Đề thi cuối học kì 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Vạn Phúc – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Vạn Phúc, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội; đề thi hình thức 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 7 221 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối học kì 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Vạn Phúc – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Vạn Phúc, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội; đề thi hình thức 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

70 35 lượt tải Tải xuống
UBND HUYN THANH TRÌ
TRƯNG THCS VN PHÚC
A. MA TRN
MA TRN, BN ĐC T
ĐỀ KIM TRA CUI HC II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 7
T
T
Chương
/Ch đ
Ni dung/đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TL
1
T l
thc và
đại
ng t
l
T l thc và dãy
t s bng nhau
1 10%
Đại lưng t l
thun, t l nghch
1 10%
2
Biu
thc đi
s
Biểu thức đại số 1 1 10%
Đa thức một biến 1 1 1 2 1 30%
3
Quan
hệ giữa
các yếu
tố trong
tam
giác
Quan h gia góc
và cnh trong tam
giác, đưng vuông
góc đưng xiên.
Quan h gi
a ba
cnh ca tam giác.
Các đưng đng
quy trong tam giác
1
1 2 1 30%
4
Mt s
hình
khi
trong
thc
tiễn
Mt s hình khi
trong thc tin
(hình hp ch
nht, hình lp
phương, hình lăng
tr đứng)
1
1 1
10%
Tng s câu
5
1
3
4
4
18
T l %
30%
40%
25%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
B. ĐẶC T
T
T
Chương/
Ch đề
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
Biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
T l
thc
đại
ng t
l
T l thc và
dãy t s bng
nhau
Nhn biết:
-
Nhận biết về tỉ lệ thức
tính chất của tỉ lệ thức.
-
Nhận biết về dãy tỉ số
bằng nhau.
1
Đại lưng t
l thun, đi
ng t l
nghch
Nhn biết:
-
Nhận biết hai đại lượng tỉ
lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
Thông hiểu:
- Gii mt s bài toán đơn
gin v đi ng t l thun,
đi ng t l nghch.
Vn dng:
Vn dng đưc tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau
trong gii toán (ví dụ: chia
một số thành các phần tỉ lệ
với các số cho trước,...).
1
2
Biu
thc đi
s
Biểu thức đại
số
Nhn biết:
Nhận biết được biểu
thức số.
Nhận biết được biu thc
đại s.
1 1
Đa thức một
biến
Nhn biết:
Nhận biết đưc định
nghĩa đa thức một biến.
Nhận biết đưc cách
biểu diễn đa thức một
biến.
Nhận biết được khái niệm
nghiệm của đa thức một
biến.
2
Thông hiểu:
Xác định được bậc của đa
thức một biến.
1
Vn dng:
Tính được giá trị của đa
thức khi biết giá trị của
biến.
2
Thực hiện được các phép
tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân, phép chia trong
tập hợp các đa thức một
biến; vn dụng được những
tính chất của các phép tính
đó trong tính toán.
3
Quan hệ
giữa các
yếu tố
trong
tam giác
Quan h gia
góc và cnh
trong tam
giác, đưng
vuông góc và
đưng xiên.
Quan h gia
ba cnh ca
tam giác. Các
đưng đng
quy trong tam
giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc liên hệ
về độ dài của ba cạnh
trong một tam giác.
Nhận biết đưc khái
niệm hai tam giác bằng
nhau.
Nhận biết đư
c khái
niệm: đường vuông góc
đường xiên; khoảng cách
từ một điểm đến một
đường thẳng.
Nhn biết đưc đưng
trung trc ca mt đon
thng và tính cht cơ bn
ca đưng trung trc.
Nhn biết đưc: các
đưng đc bit trong tam
giác (đưng trung tuyến,
đưng cao, đưng phân
giác, đưng trung trc); sự
đồng quy của các đường đặc
biệt đó.
1
Thông hiu:
Giải thích được quan hệ
giữa đường vuông góc
đường xiên dựa trên mối
