?
A.
7,5
. B.
8
. C.
11
. D.
7
8
.
Câu 2: Đưng thẳng đi qua hai điểm
( 2;5), (4; 1)MN−−
có phương trình
A.
30xy+ =
. B.
70xy + =
. C.
50y −=
. D.
20x +=
.
Câu 3: Mu s liu thng thời gian (đơn vị: phút) đọc hết mt cun sách ca 10 hc sinh lp
10A như sau:
120
125
110
101
132
127
133
112
123
130
Khong t phân v ca mu s liu trên bng bao nhiêu?
A.
2
. B.
18
. C.
124
. D.
32
.
Câu 4: Trong hp 10 chiếc bút xanh 5 chiếc bút đỏ. Chn ngu nhiên ra 3 chiếc bút. S cách
chọn được 2 bút xanh và 1 bút đỏ
A.
100
. B.
455
. C.
225
. D.
50
.
Câu 5: Tung một đồng xu ba ln liên tiếp. c sut ca biến cố: “Mặt sp xut hiện đúng một lần”
bng
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
3
4
. D.
3
8
.
Câu 6: Gieo mt con xúc xc hai ln liên tiếp. Xác sut ca biến cố: “Số chm xut hin hai ln
gieo như nhau” bằng
A.
35
36
. B.
1
6
. C.
5
36
. D.
5
6
.
Câu 7: S nào sau đây là số quy tròn ca s gần đúng
20242604
vi đ chính xác đến hàng nghìn?
A.
20243604
. B.
20240000
. C.
20243000
. D.
20242600
.
Câu 8: Phương trình ca đưng tròn tâm
( 3;5)I
, bán kính
7R =
A.
22
( 3) ( 5) 49xy+ + =
. B.
22
( 3) ( 5) 49xy + + =
.
C.
. D.
22
( 3) ( 5) 7xy+ + =
.
Câu 9: Biu thc
4 3 2
81 108 54 12 1x x x x + +
là khai trin Niuton ca nh thc nào sau đây?
A.
( )
4
3x
. B.
( )
4
31x
. C.
( )
4
3x +
. D.
( )
4
31x +
.
Câu 10: Cho bng s liu v tốc độ tăng trưng GDP ca Vit Nam giai đoạn 2012 2019 như
Mã đề 284
Trang 2/2 - Mã đề 284
sau:
Năm
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
Tc đ tăng trưởng %
5,25
5,42
5,98
6,68
6,21
6,81
7,08
7,02
Độ lch chun ca mu s liu trên xp x s nào sau đây?
A.
0,44
. B.
6,3
. C.
1,83
. D.
0,66
.
Câu 11: Trong mt phng
Oxy
, cho ba điểm
( 2;3), (1;0), (3; 1)A B C−−
không thng hàng. T giác
ABCD
là hình bình hành khi đim
D
có ta đ nào sau đây?
A.
(2;0)
. B.
(0;2)
. C.
(6; 4)
. D.
(0; 2)
.
Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình của mt đưng Elip?
A.
22
1
11 2
xy
+=
. B.
22
1
56
xy
+=
. C.
33
1
36 9
xy
+=
. D.
22
1
25 16
xy
−=
.
PHẦN II. (4 điểm) Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho nh thc
( )
5
32x
.
a) S hng cha
5
x
trong khai trin Niuton ca nh thc trên là
5
243x
b) H s ca s hng cha
2
x
trong khai trin Niuton ca nh thc trên là
720
c) S hng không cha
x
trong khai trin Niuton ca nh thc trên là
32
d) Tng các h s trong khai trin Niuton ca nh thc trên bng 1.
