Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Đa Tốn – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Đa Tốn, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội; đề thi gồm 2 phần: trắc nghiệm vfa tự luận có đáp án và hướng dẫn chấm điểm, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
TRƯNG THCS ĐA TN NĂM HC 2023-2024
n: TOÁN – Lp 7( Tiết 135+136)
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
ĐỀ 1
I. TRC NGHIM (3,0 đim). Chn phương án tr li đúng ca mi câu hi sau:
Câu 1: Nếu
ac
bd
thì
A.
..ab cd
.
B.
..ac bd
.
C.
..ad bc
.
D.
bd
.
Câu 2: Trong các công thức sau, công thức nào phát biểu: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
theo hệ số tỉ lệ 2?
A.
2.yx= +
B.
2
.y
x
=
C.
D.
2
.yx=
Câu 3: Đa thc
34 2
6 5 –3 4 xx x
++
sp xếp theo lũy tha gim dn ca biến là:
A.
3 42
6 5 –3 4xxx++
B.
42 3
5 –3 4 6 xx x++
C.
43 2
5 6 4 –3 xx x++
D.
43 2
5 6 –3 4 xxx++
Câu 4: Quan sát hình hp ch nht
.
ABCD MNPQ
, những cnh có
độ dài bng cnh AB là:
A.
,,
BC CD DA
. B.
,,MN DC PQ
C.
, ,,AM BN CP DQ
. D.
,MQ PQ
.
Câu 5: Đa thc nào là đa thc mt biến?
A.
2
27 3 15x y xy−+
.
B.
2
69xx−+
.
C.
3
88xy−+
.
D.
3
25yz x y−+
.
u 6: Tích ca hai đơn thc
2
6x
2x
:
A.
3
12x
. B.
3
12x
. C.
2
12x
. D.
3
8x
.
Câu 7: Nghim ca đa thc
( )
3Px x= +
là:
A.
0x =
.
B.
1x =
.
C.
3
x =
.
D. x =
3
Câu 8: Mt hp bút màu các màu: màu xanh, màu vàng, màu đ, màu đen, màu hng, màu cam.
Hi nếu rút bt k mt cây bút màu thì có th xảy ra my kết qu?
A. 3. B. 4. C. 5.
D.6.
Câu 9: Trong các b ba đ dài đon thng i đây, b ba nào có th là đ dài ba cnh ca mt tam
giác?
A.
7 cm;9 cm;18 cm
B.
2 cm;5 cm;7 cm
C.
6 cm;11 cm;13 cm
D.
1 cm;7 cm;9 cm
Câu 10: Trong các biến c sau, biến c nào là biến c chc chn?
A. “Trong điu kin thưng, c đun đến 100
0
C s sôi”
B. “Tháng hai dương lch năm sau có 31 ngày”
P
N
C
Q
A
M
D
B
C. “Khi gieo hai con xúc xc thì tng s chm xut hin trên hai con xúc xc là 8”
D. “Ngày 19/5/2023 ti th xã Hoàng Mai s có mưa”.
Câu 11: Cho
ABC
ˆˆ
ˆ
56 ; 42 ; 82
ABC
=°=°=°
, khng đnh nào sau đây đúng v quan h gia các
cạnh ca
ABC
?
A.
BC AC AB>>
.
B.
AB AC BC>>
.
C.
AB BC AC>>
.
D.
BC AB AC>>
.
Câu 12: Trên bn đ quy hoch ca mt khu dân ba đim dân
,,ABC
. Xác đnh đa đim
M
xây dng trưng hc sao cho trưng hc này cách đu ba đim ca dân cư đó.
m A. Đim
M
cần tìm là giao đim ca hai đưng trung trc ca hai đon
,AB AC
.
B. Đim
M
cần tìm là giao đim ca hai đưng trung tuyến ca
ABC
.
C. Đim
M
cần tìm là giao đim ca hai đưng cao ca
ABC
.
m D. Đim
M
cần tìm là giao đim ca hai đưng phân giác ca
ABC
.