quan hệ giữa cạnh góc
đối trong tam giác (đối diện
với góc lớn hơn cạnh lớn
hơn và ngược lại).
Giải thích được các
trưng hp bng nhau ca
hai tam giác, của hai tam
giác vuông.
3
Mô tả đưc tam giác cân
giải thích được tính cht
ca tam giác cân (ví dụ: hai
cạnh bên bằng nhau; hai
góc đáy bằng nhau).
Vn dng:
Diễn đạt được lp lun và
chng minh hình hc trong
nhng trưng hp đơn gin
(ví d: lp lun và chng
minh đưc các đon thng
bng nhau, các góc bng
nhau t các điu ki
n ban
đầu liên quan đến tam
giác,...).
Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) liên quan đến
ứng dụng của hình học
như: đo, vẽ, to d
ng các
hình đã học.
1
Vn dng cao:
Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc)
liên quan đến ứng dụng của
hình học như: đo, vẽ, to
dng các hình đã học.
4
Mt s
hình
khi
trong
thc
tiễn
Mt s hình
khi trong
thc tin
(hình hp
ch nht,
hình lp
phương, hình
Nhn biết:
- Nhn biết đưc s mt , s
cnh , s đnh ca mt s
hình khi trong thc tin.
1 2
lăng tr
đứng)
Tng s câu
6
7
4
1
T l %
30
40
25
5
T l chung
70
30
UBND HUYN THANH TRÌ
TRƯNG THCS VN PHÚC
thi gm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 7
Thi gian làm bài: 90 phút
I. Trc nghim (2 điểm): Hãy chn ch cái đng trưc câu tr li đúng:
Câu 1: Giá tr ca biu thc A = –x
2
+ 1 ti x = 1 là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. –1
Câu 2: Biu thc đi s nào sau đây biu th din tích hình ch nht có chiu dài
bng a(cm) và chiu rng bng 6(cm)
A. 6 + a B. 6.a C. (a + 6).2 D. (a + 6): 2
Câu 3: H s t do ca đa thc
27
3 4 15 8xxx+− +
:
A. 3 B. 4 C. 15 D. 8
Câu 4: Cho
(1) 0P =
( 1) 0P −≠
. Đa thc
()Px
là mt đa thc:
A. Không có nghiệm B. Có nghim là
1x =
C. Có nghim là
1x =
D. Có nghim khác
1
Câu 5: Giao đim ca ba đưng cao trong tam giác đưc gi là:
A. Trng tâm B. Tâm đưng tròn ni tiếp
C. Trc tâm D. Tâm đưng tròn ngoi tiếp
Câu 6: Cho hình v bên, biết
G
là trng tâm ca
.ABC
Chn khng đnh sai:
A.
2AG GD=
B.
2
3
CG CF
=
C.
CG BG
=
D.
3
2
BE BG=
Câu 7: Đồ vt nào sau đây có dng hình hp ch nht?
A. Hp phn B. Viên bi C. T giy A4 D. Cái
nón
Câu 8: Hình nào là lăng tr tam giác
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
II. T lun (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm)
a)
b)
c)
d)
1.1) Cho đa thc:
( )
5 43 5 3
23 2325Px xxxxxx= ++ +
a)Thu gn và sp xếp các hng t ca đa thc sau theo lũy tha gim ca biến
b) Xác đnh bc, h s cao nht, h s t do ca P(x)
c)Tính P(-1)
1.2) Cho hai đa thc sau: A(x) = 4x
3
– 7x
2
+ 3x12
B(x) = – 2x
3
+ 7x
2
– 9x +12
a) Tính A(x) + B(x)
b) Tính B(x)A(x)
Bài 2 (1,5 điểm)
2.1) Thc hin phép nhân
a)
( )
22
5 .2 3 4xx x−+
b) (x 1)(x
2
+ x 3)
2.2) Tìm nghim ca đa thc
Bài 3 (1 điểm)
Ba chi đi 7A, 7B, 7C tham giam kế hoch nh và thu tng cng đưc 120kg giy
vn. Tính s ki--gam giy ca mi chi đi, biết s giy mi chi đi thu đưc ln
t t l vi 7; 8; 9.
Bài 4 (0,5 điểm)
Mt xe đông lnh có thùng hàng dng hình hp ch nht,
kích thưc lòng thùng hàng: dài 5,6 m, rng 2 m và cao
2 m. Tính th tích ca lòng thùng hàng.
Bài 5 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân ti A (góc A nhn). V tia phân giác AD
ca góc A (D thuc BC).
a) Chng minh: ABD = ACD.
b) Gi H trung đim ca cnh DC. Qua H v đưng thng vuông góc vi cnh DC
ct cnh AC ti E. Chng minh tam giác DEC cân.
c) Ni BE ct AD ti G. Chng minh: G là trng tâm tam giác ABC.
Bài 6 (0,5 đim) Cho hàm s
()y fx=
xác thc vi mi s thc x khác 0. Biết rng
vi mi giá tr x khác 0 ta đu có:
( )
1
21fx f x
x