Câu 2: Trên giá sách có 10 quyn tiu thuyết, 8 quyn truyn ngn và 2 quyn hi kí. Mt bn chn
ra 3 quyển để đọc.
a) Xác sut ca biến c: “Ba quyển đưc chọn đều là tiu thuyết” bằng
3
20
b) Xác sut ca biến c: “Ba quyển được chn thuc ba th loại khác nhau” bằng
8
57
c) Xác sut ca biến c: “Ba quyển đưc chn thuc cùng mt th loi” bng
68
95
d) Xác sut ca biến c: “Ít nht mt quyn truyn ngn được chọn” bằng
46
57
Câu 3: Trong chương trình văn ngh ca bui l k nim ngày gii phóng min Nam thng nht
đất nước 30 tháng 4, đội văn nghệ nhà trường thc hin 2 tiết mc múa, 5 tiết mc hát 3 tiết mc
kch.
a) Có
10!
cách xếp th t các tiết mục văn nghệ đó trong chương trình biểu din.
b) Có
40
cách chn ra 4 tiết mục văn nghệ để tng hoa.
c) Có
30
cách chn ra 3 tiết mc đ tặng hoa, sao cho có đủ c múa, hát và kch.
d) Có
50
cách chn ra 3 tiết mục văn nghệ để d thi sao cho có đúng 1 tiết mc múa.
Câu 4: Cho hai điểm
(3; 3), ( 1; 5)AB
và đường thng
( ):4 3 2 0d x y =
a) Đưng thẳng đi qua điểm
A
và vuông góc vi
()d
có phương trình
4 3 3xy+=
b) Đường tròn đường kính
AB
có phương trình
22
( 1) ( 4) 20xy + + =
c) Khong cách t
A
ti
()d
nh hơn khoảng cách t
B
ti
()d
d) Cosin ca góc to bi
()d
và đường thng
AB
bng
2
5
Trang 3/2 - Mã đề 284
PHẦN III. ( 3 điểm ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: T các ch s
1,2,3,4,5,6,7,8
th lập được bao nhiêu s t nhiên 4 ch s đôi mt
khác nhau?
Câu 2: Trong mt phng
Oxy
, cho hình thang
ABCD
đáy lớn
3CD AB=
,
( )
3; 3C −−
, trung điểm
ca
AD
( )
3;1M
,
18
BCD
S =
,
10AB =
đỉnh
D
hoành độ ơng. Gi s điểm
( ; )B a b
. Khi
đó
3?−=ab
Câu 3: Ba bn Bình, Duy, Nam mi bn viết ngu nhiên mt s t nhiên thuộc đoạn
[1;16]
được
hiu theo th t
,,abc
ri lập phương trình bậc hai
2
20+ + =ax bx c
. Gi
(,
m
P m n
n
=
nguyên dương
hai s nguyên t cùng nhau) xác suất để phương trình lập được nghiệm kép. Khi đó
?mn+=
Câu 4: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho hai đim
( 1;2), ( 3;2)AB−−
và đường thng
: 2 3 0d x y
. Gọi điểm
( ; )
cc
C x y
thuc
d
sao cho tam gc
ABC
n ti
.C
Khi đó
33
?
cc
xy
Câu 5: Xếp ngu nhiên 10 bạn ( trong đó hai bn Chi Mai) vào mt bàn dài. Gi
P
xác
sut đ hai bn Chi và Mai không ngi cnh nhau. Khi đó
200.P
có giá tr bng bao nhiêu?