II. T LUN (7,0 đim):
Bài 1. (1,5 đim) Thc hin phép tính:
a)
( )
2
3 57xx x−+
b)
( )
( )
56 9
3 9 12 : 3xx x x++
c)
( )( )
2
13 5 3xx x+ +−
Bài 2. ( 1 đim ) Trong đt tham gia hi tri k nim ngày thành lp Đoàn do liên đi trưng THCS
Đa Tn tổ chc, ba lp 7A, 7B, 7C có tham gia làm gian hàng. Sau bui bán hàng mi lp đã lãi
đưc mt s tin. Biết s tin lãi ca ba lp 7A, 7B, 7C tỉ l với 4, 5 2 và s tin lãi ca lp 7A
nhiu hơn lp 7C là 150 nghìn đng. Hãy tính s tin lãi mà ba lp đã nhn đưc.
Bài 3.( 1,5 đim ) Cho hai đa thc:
(
)
= + +− +
32 3
23Ax x x x x
( )
= −−
2
1Bx x x
.
a) Thu gn và cho biết bc, h s cao nht, h s tự do ca
( )
Ax
;
b) Tính B(1) . Tính
( ) ( ) ( )
= +C x Ax B x
c) Tính
= + +−
2
() . () 1D x xB x x x
và tìm nghim ca D(x).
Bài 4. (2,5 đim) Cho
ABC
cân tại A, k AH vuông góc vi BC ti H.
a/ Chng minh:
AHB AHC∆=
và AH là tia phân giác ca
BAC
.
b/ T H k
HM AB
,
HN AC
(
∈∈M AB, N AC
). Chng minh:
=MB NC
.
c) Trên tia đi ca tia HM ly đim P sao cho H là trung đim MP. Chng minh: CP // AB.
d) Tia AH ct MN ti K, NP ct BC ti E, NH ct ME ti Q. Chng minh: P, Q, K thng hàng.
Bài 5 .(0,5 đim): Tìm tt c các s nguyên dương
,,xyz
tha mãn:
24 32 43
342
zx xy yz−−
= =
22
200 450yz<+<
.
- HT-
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
TRƯNG THCS ĐA TN NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lp 7( Tiết 135+136)
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
ĐỀ 2
I. TRC NGHIM (3,0 đim). Chn phương án tr li đúng ca mi câu hi sau:
Câu 1. Nếu
3
2
c
d
=
( )
0d
thì:
A.
.
B.
.
C.
3: 2:dc=
.
D.
6cd =
.
Câu 2: Nếu
3
y
x
=
thì ta nói đi lưng y t l nghch vi đi lưng x theo h s tỉ l là:
A. x
B. -3
C. 3
D.
1
Câu 3: Đa thc
12 5 6
7 6 10xx x−+ +
sp xếp theo lũy tha tăng dn ca biến là:
A.
5 6 12
10 6 7xxx++ +
B.
5 6 12
10 6 7xxx
++
C.
5 6 12
10 6 7xxx−+ +
D.
5 6 12
10 6 7xxx−− +
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về hình hộp chữ nhật:
A. Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
B. Có 6 mt, 8 cnh và 12 đnh.
C. Có các mặt bên là hình chữ nhật bằng nhau
D. Có các cạnh bằng nhau
Câu 5: Trong các đa thức sau, đa thức một biến là
A.
33
xy+
.
B.
3
8x +
.
C.
( )( )
xyxy+−
.
D.
.
Câu 6: Tích ca hai đơn thc
2
5x
3x
:
A.
2
15x
.
B.
3
15x
.
C.
2
5x
.
D.
3
3x
.
Câu 7: Nghim ca đa thc
( )
15 3Px x
=
:
A.
1
5
. B.
1
5
.
C.
5
. D.
5
.
Câu 8: Gieo mt con xúc xc đng cht đưc chế tạo cân đi. S kết qu có th xảy ra:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 9: . Bộ ba s nào là đ dài ba cnh ca mt tam giác?
A. 4, 5, 10.
B. 5, 5, 12.
C. 11, 11, 20.
D. 9, 20, 11.
Câu 10: "Khi gieo đng xu thì đưc mt sp" là:
A. Biến c ngu nhiên.
B. Biến c chc chn.
C. Biến c không th.
D. Không phi là biến c.
Câu 11: 
󰆹
= 90
0
,
=30
0
thì quan h gia ba cnh AB, AC, BC là:
A. BC > AC > AB.
B. AC > AB > BC.
C. AB > AC > BC
.