−=


. Tính
( )
7f
---------------Hết---------------
( )
2
5
Fx x x
= +
UBND HUYN THANH TRÌ
TRƯNG THCS VN PHÚC
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN 7
I. Trc nghim (Mi câu đúng đưc 0,25 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
D
C
C
C
A
A
II. T lun (8 điểm)
Bài
Đáp án
Đim
1
(2 điểm)
1.1
Thu gn đưc kết qu
(
)
43
3 2 25Px x x x= +−
Xác đnh đúng: bc: 4; h s cao nht: -3; h s t do: -5
Tính đúng P(-1) = .... = –8
0,5
0,25
0,25
1.2
a) A(x) + B(x) = (4x
3
7x
2
+ 3x 12) + (2x
3
+ 7x
2
9x +
12)
= 2x
3
6x
b) B(x) A(x) = (2x
3
+ 7x
2
9x + 12) (4x
3
7x
2
+ 3x
12)
= 6x
3
+ 14x
2
12x + 24
0,5
0,5
2
(1.5 điểm)
2.1)
a)
(
)
22 4 3 2
5 . 2 3 4 10 15 20xx x x x x−+= +
b) (x 1)(x
2
+ x 3) = x
3
4x + 3
0,5
0,5
2.2) = 0
x.(x+5) = 0
x = 0 hoc x = -5
KL
0,25
0,25
3
(1 điểm)
Gi s kg giy vn ca 3 chi đi 7A, 7B, 7C thu đưc ln lưt
là a, b, c (kg) (0 < a, b, c < 120)
Vì s kg giy vn ca 3 chi đi ln t t l vi 7; 8; 9
tng cng đưc 120kg nên ta có:

789
abc
và a + b + c = 120
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ……..
a = 35, b = 40, c = 45 (TM)
0,25
0,25
0,25
(
)
2
5
Fx x x
= +
KL
0,25
4
(0,5 điểm)
Th tích ca thùng hàng là:
V = 5,6 . 2 . 2 = 22,4 (m
3
)
KL
0,5
5
(2,5 điểm)
V hình đúng đến câu a
0,25
a) Xét
ABD và
ACD có
AB = AC ( gt)
cnh AD chung
BAD =
CAD ( vì AD là tia phân giác
BAC)
0,75
b) Chng minh
DEH =
CEH ( cgc)
ED = EC
EDC cân ti E
0, 5
0,25
0,25
c)
ABC cân ti A, AD là phân giác
AD
BC; AD là trung tuyến
AD // EH ( vì cùng
BC)
EAD =
CEH =
HED =
ADE
AED cân ti E
AE = EC ( vì cùng = ED)
BE là trung tuyến ca
ABC
Mà AD là trung tuyến
ABC
G là trng tâm
ABC
0,25
0,25
6
(0,5 điểm)
Ta có :
1
() 2 1fx f x
x