Câu 6: Cho đường tròn
22
( ):( ) ( ) 25 + =C x a y b
tiếp xúc với đường thng
:3 4 1 0d x y
ti
(1; 1)A
. Tính:
a
b
( biết
0)a
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT ĐỐNG ĐA
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 Phút
(Đề có 3 trang)
PHN I. (3 điểm) Trắc nghiệm nhiều phương án trả lời. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
185
284
383
482
581
680
779
886
1
C
D
B
C
D
B
C
C
2
D
A
B
D
D
B
D
B
3
A
B
B
D
D
A
A
C
4
C
C
D
D
A
C
B
A
5
A
D
D
C
B
D
B
C
6
A
B
A
A
B
B
C
D
7
C
C
C
D
D
D
A
C
8
D
A
D
B
C
A
D
B
9
D
B
B
C
D
B
C
C
10
C
D
C
A
B
D
C
A
11
B
B
A
C
C
A
B
C
12
C
A
C
C
D
D
A
C
PHẦN II. (4 điểm) Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Mã đề 185:
Câu 1: SĐSĐ
Câu 2: ĐSĐĐ
Câu 3: ĐSĐS
Câu 4: SSSĐ
Mã đề 284:
Câu 1: ĐSĐĐ
Câu 2: SĐSĐ
Câu 3: ĐSĐS
Câu 4: SSSĐ
Mã đề 383:
Câu 1: ĐSĐS
Câu 2: ĐSĐĐ
Câu 3: SĐSĐ
Câu 4: SSSĐ
Mã đề 482:
Câu 1: SSSĐ
Câu 2: SĐSĐ
Câu 3: ĐSĐS
Câu 4: ĐSĐĐ
Mã đề 581:
Câu 1: SĐSĐ
Câu 2: ĐSĐĐ
Câu 3: SSSĐ
Câu 4: ĐSĐS
Mã đề 680:
Câu 1: SSSĐ
Câu 2: SĐSĐ
Câu 3: ĐSĐS
Câu 4: ĐSĐĐ
Mã đề 779:
Câu 1: ĐSĐĐ
Câu 2: SSSĐ
Câu 3: ĐSĐS
Câu 4: SĐSĐ
Mã đề 886:
Câu 1: ĐSĐS
Câu 2: SSSĐ
Câu 3: ĐSĐĐ
Câu 4: SĐSĐ
PHẦN III. ( 3 điểm ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mã đề 185:
Câu 1: 0,4
Câu 2: 129
Câu 3: - 10
Câu 4: - 9
Câu 5: 1680
Mã đề 284:
Câu 1: 1680
Câu 2: - 10
Câu 3: 129
Câu 4: - 9
Câu 5: 160
Mã đề 383:
Câu 1: 0,4
Câu 2: - 9
Câu 3: 129
Câu 4: 160
u 5: 1680
Mã đề 482:
Câu 1: 0,4
Câu 2: 160
Câu 3: - 10
Câu 4: 1680
Câu 5: 129
2
Câu 6: 160
Câu 6: 0,4
Câu 6: - 10
Câu 6: - 9
Mã đề 581:
Câu 1: 210
Câu 2: 1,5
Câu 3: -255
Câu 4: 140
Câu 5: 90
Câu 6: 7
Mã đề 680:
Câu 1: 7
Câu 2: 210
Câu 3: 90
Câu 4: 140
Câu 5: -255
Câu 6: 1,5
Mã đề 779:
Câu 1: -255
Câu 2: 140
Câu 3: 7
Câu 4: 90
Câu 5: 1,5
Câu 6: 210
Mã đề 886:
Câu 1: 90
Câu 2: 1,5
Câu 3: 140
Câu 4: -255
Câu 5: 7
Câu 6: 210
| 1/8

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI
KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT ĐỐNG ĐA NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 10
(Đề có 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 Phút
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 185
PHẦN I. (3 điểm) Trắc nghiệm nhiều phương án trả lời. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1:
Phương trình của đường tròn tâm I (−3;5) , bán kính R = 7 là A. 2 2
(x + 3) + ( y − 5) = 7 . B. 2 2
(x − 3) + ( y + 5) = 49 . C. 2 2
(x + 3) + ( y − 5) = 49 . D. 2 2
(x − 3) + ( y + 5) = 7 .
Câu 2: Tung một đồng xu ba lần liên tiếp. Xác suất của biến cố: “Mặt sấp xuất hiện đúng một lần” bằng 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 8 8
Câu 3: Đường thẳng đi qua hai điểm M ( 2 − ;5), N(4; 1
− ) có phương trình
A. x + y − 3 = 0 .
B. y − 5 = 0 .
C. x y + 7 = 0 . D. x + 2 = 0.
Câu 4: Trong hộp có 10 chiếc bút xanh và 5 chiếc bút đỏ. Chọn ngẫu nhiên ra 3 chiếc bút. Số cách
chọn được 2 bút xanh và 1 bút đỏ là A. 100 . B. 455. C. 225. D. 50 . Câu 5: Biểu thức 4 3 2
81x −108x + 54x −12x + 1 là khai triển Niuton của nhị thức nào sau đây? A. ( x − )4 3 1 . B. ( x + )4 3 . C. ( x − )4 3 . D. ( x + )4 3 1 .