D. BC > AB > AC.
Câu 12: Mt nông tri nm trên mnh đt hình tam giác có ba cnh tưng rào tiếp giáp vi ba con
đưng (hình bên). Hi phi đt trm quan sát đâu đ nó cách đu ba cnh tưng rào?
A. Đặt trm quan sát giao đim ca ba đưng trung tuyến.
B. Đặt trm quan sát giao đim ca ba đưng phân giác.
C. Đặt trm quan sát giao đim ca ba đưng trung trc.
D. Đặt trm quan sát giao đim ca ba đưng cao.
II. T LUN (7,0 đim):
Bài 1. (1,5 đim) Thc hin phép tính:
a)
( )
2
253xx x+
b)
( ) ( )
46 8 2
4 2 12 : 2xx x x++
c)
( )
( )
2
12 1 2xx x+ +−
Bài 2. ( 1 đim ) Trong đt tham gia hi tri k nim ngày thành lp Đoàn do liên đi trưng THCS
Đa Tn t chc, ba lp 7D, 7E, 7G có tham gia làm gian hàng. Sau bui bán hàng mi lp đã lãi
đưc mt s tin. Biết s tin lãi ca ba lp 7D, 7E, 7G tỉ l với 5, 4 3 và s tin lãi ca lp 7D
nhiu hơn lp 7G là 100 nghìn đng. Hãy tính s tin lãi mà ba lp đã nhn đưc.
Bài 3.( 1,5 đim ) Cho hai đa thc:
( )
= + −− +
42 4
34
Ax x x x x
(
)
= +−
2
3Bx x x
.
a) Thu gn và cho biết bc, h s cao nht, h s tự do ca
( )
Ax
;
b) Tính B(2) .Tính
( ) ( ) ( )
= +C x Ax B x
c) Tính
= −+
2
() . () 3 1D x xB x x x
và tìm nghim ca D(x).
Bài 4. (2,5 đim) Cho
OAB
cân ti O, k OM vuông góc vi AB tại M.
a/ Chng minh:
∆=
OMA OMB
OM là tia phân giác ca
AOB
.
b/ T M kẻ
ME OA
,
MF OB
(
∈∈E OA, F OB
). Chng minh:
=A E BF
.
c) Trên tia đi ca tia ME, ly đim H sao cho M là trung đim HE. Chng minh: BH // OA.
d) Tia OM cắt EF tại K, FH cắt AB tại I, EI cắt MF tại Q. Chng minh: K, Q, H thng hàng.
Bài 5 : (0,5 đim): Tìm tt c các s nguyên dương
,,xyz
tha mãn:
24 32 43
342
zx xy yz−−
= =
22
200 450yz<+<
.
- HT -
PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM
TRƯNG THCS ĐA TN
NG DN CHM KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 7
+) Đim toàn bài đ l đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vn cho đim tương ng vi biu đim ca hưng dn chm.
+) Các tình hung phát sinh trong quá trình chm do Hi đng chm thi quy đnh, thng nht
bằng biên bn.
Đề 1
Đề 2
Biu
đim
Phn I: Trc nghim (3đ)
1
2
3
4
5
6
C
C
D
B
B
B
7
8
9
10
11
12
D
D
C
A
C
A
1
2
3
4
5
6
B
B
C
A
B
B
7
8
9
10
11
12
B
C
C
A
D
B
Mi ý
chn
đúng:
0,25 đ
Phn II: T lun ( 7đ)
Bài 1
( 1,5
đ)
a)
( )
2 32
3 5 7 3 15 21xx x x x x+= +
( )
( )
56 9
458
) 3 9 12 : 3
34
bx x x x
xxx
++
=++
( )( )
2
) 13 5 3
85
cx x x
x
+ +−
= +
a)
(
)
2 32
2 52 6 0
3 1xx x x x x+ −= +
( ) ( )
46 8 2
24 6
) 4 2 12 : 2
26
bx x x x
xx x
++
= ++
(
)( )
2
22
) 12 1 2
2 3 12
31
cx x x
xx x
x
+ +−
= + +−
= +
0,5
0,5
0,5
Bài 2
(1đ)
Gi s tin lãi mà ba lp 7A, 7B, 7C nhn
được ln lưt là x, y , z (
,, 0xyz>
, nghìn
đồng)
Theo đ bài ta có
452
xyz
= =
150xz−=
Áp dng tính cht dãy t s bằng nhau ta
có:
150
75
4 5 2 42 2
x y z xz
= = = = =
x = 75.4 = 300(TM)
y = 75.5 = 375 (TM)
z = 75.2 = 150 (TM)
Vy s tin lãi ba lp nhn đưc là 300;
Gi s tin lãi mà ba lp 7D, 7E, 7G
nhn được ln lưt là x, y , z (
,, 0xyz>
, nghìn đng)
Theo đ bài ta có
543
xyz
= =
100xz−=
Áp dng tính cht dãy t s bằng nhau
ta có:
100
50
5 4 3 53 2
x y z xz
= = = = =
x = 250(TM)
y = 200 (TM)
z = 150 (TM)
Vy s tin lãi ba lp nhn đưc
0,25
0,25
0,25
0,25
375; 150 nghìn đng.
