Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Đa Tốn – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Đa Tốn, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

UBND HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán 8
Tiết: 135,136 (theo KHDH)
(Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm):
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Vi điu kin nào ca
x
thì phân thc
( )
( )( )
3
1
23
x
xx
−+
có nghĩa?
A.
2x
B.
2; 3xx ≠−
. C.
3x ≠−
. D.
2x
.
Câu 2. Kết qu của tích
:
A.
23
11
5
xy
. B.
23
22
5
xy
. C.
23
22
25
xy
. D.
33
22
5
xy
.
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht mt n?
A.
0 5 0.x −=
B.
2
2 40x −=
. C.
2 3 0.x −=
D.
5
1 0.
x
+=
Câu 4. Đồ th hàm s
2
yx= +
đi qua đim nào sau đây?
A.
( )
0; 2A
. B.
( )
2;0B
. C.
( )
1; 3C
. D.
( )
2; 4D
.
Câu 5. Nghim ca phưng trình
3 90x −=
là :
A.
3x =
. B.
3;
x
=
. C.
1
3
x =
. D.
1
3
x
=
.
Câu 6. Xác đnh đưng thng
( )
0y ax b a=+≠
có h số góc bng
2
và đi qua đim
( )
2;1A
:
A.
23yx=−+
. B.
25yx= +
. C.
23yx=−−
. D.
23yx=
.
Câu 7. Tìm tt c giá tr của
m
để đưng thng
2
y mx= +
cắt đưng thng
23
yx
= +
.
A.
2.
m = ±
B.
2.
m ≠±
C.
2.m
D.
2.m
≠−
Câu 8. Nếu
ABC MNP
∆∆
theo t số
2
3
k =
thì
MNP ABC∆∆
theo t số:
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
4
9
. D.
4
3
.
Câu 9. Cho
DEF HKI∆∆
. T số nào sau đây là đúng?
A.
DE DF
HK KI
=
. B.
DE EF
HK HI
=
. C.
EF DF
KI HI
=
. D.
DF EF
HI HK
=
.
Câu 10. Trong các phát biu sau, phát biu nào là định lý Pythagore?
A. Trong mt tam giác vuông, bình phương mt cnh bng tng bình phương ca hai
cạnh còn li.
B. Nếu mt tam giác mt cnh bng tng ca hai cnh còn li thì tam giác đó
tam giác vuông.
C. Nếu mt tam giác có bình phương cnh huyn bng hiu bình phương ca hai cnh
góc vuông thì tam giác đó là tam giác vuông.
D. Trong mt tam giác vuông, bình phương ca cnh huyn bng tng các bình phương
của hai cnh góc vuông.
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều
.S MNP
, đnh ca hình chóp là:
A.
S
. B.
M
. C.
N
. D.
P
.
Câu 12. S mặt bên ca hình chóp tam giác đu
.S ABC
:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
5 72 5xx−= +
b)
2
3( 2) ( 4)x x xx
−+=
c)
31 21
23 6
x xx
−+
+=
Bài 2. (1,0 điểm) Một ngưi đi ô tô t A đến B vi vn tc 60km/h. Sau khi đến B và ngh
li đó 30 phút, ô tô li đi t B v A vi vn tc 40km/h. Tng thi gian c đi ln v
8 gi 15 phút (bao gm c thi gian ngh). Tính quãng đưng AB.
Bài 3. (1,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất
y 2x 4
có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Vẽ đồ thị hàm số trên.
b) Tìm m để đường thẳng
(d ) : y (m 3)x 2