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm ( A 2
− ;3), B(1;0),C(3; 1
− ) không thẳng hàng. Tứ giác
ABCD là hình bình hành khi điểm D có tọa độ nào sau đây? A. (0;2) . B. (2;0) . C. (0; 2) − . D. (6; 4) − .
Câu 7: Mẫu số liệu thống kê thời gian (đơn vị: phút) đọc hết một cuốn sách của 10 học sinh lớp 10A như sau: 120 125 110 101 132 127 133 112 123 130
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu? A. 32 . B. 124 . C. 18 . D. 2 .
Câu 8: Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường Elip? x y 3 3 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. C. − =1. D. + =1. 2 2 5 6 36 9 25 16 11 2
Câu 9: Điểm kiểm tra Toán của 45 học sinh lớp 10A được thống kê như sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 3 6 8 11 11 4 2
Mốt trong bảng số liệu trên là bao nhiêu? A. 11. B. 7,5 . C. 8 . D. 7 và 8 . Trang 1/2 - Mã đề 185
Câu 10: Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Xác suất của biến cố: “Số chấm xuất hiện ở hai lần
gieo như nhau” bằng 5 35 1 5 A. . B. . C. . D. . 6 36 6 36
Câu 11: Cho bảng số liệu về tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam ở giai đoạn 2012 – 2019 như sau: Năm 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Tốc độ tăng trưởng % 5,25 5,42 5,98 6,68 6,21 6,81 7,08 7,02
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên xấp xỉ số nào sau đây? A. 1,83 . B. 0,66 . C. 0,44 . D. 6,3.
Câu 12: Số nào sau đây là số quy tròn của số gần đúng 20242604 với độ chính xác đến hàng nghìn? A. 20240000 . B. 20243604 . C. 20243000 . D. 20242600 .
PHẦN II. (4 điểm) Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1:
Trên giá sách có 10 quyển tiểu thuyết, 8 quyển truyện ngắn và 2 quyển hồi kí. Một bạn chọn
ra 3 quyển để đọc.
a) Xác suất của biến cố: “Ba quyển được chọn đều là tiểu thuyết” bằng 3 20
b) Xác suất của biến cố: “Ba quyển được chọn thuộc ba thể loại khác nhau” bằng 8 57
c) Xác suất của biến cố: “Ba quyển được chọn thuộc cùng một thể loại” bằng 68 95
d) Xác suất của biến cố: “Ít nhất một quyển truyện ngắn được chọn” bằng 46 57
Câu 2: Cho nhị thức ( x − )5 3 2 . a) Số hạng chứa 5
x trong khai triển Niuton của nhị thức trên là 5 243x
b) Hệ số của số hạng chứa 2
x trong khai triển Niuton của nhị thức trên là 720
c) Số hạng không chứa x trong khai triển Niuton của nhị thức trên là 32 −
d) Tổng các hệ số trong khai triển Niuton của nhị thức trên bằng 1.
Câu 3: Trong chương trình văn nghệ của buổi lễ kỉ niệm ngày giải phóng miền Nam và thống nhất
đất nước 30 tháng 4, đội văn nghệ nhà trường thực hiện 2 tiết mục múa, 5 tiết mục hát và 3 tiết mục kịch.
a) Có 10! cách xếp thứ tự các tiết mục văn nghệ đó trong chương trình biểu diễn.
b) Có 40 cách chọn ra 4 tiết mục văn nghệ để tặng hoa.
c) Có 30 cách chọn ra 3 tiết mục để tặng hoa, sao cho có đủ cả múa, hát và kịch.
d) Có 50 cách chọn ra 3 tiết mục văn nghệ để dự thi sao cho có đúng 1 tiết mục múa.