250; 200; 150 nghìn đng.
Bài 3
(1,5
đim)
a)
( )
= + +− +
= ++
32 3
2
23
23
Ax x x x x
xx
Bậc: 2 ; HSCN :2, HSTD : 3
b) B(1) = -1
2
() () 3 2Ax Bx x+=+
c)
= + + −=
23
() . () 1 1D x xB x x x x
= =( ) 0 suy ra 1Dx x
a)
( )
= + −− +
= −+
42 4
2
34
34
Ax x x x x
xx
Bậc: 2 ; HSCN :3, HSTD : 4
b) B(2) = 3
2
() () 4 1Ax Bx x+=+
c)
= + −=
=
23
() . () 3 1 1
( ) 0 suy ra x = 1
D x xB x x x x
Dx
0,5 đ
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(2,5
đim)
Cho
ABC
cân ti A, k AH vuông góc
với BC ti H.
a/ Chng minh:
AHB AHC∆=
và AH
là tia phân giác ca
BAC
b/ T H k
HM AB
,
HN AC
(
∈∈M AB, N AC
). Chng
minh:
=MB NC
c) Trên tia đi ca tia HM ly đim P sao
cho H là trung đim MP. Chng minh: CP
// AB.
d) Tia AH ct MN ti K, NP ct BC ti E,
NH ct ME ti Q. Chng minh: P, Q, K
thng hàng.
Cho
OAB
cân ti O, k OM vuông
góc vi AB tại M.
a/ Chng minh:
∆=OMA OMB
OM là tia phân giác ca
AOB
.
b/ T M kẻ
ME OA
,
MF OB
(
∈∈E OA, F OB
). Chng minh:
=A E BF
.
c) Trên tia đi ca tia ME, ly đim H
sao cho M trung đim HE. Chng
minh: BH // OA.
d) Tia OM cắt EF tại K, FH cắt AB tại
I, EI cắt MF tại Q. Chng minh: K, Q,
H thng hàng.
2.5 đ
a) Chng minh
ABH ACH∆=
và AH là phân giác ca góc BAC
a) Chng minh
OMA OMB∆=
OM là phân giác ca góc AOB
0.25
đ
(v
hình
đúng
đến
câu a
0.
0.25
đ
b) Chng minh:
=MB NC
b) Chng minh:
=A E BF
.
0.5 đ
Q
E
K
M
N
H
B
C
A
P
Q
I
K
E
F
M
A
B
O
H
c) Chng minh: CP // AB.
c) Chng minh: BH // OA.
0,5 đ
d) Chng minh đúng P, Q, K thng hàng.
d) Chng minh đúng P, Q, K thng
hàng.