song song với đường thẳng (d).
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Một khi rubik có dng hình chóp tam giác đu vi din tích đáy là
2
22,45 cm
và chiu cao là 5,88 cm.Tính th tích của khi rubik đó.
2. Cho tam giác
ABC
nhn
( )
AB AC<
có hai đưng cao
, BE CF
cắt nhau ti
.H
a) Chng minh:
FHB EHC∆∆
.
b) Chng minh:
AEB AFC
∆∆
.
c) Đưng thng qua
B
song song vi
EF
cắt
AC
tại
.
M
Gọi
I
trung đim ca
, BM D
là giao đim ca
EI
.BC
Chng minh ba đim
, , AH D
thng hàng.
Bài 5 (0,5 đim) Tìm
,xy
biết rng
22
22
11
4.xy
xy
+++ =
HẾT
UBND HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán 8
Tiết: 135,136 (theo KHDH)
(Thời gian : 90 phút, không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm):
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Vi điu kin nào ca
x
thì phân thc
( )
( )( )
2
2
51
x
xx
+−
có nghĩa?
A.
B.
x1
. C.
5
x
≠−
. D.
1x
.
Câu 2. Kết qu của tích
45
32
15 81
9 12
xy
yx
:
A.
23
45
4
xy
. B.
22
45
4
xy
. C.
23
108
16
xy
. D.
33
25
7
xy
.
Câu 3. Hàm s nào sau đây là hàm số bậc nht?
A.
0. 3
yx= +
B.
2
4yx
=
. C.
5
2y
x
=
D.
27yx= +
Câu 4. Đồ th hàm s
2yx=
đi qua đim nào sau đây?
A.
( )
0; 2A
. B.
( )
2;0B
. C.
( )
1; 3C
. D.
( )
2; 4D
.
Câu 5. Nghim ca phưng trình
4 16 0x −=
là :
A.
4x =
. B.
1
;
4
x =
. C.
4x =
. D.
1
4
x
=
.
Câu 6. Xác đnh đưng thng
( )
0y ax b a=+≠
có h số góc bng
3
và đi qua đim
( )
1; 2B
:
A.
31yx=−−
. B.
31yx= +
. C.
31yx=
. D.
31yx=−+
.
Câu 7. Tìm tt c giá tr của
m
để đưng thng
5y mx=
cắt đưng thng
28yx=−+
.
A.
2.
m = ±
B.
2.
m ≠±
C.
2.m
D.
2.
m ≠−
Câu 8. Nếu
DEF HPQ∆∆
theo t số
4
5
k =
thì
HPQ DEF∆∆
theo t số:
A.
5
4
. B.
4
5
. C.
16
25
. D.
25
16
.
Câu 9. Cho
MNP ADC∆∆
. T số nào sau đây là đúng?
A.
MN NP
AD DC
=
. B.
MN MP
AD DC
=
. C.
MN NP
DC AC
=
. D.
MP MN
AC DC
=
.
Câu 10. Trong các phát biu sau, phát biu nào là định lý Pythagore đảo?
A. Trong mt tam giác vuông, bình phương mt cnh bng tng bình phương ca hai
cạnh còn li.
B. Nếu mt tam giác bình phương của một cnh bng tng c bình phương của hai
cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông.
C. Nếu mt tam giác có bình phương cnh huyn bng hiu bình phương ca hai cnh
góc vuông thì tam giác đó là tam giác vuông.
D. Trong mt tam giác vuông, bình phương ca cnh huyn bng tng bình phương
của hai cnh góc vuông.
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
, mặt đáy của hình chóp là:
A.
SAB
. B.
ASC
. C.
ABC
. D.
SBC
.
Câu 12. S cạnh bên ca hình chóp tam giác đu
.S ABC
:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
7 34 6xx−= +
b)
2
2( 4) ( 5)x x xx
−+=
c)
23 35
5 2 10
x xx
+−
+=
Bài 2. (1,0 điểm) Một ngưi đi máy từ C đến D với vn tốc 35 km/h. Khi đến D ngưi đó
ngh 40 phút rồi quay tr li C vi vn tc 30 km/h. Tính độ dài quãng đưng CD biết thi
gian c đi ln v ( tính c thi gian ngh) là 4 gi 8 phút.
Bài 3. (1,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất
y 3x 6
có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Vẽ đồ thị hàm số trên.
b) Tìm m để đường thẳng
(d ) : y (m 5)x 3