Câu 4: Cho hai điểm ( A 3; 3 − ), B( 1 − ; 5
− ) và đường thẳng (d) : 4x − 3y − 2 = 0
a) Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với (d ) có phương trình 4x + 3y = 3
b) Đường tròn đường kính AB có phương trình 2 2
(x −1) + ( y + 4) = 20
c) Khoảng cách từ A tới (d ) nhỏ hơn khoảng cách từ B tới (d ) Trang 2/2 - Mã đề 185 2
d) Cosin của góc tạo bởi (d ) và đường thẳng AB bằng 5
PHẦN III. ( 3 điểm ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho đường tròn 2 2
(C) : (x a) + ( y b) = 25 tiếp xúc với đường thẳng d : 3x 4 y 1 0 a
tại A(1; 1) . Tính: ( biết a  0) . b
Câu 2: Ba bạn Bình, Duy, Nam mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn [1;16] được kí m
hiệu theo thứ tự a, b, c rồi lập phương trình bậc hai 2
ax + 2bx + c = 0 . Gọi P =
(m, n nguyên dương n
và là hai số nguyên tố cùng nhau) là xác suất để phương trình lập được có nghiệm kép. Khi đó
m + n = ?
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thang ABCD có đáy lớn CD = 3AB , C ( 3 − ; 3 − ) , trung điểm
của AD M (3 ) ;1 , S
= 18 , AB = 10 và đỉnh D có hoành độ dương. Giả sử điểm B(a;b) . Khi BCD
đó 3a b = ?
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm ( A 1 − ;2), B( 3 − ;2) và đường thẳng d : 2x y 3
0 . Gọi điểm C(x ; y ) c c
thuộc d sao cho tam giác ABC cân tại C. Khi đó 3 3 x y ? c c
Câu 5: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?
Câu 6: Xếp ngẫu nhiên 10 bạn ( trong đó có hai bạn Chi và Mai) vào một bàn dài. Gọi P là xác
suất để hai bạn Chi và Mai không ngồi cạnh nhau. Khi đó 200.P có giá trị bằng bao nhiêu?
------ HẾT ------ Trang 3/2 - Mã đề 185
SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI
KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT ĐỐNG ĐA NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 10
(Đề có 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 Phút
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 284
PHẦN I. (3 điểm) Trắc nghiệm nhiều phương án trả lời. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1:
Điểm kiểm tra Toán của 45 học sinh lớp 10A được thống kê như sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 3 6 8 11 11 4 2
Mốt trong bảng số liệu trên là bao nhiêu? A. 7,5 . B. 8 . C. 11. D. 7 và 8 .
Câu 2: Đường thẳng đi qua hai điểm M ( 2 − ;5), N(4; 1
− ) có phương trình
A. x + y − 3 = 0 .
B. x y + 7 = 0 .
C. y − 5 = 0 . D. x + 2 = 0.
Câu 3: Mẫu số liệu thống kê thời gian (đơn vị: phút) đọc hết một cuốn sách của 10 học sinh lớp 10A như sau: 120 125 110 101 132 127 133 112 123 130
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 18 . C. 124 . D. 32 .
Câu 4: Trong hộp có 10 chiếc bút xanh và 5 chiếc bút đỏ. Chọn ngẫu nhiên ra 3 chiếc bút. Số cách
chọn được 2 bút xanh và 1 bút đỏ là A. 100 . B. 455. C. 225. D. 50 .
Câu 5: Tung một đồng xu ba lần liên tiếp. Xác suất của biến cố: “Mặt sấp xuất hiện đúng một lần” bằng 1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 8
Câu 6: Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Xác suất của biến cố: “Số chấm xuất hiện ở hai lần
gieo như nhau” bằng 35 1 5 5 A. . B. . C. . D. . 36 6 36 6
Câu 7: Số nào sau đây là số quy tròn của số gần đúng 20242604 với độ chính xác đến hàng nghìn? A. 20243604 . B. 20240000 . C. 20243000 . D. 20242600 .
Câu 8: Phương trình của đường tròn tâm I (−3;5) , bán kính R = 7 là A. 2 2
(x + 3) + ( y − 5) = 49 . B. 2 2
(x − 3) + ( y + 5) = 49 . C. 2 2
(x − 3) + ( y + 5) = 7 . D. 2 2
(x + 3) + ( y − 5) = 7 . Câu 9: Biểu thức 4 3 2
81x −108x + 54x −12x + 1 là khai triển Niuton của nhị thức nào sau đây? A. ( x − )4 3 . B. ( x − )4 3 1 . C. ( x + )4 3 . D. ( x + )4 3 1 .