−=


+
7x =
ta có:
1
(7) 2 6 (1)
7
ff

−=


+
1
7
x =
ta có:
( )
16
() 2 7
77
ff
−=
1 12
( 4). (7) 2 (2)
77
ff

⇒− + =


0,25
0,25
G
F
H
E
D
B
C
A
Ly
(1) (2)
+
ta có:
30
( 3). (7)
7
f
−=
10
(7)
7
f
⇒=
Chú ý: Hc sinh làm theo cách khác đúng vn cho đim ti đa
| 1/10

Preview text:

UBND HUYỆN THANH TRÌ
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 7 A. MA TRẬN Tổng
Mức độ đánh giá %
T Chương Nội dung/đơn vị điểm T /Chủ đề kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNK Q TL TNK Q TL TNK Q TL TN KQ TL Tỉ lệ Tỉ lệ thức và dãy
thức và tỉ số bằng nhau 1 10% đại 1 lượng tỉ Đại lượng tỉ lệ lệ thuận, tỉ lệ nghịch 1 10% 2 Biểu Biểu thức đại số 1 1 10% thức đại số Đa thức một biến 1 1 1 2 1 30% Quan hệ giữa góc
Quan và cạnh trong tam
hệ giữa giác, đường vuông
3 các yếu góc và đường xiên.
tố trong Quan hệ giữa ba 1 1 2 1 30% tam cạnh của tam giác. giác Các đường đồng quy trong tam giác
Một số Một số hình khối
4 hình trong thực tiễn 10%
khối (hình hộp chữ
trong nhật, hình lập 1 1 1
thực phương, hình lăng tiễn trụ đứng) Tổng số câu 5 1 3 4 4 1 18 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% B. ĐẶC TẢ
T Chương/ Nội dung/Đơn
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề vị kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
Tỉ lệ thức và
- Nhận biết về tỉ lệ thức và
dãy tỉ số bằng
tính chất của tỉ lệ thức. 1 nhau
- Nhận biết về dãy tỉ số bằng nhau. Nhận biết: 1
- Nhận biết hai đại lượng tỉ Tỉ lệ
lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
thức và Đại lượng tỉ Thông hiểu: đại
lệ thuận, đại - Giải một số bài toán đơn lượng tỉ
lượng tỉ lệ giản về đại lượng tỉ lệ thuận, lệ nghịch
đại lượng tỉ lệ nghịch. 1 Vận dụng:
– Vận dụng được tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau
trong giải toán (ví dụ: chia
một số thành các phần tỉ lệ
với các số cho trước,...). Nhận biết:
Biểu thức đại – Nhận biết được biểu số thức số. 1 1
– Nhận biết được biểu thức đại số. Nhận biết:
– Nhận biết được định
nghĩa đa thức một biến.
– Nhận biết được cách Biểu
biểu diễn đa thức một 2 2 thức đại biến. số
– Nhận biết được khái niệm
Đa thức một nghiệm của đa thức một biến biến. Thông hiểu:
– Xác định được bậc của đa 1 thức một biến. Vận dụng:
– Tính được giá trị của đa
thức khi biết giá trị của 2 biến.
– Thực hiện được các phép
tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong
tập hợp các đa thức một
biến; vận dụng được những
tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Nhận biết:
– Nhận biết được liên hệ
về độ dài của ba cạnh trong một tam giác.
– Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
– Nhận biết được khái
niệm: đường vuông góc và
đường xiên; khoảng cách
từ một điểm đến một 1
Quan hệ giữa đường thẳng.
góc và cạnh – Nhận biết được đường trong tam
trung trực của một đoạn
Quan hệ giác, đường thẳng và tính chất cơ bản
giữa các vuông góc và của đường trung trực.
đường xiên. – Nhận biết được: các 3 yếu tố