song song với đường thẳng (d).
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Một gi hoa g mini dng hình chóp tam giác đu
(như hình bên) nửa chu vi đáy 15,07 cm đ dài
trung đon bng 20,3 cm. Tính din tích xung quanh gi
hoa g mini đó.
2. Cho tam giác
DEF
nhn
( )
DE DF
<
có hai đưng cao
,EH FK
cắt nhau ti
.I
a) Chng minh:
IKE IHF∆∆
.
b) Chng minh:
DHE DKF∆∆
DKH DFE=
.
c) Đưng thng qua
E
song song vi
HK
cắt
DF
tại
.
P
Gọi
N
trung đim ca
, MEP
là giao đim ca
HN
EF
Chng minh ba đim
,,DIM
thng hàng.
Bài 5 (0,5 đim) Tìm
,xy
biết rằng
22
22
11
4.xy
xy
+++ =
HẾT
ĐÁP ÁN BIU ĐIM CHM KIM TRA HỌC KÌ II- Toán 8
Năm 2023-2024
+) Đim toàn bài đ l đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vn cho đim tương ng vi biu đim ca ng dn
chm.
Đề 1
Đề 2
Biu
điểm
Phn I: Trc nghim (3đ)
1. B; 2.B; 3. C ; 4. A; 5. A; 6. D
7. C; 8. B; 9. C; 10. D; 11. A; 12. D
1. A; 2. B; 3. D; 4. B; 5. C; 6. C
7. D; 8. A; 9. A; 10. B; 11. C; 12. D
Mỗi ý
chn
đúng:
0,25 đ
Phn II: Tlun ( 7đ)
Bài 1
( 1,5
đ)
a)
5 72 5xx−= +
x = 4
Vy pt có nghim duy nht x = 4.
b)
2
3( 2) ( 4)x x xx−+=
22
36 4
76
6
7
x xx x
x
x
−+ =
=
=
Vy ....
c)
31 21
23 6
x xx−+
+=
3(3x 1) + 2x = 2x +1
....
4
x
9
Vy....
a)
7 34 6xx−= +
x = 3
Vy.....
b)
2
2( 4) ( 5)x x xx
−+=
22
28 5
78
8
7
x xx x
x
x
−+ =
=
=
Vy .....
c)
23 35
5 2 10
x xx+−
+=
4 65 3 5
6 11
11
6
x xx
x
x
++ =
=
=
Vy....
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2
(1đ)
Gọi đ dài quãng đưng AB x (x>0;
km)
Thi gian ô tô đi t A đến B là
x
60
(giờ)
Gọi đ dài quãng đưng CD x (x>0;
km)
0,25đ
Thi gian ô tô đi t B v A là
x
40
(giờ)
Theo đ bài ta có phương trình:
x x 1 33
60 40 2 4

Gii phương trình đưc x = 186 (tm)
Vy đ dài quãng đưng AB là 186 km.
Thi gian xe máy đi t C đến D
x
35
(giờ)
Thi gian xe máy đi t D về C
x
30
(giờ)
Theo đ bài ta có phương trình:
x x 2 62
35 30 3 15

Gii phương trình đưc x = 56 (tm)
Vy đ dài quãng đưng AB là 56 km.
0,25đ
0,25 đ
0,25đ
Bài 3
(1 đ)
a) V đưc đ th hàm s
b) Để (d) //(d’)
thì a = a’ và b
b’
+ a = a’
m 3 = 2
m = 5
+ b
b’
- 4
2 (luôn đúng)
Vy vi m = 5 thì (d)//(d’)
a) V đưc đ th hàm s
b) Đ (d) //(d’)
thì a = a’ và b
b’
+ a = a’
m + 5 = 3
m = -2
+ b
b’
6
-3 (luôn đúng)
Vy vi m = - 2 thì (d)//(d’)
0,5 đ
0,5 đ
Bài 4
Ý 1
Th tích khi rubic là:
3
11
V .S.h .22,45.5,88 44,002(cm
33

Din tích xung quanh gi hoa g mini đó
là:
2
S p.d 15,07.20,3 305,921(cm )
0,5 đ
Ý 2
V
hình
đúng
đến
câu a:
0,25đ
a)Chng minh đưc
FHB EHC∆∆
(g.g)
a)Chng minh đưc
IKE IHF∆∆
(g.g)
0,75đ
I
M
N
P
K
H
E
F
D
b) + Chng minh được
AEB AFC∆∆
+ Chng minh đưc
b) + Chng minh đưc
DHE DKF∆∆
+ Chng minh đưc
DKH DFE=
0,5đ
0,5đ
c)
Chng minh đưc A,H,D thng hàng
c) Chng minh đưc
,,DIM
thng
hàng
0,
Bài 5
(0,5đ)
Ta có
22
22
11
4xy
xy
+++ =
22
22
11
40xy
xy
+ + + −=
22
22
11
2 20
xy
xy