0,5 đ
Bài 5
(0,5đ)
24 32 43
342
6 12 12 8 8 6
9 16 4
zx xy yz
z x xy yz
−−
= =
−−
⇔==
Áp dng tính cht ca dãy t s bằng nhau:
6 12 12 8 8 6
0
9 16 4
z x xy yz
−−
= = =
Do đó
6 12 8z xy= =
Đặt
( ) ( ) ( )
6 12 8 24 * ; ; 2 ;3 ;4
z x y k k xyz k k k
=== ∈⇒ =
Theo gi thiết
22 2 2
200 450 200 9 16 450yz k k<+< < + <
{ }
2
200 25 450 3;4kk < < ⇒∈
Từ đó tìm đưc
( ) ( ) ( )
{ }
; ; 6;9;12 ; 8;12;16xyz
0,25
đ
0,25
đ
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN NĂM HỌC 2023-2024

Môn: TOÁN – Lớp 7( Tiết 135+136)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Nếu a c  thì b d A. .
a b  .cd . B. . a c  . b d . C. . a d  . b c.
D. b d .
Câu 2: Trong các công thức sau, công thức nào phát biểu: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 2?
A. y = x + 2. 2 B. y = . C. y = 2 . x D. 2 y = x . x Câu 3: Đa thức 3 4 2 6x 5
+ x –3x + 4 sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến là: A. 3 4 2
6x + 5x – 3x 4 + B. 4 2 3
5x –3x + 4 + 6x C. 4 3 2 5x 6 + x + 4 –3x D. 4 3 2 5x 6 + x –3x + 4
Câu 4: Quan sát hình hộp chữ nhật ABC .
D MNPQ , những cạnh có A D
độ dài bằng cạnh AB là: B C
A. BC,CD, DA . B. MN, DC, PQ Q M
C. AM , BN,CP, DQ . D. MQ, PQ . P N
Câu 5: Đa thức nào là đa thức một biến? A. 2
27x y − 3xy +15. B. 2 x − 6x + 9 . C. 3
8x y + 8. D. 3
yz − 2x y + 5.
Câu 6: Tích của hai đơn thức 2
6x và 2x là: A. 3 12 − x . B. 3 12x . C. 2 12x . D. 3 8x .
Câu 7: Nghiệm của đa thức P(x) = x + 3là: A. x = 0 . B. x =1. C. x = 3. D. x = 3 −
Câu 8: Một hộp bút màu có các màu: màu xanh, màu vàng, màu đỏ, màu đen, màu hồng, màu cam.
Hỏi nếu rút bất kỳ một cây bút màu thì có thể xảy ra mấy kết quả? A. 3. B. 4. C. 5. D.6.
Câu 9: Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 7 cm;9 cm;18 cm
B. 2 cm;5 cm;7 cm
C. 6 cm;11 cm;13 cm
D. 1 cm;7 cm;9 cm
Câu 10: Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn?
A. “Trong điều kiện thường, nước đun đến 1000C sẽ sôi”
B. “Tháng hai dương lịch năm sau có 31 ngày”
C. “Khi gieo hai con xúc xắc thì tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là 8”
D. “Ngày 19/5/2023 tại thị xã Hoàng Mai sẽ có mưa”. Câu 11: Cho A
BC có ˆA = 56 ;° ˆ = ° ˆ
B 42 ;C = 82° , khẳng định nào sau đây đúng về quan hệ giữa các cạnh của ABC ?
A. BC > AC > AB .
B. AB > AC > BC .
C. AB > BC > AC .
D. BC > AB > AC .
Câu 12: Trên bản đồ quy hoạch của một khu dân cư có ba điểm dân cư ,
A B,C . Xác định địa điểm
M xây dựng trường học sao cho trường học này cách đều ba điểm của dân cư đó.
m A. Điểm M cần tìm là giao điểm của hai đường trung trực của hai đoạn AB, AC .
B. Điểm M cần tìm là giao điểm của hai đường trung tuyến của ABC .
C. Điểm M cần tìm là giao điểm của hai đường cao của ABC .
m D. Điểm M cần tìm là giao điểm của hai đường phân giác của ABC .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) x( 2
3 x − 5x + 7) b) ( 5 6 9
3x + 9x +12x ):(3x) c) (x + )( x + ) 2 1 3 5 − 3x
Bài 2. ( 1 điểm ) Trong đợt tham gia hội trại kỉ niệm ngày thành lập Đoàn do liên đội trường THCS
Đa Tốn tổ chức, ba lớp 7A, 7B, 7C có tham gia làm gian hàng. Sau buổi bán hàng mỗi lớp đã lãi
được một số tiền. Biết số tiền lãi của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 4, 5 và 2 và số tiền lãi của lớp 7A
nhiều hơn lớp 7C là 150 nghìn đồng. Hãy tính số tiền lãi mà ba lớp đã nhận được.
