Đề thi cuối khóa sơ cấp 2 - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đề thi cuối khóa sơ cấp 2 - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
4 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối khóa sơ cấp 2 - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đề thi cuối khóa sơ cấp 2 - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

41 21 lượt tải Tải xuống
Đề thi cuối khóa sơ cấp 2
I/ Chọn khoanh tròn tkhông cùng nhóm với cái từ còn
lại
1.. . . . 크리스마스 휴가 계절(mùa) 방학
2. . . . .한국어학당 체육관 쇼핑몰 학생증
3. . .데이트하다 더렵다 b n . 타다 부르다.
g i /hát
4. . . 운동장 마을버스 xe
bus tuyếến ngắến
. 정류장 bus
stop
. 버스 터미널
bếến xe bus
5. . 교통카드
Th pt giao
. 전화번호 . 휴대전화 . 면세점 c a
hàng miếễn thuếế
6. . 횡단보도
v ch sang đ ng ườ
. 안내문 T
h ng dẫễnướ
. 육교 cẫầu v tượ . 지하도 đ ngườ
hẫầm
7. . 계시다
(sốếng, )
. 말씀하다 . 드시다 마시다.
9. . 무겁다
n ng
. 얇다 m ng 두껍다. 모르다 kbt .
y/đống
10. . 귀걸이
bống tai
. 바지 . 와이셔츠 치마.
11. . ngối
sao/ con ong
. 마리 con . 송이 .
II/ Lựa chọn từ phù hợp và điền vào chỗ trống
12. ( ) 오늘은 날씨가 공원에 갑시다
. 좋아서 . 좋으니까 좋으면. . 좋은 데
13. ( ) ?숙제가 카페에서 같이 할까요
. 어려운데 . 어렵지만 어려워서. . 어려운 것
14. : ?유키 아버지께서 무슨 일을 하십니까
: ( ). .유나 대학교에서 영어를 교수십니다
가르치셨습니다. 가르쳤습니다 . 가르치십니다 . 가르쳐 줘요. .
15. : ?레타오 무슨 음식을 좋아합해요
: ( ) . 을 좋아해요
. . . . 매운 음식 맵은 음식 매우는 음식 매울 음식
16. : . ?직원 어서오세요 뭘 찾으세요
: ( ) ?손님 이 꽃 한 에 얼마예요
. . 송이 . .
17. : ( ) ? 레타오 씨가 자주 이 뭐예요
: ( ) 레타오 씨가 자주 이 피자예요
. . . . 만들 음식 만든 음식 만드는 음식 만들은 음식
18. : ( ) ? 노라 씨가 어제 존씨 무엇을 선물했어요
. 에게 에서 . 에게서 . .
19. ( ) .생일날에 남자친구 예쁘고 비싼 옷을 받았어요
. 한테서 . . 부터 까지.
20. : ? 이건 무슨 사진이에요
: ( ) 고향에서 친구하고 사진이에요
. 찍었는 . 찍을 찍을. . 찍은
21. : ? 일이 많지요
: , . ( ) : 너무 많아요 돕다 tr giúp
. . 도와 주세요 돕으세요 . 도와 드릴까요? . ? 도와 주시겠어요
22. ( ) ?명동까지 택시로 걸려요
. . 몇 시 얼마나 . 얼마 무엇을.
23. ( ) ( ) .서울 부산 기차로 3 시간쯤 걸려요
. . . 부터 까지 에서 한테 .에서 까지 까지 로
III/ Dịch các câu sau sang tiếng Hàn
24. : Xin lỗi nhưng gần đây có bưu điện không ạ?
실례지만, .근데 가까운 여기에서 우제국이 있어요
: Băng qua lối sang đường có ở đằng trước tiệm bánh rồi rẽ
phải. Nếu đi thẳng khoảng 50m nữa thì sẽ thấy bưu điện có ở đối
diện ngân hàng Seoul.
빵집앞에 있는 횡단보도로 건너서 오른쪽으로 가요.