−+ + −+ =




2
2
11
0xy
xy


+− =




Ta thấy
2
2
11
0; 0
xy
xy


−≥




.
Để
2
2
11
0xy
xy


+− =




thì
2
2
1
0
1
0
x
x
y
y

−=



−=


nên
1
0
1
0
x
x
y
y
−=
−=
do đó
2
2
10
.
10
x
y
−=
−=
Ta có bng sau:
x
1
1
1
1
y
1
1
1
1
Vy các cp
( )
;xy
tha mãn biu thc là
( ) ( ) ( )
( )
1; 1 ; 1; 1 ; 1; 1 ; 1; 1 −−
.
0,5đ
UBND HUYN GIA LÂM
TRƯNG THCS ĐA TỐN
MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
Môn: Toán 8
Tiết: 135,136 (theo KHDH)
(Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao
đ)
T
T
Chương
Đơn v
kiến
thc/
năng
Mc đ nhn thc
Tng
% đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
KQ
T
L
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Chươn
g VI.
PHÂN
THC
ĐẠI S
Phân
thc đi
số,
Tính
cht
bản ca
phân
thc đi
số, các
phép
toán
với
phân
thức
2
(0,5
đ)
1
(0,5đ)
10
2
Phương
trình
bậc
nht
hàm s
bậc
nhất
Phương
trình
bậc
nht
một ẩn
Hàm s
đ
th của
hàm s
3
(0,7
5đ)
2
(0,5
đ)
2
(1,5
đ)
2
(2 đ)
47,5
3
Chươn
g IX.
TAM
GIÁC
Hai tam
giác
đồng
dạng,
3
(0,7
5đ)
1
(1 đ)
2
(1,5đ
)
32,5
ĐỒNG
DẠNG
các
trưng
hp
đồng
dạng
của tam
giác,
định
Pythag
ore và
ng
dung.
4
Một s
hình
khi
trong
thc
tiễn
Hình
chóp
tam
giác
đều
2
(0,5
đ)
1
(0,5
đ)
10
Tng đim
2,5đ
0,5 đ
3 đ
3,5 đ
0,
100
Tl %
25%
35%
35%
5%
Tl chung
60%
40%
UBND HUYN GIA LÂM
TRƯNG THCS ĐA TỐN
BN ĐC TẢ ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán 8
Tiết: 103,104 (theo KHDH)
(Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đ)
TT
Chươn
g
Đơn v
kiến
thc/
năng
Mức đđánh giá
Số câu hi theo mc đ
nhn thức
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dụng
Vn
dụng
cao
1
PHÂN
THỨC
ĐẠI
SỐ
Phân
thc đi
số. Tính
cht
bản ca
phân
thc đi
số. Các
phép
toán
cộng,
tr,
nhân,
chia các
phân
thc đi
số
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái
nim bn v phân thc đi
số: đnh nghĩa; điu kin xác
định; giá tr của phân thc đi
số; hai phân thc bng
nhau…
Vn dng cao:
Tìm giá tr ln nht, gtr
nh nht ca biu thc.
Da vào tính cht phân thc
để chng minh đng thc,
tính giá tr của biu thc.
2
(TN1,2)
1
(TL5)
2
Phươn
g trình
bậc
nht
hàm s
bậc
nhất
Phương
trình
bậc
nht
hàm s
bậc
nhất
Nhn biết:
Nhn biết đưc phương
trình bậc nht một ẩn.
Nhận biết được khái niệm
hàm số.
Nhận biết được khái niệm
hệ số góc của đường thẳng
( )
0y ax b a=+≠
.
Thông hiu:
Tính đưc giá tr của hàm số
3
(TN3,5,
7)
2TN
(TN4,6)
2TL
(TL1a,T
L3)
2TL
(TL1bc,
TL2)
khi hàm số đó xác định bi
công thc.
Xác định được toạ độ của
một điểm trên mặt phẳng toạ
độ; xác định được một điểm
trên mặt phẳng toạ độ khi biết
toạ độ của nó.
Thiết lập được bảng gtrị
của hàm số bậc nhất
( )
0y ax b a=+≠
.
Vẽ được đồ thị của hàm số
bậc nhất
( )
0y ax b a=+≠
.
Sử dụng được hệ số góc
của đường thẳng để nhận
biết giải thích được sự cắt
nhau hoặc song song của hai
đường thẳng cho trước.
Vn dng:
Gii quyết đưc mt s vấn
đề thc tin gn vi phương
trình bc nhất (ví d: các bài
toán liên quan đến chuyn
động trong Vt lí, các bài toán
liên quan đến Hoá hc,...).
3
TAM
GIÁC
ĐỒNG
DẠNG
Tam
giác
đồng
dạng
- Nhn biết:
Nhn biết đưc đnh nghĩa
của hai tam giác đng dng.
Nhn biết đưc Các trưng
hp đng dng ca hai tam
giác vuông
Thông hiu:
t đưc đnh nghĩa ca
hai tam giác đng dng.
Gii thích đưc các trưng
hp đng dng ca hai tam
giác, ca hai tam giác vuông.
Vn dng: Gii quyết đưc
một s vấn đ .
3TN
(TN8,9,
10)
1TL
(TL4 ý
2a)
2TL
(TL4 ý
2bc)
- Chng minh đng thc hình
hc.
- Chng minh đim thng
hàng.
4
Một s
hình
khi
trong
thc
tiễn
Hình
chóp
tam giác
đều,
hình
chóp t
giác đều
Nhn biết:
tả nh, mt đáy, mt
bên, cnh bên), to lp đưc
hình chóp tam giác đều
hình chóp t giác đều.
Thông hiu:
Tính được diện tích xung
quanh, thể tích của một hình
chóp tam giác đều hình
chóp tứ giác đều.
Gii quyết đưc mt s vấn
đề thc tin gn vi vic tính
th tích, diện tích xung quanh
của hình chóp tam giác đu
hình chóp t giác đu (ví dụ:
tính th tích hoc din tích
xung quanh ca mt s đồ vật
quen thuộc dng hình chóp
tam giác đều hình chóp t
giác đều,...).
2TN
(TN11,
12)
1TL
(TL4 ý
1)
Tng
2,5đ
3,5đ
3,5đ
0,5đ
Tl %
25%
35%
35%
5%
Tl chung
60%
40%
| 1/12