Câu 10: Cho bảng số liệu về tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam ở giai đoạn 2012 – 2019 như Trang 1/2 - Mã đề 284 sau: Năm 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Tốc độ tăng trưởng % 5,25 5,42 5,98 6,68 6,21 6,81 7,08 7,02
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên xấp xỉ số nào sau đây? A. 0,44 . B. 6,3. C. 1,83 . D. 0,66 .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm ( A 2
− ;3), B(1;0),C(3; 1
− ) không thẳng hàng. Tứ giác
ABCD là hình bình hành khi điểm D có tọa độ nào sau đây? A. (2;0) . B. (0;2) . C. (6; 4) − . D. (0; 2) − .
Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường Elip? 2 2 x y x y 3 3 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. C. + =1. D. − =1. 11 2 2 2 5 6 36 9 25 16
PHẦN II. (4 điểm) Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho nhị thức ( x − )5 3 2 . a) Số hạng chứa 5
x trong khai triển Niuton của nhị thức trên là 5 243x
b) Hệ số của số hạng chứa 2
x trong khai triển Niuton của nhị thức trên là 720
c) Số hạng không chứa x trong khai triển Niuton của nhị thức trên là 32 −
d) Tổng các hệ số trong khai triển Niuton của nhị thức trên bằng 1.
Câu 2: Trên giá sách có 10 quyển tiểu thuyết, 8 quyển truyện ngắn và 2 quyển hồi kí. Một bạn chọn
ra 3 quyển để đọc.
a) Xác suất của biến cố: “Ba quyển được chọn đều là tiểu thuyết” bằng 3 20
b) Xác suất của biến cố: “Ba quyển được chọn thuộc ba thể loại khác nhau” bằng 8 57
c) Xác suất của biến cố: “Ba quyển được chọn thuộc cùng một thể loại” bằng 68 95
d) Xác suất của biến cố: “Ít nhất một quyển truyện ngắn được chọn” bằng 46 57
Câu 3: Trong chương trình văn nghệ của buổi lễ kỉ niệm ngày giải phóng miền Nam và thống nhất
đất nước 30 tháng 4, đội văn nghệ nhà trường thực hiện 2 tiết mục múa, 5 tiết mục hát và 3 tiết mục kịch.
a) Có 10! cách xếp thứ tự các tiết mục văn nghệ đó trong chương trình biểu diễn.
b) Có 40 cách chọn ra 4 tiết mục văn nghệ để tặng hoa.
c) Có 30 cách chọn ra 3 tiết mục để tặng hoa, sao cho có đủ cả múa, hát và kịch.
d) Có 50 cách chọn ra 3 tiết mục văn nghệ để dự thi sao cho có đúng 1 tiết mục múa.
Câu 4: Cho hai điểm ( A 3; 3 − ), B( 1 − ; 5
− ) và đường thẳng (d) : 4x − 3y − 2 = 0
a) Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với (d ) có phương trình 4x + 3y = 3
b) Đường tròn đường kính AB có phương trình 2 2
(x −1) + ( y + 4) = 20
c) Khoảng cách từ A tới (d ) nhỏ hơn khoảng cách từ B tới (d ) 2
d) Cosin của góc tạo bởi (d ) và đường thẳng AB bằng 5 Trang 2/2 - Mã đề 284
PHẦN III. ( 3 điểm ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thang ABCD có đáy lớn CD = 3AB , C ( 3 − ; 3 − ) , trung điểm
của AD M (3 ) ;1 , S
= 18 , AB = 10 và đỉnh D có hoành độ dương. Giả sử điểm B(a;b) . Khi BCD
đó 3a b = ?
Câu 3: Ba bạn Bình, Duy, Nam mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn [1;16] được kí m
hiệu theo thứ tự a, b, c rồi lập phương trình bậc hai 2
ax + 2bx + c = 0 . Gọi P =
(m, n nguyên dương n
và là hai số nguyên tố cùng nhau) là xác suất để phương trình lập được có nghiệm kép. Khi đó
m + n = ?