50 .미터쯤 똑바로면 서울은행옆에 있는 우제국을 보여요
26. Nếu vừa tắm vừa nghe nhạc thì tâm trạng trở nên tốt.
샤워면서 음악을 들으면 기분이좋아걸예요.
27. : Hoa đến ngân hàng rồi đã làm gì vậy?
화 씨가 은행에 가서 뭐했어요?
: Đến ngân hàng rồi rút tiền
은행에 가서 돈을 인출했어요.
28. : Kết thúc tiết học bạn thường làm gì?
자주 수업이끝나서뭐해요?
: Kết thúc tiết học tôi thường đến thư viện rồi học bài
자주 수업이끝나서 도서관에 공부러 가요.
: Bạn chăm học thế nhỉ!
열심히하군요!
28. Cuối tuần này tôi dự định đi đảo Jeju cùng với những người
bạn cùng lớp. Tôi nên mang theo chút đồ ăn thì thế nào nhỉ?
이주말에저는 반친구와 같이 제주도에 가려고해요 저는 음식을 가지.
고 가는 게 어때요?
29. : Olympia, cậu đang làm gì vậy?
Olympia, ?뭐하고있어요
: Mình đang làm bài tập về nhà. Nhưng vì có nhiều bài tập
khó nên chắc không thể làm hết được.
숙제하고있어요 근데.
30. Nếu ngày mai trời mưa thì sẽ không thể đi leo núi được.
31. : Bạn đã học tiếng hàn từ khi nào vậy?
: Tôi học tiếng Hàn khi sống ở Hàn Quốc
32. Có chiếc túi nào to hơn chiếc túi này không?
33. Hương thì thích giày nhẹ và thấp hơn giày cao
IV/ Dịch đoạn văn sau sang tiếng Việt và trả lời câu hỏi
34. Dịch đoạn văn sau:
. 저는 목소리(ẫm thanh)가 아주 커요 작게 ( 말을 하려고 하지만 제
목소리는 다른 사람보다 커요 그래서 많은 사람들이 제 목소리를 싫(><) .
어해요. . 그런데 우리 할머니는 제 목소리를 아주 좋아하십니다 그래서 저는
시간이 날 때마다 (whenever I have 琀椀me) 헐머니 댁에 가서 책과 신문을 읽어
드립니다.
35. Lựa chọn câu trả lời đúng với đoạn văn trên:
. .저는 할머니와 같이 살고 있어요
. 제 목소리를 좋아하는 사람들이 많습니다
. 우리 할머니는 큰 목소리를 좋아하십니다
. .사람들은 보통 제 목소리를 잘 못 들어요
V/ Sắp xếp các câu sau theo đúng thứ tự:
36.
() .불펜으로 글을 쓰면 지우개로 지울 수 없습니다
( (sd)) 내일 쓰기 시험을 볼 때 이 불펜을 사용하 려고 합니다
() .그런데 지우개로 지울 수 있는 불펜을 친구한테서 받았습니다
() 그러면 (vì v y) 잘못 쓴 글(ch viếết) 을 쉽게 지울 수 있어서 편(dếễ dàng)
할 것 같습니다
1. ( ) - ( ) - ( ) - ( )
3. ( ) - ( ) - ( ) - ( )
2. ( ) - ( ) - ( ) - ( )
4. ( ) - ( ) - ( ) - ( )
| 1/4

Preview text:

Đề thi cuối khóa sơ cấp 2
I/ Chọn và khoanh tròn từ không cùng nhóm với cái từ còn lại 1.ㄱ. 크리스마스 . ㄴ 휴가 . ㄷ 계절(mùa) . ㅁ 방학 2. ㄱ.한국어학당 . ㄴ 체육관 . ㄷ 쇼핑몰 . ㅁ 학생증 3. ㄱ.데이트하다 . ㄴ 더렵다 bẩn ㄷ. 타다 ㅁ. 부르다 gọi/hát 4. . ㄱ 운동장 .