Preview text:

UBND HUYỆN GIA LÂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Năm học 2023 - 2024 Môn: Toán 8 ĐỀ SỐ 1
Tiết: 135,136 (theo KHDH)
(Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm):
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. (x − )3 1
Câu 1. Với điều kiện nào của x thì phân thức ( có nghĩa? x − 2)(x + 3) A. x ≤ 2
B. x ≠ 2; x ≠ 3 − . C. x ≠ 3 − . D. x ≠ 2 . 3 5 10x 121y
Câu 2. Kết quả của tích ⋅ là: 2 11y 25x 2 3 11x y 2 3 22x y 2 3 22x y 3 3 22x y A. . B. . C. . D. . 5 5 25 5
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 5
A. 0x − 5 = 0. B. 2 2x − 4 = 0 .
C. 2x − 3 = 0. D. +1= 0. x
Câu 4. Đồ thị hàm số y = x + 2 đi qua điểm nào sau đây? A. A(0;2) . B. B(2;0) . C. C ( 1; − 3) . D. D( 2; − 4) .
Câu 5. Nghiệm của phượng trình 3x −9 = 0 là : A. x = 3. B. x = 3 − ; . C. 1 x = . D. 1 x − = . 3 3
Câu 6. Xác định đường thẳng y = ax + b(a ≠ 0) có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A(2; ) 1 : A. y = 2 − x + 3 .
B. y = 2x + 5. C. y = 2 − x − 3.
D. y = 2x −3.
Câu 7. Tìm tất cả giá trị của m để đường thẳng y = mx + 2 cắt đường thẳng y = 2x +3. A. m = 2. ± B. m ≠ 2. ±
C. m ≠ 2. D. m ≠ 2. − 2 Câu 8. Nếu ABCM
NP theo tỉ số k = thì MNPA
BC theo tỉ số: 3 2 3 4 4 A. . B. . C. . D. . 3 2 9 3 Câu 9. Cho DEF HK
I . Tỉ số nào sau đây là đúng? DE DF DE EF EF DF DF EF A. = . B. = . C. = . D. = . HK KI HK HI KI HI HI HK
Câu 10. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là định lý Pythagore?
A. Trong một tam giác vuông, bình phương một cạnh bằng tổng bình phương của hai cạnh còn lại.
B. Nếu một tam giác có một cạnh bằng tổng của hai cạnh còn lại thì tam giác đó là tam giác vuông.
C. Nếu một tam giác có bình phương cạnh huyền bằng hiệu bình phương của hai cạnh
góc vuông thì tam giác đó là tam giác vuông.
D. Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông.
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều S.MNP , đỉnh của hình chóp là: A. S . B. M . C. N . D. P .
Câu 12. Số mặt bên của hình chóp tam giác đều S.ABC là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 5x − 7 = 2x + 5 b) 2
3(x − 2) + x = x(x − 4)
c) 3x −1 x 2x +1 + = 2 3 6
Bài 2. (1,0 điểm) Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 60km/h. Sau khi đến B và nghỉ
lại ở đó 30 phút, ô tô lại đi từ B về A với vận tốc 40km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là
8 giờ 15 phút (bao gồm cả thời gian nghỉ). Tính quãng đường AB.
Bài 3. (1,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất y  2x 4có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Vẽ đồ thị hàm số trên.
b) Tìm m để đường thẳng (d) : y  (m3)x  2 song song với đường thẳng (d). Bài 4. (3,0 điểm)
1. Một khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều với diện tích đáy là 2
22,45 cm và chiều cao là 5,88 cm.Tính thể tích của khối rubik đó.
2.
Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC) có hai đường cao BE, CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh: FHBEHC . b) Chứng minh: AEBAFC và AFE = ACB .
c) Đường thẳng qua B và song song với EF cắt AC tại M. Gọi I là trung điểm của
BM , D là giao điểm của EI BC. Chứng minh ba điểm ,
A H, D thẳng hàng. 1 1
Bài 5 (0,5 điểm) Tìm x, y biết rằng 2 2 x + y + + = 4. 2 2 x y HẾT UBND HUYỆN GIA LÂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Năm học 2023 - 2024 Môn: Toán 8 ĐỀ SỐ 2