Bài 3.( 1,5 điểm ) Cho hai đa thức: A(x ) = 3 x + 2 x + x − 3 2
x + 3 và B (x ) = 2 x x − 1 .
a) Thu gọn và cho biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của A(x );
b) Tính B(1) . Tính C (x ) = A(x ) + B (x )
c) Tính D x = x B x + 2 ( )
. ( ) x + x − 1 và tìm nghiệm của D(x).
Bài 4. (2,5 điểm) Cho A
∆ BC cân tại A, kẻ AH vuông góc với BC tại H. a/ Chứng minh: A ∆ HB = A
∆ HC và AH là tia phân giác của  BAC .
b/ Từ H kẻ HM ⊥ AB , HN ⊥ AC ( M ∈AB, N ∈AC ). Chứng minh: MB = NC .
c) Trên tia đối của tia HM lấy điểm P sao cho H là trung điểm MP. Chứng minh: CP // AB.
d) Tia AH cắt MN tại K, NP cắt BC tại E, NH cắt ME tại Q. Chứng minh: P, Q, K thẳng hàng.
Bài 5 .(0,5 điểm): Tìm tất cả các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn:
2z − 4x 3x − 2y 4y − 3z = = và 2 2
200 < y + z < 450. 3 4 2 - HẾT-
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN NĂM HỌC 2023-2024

Môn: TOÁN – Lớp 7( Tiết 135+136)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau: c
Câu 1. Nếu 3 = (d ≠ 0) thì: 2 d
A. 3c = 2 d .
B. 3 d = 2c.
C. 3: d = 2 : c .
D. cd = 6 . 3 −
Câu 2: Nếu y =
thì ta nói đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là: x A. x B. -3 C. 3 D. 1 − Câu 3: Đa thức 12 5 6
7x x + 6x +10 sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến là: A. 5 6 12
10 + x + 6x + 7x B. 5 6 12
10 + x + 6x − 7x C. 5 6 12
10 − x + 6x + 7x D. 5 6 12
10 − x − 6x + 7x
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về hình hộp chữ nhật:
A. Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
B. Có 6 mặt, 8 cạnh và 12 đỉnh.
C. Có các mặt bên là hình chữ nhật bằng nhau
D. Có các cạnh bằng nhau
Câu 5: Trong các đa thức sau, đa thức một biến là A. 3 3 x + y . B. 3 x + 8 .
C. (x + y)(x y) . D. ( − )3 x y .
Câu 6: Tích của hai đơn thức 2
5x và 3x là: A. 2 15x . B. 3 15x . C. 2 5x . D. 3 3x .
Câu 7: Nghiệm của đa thức P(x) =15x − 3 là: A. 1 − . B. 1 . C.5 . D. 5 − . 5 5
Câu 8: Gieo một con xúc xắc đồng chất được chế tạo cân đối. Số kết quả có thể xảy ra: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 9: . Bộ ba số nào là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 4𝑐𝑐𝑐𝑐, 5𝑐𝑐𝑐𝑐, 10𝑐𝑐𝑐𝑐.
B. 5𝑐𝑐𝑐𝑐, 5𝑐𝑐𝑐𝑐, 12𝑐𝑐𝑐𝑐.
C. 11𝑐𝑐𝑐𝑐, 11𝑐𝑐𝑐𝑐, 20𝑐𝑐𝑐𝑐.
D. 9𝑐𝑐𝑐𝑐, 20𝑐𝑐𝑐𝑐, 11𝑐𝑐𝑐𝑐.
Câu 10: "Khi gieo đồng xu thì được mặt sấp" là:
A. Biến cố ngẫu nhiên.
B. Biến cố chắc chắn.
C. Biến cố không thể.
D. Không phải là biến cố.
Câu 11: ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có 𝐴𝐴̂ = 900, 𝐴𝐴� =300 thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là:
A. BC > AC > AB. B. AC > AB > BC. C. AB > AC > BC. D. BC > AB > AC.
Câu 12: Một nông trại nằm trên mảnh đất hình tam giác có ba cạnh tường rào tiếp giáp với ba con
đường (hình bên). Hỏi phải đặt trạm quan sát ở đâu để nó cách đều ba cạnh tường rào?