trong Quan hệ giữa đường đặc biệt trong tam
tam giác ba cạnh của giác (đường trung tuyến,
tam giác. Các đường cao, đường phân
đường đồng giác, đường trung trực); sự
quy trong tam đồng quy của các đường đặc giác biệt đó. Thông hiểu:
– Giải thích được quan hệ
giữa đường vuông góc và
đường xiên dựa trên mối
quan hệ giữa cạnh và góc
đối trong tam giác (đối diện
với góc lớn hơn là cạnh lớn 3 hơn và ngược lại).
– Giải thích được các
trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
– Mô tả được tam giác cân
và giải thích được tính chất
của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng:
– Diễn đạt được lập luận và
chứng minh hình học trong
những trường hợp đơn giản
(ví dụ: lập luận và chứng
minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng
nhau từ các điều kiện ban 1 đầu liên quan đến tam giác,...).
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) liên quan đến
ứng dụng của hình học
như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc)
liên quan đến ứng dụng của
hình học như: đo, vẽ, tạo
dựng các hình đã học.
Một số Một số hình Nhận biết: hình khối trong thực tiễn
- Nhận biết được số mặt , số 4 khối trong (hình hộp
cạnh , số đỉnh của một số 1 2 thực chữ nhật,
hình khối trong thực tiễn. tiễn hình lập phương, hình lăng trụ đứng) Tổng số câu 6 7 4 1 Tỉ lệ % 30 40 25 5 Tỉ lệ chung 70 30 UBND HUYỆN THANH TRÌ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC NĂM HỌC 2023 - 2024
(Đề thi gồm có 02 trang) MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của biểu thức A = –x2 + 1 tại x = –1 là: A. 0 B. 2 C. 1 D. –1
Câu 2: Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị diện tích hình chữ nhật có chiều dài
bằng a(cm) và chiều rộng bằng 6(cm) A. 6 + a B. 6.a C. (a + 6).2 D. (a + 6): 2
Câu 3: Hệ số tự do của đa thức 2 7
3x + 4x −15x + 8 là: A. 3 B. 4 C. –15 D. 8
Câu 4: Cho P(1) = 0 và P( 1)
− ≠ 0 . Đa thức P(x) là một đa thức: A. Không có nghiệm
B. Có nghiệm là x = 1 −
C. Có nghiệm là x =1
D. Có nghiệm khác 1
Câu 5: Giao điểm của ba đường cao trong tam giác được gọi là: A. Trọng tâm
B. Tâm đường tròn nội tiếp C. Trực tâm
D. Tâm đường tròn ngoại tiếp
Câu 6: Cho hình vẽ bên, biết G là trọng tâm của ABC
. Chọn khẳng định sai:
A. AG = 2GD B. 2 CG = CF 3
C. CG = BG D. 3 BE = BG 2
Câu 7: Đồ vật nào sau đây có dạng hình hộp chữ nhật?
A. Hộp phấn B. Viên bi C. Tờ giấy A4 D. Cái nón
Câu 8: Hình nào là lăng trụ tam giác a) b) c) d) A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
II. Tự luận (8 điểm) Bài 1 (2 điểm)
1.1) Cho đa thức: P(x) 5 4 3 5 3 = 2
x − 3x + x + 2x − 3x + 2x − 5
a)Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến
b) Xác định bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của P(x) c)Tính P(-1)
1.2) Cho hai đa thức sau: A(x) = 4x3 – 7x2 + 3x – 12
B(x) = – 2x3 + 7x2 – 9x +12
a) Tính A(x) + B(x)
b) Tính B(x)A(x) Bài 2 (1,5 điểm)
2.1)
Thực hiện phép nhân a) 2 x ( 2
5 . 2x − 3x + 4)
b) (x – 1)(x2 + x – 3)