Tiết: 135,136 (theo KHDH)
(Thời gian : 90 phút, không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm):
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. (x − )2 2
Câu 1. Với điều kiện nào của x thì phân thức ( có nghĩa? x + 5)(x − ) 1 A. x ≠ 5; − x ≠1 B. x 1. C. x ≠ 5 − . D. x ≠1. 4 5 15x 81y
Câu 2. Kết quả của tích ⋅ là: 3 2 9y 12x 2 3 2 2 2 3 108x y 3 3 25x y A. 45x y . B. 45x y . C. . D. . 4 4 16 7
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? 5
A. y = 0.x + 3 B. 2 y = x − 4 . C. y = − 2
D. y = 2x + 7 x
Câu 4. Đồ thị hàm số y = x − 2 đi qua điểm nào sau đây? A. A(0;2) . B. B(2;0) . C. C ( 1; − 3) . D. D( 2; − 4) .
Câu 5. Nghiệm của phượng trình 4x −16 = 0 là : A. x = 4 − . B. 1 x = ; . C. x = 4 . D. 1 x − = . 4 4
Câu 6. Xác định đường thẳng y = ax + b(a ≠ 0) có hệ số góc bằng 3 và đi qua điểm B(1;2): A. y = 3 − x −1.
B. y = 3x +1.
C. y = 3x −1. D. y = 3 − x +1.
Câu 7. Tìm tất cả giá trị của m để đường thẳng y = mx −5 cắt đường thẳng y = 2 − x +8. A. m = 2. ± B. m ≠ 2. ±
C. m ≠ 2. D. m ≠ 2. − 4 Câu 8. Nếu DEF HP
Q theo tỉ số k = thì HPQDEF theo tỉ số: 5 5 4 16 25 A. . B. . C. . D. . 4 5 25 16 Câu 9. Cho MNPA
DC . Tỉ số nào sau đây là đúng? MN NP MN MP MN NP MP MN A. = . B. = . C. = . D. = . AD DC AD DC DC AC AC DC
Câu 10. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là định lý Pythagore đảo?
A. Trong một tam giác vuông, bình phương một cạnh bằng tổng bình phương của hai cạnh còn lại.
B. Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai
cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông.
C. Nếu một tam giác có bình phương cạnh huyền bằng hiệu bình phương của hai cạnh
góc vuông thì tam giác đó là tam giác vuông.
D. Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng bình phương của hai cạnh góc vuông.
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , mặt đáy của hình chóp là: A. SAB . B. ASC . C. ABC . D. SBC .
Câu 12. Số cạnh bên của hình chóp tam giác đều S.ABC là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 7x − 3 = 4x + 6 b) 2
2(x − 4) + x = x(x − 5)
c) 2x + 3 x 3x −5 + = 5 2 10
Bài 2. (1,0 điểm) Một người đi máy từ C đến D với vận tốc 35 km/h. Khi đến D người đó
nghỉ 40 phút rồi quay trở lại C với vận tốc 30 km/h. Tính độ dài quãng đường CD biết thời
gian cả đi lẫn về ( tính cả thời gian nghỉ) là 4 giờ 8 phút.
Bài 3. (1,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất y  3x  6có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Vẽ đồ thị hàm số trên.
b) Tìm m để đường thẳng (d) : y  (m 5)x 3 song song với đường thẳng (d). Bài 4. (3,0 điểm)
1. Một giỏ hoa gỗ mini có dạng hình chóp tam giác đều
(như hình bên) có nửa chu vi đáy là 15,07 cm và độ dài
trung đoạn bằng 20,3 cm. Tính diện tích xung quanh giỏ hoa gỗ mini đó.
2. Cho tam giác DEF nhọn (DE < DF ) có hai đường cao EH,FK cắt nhau tại I. a) Chứng minh: IKEIHF . b) Chứng minh: DHE ∆ ∽ DKF và DKH = DFE .
c) Đường thẳng qua E và song song với HK cắt DF tại .
P Gọi N là trung điểm của
EP, M là giao điểm của HN EF Chứng minh ba điểm D,I,M thẳng hàng. 1 1
Bài 5 (0,5 điểm) Tìm x, y biết rằng 2 2 x + y + + = 4. 2 2 x y HẾT
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II- Toán 8 Năm 2023-2024