A. Đặt trạm quan sát ở giao điểm của ba đường trung tuyến.
B. Đặt trạm quan sát ở giao điểm của ba đường phân giác.
C. Đặt trạm quan sát ở giao điểm của ba đường trung trực.
D. Đặt trạm quan sát ở giao điểm của ba đường cao.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) x( 2
2 x + 3x − 5) b) ( 4 6 8
x + x + x ) ( 2 4 2 12
: 2x ) c) (x + )( x + ) 2 1 2 1 − 2x
Bài 2. ( 1 điểm ) Trong đợt tham gia hội trại kỉ niệm ngày thành lập Đoàn do liên đội trường THCS
Đa Tốn tổ chức, ba lớp 7D, 7E, 7G có tham gia làm gian hàng. Sau buổi bán hàng mỗi lớp đã lãi
được một số tiền. Biết số tiền lãi của ba lớp 7D, 7E, 7G tỉ lệ với 5, 4 và 3 và số tiền lãi của lớp 7D
nhiều hơn lớp 7G là 100 nghìn đồng. Hãy tính số tiền lãi mà ba lớp đã nhận được.
Bài 3.( 1,5 điểm ) Cho hai đa thức: A(x ) = 4 x + 2 x x − 4 3
x + 4 và B (x ) = 2 x + x − 3 .
a) Thu gọn và cho biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của A(x );
b) Tính B(2) .Tính C (x ) = A(x ) + B (x )
c) Tính D x = x B x − 2 ( )
. ( ) x + 3x − 1và tìm nghiệm của D(x).
Bài 4. (2,5 điểm) Cho ∆OAB cân tại O, kẻ OM vuông góc với AB tại M.
a/ Chứng minh: ∆OMA = ∆OMB và OM là tia phân giác của  AOB .
b/ Từ M kẻ ME ⊥ OA , MF ⊥ OB ( E ∈OA, F ∈OB ). Chứng minh: AE = BF .
c) Trên tia đối của tia ME, lấy điểm H sao cho M là trung điểm HE. Chứng minh: BH // OA.
d) Tia OM cắt EF tại K, FH cắt AB tại I, EI cắt MF tại Q. Chứng minh: K, Q, H thẳng hàng.
Bài 5 : (0,5 điểm): Tìm tất cả các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn:
2z − 4x 3x − 2y 4y − 3z = = và 2 2
200 < y + z < 450. 3 4 2 - HẾT -
PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN 7
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi quy định, thống nhất bằng biên bản. Đề 1 Đề 2 Biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm (3đ) 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 Mỗi ý C C D B B B B B C A B B chọn 7 8 9 10 11 12 7 8 9 10 11 12 đúng: D D C A C A B C C A D B 0,25 đ
Phần II: Tự luận ( 7đ)
Bài 1 a) x( 2x x + ) 3 2 3 5
7 = 3x −15x + 21x
a) x( 2x +3x − ) 3 2 2
5 = 2x + 6x −10x 0,5 ( 1,5 b) ( 5 6 9
3x + 9x +12x ):(3x) 4 6 8 2 đ)
b)(4x + 2x +12x ):(2x ) 0,5 4 5 8
= x + 3x + 4x 2 4 6
= 2x + x + 6x
c (x + )( x + ) 2 ) 1 3 5 − 3x c)(x + ) 1 (2x + ) 2 1 − 2x = 8x + 5 2 2
= 2x + 3x +1− 2x 0,5 = 3x +1
Bài 2 Gọi số tiền lãi mà ba lớp 7A, 7B, 7C nhận Gọi số tiền lãi mà ba lớp 7D, 7E, 7G 0,25 (1đ)
được lần lượt là x, y , z ( x, y, z > 0, nghìn nhận được lần lượt là x, y , z ( đồng)
x, y, z > 0, nghìn đồng) Theo đề bài ta có Theo đề bài ta có x y z 0,25 = = x y z
x z =150