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm ( A 1 − ;2), B( 3 − ;2) và đường thẳng d : 2x y 3
0 . Gọi điểm C(x ; y ) thuộc d sao cho tam giác ABC cân tại C. Khi đó c c 3 3 x y ? c c
Câu 5: Xếp ngẫu nhiên 10 bạn ( trong đó có hai bạn Chi và Mai) vào một bàn dài. Gọi P là xác
suất để hai bạn Chi và Mai không ngồi cạnh nhau. Khi đó 200.P có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 6: Cho đường tròn 2 2
(C) : (x a) + ( y b) = 25 tiếp xúc với đường thẳng d : 3x 4 y 1 0 a
tại A(1; 1) . Tính: ( biết a  0) . b
------ HẾT ------ Trang 3/2 - Mã đề 284
SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI
KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT ĐỐNG ĐA NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 10
(Đề có 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 Phút
PHẦN I. (3 điểm) Trắc nghiệm nhiều phương án trả lời. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 185 284 383 482 581 680 779 886 1 C D B C D B C C 2 D A B D D B D B 3 A B B D D A A C 4 C C D D A C B A 5 A D D C B D B C 6 A B A A B B C D 7 C C C D D D A C 8 D A D B C A D B 9 D B B C D B C C 10 C D C A B D C A 11 B B A C C A B C 12 C A C C D D A C
PHẦN II. (4 điểm) Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Mã đề 185: Mã đề 284: Mã đề 383: Mã đề 482: Câu 1: SĐSĐ Câu 1: ĐSĐĐ Câu 1: ĐSĐS Câu 1: SSSĐ Câu 2: ĐSĐĐ Câu 2: SĐSĐ Câu 2: ĐSĐĐ Câu 2: SĐSĐ Câu 3: ĐSĐS Câu 3: ĐSĐS Câu 3: SĐSĐ Câu 3: ĐSĐS Câu 4: SSSĐ
Câu 4: SSSĐ
Câu 4: SSSĐ
Câu 4: ĐSĐĐ Mã đề 581: Mã đề 680: Mã đề 779: Mã đề 886: Câu 1: SĐSĐ Câu 1: SSSĐ Câu 1: ĐSĐĐ Câu 1: ĐSĐS Câu 2: ĐSĐĐ Câu 2: SĐSĐ Câu 2: SSSĐ Câu 2: SSSĐ Câu 3: SSSĐ Câu 3: ĐSĐS Câu 3: ĐSĐS Câu 3: ĐSĐĐ
Câu 4: ĐSĐS
Câu 4: ĐSĐĐ
Câu 4: SĐSĐ
Câu 4: SĐSĐ
PHẦN III. ( 3 điểm ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mã đề 185: Mã đề 284: Mã đề 383: Mã đề 482: Câu 1: 0,4 Câu 1: 1680 Câu 1: 0,4 Câu 1: 0,4 Câu 2: 129 Câu 2: - 10 Câu 2: - 9 Câu 2: 160 Câu 3: - 10 Câu 3: 129 Câu 3: 129 Câu 3: - 10 Câu 4: - 9 Câu 4: - 9 Câu 4: 160 Câu 4: 1680 Câu 5: 1680 Câu 5: 160 Câu 5: 1680 Câu 5: 129 1 Câu 6: 160 Câu 6: 0,4 Câu 6: - 10 Câu 6: - 9 Mã đề 581: Mã đề 680: Mã đề 779: Mã đề 886: Câu 1: 210 Câu 1: 7 Câu 1: -255 Câu 1: 90 Câu 2: 1,5 Câu 2: 210 Câu 2: 140 Câu 2: 1,5 Câu 3: -255 Câu 3: 90 Câu 3: 7 Câu 3: 140 Câu 4: 140 Câu 4: 140 Câu 4: 90 Câu 4: -255 Câu 5: 90 Câu 5: -255 Câu 5: 1,5 Câu 5: 7 Câu 6: 7 Câu 6: 1,5 Câu 6: 210 Câu 6: 210 2
Document Outline

  • de 185
  • de 284
  • Phieu soi dap an