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm. Đề 1 Đề 2 Biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
1. B; 2.B; 3. C ; 4. A; 5. A; 6. D
1. A; 2. B; 3. D; 4. B; 5. C; 6. C Mỗi ý
7. C; 8. B; 9. C; 10. D; 11. A; 12. D
7. D; 8. A; 9. A; 10. B; 11. C; 12. D chọn đúng: 0,25 đ
Phần II: Tự luận ( 7đ)
Bài 1 a) 5x − 7 = 2x + 5
a) 7x − 3 = 4x + 6 0,5đ ( 1,5 x = 4 x = 3 đ)
Vậy pt có nghiệm duy nhất x = 4. Vậy..... b) 2
3(x − 2) + x = x(x − 4) b) 2
2(x − 4) + x = x(x − 5) 0,5đ 2 2
3x − 6 + x = x − 4x 2 2
2x −8 + x = x − 5x 7x = 6 7x = 8 6 x = 8 x = 7 7 Vậy .... Vậy .....
c) 3x −1 x 2x +1 + − + =
c) 2x 3 x 3x 5 + = 2 3 6 5 2 10 0,5đ 3(3x – 1) + 2x = 2x +1 ....
4x + 6 + 5x = 3x − 5 4 x 6x = 11 −  9 11 − Vậy.... x = 6 Vậy....
Bài 2 Gọi độ dài quãng đường AB là x (x>0; Gọi độ dài quãng đường CD là x (x>0; 0,25đ (1đ) km) km)
Thời gian ô tô đi từ A đến B là x (giờ) 60
Thời gian xe máy đi từ C đến D là x
Thời gian ô tô đi từ B về A là x (giờ) 35 0,25đ 40 (giờ)
Theo đề bài ta có phương trình:
Thời gian xe máy đi từ D về C là x 30 x x 1 33    (giờ) 60 40 2 4
Theo đề bài ta có phương trình: 0,25 đ
Giải phương trình được x = 186 (tm) x x 2 62
Vậy độ dài quãng đường AB là 186 km.    35 30 3 15
Giải phương trình được x = 56 (tm) 0,25đ
Vậy độ dài quãng đường AB là 56 km.
Bài 3 a) Vẽ được đồ thị hàm số
a) Vẽ được đồ thị hàm số 0,5 đ (1 đ) b) Để (d) //(d’) b) Để (d) //(d’) thì a = a’ và b b’ thì a = a’ và b b’ 0,5 đ + a = a’ + a = a’ m – 3 = 2 m + 5 = 3 m = 5 m = -2 + b b’ + b b’ - 4 2 (luôn đúng) 6 -3 (luôn đúng)
Vậy với m = 5 thì (d)//(d’)
Vậy với m = - 2 thì (d)//(d’)
Bài 4 Thể tích khối rubic là:
Diện tích xung quanh giỏ hoa gỗ mini đó 0,5 đ Ý 1 1 1 là: 3
V  .S.h  .22,45.5,88  44,002(cm 3 3 2
S  p.d 15,07.20,3 305,921(cm ) Ý 2 Vẽ D hình H đúng P đến K câu a: I 0,25đ N E F M
a)Chứng minh được FHBE
HC a)Chứng minh được IKEIHF 0,75đ (g.g) (g.g) b) + Chứng minh được b) + Chứng minh được 0,5đ AEBAFC DHE ∆ ∽ DKF 0,5đ + Chứng minh được  AFE = ACB + Chứng minh được  DKH = DFE c) 0,5đ
Chứng minh được A,H,D thẳng hàng
c) Chứng minh được D, I,M thẳng hàng Bài 5 1 1 (0,5đ) Ta có 2 2 x + y + + = 4 2 2 x y 0,5đ 1 1 2 2 x + + y + − 4 = 0 2 2 x y  1   1  2 2 x − 2 + + y − 2 + =     0 2 2  x   y  2 2  1   1  x − + y − =     0  x   y  2 2  1   1  Ta thấy x − ≥ 0; y − ≥     0 .  x   y  2  1  1  x  − =  0 x − = 0 2 2  1   1    x   x Để x − + y − =     0 thì  nên  do đó  x   y  2   1  1 y − = y − = 0    0   yy  2 x −1= 0  . 2 y −1= 0 Ta có bảng sau: x 1 1 1 − 1 − y 1 1 − 1 1 −
Vậy các cặp (x; y) thỏa mãn biểu thức là (1; ) 1 ; ( 1; − )1; (1; − )1; ( 1; − − ) 1 . UBND HUYỆN GIA LÂM
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Môn: Toán 8
Tiết: 135,136 (theo KHDH)
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Mức độ nhận thức Tổng Đơn vị % điểm T kiến T Chương thức/
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kĩ năng TN T TN KQ L KQ TL TN KQ TL TN KQ TL 1 Chươn Phân g VI. thức đại PHÂN số, THỨC Tính ĐẠI SỐ chất cơ bản của phân 2 thức đại (0,5 1 (0,5đ) 10 số, các đ) phép toán với phân thức 2 Phương Phương trình trình bậc bậc nhất và nhất 3 2 2