ㄴ 마을버스 xe ㄷ. 정류장 bus ㅁ. 버스 터미널 bus tuyếến ngắến stop bếến xe bus 5. .
ㄱ 교통카드 ㄴ. 전화번호 ㄷ. 휴대전화 ㅁ. 면세점 c a ử Thẻ pt giao hàng miếễn thuếế 6. . ㄱ 횡단보도 ㄴ.
안내문 Tờ ㄷ. 육교 cẫầu v t ượ ㅁ. 지하도 đ ng ườ v ch sang đ ạ ng ườ h ng dẫễn ướ hẫầm 7. . ㄱ 계시다 ㄴ. 말씀하다 ㄷ. 드시다 ㅁ. 마시다 (sốếng, ) ở 9. . ㄱ 무겁다 ㄴ. 얇다 m ng ỏ ㄷ. 모르다 kbt ㅁ. 두껍다 n ng ặ dày/đống 10. . ㄱ 귀걸이 ㄴ. 바지 ㄷ. 와이셔츠 ㅁ. 치마 bống tai
11. ㄱ. 별 ngối ㄴ. 마리 con ㄷ. 송이 ㅁ. 장 sao/ con ong
II/ Lựa chọn từ phù hợp và điền vào chỗ trống 12. ( ) 오늘은 날씨가 공원에 갑시다 ㄱ. 좋아서 ㄴ. 좋으니까 ㄷ. 좋은 데 . ㅁ 좋으면
13. 숙제가 ( ) 카페에서 같이 할까요? ㄱ. 어려운데 ㄴ. 어렵지만 ㄷ. 어려운 것 . ㅁ 어려워서
14. 유키: 아버지께서 무슨 일을 하십니까? : 유나 ( ). 대학교에서 영어를 . 교수십니다
ㄱ. 가르쳤습니다 ㄴ. 가르치십니다 ㄷ. 가르쳐 줘요. ㅁ. 가르치셨습니다
15. 레타오: 무슨 음식을 좋아합해요? 존: ( )을 좋아해요. ㄱ. 매운 음식 . ㄴ 맵은 음식 . ㄷ 매우는 음식 . ㅁ 매울 음식 16. 직원: .
어서오세요 뭘 찾으세요? :
손님 이 꽃 한 ( )에 얼마예요? ㄱ. 개 ㄴ. 송이 ㄷ. 대 ㅁ. 병 17. :
가 레타오 씨가 자주 ( )이 뭐예요? : 나
레타오 씨가 자주 ( )이 피자예요 ㄱ. 만들 음식 . ㄴ 만든 음식 . ㄷ 만드는 음식 . ㅁ 만들은 음식 18. : 가 ( ) 노라 씨가 어제 존씨 무엇을 선물했어요? ㄱ. 에게 ㄴ. 에게서 ㄷ. 에서 ㅁ. 께
19. 생일날에 남자친구( ) 예쁘고 비싼 옷을 받았어요. ㄱ. 한테서 ㄴ. 께 ㄷ. 부터 ㅁ.까지 20. :
가 이건 무슨 사진이에요? : ㄴ ( ) 고향에서 친구하고 사진이에요 ㄱ. 찍었는 ㄴ. 찍을 ㄷ. 찍은 . ㅁ 찍을 21. : 가 일이 많지요? : 나 , 네 너무 많아요. 좀 ( ) : 돕다 trợ giúp ㄱ. 도와 주세요 . ㄴ 돕으세요
ㄷ. 도와 드릴까요? ㄷ. 도와 주시겠어요?
22. 명동까지 택시로 ( ) ? 걸려요 ㄱ. 몇 시 . ㄴ 얼마나 ㄷ. 얼마 ㅁ. 무엇을 23. 서울( ) ( ) 부산
기차로 3 시간쯤 걸려요. ㄱ. 부터 까지 . ㄴ 에서 한테 ㄷ.에서 까지 . ㅁ 까지 로
III/ Dịch các câu sau sang tiếng Hàn
24. : Xin lỗi nhưng gần đây có bưu điện không ạ? 가 실례지만, .