= = và x z =100 4 5 2 5 4 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau có: ta có:
x y z x z 150 − = = = = = 75 x y z x z 100 = = = = = 50 0,25 4 5 2 4 − 2 2 5 4 3 5 − 3 2 x = 75.4 = 300(TM) x = 250(TM) y = 75.5 = 375 (TM) y = 200 (TM) z = 75.2 = 150 (TM) z = 150 (TM)
Vậy số tiền lãi ba lớp nhận được là 300;
Vậy số tiền lãi ba lớp nhận được là 0,25 375; 150 nghìn đồng. 250; 200; 150 nghìn đồng. Bài 3 3 2 3 A x x 2x x x 3 4 2 4 A x x 3x x x 4 0,5 đ (1,5 a) ( ) = + + − + a) ( ) = + − − + = 2 2x + x + 3 = 2 3x x + 4 0,25
điểm) Bậc: 2 ; HSCN :2, HSTD : 3 Bậc: 2 ; HSCN :3, HSTD : 4 b) B(1) = -1 b) B(2) = 3 2 (
A x) + B(x) = 3x + 2 2 (
A x) + B(x) = 4x +1 0,25 0,25
c) D x = x B x + 2 x + x − = 3 ( ) . ( ) 1 x − 1 c)
D x = x B x − 2 x + x − = 3 ( ) . ( ) 3 1 x − 1 0,25
D(x) = 0 suy ra x = 1
D(x) = 0 suy ra x = 1 Bài 4 Cho A
∆ BC cân tại A, kẻ AH vuông góc Cho ∆OAB cân tại O, kẻ OM vuông 2.5 đ (2,5 với BC tại H. góc với AB tại M.
điểm) a/ Chứng minh: A ∆ HB = A ∆ HC và AH
a/ Chứng minh: ∆OMA = ∆OMB và là tia phân giác của  BAC
OM là tia phân giác của  AOB . b/ Từ H kẻ HM ⊥ AB ,
b/ Từ M kẻ ME ⊥ OA , MF ⊥ OB
HN ⊥ AC ( M ∈AB, N ∈AC ). Chứng
( E ∈OA, F ∈OB ). Chứng minh: minh: MB = NC AE = BF .
c) Trên tia đối của tia HM lấy điểm P sao c) Trên tia đối của tia ME, lấy điểm H
cho H là trung điểm MP. Chứng minh: CP sao cho M là trung điểm HE. Chứng // AB. minh: BH // OA.
d) Tia AH cắt MN tại K, NP cắt BC tại E, d) Tia OM cắt EF tại K, FH cắt AB tại
NH cắt ME tại Q. Chứng minh: P, Q, K
I, EI cắt MF tại Q. Chứng minh: K, Q, thẳng hàng. H thẳng hàng. 0.25 A O đ (vẽ hình đúng M N E F đến K K câu a Q Q A I B B E H C M H P a) Chứng minh ABH = ACH a) Chứng minh OMA = OMB 0.5đ
và AH là phân giác của góc BAC
và OM là phân giác của góc AOB 0.25 đ
b) Chứng minh: MB = NC b) Chứng minh: AE = BF . 0.5 đ c) Chứng minh: CP // AB. c) Chứng minh: BH // OA. 0,5 đ
d) Chứng minh đúng P, Q, K thẳng hàng. d) Chứng minh đúng P, Q, K thẳng 0,5 đ hàng.
Bài 5 2z − 4x 3x − 2y 4y − 3z = = 0,25 (0,5đ) 3 4 2 đ
6z −12x 12x −8y 8y − 6z ⇔ = = 9 16 4
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
6z −12x 12x −8y 8y − 6z = = = 0 9 16 4
Do đó 6z =12x = 8y
Đặt 6z =12x = 8y = 24k (k ∈*) ⇒ ( ;x y; z) = (2k;3k;4k) 0,25 Theo giả thiết 2 2 2 2
200 < y + z < 450 ⇒ 200 < 9k +16k < 450 đ 2
⇒ 200 < 25k < 450 ⇒ k ∈{3; } 4
Từ đó tìm được ( ;x y; z)∈ ( { 6;9;12);(8;12;16)}
Document Outline

  • Câu 8: Một hộp bút màu có các màu: màu xanh, màu vàng, màu đỏ, màu đen, màu hồng, màu cam. Hỏi nếu rút bất kỳ một cây bút màu thì có thể xảy ra mấy kết quả?