hàm số một ẩn (0,7 (0,5 (1,5 2 bậc Hàm số 5đ) đ) đ) (2 đ) 47,5 nhất và đồ thị của hàm số 3 Chươn Hai tam g IX. giác 3 2 TAM đồng (0,7 1 (1 đ) (1,5đ 32,5 GIÁC dạng, 5đ) ) ĐỒNG các DẠNG trường hợp đồng dạng của tam giác, định lí Pythag ore và ứng dung. 4 Một số Hình hình chóp khối tam 2 1 trong giác (0,5 (0,5 10 thực đều đ) đ) tiễn Tổng điểm 2,5đ 0,5 đ 3 đ 3,5 đ 0,5đ 100 Tỉ lệ % 25% 35% 35% 5% Tỉ lệ chung 60% 40% UBND HUYỆN GIA LÂM
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Năm học 2023 - 2024 Môn: Toán 8
Tiết: 103,104 (theo KHDH)
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Đơn vị
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chươn kiến g
thức/ kĩ Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận năng biết hiểu dụng dụng cao Phân thức đại
số. Tính Nhận biết:
chất cơ – Nhận biết được các khái
bản của niệm cơ bản về phân thức đại phân
số: định nghĩa; điều kiện xác
PHÂN thức đại định; giá trị của phân thức đại
số. Các số; hai phân thức bằng 1 THỨC 2 ĐẠI phép nhau… (TN1,2) 1 (TL5) SỐ toán Vận dụng cao: cộng,
– Tìm giá trị lớn nhất, giá trị trừ,
nhỏ nhất của biểu thức. nhân,
– Dựa vào tính chất phân thức
chia các để chứng minh đẳng thức, phân
tính giá trị của biểu thức. thức đại số Nhận biết: Phươn
– Nhận biết được phương
g trình Phương trình bậc nhất một ẩn. bậc trình
– Nhận biết được khái niệm 2TN bậc hàm số. 3 (TN4,6) 2TL 2 nhất
nhất và – Nhận biết được khái niệm (TN3,5, 2TL (TL1bc,
hàm số hàm số hệ số góc của đường thẳng 7) (TL1a,T TL2) bậc bậc
y = ax + b (a ≠ 0). L3) nhất nhất Thông hiểu:
– Tính được giá trị của hàm số
khi hàm số đó xác định bởi công thức.
– Xác định được toạ độ của
một điểm trên mặt phẳng toạ
độ; xác định được một điểm
trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ≠ 0).
– Vẽ được đồ thị của hàm số
bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0).
– Sử dụng được hệ số góc
của đường thẳng để nhận
biết và giải thích được sự cắt
nhau hoặc song song của hai
đường thẳng cho trước. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn gắn với phương
trình bậc nhất (ví dụ: các bài
toán liên quan đến chuyển
động trong Vật lí, các bài toán
liên quan đến Hoá học,...). 3 TAM Tam - Nhận biết: 3TN 1TL 2TL GIÁC giác
– Nhận biết được định nghĩa (TN8,9, (TL4 ý (TL4 ý ĐỒNG đồng
của hai tam giác đồng dạng. 10) 2a) 2bc) DẠNG dạng
– Nhận biết được Các trường
hợp đồng dạng của hai tam giác vuông Thông hiểu:
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng.
– Giải thích được các trường
hợp đồng dạng của hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
Vận dụng: Giải quyết được
một số vấn đề .
- Chứng minh đẳng thức hình học.
- Chứng minh điểm thẳng hàng. 4 Một số Hình Nhận biết: 2TN 1TL hình chóp
− Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt (TN11, (TL4 ý khối
tam giác bên, cạnh bên), tạo lập được 12) 1) trong đều,
hình chóp tam giác đều và thực hình
hình chóp tứ giác đều. tiễn
chóp tứ Thông hiểu:
giác đều − Tính được diện tích xung
quanh, thể tích của một hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
− Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn gắn với việc tính
thể tích, diện tích xung quanh
của hình chóp tam giác đều và
hình chóp tứ giác đều (ví dụ:
tính thể tích hoặc diện tích
xung quanh của một số đồ vật
quen thuộc có dạng hình chóp
tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Tổng 2,5đ 3,5đ 3,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 25% 35% 35% 5% Tỉ lệ chung 60% 40%