근데 가까운 여기에서 우제국이 있어요
: Băng qua lối sang đường có ở đằng trước tiệm bánh rồi rẽ 나
phải. Nếu đi thẳng khoảng 50m nữa thì sẽ thấy bưu điện có ở đối diện ngân hàng Seoul.
빵집앞에 있는 횡단보도로 건너서 오른쪽으로 가요.
50 미터쯤 똑바로면 서울은행옆에 있는 우제국을 보여요.
26. Nếu vừa tắm vừa nghe nhạc thì tâm trạng trở nên tốt.
샤워면서 음악을 들으면 기분이좋아걸예요. 27. : Hoa đến ngân hà 가 ng rồi đã làm gì vậy?
화 씨가 은행에 가서 뭐했어요?
: Đến ngân hàng rồi rút tiền 나
은행에 가서 돈을 인출했어요.
28. : Kết thúc tiết học bạn thường làm gì? 가
자주 수업이끝나서뭐해요?
: Kết thúc tiết học tôi thường đến thư viện rồi học bài 나
자주 수업이끝나서 도서관에 공부러 가요.
: Bạn chăm học thế nhỉ! 가 열심히하군요!
28. Cuối tuần này tôi dự định đi đảo Jeju cùng với những người
bạn cùng lớp. Tôi nên mang theo chút đồ ăn thì thế nào nhỉ?
이주말에저는 반친구와 같이 제주도에 가려고해요. 저는 음식을 가지 고 가는 게 어때요?
29. : Olympia, cậu đang làm gì vậy? 가 Olympia, ? 뭐하고있어요 : Mình đang l 나
àm bài tập về nhà. Nhưng vì có nhiều bài tập
khó nên chắc không thể làm hết được. 숙제하고있어요. 근데
30. Nếu ngày mai trời mưa thì sẽ không thể đi leo núi được.
31. : Bạn đã học tiếng hàn từ khi nào vậy? 가
나: Tôi học tiếng Hàn khi sống ở Hàn Quốc
32. Có chiếc túi nào to hơn chiếc túi này không?
33. Hương thì thích giày nhẹ và thấp hơn giày cao
IV/ Dịch đoạn văn sau sang tiếng Việt và trả lời câu hỏi 34. Dịch đoạn văn sau:
저는 목소리(ẫm thanh)가 아주 커요. 작게 (
말을 하려고 하지만 제
목소리는 다른 (><) 사람보다 커요. 그래서 많은 사람들이 제 목소리를 싫 어해요. .
그런데 우리 할머니는 제 목소리를 아주 좋아하십니다 그래서 저는
시간이 날 때마다 (whenever I have 琀椀me) 헐머니 댁에 가서 책과 신문을 읽어 드립니다.
35. Lựa chọn câu trả lời đúng với đoạn văn trên:
ㄱ. 저는 할머니와 같이 살고 있어요.
ㄴ. 제 목소리를 좋아하는 사람들이 많습니다
ㄷ. 우리 할머니는 큰 목소리를 좋아하십니다 ㅁ. .
사람들은 보통 제 목소리를 잘 못 들어요
V/ Sắp xếp các câu sau theo đúng thứ tự: 36. (가) .
불펜으로 글을 쓰면 지우개로 지울 수 없습니다
(나) 내일 쓰기 시험을 볼 때 이 불펜을 사용하 (sd)려고 합니다
(다) 그런데 지우개로 지울 수 있는 불펜을 친구한테서 받았습니다. (ㄹ) 그러면 (vì v y)
ậ 잘못 쓴 글(ch viếết) ữ
을 쉽게 (dếễ dàng) 지울 수 있어서 편 할 것 같습니다 1. ( ) - ( 가 ) - ( 나 ) - ( 다 ) 라 2. ( ) - ( 가 ) - ( 나 ) - ( 라 ) 다 3. ( ) - ( 가 ) - ( 다 ) - ( 나 ) 라 4. ( ) - ( 가 ) - ( 다 ) - ( 라 ) 나