2.2) Tìm nghiệm của đa thức F (x) 2 = x + 5x Bài 3 (1 điểm)
Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ và thu tổng cộng được 120kg giấy
vụn. Tính số ki-lô-gam giấy của mỗi chi đội, biết số giấy mỗi chi đội thu được lần
lượt tỉ lệ với 7; 8; 9. Bài 4 (0,5 điểm)
Một xe đông lạnh có thùng hàng dạng hình hộp chữ nhật,
kích thước lòng thùng hàng: dài 5,6 m, rộng 2 m và cao
2 m. Tính thể tích của lòng thùng hàng.
Bài 5 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A (góc A nhọn). Vẽ tia phân giác AD của góc A (D thuộc BC).
a) Chứng minh: ∆ABD = ∆ACD.
b) Gọi H là trung điểm của cạnh DC. Qua H vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh DC
cắt cạnh AC tại E. Chứng minh tam giác DEC cân.
c) Nối BE cắt AD tại G. Chứng minh: G là trọng tâm tam giác ABC.
Bài 6 (0,5 điểm) Cho hàm số y = f (x) xác thực với mọi số thực x khác 0. Biết rằng
với mọi giá trị x khác 0 ta đều có: f (x)  1 2 f  − = x −   1 . Tính f (7)  x
---------------Hết--------------- UBND HUYỆN THANH TRÌ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 7
I. Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B D C C C A A
II. Tự luận (8 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 1.1
(2 điểm) Thu gọn được kết quả P(x) 4 3 = 3
x − 2x + 2x − 5 0,5
Xác định đúng: bậc: 4; hệ số cao nhất: -3; hệ số tự do: -5 0,25
Tính đúng P(-1) = .... = –8 0,25 1.2
a) A(x) + B(x) = (4x3 – 7x2 + 3x – 12) + (– 2x3 + 7x2 – 9x + 12) 0,5 = 2x3 – 6x
b) B(x) – A(x) = (–2x3 + 7x2 – 9x + 12) – (4x3 – 7x2 + 3x – 0,5 12)
= –6x3 + 14x2 – 12x + 24 2 2.1)
(1.5 điểm) a) 2x ( 2x x + ) 4 3 2 5 . 2 3
4 =10x −15x + 20x 0,5
b) (x – 1)(x2 + x – 3) = x3 – 4x + 3 0,5
2.2) F (x) 2
= x + 5x = 0 x.(x+5) = 0 0,25 x = 0 hoặc x = -5 KL 0,25 3
Gọi số kg giấy vụn của 3 chi đội 7A, 7B, 7C thu được lần lượt
(1 điểm) là a, b, c (kg) (0 < a, b, c < 120) 0,25
Vì số kg giấy vụn của 3 chi đội lần lượt tỉ lệ với 7; 8; 9 và
tổng cộng được 120kg nên ta có: a b c 0,25   và a + b + c = 120 7 8 9
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ……. 0,25 a = 35, b = 40, c = 45 (TM) KL 0,25 4
Thể tích của thùng hàng là:
(0,5 điểm) V = 5,6 . 2 . 2 = 22,4 (m3) 0,5 KL 5 (2,5 điểm) A F E G B C D H
Vẽ hình đúng đến câu a 0,25
a) Xét ∆ ABD và ∆ ACD có 0,75 AB = AC ( gt) cạnh AD chung
∠ BAD = ∠CAD ( vì AD là tia phân giác ∠ BAC)
b) Chứng minh ∆ DEH = ∆ CEH ( cgc) 0, 5 ⇒ ED = EC 0,25
⇒ ∆ EDC cân tại E 0,25
c) ∆ ABC cân tại A, AD là phân giác
⇒ AD ⊥ BC; AD là trung tuyến
⇒ AD // EH ( vì cùng ⊥ BC)
∠ EAD = ∠CEH = ∠HED = ∠ADE ⇒ ∆ AED cân tại E 0,25 ⇒ AE = EC ( vì cùng = ED)
⇒ BE là trung tuyến của ∆ ABC
Mà AD là trung tuyến ∆ ABC 0,25
⇒ G là trọng tâm ∆ ABC 6 Ta có :  1 f (x) 2 f  − = x −   1 (0,5 điểm)x  + x = 7 ta có: 1
f (7) 2 f   − =   6 (1)  7  0,25 + 1 x − = ta có: 1 ff ( ) 6 ( ) 2 7 = 7 7 7 0,25  1  12 ⇒ ( 4)
− . f (7) + 2 f − =   (2)  7  7 Lấy (1) + (2) ta có: 30 ( 3) − . f (7) = 7 10 f (7) − ⇒ = 7
Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa